|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND nội dung chi tổ chức kỳ thi cuộc thi giáo dục Tiền Giang
Số hiệu:
|
02/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2022/NQ-HĐND
|
Tiền
Giang, ngày 08 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với các chuyên gia tư vấn trong nước làm
cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo
thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí
chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày
09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân
tỉnh ban hành Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Báo cáo thẩm tra số 44/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định về nội dung
và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào
tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, bao gồm:
a) Mức chi tiền công cho các chức
danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp,
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh
các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
b) Nội dung, mức chi tổ chức các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
2. Đối tượng áp dụng
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục
và Đào tạo, các tổ chức, cá nhân có liên quan được giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ
chức và tham dự các kỳ thi, hội thi, cuộc thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
Điều 2. Mức chi
tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ đối với các kỳ
thi tuyển sinh đầu cấp, tốt nghiệp trung học phổ thông, chọn học sinh giỏi cấp
huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
1. Mức chi tiền công cho các chức
danh thực hiện nhiệm vụ đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, tốt nghiệp trung
học phổ thông, chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa, chọn học sinh
giỏi cấp quốc gia quy định tại khoản 4, khoản 8, điểm b, c, e khoản 9, khoản 10
và điểm a khoản 12 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC .
(Đính
kèm Phụ lục I)
2. Các nội dung chi, mức chi liên
quan đến công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, tốt
nghiệp trung học phổ thông, chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa,
chọn học sinh giỏi cấp quốc gia do địa phương chủ trì tổ chức không quy định tại
Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC .
Điều 3. Nội dung
chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục đào
tạo
1. Chi tiền công, tiền bồi dưỡng,
khen thưởng các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo được
tổ chức trên địa bàn tỉnh (trừ các kỳ thi quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị quyết
này).
(Đính
kèm Phụ lục II)
2. Chi phí thực tế để chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi: thực hiện theo quy định tại khoản 1
Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC .
3. Chi tổ chức các cuộc họp, hội thảo,
hội nghị; chi tiền ở, đi lại của những người tham gia công tác tổ chức thi và
chấm thi (nếu có), giáo viên (nếu có); chi tiền ở, đi lại cho học sinh tham gia
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực thể dục thể thao, quốc phòng và an
ninh, văn hóa từ cấp huyện trở lên: thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
4. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ cho thành viên Hội đồng/Ban ra đề thi, Hội đồng/Ban in sao đề thi, những
người làm phách tập trung trong những ngày làm việc tập trung cách ly:
a) Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ
trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách: mức chi bằng 150%
mức chi quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ;
b) Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ
trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà
không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách): thực hiện
theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND .
5. Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa
giờ cho các đối tượng là thành viên tham gia công tác tổ chức thi và chấm thi
(nếu có), giáo viên (nếu có); học sinh tham gia các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực thể dục thể thao, an ninh quốc phòng và văn hóa từ cấp huyện trở
lên: thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND .
6. Mức chi theo ngày được tính cho những
ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì
chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 4. Nguồn kinh
phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách nhà nước (ngân
sách chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước,
cụ thể như sau:
a) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp
tỉnh tổ chức: sử dụng nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo cấp tỉnh để thực
hiện;
b) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp
huyện tổ chức: sử dụng nguồn chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo cấp huyện để thực
hiện;
c) Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi do cấp
trường tổ chức: sử dụng nguồn kinh phí nhiệm vụ thường xuyên (giao tự chủ) của
đơn vị để thực hiện.
2. Nguồn tài trợ, hỗ trợ của các tổ
chức, cá nhân trong và ngoài nước; nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn huy động hợp
pháp, nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2022 và
có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022.
Khi các văn bản được dẫn chiếu trong
Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng
theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.
Nơi nhận:
- UB. Thường vụ Quốc hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính phủ;
- Các Ủy ban của Quốc Hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, Nội vụ, GDĐT, LĐTBXH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Cục Hành chính - Quản trị II (VPCP);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c UVBTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB.MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh;
- ĐB. Quốc hội, ĐB. HĐND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện, thành, thị;
- TT. HĐND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN
THỰC HIỆN KỲ TUYỂN SINH ĐẦU CẤP, THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG; KỲ THI CHO
HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN, CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA, CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC
GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT:
ngàn đồng.
STT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Thi
tốt nghiệp THPT
|
Kỳ
thi chọn HS giỏi cấp quốc gia
|
Kỳ
thi tuyển sinh đầu cấp
|
Kỳ
thi chọn HS giỏi cấp tỉnh các môn văn hóa
|
Kỳ
thi chọn HS giỏi cấp huyện các môn văn hóa
|
I
|
CHI TIỀN
CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THI CẤP TỈNH THEO QUY
ĐỊNH TẠI KHOẢN 4 ĐIỀU 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
|
|
380
|
380
|
300
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
|
|
340
|
340
|
270
|
c
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
24h/24h
|
Người/Ngày
|
|
|
290
|
290
|
230
|
d
|
Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài
|
Người/Ngày
|
|
|
150
|
150
|
120
|
2
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
|
380
|
380
|
300
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
340
|
|
340
|
340
|
270
|
c
|
Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly,
nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/Ngày
|
290
|
|
290
|
290
|
230
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng
ngoài.
|
Người/Ngày
|
150
|
|
150
|
150
|
120
|
đ
|
Thành viên vận chuyển đề thi
|
Người/Ngày
|
340
|
|
340
|
340
|
270
|
3
|
Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
|
|
|
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
|
|
|
|
c
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
360
|
|
|
|
|
d
|
Thư ký
|
Người/Ngày
|
320
|
|
|
|
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/Ngày
|
150
|
|
|
|
|
4
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
380
|
|
380
|
380
|
300
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
360
|
|
360
|
360
|
290
|
c
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
340
|
|
340
|
340
|
270
|
5
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
|
380
|
|
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
340
|
|
340
|
|
|
c
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
290
|
|
290
|
|
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
380
|
380
|
380
|
300
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
340
|
340
|
340
|
340
|
270
|
c
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/Ngày
|
290
|
290
|
290
|
290
|
230
|
d
|
Công an, bảo vệ
|
Người/Ngày
|
150
|
150
|
150
|
150
|
120
|
7
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
|
380
|
380
|
300
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
340
|
|
340
|
340
|
270
|
c
|
Ủy viên, Thư ký, nhân viên phục vụ,
bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/Ngày
|
290
|
|
290
|
290
|
230
|
d
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài.
|
Người/Ngày
|
150
|
|
150
|
150
|
120
|
8
|
Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, Hội
đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi
|
a
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
380
|
|
380
|
380
|
300
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
340
|
|
340
|
340
|
270
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên.
|
Người/Ngày
|
290
|
|
290
|
290
|
230
|
d
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an.
|
Người/Ngày
|
150
|
|
150
|
150
|
120
|
II
|
TIỀN CÔNG
RA ĐỀ THI THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 8 ĐIỀU 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
|
|
380
|
380
|
300
|
b
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
|
|
340
|
340
|
270
|
2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với
đề thi tự luận
|
Đề
|
|
|
540
|
900
|
720
|
3
|
Tiền công ra đề thi chính thức
và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi
nói gồm 10 chủ đề
|
Người/Ngày
|
|
|
600
|
600
|
360
|
b
|
Đề thi thực hành
|
Người/Ngày
|
|
|
|
600
|
360
|
III
|
TIỀN CÔNG
XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B, C, E KHOẢN 9 ĐIỀU 8
THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
380
|
|
380
|
380
|
300
|
b
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
340
|
|
340
|
340
|
270
|
2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
63
|
|
63
|
63
|
50
|
b
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
54
|
|
54
|
54
|
40
|
c
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
45
|
|
45
|
45
|
40
|
d
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
31
|
|
31
|
31
|
20
|
đ
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
9
|
|
9
|
9
|
7
|
3
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ
câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
380
|
|
380
|
380
|
300
|
b
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
340
|
|
340
|
340
|
270
|
IV
|
TIỀN CÔNG
CHẤM BÀI THI THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 10 ĐIỀU 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC (Số bài chấm trong mỗi ngày do Chủ tịch
Hội đồng/ Trưởng ban Chấm thi quy định)
|
1
|
Tiền công chấm bài thi tự luận, bài
thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học
|
Người/Ngày
|
530
|
|
530
|
530
|
420
|
2
|
Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo
bài thi trắc nghiệm
|
Người/Ngày
|
530
|
|
530
|
530
|
420
|
3
|
Tiền công chấm phúc khảo bài thi tự
luận, chấm thẩm định bài thi tự luận
|
Người/Ngày
|
530
|
|
530
|
530
|
420
|
V
|
TIỀN CÔNG TẬP
HUẤN CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN
12 ĐIỀU 8 THÔNG TƯ SỐ 69/2021/TT-BTC
|
1
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp
tập huấn
|
Người/Ngày
|
|
340
|
|
340
|
270
|
2
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết (03 tiết soạn, 03 tiết dạy/ngày)
|
Người/Ngày
|
|
1200
|
|
1200
|
960
|
3
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành (03 tiết soạn, 03 tiết dạy/ngày)
|
Người/Ngày
|
|
1200
|
|
1200
|
960
|
4
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Người/Ngày
|
|
290
|
|
290
|
230
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC
THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐVT:
ngàn đồng.
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Kỳ
thi, cuộc thi, hội thi cấp tỉnh
|
Kỳ
thi, cuộc thi, hội thi cấp huyện
|
Kỳ
thi, cuộc thi, hội thi cấp trường
|
A
|
CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI CHUYÊN MÔN
|
I
|
Chi tiền công cho các chức danh
là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi (đề thi đề
xuất, chính thức)
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
24h/24h
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
d
|
Ủy viên, thư ký bảo vệ vòng ngoài
|
Người/Ngày
|
150
|
120
|
90
|
2
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly,
nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài.
|
Người/Ngày
|
150
|
120
|
90
|
3
|
Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
400
|
320
|
240
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
c
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
360
|
290
|
220
|
d
|
Thư ký
|
Người/Ngày
|
320
|
260
|
190
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/Ngày
|
150
|
120
|
90
|
4
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
360
|
290
|
220
|
c
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
5
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Ủy viên
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi/Điểm thi
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng điểm thi
Chủ tịch/Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Trưởng điểm thi
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Phó Trưởng điểm thi, công an trực
đêm
|
Người/Đêm
|
150
|
120
|
90
|
d
|
Cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
đ
|
Cán bộ kỹ thuật
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
e
|
Nhân viên phục vụ, y tế, trật tự
viên/kiểm soát viên
|
Người/Ngày
|
150
|
120
|
90
|
7
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Ủy viên, Thư ký, nhân viên phục vụ,
bảo vệ làm việc cách ly
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
d
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng
ngoài
|
Người/Ngày
|
150
|
120
|
90
|
8
|
Hội đồng/Ban chấm thi tự luận, Hội
đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi
|
a
|
Trưởng ban/Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Trưởng ban/Phó Chủ tịch, Trưởng
môn chấm
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, Tổ
trưởng tổ chấm
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
d
|
Ủy viên, thư ký, công an trực đêm
|
Người/Đêm
|
150
|
120
|
90
|
đ
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an
|
Người/Ngày
|
150
|
120
|
90
|
9
|
Hội đồng/Ban chấm thi trắc nghiệm,
Hội đồng/Ban phúc khảo trắc nghiệm
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng
ban
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Giám sát, Thư ký, ủy viên
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
d
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an,
y tế.
|
Người/Ngày
|
150
|
120
|
90
|
10
|
Ban/Tổ vận chuyển
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
11
|
Hội đồng xét tốt nghiệp
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
12
|
Hội đồng tuyển sinh (xét tuyển,
kiểm duyệt hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận trúng tuyển)
|
a
|
Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
13
|
Hội đồng thẩm định hồ sơ dự thi
(Dự án)
|
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Thư ký
|
Người/ngày
|
290
|
230
|
170
|
14
|
Chi tiền công cho công tác thanh
tra, kiểm tra, giám sát trước, trong và sau kỳ thi, cuộc thi, hội thi
|
a
|
Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
300
|
240
|
180
|
b
|
Phó Trưởng đoàn
|
Người/ngày
|
280
|
220
|
170
|
c
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
250
|
200
|
150
|
II
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
a
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
2
|
Đề thi đề xuất đối với đề thi tự
luận, trắc nghiệm (chỉ áp dụng cho các môn thi không có ngân hàng câu hỏi
thi)
|
Đề/môn
|
900
|
720
|
540
|
3
|
Ra đề thi chính thức và dự bị có
kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
a
|
Ra đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề
thi nói gồm 10 chủ đề
|
Người/Ngày
|
600
|
480
|
360
|
b
|
Ra đề thi thực hành
|
Người/Ngày
|
600
|
480
|
360
|
III
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi
|
|
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
a
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
|
|
a
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
63
|
50
|
40
|
b
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
54
|
40
|
30
|
c
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
45
|
40
|
30
|
d
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
31
|
20
|
20
|
đ
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
9
|
7
|
5
|
3
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ
câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/Ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Thành viên
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
IV
|
Tiền công chấm bài thi
(Số bài chấm trong mỗi ngày do
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban chấm thi quy định)
|
1
|
Tiền công chấm bài thi tự luận, bài
thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, chấm kiểm tra bài thi tự luận
|
Người/Ngày
|
530
|
420
|
320
|
2
|
Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo
bài thi trắc nghiệm
|
Người/Ngày
|
530
|
420
|
320
|
3
|
Tiền công chấm phúc khảo bài thi tự
luận
|
Người/Ngày
|
530
|
420
|
320
|
4
|
Tiền công chấm phúc khảo bài thi
|
Người/Ngày
|
530
|
420
|
320
|
V
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển
dự thi chọn học sinh giỏi
|
1
|
Tiền công cho các cán bộ phụ trách
lớp tập huấn (ban quản lý)
|
Người/Ngày
|
340
|
270
|
200
|
2
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy lý
thuyết
|
Người/Ngày
|
1200
|
960
|
720
|
3
|
Tiền công biên soạn và giảng dạy thực
hành
|
Người/Ngày
|
1200
|
960
|
720
|
4
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực
hành
|
Người/Ngày
|
290
|
230
|
170
|
B
|
CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI THỂ DỤC THỂ THAO, GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH
|
1
|
Ban Chỉ đạo
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
400
|
320
|
240
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
380
|
300
|
230
|
c
|
Các Ủy viên
|
Người/ngày
|
360
|
290
|
220
|
2
|
Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Các Ủy viên/Thành viên
|
Người/ngày
|
290
|
230
|
170
|
3
|
Ban Thư ký
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
290
|
230
|
170
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
170
|
140
|
100
|
4
|
Ban Đề thi/Hội đồng thi/Vận chuyển
đề thi
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
270
|
200
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
310
|
250
|
190
|
c
|
Các Ủy viên/Thành viên
|
Người/ngày
|
260
|
210
|
160
|
5
|
Tiền công ra đề
|
Bằng
mức chi tiền công ra đề tại Mục II Phần A Phụ lục này
|
6
|
Ban Giám khảo
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
400
|
300
|
200
|
b
|
Trưởng các tiểu ban
|
Người/ngày
|
360
|
200
|
150
|
c
|
Thành viên (lý thuyết, thực hành)
|
Người/ngày
|
300
|
150
|
100
|
7
|
Công tác trọng tài
|
a
|
Môn thể thao tập thể: bóng đá 7 người
và 11 người
|
|
- Trọng tài chính
|
Người/trận
|
100
|
80
|
60
|
|
- Giám sát, thư ký, các trọng tài
khác
|
Người/trận
|
80
|
60
|
50
|
b
|
Các môn thể thao tập thể khác
|
|
- Trọng tài 1 và 2
|
Người/trận
|
80
|
60
|
50
|
|
- Giám sát, thư ký, các trọng tài
khác
|
Người/trận
|
60
|
50
|
40
|
c
|
Các môn thể thao cá nhân
|
|
- Trọng tài 1 và 2
|
Người/buổi
|
80
|
60
|
50
|
|
- Giám sát, thư ký, trọng tài
|
Người/buổi
|
60
|
50
|
40
|
d
|
Công an, lực lượng làm nhiệm vụ trật
tự, phục vụ, bảo vệ, y tế
|
Người/buổi
|
50
|
40
|
30
|
8
|
Mức chi tổ chức đồng diễn, diễu
hành
|
a
|
Người tập
|
|
- Tập luyện
|
Người/buổi
|
30
|
20
|
20
|
|
- Tổng duyệt (tối đa 2 buổi)
|
Người/buổi
|
50
|
30
|
30
|
|
- Chính thức
|
Người/buổi
|
90
|
50
|
50
|
b
|
Giáo viên quản lý, hướng dẫn
|
Người/buổi
|
60
|
50
|
40
|
C
|
CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI VĂN HÓA
|
1
|
Ban Tổ chức
|
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
380
|
300
|
230
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
270
|
200
|
c
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
290
|
230
|
170
|
2
|
Ban Giám khảo
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340
|
270
|
200
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
306
|
240
|
180
|
c
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
255
|
200
|
150
|
3
|
Bồi dưỡng tập luyện, dự thi
|
a
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
- Tập luyện
|
Người/ngày
|
75
|
60
|
45
|
|
- Biểu diễn/Thi diễn/Công diễn
|
Người/ngày
|
135
|
110
|
80
|
b
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Tập luyện
|
Người/ngày
|
60
|
48
|
35
|
|
- Biểu diễn/Thi diễn/Công diễn
|
Người/ngày
|
75
|
60
|
45
|
4
|
Công an, kỹ thuật viên, phục vụ, bảo
vệ, vệ sinh, y tế, giữ xe
|
Người/ngày
|
67
|
54
|
40
|
D
|
MỨC CHI
KHEN THƯỞNG
|
|
|
|
|
1
|
Các cuộc thi, hội thi, kỳ thi
chuyên môn, kỳ thi môn văn hóa
|
a
|
Giáo viên
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị hoặc đồng đội
|
|
+ Hạng nhất
|
Giải
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
+ Hạng nhì
|
Giải
|
1.200
|
960
|
720
|
|
+ Hạng ba
|
Giải
|
900
|
720
|
540
|
|
- Cá nhân
|
|
+ Hạng nhất
|
Giải
|
750
|
600
|
450
|
|
+ Hạng nhì
|
Giải
|
600
|
480
|
360
|
|
+ Hạng ba
|
Giải
|
450
|
360
|
270
|
|
- Đạt giải giáo viên giỏi, giáo
viên chủ nhiệm lớp giỏi, tổng phụ trách Đội giỏi
|
Người
|
750
|
600
|
450
|
b
|
Học sinh
|
|
|
|
|
|
- Đơn vị hoặc đồng đội
|
|
+ Hạng nhất
|
Giải
|
1.200
|
960
|
720
|
|
+ Hạng nhì
|
Giải
|
960
|
770
|
580
|
|
+ Hạng ba
|
Giải
|
720
|
580
|
430
|
|
- Cá nhân
|
|
+ Hạng nhất
|
Giải
|
600
|
480
|
360
|
|
+ Hạng nhì
|
Giải
|
480
|
380
|
290
|
|
+ Hạng ba
|
Giải
|
360
|
290
|
220
|
2
|
Các cuộc thi, hội thi, kỳ thi Văn
hóa, Thể dục thể thao, giáo dục quốc phòng và an ninh
|
a
|
Môn thể thao tập thể: bóng đá 7 người
và 11 người
|
|
- Hạng nhất
|
Giải
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
|
- Hạng nhì
|
Giải
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
- Hạng ba
|
Giải
|
1.000
|
800
|
600
|
b
|
Giải tập thể
|
|
- Hạng nhất
|
Giải
|
800
|
640
|
480
|
|
- Hạng nhì
|
Giải
|
700
|
560
|
420
|
|
- Hạng ba
|
Giải
|
600
|
480
|
360
|
c
|
Giải đôi, tam
|
|
+ Hạng nhất
|
Giải
|
600
|
480
|
360
|
|
+ Hạng nhì
|
Giải
|
500
|
400
|
300
|
|
+ Hạng ba
|
Giải
|
400
|
320
|
240
|
d
|
Giải đơn
|
|
+ Hạng nhất
|
Giải
|
400
|
320
|
240
|
|
+ Hạng nhì
|
Giải
|
300
|
240
|
180
|
|
+ Hạng ba
|
Giải
|
200
|
160
|
120
|
đ
|
Huấn luyện viên đối với các cuộc
thi, hội thi, kỳ thi Văn hóa, Thể dục thể thao, Giáo dục quốc phòng và an
ninh
|
|
- Huấn luyện viên trực tiếp: 60% mức
thưởng của nội dung vận động viên đạt giải
|
|
- Huấn luyện viên gián tiếp: 40% mức
thưởng của nội dung vận động viên đạt giải
|
e
|
Giải toàn đoàn (Gồm tiền thưởng và
cờ)
|
|
- Hạng I toàn đoàn
|
Giải
|
3.000
|
2.400
|
1.800
|
|
- Hạng II toàn đoàn
|
Giải
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
|
- Hạng III toàn đoàn
|
Giải
|
2.000
|
1.600
|
1.200
|
|
- Các đơn vị tổ chức tốt
|
Giải
|
2.500
|
2.000
|
1.500
|
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 quy định về nội dung chi, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
6.059
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|