Số TT
|
Nội dung
|
Địa điểm xây dựng
|
Tổng mức đầu tư
|
Luỹ kế giá trị
thanh toán KLHT từ khởi công
|
Quyết toán năm 2011
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Tổng số
|
|
6.037.076
|
983.923
|
934.899
|
|
Vốn chuẩn bị đầu tư
|
|
504.959
|
200
|
1.750
|
|
Đường 30/4 TX Sông Công - Đoạn từ đường Thắng
Lợi phía đông trường Việt Đức
|
Sông Công
|
14,748
|
|
100
|
|
Đường từ UBND xã Quang Sơn - Trường tiểu
học Quang Sơn - Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động
|
Đồng Hỷ
|
13,193
|
|
100
|
|
Hồ Lũng Hiền xã Ôn Lương huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
18,473
|
50
|
25
|
|
Đập Gốc Cọ xã Tức Tranh huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
13,532
|
50
|
25
|
|
Đường An Long đi Long Thành xã Bình Long,
huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
12,245
|
|
100
|
|
Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Phương
Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái
Nguyên đi xã Tân Thành - Bắc Sơn, tỉnh Lạng
Sơn.
|
Võ Nhai
|
116,175
|
|
100
|
|
Đường GT xóm Thâm xã Liên Minh đi rừng
Khuôn Mánh xã Tràng Xá, Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
7,315
|
|
100
|
|
Đường giao thông làng Phan - Cổ Lũng Vô
Tranh huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
5.549
|
|
100
|
|
Đường giao thông liên xã Tức Tranh - Yên
Lạc - Yên Đổ huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
44730
|
|
50
|
|
Đường đến TT xã Đồng Liên - Bàn Đạt - Kè Lũ
Yên
|
|
9.807
|
|
100
|
|
Đường liên xã Tân Khánh - Đào Xá - Bảo Lý,
huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
10.738
|
|
100
|
|
Đường QL37 - Úc Kỳ - Nhã Lộng - Điềm Thụy -
ĐT266 huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
8.291
|
|
100
|
|
Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Liên
Minh, huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
29.000
|
|
100
|
|
Hạ tầng ngoài hàng rào nhà máy xử lý rác
thải huyện Đồng Hỷ HM: Đường vào nhà máy, trạm biến áp
|
Đồng Hỷ
|
8.926
|
|
50
|
|
Sửa chữa nâng cấp cụm hồ làng U, đèo Quýt,
huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
|
50
|
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ La Đuốc, hồ xóm
Trại, huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
|
50
|
|
Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Đồng Vung, hồ Hải
Hà huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
8.672
|
|
50
|
|
Chợ đầu mối nông sản xã Yên Ninh, huyện Phú
Lương
|
Phú Lương
|
|
|
50
|
|
Nâng cấp đường 269 qua trung tâm TT Trại
Cau
|
Đồng Hỷ
|
42968
|
|
100
|
|
Đường Sơn Phú - Phú Đình huyện Định Hóa
|
|
14.810
|
|
50
|
2
|
Thực hiện dự án
|
|
5.420.284
|
983.723
|
776.478
|
2.1
|
Nông lâm - Thủ lợi
|
|
374.440
|
102.903
|
174.382
|
|
Cụm các hồ Đèo My - Minh Tiến, Vai Cái -
Văn Yên
|
Đại Từ
|
10.728
|
-
|
3.400
|
|
Cụm hồ chứa nước Xóm Nhe, hồ Đội Cấn Phổ
Yên
|
Phổ Yên
|
|
-
|
100
|
|
Hồ Ngô Xá xã Bàn Đạt huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
-
|
3.799
|
|
Hồ Khe Ván xã Phủ Lý
|
Phú Lương
|
|
-
|
6.978
|
|
HTĐT trồng rừng sản xuất KR phòng hộ Định
Hóa
|
Định Hoá
|
|
-
|
154
|
|
Dự án 661 rừng đặc dụng Định Hoá
|
Định Hoá
|
|
-
|
176
|
|
Hồ Cây Hồng xã Lâu Thượng huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
-
|
52
|
|
Hồ Bó Vàng
|
Định Hoá
|
|
8.400
|
440
|
|
Hồ Đồng Cẩu xã Hòa Bình huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
2.692
|
1.009
|
|
Hồ Khuổi Mạ xã Tân Thịnh huyện Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
100
|
50
|
|
Cụm công trình thủy lợi Bắc Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
100
|
50
|
|
Kè sông cầu bảo vệ khu dân cư số 5, 6, 7
Cam Giá
|
TP TN
|
|
650
|
50
|
|
Dự án di dân vùng bán ngập Hồ Núi Cốc
|
Đại Từ
|
|
-
|
300
|
|
CTrình đập Líp Minh đức Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
-
|
-
|
|
Gia cố trục tiêu cửa ra cống Giã Trung, cống
Đại xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
-
|
100
|
|
Hồ Vực Rồng xã Lam Hòa, huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
-
|
-
|
|
Hồ chứa nước Khuôn Tát, xã Phú Đình, huyện
Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
|
100
|
|
Trạm bơm An Thành 2 xã Thượng Nung
|
Võ Nhai
|
|
-
|
19
|
|
Cụm công trình thuỷ lợi xã Nghinh Tường
|
Võ Nhai
|
|
-
|
40
|
|
Cụm công trình thuỷ lợi xã Thần Sa
|
Võ Nhai
|
|
-
|
60
|
|
Cụm công trình thuỷ lợi xã Cúc Đường
|
Võ Nhai
|
|
|
50
|
|
Hồ Vân Hán, xã Văn Hán Huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
50
|
59
|
|
Gia cố mặt đê Hà Châu, huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
2.750
|
1.530
|
|
Trạm kiểm dịch động vật nội địa
|
TPTN
|
|
854
|
220
|
|
Xây dựng cống gia trung K11+430 tuyến đê Hà
châu xã Tiên Phong
|
Phổ Yên
|
|
910
|
180
|
|
Sửa chữa nâng cấp đập Bản Màn Tân Thịnh
Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
2.500
|
500
|
|
Sửa chữa nâng cấp cụm công trình thủy lợi
Nam Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
100
|
5.042
|
|
Rà soát hiện trạng, cắm mốc chỉ giới hành
lang đê điều
|
|
|
100
|
1.020
|
|
Hồ chứa nước Đồng Tâm, huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
76
|
|
Dự án trung tâm thuỷ sản Thái Nguyên (Nâng
cấp Trại cá Cù Vân)
|
|
|
9.236
|
488
|
|
Nhà làm việc Trung tâm giống cây trồng
|
TPTN
|
|
-
|
2.000
|
|
Sửa chữa nâng cấp đập Pác Tác xã Phương
Giao, huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
-
|
2.375
|
|
Hệ thống Kênh tưới sau Hồ Phú Xuyên
|
Đại Từ
|
|
-
|
50
|
|
Kênh tưới Hồ Khe Cuồng, xã Yên Ninh, Phú
Lương
|
Phú Lương
|
|
-
|
63
|
|
Dự án 661 lâm trường Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
553
|
|
Dự án trồng rừng sản xuất 2009 - Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
252
|
|
Rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc
|
TPTN
|
|
-
|
295
|
|
Rừng sản xuất CT lâm nghiệp Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
-
|
434
|
|
Rừng sản xuất hạt kiểm lâm Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
-
|
677
|
|
Trồng rừng 661 huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
-
|
368
|
|
Trồng rừng sản xuất
|
Sông Công
|
|
-
|
20
|
|
Trồng rừng hạt kiểm Lâm Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
-
|
68
|
|
Trồng rừng dự án 661 huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
-
|
591
|
|
Dự án 147 trồng rừng sản xuất huyện Phổ Yên
2011
|
Phổ Yên
|
|
-
|
179
|
|
Nâng cấp trại cá Hòa Sơn & Núi Cốc
|
Đại Từ
|
|
8.656
|
3.000
|
|
Kiên cố 5 tuyến kênh cấp II Núi Cốc
|
Đại Từ
|
|
3.002
|
320
|
|
Nâng cao chất lượng an toàn sản phẩm Nông
nghiệp và Phát triển chương trình khí sinh học
|
TPTN
|
|
550
|
1.000
|
|
Dự án phát triển CSHT nông thôn bền vững
các tỉnh miền núi phía Bắc
|
TPTN
|
|
-
|
440
|
|
Gia cố kênh chính Hồ Núi Cốc K6+700-K12+670
|
Đại Từ
|
21.394
|
10.157
|
3.422
|
|
Kè Suối Long, xã Tiên Hội huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
20.374
|
1.506
|
13.660
|
|
Kè xóm mới xã Thượng Đình huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
40.226
|
5.468
|
16.238
|
|
Kè soi Quýt xã Tiên Phong Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
25.346
|
7.300
|
17.180
|
|
Đê, kè Đô Tân - Vạn Phái
|
Phổ Yên
|
20.063
|
14.982
|
503
|
|
Kè chống sói lở bờ sông Cầu (kè xóm Nghể và
Hà Châu) Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
13.000
|
2.966
|
|
Kè Soi Miễu, xã Hà Châu, Phú Bình
|
Phú Bình
|
10.917
|
1.387
|
3.743
|
|
Kè chống xói lở S. Cái xã Văn Yên, S. chi
xã Mỹ Yên - Đại Từ
|
Đại Từ
|
48.875
|
6.000
|
4.337
|
|
Kè xóm Soi huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
12.734
|
323
|
3.918
|
|
Kè Xuân Vinh, xã Trung Thành huyện Phổ Yên
|
Phổ yên
|
-
|
-
|
1.662
|
|
Di dân vùng thiên tai có nguy cơ lũ ống, lũ
quét xã Văn Yên, huyện Đại Từ tỉnh
Thái Nguyên
|
Đại Từ
|
29.416
|
-
|
3.725
|
|
Cứng hóa mặt đê Gang Thép đoàn từ K1+890
đến K8+300
|
|
16.252
|
-
|
9.400
|
|
Kéo dài kè Phù Lôi, xã Thuận Thành huyện
Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
6.728
|
-
|
3.600
|
|
Tôn tạo, áp trúc đê Gang thép từ K7+500 đến
K8+300
|
TPTN
|
3.596
|
-
|
2.000
|
|
Khu nuôi nhốt cách ly, kiểm dịch động vật
|
|
13.027
|
-
|
4.820
|
|
Dự án Đầu tư Giống cây Lâm Nghiệp GĐ
2010-2015
|
TPTN
|
36.812
|
-
|
10.208
|
|
Dự án di dân vùng bán ngập HNC
|
Đại Từ
|
4.126
|
650
|
530
|
|
Hệ thống kênh tưới đập Vai cái xã Bình
Thuận huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập
Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
10.728
|
65
|
70
|
|
Đập Măng Tị và hệ thống kênh xóm 5, 7, 8, 9
xã Vạn Thọ huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán
ngập Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
6.453
|
240
|
240
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Hùng Sơn huyện Đại
Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
1.192
|
50
|
50
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Tân Thái huyện
Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
3.725
|
180
|
180
|
|
Hồ Cây Vỉ xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc
DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
|
710
|
710
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Phúc Xuân, thành
phố Thái Nguyên (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ
Núi Cốc)
|
TPTN
|
3.674
|
135
|
161
|
|
Cụm công trình thủy lợi xã Lục Ba, huyện
Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
4.126
|
100
|
154
|
|
Hồ chứa nước Khuôn Lân xã Hợp Thành, huyện
Phú Lương
|
Phú Lương
|
21.569
|
-
|
497
|
|
Dự án đóng mốc ranh giới 3 loại rừng
|
|
|
-
|
32
|
|
Dự án 661 Ban chỉ đạo tỉnh (Chi cục Lâm
Nghiệp)
|
TPTN
|
|
-
|
182
|
|
Nâng cao Năng lực PCCCR (Chi cục Kiểm Lâm)
|
TPTN
|
|
-
|
2.500
|
|
Dự án 661 lâm trường Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
378
|
|
Dự án trồng rừng sản xuất 2009-Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
2.031
|
|
Rừng phòng hộ Hồ Núi Cốc
|
TPTN
|
|
-
|
1.636
|
|
Dự án rừng phòng hộ, đặc dụng (Công ty Lâm
nghiệp Võ Nhai)
|
Võ Nhai
|
|
-
|
740
|
|
Rừng sản xuất CT lâm nghiệp Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
-
|
459
|
|
Rừng sản xuất hạt kiểm lâm Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
-
|
2.027
|
|
Trồng rừng 661 huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
-
|
583
|
|
Dự án: Trồng rừng SX thuộc Dự án 661 huyện
Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
1.469
|
|
Dự án 661 huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
-
|
1.375
|
|
Trồng rừng dự án 661 huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
-
|
2.626
|
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thuộc khu
rừng cảnh quan ATK Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
-
|
200
|
|
Dự án: Trồng rừng SX thuộc Dự án 661 huyện
Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
-
|
542
|
|
Dự án: Trồng rừng SX thuộc Dự án 661 huyện
Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
-
|
82
|
|
Trồng rừng sản xuất
|
Sông Công
|
|
-
|
361
|
|
Trụ sở trung tâm công tác xã hội trẻ em và
Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
-
|
50
|
|
Trồng rừng hạt Kiểm lâm Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
-
|
1.496
|
|
Dự án 147 trồng rừng sản xuất huyện Phổ Yên
2011
|
Phổ Yên
|
|
-
|
730
|
|
HTĐT trồng rừng sản xuất KR phòng hộ Định
Hóa
|
Định Hoá
|
|
-
|
1.168
|
|
Dự án 661 Lâm trường Định Hoá
|
Định Hoá
|
|
-
|
221
|
|
Dự án 661 Rừng đặc dụng Định Hoá
|
Định Hoá
|
|
-
|
1.997
|
|
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thuộc khu
rừng cảnh quan ATK Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
-
|
1.168
|
|
Nhà trạm bảo vệ rừng xã Phú Đình Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
-
|
76
|
|
Nhà trạm bảo vệ rừng xã Kim Sơn Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
-
|
60
|
|
XD mới vườn ươm cây trồng
|
Định Hoá
|
|
-
|
8
|
|
Nhà làm việc BQL rừng ATK Định Hóa
|
Định Hoá
|
2.359
|
-
|
478
|
|
Xây dựng CSHT nuôi cá ruộng huyện Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
-
|
3.758
|
|
Đập Bó Bé xã Thượng Nung
|
Võ Nhai
|
|
|
1.630
|
|
Söa ch÷a n©ng cÊp Hå QuÉn Phó B×nh
|
Phú Bình
|
|
|
1.620
|
|
KÌ S«ng CÇu TPTN (Giai đoạn I)
|
TPTN
|
|
|
-
|
2.2
|
Giao thông vận tải
|
|
1.635.994
|
219.218
|
208.805
|
|
Đường GT nội bộ + trạm biến áp Khu TĐC
Quang Sơn
|
Đồng Hỷ
|
|
9.082
|
199
|
|
Cầu treo Sông Đào Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
466
|
134
|
|
Đường nội thị thị xã Sông công đoạn từ Cách
MạngT8- đT262
|
Sông Công
|
51.729
|
5.150
|
6.300
|
|
Mở tuyến đường từ thượng Hạ Lương đi xóm
Thượng Lương
|
Võ Nhai
|
2.127
|
1.300
|
766
|
|
Đường Lữ Vân - Tân Đức Thanh Ninh Dương
Thành Phú Bình
|
Phú Bình
|
23.079
|
8.700
|
5.899
|
|
Đường giao thông TX Sông công
|
Sông Công
|
|
29.169
|
815
|
|
Đường vào bãi rác thải huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
1.885
|
100
|
|
Đường Bản Cái - Na Hấu xã Nghinh Tường,
huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
14.916
|
300
|
345
|
|
Đường GTLX Tiên Hội Hoàng Nông
|
Đại Từ
|
23.613
|
-
|
7.536
|
|
Đường tràn liên hợp cống xã Vạn Thọ
|
Đại Từ
|
3.833
|
-
|
2.000
|
|
Đường GTLX Trung Thành - Tân Phú Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
-
|
621
|
|
Đường vào khu ATK xã Tiên Phong huyện Phổ
Yên
|
Phổ Yên
|
|
-
|
2.026
|
|
ĐGTNT T.Hoà- Úc Sơn Lữ Vân - Úc Sơn T.Thành
|
Phú Bình
|
|
-
|
100
|
|
Đường Giang Tiên - Phú Đô - Núi Phấn
(Km18-24)
|
Phú Lương
|
|
-
|
2.593
|
|
Đường GTLX Bình Thành Phú Đình, Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
-
|
100
|
|
Đường GT liên xã Cúc Đường - Thượng Nung -
Sảng Mộc huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
1.461
|
922
|
|
Đường Minh Tiến Phúc Lương Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
1.410
|
4.500
|
|
Đường Hà Thượng - Phục Linh - Tân Linh -
Phú Lạc Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
9.804
|
1.500
|
|
Đường Bộc Nhiêu - Bình Thành
|
Định Hoá
|
|
2.500
|
500
|
|
Đường Vũ Trấn - Nghinh Tường - Sảng Mộc
|
Võ Nhai
|
|
5.468
|
3.000
|
|
Đường Cây Thị - Văn Hán
|
Đồng Hỷ
|
|
2.450
|
500
|
|
07 cầu thuộc tuyến Hóa Thượng - Hòa Bình
|
Đồng Hỷ
|
|
1.516
|
500
|
|
Đường Phủ Lý ATK Hợp Thành Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
4.100
|
500
|
|
Đường Chợ Chu Kim Phượng Lam Vỹ Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
|
10.396
|
|
Đường Khuổi Chạo - Tân Lập xã Sảng Mộc
huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
4.300
|
2.220
|
|
CBĐT nâng cấp tuyến đường Trường Sơn xã Cúc
Đường
|
Võ Nhai
|
|
4.099
|
1.827
|
|
NC tuyến đường từ Lục thành đi Lũng cà xã
Thượng Nung
|
Võ Nhai
|
|
440
|
3.222
|
|
CBĐT nâng câp tuyến đường trục chính từ
UBND xã Thần Sa đi xóm Kim Sơn
|
Võ Nhai
|
|
5.500
|
6.973
|
|
Đường Bản Chấu xã Sảng Mộc huyện Võ Nhai đi
xã Yên Hân huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn
|
Võ Nhai
|
|
469
|
601
|
|
Đường từ x.Thượng Lương xã Nghinh Tường
huyện Võ Nhai đến địa giới huyện Bình Gia tỉnh Lạng Sơn
|
Võ Nhai
|
|
395
|
3.100
|
|
Đường Dốc Võng Vô Tranh Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
54
|
600
|
|
Đường từ Trường THCS Tân Kim đi xóm đèo Khê
xã Tân Kim Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
-
|
2.000
|
|
Đường Thanh Xuyên - Chã Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
-
|
494
|
|
Đường tránh thị trấn Chùa Hang, huyện Đồng
Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
-
|
1.950
|
|
Đường giao thông nông thôn xã Minh Lập
|
Đồng Hỷ
|
|
-
|
55
|
|
Đường Sơn Phú - Điềm Mặc huyện Định Hóa
|
Định Hoá
|
|
-
|
1.800
|
|
Sửa chữa, NC đập Cầu Thành xã Hùng Sơn
huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
100
|
|
Đường GTNT Rừng Vần - Thôn Kẹm, Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
50
|
|
Đường từ UBND xã đi xóm 11 xã Phúc Tân
huyện Phổ Yên (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi
Cốc)
|
Phổ Yên
|
3.674
|
450
|
450
|
|
Đường LX từ TL261 - Trạm biến áp Văn Thanh,
trường TH Lục Ba và từ Xóm Bình Hương - Thành
|
Đại Từ
|
9.244
|
390
|
390
|
|
Đường giao thông từ xóm 9 đi xóm 7 xã Vạn
Thọ huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ
Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
|
300
|
300
|
|
Đường Vai Say đi xóm 10 xã Vạn Thọ huyện
Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
16.950
|
5.585
|
684
|
|
Đường nối TL261 đi Gò Lớn xã Lục Ba huyện
Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
9.224
|
4.241
|
354
|
|
Đường liên thôn TL270 Bãi Bằng - Gốc Mít -
TL270 xã Tân Thái huyện Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư
vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
10.139
|
4.634
|
396
|
|
Đường GTNT xóm Na Cà - Khe Cái,Vũ Chấn - VN
|
Võ Nhai
|
2.858
|
-
|
150
|
|
Đường GTNT Làng Giếng đi Hồng Phong, xã Tân
Long
|
Đồng Hỷ
|
4.325
|
-
|
700
|
|
NC đường Pắc Giáp - Nà Lay, Sảng Mộc - Võ
Nhai
|
Võ Nhai
|
1.779
|
-
|
101
|
|
Đường GTNT Vân Khánh-Liên Phương, xã Văn
Lăng
|
Đồng Hỷ
|
5.248
|
-
|
1.558
|
|
Nâng cấp tuyến đường XN Kẽm Chì, Tân Long,
Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
4.805
|
-
|
112
|
|
Đường GT từ UBND xã Tân Dương đi Làng Tràng
Làng Bẩy
|
Định Hoá
|
18.014
|
-
|
398
|
|
Đường GT Bản Nóm đi Tẩm Củm Quy Kỳ
|
Định Hoá
|
4.257
|
-
|
800
|
|
Đường Nà Mỵ - Nà Nó - Tân Trào Linh Thông
(DA661)
|
Định Hoá
|
5.811
|
-
|
1.200
|
|
Đường UBND xã Lam Vỹ - Nà Tấc (DA661)
|
Định Hoá
|
13.141
|
-
|
700
|
|
Đường An Thịnh - Khuổi Chao xã Bảo
Linh(DA661)
|
Định Hoá
|
11.513
|
-
|
2.300
|
|
Đường GT từ Phường Thắng Lợi thị xã Sông
Công đi Đắc Sơn Phổ Yên
|
SC - PY
|
159.805
|
100
|
200
|
|
Láng nhựa mở rộng mặt đường DT 261( km4-Km37+755,15)
|
|
7.785
|
100
|
34
|
|
Xây dựng điểm đầu, điểm cuối các tuyến xe
buýt
|
TN
|
6.633
|
-
|
50
|
|
Giao thông nông thôn 3 - Thái Nguyên
|
TN
|
|
2.000
|
500
|
|
CT nâng cấp đường đT272 Quang Sơn Phú Đô
Núi Phấn
|
Đại Từ
|
303.672
|
100
|
366
|
|
Đường GTNT Úc Sơn - Tân Thành - Hợp Tiến
|
PB- ĐHỷ
|
26.944
|
16.354
|
1.923
|
|
Xây kè bảo vệ nền, mặt đường khu vực đầu
cầu Đa Phúc, QL3
|
Phổ Yên
|
7.614
|
2.135
|
2.350
|
|
NC, CT đường từ ngã ba Đán - Nghĩa trang
Dốc Lim
|
TPTN
|
108.690
|
-
|
15.000
|
|
Cắm phao tiêu, biển báo hiệu đường thủy Hồ
Núi Cốc tỉnh Thái Nguyên
|
Đại Từ
|
5.248
|
-
|
2.000
|
|
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Thái Nguyên
- Cơ sở 2
|
TPTN
|
14.401
|
-
|
2.500
|
|
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB các tuyến
giao thông nông thôn WB3
|
|
9.239
|
565
|
2.550
|
|
Cầu Linh Nham huyện đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
23.462
|
10.206
|
1.650
|
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT 268 (ĐT 254 cũ)
|
Định Hoá
|
213.322
|
51.440
|
25.230
|
|
Đường tỉnh lộ ĐT 264 Đại Từ - Định Hóa
|
ĐTừ-ĐHoá
|
62.866
|
10.100
|
12.363
|
|
Mở rộng mặt đường cửa ô vào tỉnh Thái
Nguyên khu vực cầu Đa Phúc, Quốc lộ 3
|
Phổ Yên
|
56.953
|
-
|
9.690
|
|
NC, CT đường từ ngã ba Đán - nghĩa trang
Dốc Lim
|
TPTN
|
108.690
|
-
|
8.735
|
|
Nâng cấp đường du lịch Hồ Nà Mạt xã Ôn
Lương ATK Phú Lương
|
|
7.194
|
3.000
|
2.138
|
|
NC CT đường HTDL từ ngã ba Đán - làng chè
Tân Cương đập chính HNC
|
TPTN-ĐTừ
|
128.162
|
-
|
-
|
|
NC CT đường HTDL từ ngã ba Đán - làng chè
Tân Cương đập chính HNC
|
TPTN -ĐTừ
|
128.162
|
-
|
30.245
|
|
Dự án 1,3 KM đường Cách mạng Tháng 10, Thị
xã Sông Công
|
Sông Công
|
16.873
|
7.500
|
1.460
|
|
Cầu Thống Nhất
|
Sông Công
|
|
-
|
1.540
|
|
Đường nội bộ TTCX Cúc Đường
|
Võ Nhai
|
|
|
44
|
|
Đường Kha Sơn Lương Phú Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
|
37
|
|
Đường Phổ Yên - Điềm Thụy Phú Bình (Giai
đoạn II)
|
Phú Bình
|
|
|
181
|
|
Đường Phổ Yên - Điềm Thụy Phú Bình (Giai
đoạn II)
|
Phú Bình
|
|
|
4
|
|
Nâng cấp đường tỉnh lộ 263 đoạn từ Km 0-Km3
+328.
|
Phú Lương
|
|
|
507
|
|
Đường Quán Vuông - ATK Phú Đình
|
Định Hoá
|
|
|
72
|
2.3
|
Đào tạo và dạy nghề
|
|
370.121
|
180.713
|
69.742
|
|
Trung tâm dậy nghề huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
3.520
|
2.064
|
|
Trung tâm dậy nghề huyện Định Hóa
|
Định Hoá
|
13.426
|
3.530
|
-
|
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng trường THCS
Hùng Sơn
|
Đại Từ
|
3.675
|
-
|
750
|
|
Trung tâm dạy nghề huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
-
|
-
|
|
Trường Trung học cơ sở Định Biên
|
Định Hoá
|
|
800
|
300
|
|
Trường Tiểu học Nghinh Tường
|
Võ Nhai
|
|
2.197
|
1.577
|
|
Trường Tiểu học xã Phú Thượng, huyện Võ
Nhai
|
Võ Nhai
|
|
1.446
|
827
|
|
Nhà lớp học 2 tầng - Khe Mo
|
Đồng Hỷ
|
|
285
|
-
|
|
Nhà lớp học 2 tầng - Nam Hòa
|
Đồng Hỷ
|
|
245
|
100
|
|
Nhà lớp học 2 tầng - Minh Lập
|
Đồng Hỷ
|
|
136
|
100
|
|
Trường Tiểu học Phú Đô
|
Phú Lương
|
|
700
|
709
|
|
Trường Tiểu học Vô Tranh
|
Phú Lương
|
|
649
|
1.000
|
|
Trường PTTH Ngô Quyền
|
TPTN
|
|
4.947
|
262
|
|
Trường THPT Nguyễn Huệ Đại Từ
|
Đại Từ
|
30.502
|
5.460
|
272
|
|
Trường THPT Phú Bình (Giai Đoạn 2)
|
Phú Bình
|
|
5.683
|
771
|
|
Trường PTTH Lương Phú Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
2.973
|
148
|
|
TrườngTHPT Yên Ninh Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
4.687
|
129
|
|
Trường THPT Phổ yên
|
Phổ Yên
|
6.929
|
4.395
|
391
|
|
Cải tạo, mở rộng trường THPT Yên Ninh, Phú
Lương-Hạng mục khoan thăm dò
|
Phú Lương
|
|
340
|
32
|
|
Trường THPT Phổ Yên - Nhà lớp học 3 tầng,
nhà đa năng
|
Phổ Yên
|
6.929
|
1.418
|
528
|
|
Cải tạo, mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ,
Đại Từ
|
Đại Từ
|
9.147
|
1.500
|
39
|
|
Trường THPT Phổ Yên - DA Đường dây trạm
biến áp
|
Phổ Yên
|
|
209
|
129
|
|
Cải tạo, mở rộng Trường THPT Yên Ninh, Phú
Lương-Nhà đa năng
|
Phú Lương
|
|
873
|
280
|
|
Trường THPT Kỹ thuật Mỏ Khánh Hòa
|
Phú Lương
|
16.981
|
8.350
|
4.770
|
|
Nhà ở sinh viên Trường Cao đẳng Kinh tế Tài
chính TN
|
TPTN
|
|
-
|
1.000
|
|
Trung tâm kỹ thuật Tổng hợp hướng nghiệp
huyện Phú Bình ( Nhà lớp học)
|
Phú Bình
|
|
1.200
|
325
|
|
Nâng cấp mở rộng trường THPT Trại Cau
|
Đồng Hỷ
|
6.474
|
2.600
|
1.620
|
|
Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
20.584
|
550
|
|
Trường THPT chuyên Thái Nguyên
|
TPTN
|
6.507
|
11.030
|
2.701
|
|
Trụ sở sở giáo dục và đào tạo Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
14.250
|
4.048
|
|
ĐTXD hoàn chỉnh trường CĐ Kinh tế tài chính
( DA mới)
|
TPTN
|
20.908
|
7.000
|
3.000
|
|
Trường THPT Võ Nhai(mới)
|
Võ Nhai
|
9.667
|
4.100
|
1.286
|
|
Nhà công vụ trường THPT Yên Ninh
|
Phú Lương
|
|
-
|
534
|
|
Nhà công vụ trường THPT Lưu Nhân Chú
|
Phú Lương
|
|
-
|
107
|
|
Trường THPT Trần Quốc Tuấn, huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
11.527
|
15.830
|
5.117
|
|
Trường THPT Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
13.334
|
11.230
|
830
|
|
Trường THPT Hoàng Quốc Việt
|
Võ Nhai
|
9.328
|
7.494
|
1.312
|
|
Cải tạo, mở rộng trường THPT Trần Phú, Võ
Nhai
|
Võ Nhai
|
2.416
|
6.227
|
1.976
|
|
Nhà công vụ trường THPT Lương Phú
|
Phú Bình
|
|
-
|
272
|
|
NC, MR trường THPT Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
777
|
264
|
|
Nhà công vụ trường THPT Nguyễn Huệ
|
Đại Từ
|
609
|
-
|
93
|
|
Trường THPT Lưu Nhân Chú, huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
10.243
|
8.909
|
395
|
|
Nâng cấp hoàn thiện cơ sở vật chất trường
THPT Võ Nhai.
|
Võ Nhai
|
14.042
|
4.114
|
1.300
|
|
CTạo nâng cấp trường THPT Lương Ngọc Quyến
|
TPTN
|
33.765
|
-
|
1.489
|
|
Nhà luyện tập và thi đấu thể dục thể thao
Trường THPT Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
-
|
|
Trường THPT Yên Ninh Phú Lương (Đường dây,
TBA)
|
Phú Lương
|
|
-
|
406
|
|
Trường PTDT Nội trú huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
43.211
|
-
|
16
|
|
Trường PTDT Nội trú huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
39.256
|
-
|
173
|
|
Xây dựng Nhà hiệu bộ, nhà lớp học 1 số
Trường Mầm non Vùng cao
|
TPTN
|
|
-
|
587
|
|
Nhà VS các Trường Mầm Non, tiểu học, THCS
|
|
8.938
|
-
|
800
|
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
13.382
|
-
|
3.050
|
|
NC, MR nhà thư
viện trường Cao Đẳng kinh tế tài chính
|
TPTN
|
14.868
|
4.925
|
4.000
|
|
Dự án xây dựng TT dạy nghề 20-10
|
TPTN
|
20.368
|
4.850
|
3.100
|
|
Cải tạo NC nhà hướng nghiệp Dạy nghề THPT
Chu Văn An
|
TPTN
|
3.689
|
1.250
|
350
|
|
Trường mầm non La Hiên
|
Võ Nhai
|
|
|
30
|
|
Trường mầm non Lịch Sơn
|
Vô Nhai
|
|
|
67
|
|
Trường mầm non Nghinh Tường
|
Võ Nhai
|
|
|
84
|
|
Trường mầm non Trúc Mai
|
Võ Nhai
|
|
|
59
|
|
Trường mầm non Vũ Chấn
|
Võ Nhai
|
|
|
132
|
|
DA Nhà lớp học 2T6P trường mầm non Cao Ngạn
|
Đồng Hỷ
|
|
|
-
|
|
Trường tiểu học Sảng Mộc
|
Võ Nhai
|
|
|
166
|
|
Trường tiểu học Vũ Chấn
|
Võ Nhai
|
|
|
85
|
|
NLH 5 phòng trường tiểu học số 1 Văn Lãng
Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
318
|
|
NLH 5P trường tiểu học số 1 Văn Lảng
|
Đồng Hỳ
|
|
|
318
|
|
Lớp học 2 Tầng 10 phòng THCS Nam Hòa
|
Đồng Hỷ
|
|
|
1.209`
|
|
Trường THCS Đông Bo
|
Đồng Hỷ
|
|
|
83
|
|
Trường THCS La Hiên
|
Võ Nhai
|
|
|
74
|
|
Trường THCS Trúc mai La Hiên
|
Võ Nhai
|
|
|
90
|
|
Trường THCS Vũ Chấn
|
Võ Nhai
|
|
|
89
|
|
Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
|
662
|
|
Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
|
100
|
|
XD TT Giáo dục 05-06
|
TPTN
|
|
|
40
|
|
Trường THPT Điềm Thụy, huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
|
360
|
|
Trường Trung cấp nghề nam Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
|
|
9.881
|
|
Nhà công vụ 3 gian trường MN Vinh Sơn
(7224413)
|
|
|
|
28
|
2.4
|
Y tế
|
|
566.671
|
78.950
|
34.853
|
|
Trạm Y tế 3 xã Huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
408
|
542
|
|
Trạm Y tế 7 xã Huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
|
2.442
|
578
|
|
Trạm Y tế 3 xã Huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
408
|
200
|
|
Trạm Y tế xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
-
|
373
|
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Thái
Nguyên
|
TPTN
|
|
-
|
50
|
|
Cải tạo sửa chữa nhà khám, điều trị khoa
Sản, nhà vệ sinh trung tâm tế TPTN
|
TPTN
|
|
220
|
133
|
|
Trung tâm y tế Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
17.291
|
3.024
|
2.321
|
|
Bệnh viện điều dưỡng (CBDT)
|
TPTN
|
9.232
|
317
|
2.012
|
|
Bệnh viện A (Phụ sản)
|
TPTN
|
|
52.808
|
509
|
|
Cải tạo, sửa chữa nhà 2 tầng, Khoa khám
bệnh và điều trị nội tiết Bệnh viện y học cổ truyền
|
TPTN
|
|
1.502
|
307
|
|
Cải tạo, nâng cấp nhà hành chính & nhà
kỹ thuật nghiệp vụ thuộc BV Y học cổ truyền
|
TPTN
|
4.183
|
-
|
1.660
|
|
Đầu tư 04 trạm y tế xã (cấp bách) thuộc
vùng khó khăn của Tỉnh TN
|
|
11.325
|
-
|
3.000
|
|
Trung tâm Y tế huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
16.289
|
-
|
1.460
|
|
Trung tâm y tế Thành phố Thái Nguyên
|
TPTN
|
28.181
|
3.000
|
1.000
|
|
Trung tâm y tế Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
14.266
|
4.925
|
4.097
|
|
Trung tâm y tế huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
17.488
|
4.422
|
4.000
|
|
Trung tâm y tế Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
17.291
|
3.024
|
2.772
|
|
TT y tế huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
16.744
|
-
|
3.640
|
|
Trung tâm y tế Phú Bình
|
Phú Bình
|
19.859
|
-
|
4.400
|
|
Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
13.705
|
2.450
|
500
|
|
Cải tạo, mở rộng và nâng cấp Bệnh viện C
Thái Nguyên
|
Sông Công
|
380.817
|
-
|
1.300
|
2.5
|
Xã hội
|
|
127.628
|
25.312
|
7.889
|
|
Cải tạo khuôn viên khu vực Đền thờ liệt sỹ
Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
14.930
|
-
|
1.750
|
|
Vườn cây Bác Hồ tại ATK Định Hóa, tỉnh Thái
Nguyên
|
Định Hóa
|
|
-
|
50
|
|
Nhà điều dưỡng người có công với cách mạng
T.Nguyên
|
TPTN
|
|
2.570
|
860
|
|
Hàng rào BV TTâm điều dưỡng người có công
tỉnh TN
|
TPTN
|
|
500
|
513
|
|
TT quản lý tâm thần ( CBDT)
|
TPTN
|
23.232
|
100
|
1.148
|
|
Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh TN (DA
2009)
|
TPTN
|
-
|
5.600
|
263
|
|
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã
hội tỉnh (Giai đoạn 2)
|
TPTN
|
31.292
|
7.651
|
74
|
|
Trung tâm chữa bệnh, giáo dục lao động xã
hội tỉnh (Giai đoạn 2)
|
TPTN
|
31.292
|
7.651
|
2.722
|
|
Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã
hội huyện Phú Bình
|
TPTN
|
26.882
|
-
|
206
|
|
Nhà tưởng niệm Bác Hồ - Trường Chính trị
tỉnh TN
|
TPTN
|
|
200
|
25
|
|
CT SC Báo thái Nguyên và nhà nhiều chức
năng
|
TPTN
|
|
1.040
|
277
|
2.6
|
Hạ tầng - Đô thị - Cấp thoát nước
|
|
1.739.207
|
230.812
|
122.974
|
|
Bãi chứa & xử lý rác thải thị trấn Đại
Từ
|
Đại Từ
|
28401
|
5.994
|
63
|
|
Chợ Tân Thái
|
Đại Từ
|
|
4.381
|
68
|
|
Thoát nước mưa khu vực Nam Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
14.453
|
-
|
547
|
|
Bãi rác thải huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
-
|
327
|
|
Hệ thống cấp nước thị trấn Đại Từ - huyện
Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
1.878
|
277
|
|
Lưới điện Tân Khánh
|
Đại Từ
|
|
665
|
428
|
|
Đường điện xã Bình Long
|
Võ Nhai
|
|
1.390
|
500
|
|
Đường dây 0,4KV Tức Tranh
|
Phú Lương
|
|
1.008
|
100
|
|
Đường dây 0,4KV Phú Đô
|
Phú Lương
|
|
1.226
|
200
|
|
Chợ Quang Sơn
|
Đồng Hỷ
|
|
5.842
|
2.000
|
|
Chợ Tân Thái
|
Đại Từ
|
|
4.381
|
1.112
|
|
Chợ đầu mối nông sản Cầu Mây xã Xuân Phương
huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
-
|
225
|
|
Cấp nước SHTT xóm Kẹm xã La Bằng huyện Đại
Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
700
|
|
Cấp nước SHTT xóm Lược 2 xã Phục Linh huyện
Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
760
|
|
Cấp nước SHTT xóm Tân Yên I xã Quân Chu
huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
760
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Cầu Đã xã Tân Lợi
|
Đồng Hỷ
|
|
-
|
750
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Bản Tèn xã Văn Lăng
|
Đồng Hỷ
|
|
-
|
550
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Hoan xã Cây Thị
|
Đồng Hỷ
|
|
-
|
750
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Mỏ xã Yên Lạc
|
Phú Lương
|
|
-
|
800
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Danh xã Yên
Ninh
|
Phú Lương
|
|
-
|
800
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Khe Nác xã Yên Đổ
|
Phú Lương
|
|
-
|
790
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Ao Nác xã Yên Đổ(xóm
Ó)
|
Phú Lương
|
|
-
|
800
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Thanh Bần xã Bình
Thành
|
Định Hóa
|
|
-
|
800
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Pài Trận xã Thanh
Định _Định Hóa
|
Định Hóa
|
|
-
|
800
|
|
Cấp sinh hoạt xóm Bảo Hoa xã bảo Linh- Định
Hóa
|
Định Hóa
|
|
-
|
800
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Khuôn Câm xã Quy Kỳ-
Định Hóa
|
Định Hóa
|
|
-
|
800
|
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm Đăng Mò xã
Quy Kỳ
|
Định Hóa
|
|
-
|
680
|
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung xóm 3 Kim Tân
xã Kim Sơn
|
Định Hóa
|
|
-
|
350
|
|
XD hạ tầng thủy sản huyện Phú Bình
|
Phú bình
|
|
|
2.991
|
|
Khu tái định cư Đồi Tròn, xã Lục Ba, huyện
Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
|
335
|
4.662
|
|
XD CT nước SH Nước Hai, xã Cúc Đường, Võ
Nhai
|
Võ Nhai
|
|
-
|
42
|
|
Khu tái định cư Đồi Tròn, xã Lục Ba, huyện
Đại Từ (thuộc DAĐT tổng thể bố trí ổn định dân cư vùng bán ngập Hồ Núi Cốc)
|
Đại Từ
|
25.524
|
335
|
590
|
|
Cấp nước SH xã Xuân Phương, Phú Bình
|
Phú
|
|
-
|
500
|
|
Cấp nước SH xã Phúc Chu, Định Hóa
|
Định Hóa
|
|
-
|
400
|
|
Cấp nước SH xã Khôi Kỳ, Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
800
|
|
Cấp nước SH xã Cát Nê, Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
-
|
600
|
|
Cấp nước SH xã Hà Châu, Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
-
|
300
|
|
Cấp nước SH xã Úc Kỳ, Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
-
|
900
|
|
Ổn định dân cư vùng lòng hồ Ghềnh Chè
|
Sông Công
|
25.848
|
-
|
915
|
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm Ao sen xã
Thành Công
|
Phổ Yên
|
|
-
|
800
|
|
Cấp nước sinh hoạt tập trung Xóm 12 xã Minh
Đức
|
Phổ Yên
|
|
-
|
800
|
|
Dự án năng lượng nông thôn II Mở rộng
|
|
173.460
|
644
|
900
|
|
Nâng công suất nhà máy nước Tích Lương
|
TPTN
|
14.922
|
2.500
|
1.200
|
|
Cấp nước thị trấn đu Huyện Phú Lương và
Đình Cả
|
Phú lương
|
27.725
|
1.000
|
474
|
|
Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải
TP Thái Nguyên
|
TPTN
|
579.800
|
38.276
|
4.619
|
|
Nhà máy xử lý và Tái chế rác thải 50tấn/ngày
xã Tân Quang - SC
|
Sông Công
|
35.203
|
4.500
|
1.650
|
|
Cấp nước thị trấn đu Huyện Phú Lương và
Đình Cả
|
Phú lương
|
27.725
|
1.000
|
792
|
|
Cấp nước thị xã Sông Công
|
Sông Công
|
130.127
|
11.655
|
998
|
|
Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải
TP Thái Nguyên
|
TPTN
|
579.800
|
38.276
|
4.961
|
|
San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha
thuộc GĐII
|
Sông Công
|
69
|
19.448
|
5.871
|
|
San nền & hệ thống thoát nước 21.74 ha
thuộc GĐII
|
Sông Công
|
69.040
|
19.448
|
765
|
|
Hạ tầng KCN Sông Công I, giai đoạn 2 (Lô A,
B, C, H1)
|
Sông Công
|
236
|
-
|
36
|
|
San nền 15,7ha khu B - Khu CN Sông công (
GPMB)
|
Sông Công
|
6.874
|
14.232
|
5.000
|
|
Cấp nước xóm khuôn I Phúc Trìu
|
TPTN
|
|
-
|
800
|
|
Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán
|
TPTN
|
|
25.246
|
4.787
|
|
Khu dân cư số 4 phường Tân Thịnh
|
TPTN
|
|
21.638
|
16.447
|
|
Khu dân dư số 10 phường Phan Đình Phùng
|
TPTN
|
|
4.914
|
33.824
|
|
Hạ tầng khu tái định cư đường Thống Nhất
|
Sông Công
|
-
|
-
|
1.211
|
|
Cấp nước sinh hoạt Xóm Kim Long I xã Bình
Sơn
|
Sông Công
|
|
-
|
720
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Làng mười xã Dân
Tiến
|
Võ Nhai
|
|
-
|
800
|
|
Cấp nước SH xóm Làng Tràng xã Tràng Xá
|
Võ Nhai
|
|
-
|
790
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Khuổi mèo xã Sảng
Mộc
|
Võ Nhai
|
|
-
|
800
|
|
Cấp nước sinh hoạt xóm Lam sơn xã Cúc Đường
|
Võ Nhai
|
|
-
|
790
|
|
Đền bù GPMB khu tái định cư Quang Sơn Đồng
Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
44
|
|
Đ.Chỉnh, B.Sung QH TT PT KTXH Đồng Hỷ đến
20
|
Đồng Hỷ
|
|
|
86
|
|
Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán (Giai đoạn
2)
|
TPTN
|
|
600
|
1.525
|
|
Dự án năng lượng nông thôn II (REE II)
|
|
|
|
1.246
|
2.7
|
Văn hoá - Thông tin - Thể thao
|
|
338.888
|
59.581
|
70.595
|
|
Trung tâm văn hóa huyện Phổ Yên
|
Phổ Yên
|
10.493
|
-
|
1.700
|
|
Nhà Văn hóa Thư viện huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
-
|
110
|
|
Nhà làm việc BQL khu bảo tồn thần sa Phượng
Hoàng
|
Võ Nhai
|
|
190
|
2.050
|
|
Sân vận động Thái Nguyên
|
TPTN
|
85.055
|
2.234
|
777
|
|
NC đường từ UBND xã Phú Đình đến nhà tưởng
niệm CT
|
Định Hóa
|
45.230
|
24.596
|
17.661
|
|
Cổng, hàng rào, sân đường nội bộ Nhà tập
& thi đấu
|
TPTN
|
1.852
|
1.071
|
343
|
|
Nhà nghỉ vận động viên
|
TPTN
|
3.960
|
2.000
|
120
|
|
CT, MR trụ sở Sở Văn hóa TT và Du lịch
|
TPTN
|
5.955
|
2.116
|
2.280
|
|
TT hội nghị và văn hóa tổng hợp Thái Nguyên
|
TPTN
|
128.162
|
1.134
|
1.888
|
|
NC CT đường HTDL từ ngã ba đán - Làng chè
Tân Cương đập chính HNC
|
TPTN – Đại Từ
|
8.562
|
-
|
20.000
|
|
Xây dựng không gian văn hóa chè tại xã Tân
Cương
|
Đại Từ
|
|
-
|
11.202
|
|
Trung tâm đua thuyền Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
-
|
50
|
|
Hạ tầng cụm khu DT ATK Phú Đình ( Giai đoạn
II )
|
Định Hóa
|
2.493
|
1.644
|
959
|
|
NC đường từ UBND xã Phú Đình đến nhà tưởng
niệm CT
|
Định Hóa
|
45.230
|
24.596
|
8.840
|
|
Hoàn thiện CSVC Trụ sở làm việc BQL khu du
lịch vùng hồ Núi Cốc
|
Đại Từ
|
1.896
|
-
|
810
|
|
Hạ tầng du lịch Cúc Đường KDL khảo cổ Thần
Sa
|
Võ Nhai
|
|
|
1.774
|
|
ĐTXDTT Nâng cấp CSHT khu DL Hồ Núi Cốc
|
Đại Từ
|
|
|
31
|
2.8
|
Khoa học công nghệ - Thông tin
truyền thông
|
|
82.497
|
22.500
|
24.011
|
|
DAĐT trang TB NC NLQQLNN về TC đo lường
tỉnh TN
|
TPTN
|
|
9.000
|
7.700
|
|
DA DT XD CS công nghệ nhân giống cây trồng
mô tế bào
|
TPTN
|
|
2.000
|
1.390
|
|
Hệ thống giao ban điện tử đa phương tiện
giữa UBND tỉnh TN với các đơn vị trực thuộc
|
TPTN
|
16.752
|
-
|
6.541
|
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền
thông tỉnh Thái Nguyên.
|
TPTN
|
16.144
|
9.500
|
3.627
|
|
Đầu tư trường quay tổng hợp và sản xuất
chương trình PTTH tiếng dân tộc
|
TPTN
|
44.065
|
-
|
50
|
|
MR mạng phủ sóng PTcác chương trình VHXH và
các CT tiếng đân tộc tỉnh Thái Nguyên GĐII
|
TPTN
|
5.536
|
2.000
|
3.700
|
|
DA đầu tư nâng cao chất lượng hạt giống lúa
nước
|
TPTN
|
|
|
918
|
|
NC chất lượng an toàn sản phẩm NN
|
TPTN
|
|
|
85
|
2.9
|
Quốc phòng - An ninh
|
|
66.826
|
12.786
|
11.414
|
|
Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Trường Quân sự
tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
8.770
|
3.869
|
1.250
|
|
Nhà ở công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh TN
|
TPTN
|
14.268
|
2.500
|
1.000
|
|
XD cải tạo nâng cấp các công trình trong CQ
Bộ CHQS
|
TPTN
|
10.454
|
50
|
2.350
|
|
Nhà sinh hoạt, làm việc 3 tầng Ban CHQS sự
huyện Đại Từ (DA 2010)
|
TPTN
|
3.754
|
1.643
|
980
|
|
Xây dựng 03 phòng họp trong căn cứ hậu
phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
7.333
|
-
|
2.200
|
|
Xây dựng 03 ngầm từ đường 264 vào khu căn cứ
hậu phương thuộc khu vực phòng thủ tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
7.847
|
-
|
1.100
|
|
Nhà hội trường kết hợp huấn luyện LL dự bị
động viên và tường rào BCHQS huyện Phú Bình
|
TPTN
|
3.921
|
-
|
1.220
|
|
Hệ thống cấp nước chữa cháy TP Thái Nguyên
|
TPTN
|
10.479
|
4.724
|
1.314
|
2.10
|
Trụ sở quản lý nhà nước
|
|
109.182
|
48.592
|
47.056
|
|
TT Chính trị huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
4.354
|
508
|
|
NLV MTTQ và các đoàn thể huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
3.300
|
535
|
|
TT bồi dưỡng Chính trị huyện Đại Từ
|
Đại Từ
|
|
3.500
|
355
|
|
Chỉnh trang trụ sở làm việc đoàn đại biểu Quốc
hội HĐND-UBND tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
700
|
932
|
|
Mở rộng trụ sở làm việc huyện uỷ Đại từ
|
Đại Từ
|
3.404
|
-
|
550
|
|
Trụ sở làm việc liên cơ quan UBND huyện Đại
Từ năm 2011
|
Đại Từ
|
6.496
|
-
|
1.580
|
|
S/c, nâng cấp cải tạo nhà làm việc 3 tầng
UBND huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
-
|
832
|
|
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
-
|
1.650
|
|
Sửa nhà làm việc UBND huyện Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
-
|
950
|
|
Cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND-UBND huyện
Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
-
|
1.160
|
|
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện PL
|
Phú Lương
|
|
-
|
4.700
|
|
Trụ sở làm việc UBND huyện Định Hóa
|
Điịnh hoá
|
|
-
|
4.450
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc chi cục
Kiểm lâm tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
-
|
50
|
|
Trụ sở phòng công chứng số 2 Sở Tư pháp
tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
8.344
|
-
|
132
|
|
Trụ sở làm việc đội quản lý thị trường huyện
Phổ Yên
|
|
|
1.250
|
348
|
|
CT nâng cấp trụ sở làm việc của Sở Xây dựng
Thái Nguyên
|
TPTN
|
6.064
|
2.300
|
600
|
|
Trụ sở Trung tâm kiểm định chất lượng xây
dựng Thái Nguyên
|
TPTN
|
10.372
|
3.864
|
2.000
|
|
Trụ sở Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
TPTN
|
-
|
2.930
|
4.949
|
|
Trụ sở làm việc Chi cục môi trường
|
TPTN
|
7.237
|
50
|
2.950
|
|
CT, SC trụ sở sở Nội Vụ - Ban Dân tộc
|
TPTN
|
9.263
|
50
|
2.400
|
|
Cải tạo trụ sở Thanh tra tỉnh
|
TPTN
|
|
2.400
|
382
|
|
Trụ sở Liên minh HTX tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
13.663
|
14
|
934
|
|
Trụ sở TT điều hành KCN Sông Công
|
|
|
2.628
|
257
|
|
CTạo sửa chữa trụ sở đảng ủy khối tỉnh TN
|
TPTN
|
6.721
|
2.030
|
2.507
|
|
Cải tạo nhà khách Tỉnh ủy(dự án 2009)
|
TPTN
|
|
6.226
|
1.242
|
|
Sửa chữa, CT một số hạng mục Trụ sở Tỉnh ủy
|
TPTN
|
|
1.756
|
2.079
|
|
Ban bảo vệ sức khỏe Cán bộ tỉnh TN
|
TPTN
|
4.996
|
3.000
|
600
|
|
Trụ sở Huyện ủy huyện Định Hóa
|
Định Hóa
|
10.622
|
-
|
1.127
|
|
Cải tạo trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện
Định Hóa
|
Định Hóa
|
3.476
|
-
|
1.500
|
|
CT, SC Trụ sở Hội nông dân - Hội cựu chiến
binh Tỉnh
|
TPTN
|
4.018
|
-
|
1.145
|
|
Nhà ở, nhà ăn, bếp học viên Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Đồng Hỷ
|
Đồng hỷ
|
|
-
|
50
|
|
Trường Chính trị tỉnh
|
TPTN
|
14.506
|
8.240
|
3.493
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
|
100
|
|
Trụ sở Tiếp công dân Thanh tra tỉnh
|
TPTN
|
|
|
10
|
2.11
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
|
8.830
|
2.356
|
4.756
|
|
Trụ sở UBND xã Quang Sơn Đồng Hỷ
|
Đồng hỷ
|
|
2.356
|
91
|
|
Trụ sở UBND xã Thượng Nung
|
Võ Nhai
|
|
-
|
323
|
|
Trụ sở UBND xã Thần Xa
|
Võ Nhai
|
|
-
|
2.000
|
|
Trụ sở làm việc UBND xã Tân Quang
|
Sông Công
|
8.830
|
-
|
2.342
|
2.12
|
Vốn ngoài nước
|
|
111.833
|
-
|
156.671
|
|
Kinh phí quản lý dự án
|
|
|
|
65
|
|
Đường Bộc Nhiêu - Bình Thành
|
Định Hóa
|
21.835
|
|
609
|
|
Đường Vũ Chấn Nghinh Tường Sảng Mộc
|
Võ Nhai
|
72.995
|
|
10.851
|
|
07 cầu thuộc tuyến Hóa Thượng - Hòa Bình
|
Đồng Hỷ
|
|
|
2.500
|
|
Đường Phủ Lý ATK Hợp Thành - Phú Lương
|
Phú Lương
|
17.003
|
|
600
|
|
Đường GT liên xã Cúc Đường-Thượng Nung-Sảng
Mộc huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
|
17.521
|
|
Hồ Cây Hồng xã Lâu thượng huyện Võ Nhai
|
Võ Nhai
|
|
|
253
|
|
Hồ Đồng Cẩu xã Hoà Bình huyện Đồng Hỷ
|
Võ Nhai
|
|
|
4.998
|
|
Đường Vũ chấn Nghinh Tường Sảng Mộc
|
Võ Nhai
|
|
|
5.910
|
|
Trường Tiểu học xã Vô Tranh huyện Phú Lương
|
Phú Lương
|
|
|
48
|
|
Đường Phúc Lương - Minh Tiến
|
Đại Từ
|
|
|
11.201
|
|
Thuỷ lợi 2 xã Minh Lập, Hoá Thượng huyện
Đồng Hỷ
|
Đồng Hỷ
|
|
|
1.680
|
|
Hệ thống điện tại Tân Khánh - Phú Bình
|
Phú Bình
|
|
|
16
|
|
Hệ thống thoát nước & xử lý nước thải
TP Thái Nguyên
|
TPTN
|
|
|
100.418
|