TT
|
Danh mục dự án
|
Phân loại dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế vốn bố trí
đến hết năm 2015
|
Giai đoạn 2016-2020
|
Ghi chú
|
|
Đầu tư giai đoạn
2016-2020
|
Kế hoạch 2016
|
Kế hoạch 2017
|
|
Số quyết định ngày,
tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Trong đó:
|
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Cân đối địa phương
theo tiêu chí
|
Sử dụng đất
|
Cân đối địa phương
theo tiêu chí
|
Sử dụng đất
|
Cân đối địa phương
theo tiêu chí
|
Sử dụng đất
|
Tăng thu sử dụng đất
|
Cân đối địa phương
theo tiêu chí
|
Sử dụng đất
|
Tăng thu sử dụng đất
|
Cân đối địa phương
theo tiêu chí
|
Sử dụng đất
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
23
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
8.550.357
|
5.189.350
|
|
1.242.076
|
1.104.239
|
|
2.721.050
|
2.142.742
|
503.993
|
74.315
|
469.465
|
351.000
|
84.150
|
34.315
|
486.100
|
386.100
|
100.000
|
|
|
A
|
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214.141
|
51.743
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT 90% THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
|
8.550.357
|
5.189.350
|
-
|
1.242.076
|
1.104.239
|
-
|
2.664.829
|
1.928.601
|
452.250
|
74.315
|
469.465
|
351.000
|
84.150
|
34.315
|
486.100
|
386.100
|
100.000
|
|
|
I
|
CHI TRẢ NỢ LÃI VAY CÁC DỰ ÁN ODA VÀ
VỐN ĐỐI ỨNG NGÂN SÁCH TỈNH CHO DỰ ÁN ODA THEO CƠ CẤU
|
|
|
|
|
|
1.517.661
|
199.589
|
-
|
-
|
-
|
-
|
101.525
|
74.825
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
2.500
|
-
|
|
|
1
|
Dự án tăng cường QL đất đai và cơ sở dữ
liệu đất đai (VILG)
|
B
|
Toàn tỉnh
|
hệ thống dữ liệu
|
2017-2022
|
1236/QĐ-BTNMT
30/5/2016
|
35.684
|
13.455
|
|
|
|
|
5.402
|
5.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ phát triển
sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba Tri, tỉnh Bến Tre nhằm thích
ứng với biến đổi khí hậu (thuộc Hợp phần III, Dự án “Chống chịu khí hậu tổng
hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long”, vay vốn WB)
|
B
|
Ba tri
|
Tiểu hợp phần
|
2016-2020
|
1039/QĐ-UB 9/5/2016
|
310.451
|
38.834
|
|
|
|
|
29.674
|
29.674
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
3
|
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam -
Tiểu dự án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
B
|
TPBT
|
Tiểu dự án
|
2016-2020
|
01/NQ-HĐND ngày
24/3/2017
|
1.023.000
|
145.000
|
|
|
|
|
37.449
|
37.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối ứng vốn các dự án thuộc Chương trình
MTQG Biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh - SPRCC
|
B
|
Bình Đại, Ba Tri,
Thạnh Phú
|
Trồng rừng ngập mặn
|
2016-2020
|
1970/QĐ-UBND ngày
05/10/2015; 2276/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 1971/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
148.526
|
2.300
|
|
|
|
|
29.000
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
3.437.662
|
3.098.413
|
-
|
704.049
|
704.049
|
-
|
197.999
|
197.999
|
-
|
-
|
31.430
|
31.430
|
-
|
|
41.000
|
41.000
|
-
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
978.177
|
884.877
|
-
|
704.049
|
704.049
|
-
|
67.999
|
67.999
|
-
|
-
|
31.430
|
31.430
|
-
|
-
|
26.000
|
26.000
|
-
|
|
|
a.1)
|
Dự án hoàn thành năm 2016
|
|
|
|
|
|
45.176
|
45.176
|
-
|
33.000
|
33.000
|
-
|
11.830
|
11.830
|
-
|
-
|
10.000
|
10.000
|
-
|
-
|
1.830
|
1.830
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy xử lý nước thải 2 và Hệ thống
thoát nước thải Khu công nghiệp Giao Long
|
C
|
Châu Thành
|
5000m3/ngày
|
2012-2014
|
01/QĐ-SKH 06/01/11
|
45.176
|
45.176
|
|
33.000
|
33.000
|
|
11.830
|
11.830
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
1.830
|
1.830
|
|
|
|
a.2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm
2016
|
|
|
|
|
|
933.001
|
839.701
|
-
|
671.049
|
671.049
|
-
|
56.169
|
56.169
|
-
|
-
|
21.430
|
21.430
|
-
|
-
|
24.170
|
24.170
|
|
|
|
1
|
Dự án HTCS Khu Công nghiệp An Hiệp
|
A
|
Châu Thành
|
68 ha
|
2011-2015
|
1423/QĐ-UB 16/8/13
|
326.289
|
293.660
|
|
270.588
|
270.588
|
|
20.039
|
20.039
|
|
|
6.300
|
6.300
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
2
|
Dự án CSHT Khu Công nghiệp Giao Long (giai
đoạn 2)
|
A
|
Châu Thành
|
7,344 ha
|
2008-2012
|
588/QĐ-UB 30/3/12
|
436.940
|
393.246
|
|
272.715
|
272.715
|
|
21.130
|
21.130
|
|
|
11.130
|
11.130
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Dự án CSHT Khu nhà ở công nhân và tái định
cư phục vụ Khu Công nghiệp Giao Long
|
A
|
Châu Thành
|
72 ha
|
2007-2011
|
915/QĐ-UB 12/06/07
|
169.772
|
152.795
|
|
127.746
|
127.746
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
2.170
|
2.170
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
2.459.485
|
2.213.537
|
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
1
|
CSHT Khu Công nghiệp Phú Thuận
|
A
|
Bình Đại
|
231 ha
|
2016-2020
|
05/NQ-HĐND ngày
3/8/2016
|
2.127.000
|
1.914.300
|
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công
nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm
|
B
|
Giồng Trôm
|
42 ha
|
2016-2020
|
433/HĐND-CTHĐND ngày
28/7/2016
|
332.485
|
299.237
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
|
|
|
|
|
|
717.621
|
219.788
|
|
172.072
|
80.543
|
|
223.152
|
70.789
|
|
|
17.791
|
17.791
|
|
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
717.621
|
219.788
|
|
172.072
|
80.543
|
|
223.152
|
70.789
|
|
|
17.791
|
17.791
|
|
|
16.500
|
16.500
|
|
|
|
1
|
Trung tâm Nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao tỉnh Bến Tre
|
C
|
Châu Thành
|
26.361 m2
|
2014-2016
|
1995/QĐ-UBND
30/10/2013
|
32.713
|
32.713
|
|
26.000
|
26.000
|
|
5.470
|
5.470
|
|
|
5470
|
5.470
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kè sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An (giai
đoạn 2)
|
B
|
TPBT
|
4,470 km
|
2007-2010
|
2149/QĐ-UB
01/10/2010
|
85.011
|
76.510
|
|
50.700
|
50.700
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
11.139
|
11.139
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
3
|
Dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm
nông nghiệp và chương trình Khí sinh học (dự án Qseap)
|
C
|
các huyện, thành phố
|
2,1 km2
|
2009-2015
|
414/QĐ-BNN
28/02/2013
|
71.348
|
1.882
|
|
70.000
|
|
|
1.182
|
1.182
|
|
|
1.182
|
1.182
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án sắp xếp, ổn định dân cư gắn với bảo
vệ rừng xã Thạnh Phong, huyện Thạnh Phú
|
B
|
Thạnh Phú
|
9,926 km đường; 04
cầu
|
2013-2017
|
1994/QĐ-UB 30/10/13
|
59.866
|
30.000
|
|
25.372
|
3.843
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
7
|
Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá kết hợp
cảng cá Ba Tri
|
B
|
Ba Tri
|
600cv
|
2016-2020
|
2314/QĐ-UBND ngày
30/10/2015
|
253.282
|
63.282
|
|
|
|
|
170.000
|
17.637
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre
|
B
|
Mỏ Cày Nam, Thạnh
phú
|
35.800 ha
|
2017 - 2020
|
132/HĐND-TH ngày
20/3/2017
|
215.401
|
15.401
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - THÔNG TIN TRUYỀN
THÔNG
|
|
|
|
|
|
72.222
|
65.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50.003
|
50.003
|
-
|
|
5.503
|
5.503
|
-
|
|
10.500
|
10.500
|
-
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
11.225
|
10.103
|
|
|
|
|
9.703
|
9.703
|
|
|
5.503
|
5.503
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp hệ thống mạng, trang thiết bị máy
vi tính tại Văn phòng Tỉnh ủy, các ban đảng tỉnh, các huyện ủy và thành ủy
|
C
|
TPBT
|
Nâng cấp hệ thống dữ
liệu CNTT
|
2015-2017
|
1706/QĐ-UB 27/8/2015
|
3.500
|
3.150
|
|
|
|
|
2.803
|
2.803
|
|
|
2.803
|
2.803
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh
Bến Tre
|
C
|
TPBT
|
Nâng cấp hệ thống dữ
liệu CNTT
|
2016-2018
|
1718/QĐ-UB 01/9/2015
|
7.725
|
6.953
|
|
|
|
|
6.900
|
6.900
|
|
|
2.700
|
2.700
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
60.997
|
54.897
|
|
|
|
|
40.300
|
40.300
|
|
|
|
|
|
|
7.500
|
7.500
|
|
|
|
1
|
Khu ứng dụng công nghệ sinh học Cái Mơn,
huyện Chợ Lách (giai đoạn 2)
|
C
|
Chợ Lách
|
Mở rộng 0,5ha
|
2018-2020
|
|
30.000
|
27.000
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt
động của các cơ quan Đảng tỉnh Bến Tre
|
C
|
TPBT
|
Hệ thống trang thiết
bị CNTT
|
2016-2018
|
2590/QĐ-UB
31/10/2016
|
25.000
|
22.500
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
3
|
Đầu tư hạ tầng, xây dựng các hệ thống thông
tin phục vụ chỉ đạo, điều hành của Thường trực UBND tỉnh
|
C
|
TPBT
|
Hệ thống trang thiết
bị CNTT
|
2016-2020
|
2569/QĐ-UB
28/10/2016
|
5.997
|
5.397
|
|
|
|
|
5.300
|
5.300
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
V
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
1.172.295
|
719.909
|
|
154.306
|
154.306
|
|
416.866
|
394.866
|
|
|
106.600
|
106.600
|
|
|
77.000
|
77.000
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
828.241
|
567.009
|
|
154.306
|
154.306
|
|
288.866
|
266.866
|
|
|
106.600
|
106.600
|
|
|
77.000
|
77.000
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Mỹ Thạnh An (Lạc Long Quân)
|
B
|
TPBT
|
22 phòng
|
2011-2015
|
2046/QĐ-UB
19/10/2012
|
67.218
|
60.496
|
|
46.352
|
46.352
|
|
4.470
|
4.470
|
|
|
4.470
|
4.470
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường Cao Đẳng Bến Tre
|
B
|
TPBT
|
4200 SV
|
2011-2015
|
934/QĐ-UB 25/4/11
|
184.907
|
166.416
|
|
37.330
|
37.330
|
|
18.661
|
18.661
|
|
|
1.661
|
1.661
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
3
|
Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
B
|
Giồng Trôm
|
62.430 m2
|
2015-2019
|
2148/QĐ-UB 24/10/2014
|
202.536
|
40.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Huỳnh Tấn Phát, huyện Bình Đại
|
C
|
Bình Đại
|
630 HS
|
2015-2019
|
171/QĐ-UB 24/01/2014
|
46.068
|
24.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
32.000
|
24.000
|
|
|
11.488
|
11.488
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường THPT Chợ Lách A (THPT Trần Văn
Kiết), huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ
Lách
|
1.410 m2
|
2015-2017
|
1769/QĐ-UB 03/9/2014
|
23.165
|
22.562
|
|
1.225
|
1.225
|
|
21.337
|
21.337
|
|
|
11.337
|
11.337
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
6
|
Trường THPT Thạnh Phước, huyện Bình Đại
|
C
|
Bình Đại
|
750 HS
|
2015-2019
|
2181/QĐ-UB
30/10/2014
|
60.869
|
54.782
|
|
4.450
|
4.450
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Trường THPT Phan Liêm (THPT An Hoà Tây) -
Ba Tri
|
C
|
Ba Tri
|
1.260 HS
|
2014-2018
|
197/QĐ-UB 27/01/14
|
57.427
|
46.153
|
|
10.242
|
10.242
|
|
16.000
|
16.000
|
|
|
11.549
|
11.549
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Trường THPT An Qui (Lương Thế Vinh) - Thạnh
Phú
|
C
|
Thạnh Phú
|
800 HS
|
2012-2016
|
2723/QĐ-UB 10/12/10
|
51.682
|
46.514
|
|
20.105
|
20.105
|
|
13.500
|
13.500
|
|
|
7.532
|
7.532
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
9
|
Trường THCS An Ngãi Trung, huyện Ba Tri
|
B
|
Ba Tri
|
633 học sinh
|
2016-2020
|
2208/QĐ-UB
29/10/2015
|
44.274
|
31.000
|
|
|
|
|
39.000
|
31.000
|
|
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường THPT Phan Văn Trị, huyện Giồng Trôm
(mở rộng)
|
C
|
Giồng Trôm
|
11332 m2
|
2016-2018
|
2416/QĐ-UB 18/10/11
|
35.000
|
31.500
|
|
3.321
|
3.321
|
|
28.000
|
28.000
|
|
|
10.274
|
10.274
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
11
|
Trường THPT Nguyễn Huệ (THPT Phú Túc),
huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
7.196 m2
|
2016-2018
|
2363/QĐ-UB 12/10/11
|
40.764
|
36.688
|
|
2.281
|
2.281
|
|
33.000
|
33.000
|
|
|
1.072
|
1.072
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
12
|
Dự án Nâng cấp sửa chữa Trường trung cấp
nghề Bến Tre và Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Bến Tre để thành lập Trung tâm đào
tạo Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tại Bến Tre
|
C
|
TPBT
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
2016-2018
|
324/QĐ-SXD 30/10/15
|
14.331
|
6.898
|
|
|
|
|
12.898
|
6.898
|
|
|
5.717
|
5.717
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
344.054
|
152.900
|
|
|
|
|
128.000
|
128.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Chuyên Bến Tre (giai đoạn 2:
đầu tư Ký túc xá)
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
1.446 m2
|
2017-2019
|
2258/QĐ-UB 29/9/2016
|
35.696
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trường THCS Thành phố Bến Tre
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
1738 học sinh
|
2017-2021
|
2560/QĐ-UB
27/10/2016
|
113.095
|
20.000
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trường THCS Tân Hội
|
C
|
MCN
|
600hs
|
2019-2021
|
|
36.000
|
32.400
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trường THCS Tân Mỹ
|
C
|
Ba Tri
|
300hs
|
2019-2021
|
|
24.000
|
21.600
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường THCS An Quy
|
C
|
Thạnh Phú
|
10 phòng học lý
thuyết, các phòng chức năng và HMP
|
2018-2020
|
|
21.000
|
18.900
|
|
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình kiên cố
hóa trường lớp học mẫu giáo, tiểu học huyện Thạnh Phú, huyện Ba Tri
|
B
|
Thạnh Phú, Ba Tri
|
Thạnh phú 39p; Ba
Tri 31p
|
2017-2020
|
|
114.263
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - ĐẢNG ĐOÀN THỂ
|
|
|
|
|
|
1.092.366
|
636.399
|
|
134.770
|
88.462
|
|
398.439
|
389.839
|
|
|
71.517
|
71.517
|
|
|
77.100
|
77.100
|
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sang
giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
450.025
|
277.776
|
-
|
134.770
|
88.462
|
-
|
151.139
|
151.139
|
-
|
|
71.517
|
71.517
|
-
|
|
64.100
|
64.100
|
-
|
|
|
1
|
Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các
Đoàn thể
|
B
|
Thành phố Bến Tre
|
Khối nhà 10 tầng
|
2012-2016
|
2528/QĐ-UB
28/10/2011
|
108.026
|
108.026
|
|
32.475
|
32.475
|
|
54.829
|
54.829
|
|
|
23.591
|
23.591
|
|
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
2
|
Trung tâm hành chính xã Phú Sơn
|
C
|
Chợ Lách
|
498m2
|
2012-2013
|
211/QĐ-SXD 29/11/10
|
13.230
|
13.230
|
|
8.505
|
8.505
|
|
4.534
|
4.534
|
|
|
4.534
|
4.534
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung tâm hành chính xã Hưng Khánh Trung B
|
C
|
Chợ Lách
|
498m3
|
2012-2014
|
51/QĐ-SKH
27/9/11
|
16.926
|
16.926
|
|
10.922
|
10.922
|
|
5.290
|
5.290
|
|
|
5.290
|
5.290
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Long Hoà
|
C
|
Bình Đại
|
11.816 m2
|
2009 - 2013
|
261/QĐ-SXD
30/10/2014
|
8.133
|
8.133
|
|
1.600
|
1.600
|
|
4.800
|
4.800
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
3.200
|
3.200
|
|
|
|
5
|
Trụ sở UBND xã Tam Hiệp
|
C
|
Bình Đại
|
57,600 m2
|
2014-2016
|
203/QĐ-SXD 26/9/2013
|
8.652
|
8.652
|
|
5.000
|
5.000
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Đức
|
C
|
Ba Tri
|
3.006 m2
|
2014-2016
|
2267/QĐ-SXD
30/10/2014
|
4.551
|
3.600
|
|
800
|
800
|
|
2.800
|
2.800
|
|
|
1.600
|
1.600
|
|
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
7
|
Trung tâm chính trị hành chính huyện Giồng
Trôm
|
B
|
Giồng Trôm
|
68.668 m2
|
2011-2015
|
1989/QĐ-UB
30/10/2013
|
195.083
|
50.000
|
|
50.660
|
10.660
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
8
|
Trụ sở làm việc Đội nghiệp vụ Hải quan
|
C
|
Châu Thành
|
1.500 m2
|
2014 - 2016
|
149/QĐ-SXD 8/9/2015
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
1.840
|
1.840
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu hành chính huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến
Tre
|
C
|
Thạnh Phú
|
1.194 m2
|
2016-2018
|
2162/QĐ-UB
30/10/2012
|
26.329
|
10.400
|
|
|
|
|
10.400
|
10.400
|
|
|
5.200
|
5.200
|
|
|
5.200
|
5.200
|
|
|
|
10
|
Hội trường 500 chỗ của huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
500 chỗ
|
2016-2018
|
187/QĐ-SXD
31/10/2014
|
13.173
|
8.800
|
|
|
|
|
8.800
|
8.800
|
|
|
4.676
|
4.676
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
11
|
Trung tâm chính trị hành chính xã Châu Hoà,
huyện Giồng Trôm
|
C
|
Giồng Trôm
|
670 m2 và các HMP
|
2016-2018
|
216/QĐ-SXD
29/10/2015
|
10.973
|
9.876
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
|
|
3.800
|
3.800
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
12
|
Sửa chữa Trụ sở cũ Hội Liên hiệp Phụ nữ
tỉnh
|
C
|
TPBT
|
Sửa chữa, nâng cấp
|
2016-2020
|
185/QĐ-SXD 26/9/2016
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
13
|
Sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân tỉnh
|
C
|
TPBT
|
Sửa chữa, nâng cấp
|
2014-2015
|
2495/QĐ-UBND
31/12/13
|
14.994
|
14.994
|
|
13.000
|
13.000
|
|
1.547
|
1.547
|
|
|
1.547
|
1.547
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sửa chữa hội trường lớn Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
C
|
TPBT
|
Sửa chữa, nâng cấp
|
2016
|
22/QĐ-SXD 14/5/15
|
1.462
|
1.462
|
|
|
|
|
1.447
|
1.447
|
|
|
1.447
|
1.447
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sửa chữa trụ sở làm việc Huyện ủy - Ủy ban
nhân dân huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
Sửa chữa, nâng cấp
|
2015-2016
|
4677/QĐ-UBND 30/6/14
|
4.215
|
4.215
|
|
1.508
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đội quản lý thị trường số 6 tại huyện Mỏ
Cày Bắc và huyện Chợ Lách
|
C
|
Mỏ Cày Bắc, Chợ Lách
|
01 khối nhà, cấp IV
|
2014-2016
|
101/QĐ-SXD 26/6/2014
|
6.019
|
6.019
|
|
3.500
|
3.500
|
|
2.438
|
2.438
|
|
|
2.438
|
2.438
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Trụ sở làm việc Trung tâm nước sạch và vệ
sinh môi trường nông thôn
|
C
|
TPBT
|
Khối nhà 01 trệt 01
lầu, cấp IV
|
2013-2015
|
224/QĐ-SXD
24/10/2013
|
12.116
|
7.300
|
|
4.800
|
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
18
|
Sửa chữa Nhà văn hóa thiếu nhi tỉnh Bến Tre
|
C
|
TPBT
|
Sửa chữa, nâng cấp
|
2015-2016
|
241/QĐ-SXD
31/10/2014
|
2.643
|
2.643
|
|
2.000
|
2.000
|
|
554
|
554
|
|
|
554
|
554
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
642.341
|
358.623
|
-
|
-
|
-
|
-
|
247.300
|
238.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
13.000
|
-
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Thới Thuận, huyện Bình Đại
|
C
|
Bình Đại
|
525 m2
|
2017-2020
|
282/QĐ-SXD ngày
31/10/2017
|
7.260
|
6.500
|
|
|
|
|
6.500
|
5.200
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Trụ sở UBND xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú
|
C
|
Thạnh Phú
|
650 m2
|
2017-2020
|
287/QĐ-SXD ngày
31/10/2017
|
7.951
|
7.100
|
|
|
|
|
7.100
|
5.600
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Trụ sở UBND xã Tân Thiềng, huyện Chợ Lách
|
C
|
Chợ Lách
|
707 m2
|
2017-2020
|
277/QĐ-SXD ngày
31/10/2017
|
6.985
|
6.200
|
|
|
|
|
6.200
|
4.900
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Trụ sở UBND xã Quới Sơn, huyện Châu Thành
|
C
|
Châu Thành
|
02 tầng
|
2017-2020
|
107/QĐ-SXD 01/6/2016
|
8.988
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
6.400
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc các sở,
ngành tỉnh Bến Tre (6 sở)
|
B
|
TPBT
|
15 tầng
|
2017-2021
|
2208/QĐ-UB 20/9/2016
|
279.000
|
251.000
|
|
|
|
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
6
|
Trụ sở UBND xã Bảo Thạnh, huyện Ba Tri
|
C
|
Ba Tri
|
456 m2
|
2017-2020
|
|
7.687
|
6.900
|
|
|
|
|
6.900
|
5.500
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
7
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hòa
|
C
|
Ba Tri
|
575 m2
|
2017-2021
|
|
8.000
|
7.200
|
|
|
|
|
7.200
|
5.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân
tỉnh (giai đoạn 2)
|
C
|
TPBT
|
Sửa chữa, nâng cấp
|
2018-2020
|
|
5.500
|
4.950
|
|
|
|
|
4.900
|
4.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trung tâm chính trị hành chính huyện Mỏ Cày
Nam
|
B
|
MCN
|
1922m2
|
2018-2020
|
|
299.000
|
50.000
|
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Văn phòng Chi cục quản lý thị trường tỉnh
và Đội cơ động (giai đoạn 1)
|
C
|
TPBT
|
GPMB
|
2018-2020
|
|
11.970
|
10.773
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
AN NINH QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
|
|
540.530
|
250.252
|
-
|
76.879
|
76.879
|
-
|
146.700
|
106.700
|
-
|
40.000
|
4.500
|
4.500
|
-
|
|
27.000
|
27.000
|
-
|
|
|
a)
|
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
94.170
|
93.226
|
|
76.879
|
76.879
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà truyền thống lực lượng vũ trang nhân
dân Bến Tre
|
C
|
TPBT
|
2,718 ha
|
2011-2013
|
87/QĐ-UB 12/01/09
|
36.226
|
36.226
|
|
26.879
|
26.879
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
2.300
|
2.300
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh trại Ban CHQS huyện Mỏ Cày Bắc/Bộ
CHQS tỉnh Bến Tre
|
C
|
MCB
|
Sửa chữa, nâng cấp
|
2013-2014
|
81/QĐ-UB 02/6/14
|
57.944
|
57.000
|
|
50.000
|
50.000
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Dự án khởi công mới trong giai đoạn
2016-2020
|
|
|
|
|
|
446.360
|
157.026
|
|
|
|
|
142.200
|
102.200
|
|
40.000
|
|
|
|
|
27.000
|
27.000
|
|
|
|
1
|
Trưng bày nội thất - Nhà truyền thống lực
lượng vũ trang nhân dân Bến Tre
|
C
|
Thành phố Bến Tre
|
TTB
|
2016-2018
|
225/QĐ-SXD 7/10/2016
|
13.804
|
12.424
|
|
|
|
|
12.400
|
12.400
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Hải đội II
biên phòng
|
C
|
Ba Tri
|
726,96 m2
|
2017-2019
|
2618/QĐ-UB
31/10/2016
|
33.270
|
29.943
|
|
|
|
|
29.000
|
29.000
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
|
|
|
3
|
Nhà làm việc Ban Chỉ huy quân sự và nhà ở
Dân quân xã, phường, thị trấn
|
C
|
các huyện, thành phố
|
21 trụ sở
|
2017-2019
|
2619/QĐ-UB
31/10/2016
|
25.528
|
22.975
|
|
|
|
|
22.000
|
22.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
4
|
Doanh trại PCCC cứu nạn cứu hộ Khu Công
nghiệp Giao Long
|
C
|
Châu Thành
|
Khối nhà chính 3
tầng 690m2
|
2017-2019
|
2582/QĐ-UB
31/10/2015
|
19.978
|
17.980
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Hội trường Công an
huyện Thạnh Phú
|
C
|
Thạnh Phú
|
425m2
|
2017-2019
|
141/QĐ-SXD 08/7/2016
|
2.580
|
1.500
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
6
|
Trạm cảnh sát giao thông đường thủy huyện
Chợ Lách
|
C
|
Chợ
Lách
|
Đối ứng với BCA
|
2016-2020
|
Quyết định của BCA
|
15.000
|
8.824
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xây dựng Sở chỉ huy và cơ quan trực thuộc
Bộ CHQS tỉnh
|
C
|
TPBT
|
Đối ứng với BQP
|
2016-2020
|
Quyết định của BQP
|
142.000
|
8.000
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
8
|
Tiểu dự án GPMB - Đầu tư xây dựng Sở Chi
huy Biên phòng tỉnh
|
C
|
TPBT
|
Đối ứng với BQP
|
2016-2020
|
Quyết định của BQP
|
186.000
|
48.000
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trạm kiểm soát biên phòng Bình Thắng
|
C
|
Bình Đại
|
410m2
|
2018-2020
|
|
8.200
|
7.380
|
|
|
|
|
7.300
|
7.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Phân cấp huyện - thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
849.930
|
578.580
|
271.350
|
|
172.000
|
105.500
|
66.500
|
|
188.000
|
116.000
|
72.000
|
|
|
IX
|
Chi phí thẩm định quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1.300
|
1.300
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
X
|
Đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
XI
|
Đầu tư phát triển quỹ đất và đo đạc
bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.900
|
|
180.900
|
|
17.650
|
|
17.650
|
|
28.000
|
|
28.000
|
|
|
XII
|
Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.315
|
50.000
|
|
34.315
|
39.174
|
4.859
|
|
34.315
|
15.500
|
15.500
|
|
|
|