|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
---------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2013/NQ-HĐND
|
Đồng Xoài, ngày
22 tháng 07 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI
NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2013, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số
753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 114/BC-UBND ngày 21/6/2013; Báo cáo thẩm tra số
59/BC-HĐND-KTNS ngày 28/6/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương năm 2013
của tỉnh như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn: 4.600 tỷ đồng;
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.740
tỷ 632 triệu đồng.
(Chi tiết có phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh
năm 2013, như sau:
1. Tổng chi ngân sách tỉnh là: 5.362 tỷ 281 triệu đồng, trong đó:
a) Chi trong cân đối ngân sách tỉnh 3.455
tỷ 855 triệu đồng;
b) Các khoản chi được quản lý qua
ngân sách Nhà nước: 176 tỷ 500 triệu đồng;
c) Chi bổ sung cho ngân sách các huyện,
thị xã: 1.729 tỷ 926 triệu đồng;
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm
2013, các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm
sau:
1. Trong lĩnh vực thu ngân sách:
- Thực hiện tốt sự chỉ đạo của Bộ Tài
chính, Tổng cục Thuế, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh
cùng các ngành tạo điều kiện thu hút đầu tư để có nguồn thu mới, ổn định. Đồng
thời, giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 của
Chính phủ trong việc giải quyết giảm, gia hạn thuế giá trị
gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, tiền
thuê đất và tiền sử dụng đất năm 2013;
- Tập trung quản lý chặt chẽ các nguồn
thu lớn từ các công ty cao su, các nhà máy thủy điện, các doanh nghiệp và hộ
kinh doanh, chế biến nông sản, chống thất thu ngân sách
nhà nước;
- Tăng cường kiểm tra, phân tích tình
hình kê khai thuế tháng thông qua việc phân tích thông tin trên các tờ khai thuế.
Trên cơ sở đó, phát hiện kịp thời các doanh nghiệp kê khai chưa đúng, kê khai
thấp so với thực tế kinh doanh để yêu cầu đơn vị giải trình, điều chỉnh;
- Đôn đốc doanh nghiệp nộp hồ sơ quyết
toán thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân năm 2012 và tổ chức triển
khai quyết toán thuế theo đúng hướng dẫn của Tổng cục Thuế để khai thác tăng
thu cho ngân sách;
- Tăng cường các biện pháp thu nợ và cưỡng chế nợ thuế theo quy định của Luật
Quản lý thuế, Quy trình quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế của Tổng cục Thuế để đảm
bảo chỉ tiêu thu nợ thuế do Tổng cục Thuế giao; phấn đấu thu nợ có khả năng thu
đến cuối năm 2013 giảm 40% so với nợ thuế tính đến thời điểm 30/6/2013;
- Tập trung đẩy mạnh công tác bán đấu
giá quyền sử dụng đất, đẩy nhanh tiến độ xác định giá khởi điểm, phê duyệt kết
quả bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với quỹ đất công. Thực hiện cưỡng chế đối với trường hợp nợ
tiền sử dụng đất đã hết thời gian gia hạn nộp tiền sử dụng đất của các tổ chức,
cá nhân khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, chuyển nhượng, chuyển mục
đích sử dụng đất;
- Tập trung xử lý tài sản tịch thu do
vi phạm pháp luật để vừa có nguồn thu bổ sung công quỹ, vừa
tránh tình trạng tài sản để lâu ngày, không được bảo quản, hư hỏng gây thiệt hại, lãng phí.
2. Trong lĩnh vực chi ngân sách:
a) Đối với chi đầu tư phát triển:
- Thực hiện giải ngân vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu Chính phủ, vốn chương trình mục
tiêu quốc gia đã bố trí cho các dự án; rà soát điều chỉnh các dự án nhằm cân đối
nguồn để tập trung vốn cho các dự án trọng điểm, sắp xếp giải ngân vốn theo thứ tự ưu tiên;
- Thường xuyên kiểm tra, giám sát chặt
chẽ việc thực hiện các dự án, thực hiện điều chỉnh bổ sung
hoặc kiến nghị bổ sung các cơ chế chính sách mới, đặc biệt là các chính sách trong thực hiện giải phóng mặt bằng các dự án; cân đối nguồn bố trí vốn
cho các dự án để thu hồi các khoản vay, tạm ứng từ ngân sách tỉnh cho các huyện,
thị xã và các chủ đầu tư. Ưu tiên bố trí vốn trả nợ vay kiên cố hóa kênh mương,
vốn nhàn rỗi kho bạc theo hợp đồng đã ký.
b) Đối với chi thường xuyên:
Các địa phương, đơn vị thực hiện
nghiêm Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ, Chỉ thị số
09/CT-TTg ngày 24/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện
nhiệm vụ tài chính ngân sách nhà nước năm 2013 và Công văn
số 6684/BTC-NSNN ngày 27/5/2013 của Bộ Tài chính về việc
tiết kiệm thêm dự toán chi thường xuyên của 7 tháng cuối năm 2013, cụ thể:
- Thực hiện quản lý chi ngân sách chặt
chẽ, tiết kiệm và hiệu quả, rà soát sắp xếp lại nhiệm vụ chi, cắt giảm hoặc
giãn thời gian thực hiện các nhiệm vụ chi chưa thật sự cấp thiết, thực hiện tiết
kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 7 tháng còn lại trong dự toán năm 2013
(không bao gồm các khoản chi tiền lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho
con người theo chế độ, số tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn cải cách
tiền lương theo dự toán đầu năm và tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm
đang giữ lại tại các cấp ngân sách). Các huyện, thị xã và các đơn vị sử dụng ngân
sách có biện pháp chủ động trong cân đối thu, chi phù hợp với khả năng thu ngân
sách cấp mình;
- Rà soát, sắp xếp, bố trí lại các
nhiệm vụ chi thường xuyên trong phạm vi dự toán còn lại (sau khi đã tiết kiệm
thêm chi thường xuyên), tăng cường quản lý chi tiêu đảm bảo tiết kiệm, chặt chẽ và hiệu quả, trên cơ sở đó:
+ Đảm bảo nguồn thực hiện các chế độ,
chính sách đã ban hành và an sinh xã hội;
+ Không bổ sung kinh phí ngoài dự
toán được giao để mua sắm trang thiết bị, xe ô tô;
+ Giảm tối đa số lượng, quy mô hội
nghị, hội thảo, tổng kết, sơ kết, đón nhận huân chương, danh hiệu thi đua, kỷ
niệm ngày thành lập, lễ khởi công, khánh thành,... Thực hiện tiết kiệm tối thiểu
30% dự toán kinh phí đã phân bổ cho các nhiệm vụ chi tổ chức lễ hội, tiếp
khách, hội nghị, hội thảo, sơ kết, tổng kết, đi công tác trong và ngoài nước,...
còn lại 7 tháng cuối năm;
+ Thực hiện tiết kiệm tối thiểu 20%
chi phí điện, nước, điện thoại, văn phòng phẩm, xăng dầu;
+ Ngừng các khoản chi cho các nhiệm vụ
khác chưa thực sự cần thiết, cấp bách.
- Tập trung đẩy
mạnh cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính - ngân sách, triển khai thực hiện đồng bộ các chính sách an
sinh xã hội, phúc lợi xã hội trên địa bàn, thực hiện có hiệu
quả các giải pháp hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững tập trung vào các địa bàn
đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2013 và
có hiệu lực sau mười ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội,
Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- TU, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- TT. HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn trong tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Hưng
|
DỰ TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
TOÀN TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Trong đó
|
Khối
tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->14
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn
|
4.600.000
|
3.059.000
|
1.541.000
|
207.000
|
182.000
|
216.000
|
144.000
|
180.000
|
45.000
|
130.000
|
168.000
|
77.000
|
192.000
|
A. Tổng
các khoản thu cân đối NSNN
|
4.068.000
|
2.668.000
|
1.400.000
|
192.000
|
159.300
|
199.000
|
135.700
|
163.500
|
40.000
|
106.000
|
153.000
|
69.500
|
182.000
|
I. Thu từ
sản xuất kinh doanh
|
3.918.000
|
2.518.000
|
1.400.000
|
192.000
|
159.300
|
199.000
|
135.700
|
163.500
|
40.000
|
106.000
|
153.000
|
69.500
|
182.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương
|
850.000
|
850.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
165.000
|
165.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
670.000
|
670.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn
và thu khác
|
350
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương
|
336.000
|
336.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
170.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
127.500
|
127.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
37.600
|
37.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
360
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác
|
540
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
98.000
|
98.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
56.000
|
56.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
550
|
550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê
mặt đất, mặt nước
|
500
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
230
|
230
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản
thu khác
|
720
|
720
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
1.250.000
|
371.000
|
879.000
|
83.000
|
117.000
|
135.000
|
93.000
|
115.000
|
20.000
|
55.000
|
97.000
|
27.000
|
137 000
|
- Thuế giá
trị gia tăng
|
1.145.580
|
334.000
|
811.580
|
71.000
|
102.800
|
128.720
|
85.000
|
111.500
|
17.110
|
50.650
|
87.000
|
24.300
|
133.500
|
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
|
60.320
|
29.750
|
30.570
|
7.400
|
4.000
|
3.000
|
2.650
|
1.100
|
1.320
|
2.000
|
7.000
|
1.000
|
1.100
|
- Thuế TTĐB
hàng hóa, dịch vụ
|
3.280
|
0
|
3.280
|
900
|
220
|
350
|
60
|
350
|
450
|
150
|
700
|
100
|
0
|
- Thuế tài
nguyên
|
15.930
|
2.200
|
13.730
|
400
|
8.500
|
330
|
1.600
|
450
|
0
|
300
|
600
|
1.000
|
550
|
- Thuế môn
bài
|
12.810
|
850
|
11.960
|
2.300
|
930
|
1.500
|
890
|
1.250
|
750
|
1.300
|
1.200
|
490
|
1.350
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
12.080
|
4.200
|
7.880
|
1.000
|
550
|
1.100
|
2.800
|
350
|
370
|
600
|
500
|
110
|
500
|
5. Lệ phí
trước bạ
|
115.000
|
0
|
115.000
|
21.000
|
7.000
|
12.000
|
10.200
|
11.000
|
4.800
|
12.000
|
15.000
|
9.000
|
13.000
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
1.600
|
0
|
1.600
|
|
|
|
100
|
0
|
|
|
1.000
|
300
|
200
|
7. Thuế SD
đất phi nông nghiệp
|
4.400
|
0
|
4.400
|
1.400
|
500
|
600
|
200
|
500
|
100
|
100
|
300
|
300
|
400
|
8. Thuế thu
nhập cá nhân
|
250.000
|
176.600
|
73.400
|
13.000
|
5.400
|
3.700
|
7.500
|
8.000
|
2.400
|
6.700
|
13.000
|
7.500
|
6.200
|
9 Thuế bảo vệ môi trường
|
30.000
|
28.000
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí
|
51.500
|
24.000
|
27.500
|
3.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
- Phí và lệ
phí Trung ương
|
6.000
|
6.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ
phí địa phương
|
45.500
|
18.000
|
27.500
|
3.000
|
6.000
|
3.000
|
1.500
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
3.000
|
11. Thuế chuyển quyền sử dụng
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
12. Tiền sử dụng đất
|
850.000
|
605.000
|
245.000
|
58.000
|
20.000
|
41.000
|
18.500
|
20.000
|
9.900
|
23.600
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
13. Thu tiền
cho thuê mặt đất, mặt nước
|
21.500
|
0
|
21.500
|
3.500
|
1.900
|
500
|
3.050
|
3.000
|
450
|
1.500
|
1.000
|
5.000
|
1.600
|
14. Thu
khác
|
56.000
|
29.400
|
26.600
|
6.500
|
1.200
|
2.900
|
1.500
|
2.500
|
1.000
|
3.600
|
4.500
|
900
|
2.000
|
15. Thu
khác tại xã
|
4.000
|
0
|
4.000
|
600
|
300
|
300
|
150
|
500
|
350
|
500
|
200
|
500
|
600
|
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: +
Thuế XK, NK, TTĐB
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế
VAT hàng nhập
|
125.000
|
125.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại
|
532.000
|
391.000
|
141.000
|
15.000
|
22.700
|
17.000
|
8.300
|
16.500
|
5.000
|
24.000
|
15.000
|
7.500
|
10.000
|
- Thu từ xổ
số kiến thiết
|
214.500
|
214.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
42.860
|
25.200
|
17.660
|
3.500
|
3.000
|
1.600
|
1.800
|
1.600
|
210
|
2.300
|
650
|
1.000
|
2.000
|
- Viện phí
|
174.950
|
108.200
|
66.750
|
5.000
|
12.000
|
10.200
|
1.500
|
10.150
|
2.500
|
16.000
|
8.500
|
900
|
0
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
16.250
|
2.200
|
14.050
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
800
|
300
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
3.350
|
- Thu phí lệ
phí
|
11.270
|
2.300
|
8.970
|
2.000
|
600
|
1.900
|
300
|
450
|
590
|
1.800
|
250
|
230
|
850
|
- Thu khác
|
72.170
|
38.600
|
33.570
|
2.500
|
5.600
|
2.300
|
4.200
|
3.500
|
1.400
|
2.400
|
3.800
|
4.070
|
3.800
|
Tổng thu NSĐP
|
6.740.632
|
3.632.355
|
3.108.277
|
382.670
|
250.406
|
259.036
|
316.314
|
347.585
|
184.277
|
392.100
|
232.006
|
286.278
|
457.605
|
A.
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
6.208.632
|
3.241.355
|
2.967.277
|
367.670
|
227.706
|
242.036
|
308.014
|
331.085
|
179.277
|
368.100
|
217.006
|
278.778
|
447.605
|
- Thu
ngân sách địa phương được
hưởng
|
3.911.650
|
2.674.299
|
1.237.351
|
160.625
|
139.595
|
191.360
|
119.306
|
143.891
|
34.128
|
91.431
|
132.190
|
54.840
|
169.985
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: +
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)
|
3.793.340
|
2.626.049
|
1.167.291
|
148.225
|
131.165
|
183.660
|
115.266
|
136.641
|
31.028
|
83.031
|
123.290
|
51.950
|
163.035
|
+ Thu huyện hưởng 100%
|
118.310
|
48.250
|
70.060
|
12.400
|
8.430
|
7.700
|
4.040
|
7.250
|
3.100
|
8.400
|
8.900
|
2.890
|
6.950
|
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.479.528
|
-250.398
|
1.729.926
|
207.045
|
88.111
|
50.676
|
188.708
|
187.194
|
145.149
|
276.669
|
84.816
|
223.938
|
277.620
|
+ Bổ sung cân đối
|
864.922
|
|
1.154.426
|
150.945
|
46.471
|
36.876
|
120.608
|
136.209
|
100.074
|
169.649
|
72.166
|
151.633
|
169.795
|
+ BS vốn
XDCB theo phân cấp
|
0
|
0
|
149.500
|
16.100
|
15.640
|
13.800
|
16.100
|
15.985
|
12.075
|
17.020
|
12.650
|
12.305
|
17.825
|
+ Bổ
sung có mục tiêu XDCB
|
298.844
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ
sung vốn CTMT
|
174.169
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ
sung có mục tiêu khác
|
141.593
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung
nguồn làm lương
|
|
|
426.000
|
40.000
|
26.000
|
0
|
52.000
|
35.000
|
33.000
|
90.000
|
0
|
60.000
|
90.000
|
- Thu vay
KCH kênh mương
|
225.000
|
225.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ
nguồn TPCP
|
149.822
|
149.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu kết
dư 2012
|
132.905
|
132.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tạm
ứng quỹ DTTC
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nguồn tăng
lương các năm trước chuyển sang
|
289.727
|
289.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn hỗ trợ tỉnh
Bình Dương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu
quản lý qua
|
532.000
|
391.000
|
141.000
|
15.000
|
22.700
|
17.000
|
8.300
|
16.500
|
5.000
|
24.000
|
15.000
|
7.500
|
10.000
|
- Thu từ xổ số kiến
thiết
|
214.500
|
214.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí
|
42.860
|
25.200
|
17.660
|
3.500
|
3.000
|
1.600
|
1.800
|
1.600
|
210
|
2.300
|
650
|
1.000
|
2.000
|
- Viện phí
|
174.950
|
108.200
|
66.750
|
5.000
|
12.000
|
10.200
|
1.500
|
10.150
|
2.500
|
16.000
|
8.500
|
900
|
0
|
- Các khoản huy động
đóng góp
|
16.250
|
2.200
|
14.050
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
800
|
300
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
3.350
|
- Thu phí lệ phí
|
11.270
|
2.300
|
8.970
|
2.000
|
600
|
1.900
|
300
|
450
|
590
|
1.800
|
250
|
230
|
850
|
- Thu khác
|
72.170
|
38.600
|
33.570
|
2.500
|
5.600
|
2.300
|
4.200
|
3.500
|
1.400
|
2.400
|
3.800
|
4.070
|
3.800
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
TOÀN TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng.
Nội dung
|
Dự toán năm
|
Trong đó
|
Khối
tỉnh
|
Khối huyện
|
Trong đó
|
Đồng Xoài
|
Bình Long
|
Phước Long
|
Đồng Phú
|
Lộc Ninh
|
Bù Đốp
|
Bù Đăng
|
Chơn Thành
|
Hớn Quản
|
Bù Gia Mập
|
1
|
2=3+4
|
3
|
4=5->14
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
Tổng chi NSĐP
|
6.740.632
|
3.632.355
|
3.108.277
|
382.670
|
250.406
|
259.036
|
316.314
|
347.585
|
184.277
|
392.100
|
232.006
|
286.278
|
457.605
|
A. Chi
cân đối NSĐP
|
6.423.132
|
3.455.855
|
2.967.277
|
367.670
|
227.706
|
242.036
|
308.014
|
331.085
|
179.277
|
368.100
|
217.006
|
278.778
|
447.605
|
I. Chi đầu tư phát triển
|
2.157.599
|
1.815.099
|
342.500
|
62.100
|
30.840
|
52.800
|
31.348
|
27.251
|
19.615
|
34.626
|
24.990
|
27.105
|
31.825
|
1. Chi xây dựng cơ
bản tập trung
|
2.155.099
|
1.812.599
|
342.500
|
62.100
|
30.840
|
52.800
|
31.348
|
27.251
|
19.615
|
34.626
|
24.990
|
27.105
|
31.825
|
a. Vốn
trong nước
|
2.127.099
|
1.784.599
|
342.500
|
62.100
|
30.840
|
52.800
|
31.348
|
27.251
|
19.615
|
34.626
|
24.990
|
27.105
|
31.825
|
- Vốn phân cấp đầu năm
|
356.000
|
206.500
|
149.500
|
16.100
|
15.640
|
13.800
|
16.100
|
15.985
|
12.075
|
17.020
|
12.650
|
12.305
|
17.825
|
- Vốn
cân đối từ nguồn thu XSKT
|
214.500
|
214.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp
trên
|
270.844
|
270.844
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
798.000
|
605.000
|
193.000
|
46.000
|
15.200
|
39.000
|
15.248
|
11.266
|
7.540
|
17.606
|
12.340
|
14.800
|
14.000
|
- Vốn
TPCP
|
149.822
|
149.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn
vay KCH kênh mương
|
225.000
|
225.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn hỗ
trợ từ tỉnh Bình Dương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn kết
dư năm 2012
|
92.933
|
92.933
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn ngoài
nước
|
28.000
|
28.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ỏ'
|
0
|
2. Chi đầu tư và
hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ỏ
|
0
|
0
|
0
|
II. Chi thường
xuyên
|
3.788.171
|
1.179.201
|
2.608.970
|
285.596
|
191.189
|
195.352
|
272.550
|
317.070
|
154.077
|
336.112
|
186.880
|
248.928
|
421.216
|
1. Chi trợ
giá các mặt hàng chính sách
|
18.790
|
8.050
|
10.740
|
867
|
820
|
487
|
893
|
1.551
|
717
|
1.828
|
962
|
979
|
1.636
|
2. Chi sự
nghiệp kinh tế
|
493.589
|
173.004
|
320.585
|
66.141
|
28.055
|
28.975
|
24.411
|
25.327
|
24.304
|
24.091
|
26.731
|
27.879
|
44.671
|
- Chi sự
nghiệp nông-lâm-thủy lợi
|
60.796
|
44.488
|
16.308
|
200
|
300
|
300
|
2.625
|
2.993
|
1.560
|
3.130
|
500
|
1.200
|
3.500
|
- Chi sự
nghiệp giao thông
|
80.842
|
15.142
|
65.700
|
10.000
|
7.500
|
7.500
|
6.000
|
7.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
7.700
|
- Chi SN
môi trường
|
30.206
|
21.006
|
9.200
|
3.200
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
600
|
1.200
|
600
|
600
|
- Chi đo
đạc lập cơ sở dữ liệu
từ nguồn TSD đất
|
22.000
|
22.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự
nghiệp kinh tế khác
|
299.745
|
70.368
|
229.377
|
52.741
|
19.655
|
20.575
|
15.186
|
14.734
|
17.144
|
15.361
|
20.031
|
21.079
|
32.871
|
3. Chi sự
nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.854.739
|
545.373
|
1.309.366
|
123.169
|
91.952
|
91.235
|
136.178
|
167.989
|
66.377
|
194.413
|
79.523
|
127.623
|
230.907
|
- Chi sự
nghiệp giáo dục
|
1.460.464
|
2.011.166
|
1.259.298
|
118.932
|
88.519
|
88.072
|
131.983
|
160.956
|
63.465
|
186.967
|
75.231
|
121.524
|
223.649
|
- Chi sự
nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
100.457
|
50.389
|
50.068
|
4.237
|
3.433
|
3.163
|
4.195
|
7.033
|
2.912
|
7.446
|
4.292
|
6.099
|
7.258
|
- Dự
phòng chi tăng lương theo chế độ mới
SNGD
|
293.818
|
293.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4. Chi sự
nghiệp y tế
|
295.785
|
89.594
|
206.191
|
17.985
|
16.518
|
18.446
|
20.946
|
23.165
|
14.825
|
28.138
|
17.575
|
19.175
|
29.418
|
+ Tr.đó:
Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi
|
52.087
|
0
|
52.087
|
5.328
|
4.015
|
3.836
|
4.745
|
5.852
|
2.686
|
8.071
|
3.728
|
3.938
|
9.888
|
5. Chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
21.147
|
18.147
|
3.000
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
300
|
6. Chi sự
nghiệp văn hóa - thể thao và du lịch
|
75.152
|
47.927
|
27.225
|
3.521
|
1.691
|
2.647
|
2.936
|
3.182
|
1.296
|
3.187
|
2.167
|
2.813
|
3.785
|
7. Chi sự
nghiệp phát thanh truyền hình
|
26.309
|
20.142
|
6.167
|
466
|
847
|
1.000
|
511
|
655
|
290
|
534
|
378
|
552
|
934
|
8. Chi đảm bảo
xã hội
|
51.345
|
17.011
|
34.334
|
2.697
|
2.538
|
2.765
|
2.922
|
3.675
|
1.766
|
4.423
|
4.234
|
2.907
|
6.407
|
9. Chi quản
lý hành chính
|
805.957
|
217.453
|
588.504
|
62.026
|
40.213
|
41.044
|
74.655
|
76.982
|
32.368
|
67.882
|
45.776
|
59.130
|
88.428
|
10. Chi
an ninh quốc phòng địa phương
|
120.451
|
30.500
|
89.951
|
7.529
|
7.749
|
7.575
|
7.938
|
11.109
|
9.421
|
10.273
|
8.686
|
6.787
|
12.884
|
- Chi giữ
gìn an ninh và trật tự an toàn XH
|
26.225
|
4.000
|
22.225
|
1.560
|
1.837
|
1.722
|
1.722
|
3.312
|
2.945
|
2.726
|
2.362
|
1.310
|
2.729
|
- Chi quốc
phòng địa phương
|
94.226
|
26.500
|
67.726
|
5.969
|
5.912
|
5.853
|
6.216
|
7.797
|
6.476
|
7.547
|
6.324
|
5.477
|
10.155
|
11. Chi khác ngân sách
|
24.907
|
12.000
|
12.907
|
895
|
506
|
878
|
860
|
3.135
|
2.413
|
1.043
|
548
|
783
|
1.846
|
III. Chi
Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp
|
141.593
|
141.593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi
trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi
trích lập quỹ phát triển đất
|
36.450
|
36.450
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi lập
hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII.
Chi Chương trình mục tiêu
|
214.141
|
214.141
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VIII.
Chi hoàn trả tạm ứng ngân sách
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X. Chi
nguồn làm lương mới
|
11.378
|
0
|
11.378
|
|
|
8.121
|
|
|
|
|
3.257
|
|
|
XI. Dự
phòng
|
133.343
|
66.371
|
66.972
|
6.974
|
4.237
|
3.763
|
6.099
|
11.764
|
3.585
|
7.362
|
4.879
|
5.745
|
12.564
|
XII. Số
tăng, giảm chi theo số thu các huyện, thị
|
-62.543
|
0
|
-62.543
|
13.000
|
1.440
|
-18.000
|
-1.983
|
-25.000
|
2.000
|
-10.000
|
-3.000
|
-3.000
|
-18.000
|
B. Các
khoản chi được quản lý qua NSNN
|
317.500
|
176.500
|
141.000
|
15.000
|
22.700
|
17.000
|
8.300
|
16.500
|
5.000
|
24.000
|
15.000
|
7.500
|
10.000
|
- Thu từ xổ số kiến
thiết
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Học phí
|
42.860
|
25.200
|
17.660
|
3.500
|
3.000
|
1.600
|
1.800
|
1.600
|
210
|
2.300
|
650
|
1.000
|
2.000
|
- Viện phí
|
174.950
|
108.200
|
66.750
|
5.000
|
12.000
|
10.200
|
1.500
|
10.150
|
2.500
|
16.000
|
8.500
|
900
|
0
|
- Các khoản
huy động đóng góp
|
16.250
|
2.200
|
14.050
|
2.000
|
1.500
|
1.000
|
500
|
800
|
300
|
1.500
|
1.800
|
1.300
|
3.350
|
- Thu phí lệ
phí
|
11.270
|
2.300
|
8.970
|
2.000
|
600
|
1.900
|
300
|
450
|
590
|
1.800
|
250
|
230
|
850
|
- Thu khác
|
72.170
|
38.600
|
33.570
|
2.500
|
5.600
|
2.300
|
4.200
|
3.500
|
1.400
|
2.400
|
3.800
|
4.070
|
3.800
|
TỔNG
HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
KHỐI TỈNH (ĐIỀU CHỈNH)
(Kèm theo Nghị
quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
Đ.V.T: triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Biên
chế
|
Bao
gồm
|
Mức
độ tự chủ %
|
Dự toán cấp năm
2013
|
Phụ
cấp ưu đãi, tăng lương
|
10%
tiết kiệm tăng lương
|
Trong
khoán
|
Ngoài
khoán
|
Tổng
cộng
|
I
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
0
|
0
|
8.050
|
8.050
|
|
8.050
|
|
|
1
|
Trung tâm Phát
hành phim&Chiếu bóng
|
|
|
1.050
|
1.050
|
|
1.050
|
|
|
2
|
Báo Bình Phước
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
II
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
649
|
41.415
|
91.741
|
133.156
|
0
|
129.998
|
18.425
|
8.702
|
II.1
|
Sự nghiệp lâm nghiệp
|
59
|
3.540
|
2.938
|
6.478
|
0
|
6.478
|
2.657
|
622
|
2
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
43
|
2.580
|
2.638
|
5.218
|
|
5.218
|
2.122
|
503
|
3
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
16
|
960
|
300
|
1.260
|
|
1.260
|
535
|
119
|
II.2
|
Sự nghiệp nông nghiệp-thủy lợi
|
270
|
16.550
|
22.920
|
39.470
|
|
38.010
|
7.441
|
3.965
|
1
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
4.950
|
4.950
|
|
4.950
|
|
495
|
2
|
Chi cục Thú y
|
68
|
4.080
|
4.070
|
8.150
|
10
|
6.972
|
2.915
|
671
|
3
|
Chi cục Bảo vệ
thực vật
|
58
|
3.480
|
2.540
|
6.020
|
|
6.020
|
2.459
|
636
|
4
|
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư
|
36
|
2.160
|
3.560
|
5.720
|
|
5.720
|
427
|
636
|
5
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
19
|
1.140
|
650
|
1.790
|
|
1.790
|
225
|
188
|
6
|
Trung tâm giống nông lâm nghiệp
|
20
|
1.200
|
2.500
|
3.700
|
|
3.700
|
253
|
397
|
7
|
Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT
|
17
|
1.020
|
|
1.020
|
10
|
918
|
204
|
131
|
8
|
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt
bão
|
17
|
1.370
|
1.570
|
2.940
|
|
2.940
|
327
|
292
|
9
|
Trung tâm thủy sản
|
15
|
900
|
2.100
|
3.000
|
20
|
2.820
|
181
|
281
|
10
|
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm
thủy sản
|
14
|
840
|
730
|
1.570
|
|
1.570
|
314
|
170
|
11
|
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng
nông thôn mới
|
6
|
360
|
250
|
610
|
|
610
|
136
|
68
|
II.3
|
Sự nghiệp giao thông
|
51
|
3.060
|
12.184
|
15.244
|
|
15.142
|
977
|
332
|
1
|
Ban Thanh tra giao thông
|
34
|
2.040
|
40
|
2.080
|
|
2.080
|
761
|
206
|
2
|
Khu quản lý bảo trì đường bộ
|
17
|
1.020
|
144
|
1.164
|
10
|
1.062
|
216
|
126
|
3
|
Sự nghiệp giao thông
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
II.4
|
Chi sự nghiệp tài nguyên
|
33
|
1.980
|
13.431
|
15.411
|
|
15.159
|
412
|
592
|
1
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
|
21
|
1.260
|
400
|
1.660
|
20
|
1.408
|
261
|
137
|
2
|
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường
|
12
|
720
|
100
|
820
|
|
820
|
151
|
98
|
3
|
Sở Tài nguyên
môi trường
|
|
|
12.931
|
12.931
|
|
12.931
|
|
357
|
II.4
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
269
|
16.285
|
40.268
|
56.553
|
|
55.209
|
6.938
|
3.191
|
1
|
Trung tâm CNTT và truyền thông
|
12
|
720
|
0
|
720
|
15
|
612
|
178
|
76
|
2
|
Trung tâm quy hoạch và kiểm định
xây dựng
|
17
|
1.020
|
|
1.020
|
50
|
510
|
203
|
11
|
3
|
Thanh Tra xây dựng
|
24
|
1.440
|
220
|
1.660
|
|
1.660
|
473
|
112
|
4
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại
du lịch
|
24
|
1.440
|
3.144
|
4.584
|
|
4.584
|
293
|
467
|
5
|
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN
|
21
|
1.260
|
2.868
|
4.128
|
10
|
4.002
|
254
|
400
|
6
|
Trung tâm bán đấu giá
|
6
|
360
|
|
360
|
50
|
180
|
76
|
|
7
|
Phòng công chứng số 1
|
7
|
420
|
|
420
|
100
|
|
|
|
8
|
Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
21
|
1.260
|
385
|
1.645
|
|
1.645
|
233
|
214
|
9
|
Quỹ phát triển đất
|
25
|
1.500
|
120
|
1.620
|
|
1.620
|
305
|
202
|
10
|
Trung tâm khai thác hạ tầng khu
công nghiệp
|
9
|
540
|
3.170
|
3.710
|
|
3.710
|
100
|
546
|
11
|
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập
|
93
|
5.580
|
3.691
|
9.271
|
|
9.271
|
4.715
|
1.025
|
12
|
Trung tâm PT DN nhỏ và vừa
|
10
|
745
|
670
|
1.415
|
|
1.415
|
108
|
138
|
11
|
Công nghệ thông tin khác
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
13
|
Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền
phổ biến pháp luật, các ngày lễ lớn và SN khác
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
14
|
Kinh phí sửa xe các xe ban, ngành
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
15
|
Kinh phí quy hoạch các ngành
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
16
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở các sở
ngành, trồng cây xanh
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
III
|
Sự nghiệp môi trường
|
19
|
1.140
|
19.866
|
21.006
|
|
21.006
|
432
|
2.574
|
1
|
Chi cục bảo vệ môi trường
|
16
|
960
|
300
|
1.260
|
|
1.260
|
399
|
132
|
2
|
Trung tâm quan trắc môi trường
|
3
|
180
|
100
|
280
|
|
280
|
33
|
36
|
3
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
|
|
19.466
|
19.466
|
|
19.466
|
|
2.406
|
IV
|
Chi sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo
|
3.570
|
214.581
|
36.974
|
251.555
|
|
251.555
|
88.595
|
11.093
|
IV.1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
3.249
|
181.866
|
19.300
|
201.166
|
|
201.166
|
83.635
|
7.999
|
1
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
3.060
|
162.646
|
17.800
|
180.446
|
|
180.446
|
73.600
|
7.434
|
2
|
Trường dân tộc
nội trú tỉnh
|
71
|
7.455
|
500
|
7.955
|
|
7.955
|
5.839
|
209
|
3
|
Trường chuyên Quang
Trung
|
118
|
11.765
|
1.000
|
12.765
|
|
12.765
|
4.196
|
356
|
IV.2
|
Sự nghiệp Đào tạo
|
321
|
32.715
|
17.674
|
50.389
|
|
50.389
|
4.960
|
3.094
|
1
|
Trường Cao đẳng sư phạm
|
106
|
7.070
|
2.674
|
9.744
|
|
9.744
|
1.888
|
938
|
2
|
Trường Trung học y tế
|
75
|
11.364
|
1.000
|
12.364
|
|
12.364
|
694
|
875
|
3
|
Trường Chính trị
|
60
|
5.243
|
1.000
|
6.243
|
|
6.243
|
863
|
588
|
4
|
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng
|
80
|
9.038
|
1.000
|
10.038
|
|
10.038
|
1.515
|
693
|
5
|
Đào tạo khác
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
V
|
Sự nghiệp Y tế
|
1.258
|
55.880
|
34.158
|
90.038
|
|
89.594
|
12.812
|
5.090
|
1
|
Sở Y tế và các
đơn vị trực thuộc
|
318
|
19.080
|
3.388
|
22.468
|
20
|
22.024
|
7.812
|
2.764
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
100
|
5.000
|
1.450
|
6.450
|
|
6.450
|
|
766
|
3
|
Bệnh viện tỉnh
|
840
|
31.800
|
5.500
|
37.300
|
|
37.300
|
5.000
|
1.340
|
4
|
Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
|
|
21.620
|
21.620
|
|
21.620
|
|
|
5
|
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ
em
|
|
|
2.200
|
2.200
|
|
2.200
|
|
220
|
VI
|
Sự nghiệp Khoa học và công
nghệ
|
42
|
2.520
|
15.939
|
18.459
|
|
18.147
|
330
|
1.955
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
15.739
|
15.739
|
|
15.739
|
|
1.613
|
2
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học
và CN
|
13
|
780
|
100
|
880
|
10
|
802
|
42
|
79
|
3
|
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL
|
16
|
960
|
100
|
1.060
|
|
1.060
|
198
|
183
|
4
|
Trung tâm kỹ thuật TCĐLCL
|
13
|
780
|
0
|
780
|
30
|
546
|
90
|
80
|
VII
|
Sự nghiệp Văn hóa
Du lịch Thể Thao
|
152
|
9.973
|
37.954
|
47.927
|
|
47.927
|
1.643
|
3.525
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa - TT - DL
|
|
|
6.090
|
6.090
|
|
6.090
|
|
609
|
2
|
Thư viện
|
17
|
1.020
|
900
|
1.920
|
|
1.920
|
262
|
190
|
3
|
Trung tâm Văn
hóa thông tin
|
25
|
1.500
|
5.886
|
7.386
|
|
7.386
|
329
|
765
|
4
|
Bảo tàng
|
24
|
1.440
|
770
|
2.210
|
|
2.210
|
220
|
290
|
5
|
Trung tâm phát hành phim và chiếu
bóng
|
16
|
960
|
240
|
1.200
|
|
1.200
|
176
|
155
|
6
|
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp
|
10
|
1.453
|
1.695
|
3.148
|
|
3.148
|
82
|
267
|
7
|
Trung tâm Thể dục thể thao
|
39
|
2.340
|
21.873
|
24.213
|
|
24.213
|
436
|
1.085
|
8
|
Ban quản lý di tích
|
21
|
1.260
|
500
|
1.760
|
|
1.760
|
138
|
164
|
VIII
|
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình
|
123
|
7.380
|
13.500
|
20.880
|
|
20.142
|
1.755
|
1.666
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
123
|
7.380
|
13.500
|
20.880
|
10
|
20.142
|
1.755
|
1.666
|
IX
|
Đảm bảo xã hội
|
92
|
5.750
|
12.395
|
18.145
|
|
17.011
|
1.370
|
537
|
1
|
Trung tâm chữa
bệnh GD - LĐ - XH
|
42
|
2.520
|
1.500
|
4.020
|
20
|
3.516
|
737
|
197
|
2
|
Trung tâm giới thiệu việc làm
|
21
|
1.260
|
|
1.260
|
50
|
630
|
228
|
26
|
3
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ
mồ côi
|
18
|
1.310
|
300
|
1.610
|
|
1.610
|
275
|
107
|
|
Trung tâm công tác xã hội
|
11
|
660
|
630
|
1.290
|
|
1.290
|
130
|
177
|
4
|
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối
tượng CS
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
8.000
|
|
|
5
|
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh
|
|
|
315
|
315
|
|
315
|
|
|
6
|
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
7
|
Chi sự nghiệp chăm sóc trẻ em
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
30
|
8
|
Đón cán bộ người có công thăm lăng Bác
|
|
|
500
|
500
|
|
500
|
|
|
9
|
Ban quản lý nghĩa trang
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
10
|
Kinh phí phòng chống mại dâm, ma túy
|
|
|
250
|
250
|
|
250
|
|
|
X
|
Quản lý hành chính
|
1.367
|
108.627
|
108.826
|
217.453
|
0
|
217.453
|
39.385
|
19.595
|
X.1
|
Quản lý Nhà nước
|
1.118
|
67.378
|
39.786
|
107.164
|
|
107.164
|
27.394
|
11.199
|
1
|
Ban Dân tộc
|
22
|
1.320
|
1.600
|
2.920
|
|
2.920
|
548
|
297
|
2
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
92
|
5.520
|
1.845
|
7.365
|
|
7.365
|
2.353
|
849
|
3
|
Hội đồng Liên minh các HTX
|
16
|
960
|
100
|
1.060
|
|
1.060
|
216
|
119
|
4
|
Sở Thông tin Truyền thông
|
41
|
2.460
|
300
|
2.760
|
|
2.760
|
722
|
381
|
5
|
Sở Công Thương
|
43
|
2.580
|
1.280
|
3.860
|
|
3.860
|
912
|
344
|
6
|
Sở Giáo dục đào tạo
|
61
|
3.660
|
500
|
4.160
|
|
4.160
|
1.744
|
380
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
32
|
1.920
|
100
|
2.020
|
|
2.020
|
643
|
186
|
8
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
3.120
|
700
|
3.820
|
|
3.820
|
1.324
|
364
|
9
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
29
|
1.740
|
200
|
1.940
|
|
1.940
|
747
|
191
|
10
|
Sở Lao động-TBXH
|
67
|
4.020
|
|
4.020
|
|
4.020
|
1.652
|
382
|
11
|
Sở Nội vụ
|
115
|
6.900
|
5.928
|
12.828
|
|
12.828
|
1.936
|
1.566
|
12
|
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn
|
47
|
2.820
|
450
|
3.270
|
|
3.270
|
1.057
|
387
|
13
|
Sở Tài chính
|
57
|
3.420
|
1.500
|
4.920
|
|
4.920
|
1.560
|
458
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
48
|
2.880
|
400
|
3.280
|
|
3.280
|
1.129
|
360
|
15
|
Sở Tư pháp
|
34
|
2.040
|
2.423
|
4.463
|
|
4.463
|
790
|
470
|
16
|
Sở Xây dựng
|
35
|
2.100
|
1.000
|
3.100
|
|
3.100
|
1.032
|
266
|
17
|
Sở Y tế
|
35
|
2.100
|
900
|
3.000
|
|
3.000
|
812
|
290
|
18
|
Thanh tra Nhà
nước
|
39
|
2.398
|
910
|
3.308
|
|
3.308
|
1.234
|
350
|
19
|
Sở Văn hóa thể thao - Du lịch
|
51
|
3.060
|
550
|
3.610
|
|
3.610
|
1.230
|
366
|
20
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân
|
42
|
2.520
|
5.500
|
8.020
|
|
8.020
|
1.639
|
800
|
21
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân
|
85
|
5.100
|
10.300
|
15.400
|
|
15.400
|
2.195
|
1.533
|
22
|
BCĐ phòng chống tham nhũng
|
8
|
720
|
1.000
|
1.720
|
|
1.720
|
474
|
176
|
23
|
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL
|
45
|
2.700
|
900
|
3.600
|
|
3.600
|
986
|
438
|
24
|
Sở Ngoại vụ
|
22
|
1.320
|
800
|
2.120
|
|
2.120
|
459
|
216
|
25
|
Chi quản lý chương trình mục tiêu
|
|
|
600
|
600
|
|
600
|
|
|
X.2
|
Hỗ trợ ngân sách Đảng
|
|
26.309
|
50.307
|
76.616
|
|
76.616
|
6.148
|
5.219
|
X.3
|
Kinh
phí các hội, đoàn thể
|
163
|
9.780
|
13.843
|
23.623
|
|
23.623
|
4.863
|
2.489
|
1
|
Hội Cựu chiến binh
|
16
|
960
|
660
|
1.620
|
|
1.620
|
670
|
137
|
2
|
Hội Liên hiệp phụ nữ
|
24
|
1.440
|
1.000
|
2.440
|
|
2.440
|
852
|
252
|
3
|
Hội Nông dân
|
22
|
1.320
|
1.600
|
2.920
|
|
2.920
|
892
|
292
|
4
|
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông
dân
|
10
|
600
|
390
|
990
|
|
990
|
115
|
120
|
5
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc tỉnh
|
22
|
1.320
|
1.053
|
2.373
|
|
2.373
|
998
|
216
|
6
|
Tỉnh đoàn
|
31
|
1.860
|
3.920
|
5.780
|
|
5.780
|
923
|
632
|
7
|
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công
nhân
|
20
|
1.200
|
1.720
|
2.920
|
|
2.920
|
232
|
331
|
8
|
Trung tâm hoạt động thanh thiếu
niên
|
18
|
1.080
|
3.500
|
4.580
|
|
4.580
|
181
|
509
|
X.4
|
Hỗ trợ các tổ chức xã hội
|
86
|
5.160
|
4.890
|
10.050
|
|
10.050
|
980
|
688
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
1.020
|
1.000
|
2.020
|
|
2.020
|
214
|
226
|
2
|
Hội Người mù
|
4
|
240
|
150
|
390
|
|
390
|
75
|
7
|
3
|
Hội Đông Y
|
4
|
240
|
100
|
340
|
|
340
|
79
|
6
|
4
|
Hội Khuyến học
|
5
|
300
|
100
|
400
|
|
400
|
84
|
11
|
6
|
Liên hiệp các Hội KH & KT
|
16
|
960
|
350
|
1.310
|
|
1.310
|
146
|
142
|
7
|
Hội Kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
8
|
Hội Luật gia
|
5
|
300
|
50
|
350
|
|
350
|
54
|
18
|
9
|
Hội Nhà báo
|
4
|
240
|
575
|
815
|
|
815
|
43
|
72
|
10
|
Hội nạn nhân chất độc màu da cam
|
5
|
300
|
50
|
350
|
|
350
|
65
|
16
|
11
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
5
|
3.00
|
50
|
350
|
|
350
|
|
|
12
|
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
30
|
13
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
9
|
540
|
935
|
1.475
|
|
1.475
|
101
|
]15
|
14
|
Hội Người cao tuổi
|
7
|
420
|
30
|
450
|
|
450
|
65
|
27
|
15
|
Hội Bảo trợ
NTT-TWC-BNN
|
5
|
300
|
200
|
500
|
|
500
|
54
|
18
|
16
|
Hội Doanh nghiệp trẻ
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
17
|
Hội điều
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
18
|
Hội Thầy thuốc trẻ
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
19
|
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
|
|
200
|
200
|
|
200
|
|
|
XI
|
Chi an ninh-quốc phòng
địa phương
|
0
|
|
21.000
|
30.500
|
|
30.500
|
3.500
|
1.463
|
1
|
Tỉnh đội
|
|
|
21.000
|
21.000
|
|
21.000
|
3.500
|
963
|
2
|
Bộ đội biên phòng
|
|
|
|
5.500
|
|
5.500
|
|
265
|
3
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
4.000
|
|
4.000
|
|
235
|
XII
|
Chi khác ngân sách
|
|
|
|
12.000
|
|
12.000
|
|
|
|
Tổng
cộng
|
7.272
|
447.266
|
400.403
|
869.169
|
|
863.383
|
168.247
|
56.200
|
SỐ
BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị
quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2013 của HĐND
tỉnh)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Huyện
thị thuộc tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Bổ
sung cân đối (bao gồm cả nhiệm vụ phát sinh 2013)
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Bổ
sung chi tăng lương
|
XDCB
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng
số
|
1.729.926
|
1.154.426
|
426.000
|
149.500
|
1
|
Thị xã Đồng Xoài
|
207.045
|
150.945
|
40.000
|
16.100
|
2
|
Huyện Bình Long
|
88.111
|
46.471
|
26.000
|
15.640
|
3
|
Huyện Phước Long
|
50.676
|
36.876
|
0
|
13.800
|
4
|
Huyện Đồng Phú
|
188.708
|
120.608
|
52.000
|
16.100
|
5
|
Huyện Lộc Ninh
|
187.194
|
136.209
|
35.000
|
15.985
|
6
|
Huyện Bù Đốp
|
145.149
|
100.074
|
33.000
|
12.075
|
7
|
Huyện Bù Đăng
|
276.669
|
169.649
|
90.000
|
17.020
|
8
|
Huyện Chơn Thành
|
84.816
|
72.166
|
0
|
12.650
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
223.938
|
151.633
|
60.000
|
12.305
|
10
|
Huyện Bù Gia Mập
|
277.620
|
169.795
|
90.000
|
17.825
|
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Bình Phước năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2013/NQ-HĐND ngày 22/07/2013 điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh Bình Phước năm 2013
5.022
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|