|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Bùi Công Bửu
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2012/NQ-HĐND
|
Cà
Mau,
ngày 12 tháng
7 năm 2012
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG
CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH CÀ MAU
KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ BA
(Từ
ngày 11
đến ngày
12 tháng 7 năm 2012)
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ
Luật Ban
hành văn
bản quy phạm pháp
luật của Hội
đồng nhân dân,
Ủy
ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ
Luật Khám
bệnh, chữa bệnh
năm 2009;
Căn
cứ Pháp
lệnh
số 38/2001/PL-UBTVQH10
ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc
hội
về phí và lệ
phí;
Căn
cứ Thông tư
liên
tịch
số 03/2006/TTLT/BYT-BTC-BLĐTB&XH
ngày 26/01/2006
của Bộ
Y tế - Bộ Tài chính -
Bộ Lao
động, Thương binh và Xã hội bổ sung
Thông tư
liên bộ
số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của
Bộ Y
tế -
Tài chính
-
Lao động, Thương binh
và Xã
hội -
Ban
Vật
giá Chính
phủ
hướng dẫn thực hiện
việc
thu một
phần
viện
phí;
Căn cứ Thông
tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC
ngày
29/02/2012
của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám,
chữa
bệnh
trong các cơ sở
khám, chữa bệnh
của Nhà nước;
Xét
Tờ trình số
59/TTr-UBND ngày 14 tháng 6
năm
2012 của Ủy
ban nhân
dân
tỉnh
Cà Mau
về
việc
ban hành
quy định
giá một
số dịch
vụ
khám bệnh,
chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Báo
cáo
thẩm
tra
số 18/BC-HĐND ngày 06
tháng 7
năm
2012
của Ban
Văn
hóa - Xã hội Hội
đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau;
Hội
đồng
nhân
dân tỉnh
Cà Mau khoá
VIII,
kỳ họp thứ
Ba đã
thảo
luận
và thống
nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Ban hành danh mục
giá 1.247 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Bảng danh mục giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh
Cà Mau).
Điều
2. Ủy ban nhân dân
tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều
3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này có
hiệu lực
thi
hành kể từ ngày 01 tháng
8 năm 2012.
Nghị quyết này
đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khoá VIII,
kỳ họp thứ Ba thông qua ngày
12
tháng 7 năm 2012./.
Nơi
nhận:
-
Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (BTP);
- TT. Tỉnh uỷ;
- UBND tỉnh;
- BTT. UBMTTQ VN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp
tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, TP;
- Cổng
Thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Công Bửu
|
BẢNG DANH MỤC
GIÁ
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CÔNG LẬP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ: 04/2012/NQ-HĐND, THÔNG QUA
NGÀY 12/7/2012 CỦA HĐND TỈNH CÀ MAU
STT
|
TT Mục
|
Danh mục dịch vụ
|
Giá dịch vụ
(đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
Phần
A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe
|
|
|
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám chuyên
khoa
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực
hiện theo quy định của Bộ
Y tế.
|
1
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
12,000
|
|
2
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
8,000
|
|
3
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa
được phân hạng, các phòng khám
đa khoa khu vực
|
6,000
|
|
4
|
4
|
Trạm
y tế xã
|
4,000
|
|
5
|
A2
|
Hội chẩn để xác định
ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
150,000
|
Chỉ áp dụng
đối với hội chẩn liên viện
|
6
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương, giám
định y khoa (không kể xét nghiệm, X
quang)
|
70,000
|
|
7
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái
xe,
khám sức khỏe định kỳ (không kể xét
nghiệm, X-quang)
|
70,000
|
|
8
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu
lao động
|
200,000
|
|
|
|
Phần
B: Khung giá một ngày giường bệnh:
|
|
|
9
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao
gồm chi phí máy thở nếu
có
|
200,000
|
Hạng I,
hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh
Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều
trị tại phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều
trị. Trường hợp
phải nằm ghép 02 người/01
giường thì
chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm
ghép
từ 03 người trở lên thì chỉ được
|
10
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
60,000
|
|
11
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
42,000
|
|
12
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
30,000
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa:
|
|
thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị
nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa : Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học;
Nội tiết;
|
|
|
13
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
42,000
|
|
14
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
26,000
|
|
15
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
20,000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt,
Răng
Hàm Mặt, Ngoại, Phụ
-Sản không mổ.
|
|
|
16
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
32,000
|
|
17
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
23,000
|
|
18
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
15,000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
19
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
23,000
|
|
20
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
17,000
|
|
21
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
13,000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh
ngoại khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các
phẫu thuật loại đặc
biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích
cơ thể
|
|
|
22
|
|
Bệnh viện hạng II
|
80,000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các
phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
23
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
54,000
|
|
24
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
40,000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các
phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể,
Bỏng độ 3-4 dưới
25% diện tích cơ
thể
|
|
|
25
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
50,000
|
|
26
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
33,000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4 : Sau các
phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ
thể
|
|
|
27
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
33,000
|
|
28
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
24,000
|
|
29
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được
phân hạng
|
19,000
|
|
30
|
B5
|
Các phòng
khám đa khoa khu vực
|
13,000
|
|
31
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại
Trạm y tế xã
|
9,000
|
|
|
|
Phần
C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:
|
|
|
C1
|
|
Chẩn đoán
bằng hình ảnh
|
|
|
C1.1
|
Siêu âm:
|
|
|
32
|
1
|
Siêu âm
|
25,000
|
|
33
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
230,000
|
|
34
|
3
|
Siêu âm Doppler
màu tim/mạch máu qua
thực quản
|
390,000
|
|
35
|
4
|
Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR
|
1,450,000
|
Chưa bao gồm bộ đầu
dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ
để đưa vào lòng mạch
|
C1.2
|
Chiếu-chụp x-quang
|
|
|
C1.2.1
|
Chụp
x-quang các chi
|
|
|
36
|
1
|
Các ngón tay
hoặc ngón chân
|
28,000
|
|
37
|
2
|
Bàn tay hoặc
cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc
cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai
(một tư thế)
|
28,000
|
|
38
|
3
|
Bàn tay hoặc
cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc
cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai
(hai tư thế)
|
30,000
|
|
39
|
4
|
Bàn chân
hoặc cổ chân hoặc xương gót
(một tư thế)
|
25,000
|
|
40
|
5
|
Bàn chân
hoặc cổ chân hoặc xương gót
(hai tư thế)
|
30,000
|
|
41
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
30,000
|
|
42
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai
tư thế)
|
30,000
|
|
43
|
8
|
Khung chậu
|
30,000
|
|
C1.2.2
|
Chụp
x-quang vùng đầu
|
|
|
44
|
1
|
Xương sọ
(một tư thế)
|
28,000
|
|
45
|
2
|
Xương chũm,
mỏm châm
|
28,000
|
|
46
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
28,000
|
|
47
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
28,000
|
|
48
|
5
|
Chụp ổ răng
|
28,000
|
|
C1.2.3
|
Chụp
x-quang cột sống
|
|
|
49
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
28,000
|
|
50
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
30,000
|
|
51
|
3
|
Cột sống thắt
lưng-cùng
|
30,000
|
|
52
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
30,000
|
|
53
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
30,000
|
|
54
|
6
|
Đánh giá
tuổi xương: cổ tay,
đầu gối
|
28,000
|
|
C1.2.4
|
Chụp
x-quang vùng
ngực
|
|
|
55
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
30,000
|
|
56
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
30,000
|
|
57
|
3
|
Xương ức
hoặc xương sườn
|
30,000
|
|
C1.2.5
|
Chụp x-quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật
|
|
|
58
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu
không chuẩn bị
|
30,000
|
|
59
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV)
|
290,000
|
|
60
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng
(UPR) có tiêm thuốc cản
quang
|
280,000
|
|
61
|
4
|
Chụp bụng không
chuẩn bị
|
30,000
|
|
62
|
5
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang
|
65,000
|
|
63
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
quang
|
75,000
|
|
64
|
7
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
104,000
|
|
C1.2.6
|
Một
số kỹ thuật chụp x-quang khác
|
|
|
65
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả
thuốc)
|
195,000
|
|
66
|
2
|
Chụp tủy sống có
tiêm thuốc
|
210,000
|
|
67
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
30,000
|
|
68
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
30,000
|
|
69
|
5
|
Chụp họng hoặc
thanh quản
|
30,000
|
|
70
|
6
|
Chụp CT Scanner
đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
380,000
|
|
71
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm
cả thuốc cản quang)
|
650,000
|
|
72
|
8
|
Chụp mạch máu
(mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
3,500,000
|
Bao gồm toàn
bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp
|
73
|
9
|
Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp
buồng tim dưới DSA
|
3,500,000
|
|
74
|
10
|
Chụp và can thiệp
tim mạch (van tim, tim bẩm sinh,
động mạch vành)
dưới DSA
|
4,000,000
|
Chưa bao gồm vật
tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, nong stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
75
|
11
|
Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch
chi dưới DSA
|
6,000,000
|
Chưa bao gồm vật
tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, nong stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
76
|
12
|
Các can thiệp đường
mạch máu cho
các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ
tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
6,000,000
|
Chưa bao gồm vật
tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, nong stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.
|
77
|
13
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA (Phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch (AVM),
thông động mạch
cảnh xoang hang (FCC), thông
động tĩnh mạch màng cứng (FD), mạch tủy,
hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
6,900,000
|
Chưa bao gồm vật
tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, nong stent, các vật liệu nút mạch,
các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.
|
78
|
14
|
Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột
sống và các tạng dưới
DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và
giả u xương...)
|
1,700,000
|
(Chưa bao gồm vật
tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng,
các vật liệu bơm, chất
gây tắc)
|
79
|
15
|
Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua
da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt
Stent
đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng,
sonde JJ thận…) dưới DSA
|
2,000,000
|
Chưa bao gồm kim chọc,
bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các
dây dẫn, ống thông.
|
80
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
40,000
|
|
81
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
60,000
|
|
82
|
18
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
80,000
|
|
83
|
19
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
|
220,000
|
|
84
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản
quang (UIV) số hóa
|
340,000
|
|
85
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng
(UPR) số hóa
|
300,000
|
|
86
|
22
|
Chụp thực quản có
uống thuốc cản quang số hóa
|
110,000
|
|
87
|
23
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản
quang số hóa
|
110,000
|
|
88
|
24
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa
|
140,000
|
|
89
|
25
|
Chụp tủy sống
có thuốc cản quang số hóa
|
300,000
|
|
C2
|
Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
|
|
|
90
|
1
|
Thông đái
|
45,000
|
Bao gồm cả sonde
|
91
|
2
|
Thụt tháo phân
|
30,000
|
|
92
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc
u
|
40,000
|
Thủ thuật,
còn xét nghiệm có
giá riêng
|
93
|
4
|
Chọc hút tế bào
tuyến giáp
|
50,000
|
|
94
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng
phổi
|
55,000
|
|
95
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
95,000
|
|
96
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
60,000
|
|
97
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
40,000
|
|
98
|
9
|
Rửa bàng
quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
80,000
|
|
99
|
10
|
Nong niệu đạo
và đặt thông đái
|
100,000
|
Bao gồm cả Sonde
|
100
|
11
|
Điều
trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser
CO2 (tính cho 1-5
thương tổn)
|
90,000
|
|
101
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả
lọc dây máu dùng 6 lần)
|
340,000
|
|
102
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
210,000
|
|
103
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng
máy (thẩm phân phúc mạc)
|
540,000
|
|
104
|
15
|
Lọc màng bụng chu
kỳ (01 ngày)
|
285,000
|
|
105
|
16
|
Sinh thiết da
|
50,000
|
|
106
|
17
|
Sinh thiết hạch,
u
|
90,000
|
|
107
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa
tính kim sinh thiết)
|
80,000
|
|
108
|
19
|
Sinh thiết
màng phổi
|
240,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
109
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
320,000
|
|
110
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
400,000
|
|
111
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
450,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
112
|
23
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
110,000
|
|
113
|
24
|
Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
160,000
|
|
114
|
25
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
140,000
|
|
115
|
26
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
200,000
|
|
116
|
27
|
Nội soi trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
90,000
|
|
117
|
28
|
Nội soi trực
tràng có sinh thiết
|
140,000
|
|
118
|
29
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
230,000
|
|
119
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
300,000
|
|
120
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp
dị vật hoặc lấy máu
cục…
|
500,000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều
lần
|
121
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê
|
400,000
|
|
122
|
33
|
Điều
trị tia xạ Cobalt /Rx (một
lần, nhưng không thu quá 30 lần
trong một đợt điều trị)
|
28,000
|
|
123
|
34
|
Dẫn
lưu màng phổi tối thiểu
|
360,000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
124
|
35
|
Mở khí quản
|
400,000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
125
|
36
|
Sinh thiết thận
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
320,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
126
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
500,000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều
lần
|
127
|
38
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của siêu âm
(gan, thận,
vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
550,000
|
|
128
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 2 nòng
|
700,000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
129
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 3 nòng
|
600,000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
130
|
41
|
Thở máy
(01 ngày điều
trị)
|
340,000
|
|
131
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
300,000
|
|
132
|
43
|
Thẩm
tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON
LINE)
|
2,300,000
|
|
133
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần
hoàn
|
200,000
|
Bao gồm cả bóng
dùng nhiều lần
|
134
|
45
|
Sinh thiết dưới
hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan,
thận, vú, áp xe,
các tổn thương khác)
|
1,200,000
|
|
135
|
46
|
Sinh thiết màng
hoạt dịch dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
650,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
136
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến
giáp
dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
60,000
|
|
137
|
48
|
Chọc tháo dịch
màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
75,000
|
|
138
|
49
|
Thủ thuật
sinh thiết tủy xương
|
850,000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
139
|
50
|
Thủ thuật
chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
50,000
|
Kim chọc
hút tủy tính theo thực tế
sử dụng
|
140
|
51
|
Thủ thuật
chọc hút tủy làm tủy
đồ
|
340,000
|
Bao gồm cả kim chọc
hút tủy dùng nhiều lần
|
141
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh
thiết
|
650,000
|
|
142
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy
dị vật
|
1,600,000
|
|
143
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị
đái dưỡng chấp
|
410,000
|
|
144
|
55
|
Lấy sỏi niệu
quản qua nội soi
|
510,000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng
nhiều lần
|
145
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
170,000
|
|
146
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u)
dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
60,000
|
|
147
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới
hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
550,000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính
thuốc cản quang
|
148
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng
1 lần)
|
1,000,000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC-
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
149
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
75,000
|
|
150
|
61
|
Châm (các phương
pháp châm)
|
32,000
|
|
151
|
62
|
Điện
châm
|
32,000
|
|
152
|
63
|
Thuỷ châm(không kể tiền
thuốc)
|
16,000
|
|
153
|
64
|
Xoa bóp bấm
huyệt
|
16,000
|
|
154
|
65
|
Hồng ngoại
|
16,000
|
|
155
|
66
|
Điện
phân
|
16,000
|
|
156
|
67
|
Sóng ngắn
|
16,000
|
|
157
|
68
|
Laser châm
|
45,000
|
|
158
|
69
|
Tử ngoại
|
18,000
|
|
159
|
70
|
Điện
xung
|
18,000
|
|
160
|
71
|
Tập
vận động toàn thân (30 phút)
|
15,000
|
|
161
|
72
|
Tập
vận động đoạn chi (30 phút)
|
15,000
|
|
162
|
73
|
Siêu âm điều
trị
|
25,000
|
|
163
|
74
|
Điện
từ trường
|
18,000
|
|
164
|
75
|
Bó Farafin
|
32,000
|
|
165
|
76
|
Cứu (Ngải
cứu /túi chườm)
|
13,000
|
|
166
|
77
|
Kéo nắn,
kéo dãn cột sống, các khớp
|
19,000
|
|
C3
|
Các phẫu thuật,
thủ
thuật
theo chuyên khoa
|
|
|
C3.1
|
Ngoại khoa
|
|
|
167
|
1
|
Cắt chỉ
|
30,000
|
|
168
|
2
|
Thay băng vết thương
chiều dài dưới
15cm
|
40,000
|
|
169
|
3
|
Thay băng vết thương
chiều dài trên
15cm đến 30 cm
|
50,000
|
|
170
|
4
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
dưới 50 cm
|
70,000
|
|
171
|
5
|
Thay băng vết thương
chiều dài < 30 cm nhiễm
trùng
|
75,000
|
|
172
|
6
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
50 cm nhiễm trùng
|
110,000
|
|
173
|
7
|
Thay
băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
125,000
|
|
174
|
8
|
Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/
xương chậu
|
30,000
|
|
175
|
9
|
Tháo bột khác
|
25,000
|
|
176
|
10
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều
dài < l0 cm
|
110,000
|
|
177
|
11
|
Vết
thương phần mềm tổn thương nông chiều
dài > l0 cm
|
135,000
|
|
178
|
12
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm
|
145,000
|
|
179
|
13
|
Vết
thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm
|
155,000
|
|
180
|
14
|
Cắt bỏ những
u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
120,000
|
|
181
|
15
|
Chích rạch
nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
|
75,000
|
|
182
|
16
|
Tháo lồng
ruột bằng hơi hay
baryte
|
55,000
|
|
183
|
17
|
Cắt phymosis
|
125,000
|
|
184
|
18
|
Thắt
các búi trĩ hậu môn
|
150,000
|
|
185
|
19
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm
(bột tự cán)
|
42,000
|
|
186
|
20
|
Nắn
trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm
(bột liền)
|
160,000
|
|
187
|
21
|
Nắn
trật khớp vai (bột tự cán)
|
45,000
|
|
188
|
22
|
Nắn
trật khớp vai (bột liền)
|
150,000
|
|
189
|
23
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/
khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
45,000
|
|
190
|
24
|
Nắn
trật khớp khuỷu chân/
khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
115,000
|
|
191
|
25
|
Nắn
trật khớp háng (bột tự cán)
|
120,000
|
|
192
|
26
|
Nắn
trật khớp háng (bột liền)
|
475,000
|
|
193
|
27
|
Nắn,
bó bột xương đùi/ chậu/
cột sống (bột tự cán)
|
120,000
|
|
194
|
28
|
Nắn,
bó bột xương đùi/ chậu/
cột sống (bột liền)
|
370,000
|
|
195
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
50,000
|
|
196
|
30
|
Nắn,
bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
110,000
|
|
197
|
31
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
50,000
|
|
198
|
32
|
Nắn,
bó bột xương cánh tay (bột
liền)
|
110,000
|
|
199
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột
tự cán)
|
40,000
|
|
200
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột
liền)
|
120,000
|
|
201
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
40,000
|
|
202
|
36
|
Nắn,
bó bột bàn chân/ bàn tay (bột
liền)
|
100,000
|
|
203
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột
tự cán)
|
100,000
|
|
204
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột
liền)
|
410,000
|
|
205
|
39
|
Nắn có
gây
mê, bó bột bàn chân
ngựa vẹo vào,
bàn chân bẹt/ tật gối
cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột tự cán)
|
230,000
|
|
206
|
40
|
Nắn
có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, bàn chân bẹt/ tật
gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột
liền)
|
360,000
|
|
207
|
41
|
Đặt và thăm
dò huyết động
|
2,800,000
|
Bao gồm cả catheter Swan granz,
bộ phận nhận cảm
áp lực
|
C3.2
|
Sản phụ khoa
|
|
|
208
|
1
|
Hút buồng
tử cung do rong kinh rong huyết
|
80,000
|
|
209
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
190,000
|
|
210
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi
chỏm
|
400,000
|
|
211
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi
ngược
|
420,000
|
|
212
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
470,000
|
|
213
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút
sản khoa
|
390,000
|
|
214
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
40,000
|
|
215
|
8
|
Soi ối
|
28,000
|
|
216
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt
hoặc laser
|
45,000
|
|
217
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
90,000
|
|
218
|
11
|
Xoắn hoặc
cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo,
cổ tử cung
|
160,000
|
|
219
|
12
|
Phẫu
thuật lấy thai lần
đầu
|
1,200,000
|
|
220
|
13
|
Phẫu
thuật lấy thai lần
thứ 2 trở lên
|
1,300,000
|
|
221
|
14
|
Lọc, rửa, bơm
tinh trùng vào buồng
tử cung (IUI)
|
440,000
|
|
222
|
15
|
Phá thai
đến hết 7 tuần
bằng thuốc
|
120,000
|
|
223
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
330,000
|
|
C3.3
|
Mắt
|
|
|
224
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12,000
|
|
225
|
2
|
Đo Javal
|
10,000
|
|
226
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10,000
|
|
227
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
8,000
|
|
228
|
5
|
Soi đáy mắt
|
14,000
|
|
229
|
6
|
Tiêm
hậu nhãn cầu một mắt
|
12,000
|
Chưa tính
thuốc tiêm
|
230
|
7
|
Tiêm
dưới kết mạc một mắt
|
12,000
|
Chưa tính
thuốc tiêm
|
231
|
8
|
Thông lệ đạo
một mắt
|
22,000
|
|
232
|
9
|
Thông lệ đạo
hai mắt
|
38,000
|
|
233
|
10
|
Chích chắp/
lẹo
|
28,000
|
|
234
|
11
|
Lấy dị vật kết
mạc nông một mắt
|
18,000
|
|
235
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt(gây tê)
|
18,000
|
|
236
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây tê)
|
150,000
|
|
237
|
14
|
Phẫu thuật
cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê
|
450,000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
238
|
15
|
Mổ quặm
1 mi - gây tê
|
240,000
|
Các dịch
vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần,
chỉ khâu các loại.
|
239
|
16
|
Mổ quặm
2 mi - gây tê
|
300,000
|
|
240
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
400,000
|
|
241
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
500,000
|
|
242
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt
gây tê
|
400,000
|
|
243
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê
|
800,000
|
|
244
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
350,000
|
|
245
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
750,000
|
|
246
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc
nông, một mắt (gây mê)
|
450,000
|
|
247
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc
sâu, một mắt (gây mê)
|
530,000
|
|
248
|
25
|
Phẫu thuật
cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê
|
830,000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
249
|
26
|
Mổ quặm
1 mi - gây mê
|
630,000
|
|
250
|
27
|
Mổ quặm
2 mi - gây mê
|
710,000
|
|
251
|
28
|
Mổ quặm
3 mi - gây mê
|
820,000
|
|
252
|
29
|
Mổ quặm
4 mi - gây mê
|
900,000
|
|
C3.4
|
Tai-Mũi-Họng
|
|
|
253
|
1
|
Trích rạch
apxe Amiđan (gây tê)
|
95,000
|
|
254
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)
|
95,000
|
|
255
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
110,000
|
|
256
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)
|
140,000
|
|
257
|
5
|
Nội soi chọc
thông xoang trán/ xoang bướm
(gây tê)
|
140,000
|
|
258
|
6
|
Lấy dị vật tai
ngoài đơn giản
|
50,000
|
|
259
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
110,000
|
|
260
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
90,000
|
|
261
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
390,000
|
|
262
|
10
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây tê ống cứng
|
100,000
|
|
263
|
11
|
Nội soi lấy
dị vật thực quản gây tê ống mềm
|
130,000
|
|
264
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng
|
105,000
|
|
265
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt
cuốn mũi gây tê
|
170,000
|
|
266
|
14
|
Nội soi cắt
polype mũi gây tê
|
150,000
|
|
267
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
285,000
|
|
268
|
16
|
Nạo
VA gây mê
|
360,000
|
|
269
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng
|
345,000
|
|
270
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm
|
360,000
|
|
271
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng
|
345,000
|
|
272
|
20
|
Nội soi cắt
polype mũi gây mê
|
295,000
|
|
273
|
21
|
Trích rạch
apxe Amiđan (gây mê)
|
420,000
|
|
274
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)
|
420,000
|
|
275
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
490,000
|
|
276
|
24
|
Cắt Amiđan dùng
Comblator (gây mê)
|
1,400,000
|
Bao gồm cả Comblator
|
277
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)
|
350,000
|
|
278
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn
mũi gây mê
|
390,000
|
|
279
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
550,000
|
|
280
|
28
|
Nội soi nạo
VA gây mê sử dụng Hummer
|
950,000
|
Cả chi phí dao Hummer
|
C3.5
|
Răng-Hàm-Mặt
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ
thuật về răng, miệng
|
|
|
281
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
15,000
|
|
282
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
80,000
|
|
283
|
3
|
Nhổ răng
số 8 có biến chứng khít hàm
|
145,000
|
|
284
|
4
|
Lấy cao răng
và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
38,000
|
|
285
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm
|
70,000
|
|
286
|
6
|
Rửa chấm
thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
22,000
|
|
C3.5.2
|
Răng giả
tháo lắp
|
|
|
287
|
7
|
Một răng
|
175,000
|
Từ 02 răng trở
lên mỗi răng cộng thêm
50.000 đồng tiền
phí gửi labo
|
C3.5.3
|
Răng giả
cố định
|
|
|
288
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
170,000
|
|
289
|
9
|
Mũ chụp
nhựa
|
210,000
|
|
290
|
10
|
Mũ chụp
kim loại
|
250,000
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu
thuật, thủ thuật hàm
mặt
|
|
|
291
|
11
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài < 5 cm
|
110,000
|
|
292
|
12
|
Khâu vết thương
phần mềm nông dài > 5 cm
|
150,000
|
|
293
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm
sâu dài < 5
cm
|
140,000
|
|
294
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm
sâu dài > 5
cm
|
190,000
|
|
C4
|
Các phẫu thuật,
thủ
thuật
còn lại khác
|
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật
theo quy định của Bộ
Y tế. Khung giá đã bao
gồm các vật tư tiêu
hao cần thiết cho phẫu thuật,
thủ thuật nhưng chưa bao gồm
vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có
sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
Khi quy định mức thu phải chi tiết theo
từng phẫu thuật, thủ thuật.
|
|
I
|
CÁC LOẠI PHẪU
THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
1. KHỐI U
|
|
|
295
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
3,350,000
|
|
296
|
2
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu
khung, từ 2 tạng trở lên
|
3,350,000
|
|
297
|
3
|
Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới
kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ
|
3,350,000
|
|
298
|
4
|
Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò
má
|
3,350,000
|
|
299
|
5
|
Cắt một nửa dạ dày do ung
thư kèm vét hạch hệ thống
|
3,350,000
|
|
300
|
6
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
|
2,550,000
|
|
301
|
7
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ trong ung thư
|
2,550,000
|
|
302
|
8
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
2,550,000
|
|
303
|
9
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
2,550,000
|
|
304
|
10
|
Cắt tuyến
vú mở rộng có vét hạch
|
2,550,000
|
|
305
|
11
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt
toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
2,550,000
|
|
306
|
12
|
Cắt bỏ tinh hoàn và
vét hạch ổ bụng
|
2,550,000
|
|
307
|
13
|
Cắt chi và
vét hạch
|
2,550,000
|
|
308
|
14
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm
|
2,550,000
|
|
309
|
15
|
Cắt ung thư thận
|
2,550,000
|
|
310
|
16
|
Cắt bỏ dương vật
có vét hạch
|
2,550,000
|
|
311
|
17
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên
|
2,550,000
|
|
312
|
18
|
Cắt tử cung có phần
phụ kèm vét hạch tiểu khung
|
2,550,000
|
|
313
|
19
|
Cắt ung thư môi có tạo hình
|
2,550,000
|
|
314
|
20
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
2,550,000
|
|
315
|
21
|
Cắt u tuyến
nước bọt mang tai
|
2,550,000
|
|
316
|
22
|
Phẫu
thuật vét hạch cổ bảo
tồn
|
2,550,000
|
|
317
|
23
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm
|
2,550,000
|
|
318
|
24
|
Cắt một nửa lưỡi
|
2,550,000
|
|
319
|
25
|
Khâu cầm
máu gan và dẫn lưu ổ
bụng do ung thư gan vỡ
|
2,550,000
|
|
320
|
26
|
Thắt
động mạch gan ung
thư hoặc chảy máu đường
mật
|
1,400,000
|
|
321
|
27
|
Phẫu
thuật vét hạch nách
|
1,400,000
|
|
322
|
28
|
Cắt u giáp
trạng
|
1,400,000
|
|
323
|
29
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
1,400,000
|
|
324
|
30
|
Cắt ung thư phần
mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới
5cm
|
1,400,000
|
|
325
|
31
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
1,400,000
|
|
326
|
32
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính bằng và trên 5cm
|
1,400,000
|
|
327
|
33
|
Cắt u lành phần mềm
đường kính dưới 5cm
|
1,100,000
|
|
328
|
34
|
Phẫu
thuật sinh thiết chẩn đoán
|
1,100,000
|
|
329
|
35
|
Cắt u vú nhỏ
|
1,100,000
|
|
330
|
36
|
Cắt u thành âm đạo
|
1,100,000
|
|
|
|
2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
331
|
1
|
Cắt u trung thất
chèn ép vào các mạch máu lớn
|
3,400,000
|
|
332
|
2
|
Phẫu thuật
lại hẹp van 2 lá
|
2,600,000
|
|
333
|
3
|
Khâu vết
thương tim, do đâm hay
do mảnh đạn
|
2,600,000
|
|
334
|
4
|
Phẫu thuật
vỡ tim do chấn thương ngực kín
|
2,600,000
|
|
335
|
5
|
Cắt u màng tim
hoặc u nang trong lồng ngực
|
2,600,000
|
|
336
|
6
|
Phẫu thuật
phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động
mạch thận
|
2,600,000
|
|
337
|
7
|
Phẫu thuật
phục hồi lưu thông tĩnh
mạch chủ trên bị tắc
|
2,600,000
|
|
338
|
8
|
Khâu phục
hồi mạch máu vùng cổ
do chấn thương
|
2,600,000
|
|
339
|
9
|
Vi phẫu
thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch
cắt rời
|
2,600,000
|
|
340
|
10
|
Cắt u trung thất
không xâm lấn mạch
máu lớn
|
2,600,000
|
|
341
|
11
|
Cắt một phần tuyến giáp
trong bệnh Basedow
|
2,600,000
|
|
342
|
12
|
Cắt u xương sườn nhiều
xương
|
2,600,000
|
|
343
|
13
|
Phẫu thuật
phồng hoặc thông động mạch chi
|
2,600,000
|
|
344
|
14
|
Cắt tuyến
ức
|
2,600,000
|
|
345
|
15
|
Khâu vết
thương mạch máu chi
|
2,600,000
|
|
346
|
16
|
Dẫn
lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
1,400,000
|
|
347
|
17
|
Lấy máu cục làm
nghẽn mạch
|
1,400,000
|
|
348
|
18
|
Cắt u xương sườn : 1 xương
|
1,400,000
|
|
349
|
19
|
Kéo liên tục 1 mảng sườn hay
mảng ức sườn
|
1,400,000
|
|
350
|
20
|
Khâu cơ
hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1,400,000
|
|
351
|
21
|
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
1,400,000
|
|
352
|
22
|
Phẫu thuật
u máu dưới da có đường
kính từ 5 - 10cm
|
1,400,000
|
|
353
|
23
|
Bóc nhân tuyến
giáp
|
1,400,000
|
|
354
|
24
|
Khâu lại
viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
1,400,000
|
|
355
|
25
|
Phẫu thuật
bắt cầu mạch máu để chạy thận
nhân tạo
|
1,400,000
|
|
356
|
26
|
Cắt bỏ giãn tĩnh
mạch chi dưới
|
1,400,000
|
|
357
|
27
|
Cắt một xương sườn trong
viêm xương
|
1,400,000
|
|
358
|
28
|
Thay máy tạo nhịp,
bộ phận phát xung động
|
1,100,000
|
|
359
|
29
|
Thắt
các động mạch ngoại vi
|
1,100,000
|
|
360
|
30
|
Dẫn
lưu màng tim qua đường Marfan
|
1,100,000
|
|
361
|
31
|
Phẫu thuật
u mạch dưới da, đường kính dưới 5cm
|
1,100,000
|
|
362
|
32
|
Khâu kín vết
thương thủng ngực
|
1,100,000
|
|
|
|
3. THẦN KINH
SỌ
NÃO
|
|
|
363
|
1
|
Cắt u màng não nền
sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu
não, cạnh đường giữa
|
3,400,000
|
|
364
|
2
|
Phẫu thuật
gãy trật
đốt sống cổ, mỏm nha
|
3,400,000
|
|
365
|
3
|
Phẫu thuật
phình động mạch não, dị dạng mạch
não
|
3,400,000
|
|
366
|
4
|
Khâu vết
thương xoang tĩnh mạch
dọc trên, xoang tĩnh mạch
bên, xoang hơi trán
|
3,400,000
|
|
367
|
5
|
Cắt u bán cầu đại
não
|
2,600,000
|
|
368
|
6
|
Phẫu
thuật áp xe não
|
2,600,000
|
|
369
|
7
|
Cắt u tủy
|
2,600,000
|
|
370
|
8
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng,
dưới màng cứng,
trong não
|
2,600,000
|
|
371
|
9
|
Phẫu
thuật chèn ép tủy
|
2,600,000
|
|
372
|
10
|
Phẫu
thuật thoát vị đĩa đệm
|
2,600,000
|
|
373
|
11
|
Phẫu
thuật thoát vị não và màng não
|
2,600,000
|
|
374
|
12
|
Phẫu
thuật vết thương sọ não hở
|
2,600,000
|
|
375
|
13
|
Phẫu thuật
tràn dịch não, nang nước trong
hộp sọ
|
2,600,000
|
|
376
|
14
|
Phẫu thuật
chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
2,600,000
|
|
377
|
15
|
Khâu nối
dây thần kinh ngoại
biên
|
2,600,000
|
|
378
|
16
|
Phẫu
thuật viêm xương sọ
|
1,400,000
|
|
379
|
17
|
Khoan sọ thăm dò
|
1,400,000
|
|
380
|
18
|
Dẫn
lưu não thất
|
1,400,000
|
|
381
|
19
|
Ghép khuyết xương sọ
|
1,400,000
|
|
382
|
20
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm
|
1,400,000
|
|
383
|
21
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm
|
1,400,000
|
|
384
|
22
|
Rạch da đầu
rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
1,100,000
|
|
385
|
23
|
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm
|
1,100,000
|
|
386
|
24
|
Nhấc xương đầu
lún qua da ở trẻ em
|
1,100,000
|
|
|
|
4. MẮT
|
|
|
387
|
1
|
Phẫu thuật
làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
3,400,000
|
|
388
|
2
|
Lấy thể
thủy tinh trong bao, ngoài
bao, rửa hút các loại đục
thể thủy tinh già,
bệnh lý, sa, lệch, vỡ
|
2,600,000
|
|
389
|
3
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng
tử bằng laser YAG
|
2,600,000
|
|
390
|
4
|
Phẫu thuật
cataract và glaucoma phối hợp
|
2,600,000
|
|
391
|
5
|
Cắt màng xuất
tiết trước đồng
tử, bao xơ sau thể thủy
tinh
|
2,600,000
|
|
392
|
6
|
Phẫu thuật
tái tạo lỗ rò có ghép
|
2,600,000
|
|
393
|
7
|
Cắt u hốc mắt
bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ,
u mi, cắt bỏ sụn có vá da niên mạc
|
2,600,000
|
|
394
|
8
|
Phẫu thuật
tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps
|
2,600,000
|
|
395
|
9
|
Cắt dịch kính và bong võng mạc
|
2,600,000
|
|
396
|
10
|
Cắt mống mắt,
lấy thể
thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm
dịch tiền phòng
|
2,600,000
|
|
397
|
11
|
Tạo
cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu
|
2,600,000
|
|
398
|
12
|
Rạch góc tiền
phòng (goniotomy)
|
2,600,000
|
|
399
|
13
|
Cắt bè củng mạc (trabeculectomy)
|
2,600,000
|
|
400
|
14
|
Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo - sinusotomy)
|
2,600,000
|
|
401
|
15
|
Phẫu
thuật Faden
|
2,600,000
|
|
402
|
16
|
Hút dịch
kính bơm hơi tiền phòng
|
2,600,000
|
|
403
|
17
|
Treo cơ
chữa sụp mi, epicantus
|
1,400,000
|
|
404
|
18
|
Cắt u mi kết mạc
không vá, kể cả chấp tỏa
lan
|
1,400,000
|
|
405
|
19
|
Khâu kết
mạc do sang chấn
|
1,400,000
|
|
406
|
20
|
Hút dịch
kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị
|
1,400,000
|
|
407
|
21
|
Cắt bỏ chấp
có bọc
|
1,100,000
|
|
408
|
22
|
Cắt mộng phương
pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần
|
1,100,000
|
|
|
|
5. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
409
|
1
|
Cắt u tuyến
mang tai
|
2,600,000
|
|
410
|
2
|
Phẫu thuật
tai xương chũm trong viêm
màng não
|
2,600,000
|
|
411
|
3
|
Phẫu thuật
tai xương chũm trong viêm
tắc tĩnh mạch bên
|
2,600,000
|
|
412
|
4
|
Phẫu thuật
tiệt căn xương chũm
|
2,600,000
|
|
413
|
5
|
Mở túi nội dịch tai trong
|
2,600,000
|
|
414
|
6
|
Phẫu thuật
áp xe não do tai
|
2,600,000
|
|
415
|
7
|
Phẫu thuật
cánh mũi lấy u hốc
mũi
|
2,600,000
|
|
416
|
8
|
Phẫu thuật
rò vùng sống mũi
|
2,600,000
|
|
417
|
9
|
Phẫu
thuật xoang trán
|
2,600,000
|
|
418
|
10
|
Nạo
sàng hàm
|
2,600,000
|
|
419
|
11
|
Phẫu thuật
Caldwell - Luc, phẫu
thuật xoang hàm
lấy răng
|
2,600,000
|
|
420
|
12
|
Cắt u thành sau họng
|
2,600,000
|
|
421
|
13
|
Cắt u thành bên họng
|
2,600,000
|
|
422
|
14
|
Phẫu
thuật đường rò bẩm sinh cổ bên
|
2,600,000
|
|
423
|
15
|
Phẫu
thuật treo sụn phễu
|
2,600,000
|
|
424
|
16
|
Phẫu
thuật sẹo hẹp thanh - khí
quản
|
2,600,000
|
|
425
|
17
|
Khâu phục
hồi thanh quản do chấn thương
|
2,600,000
|
|
426
|
18
|
Dẫn
lưu áp xe thực quản
|
2,600,000
|
|
427
|
19
|
Phẫu
thuật vùng chân bướu hàm
|
2,600,000
|
|
428
|
20
|
Thắt
động mạch sàng
|
2,600,000
|
|
429
|
21
|
Thắt
tĩnh mạch cảnh trong
|
2,600,000
|
|
430
|
22
|
Mở khí quản
sơ sinh, trường hợp
không có nội khí quản
|
2,600,000
|
|
431
|
23
|
Mở khí quản
trong u tuyến giáp
|
2,600,000
|
|
432
|
24
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
2,600,000
|
|
433
|
25
|
Thắt
động mạch cảnh ngoài
|
2,600,000
|
|
434
|
26
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1,400,000
|
|
435
|
27
|
Phẫu
thuật tịt cửa mũi sau
ở trẻ em
|
1,400,000
|
|
436
|
28
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn
mũi
|
1,400,000
|
|
437
|
29
|
Phẫu
thuật vách ngăn
mũi
|
1,400,000
|
|
438
|
30
|
Vi phẫu
thuật thanh quản
|
1,400,000
|
|
439
|
31
|
Cắt u nang, phẫu
thuật tuyến giáp
|
1,400,000
|
|
440
|
32
|
Nắn
sống mũi sau chấn thương
|
1,100,000
|
|
441
|
33
|
Phẫu thuật
lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
1,100,000
|
|
|
|
6. RĂNG - HÀM
- MẶT
|
|
|
442
|
1
|
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng,
dưới hàm, cạnh cổ
|
3,400,000
|
|
443
|
2
|
Phẫu thuật
khe hở môi một bên toàn bộ
|
2,600,000
|
|
444
|
3
|
Phẫu thuật
gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I,
II, III
|
2,600,000
|
|
445
|
4
|
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới
|
2,600,000
|
|
446
|
5
|
Cắt nang xương hàm khó
|
2,600,000
|
|
447
|
6
|
Phẫu thuật
cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc
2 bên
|
2,600,000
|
|
448
|
7
|
Nạo
xoang triệt để trong
viêm xoang do răng
|
2,600,000
|
|
449
|
8
|
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới
lợi, dưới niêm mạc, phải
chụp phim răng để chuẩn
đoán xác định và chọn phương pháp phẩu thuật
|
1,400,000
|
|
450
|
9
|
Phẫu thuật
điều chỉnh xương ổ răng
và nhổ nhiều răng hàng loạt,
từ 4 răng trở lên
|
1,400,000
|
|
451
|
10
|
Cắt cuống
răng hàng loạt, từ
4 răng trở lên
|
1,400,000
|
|
452
|
11
|
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2 - 5cm
|
1,400,000
|
|
453
|
12
|
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung
|
1,400,000
|
|
454
|
13
|
Cắt bỏ xương lồi
vòm miệng
|
1,400,000
|
|
455
|
14
|
Mở xoang hàm thủ thuật Cald – Well -
Luc dể lấy chóp
răng hoặc răng ngầm
|
1,400,000
|
|
456
|
15
|
Cắt bỏ u lành tính
vùng tuyến nước bọt
mang tai hoặc dưới hàm
từ 2 - 5cm
|
1,400,000
|
|
457
|
16
|
Rút chỉ thép kết
hợp xương, treo xương điều
trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1,400,000
|
|
458
|
17
|
Khâu bịt
lấp lỗ thủng vách ngăn mũi
|
1,400,000
|
|
459
|
18
|
Phẫu
thuật điều chỉnh xương ổ
răng
|
1,400,000
|
|
460
|
19
|
Phẫu thuật
cắm bộ phận cấy (implant)
|
1,400,000
|
|
461
|
20
|
Phẫu thuật
tái tạo nướu: nhóm 1 sextant
|
1,400,000
|
|
462
|
21
|
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ
|
1,100,000
|
|
463
|
22
|
Nhổ chân răng khó bằng phẫu
thuật
|
1,100,000
|
|
464
|
23
|
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh
khớp cắn
|
1,100,000
|
|
465
|
24
|
Cấy lại
răng
|
1,100,000
|
|
466
|
25
|
Lấy tuỷ
chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tuỷ
chân răng nhiều chân
|
1,100,000
|
|
467
|
26
|
Phẫu thuật
phục hồi thân răng có chốt,
vít vào ống tuỷ
|
1,100,000
|
|
468
|
27
|
Liên kết
các răng bằng dây, nẹp,
hoặc máng điều trị viêm
quanh răng
|
1,100,000
|
|
469
|
28
|
Mài răng làm
cầu răng
|
1,100,000
|
|
470
|
29
|
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp
hoặc bằng máng,
có một đường gãy
|
1,100,000
|
|
471
|
30
|
Chích
tháo mũ trong áp xe nông
vùng hàm mặt
|
1,100,000
|
|
472
|
31
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều
trị nang xơ hàm hoặc nang
sàn miệng
|
1,100,000
|
|
473
|
32
|
Lấy xương hoại
tử, dưới 2cm trong viêm tuỷ hàm
|
1,100,000
|
|
474
|
33
|
Chuyển trụ
Filatov, đính trụ Filatov
|
1,100,000
|
|
|
|
7. LAO VÀ BỆNH
PHỔI
|
|
|
475
|
1
|
Phẫu thuật
Heller lỗ rò phế quản,
lấp lỗ rò bằng cơ da
|
3,350,000
|
|
476
|
2
|
Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong
một phẫu thuật
|
3,350,000
|
|
477
|
3
|
Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật
lại
|
3,350,000
|
|
478
|
4
|
Cắt phổi và cắt màng phổi
|
3,350,000
|
|
479
|
5
|
Cắt u trung thất
to đường kính trên 10cm có chèn ép trung thất
|
3,350,000
|
|
480
|
6
|
Cắt u trung thất
đường giũa xương ức
|
3,350,000
|
|
481
|
7
|
Cắt một phổi
|
2,550,000
|
|
482
|
8
|
Cắt một thùy hay
một phân thùy phổi
|
2,550,000
|
|
483
|
9
|
Mở lồng ngực lấy dị vật
trong phổi
|
2,550,000
|
|
484
|
10
|
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
2,550,000
|
|
485
|
11
|
Cắt một thùy kèm cắt
một phân thùy phổi điển hình
|
2,550,000
|
|
486
|
12
|
Cắt u trung thất
vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
2,550,000
|
|
487
|
13
|
Cắt mảng thành
ngực điều trị ổ
cặn màng phổi (Schede)
|
2,550,000
|
|
488
|
14
|
Cắt xẹp
thành ngực từ sườn 1 đến sườn
3
|
2,550,000
|
|
489
|
15
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có
cắt thùy phổi
|
2,550,000
|
|
490
|
16
|
Cắt xẹp
thành ngực từ sườn 4 trở xuống
|
2,550,000
|
|
491
|
17
|
Phẫu thuật
khớp vai, khuỷu, háng, nạo
lao khớp
|
2,550,000
|
|
492
|
18
|
Cắt phổi không điển
hình (Wedge resection)
|
1,400,000
|
|
493
|
19
|
Mở ngực lấy máu cục
màng phổi
|
1,400,000
|
|
494
|
20
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1,400,000
|
|
495
|
21
|
Mở màng phổi
tối đa
|
1,400,000
|
|
496
|
22
|
Nạo
áp xe lạnh hố chậu
|
1,400,000
|
|
497
|
23
|
Nạo
áp xe lạnh hố lưng
|
1,400,000
|
|
498
|
24
|
Khâu vết
thương nhu mô phổi
|
1,400,000
|
|
499
|
25
|
Mở ngực
nhỏ để tạo dính màng phổi
trong tràn khí màng phổi tái
phát
|
1,100,000
|
|
500
|
26
|
Khâu lại
vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm
khuẩn
|
1,100,000
|
|
501
|
27
|
Nạo
hạch lao nhuyễn
hoá hoặc phá rò
|
1,100,000
|
|
|
|
8. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
502
|
1
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
3,400,000
|
|
503
|
2
|
Cắt toàn bộ đại
tràng
|
3,400,000
|
|
504
|
3
|
Phẫu
thuật điều trị co thắt
tâm vị
|
2,600,000
|
|
505
|
4
|
Cắt dạ dày,
phẫu thuật lại
|
2,600,000
|
|
506
|
5
|
Cắt dạ dày
sau nối vị tràng
|
2,600,000
|
|
507
|
6
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt
dây thần kinh X
|
2,600,000
|
|
508
|
7
|
Phẫu
thuật điều trị tắc ruột do dính
|
2,600,000
|
|
509
|
8
|
Cắt lại đại
tràng
|
2,600,000
|
|
510
|
9
|
Cắt một nửa đại
tràng phải, trái
|
2,600,000
|
|
511
|
10
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng,
đường tầng sinh môn
|
2,600,000
|
|
512
|
11
|
Cắt trực tràng
giữ lại cơ tròn
|
2,600,000
|
|
513
|
12
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
2,600,000
|
|
514
|
13
|
Cắt u sau phúc mạc
|
2,600,000
|
|
515
|
14
|
Cắt đoạn đại
tràng ngang,
đại tràng Sigma nối
ngay
|
2,600,000
|
|
516
|
15
|
Phẫu thuật
xoắn
dạ dày kèm cắt dạ dày
|
2,600,000
|
|
517
|
16
|
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành
|
2,600,000
|
|
518
|
17
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
2,600,000
|
|
519
|
18
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
2,600,000
|
|
520
|
19
|
Cắt u mạc treo
có cắt ruột
|
2,600,000
|
|
521
|
20
|
Phẫu thuật
sa trực tràng đường bụng
hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2,600,000
|
|
522
|
21
|
Cắt dị tật
hậu môn trực tràng nối
ngay
|
2,600,000
|
|
523
|
22
|
Khâu vết
thương lớn tầng sinh môn kèm
rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
2,600,000
|
|
524
|
23
|
Phẫu thuật
thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
2,600,000
|
|
525
|
24
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
2,600,000
|
|
526
|
25
|
Cắt đoạn ruột non
|
2,600,000
|
|
527
|
26
|
Cắt đoạn đại
tràng, làm hậu môn nhân tạo
|
2,600,000
|
|
528
|
27
|
Phẫu thuật
sa trực tràng không cắt
ruột
|
2,600,000
|
|
529
|
28
|
Cắt u trực tràng ống hậu
môn đường dưới
|
2,600,000
|
|
530
|
29
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
2,600,000
|
|
531
|
30
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
2,600,000
|
|
532
|
31
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
2,600,000
|
|
533
|
32
|
Phẫu thuật
rò hậu môn phức tạp
hay phẫu thuật lại
|
2,600,000
|
|
534
|
33
|
Phẫu thuật
thoát vị khó : đùi, bịt có cắt
ruột
|
2,600,000
|
|
535
|
34
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
1,400,000
|
|
536
|
35
|
Nối vị tràng
|
1,400,000
|
|
537
|
36
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
1,400,000
|
|
538
|
37
|
Phẫu
thuật viêm phúc mạc ruột
thừa
|
1,400,000
|
|
539
|
38
|
Cắt ruột thừa viêm
ở vị trí bất thường
|
1,400,000
|
|
540
|
39
|
Cắt ruột thừa kèm túi
Meckel
|
1,400,000
|
|
541
|
40
|
Phẫu thuật
áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
1,400,000
|
|
542
|
41
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
1,400,000
|
|
543
|
42
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
1,400,000
|
|
544
|
43
|
Phẫu
thuật rò hậu môn các loại
|
1,400,000
|
|
545
|
44
|
Cắt dị tật
hậu môn trực tràng không nối
ngay
|
1,400,000
|
|
546
|
45
|
Phẫu thuật
vết thương tầng sinh môn
|
1,400,000
|
|
547
|
46
|
Cắt cơ tròn trong
|
1,400,000
|
|
548
|
47
|
Dẫn
lưu áp xe dưới cơ hoành
|
1,400,000
|
|
549
|
48
|
Dẫn
lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
1,400,000
|
|
550
|
49
|
Mở bụng thăm dò
|
1,400,000
|
|
551
|
50
|
Cắt trĩ từ
2 bó trở lên
|
1,400,000
|
|
552
|
51
|
Phẫu thuật
áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
1,400,000
|
|
553
|
52
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn thắt
|
1,400,000
|
|
554
|
53
|
Mở thông
dạ dày
|
1,400,000
|
|
555
|
54
|
Dẫn
lưu áp xe ruột thừa
|
1,400,000
|
|
556
|
55
|
Cắt ruột thừa viêm
ở vị trí bình thường
|
1,400,000
|
|
557
|
56
|
Thắt
trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
1,400,000
|
|
558
|
57
|
Khâu lại
bục thành bụng đơn thuần
|
1,400,000
|
|
559
|
58
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn hay thành bụng thường
|
1,400,000
|
|
560
|
59
|
Dẫn
lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
1,100,000
|
|
561
|
60
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
1,100,000
|
|
562
|
61
|
Khâu lại
da vết phẫu thuật sau nhiễm
khuẩn
|
1,100,000
|
|
|
|
9. GAN
- MẬT - TỤY
|
|
|
563
|
1
|
Cắt gan
khâu vết thương mạch
máu : tĩnh mạch trên gan, tĩnh
mạch chủ dưới
|
3,400,000
|
|
564
|
2
|
Cắt gan
phải hoặc gan trái
|
3,400,000
|
|
565
|
3
|
Lấy sỏi mật
kèm cắt gan và thuỳ phổi có dẫn lưu
|
3,400,000
|
|
566
|
4
|
Cắt đoạn ống
mật chủ, nối rốn gan
– hỗng tràng
|
3,400,000
|
|
567
|
5
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
3,400,000
|
|
568
|
6
|
Cắt phân thùy gan
|
2,600,000
|
|
569
|
7
|
Cắt phân thùy dưới
gan
phải
|
2,600,000
|
|
570
|
8
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt
gan
lớn
|
2,600,000
|
|
571
|
9
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy dưới gan
|
2,600,000
|
|
572
|
10
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn
lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
2,600,000
|
|
573
|
11
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn
lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
2,600,000
|
|
574
|
12
|
Nối ống mật chủ
– hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan
và cắt gan
|
2,600,000
|
|
575
|
13
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn
lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt
Oddi
|
2,600,000
|
|
576
|
14
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ
và nối mật ruột
|
2,600,000
|
|
577
|
15
|
Cắt đuôi tụy và
cắt lách
|
2,600,000
|
|
578
|
16
|
Cắt thân và
đuôi tụy
|
2,600,000
|
|
579
|
17
|
Cắt lách bệnh
lý, ung thư, áp xe, xơ
lách
|
2,600,000
|
|
580
|
18
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
2,600,000
|
|
581
|
19
|
Cắt phân thùy dưới
gan
trái
|
2,600,000
|
|
582
|
20
|
Cắt gan
không điển hình do vỡ gan, cắt
gan
nhỏ
|
2,600,000
|
|
583
|
21
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội
soi hay mở bụng
|
2,600,000
|
|
584
|
22
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn
lưu ống Kehr lần đầu
|
2,600,000
|
|
585
|
23
|
Nối ống mật chủ
– tá tràng
|
2,600,000
|
|
586
|
24
|
Nối ống mật chủ
– hỗng tràng
|
2,600,000
|
|
587
|
25
|
Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung – hỗng
tràng
|
2,600,000
|
|
588
|
26
|
Nối nang
tụy – dạ dày
|
2,600,000
|
|
589
|
27
|
Nối nang
tụy – hỗng tràng
|
2,600,000
|
|
590
|
28
|
Cắt lách do chấn thương
|
2,600,000
|
|
591
|
29
|
Nối túi mật
– hỗng tràng
|
2,600,000
|
|
592
|
30
|
Dẫn
lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối
kèm lấy tổ chức tụy
hoại tử
|
2,600,000
|
|
593
|
31
|
Dẫn
lưu áp xe tụy
|
2,600,000
|
|
594
|
32
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
2,600,000
|
|
595
|
33
|
Phẫu thuật
vỡ tụy bằng chèn gạc
cầm máu
|
1,400,000
|
|
596
|
34
|
Dẫn
lưu túi mật
|
1,400,000
|
|
597
|
35
|
Lấy sỏi dẫn
lưu túi mật
|
1,400,000
|
|
598
|
36
|
Dẫn
lưu áp xe gan
|
1,100,000
|
|
|
|
10. TIẾT
NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
599
|
1
|
Cắt bỏ tuyến
tiền liệt kèm túi tinh và bàng
quang
|
3,400,000
|
|
600
|
2
|
Nối dương
vật
|
3,400,000
|
|
601
|
3
|
Cắt u tuyến
thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)
|
2,600,000
|
|
602
|
4
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
2,600,000
|
|
603
|
5
|
Cắt một nửa thận
|
2,600,000
|
|
604
|
6
|
Cắt u thận lành
|
2,600,000
|
|
605
|
7
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2,600,000
|
|
606
|
8
|
Nối niệu
quản – đài thận (Calico – ureteral
anastomosis)
|
2,600,000
|
|
607
|
9
|
Phẫu thuật
lỗ tiểu lệch thấp, tạo
hình một thì
|
2,600,000
|
|
608
|
10
|
Phẫu thuật
rò bàng quang – âm
đạo, bàng quang
– tử cung, trực tràng
|
2,600,000
|
|
609
|
11
|
Cắt thận đơn thuần
|
2,600,000
|
|
610
|
12
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
2,600,000
|
|
611
|
13
|
Lấy sỏi bể
thận, đài thận
có dẫn lưu thận
|
2,600,000
|
|
612
|
14
|
Lấy sỏi thận
bệnh lý, thận móng ngựa, thận
đa nang
|
2,600,000
|
|
613
|
15
|
Lấy sỏi niệu
quản tái phát, phẫu thuật
lại
|
2,600,000
|
|
614
|
16
|
Cắt nối niệu quản
|
2,600,000
|
|
615
|
17
|
Phẫu
thuật rò niệu quản – âm đạo
|
2,600,000
|
|
616
|
18
|
Cắt bàng quang, đưa niệu
quản ra ngoài da
|
2,600,000
|
|
617
|
19
|
Cắm niệu quản
bàng quang
|
2,600,000
|
|
618
|
20
|
Thông niệu quản
ra da 1 đoạn ruột đơn thuần
|
2,600,000
|
|
619
|
21
|
Cắt một nửa bàng quang
và cắt túi thừa bàng quang
|
2,600,000
|
|
620
|
22
|
Cắt u lành tuyến tiền
liệt đường trên
|
2,600,000
|
|
621
|
23
|
Lấy sỏi niệu
quản đoạn sát bàng quang
|
2,600,000
|
|
622
|
24
|
Cắt u bàng quang
đường trên
|
2,600,000
|
|
623
|
25
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
2,600,000
|
|
624
|
26
|
Cắt cổ bàng
quang
|
2,600,000
|
|
625
|
27
|
Cắt nối niệu đạo
sau
|
2,600,000
|
|
626
|
28
|
Phẫu
thuật treo thận
|
1,400,000
|
|
627
|
29
|
Lấy sỏi niệu
quản
|
1,400,000
|
|
628
|
30
|
Phẫu
thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
1,400,000
|
|
629
|
31
|
Chữa cương cứng dương
vật
|
1,400,000
|
|
630
|
32
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
1,400,000
|
|
631
|
33
|
Cắt nối niệu đạo
trước
|
1,400,000
|
|
632
|
34
|
Lấy sỏi bể
thận ngoài xoang
|
1,400,000
|
|
633
|
35
|
Phẫu
thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
1,400,000
|
|
634
|
36
|
Thắt
tĩnh mạch tinh trên bụng
|
1,400,000
|
|
635
|
37
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
|
1,400,000
|
|
636
|
38
|
Dẫn
lưu viêm tấy khung
chậu do rò nước tiểu
|
1,400,000
|
|
637
|
39
|
Dẫn
lưu thận qua da
|
1,400,000
|
|
638
|
40
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1,400,000
|
|
639
|
41
|
Dẫn
lưu nước tiểu bàng quang
|
1,400,000
|
|
640
|
42
|
Cắt dương vật
không vét hạch, cắt một nửa dương
vật
|
1,400,000
|
|
641
|
43
|
Phẫu thuật
vỡ vật hang do gẫy dương vật
|
1,400,000
|
|
642
|
44
|
Dẫn
lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
1,100,000
|
|
643
|
45
|
Dẫn
lưu áp xe khoang Retzius
|
1,100,000
|
|
644
|
46
|
Phẫu
thuật áp xe tuyến tiền
liệt
|
1,100,000
|
|
645
|
47
|
Cắt u nang thừng tinh
|
1,100,000
|
|
646
|
48
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
1,100,000
|
|
647
|
49
|
Cắt u lành dương vật
|
1,100,000
|
|
648
|
50
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
1,100,000
|
|
649
|
51
|
Phẫu thuật
chữa xơ cứng dương vật
(Peyronie)
|
1,100,000
|
|
650
|
52
|
Đưa một đầu
niệu đạo ra ngoài da
|
1,100,000
|
|
651
|
53
|
Chích apxe tầng sinh môn
|
1,100,000
|
|
|
|
11. PHỤ
SẢN
|
|
|
652
|
1
|
Cắt tử cung tình trạng người bệnh
nặng, kèm vỡ tạng trong
tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp.
|
3,400,000
|
|
653
|
2
|
Cắt tiểu khung thuộc tử cung, buồng
chứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung
|
3,400,000
|
|
654
|
3
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
2,600,000
|
|
655
|
4
|
Đóng rò
trực tràng-âm đạo
hoặc bàng quang-âm đạo
|
2,600,000
|
|
656
|
5
|
Phẫu thuật
chấn thương tiết
niệu do tai biến phẫu
thuật
|
2,600,000
|
|
657
|
6
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
2,600,000
|
|
658
|
7
|
Lấy thai trong bệnh đặc biệt:
tim, thận, gan
|
2,600,000
|
|
659
|
8
|
Nối hai
tử cung (Strassmann).
|
2,600,000
|
|
660
|
9
|
Mở thông
vòi trứng hai bên
|
2,600,000
|
|
661
|
10
|
Phẫu thuật
chữa ngoài tử cung vỡ, có
choáng
|
2,600,000
|
|
662
|
11
|
Lấy khối máu
tụ thành nang
|
2,600,000
|
|
663
|
12
|
Phẫu
thuật LeFort.
|
1,400,000
|
|
664
|
13
|
Lấy thai
triệt sản
|
1,400,000
|
|
665
|
14
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến
cơ vòng
|
1,400,000
|
|
666
|
15
|
Cắt cụt cổ
tử cung
|
1,400,000
|
|
667
|
16
|
Phẫu
thuật treo tử cung
|
1,400,000
|
|
668
|
17
|
Cắt u nang buồng
trứng kèm triệt
sản
|
1,400,000
|
|
669
|
18
|
Làm lại thành
âm đạo
|
1,400,000
|
|
670
|
19
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
1,400,000
|
|
671
|
20
|
Cắt u nang vú hay
u vú lành
|
1,400,000
|
|
672
|
21
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
1,400,000
|
|
673
|
22
|
Lấy vòng
trong ổ bụng qua đường
rạch nhỏ
|
1,400,000
|
|
674
|
23
|
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo
|
1,100,000
|
|
675
|
24
|
Lấy máu tụ âm đạo, tầng sinh
môn
|
1,100,000
|
|
|
|
12. NHI
|
|
|
|
|
A. Sơ Sinh
|
|
|
676
|
1
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc, tắc ruột
có cắt tapering
|
2,600,000
|
|
677
|
2
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc, tắc ruột
không cắt nối
|
2,600,000
|
|
678
|
3
|
Phẫu thuật
thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
2,600,000
|
|
679
|
4
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
2,600,000
|
|
|
|
B. Tim Mạch - Lồng Ngực
|
|
|
680
|
1
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
2,600,000
|
|
681
|
2
|
Cố định mảng sườn
di động
|
2,600,000
|
|
682
|
3
|
Dẫn
lưu áp xe phổi
|
1,100,000
|
|
|
|
D. Tiêu Hóa
|
|
|
683
|
1
|
Phẫu thuật
lại phình đại tràng bẩm
sinh
|
3,400,000
|
|
684
|
2
|
Phẫu thuật
điều trị tắc tá tràng các loại
|
2,600,000
|
|
685
|
3
|
Phẫu thuật
phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave
đơn thuần hoặc
các phẫu thuật
trên có làm hậu môn nhân tạo
|
2,600,000
|
|
686
|
4
|
Phẫu thuật
lại tắc ruột sau phẫu thuật
|
2,600,000
|
|
687
|
5
|
Cắt polyp kèm cắt
toàn bộ đại tràng, để
lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
2,600,000
|
|
688
|
6
|
Cắt dị tật
hậu môn trực tràng đường bụng
kết hợp đường sau
trực tràng
|
2,600,000
|
|
689
|
7
|
Cắt dị tật
hậu môn – trực tràng có làm
lại niệu đạo
|
2,600,000
|
|
690
|
8
|
Cắt dạ dày
cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
2,600,000
|
|
691
|
9
|
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt
đoạn đại tràng phía
trên làm hậu
môn nhân tạo
|
2,600,000
|
|
692
|
10
|
Cắt dị tật
hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
2,600,000
|
|
693
|
11
|
Cắt u trực tràng làm hậu
môn nhân tạo
|
2,600,000
|
|
694
|
12
|
Phẫu thuật
lại các dị tật
hậu môn trực tràng đơn
thuần không làm lại niệu đạo
|
2,600,000
|
|
695
|
13
|
Phẫu thuật
điều trị hẹp môn vị phì đại
|
2,600,000
|
|
696
|
14
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt
đại tràng
|
2,600,000
|
|
697
|
15
|
Phẫu thuật
tắc tá tràng do
xoắn
trùng tràng
|
2,600,000
|
|
698
|
16
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới
6 tuổi
|
2,600,000
|
|
699
|
17
|
Phẫu thuật
điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
2,600,000
|
|
700
|
18
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
2,600,000
|
|
701
|
19
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
2,600,000
|
|
702
|
20
|
Lấy giun,
dị vật ở ruột non
|
1,400,000
|
|
703
|
21
|
Phẫu
thuật tắc ruột do dây chằng
|
1,400,000
|
|
704
|
22
|
Phẫu
thuật tháo lồng ruột
|
1,400,000
|
|
705
|
23
|
Cắt túi thừa Meckel
|
1,400,000
|
|
706
|
24
|
Cắt ruột thừa viêm
cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
1,400,000
|
|
707
|
25
|
Phẫu thuật
điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
1,400,000
|
|
708
|
26
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ
em
|
1,400,000
|
|
709
|
27
|
Mở thông
dạ dày trẻ lớn
|
1,400,000
|
|
710
|
28
|
Phẫu thuật
thoát vị nghẹt bẹn,
đùi, rốn
|
1,400,000
|
|
711
|
29
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
1,100,000
|
|
712
|
30
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp,
không gây mê
|
1,100,000
|
|
|
|
D. Gan
- Mật - Tụy
|
|
|
713
|
1
|
Cắt u ống mật
chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng
|
3,400,000
|
|
714
|
2
|
Phẫu thuật
điều trị chảy máu
đường mật, cắt gan
|
2,600,000
|
|
715
|
3
|
Phẫu thuật
điều trị áp xe gan
do giun, mở ống mật
chủ lấy giun lần
đầu
|
2,600,000
|
|
716
|
4
|
Phẫu thuật
điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh
mạch cửa không nối mạch máu
|
2,600,000
|
|
717
|
5
|
Dẫn
lưu túi mật
|
1,400,000
|
|
718
|
6
|
Cắt u nang tụy không cắt
tụy có dẫn lưu
|
1,400,000
|
|
|
|
G. Chấn thương -
Chỉnh hình
|
|
|
719
|
1
|
Phẫu thuật
khớp giả xương chầy bẩm
sinh có ghép xương
|
2,600,000
|
|
720
|
2
|
Chuyển vạt
da cân có cuống mạch
nuôi
|
2,600,000
|
|
721
|
3
|
Nối dây chằng chéo
|
2,600,000
|
|
722
|
4
|
Phẫu thuật
cứng duỗi khớp gối đơn
thuần
|
2,600,000
|
|
723
|
5
|
Phẫu thuật
bong hay đứt dây chằng
bên khớp gối
|
2,600,000
|
|
724
|
6
|
Phẫu thuật
cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta
|
2,600,000
|
|
725
|
7
|
Cắt lọc vết
thương gãy xương hở.
nắn chỉnh có cố định tạm
thời
|
2,600,000
|
|
726
|
8
|
Phẫu thuật
viêm xương tuỷ xương giai đoạn
mãn
|
2,600,000
|
|
727
|
9
|
Phẫu thuật
viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
2,600,000
|
|
728
|
10
|
Dẫn
lưu áp xe cơ đái chậu
|
1,400,000
|
|
729
|
11
|
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
|
1,400,000
|
|
730
|
12
|
Cắt u xương lành
|
1,400,000
|
|
731
|
13
|
Dẫn
lưu viêm mủ khớp. không sai khớp
|
1,400,000
|
|
|
|
13. CHẤN
THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
732
|
1
|
Ghép xương chấn
thương cột sống cổ
|
3,400,000
|
|
733
|
2
|
Ghép xương chấn
thương cột sống thắt lưng
|
3,400,000
|
|
734
|
3
|
Thay khớp
vai nhân tạo
|
3,400,000
|
|
735
|
4
|
Thay toàn
bộ khớp háng
|
3,400,000
|
|
736
|
5
|
Thay chỏm
xương đùi trong u phá huỷ xương
|
3,400,000
|
|
737
|
6
|
Tái tạo
dây chằng khớp gối qua nội soi
|
3,400,000
|
|
738
|
7
|
Thay toàn
bộ khớp gối
|
3,400,000
|
|
739
|
8
|
Chuyển ngón
|
3,400,000
|
|
740
|
9
|
Chuyển xương ghép nối vi phẫu
|
3,400,000
|
|
741
|
10
|
Chuyển vạt
ghép vi phẫu
|
3,400,000
|
|
742
|
11
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
2,600,000
|
|
743
|
12
|
Giải
phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn
thương cột sống cổ
|
2,600,000
|
|
744
|
13
|
Giải
phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt
lưng
|
2,600,000
|
|
745
|
14
|
Phẫu
thuật trượt thân đốt sống
|
2,600,000
|
|
746
|
15
|
Cố định nẹp
vít gãy trật khớp vai
|
2,600,000
|
|
747
|
16
|
Cố định nẹp
vít gãy liên cầu
lồi cánh tay
|
2,600,000
|
|
748
|
17
|
Phẫu thuật
gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
2,600,000
|
|
749
|
18
|
Phẫu
thuật trật khớp khuỷu
|
2,600,000
|
|
750
|
19
|
Cố định nẹp
vít gãy hai xương cẳng tay
|
2,600,000
|
|
751
|
20
|
Phẫu
thuật gãy Monteggia
|
2,600,000
|
|
752
|
21
|
Phẫu thuật
bàn tay, chỉnh hình phức tạp
|
2,600,000
|
|
753
|
22
|
Thay khớp
bàn ngón tay
|
2,600,000
|
|
754
|
23
|
Thay khớp
liên đốt các ngón tay
|
2,600,000
|
|
755
|
24
|
Phẫu
thuật viêm xương khớp háng
|
2,600,000
|
|
756
|
25
|
Phẫu
thuật trật khớp háng bẩm sinh
|
2,600,000
|
|
757
|
26
|
Tháo khớp háng
|
2,600,000
|
|
758
|
27
|
Phẫu
thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
2,600,000
|
|
759
|
28
|
Thay chỏm
xương đùi
|
2,600,000
|
|
760
|
29
|
Đóng đinh
nội tủy xương đùi (xuôi dòng)
|
2,600,000
|
|
761
|
30
|
Kết
xương đinh nẹp một khối
hoặc vít nẹp cổ xương đùi
gãy liên mấu hoặc dưới
mấu chuyển
|
2,600,000
|
|
762
|
31
|
Kết
xương nẹp gấp
góc 95o hoặc vít nẹp lồi cầu
xương đùi trong gãy trên
lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi
|
2,600,000
|
|
763
|
32
|
Tạo
hình dây chằng chéo khớp gối
|
2,600,000
|
|
764
|
33
|
Đặt vít gãy mâm
chày và đầu
trên xương chày
|
2,600,000
|
|
765
|
34
|
Ghép trong
mất đoạn xương
|
2,600,000
|
|
766
|
35
|
Phẫu thuật
điều trị cal lệch,
có kết hợp xương
|
2,600,000
|
|
767
|
36
|
Phẫu
thuật nội soi khớp
|
2,600,000
|
|
768
|
37
|
Vá da dầy toàn
bộ, diện tích trên 10cm2
|
2,600,000
|
|
769
|
38
|
Chuuyển vạt
da có cuống mạch
|
2,600,000
|
|
770
|
39
|
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương
|
2,600,000
|
|
771
|
40
|
Cắt u máu trong xương
|
2,600,000
|
|
772
|
41
|
Cắt u máu lan tỏa, đường kính
bằng và trên 10cm
|
2,600,000
|
|
773
|
42
|
Nối ghép thần
kinh vi phẩu
|
2,600,000
|
|
774
|
43
|
Chỉnh
hình màn hầu
|
2,600,000
|
|
775
|
44
|
Sửa chữa di
chứng sau chấn thương xương:
cal lệch, sai khớp cắn,
khít hàm
|
2,600,000
|
|
776
|
45
|
Phẫu
thuật trật khớp cùng đòn
|
2,600,000
|
|
777
|
46
|
Phẫu
thuật xương bả vai lên cao
|
2,600,000
|
|
778
|
47
|
Cố định nẹp
vít gãy thân xương
cánh tay
|
2,600,000
|
|
779
|
48
|
Phẫu
thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
2,600,000
|
|
780
|
49
|
Phẫu
thuật dính khớp khuỷu
|
2,600,000
|
|
781
|
50
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
2,600,000
|
|
782
|
51
|
Đóng đinh
nội tủy gãy 2 xương cẳng
tay
|
2,600,000
|
|
783
|
52
|
Phẫu thuật
gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
2,600,000
|
|
784
|
53
|
Phẫu thuật
dị tật dính ngón, trên 2
ngón
|
2,600,000
|
|
785
|
54
|
Phẫu thuật
bàn tay cấp cứu có tổn
thương phức tạp
|
2,600,000
|
|
786
|
55
|
Phẫu
thuật toác khớp mu
|
2,600,000
|
|
787
|
56
|
Cắt cụt dưới
mấu chuyển xương đùi
|
2,600,000
|
|
788
|
57
|
Phẫu
thuật trật khớp háng
|
2,600,000
|
|
789
|
58
|
Phẫu thuật
trật xương bánh chè bẩm sinh
|
2,600,000
|
|
790
|
59
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
2,600,000
|
|
791
|
60
|
Phẫu
thuật bàn chân duỗi đổ
|
2,600,000
|
|
792
|
61
|
Phẫu thuật
cal lệch, không kết hợp xương
|
2,600,000
|
|
793
|
62
|
Đục nạo
xương viêm và chuyển vạt
da che phủ
|
2,600,000
|
|
794
|
63
|
Phẫu
thuật vết thương khớp
|
2,600,000
|
|
795
|
64
|
Nối gân gấp
|
2,600,000
|
|
796
|
65
|
Vá da dầy toàn
bộ, diện tích dưới 10cm2
|
2,600,000
|
|
797
|
66
|
Tạo
hình các vạt da che phủ, vạt
trượt
|
2,600,000
|
|
798
|
67
|
Cắt u nang tiêu xương, ghép
xương
|
2,600,000
|
|
799
|
68
|
Cắt u xơ cơ
xâm
lấn
|
2,600,000
|
|
800
|
69
|
Cắt u thần kinh
|
2,600,000
|
|
801
|
70
|
Gỡ dính thần
kinh
|
2,600,000
|
|
802
|
71
|
Phẫu thuật
bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
2,600,000
|
|
803
|
72
|
Phẫu thuật
di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu
|
2,600,000
|
|
804
|
73
|
Phẫu
thuật xơ cứng cơ
thẳng trước
|
2,600,000
|
|
805
|
74
|
Phẫu
thuật gãy xương đòn
|
2,600,000
|
|
806
|
75
|
Tháo khớp vai
|
2,600,000
|
|
807
|
76
|
Cố định Kirschner trong gãy đầu
trên xương cánh tay
|
2,600,000
|
|
808
|
77
|
PT gãy đầu dưới
xương quay và trật khớp quay trụ dưới
|
2,600,000
|
|
809
|
78
|
Đóng đinh
xương đùi mở, ngược dòng
|
2,600,000
|
|
810
|
79
|
Phẫu
thuật cắt cụt đùi
|
2,600,000
|
|
811
|
80
|
Lấy bỏ sụn chêm dưới gối
|
2,600,000
|
|
812
|
81
|
Đóng đinh
xương chày mở
|
2,600,000
|
|
813
|
82
|
Kết
hợp xương bằng nẹp
vít gãy thân xương chày
|
2,600,000
|
|
814
|
83
|
Kết
hợp xương bằng nẹp
vít gãy đầu dưới
xương chày
|
2,600,000
|
|
815
|
84
|
Phẫu thuật
cố địng gãy xương đốt
bàn bằng kim Kirschner
|
2,600,000
|
|
816
|
85
|
Phẫu thuật
cố định gãy xương sên
bằng kim Kischner
|
2,600,000
|
|
817
|
86
|
Đặt vít gãy thân
xương sên
|
2,600,000
|
|
818
|
87
|
Đặt vít gãy trật
xương thuyền
|
2,600,000
|
|
819
|
88
|
Cắt u xương sụn
|
2,600,000
|
|
820
|
89
|
Nối gân duỗi
|
2,600,000
|
|
821
|
90
|
Gỡ dính gân
|
2,600,000
|
|
822
|
91
|
Mở khoang
và giãi phóng mạch
bị chèn ép của các
chi
|
2,600,000
|
|
823
|
92
|
Phẫu thuật
gãy lồi cầu
ngoài xương cánh tay
|
1,400,000
|
|
824
|
93
|
Phẫu thuật
gãy mỏm trên ròng rọc trên cánh tay
|
1,400,000
|
|
825
|
94
|
Phẫu thuật
viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết,
dẫn lưu
|
1,400,000
|
|
826
|
95
|
Cắt cụt cẳng tay
|
1,400,000
|
|
827
|
96
|
Tháo khớp khuỷu
|
1,400,000
|
|
828
|
97
|
Phẫu thuật
cal lệch đầu dưới xương
quay
|
1,400,000
|
|
829
|
98
|
Tháo khớp cổ
tay
|
1,400,000
|
|
830
|
99
|
Phẫu thuật
điều trị vẹo khuỷu,
đục sửa trục
|
1,400,000
|
|
831
|
100
|
Phẫu thuật
viêm xương cẳng tay:
đục, mở lấy xương chết,
dẫn lưu
|
1,400,000
|
|
832
|
101
|
Phẫu thuật
viêm xương đùi: đục, mở lấy xương chết,
dẫn lưu
|
1,400,000
|
|
833
|
102
|
Tháo khớp gối
|
1,400,000
|
|
834
|
103
|
Néo ép hoặc
buộc vòng chỉ thép
gãy
xương bánh chè
|
1,400,000
|
|
835
|
104
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
1,400,000
|
|
836
|
105
|
Cắt cụt cẳng chân
|
1,400,000
|
|
837
|
106
|
Phẫu thuật
viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn
lưu
|
1,400,000
|
|
838
|
107
|
Phẫu thuật
chân chữ 0 bằng đục sửa trục
|
1,400,000
|
|
839
|
108
|
Phẫu
thuật chân chữ X
|
1,400,000
|
|
840
|
109
|
Phẫu
thuật co gân Achille
|
1,400,000
|
|
841
|
110
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
1,400,000
|
|
842
|
111
|
Nẹp
vít trong gãy trật xương chêm
|
1,400,000
|
|
843
|
112
|
Cắt u máu khu trú, đường kính
dưới 5 cm
|
1,400,000
|
|
844
|
113
|
Cắt u nang bao hoạt
dịch
|
1,400,000
|
|
845
|
114
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
1,400,000
|
|
846
|
115
|
Làm cứng khớp
ở tư thế chức năng
|
1,400,000
|
|
847
|
116
|
Cắt cụt cánh tay
|
1,400,000
|
|
848
|
117
|
Găm
Kirschner trong gãy mắt cá
hoặc vít mắt cá
|
1,400,000
|
|
849
|
118
|
Cắt u bao gân
|
1,400,000
|
|
850
|
119
|
Phẫu thuật
viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
1,400,000
|
|
851
|
120
|
Kết
hợp xương trong gãy xương mác
|
1,400,000
|
|
852
|
121
|
Cắt u xương sụn
lành tính
|
1,400,000
|
|
853
|
122
|
Rút nẹp
vít và các dụng cụ khác trong phẫu thuật
|
1,400,000
|
|
854
|
123
|
Phẫu thuật
vết thương phần mềm trên 10cm
|
1,400,000
|
|
855
|
124
|
Phẫu thuật
viêm tấy phần mềm ở cơ
quan vận động
|
1,100,000
|
|
856
|
125
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
1,100,000
|
|
857
|
126
|
Tháo đốt bàn
|
1,100,000
|
|
858
|
127
|
Cắt u phần mềm
đơn thuần
|
1,100,000
|
|
859
|
128
|
Phẫu thuật
vết thương phần mềm từ 5-10cm
|
1,100,000
|
|
|
|
14. BỎNG
|
|
|
860
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
2,600,000
|
|
861
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể
|
2,600,000
|
|
862
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể
|
1,400,000
|
|
863
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích
cơ thể
|
1,400,000
|
|
864
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới
10% diện tích cơ thể
|
1,100,000
|
|
865
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích
cơ thể
|
1,100,000
|
|
|
|
B. Trẻ em
|
|
|
866
|
1
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
2,600,000
|
|
867
|
2
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
|
1,400,000
|
|
868
|
3
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể
|
1,400,000
|
|
869
|
4
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích
cơ thể
|
1,400,000
|
|
870
|
5
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới
3% diện tích cơ thể
|
1,100,000
|
|
871
|
6
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích
cơ thể
|
1,100,000
|
|
|
|
C. Ghép da
|
|
|
872
|
1
|
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể
|
2,600,000
|
|
873
|
2
|
Ghép da tự thân từ 5- 10% diện tích bỏng cơ thể
|
1,400,000
|
|
874
|
3
|
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ
thể
|
1,100,000
|
|
875
|
4
|
Ghép da dị loại
độc lập
|
1,100,000
|
|
|
|
15. TẠO
HÌNH
|
|
|
876
|
1
|
Nối lại
chi đứt lìa vi phẫu
|
3,400,000
|
|
877
|
2
|
Tạo
hình dương vật, phẫu thuật một thì
|
3,400,000
|
|
878
|
3
|
Nối lại
bàn và các ngón tay bị đứt
lìa, 4 ngón trở lên
|
3,400,000
|
|
879
|
4
|
Nối lại
3 ngón tay bị đứt lìa
|
2,600,000
|
|
880
|
5
|
Nối lại
2 ngón tay bị đứt lìa
|
2,600,000
|
|
881
|
6
|
Nối lại
1 ngón tay bị đứt lìa
|
2,600,000
|
|
882
|
7
|
Tạo
hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ
hậu môn
|
2,600,000
|
|
883
|
8
|
Tạo
hình hậu môn
|
2,600,000
|
|
884
|
9
|
Lấy mỡ mí dưới
|
1,100,000
|
|
|
|
16. NỘI SOI
|
|
|
885
|
1
|
Cắt toàn bộ đại
tràng qua nội soi
|
3,400,000
|
|
886
|
2
|
Phẫu thuật
phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi
|
3,400,000
|
|
887
|
3
|
Cắt phân thùy phổi qua nội soi
|
2,600,000
|
|
888
|
4
|
Cắt đại tràng qua nội soi
|
2,600,000
|
|
889
|
5
|
Phẫu thuật
Heller điều trị co
thắt tâm vị qua nội soi
|
2,600,000
|
|
890
|
6
|
Sinh thiết lồng
ngực qua nội soi
|
2,600,000
|
|
891
|
7
|
Mở rộng niệu
quản qua nội soi
|
2,600,000
|
|
892
|
8
|
Cắt u bàng quang
tái phát qua nội soi
|
2,600,000
|
|
893
|
9
|
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
2,600,000
|
|
894
|
10
|
Dẫn
lưu đường mật trong và ngoài
qua nội soi
|
2,600,000
|
|
895
|
11
|
Cắt dầy dính
trong ổ bụng qua nọi soi
|
2,600,000
|
|
896
|
12
|
Phẫu
thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
2,600,000
|
|
897
|
13
|
Phẫu
thuật mũi xoang qua nội soi
|
2,600,000
|
|
898
|
14
|
Cắt u nhú tai mũi
họng qua nội soi
|
2,600,000
|
|
899
|
15
|
Cắt thận qua nội soi
|
2,600,000
|
|
900
|
16
|
Phẫu thuật
hẹp bể thận, niệu quản
qua nội soi
|
2,600,000
|
|
901
|
17
|
Phẫu thuật
hội chứng ống cổ tay
qua nội soi
|
2,600,000
|
|
902
|
18
|
Cắt ruột thừa qua nội
soi
|
2,600,000
|
|
903
|
19
|
Cắt chỏm nang gan qua nội soi
|
2,600,000
|
|
904
|
20
|
Khâu thủng dạ dày qua nội
soi
|
2,600,000
|
|
905
|
21
|
Phẫu thuật
chửa ngoài tử cung qua nội
soi
|
2,600,000
|
|
906
|
22
|
Cắt polyp đại
tràng qua nội soi
|
2,600,000
|
|
907
|
23
|
Cắt van niệu đạo
sau ở trẻ em qua nội soi
|
2,600,000
|
|
908
|
24
|
Cắt u niệu đạo,
van niệu đạo qua nội soi
|
1,400,000
|
|
909
|
25
|
Cắt polyp dạ
dày qua nội soi
|
1,400,000
|
|
910
|
26
|
Cắt polyp đại
tràng sigma qua nội soi
|
1,400,000
|
|
911
|
27
|
Cắt polyp trực
tràng qua nội soi
|
1,400,000
|
|
912
|
28
|
Cắt u nag hạ họng thanh quản qua nội soi
|
1,400,000
|
|
|
II
|
CÁC LOẠI THỦ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
1. UNG BƯỚU
|
|
|
913
|
1
|
Chọc dò u phổi,
trung thất
|
900,000
|
|
914
|
2
|
Tiêm cồn
tuyệt đối vào u gan qua siêu âm
|
900,000
|
|
915
|
3
|
Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư
|
900,000
|
|
916
|
4
|
Sinh thiết
trực tràng
|
600,000
|
|
917
|
5
|
Sinh thiết
cổ tử cung, âm đạo
|
600,000
|
|
918
|
6
|
Sinh thiết
Amidan
|
250,000
|
|
919
|
7
|
Sinh thiết
u vùng khoang miệng
|
250,000
|
|
|
|
2. THẦN KINH
SỌ
NÃO
|
|
|
920
|
1
|
Thủ thuật
thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)
|
1,600,000
|
|
921
|
2
|
Chọc dò dưới chẩm
|
950,000
|
|
|
|
3. MẮT
|
|
|
922
|
1
|
Tiêm dưới
kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu
nhãn cầu
|
900,000
|
|
923
|
2
|
Lấy bệnh
phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
900,000
|
|
|
|
4. TAI - MŨI
- HỌNG
|
|
|
924
|
1
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
950,000
|
|
925
|
2
|
Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc
mũi lấy dị vật
|
950,000
|
|
926
|
3
|
Đặt ống thông
khí hòm tai
|
650,000
|
|
927
|
4
|
Lấy dị vật tai
|
650,000
|
|
928
|
5
|
Sinh thiết
tai giữa
|
650,000
|
|
929
|
6
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
250,000
|
|
|
|
5. RĂNG -
HÀM - MẶT
|
|
|
930
|
1
|
Hàm nắn
điều trị khe hở môi, hàm ếch
|
950,000
|
|
931
|
2
|
Nắn
tiền hàm
|
950,000
|
|
932
|
3
|
Nắn
răng mọc lạc chỗ
|
950,000
|
|
933
|
4
|
Implant cắm ghép trụ
răng từ 4 răng trở lên
|
950,000
|
|
934
|
5
|
Implant cắm ghép trụ
răng từ 1-3 răng
|
650,000
|
|
935
|
6
|
Chọc, sinh thiết
u vùng hàm mặt
|
650,000
|
|
936
|
7
|
Điều
trị viêm tuyến mang tai,
tuyến dưới hàm bằng bơm rửa
qua lỗ ống tuyến nhiều
lần
|
650,000
|
|
937
|
8
|
Lắp máng cố
định xương hàm gãy
|
650,000
|
|
938
|
9
|
Mài răng làm
cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
250,000
|
|
|
|
6. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
939
|
1
|
Thăm
dò điện sinh lý tim
|
900,000
|
|
940
|
2
|
Điều
trị rối loạn nhịp
tim bằng kích thích tim vượt tần
số
|
900,000
|
|
941
|
3
|
Siêu âm
tim can thiệp
|
900,000
|
|
942
|
4
|
Gây dính
màng phổi bằng các loại
thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn
lưu màng phổi
|
900,000
|
|
|
|
7. TIÊU HÓA - GAN - TỤY - MẬT
|
|
|
943
|
1
|
Gây tắc mạch
chữa chảy máu
đường mật
|
1,600,000
|
|
944
|
2
|
Đặt stent đường mật,
đường tuỵ
|
1,600,000
|
|
945
|
3
|
Nong thực
quản
|
950,000
|
|
946
|
4
|
Điều
trị trĩ bằng thủ thuật
|
950,000
|
|
947
|
5
|
Đặt ống thông
Blackemore, Linton
|
950,000
|
|
948
|
6
|
Đặt ống thông
đại tràng,
tháo xoắn đại tràng sigma
|
950,000
|
|
949
|
7
|
Chọc mật
qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da
|
950,000
|
|
950
|
8
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da
|
950,000
|
|
951
|
9
|
Cắt lọc điều
trị ung thư qua nội soi
|
950,000
|
|
952
|
10
|
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang
|
950,000
|
|
953
|
11
|
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn
đoán
|
950,000
|
|
954
|
12
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
650,000
|
|
|
|
8. TIẾT
NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
955
|
1
|
Sinh thiết bàng
quang nhiều điểm,
tìm ung thư tại chỗ
|
950,000
|
|
956
|
2
|
Đặt sonde JJ dưới huỳnh
quang trong hẹp niệu quản
|
950,000
|
|
957
|
3
|
Điều
trị tại chỗ phì đại tuyền tiền
liệt: sức nóng hoặc lạnh
|
950,000
|
|
958
|
4
|
Sinh thiết
tuyến tiền liệt nhiều
mảnh
|
950,000
|
|
959
|
5
|
Nội soi bàng quang, đưa
catheter lên niệu
quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
|
950,000
|
|
960
|
6
|
Dẫn
lưu bể thận tối thiểu
|
950,000
|
|
961
|
7
|
Đặt ống thông
niệu quản qua nội soi
|
650,000
|
|
962
|
8
|
Dẫn
lưu bàng quang bằng chọc
Trôca
|
650,000
|
|
963
|
9
|
Thay sonde
dẫn lưu thận, bàng quang
|
250,000
|
|
|
|
9. PHỤ
SẢN( Sản nhi)
|
|
|
964
|
1
|
Hủy thai: cắt
thân thai nhi ngoi ngang
|
1,600,000
|
|
965
|
2
|
Huỷ thai: chọc
óc, kẹp sọ kéo thai
|
950,000
|
|
966
|
3
|
Thay máu
sơ sinh
|
950,000
|
|
967
|
4
|
Chọc dò tuỷ sống
sơ sinh
|
950,000
|
|
968
|
5
|
Đở đẻ ngoi
ngược có thủ thuật lấy đầu
hậu
|
950,000
|
|
969
|
6
|
Nạo,
phá thai trên 12 tuần
|
950,000
|
|
970
|
7
|
Dẫn
lưu cùng đồ Douglas
|
950,000
|
|
971
|
8
|
Chọc nang buồng
trứng đường âm đạo
|
950,000
|
|
972
|
9
|
Tháo dụng
cụ tử cung khó
|
650,000
|
|
973
|
10
|
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy
|
650,000
|
|
974
|
11
|
Cấy/rút mảnh
ghép tránh thai nhiều que
|
650,000
|
|
975
|
12
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
250,000
|
|
976
|
13
|
Cấy/rút mảnh
ghép tránh trai 01 que
|
250,000
|
|
|
|
10. NHI KHOA
|
|
|
977
|
1
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn
|
950,000
|
|
978
|
2
|
Bột chậu
lưng chân có kéo nắn
|
950,000
|
|
979
|
3
|
Bột đùi cẳng bàn
chân có kéo nắn
|
650,000
|
|
980
|
4
|
Bơm rửa khoang não thất
|
650,000
|
|
981
|
5
|
Nong miệng nối
hậu môn có gây mê
|
650,000
|
|
982
|
6
|
Rạch rộng vòng thắt
bao qui đầu/ nong bao qui đầu
|
650,000
|
|
983
|
7
|
Cắt lọc tổ chức
hoại tử hoặc cắt lọc vết
thương đơn giản khâu cầm máu
|
650,000
|
|
984
|
8
|
Chọc dò dịch
não thất
|
650,000
|
|
985
|
9
|
Bóp bóng ambu, thổi ngạt
|
650,000
|
|
|
|
11. CHẤN
THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
986
|
1
|
Bột Corset Minerve,
Cravate
|
950,000
|
|
987
|
2
|
Nắn
gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
950,000
|
|
988
|
3
|
Nắn
trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
950,000
|
|
989
|
4
|
Nắn
gãy cổ
xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng
|
950,000
|
|
990
|
5
|
Nắn
gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn
chân
|
950,000
|
|
991
|
6
|
Nắn
gãy xương đùi trẻ em
|
950,000
|
|
992
|
7
|
Nắn
bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân
|
950,000
|
|
993
|
8
|
Nắn
trong gãy Dupuytren
|
950,000
|
|
994
|
9
|
Nắn
trong gãy Monteggia
|
950,000
|
|
995
|
10
|
Nắn
gãy và trật
khớp khuỷu
|
950,000
|
|
996
|
11
|
Nắn
găm
Kirschner trong gãy Pouteau – Colles
|
950,000
|
|
997
|
12
|
Nắn
trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
950,000
|
|
998
|
13
|
Nắn
gãy cổ
xương cánh tay
|
950,000
|
|
999
|
14
|
Nắn
bó bột trật chỏm quay
|
650,000
|
|
1000
|
15
|
Nắn
trong gãy Pouteau – Colles
|
650,000
|
|
1001
|
16
|
Nắn
bó bột cẳng bàn tay trong gãy
xương bàn, ngón tay
|
650,000
|
|
1002
|
17
|
Nắn
bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann
|
650,000
|
|
1003
|
18
|
Bó bột ống trong
gãy xương bánh chè
|
650,000
|
|
1004
|
19
|
Chọc hút máu tụ khớp gối,
bó bột ống
|
650,000
|
|
1005
|
20
|
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet
|
650,000
|
|
1006
|
21
|
Nẹp
bột các loại, không nắn
|
250,000
|
|
|
|
12. BỎNG
|
|
|
1007
|
1
|
Thay băng bỏng diện
tích ≥ 60% diện tích cơ thể
|
950,000
|
|
1008
|
2
|
Thay băng bỏng diện
tích từ 40-59% diện tích cơ thể
|
650,000
|
|
1009
|
3
|
Thay băng bỏng diện
tích từ 20-39% diện tích cơ thể
|
250,000
|
|
|
|
13. CƠ -
XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
1010
|
1
|
Rửa khớp
|
650,000
|
|
1011
|
2
|
Tiêm ngoài
màng cứng
|
250,000
|
|
1012
|
3
|
Tiêm cạnh
cột sống
|
250,000
|
|
1013
|
4
|
Tiêm khớp
|
250,000
|
|
|
|
14. HỒI
SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI
SỨC - LỌC
MÁU
|
|
|
1014
|
1
|
Đặt máy tạo nhịp
cấp cứu
|
1,600,000
|
|
1015
|
2
|
Thay máu/thay huyết tương
|
1,600,000
|
|
1016
|
3
|
Lọc máu cấp cứu
thở máy, chống choáng
|
1,600,000
|
|
1017
|
4
|
Lấy máu
truyền lại qua lọc thô
|
950,000
|
|
1018
|
5
|
Sốc điện
cấp cứu có kết qủa
|
950,000
|
|
1019
|
6
|
Cấp cứu người bệnh
mới vào viện ngạt
thở có kết qủa
|
950,000
|
|
1020
|
8
|
Hạ huyết
áp chỉ huy
|
950,000
|
|
1021
|
9
|
Sốc điện
phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
950,000
|
|
1022
|
10
|
Rửa màng tim/chọc
dò màng tim
|
950,000
|
|
1023
|
11
|
Đặt catheter trung tâm: Đo huyết
áp tĩnh mạch, hồi sức,
lọc máu
|
950,000
|
|
1024
|
12
|
Dẫn
lưu khí, dịch màng phổi
bằng sonde các loại
|
950,000
|
|
1025
|
13
|
Nội soi dạ
dày cấp cứu
|
950,000
|
|
1026
|
14
|
Chọc rửa ổ bụng
chẩn đoán
|
650,000
|
|
1027
|
15
|
Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi
|
650,000
|
|
1028
|
16
|
Phong bế đám
rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
250,000
|
|
1029
|
17
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu
cục do chảy máu
|
250,000
|
|
1030
|
18
|
Đặt ống thông
bàng quang
|
250,000
|
|
|
|
15. CHẨN
ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
1031
|
1
|
Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo
đường qua da qua gan
|
1,600,000
|
|
1032
|
2
|
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng
|
1,600,000
|
|
1033
|
3
|
Chụp động mạch
vành tim
|
950,000
|
|
1034
|
4
|
Chụp động mạch các
loại chọc
kim trực tiếp
|
950,000
|
|
1035
|
5
|
Chụp phế quản
cản quang
|
950,000
|
|
1036
|
6
|
Chụp đường mật ngược dòng
qua nội soi
|
950,000
|
|
1037
|
7
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
950,000
|
|
1038
|
9
|
Chụp khớp cản quang
|
950,000
|
|
1039
|
11
|
Chụp đĩa đệm
cột sống
|
950,000
|
|
1040
|
13
|
Chụp bể thận
qua da, dẫn lưu bể thận
qua da
|
650,000
|
|
1041
|
14
|
Chụp niệu
đạo ngược dòng
|
650,000
|
|
1042
|
15
|
Chụp cộng hưởng từ
có thuốc đối quang từ
|
650,000
|
|
1043
|
16
|
Chụp cắt
lớp vi tính có cản quang
|
650,000
|
|
1044
|
17
|
Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn
chỉnh hình
|
650,000
|
|
1045
|
18
|
Siêu âm Doppler có thuốc đối
quang
|
650,000
|
|
1046
|
19
|
Chụp tuyến nước bọt có
cản quang
|
250,000
|
|
1047
|
20
|
Siêu âm, Xquang tại giường
|
100,000
|
|
1048
|
21
|
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông
|
250,000
|
|
1049
|
22
|
Chụp thực quản/dạ
dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép
|
250,000
|
|
|
|
16. NỘI
SOI
|
|
|
1050
|
1
|
Soi đường tá tuỵ
mật ( ERCP) có cắt
cơ Oddi lấy dị vật
hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)
|
1,600,000
|
|
1051
|
2
|
Nội soi dạ
dày thực quản cấp
cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị
|
900,000
|
|
1052
|
3
|
Nội soi màng phổi để
chẩn đoán và điều trị
|
900,000
|
|
1053
|
4
|
Soi trung thất
|
900,000
|
|
1054
|
5
|
Nong đường mật, Oddi qua nội soi
|
900,000
|
|
1055
|
6
|
Nội soi đường mật
qua tá tràng
|
900,000
|
|
1056
|
7
|
Nội soi đường mật
qua da tán sỏi
|
900,000
|
|
1057
|
8
|
Soi ổ bụng/hố
thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
|
900,000
|
|
1058
|
9
|
Soi phế
quản có chải rửa/sinh
thiết/hút dịch phế quản
|
900,000
|
|
1059
|
10
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều
trị giãn tĩnh mạch
thực quản
|
900,000
|
|
1060
|
11
|
Soi hậu
môn có sinh thiết, tiêm
xơ
|
900,000
|
|
1061
|
12
|
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản
|
900,000
|
|
1062
|
13
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng
|
900,000
|
|
1063
|
14
|
Soi hạ họng lấy dị vật
|
650,000
|
|
|
|
17. TÂM THẦN
|
|
|
1064
|
1
|
Sốc điện
tâm thần
|
250,000
|
|
|
|
18. LASER
|
|
|
1065
|
1
|
Điện
đông bằng thiết
bị plasma hoá điều trị u máu
và các u nhỏ lành tính ngoài da
|
900,000
|
|
1066
|
2
|
Nội soi Laser
điều trị loét ống tiêu hoá
|
900,000
|
|
1067
|
3
|
Đặt catheter
chiếu Laser nội tĩnh mạch
|
250,000
|
|
1068
|
4
|
Quang đông, quang
bốc bay tổ
chức bằng Laser CO2 điều trị u máu
các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch
|
250,000
|
|
1069
|
5
|
Chích hút tụ
máu vành tai bằng thiết bị
plasma hoá
|
250,000
|
|
1070
|
6
|
Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến
cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch
dưới da
|
250,000
|
|
|
|
19. DA LIỄU
|
|
|
1071
|
1
|
Áp nitơ
lỏng Mũi đỏ
|
250,000
|
|
|
|
20. HUYẾT HỌC
|
|
|
1072
|
1
|
Chọc lách làm
lách đồ
|
950,000
|
|
1073
|
2
|
Rút máu
những bệnh nhân đa hồng cầu
|
650,000
|
|
1074
|
4
|
Chọc hạch
làm hạch đồ
|
250,000
|
|
|
|
21. GIẢI
PHẪU BỆNH
|
|
|
1075
|
1
|
Chọc hút tế bào
xét
nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch
sâu ở khoang bụng, lồng
ngực (không phải
hạch ngoại vi; gan;
lách; xương …
|
650,000
|
|
1076
|
2
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật
khối u
|
250,000
|
|
1077
|
3
|
Sinh thiết cắt
lạnh chẩn đoán ung bướu
|
250,000
|
|
C5
|
Xét nghiệm
|
|
|
C5.1
|
Xét nghiệm huyết học-Miễn dịch
|
|
|
1078
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
40,000
|
|
1079
|
2
|
Định lượng Hemoglobin
(bằng máy quang kế)
|
17,000
|
|
1080
|
3
|
Tổng phân tích
tế bào máu ngoại vi (bằng phương
pháp thủ công)
|
20,000
|
|
1081
|
4
|
Hồng cầu
lưới (bằng phương pháp
thủ công)
|
14,000
|
|
1082
|
5
|
Thể tích
khối hồng cầu (Hematocrit)
|
10,000
|
|
1083
|
6
|
Máu lắng
(bằng phương pháp thủ công)
|
12,000
|
|
1084
|
7
|
Xét nghiệm sức
bền hồng cầu
|
24,000
|
|
1085
|
8
|
Xét nghiệm
số lượng tiểu cầu (thủ công)
|
14,000
|
|
1086
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
phương pháp ống nghiệm; trên phiến
đá hoặc trên giấy
|
24,000
|
|
1087
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định
nhóm máu để truyền máu
toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
14,000
|
|
1088
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO
bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế
phẩm tiểu cầu
hoặc huyết tương
|
12,000
|
|
1089
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) trên máy tự
động
|
24,000
|
|
1090
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên
thẻ định nhóm máu (đã có
sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần,
khối hồng cầu, bạch cầu
|
40,000
|
|
1091
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên
thẻ định nhóm máu (đã có
sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu
hoặc huyết tương
|
24,000
|
|
1092
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng
phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
20,000
|
|
1093
|
16
|
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm
máu Rh
|
220,000
|
|
1094
|
17
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
40,000
|
|
1095
|
18
|
Thời gian máu
chảy (phương pháp
Duke)
|
8,000
|
|
1096
|
19
|
Co cục
máu đông
|
8,000
|
|
1097
|
20
|
Thời gian
Howell
|
20,000
|
|
1098
|
21
|
Đàn hồi co cục
máu (TEG:ThromboElastoGraph)
|
250,000
|
Bao gồm cả pin và cup, kaolin
|
1099
|
22
|
Định lượng yếu
tố I (fibrinogen)
|
34,000
|
|
1100
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng phương
pháp trực tiếp
|
62,000
|
|
1101
|
24
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) bằng thủ công
|
34,000
|
|
1102
|
25
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) bằng máy bán
tự động, tự động
|
40,000
|
|
1103
|
26
|
Xét nghiệm tế
bào học tủy xương
|
90,000
|
Không bao
gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
1104
|
27
|
Xét nghiệm tế
bào hạch
|
30,000
|
Không bao
gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
1105
|
28
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
44,000
|
|
1106
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
44,000
|
|
1107
|
30
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
|
54,000
|
|
1108
|
31
|
Nhuộm Esterase không đặc hiệu
có ức chế Naf
|
60,000
|
|
1109
|
32
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)
|
54,000
|
|
1110
|
33
|
Xác định
BACTURATE trong máu
|
128,000
|
|
1111
|
34
|
Điện
giải
đồ (Na+, K+, CL -)
|
32,000
|
|
1112
|
35
|
Định lượng Ca++
máu
|
15,000
|
|
1113
|
36
|
Định lượng
các chất Albumine; Creatine;
Globuline; Glucose;
Phospho, Protein toàn phần,
Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi
chất)
|
17,000
|
|
1114
|
37
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++
huyết thanh
|
30,000
|
|
1115
|
38
|
Các xét
nghiệm BILIRUBIN toàn phần
hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp;
Các xét nghiệm các
enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
17,000
|
|
1116
|
39
|
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc
Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL cholestrol hoặc LDL – cholestrol
|
20,000
|
|
1117
|
40
|
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)
|
14,000
|
|
1118
|
41
|
Xác định các
yếu
tố vi lượng Fe (sắt)
|
14,000
|
|
1119
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu
bằng phương pháp thủ công
|
20,000
|
|
1120
|
43
|
Định lượng bổ
thể trong huyết thanh
|
20,000
|
|
1121
|
44
|
Phản
ứng cố định bổ thể
|
20,000
|
|
1122
|
45
|
Điện
di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường
hoặc các chất khác
|
20,000
|
|
1123
|
46
|
Tổng phân tích
tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động
hoàn toàn)
|
64,000
|
Cho tất cả các thông số
|
1124
|
47
|
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố
XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định
lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu
tố XI)
|
180,000
|
Giá cho mỗi
yếu
tố
|
1125
|
48
|
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X
) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X,
yếu
tố XI)
|
190,000
|
Giá cho mỗi
yếu
tố
|
1126
|
49
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu
tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
148,000
|
Giá cho mỗi
yếu
tố
|
1127
|
50
|
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng
nguyên)/VonWillebrand
(hoạt tính)
|
295,000
|
Giá cho mỗi
yếu
tố
|
1128
|
51
|
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định
sợi huyết)
|
690,000
|
|
1129
|
52
|
Đo độ ngưng
tập tiểu cầu với ADP/Collgen
|
66,000
|
Giá cho mỗi
chất kích tập
|
1130
|
53
|
Đo độ ngưng
tập tiểu cầu với
Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
133,000
|
Giá cho mỗi
yếu
tố
|
1131
|
54
|
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
|
445,000
|
Bao gồm cả môi trường nuôi
cấy tủy xương
|
1132
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực
tiếp (bằng một trong các
phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
|
50,000
|
|
1133
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
70,000
|
|
1134
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp
(phương pháp hồng cầu gắn
từ trên máy bán tự động)
|
70,000
|
|
1135
|
58
|
Xác định bản
chất kháng thể đặc hiệu (IgG,
IgA,
IgM,
C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs
trực tiếp/ gián
tiếp dương tính)
|
275,000
|
|
1136
|
59
|
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
64,000
|
|
1137
|
60
|
Định nhóm máu hệ ABO,
Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu
gắn
từ
|
44,000
|
|
|
|
Một số xét nghiệm khác
|
|
|
1138
|
1
|
Pro-calcitonin
|
215,000
|
|
1139
|
2
|
Pro-BNP
(N-terminal pro B-type
natriuretic peptid)
|
265,000
|
|
1140
|
3
|
BNP (B - Type
Natriuretic Peptide)
|
370,000
|
|
1141
|
4
|
SCC
|
125,000
|
|
1142
|
5
|
PRO-GRT
|
225,000
|
|
1143
|
6
|
Tacrolimus
|
440,000
|
|
1144
|
7
|
PLGF
|
470,000
|
|
1145
|
8
|
SFLT1
|
470,000
|
|
1146
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
14,000
|
|
1147
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
thẻ định nhóm máu
|
47,000
|
|
1148
|
11
|
Thời gian máu
chảy (phương pháp Ivy)
|
30,000
|
|
1149
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh
học tủy xương
|
210,000
|
Không bao
gồm thủ thuật sinh thiết tủy
|
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
|
1150
|
1
|
Testosteron
|
64,000
|
|
1151
|
2
|
HbA1C
|
70,000
|
|
1152
|
3
|
Điện
di miễn dịch huyết
thanh
|
610,000
|
|
1153
|
4
|
Điện
di protein huyết thanh
|
200,000
|
|
1154
|
5
|
Điện di có tính thành phần huyết sắc
tố (định tính)
|
120,000
|
|
1155
|
6
|
Điện
di huyết sắc tố (định lượng)
|
215,000
|
|
C5.2
|
Xét nghiện nước tiểu
|
|
|
1156
|
1
|
Định lượng Bacbiturate
|
20,000
|
|
1157
|
2
|
Catecholamin
niệu (HPLC)
|
265,000
|
|
1158
|
3
|
Calci niệu
|
15,000
|
|
1159
|
4
|
Phospho niệu
|
12,000
|
|
1160
|
5
|
Điện
giải
đồ ( Na, K, Cl) niệu
|
30,000
|
|
1161
|
6
|
Định lượng Protein
niệu hoặc đường niệu
|
10,000
|
|
1162
|
7
|
Tế bào
cặn nước tiểu hoặc cặn Adis
|
40,000
|
|
1163
|
8
|
Ure hoặc Axit
Uric hoặc Creatinin niệu
|
12,000
|
|
1164
|
9
|
Amylase
niệu
|
26,000
|
|
1165
|
10
|
Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối
mật/ urobilinogen
|
4,000
|
|
1166
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén bằng
phương pháp hóa học-miễn dịch
|
20,000
|
|
1167
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để chẩn
đoán thai nghén
|
60,000
|
|
1168
|
13
|
Định lượng Oestrogen
toàn phần
|
20,000
|
|
1169
|
14
|
Định lượng Hydrocorticosteroid
|
24,000
|
|
1170
|
15
|
Porphyrin:
Định
tính
|
30,000
|
|
1171
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2,000
|
|
1172
|
17
|
Xác định tỷ trọng
trong nước tiểu/ pH
|
3,000
|
|
C5.3
|
Xét nghiệm phân
|
|
|
1173
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
4,000
|
|
1174
|
2
|
Xác định
Canxi, Phospho
|
4,000
|
|
1175
|
3
|
Xác định các men: Amilase/ Trypsin/
Mucinase
|
7,000
|
|
1176
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân
|
20,000
|
|
1177
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen: Định tính
|
4,000
|
|
C5.4
|
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ
thể
(Dịch rỉ viêm,
đờm, mủ, nước ối, dịch não
tủy,dịch
màng phổi, màng tim, màng bụng,
tinh
dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
Vi khuẩn-Ký sinh trùng
|
|
|
1178
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường
ruột, ngoài đường ruột)
|
24,000
|
|
1179
|
2
|
Soi trực
tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh
Methylen)
|
40,000
|
|
1180
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
110,000
|
|
1181
|
4
|
Kháng sinh
đồ
|
115,000
|
|
1182
|
5
|
Nuôi cấy
định danh vi khuẩn bằng
phương pháp thông thường
|
140,000
|
|
1183
|
6
|
Nuôi cấy
và định danh nấm bằng
phương pháp thông thường
|
145,000
|
|
1184
|
7
|
Định lượng HbsAg
|
270,000
|
|
1185
|
8
|
Anti-HBs
định lượng
|
70,000
|
|
1186
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
450,000
|
|
1187
|
10
|
Do tải
lượng CMV (ROCHE)
|
1,100,000
|
|
1188
|
11
|
PCR chẩn
đoán lao bằng hệ thống
Cobas TaqMan48
|
490,000
|
|
1189
|
12
|
RPR định
tính
|
23,000
|
|
1190
|
13
|
RPR định
lượng
|
50,000
|
|
1191
|
14
|
TPHA định
tính
|
32,000
|
|
1192
|
15
|
TPHA định
lượng
|
105,000
|
|
|
|
Xét nghiệm Tế bào:
|
|
|
1193
|
1
|
Tế bào dịch
màng (phổi, bụng, tim, khớp…)
|
40,000
|
|
1194
|
2
|
Tế bào dịch
màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
60,000
|
|
1195
|
3
|
Công
thức nhiễm sắc thể
|
320,000
|
|
|
|
Xét nghiệm dịch chọc dò
|
|
|
1196
|
1
|
Protein dịch
|
9,000
|
|
1197
|
2
|
Glucose dịch
|
12,000
|
|
1198
|
3
|
Clo dịch
|
15,000
|
|
1199
|
4
|
Phản ứng
Pandy
|
6,000
|
|
1200
|
5
|
Rivalta
|
6,000
|
|
|
|
Xét nghiệm giải phẫu
bệnh lý:
|
|
|
1201
|
1
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
140,000
|
|
1202
|
2
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic
Acide - Siff)
|
170,000
|
|
1203
|
3
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
180,000
|
|
1204
|
4
|
Xét
nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
130,000
|
|
1205
|
5
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng
phương pháp nhuộm Sudan
III
|
180,000
|
|
1206
|
6
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
170,000
|
|
1207
|
7
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương
pháp nhuộm Xanh Alcial
|
170,000
|
|
1208
|
8
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm
Giem sa
|
120,000
|
|
1209
|
9
|
Xét nghiệm
chẩn đoán tế bào học bong bằng
phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
180,000
|
|
1210
|
10
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán hoá mô miễn
dịch cho một dấu ấn
(Marker)
|
200,000
|
|
1211
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang
cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
700,000
|
|
1212
|
12
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học
tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
.
|
250,000
|
|
1213
|
13
|
Xét nghiệm
và chẩn đoán mô bệnh học
bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
170,000
|
|
1214
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn
đoán tế bào học
|
80,000
|
|
1215
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
120,000
|
|
|
|
Xét nghiệm độc chất
|
|
|
1216
|
16
|
Xử lý mẫu
xét
nghiệm độc chất
|
90,000
|
|
1217
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu
kim loại nặng trong máu bằng
máy AAS
|
170,000
|
|
1218
|
18
|
Xét nghiệm
định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu
bằng máy Express pluss
|
90,000
|
|
1219
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5
loại ma tuý
|
300,000
|
|
1220
|
20
|
Xét nghiệm
định tính PBG trong nước tiểu
|
35,000
|
|
1221
|
21
|
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu
thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
790,000
|
|
1222
|
22
|
Xét nghiệm
xác định
thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
690,000
|
|
1223
|
23
|
Xét nghiệm
định tính một chỉ tiêu độc chất bằng
phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
65,000
|
|
1224
|
24
|
Đo áp
lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu
|
45,000
|
|
1225
|
25
|
Định lượng cấp NH3 trong máu
|
120,000
|
|
C6
|
Thăm
dò chức năng
|
|
|
1226
|
1
|
Điện
tâm đồ
|
25,000
|
|
1227
|
2
|
Điện
não đồ
|
42,000
|
|
1228
|
3
|
Lưu huyết
não
|
22,000
|
|
1229
|
4
|
Đo chức
năng hô hấp
|
75,000
|
|
1230
|
5
|
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein
trong thăm dò chức năng gan
|
20,000
|
|
1231
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate
(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
20,000
|
|
1232
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
40,000
|
|
1233
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
40,000
|
|
1234
|
9
|
Test dung
nạp Glucagon
|
25,000
|
|
1235
|
10
|
Thăm
dò các dung tích phổi
|
130,000
|
|
1236
|
11
|
Đo dung
tích phổi toàn phần với
máy Plethysmography
|
250,000
|
|
C7
|
Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng
xạ
|
|
|
1237
|
1
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng
xạ:
T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4
hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng
thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
70,000
|
|
1238
|
2
|
Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với
Tc-99m - V- DMSA
hoặc với đồng vị kép
|
280,000
|
|
1239
|
3
|
Xạ hình
tụy
|
280,000
|
|
1240
|
4
|
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG
hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc
Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
80,000
|
|
1241
|
5
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
|
130,000
|
|
1242
|
6
|
Định lượng
kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng
kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
200,000
|
|
1243
|
7
|
SPECT tuyến cận
giáp
với đồng vị kép
|
300,000
|
|
1244
|
8
|
Xạ hình phóng
xạ miễn dịch (2 thời
điểm)
|
280,000
|
|
1245
|
9
|
SPECT phóng xạ miễn dịch
(2 thời điểm)
|
280,000
|
|
1246
|
10
|
Chụp SPECT CT
|
500,000
|
|
1247
|
11
|
Điều
trị bệnh bằng kỹ thuật miễn
dịch phóng xạ
|
210,000
|
|
Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ngày 12/07/2012 về danh mục giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
5.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|