|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quản lý tài chính xây dựng ngân hàng trắc nghiệm thi phổ thông Bắc Ninh
Số hiệu:
|
03/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Chung
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2020/NQ-HĐND
|
Bắc Ninh, ngày
04 tháng 6 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
V/V QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN
BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
26/12/2016 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo
dục và Đào tạo, hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực
hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị
tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; Xét Tờ trình số 143/TTr-UBND
ngày 29/5/2020 của UBND tỉnh, đề nghị về việc ban hành Quy định về nội dung
chi, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ
thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hoá - xã hội và và ý kiến thảo
luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Nội dung chi, công tác quản
lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ
thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực được thực hiện
theo Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT của Liên Bộ Tài chính - Bộ
Giáo dục và Đào tạo và các văn bản có liên quan và các quy định cụ thể tại Nghị
quyết này.
Điều 2.
Quy định mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu
trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi
Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Mức chi:
a) Mức thanh toán theo quy định
này áp dụng trong những ngày làm việc thực tế trong thời gian chính thức tổ chức
kỳ thi, cuộc thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một kỳ
thi, cuộc thi thì chỉ được hưởng một mức phụ cấp cao nhất.
b) Các khoản chi tiền ăn, ở
cho những người trong các hội đồng cách ly đặc biệt với bên ngoài; các khoản
thuê mướn, mua vật tư, văn phòng phẩm và chi khác phục vụ cho các kỳ thi, cuộc
thi được thanh toán theo thực tế trên cơ sở hóa đơn chứng từ hợp pháp, theo quy
định hiện hành của nhà nước; thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm về quyết định
chi của mình.
2. Đối với các cuộc thi khác
không thuộc quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này: Do cấp tỉnh tổ chức được áp
dụng tối đa bằng 80% mức chi tại Nghị quyết này. Đối với các cuộc thi do cấp
huyện tổ chức được áp dụng tối đa bằng 70% mức chi tại Nghị quyết này.
(chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 3.
Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này. Hằng năm báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Điều 4.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn
đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh khoá XVIII, kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 04/6/2020 và có
hiệu lực từ ngày 15/6/2020./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Chung
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ
THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 của HĐND tỉnh)
TT
|
Nội dung chi
|
ĐVT
|
Mức chi
(ĐVT: 1000đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Công
tác biên soạn, ra đề thi
|
|
|
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu
trắc nghiệm
|
|
|
|
1.1
|
Soạn thảo câu trắc
nghiệm đưa vào biên tập
|
Câu
|
10 - 92
|
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ
nhận biết
|
Câu
|
10
|
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ
thông hiểu
|
Câu
|
60
|
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ
vận dụng
|
Câu
|
92
|
|
1.2
|
Thẩm định và biên tập
câu trắc nghiệm
|
Câu
|
10 - 80
|
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ
nhận biết
|
Câu
|
10
|
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ
thông hiểu
|
Câu
|
50
|
|
|
- Câu trắc nghiệm ở mức độ
vận dụng
|
Câu
|
80
|
|
1.3
|
Tổ chức thi thử
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề
thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
230
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc
|
Đề
|
920
|
|
|
- Chi xây dựng các mã đề
thi
|
Đề
|
230
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ
chức cuộc thi:
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
+ Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
230
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
160
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Hội đồng
coi thi:
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch
|
Người/ngày
|
200
|
|
|
+ Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
+ Thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế
và phục vụ
|
Người/ngày
|
50
|
|
1.4
|
Thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350
|
|
1.5
|
Đánh máy và nhập vào
ngân hàng câu trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
230
|
|
2
|
Ra đề thi, sao in đề
|
|
|
|
|
Chi tổ chức rà soát,
xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu
|
|
|
|
2.1
|
Chi ra đề đề xuất (đối
với câu tự luận)
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
Đề
|
460
|
|
|
- Thi tuyển sinh
|
Đề
|
460
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp
tỉnh
|
Đề
|
600
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia
|
Đề theo phân môn
|
815
|
|
|
- Thi chọn học sinh vào đội
tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế
|
Đề theo phân môn
|
1.050
|
|
2.2
|
Chi cho công tác ra
đề thi chính thức và dự bị
|
|
|
|
|
Chi cho cán bộ ra đề thi
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
+ Thi tự luận
|
Người/ngày
|
500
|
|
|
- Thi tuyển sinh
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp
tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
500
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
750
|
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc
gia dự thi Olympic quốc tế (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành)
|
Người/ngày
|
1.050
|
|
2.3
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực
|
Người/ngày
|
315
|
|
|
- Các Phó chủ tịch
|
Người/ngày
|
280
|
|
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ
vòng trong (24/24 h)
|
Người/ngày
|
230
|
|
|
- Uỷ viên, Thư ký bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
|
2.4
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm Hội đồng in sao đề thi (Ban sao đề thi)
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
- Các Phó chủ tịch/Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
260
|
|
|
- Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ
vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
115
|
|
2.5
|
Chi ăn cho những người trong
Hội đồng ra đề thi, Ban in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc
biệt với bên ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
2.6
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Ban vận chuyển đề và bàn giao đề thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
265
|
|
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
Các ủy viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
Công an bảo vệ
|
Người/ngày
|
100
|
|
II
|
Tổ
chức các kỳ thi, hội thi
|
|
|
|
1
|
Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
|
1.1
|
Ban chỉ đạo
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
315
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
280
|
|
1.2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Người/ngày
|
350
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
315
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
280
|
|
2
|
Tổ chức coi thi (điểm
thi)
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trường ban
|
Người/ngày
|
265
|
|
|
- Phó chủ tịch/Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Các điểm trưởng
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Các ủy viên, Thư ký,
giám thị
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
100
|
|
3
|
Tổ chức chấm thi
|
|
|
|
3.1
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm cho Hội đồng (Ban) chấm thi, Hội đồng (Ban) phúc khảo, thẩm định
|
|
|
|
|
- Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
- Phó Chủ tịch thường trực/Phó
trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
275
|
|
|
- Các Phó chủ tịch/Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Các ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
- Công an, bảo vệ, y tế,
phục vụ
|
Người/ngày
|
115
|
|
3.2
|
Chi phụ cấp trách nhiệm
cho Ban (Hội đồng) làm phách
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
- Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
- Ủy viên
|
Người/ngày
|
210
|
|
3.3
|
Chấm bài thi tự luận,
bài thi nói và bài thi thực hành
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp
|
Bài
|
18
|
|
|
- Thi tuyển sinh
|
Bài
|
12
|
|
|
- Thi chọn học sinh giỏi
|
Bài
|
65
|
|
|
- Thi chọn đội tuyển quốc
gia
|
Bài
|
90
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ
trưởng, tổ phó các tổ chấm thi
|
Người/đợt
|
230
|
|
3.4
|
Chấm bài thi trắc
nghiệm
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ
xử lý bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350
|
|
3.5
|
Chi ăn cho những người
trong Ban Chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt
với bên ngoài
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ trong Ban
Chấm thi, Ban làm phách trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên
ngoài
|
Người/ngày
|
200
|
|
3.6
|
Chi phụ cấp trách
nhiệm cho Ban công tác cụm trường
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Người/ngày
|
150
|
|
|
- Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
130
|
|
|
- Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
120
|
|
4
|
Phúc khảo, thẩm định
bài thi
|
|
|
|
|
Chi cho các cán bộ chấm
phúc khảo, thẩm định bài thi
|
Người/ngày
|
160
|
|
III
|
Tập
huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực
|
|
|
|
|
- Chi dịch tài liệu tham
khảo
|
Trang
|
115
|
|
|
- Chi phụ cấp cho cán bộ
phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
60
|
|
|
- Chi biên soạn và giảng dạy
|
|
|
|
|
+ Dạy lý thuyết
|
Tiết
|
250
|
|
|
+ Dạy thực hành
|
Tiết
|
350
|
|
|
+ Trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Tiết
|
115
|
|
|
- Chi tiền ăn cho học sinh
đội tuyển
|
Người/ngày
|
230
|
|
|
- Soạn đề thi gửi Ban tổ
chức quốc tế
|
Câu
|
350
|
|
IV
|
Các
nhiệm vụ khác có liên quan
|
|
|
|
|
- Chi phụ cấp trách nhiệm
thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi
|
|
|
|
|
+ Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
300
|
|
|
+ Đoàn viên thanh tra
|
Người/ngày
|
210
|
|
|
+ Thanh tra viên độc lập
|
Người/ngày
|
250
|
|
|
+ Lái xe
|
Người/ngày
|
100
|
|
|
- Chi may đồng phục cho
các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực
|
Bộ/người
|
1.150
|
|
V
|
Các nội
dung chi: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm;
chi đi lại ăn ở cho Ban tổ chức thi thử; chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm,
nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm,
chi thuê máy nghe băng đĩa để chấm thi nói Ngoại ngữ, chi thuê máy chấm thi;
chi tổ chức Hội thảo xây dựng đề cương chi tiết chương trình tập huấn đội tuyển
Olympi khu vực; chi tiền ở và vé tàu xe đi lại cho giáo viên và học sinh tập
huấn đội tuyển Olympic, chi thuê phòng học, phòng thí nghiệm, phương tiện đi
thực tế, thực hành, chi đón tiếp, tiễn đoàn, mua tặng phẩm lưu niệm giao lưu
giữa các nước và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi Olympic và khu vực
|
Theo chế độ quy định hiện hành và Hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp
pháp hợp lệ được cấp thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao
|
|
|
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND ngày 04/06/2020 quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
1.490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|