|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2022/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
25 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, HỘI THI TRONG
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ TƯ (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Xét Tờ trình số
1824/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực
giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương ; Báo cáo thẩm tra số
27/BC-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội
dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về
giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công tác chuẩn
bị, tổ chức các kỳ thi, hội thi ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình
Dương.
Điều 2.
Nội dung, mức chi và kinh phí thực hiện
1. Nội
dung, mức chi
a) Đối với kỳ thi tốt nghiệp
trung học phổ thông (Phụ lục I kèm theo).
b) Đối với các kỳ thi tuyển
sinh đầu cấp (Phụ lục II kèm theo).
c) Đối với tổ chức coi thi chọn
học sinh giỏi cấp quốc gia (Phụ lục III kèm theo).
d) Đối với kỳ thi học sinh giỏi
các môn văn hóa, chọn đội tuyển học sinh giỏi (Phụ lục IV kèm theo).
đ) Đối với ra đề thi học kỳ cấp
trung học cơ sở và trung học phổ thông (Phụ lục V kèm theo).
e) Đối với kỳ thi tốt nghiệp
nghề (Phụ lục VI kèm theo).
g) Đối với kỳ thi Olympic cấp
tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông (Phụ lục VII kèm theo).
h) Đối với các hội thi mang
tính chất chuyên đề (Phụ lục VIII kèm theo).
i) Đối với hội thi giáo viên dạy
giỏi, cấp dưỡng giỏi, cán bộ quản lý giỏi, giáo viên chủ nhiệm giỏi các cấp học
(Phụ lục IX kèm theo).
k) Đối với hội thi khoa học kỹ
thuật học sinh trung học và thi E-learning (Phụ lục X kèm theo).
2. Đối với các nội dung chi còn
lại thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm
2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự
các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
3. Các mức chi quy định trên được
tính với thời gian 8 giờ/ngày làm việc bình thường theo quy định. Thời gian làm
việc ngày lễ, tết được tính bằng 300% mức quy định trên; ngày thứ bảy, chủ nhật
được tính bằng 200% mức quy định trên; hoặc do yêu cầu công việc phải làm thêm
giờ được hưởng bằng 150% mức quy định trên (tiền lương giờ để tính tiền lương
trả thêm giờ theo mức quy định trên/8 giờ). Trường hợp một người làm nhiều nhiệm
vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất.
4. Kinh phí thực hiện: từ nguồn
ngân sách hàng năm được bố trí cho ngành giáo dục và đào tạo theo phân cấp ngân
sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác (nếu có).
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
2. Trong quá trình tổ chức triển
khai thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị
quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng các văn bản quy phạm pháp luật
mới thì thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Điều 4.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp Tư (chuyên đề) thông qua ngày 25 tháng
4 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Ban CTĐB;
- Các Bộ: GD&ĐT, Tư pháp, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH - HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- Cơ sở Dữ liệu Quốc gia về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm CB, Website tỉnh, Báo, Đài PT-TH Bình Dương;
- Các phòng, App, Web;
- Lưu: VT, Ly (4).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Chánh
|
PHỤ LỤC I
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
750.000
|
b
|
Phó trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
710.000
|
c
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
675.000
|
d
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
600.000
|
đ
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
300.000
|
2
|
Hội đồng thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
710.000
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
640.000
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
570.000
|
3
|
Ban thư ký Hội đồng thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
675.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
610.000
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
540.000
|
4
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch/Trưởng ban (làm việc
cách ly)
|
Người/ngày
|
710.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
(làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
640.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký (làm việc
cách ly)
|
Người/ngày
|
570.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
500.000
|
đ
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
285.000
|
5
|
Ban vận chuyển và bàn giao
đề thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
640.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
580.000
|
c
|
Ủy viên, công an
|
Người/ngày
|
515.000
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
710.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
640.000
|
c
|
Trưởng Điểm thi
|
Người/ngày
|
640.000
|
d
|
Phó Trưởng Điểm thi
|
Người/ngày
|
580.000
|
đ
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi
thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
515.000
|
e
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
285.000
|
7
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
a
|
Trưởng ban (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
710.000
|
b
|
Phó trưởng ban (làm việc cách
ly)
|
Người/ngày
|
640.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký (làm việc
cách ly)
|
Người/ngày
|
570.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế (làm việc cách ly)
|
Người/ngày
|
500.000
|
đ
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
285.000
|
8
|
Hội đồng/Ban Chấm thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
675.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
610.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
540.000
|
đ
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
285.000
|
9
|
Hội đồng/Ban phúc khảo
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
675.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
610.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
540.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
285.000
|
10
|
Tiền chấm bài thi (Số
lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)
|
a
|
Chấm bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
720.000
|
b
|
Chấm bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
720.000
|
c
|
Chấm phúc khảo bài thi tự luận
và bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
575.000
|
d
|
Chấm kiểm tra bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
505.000
|
11
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
Văn phòng phẩm cho công tác
coi thi và chấm thi
|
Phòng thi
|
40.000
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
675.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
610.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
540.000
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
270.000
|
2
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi
|
|
|
a
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi (Chủ trì; các thành viên):
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
Người/ngày
|
800.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
560.000
|
b
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
56.000
|
c
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
48.000
|
d
|
Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
40.000
|
đ
|
Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
28.000
|
e
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
8.000
|
g
|
Chi thuê chuyên gia định cỡ
câu hỏi trắc nghiệm
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
800.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
560.000
|
3
|
Ra đề thi
|
|
|
a
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
750.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
600.000
|
b
|
Chi ra đề
|
|
|
-
|
Ra đề đề xuất (đối với đề
thi tự luận)
|
Đề theo phân môn
|
480.000
|
-
|
Chi tiền ra đề thi chính
thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
Người/ngày
|
800.000
|
c
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
750.000
|
-
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
675.000
|
-
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
600.000
|
4
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
640.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
580.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
510.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ
|
Người/ngày
|
255.000
|
5
|
Ban vận chuyển và bàn giao
đề thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
580.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
520.000
|
c
|
Ủy viên, công an
|
Người/ngày
|
460.000
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
580.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
520.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi
thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
460.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
255.000
|
7
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
640.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
580.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
510.000
|
8
|
Hội đồng/Ban Chấm thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
610.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
545.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
485.000
|
d
|
Tiền công cho tổ trưởng, tổ
phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)
|
Người/đợt chấm thi
|
270.000
|
đ
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
255.000
|
9
|
Hội đồng/Ban Phúc khảo
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
610.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
545.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
485.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
255.000
|
10
|
Tiền chấm bài thi (Số
lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)
|
|
|
a
|
Chấm bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
650.000
|
b
|
Chấm bài thi Trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
650.000
|
c
|
Chấm phúc khảo bài thi tự luận
và bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
520.000
|
d
|
Chấm kiểm tra bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
455.000
|
11
|
Chi khác
|
|
|
|
Văn phòng phẩm cho công tác
coi thi và chấm thi
|
Phòng thi
|
40.000
|
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC COI THI CHỌN HỌC SINH CẤP
QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Hội đồng coi thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
640.000
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
580.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi
thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
515.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, y tế, phục vụ
|
Người/ngày
|
285.000
|
2
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
Văn phòng phẩm cho công tác
coi thi
|
Phòng thi
|
40.000
|
PHỤ LỤC IV
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC
MÔN VĂN HÓA, CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
1
|
Ban tổ chức thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
675.000
|
525.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
610.000
|
470.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
540.000
|
420.000
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
270.000
|
210.000
|
2
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
1.000.000
|
800.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
700.000
|
560.000
|
b
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
63.000
|
49.000
|
c
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
54.000
|
42.000
|
d
|
Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
45.000
|
35.000
|
đ
|
Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
31.000
|
25.000
|
e
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
9.000
|
7.000
|
g
|
Chi thuê chuyên gia định cỡ
câu hỏi trắc nghiệm
|
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
800.000
|
650.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
560.000
|
455.000
|
3
|
Ra đề thi
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
-
|
Người chủ trì
|
Người/ngày
|
800.000
|
650.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
640.000
|
520.000
|
b
|
Ra đề đề xuất đối với môn tự
luận, thi nói, thi thực hành, thi tin học
|
Đề theo phân môn
|
800.000
|
650.000
|
c
|
Chi tiền ra đề thi chính thức
và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
Người/ngày
|
1.000.000
|
800.000
|
d
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
800.000
|
650.000
|
-
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
720.000
|
585.000
|
-
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
640.000
|
520.000
|
4
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
640.000
|
500.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
580.000
|
450.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
510.000
|
400.000
|
5
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
580.000
|
450.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
520.000
|
405.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi
thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
460.000
|
360.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
255.000
|
200.000
|
6
|
Hội đồng/Ban Chấm thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
610.000
|
470.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
545.000
|
425.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
485.000
|
380.000
|
d
|
Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng,
tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm thi)
|
Người/đợt chấm thi
|
270.000
|
210.000
|
đ
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
255.000
|
200.000
|
7
|
Hội đồng/Ban Phúc khảo
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
610.000
|
470.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
545.000
|
425.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
485.000
|
380.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
255.000
|
200.000
|
8
|
Tiền chấm bài thi (Số
lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)
|
a
|
Chấm bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
1.000.000
|
800.000
|
b
|
Chấm bài thi Trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
1.000.000
|
800.000
|
c
|
Chấm bài thi nói Ngoại ngữ/thực
hành
|
Người/ngày
|
1.000.000
|
800.000
|
d
|
Chấm phúc khảo bài thi tự luận
và bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
800.000
|
640.000
|
9
|
Các nhiệm vụ chi khác
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm cho công tác
coi thi và chấm thi
|
Phòng thi
|
40.000
|
40.000
|
PHỤ LỤC V
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI RA ĐỀ THI HỌC KỲ CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi
|
|
|
a
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi (Chủ trì; các thành viên):
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
400.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
280.000
|
b
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
28.000
|
c
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
24.000
|
d
|
Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
20.000
|
đ
|
Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
14.000
|
e
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
4.000
|
g
|
Chi thuê chuyên gia định cỡ
câu hỏi trắc nghiệm
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
400.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
280.000
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
a
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
300.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
240.000
|
b
|
Chi tiền ra đề thi chính thức
và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi
nói, đề thi thực hành)
|
Người/ngày
|
400.000
|
c
|
Chi tiền công Hội đồng/Ban ra
đề thi
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
300.000
|
-
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
270.000
|
-
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
240.000
|
PHỤ LỤC VI
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
1
|
Ban tổ chức thi
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
340.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
300.000
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
150.000
|
2
|
Xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi
|
|
|
a
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
500.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
350.000
|
b
|
Chi soạn thảo câu hỏi thô
|
Câu
|
35.000
|
c
|
Chi rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
Câu
|
30.000
|
d
|
Chi chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
Câu
|
25.000
|
đ
|
Chi chỉnh sửa lại các câu hỏi
sau khi thử nghiệm đề thi
|
Câu
|
18.000
|
e
|
Chi rà soát, lựa chọn và nhập
các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Câu
|
5.000
|
g
|
Chi thuê chuyên gia định cỡ
câu hỏi trắc nghiệm
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
500.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
350.000
|
3
|
Ra đề thi
|
|
|
a
|
Chi xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
375.000
|
-
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
b
|
Chi tiền ra đề thi chính thức
và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi
nói, đề thi thực hành)
|
Người/ngày
|
500.000
|
c
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
-
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
340.000
|
-
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
300.000
|
4
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
355.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
320.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
285.000
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
Người/ngày
|
140.000
|
5
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
320.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
290.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi
thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
255.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
140.000
|
6
|
Hội đồng/Ban Chấm thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
305.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
270.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
140.000
|
7
|
Hội đồng/Ban Phúc khảo
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
305.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
270.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
140.000
|
8
|
Tiền chấm bài thi (Số
lượng bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)
|
a
|
Chấm bài thi tự luận
|
Người/ngày
|
360.000
|
b
|
Chấm bài thi Trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
360.000
|
c
|
Chấm bài thi thực hành
|
Người/ngày
|
360.000
|
d
|
Chấm phúc khảo bài thi tự luận
và bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
290.000
|
9
|
Chi khác
|
|
|
|
Văn phòng phẩm cho công tác
coi thi và chấm thi
|
Phòng thi
|
40.000
|
PHỤ LỤC VII
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC KỲ THI OLYMPIC CẤP TIỂU HỌC,
TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
1
|
Ban tổ chức thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
280.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
340.000
|
250.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
300.000
|
220.000
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
150.000
|
110.000
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
a
|
Chi tiền ra đề thi chính thức
và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi
nói, đề thi thực hành)
|
Người/ngày
|
500.000
|
370.000
|
b
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
280.000
|
-
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
340.000
|
250.000
|
-
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
220.000
|
3
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
320.000
|
240.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
290.000
|
215.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên, cán bộ coi thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
255.000
|
190.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
140.000
|
105.000
|
4
|
Hội đồng/Ban Chấm thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340.000
|
250.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
305.000
|
225.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
270.000
|
200.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
140.000
|
105.000
|
đ
|
Tiền chấm bài thi (Số lượng
bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)
|
Người/ngày
|
360.000
|
265.000
|
5
|
Hội đồng/Ban Phúc khảo
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340.000
|
250.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
305.000
|
225.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
270.000
|
200.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
140.000
|
105.000
|
6
|
Chi khác
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm cho công tác
coi và chấm thi
|
Phòng thi
|
30.000
|
30.000
|
PHỤ LỤC VIII
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC HỘI THI MANG TÍNH CHẤT
CHUYÊN ĐỀ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
1
|
Ban tổ chức thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
240.000
|
180.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
215.000
|
160.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
190.000
|
145.000
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
95.000
|
70.000
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
a
|
Chi tiền ra đề thi chính thức
và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi
nói, đề thi thực hành)
|
Người/ngày
|
320.000
|
240.000
|
b
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
240.000
|
180.000
|
-
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
215.000
|
160.000
|
-
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
190.000
|
145.000
|
3
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
205.000
|
155.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
185.000
|
140.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi
thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
165.000
|
120.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
90.000
|
70.000
|
4
|
Hội đồng/Ban Chấm thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
215.000
|
160.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
195.000
|
145.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
170.000
|
130.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
90.000
|
70.000
|
đ
|
Tiền chấm bài thi (Số lượng
bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)
|
Người/ngày
|
230.000
|
170.000
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm cho công tác
coi và chấm thi
|
|
Theo
thực tế phát sinh
|
PHỤ LỤC IX
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI,
CẤP DƯỠNG GIỎI, CÁN BỘ QUẢN LÝ GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM GIỎI CÁC CẤP HỌC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
1
|
Ban tổ chức thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
280.000
|
240.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
215.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
220.000
|
190.000
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
110.000
|
95.000
|
2
|
Ra đề thi
|
|
|
|
a
|
Chi tiền ra đề thi chính thức
và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm (đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thi
nói, đề thi thực hành)
|
Người/ngày
|
370.000
|
320.000
|
b
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng
ban
|
Người/ngày
|
280.000
|
240.000
|
-
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng
ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
215.000
|
-
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
220.000
|
190.000
|
3
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
240.000
|
205.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
215.000
|
185.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi
thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
190.000
|
165.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
105.000
|
90.000
|
4
|
Hội đồng/Ban Chấm thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
250.000
|
215.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
225.000
|
195.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, cán bộ coi
thi, cán bộ giám sát
|
Người/ngày
|
200.000
|
170.000
|
d
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
105.000
|
90.000
|
đ
|
Tiền chấm bài thi (Số lượng
bài thi mỗi cán bộ chấm thi phải hoàn thành trong một ngày theo quy định)
|
Người/ngày
|
265.000
|
230.000
|
5
|
Chi khác
|
|
|
|
a
|
Hỗ trợ thực phẩm cho thí sinh
dự thi cấp dưỡng giỏi của cấp học mầm non
|
20 khẩu phần ăn/thí sinh
|
Tính theo giá xuất ăn của các cháu tại trường đăng cai tổ chức thi theo
thời điểm dự thi
|
b
|
Văn phòng phẩm cho công tác
coi và chấm thi
|
|
Theo thực tế phát sinh
|
PHỤ LỤC X
NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TỔ CHỨC HỘI THI KHOA HỌC KỸ THUẬT HỌC
SINH TRUNG HỌC VÀ THI E-LEARNING
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Số TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi (đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
1
|
Ban tổ chức thi
|
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
280.000
|
b
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
340.000
|
250.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
300.000
|
220.000
|
d
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
150.000
|
110.000
|
2
|
Chi cho công tác chấm thi
|
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
340.000
|
250.000
|
b
|
Phó chủ tịch/Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
305.000
|
225.000
|
c
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
Người/ngày
|
270.000
|
200.000
|
d
|
Giám khảo
|
Người/ngày
|
360.000
|
265.000
|
đ
|
Công an, bảo vệ, nhân viên phục
vụ, y tế
|
Người/ngày
|
140.000
|
105.000
|
3
|
Hỗ trợ tác giả mua sắm vật
tư thực hiện Dự án dự thi KHKT
|
|
|
|
|
Dự án có bản vẽ, mô hình
|
Đề tài/Dự án
|
1.000.000
|
800.000
|
4
|
Chế độ bồi dưỡng cho giáo
viên hướng dẫn các đề tài, dự án dự thi KHKT
|
|
|
|
a
|
Số tiết hướng dẫn đề tài, dự
án
|
Tiết/đề tài, dự án
|
40
|
30
|
b
|
Mức chi hướng dẫn
|
Tiết/đề tài, dự án
|
200.000
|
160.000
|
c
|
Thuê chuyên gia phân tích,
đánh giá kết quả đề tài/dự án dự thi cấp quốc gia
|
Đề tài, dự án
|
2.000.000
|
|
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 25/04/2022 quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
6.130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|