|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Nghị định 35/2010/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
Số hiệu:
|
35/2010/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/04/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
35/2010/NĐ-CP
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2010
|
NGHỊ ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI
CÁCH MẠNG
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng ngày 29 tháng 6 năm 2005 và
Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng ngày 21 tháng 6 năm 2007;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Quy định
mức chuẩn để xác định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với
cách mạng và các mức trợ cấp, phụ cấp
1. Mức chuẩn để xác định các mức trợ
cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Nghị
định này là 770.000 đồng.
2. Ban hành kèm theo Nghị định này
các bảng mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với từng đối tượng người có công với
cách mạng, bao gồm:
a) Bảng số 1: mức trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi đối với người có công với cách mạng;
b) Bảng số 2: mức trợ cấp thương tật
đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
c) Bảng số 3: mức trợ cấp thương tật
đối với thương binh loại B.
Điều 2. Kinh
phí thực hiện
Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí
thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2010.
2. Nghị định này thay thế Nghị định
số 38/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ quy định mức trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
3. Các khoản trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi quy định tại Nghị định này được thực hiện kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2010.
Điều 4. Trách
nhiệm thi hành
1. Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UB Giám sát tài chính QG;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KGVX (5b)
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
BẢNG SỐ 1
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI
CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ)
Đơn
vị tính: nghìn đồng
A.
Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi hàng tháng:
|
TT
|
Đối
tượng người có công
|
Mức
trợ cấp, phụ cấp từ 01/5/2010
(mức chuẩn 770.000đ)
|
Trợ
cấp
|
Phụ
cấp
|
1
|
Người hoạt động cách mạng trước
ngày 01 tháng 01 năm 1945:
|
|
|
|
- Diện thoát ly
|
861
|
146/1
thâm niên
|
|
- Diện không thoát ly
|
1.462
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần
|
770
|
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần
|
1.291
|
|
2
|
- Người hoạt động cách mạng từ
ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945
|
797
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng
khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần
|
432
|
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước
Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 từ trần
|
904
|
|
3
|
Thân nhân liệt sĩ:
|
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của 1 liệt sĩ
|
770
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của 2 liệt sĩ trở lên
|
1.376
|
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân liệt sĩ
|
1.376
|
|
4
|
Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
1.376
|
646
|
5
|
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân
dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
|
646
|
|
6
|
Thương binh, người hưởng chính
sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh)
|
Bảng
số 2
|
|
|
- Thương binh loại B
|
Bảng
số 3
|
|
|
- Thương binh, thương binh loại B
suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
|
|
387
|
|
- Thương binh, thương binh loại B
suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
|
792
|
|
- Người phục vụ thương binh,
thương binh loại B ở gia đình:
|
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên
|
770
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng
|
990
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61% trở
lên từ trần
|
432
|
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61%
trở lên từ trần
|
904
|
|
7
|
- Bệnh binh:
|
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
41% - 50%
|
805
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
51% - 60%
|
1.002
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
61% - 70%
|
1.277
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
71% - 80%
|
1.473
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% - 90%
|
1.763
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
91% - 100%
|
1.963
|
|
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao
động từ 81% trở lên
|
|
387
|
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao
động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
|
|
770
|
|
- Người phục vụ bệnh binh ở gia
đình:
|
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ
81% trở lên
|
770
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81%
trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng
|
990
|
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân
nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
|
432
|
|
|
- Trợ cấp tuất nuôi dưỡng đối với
thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần
|
904
|
|
8
|
Người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học:
|
|
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng
lao động từ 81% trở lên
|
1.763
|
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng
lao động từ 80% trở xuống
|
1.277
|
|
|
+ Thương binh, thương binh loại
B, bệnh binh, người hưởng chế độ mất sức lao động bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.277
|
|
|
- Con đẻ còn sống của người hoạt động
kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học:
|
|
|
|
+ Bị dị dạng, dị tật nặng, không
tự lực được trong sinh hoạt
|
770
|
|
|
+ Bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả
năng tự lực trong sinh hoạt
|
432
|
|
9
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng
trước Cách mạng tháng 8 năm 1945:
|
|
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng
|
770
|
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng
|
1.291
|
|
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng
trong kháng chiến:
|
|
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng
|
453
|
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng
|
1.011
|
|
10
|
- Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại
các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú:
|
|
|
|
+ Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân; Anh hùng Lao động trong kháng chiến; thương binh, thương binh loại B;
con liệt sĩ; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm
1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước
Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; con Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân
dân; con Anh hùng Lao động trong kháng chiến; con thương binh, thương binh loại
B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; con bị dị dạng, dị tật
nặng, không tự lực được trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm
chất độc hóa học
|
770
|
|
|
+ Con thương binh, thương binh loại
B, bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; con bị dị dạng, dị tật, suy
giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt của người hoạt động kháng chiến nhiễm chất
độc hóa học
|
387
|
|
B.
Mức trợ cấp ưu đãi một lần:
|
TT
|
Đối
tượng người có công
|
Mức
TC từ 01/5/2010 (Mức chuẩn 770.000đ)
|
1
|
- Trợ cấp một lần khi báo tử liệt
sĩ
|
20
lần mức chuẩn
|
|
- Chi phí báo tử
|
1.000
|
2
|
- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân
dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
|
20
lần mức chuẩn
|
|
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh
hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong kháng chiến được
truy tặng
|
20
lần mức chuẩn
|
3
|
Người bị thương suy giảm khả năng
lao động từ 5% - 20%:
|
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ
5% - 10%
|
4
lần mức chuẩn
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ
11% - 15%
|
6
lần mức chuẩn
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ
16% - 20%
|
8 lần
mức chuẩn
|
4
|
Người tham gia kháng chiến bị địch
bắt tù, đày:
|
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù dưới 1
năm
|
500
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 1
năm đến dưới 3 năm
|
1.000
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 3
năm đến dưới 5 năm
|
1.500
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 5
năm đến dưới 10 năm
|
2.000
|
|
- Thời gian bị địch bắt tù từ 10
năm trở lên
|
2.500
|
5
|
Người hoạt động kháng chiến
(Trợ cấp tính theo thâm niên
kháng chiến)
|
120/1
thâm niên
|
6
|
Người có công giúp đỡ cách mạng
được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia
đình được tặng Huy chương Kháng chiến
|
1.000
|
7
|
Trợ cấp đối với thân nhân người
có công với cách mạng chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995:
|
|
|
- Thân nhân của người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
1.000
|
|
- Thân nhân của người hoạt động
kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương
|
1.000
|
8
|
Trợ cấp ưu đãi đối với con của người
có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng đang học tại:
|
|
|
- Cơ sở giáo dục mầm non
|
200
|
|
- Cơ sở giáo dục phổ thông
|
250
|
|
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại
học, phổ thông dân tộc nội trú
|
300
|
9
|
Bảo hiểm y tế bằng 4,5% tiền
lương tối thiểu chung
|
|
10
|
Mai táng phí
|
Như
quy định của pháp luật bảo hiểm xã hội
|
BẢNG SỐ 2
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI NGƯỜI THƯƠNG BINH, NGƯỜI
HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ)
Mức
chuẩn 770.000 đồng
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động
|
Mức
trợ cấp
|
STT
|
Tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động
|
Mức
trợ cấp
|
1
|
21%
|
519.000
|
41
|
61%
|
1.507.000
|
2
|
22%
|
544.000
|
42
|
62%
|
1.532.000
|
3
|
23%
|
568.000
|
43
|
63%
|
1.556.000
|
4
|
24%
|
593.000
|
44
|
64%
|
1.581.000
|
5
|
25%
|
618.000
|
45
|
65%
|
1.606.000
|
6
|
26%
|
642.000
|
46
|
66%
|
1.631.000
|
7
|
27%
|
667.000
|
47
|
67%
|
1.655.000
|
8
|
28%
|
692.000
|
48
|
68%
|
1.680.000
|
9
|
29%
|
716.000
|
49
|
69%
|
1.705.000
|
10
|
30%
|
741.000
|
50
|
70%
|
1.729.000
|
11
|
31%
|
766.000
|
51
|
71%
|
1.754.000
|
12
|
32%
|
791.000
|
52
|
72%
|
1.779.000
|
13
|
33%
|
815.000
|
53
|
73%
|
1.804.000
|
14
|
34%
|
840.000
|
54
|
74%
|
1.828.000
|
15
|
35%
|
865.000
|
55
|
75%
|
1.853.000
|
16
|
36%
|
889.000
|
56
|
76%
|
1.878.000
|
17
|
37%
|
914.000
|
57
|
77%
|
1.902.000
|
18
|
38%
|
939.000
|
58
|
78%
|
1.927.000
|
19
|
39%
|
964.000
|
59
|
79%
|
1.952.000
|
20
|
40%
|
988.000
|
60
|
80%
|
1.976.000
|
21
|
41%
|
1.013.000
|
61
|
81%
|
2.001.000
|
22
|
42%
|
1.038.000
|
62
|
82%
|
2.026.000
|
23
|
43%
|
1.062.000
|
63
|
83%
|
2.051.000
|
24
|
44%
|
1.087.000
|
64
|
84%
|
2.075.000
|
25
|
45%
|
1.112.000
|
65
|
85%
|
2.100.000
|
26
|
46%
|
1.136.000
|
66
|
86%
|
2.125.000
|
27
|
47%
|
1.161.000
|
67
|
87%
|
2.149.000
|
28
|
48%
|
1.186.000
|
68
|
88%
|
2.174.000
|
29
|
49%
|
1.211.000
|
69
|
89%
|
2.199.000
|
30
|
50%
|
1.235.000
|
70
|
90%
|
2.224.000
|
31
|
51%
|
1.260.000
|
71
|
91%
|
2.248.000
|
32
|
52%
|
1.285.000
|
72
|
92%
|
2.273.000
|
33
|
53%
|
1.309.000
|
73
|
93%
|
2.298.000
|
34
|
54%
|
1.334.000
|
74
|
94%
|
2.322.000
|
35
|
55%
|
1.359.000
|
75
|
95%
|
2.347.000
|
36
|
56%
|
1.384.000
|
76
|
96%
|
2.372.000
|
37
|
57%
|
1.408.000
|
77
|
97%
|
2.396.000
|
38
|
58%
|
1.433.000
|
78
|
98%
|
2.421.000
|
39
|
59%
|
1.458.000
|
79
|
99%
|
2.446.000
|
40
|
60%
|
1.482.000
|
80
|
100%
|
2.471.000
|
BẢNG SỐ 3
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 35/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của
Chính phủ)
Mức
chuẩn 770.000 đồng
Đơn
vị tính: đồng
STT
|
Tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động
|
Mức
trợ cấp
|
STT
|
Tỷ
lệ suy giảm khả năng lao động
|
Mức
trợ cấp
|
1
|
21%
|
429.000
|
41
|
61%
|
1.256.000
|
2
|
22%
|
449.000
|
42
|
62%
|
1.276.000
|
3
|
23%
|
469.000
|
43
|
63%
|
1.296.000
|
4
|
24%
|
490.000
|
44
|
64%
|
1.316.000
|
5
|
25%
|
510.000
|
45
|
65%
|
1.336.000
|
6
|
26%
|
530.000
|
46
|
66%
|
1.357.000
|
7
|
27%
|
550.000
|
47
|
67%
|
1.377.000
|
8
|
28%
|
570.000
|
48
|
68%
|
1.397.000
|
9
|
29%
|
591.000
|
49
|
69%
|
1.417.000
|
10
|
30%
|
611.000
|
50
|
70%
|
1.437.000
|
11
|
31%
|
631.000
|
51
|
71%
|
1.458.000
|
12
|
32%
|
651.000
|
52
|
72%
|
1.478.000
|
13
|
33%
|
672.000
|
53
|
73%
|
1.498.000
|
14
|
34%
|
692.000
|
54
|
74%
|
1.518.000
|
15
|
35%
|
712.000
|
55
|
75%
|
1.539.000
|
16
|
36%
|
732.000
|
56
|
76%
|
1.559.000
|
17
|
37%
|
752.000
|
57
|
77%
|
1.579.000
|
18
|
38%
|
773.000
|
58
|
78%
|
1.599.000
|
19
|
39%
|
793.000
|
59
|
79%
|
1.619.000
|
20
|
40%
|
813.000
|
60
|
80%
|
1.640.000
|
21
|
41%
|
833.000
|
61
|
81%
|
1.660.000
|
22
|
42%
|
853.000
|
62
|
82%
|
1.680.000
|
23
|
43%
|
874.000
|
63
|
83%
|
1.700.000
|
24
|
44%
|
894.000
|
64
|
84%
|
1.720.000
|
25
|
45%
|
914.000
|
65
|
85%
|
1.741.000
|
26
|
46%
|
934.000
|
66
|
86%
|
1.761.000
|
27
|
47%
|
952.000
|
67
|
87%
|
1.781.000
|
28
|
48%
|
973.000
|
68
|
88%
|
1.801.000
|
29
|
49%
|
993.000
|
69
|
89%
|
1.822.000
|
30
|
50%
|
1.013.000
|
70
|
90%
|
1.842.000
|
31
|
51%
|
1.033.000
|
71
|
91%
|
1.862.000
|
32
|
52%
|
1.053.000
|
72
|
92%
|
1.882.000
|
33
|
53%
|
1.074.000
|
73
|
93%
|
1.902.000
|
34
|
54%
|
1.094.000
|
74
|
94%
|
1.923.000
|
35
|
55%
|
1.134.000
|
75
|
95%
|
1.943.000
|
36
|
56%
|
1.154.000
|
76
|
96%
|
1.963.000
|
37
|
57%
|
1.175.000
|
77
|
97%
|
1.983.000
|
38
|
58%
|
1.195.000
|
78
|
98%
|
2.003.000
|
39
|
59%
|
1.215.000
|
79
|
99%
|
2.024.000
|
40
|
60%
|
1.235.000
|
80
|
100%
|
2.044.000
|
Nghị định 35/2010/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị định 35/2010/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
15.787
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|