X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Hướng dẫn 03/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu:
|
03/HD-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Hướng dẫn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Nam
|
Ngày ban hành:
|
21/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH BẮC NINH
SỞ XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/HD-SXD
|
Bắc
Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2013
|
HƯỚNG DẪN
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH
Căn cứ Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số
112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số
103/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã,
tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn
lao động;
Căn cứ văn bản số
402/UBND-XDCB ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh uỷ quyền
hướng dẫn các thông tư của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh
dự toán xây dựng công trình từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh như sau:
I. Quy định
chung
1. Điều chỉnh dự toán xây dựng
công trình, dự toán chi phí khảo sát, dự toán chi phí lắp đặt lập theo đơn giá
công bố tại văn bản số 386/UBND-XDCB ngày 34 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bắc Ninh. Điều chỉnh dự toán sửa chữa công trình xây dựng, dự toán thí
nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị
lập theo đơn giá tại công bố số 807/UBND- XDCB ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
2. Một số chi phí khác tính bằng
định mức tỷ lệ (%) trong dự toán xây dựng công trình được tính theo các quy định
hiện hành của Nhà nước.
3. Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng
Việc điều chỉnh giá hợp đồng,
giá thanh toán cho khối lượng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 thực hiện
theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên.
II. Quy định
cụ thể
1. Điều chỉnh
chi phí nhân công
- Vùng II mức lương tối thiểu từ
ngày 01 tháng 01 năm 2013 là 2.100.000 đồng/tháng bao gồm: Thành phố Bắc Ninh,
Thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du, huyện Yên Phong, huyện Thuận Thành.
- Vùng III mức lương tối thiểu từ
ngày 01 tháng 01 năm 2013 là 1.800.000 đồng/tháng bao gồm: Huyện Gia Bình, huyện
Lương Tài.
1.1. Dự toán xây dựng công trình
lập theo đơn giá xây dựng công trình
(phần xây dựng, lắp đặt, khảo
sát xây dựng) công bố tại văn bản số 386/UBND- XDCB ngày 24 tháng 3 năm 2008 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã tính với mức lương tối thiểu bằng 450.000 đồng/tháng,
cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được điều chỉnh chi phí
nhân công như sau:
a. Dự toán chi phí xây dựng
- Vùng
II: KĐCNC
= 4,667
- Vùng
III: KĐCNC
= 4,0
b. Dự toán chi phí khảo sát
- Vùng
II: KĐCNC
= 4,667
- Vùng
III: KĐCNC
= 4,0
1.2. Dự toán sửa chữa công trình
xây dựng; dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự toán dịch
vụ công ích đô thị lập theo đơn giá tại công bố số 807/UBND-XDCB ngày 05 tháng
6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã tính với mức lương tối thiểu bằng
540.000đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương ban hành kèm theo Nghị định
số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được điều chỉnh chi
phí nhân công như sau:
a. Dự toán sửa chữa công trình
xây dựng
- Vùng
II: KĐCNC
= 3,889
- Vùng
III: KĐCNC
= 3,333
b. Dự toán thí nghiệm vật liệu,
cấu kiện và kết cấu xây dựng
- Vùng
II: KĐCNC
= 3,889
- Vùng
III: KĐCNC
= 3,333
c. Dự toán chi phí thực hiện các
dịch vụ công ích đô thị
- Vùng
II: KĐCNC
= 3,889
- Vùng
III: KĐCNC
= 3,333
2. Xác định chi
phí máy và thiết bị thi công
2.1. Những căn cứ để xác định
chi phí máy và thiết bị thi công
- Thông tư số 06/2010/TT-BXD
ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết
bị thi công xây dựng công trình;
- Khối lượng công việc của dự
toán thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2013;
- Các định mức dự toán do Bộ Xây
dựng công bố bao gồm:
+ Định mức dự toán xây dựng công
trình - Phần Xây dựng
(Công bố số 1776/BXD-VP
ngày 16 tháng 8 năm 2007);
+ Định mức dự toán xây dựng công
trình - Phần Lắp đặt hệ thống điện trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo
ôn đường ống, phụ tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm
(Công bố số 1777/BXD-VP ngày 16
tháng 8 năm 2007);
+ Định mức dự toán sửa chữa công
trình xây dựng
(Công bố số 1778/BXD-VP ngày 16
tháng 8 năm 2007);
- Các định mức dự toán công tác
dịch vụ công ích đô thị
2.2. Phương pháp xác định giá ca
máy và thiết bị thi công
Áp dụng theo Thông tư số
06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Giá một ca máy là tổng các khoản
mục: chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi
phí tiền lương thợ điều khiển máy; chi phí khác. Chi phí lương thợ điều khiển
tính trong giá ca máy bao gồm tiền lương cơ bản được tính với mức lương tối thiểu
2.100.000đ/tháng (vùng II), 1.800.000đ/tháng (vùng III); cấp bậc tiền lương
theo bảng lương A.1.8 nhóm II, bảng lương B2, B5, B12 ban hành kèm theo Nghị định
số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức
20% tiền lương tối thiểu, phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một
số khoản lương phụ (nghỉ phép, lễ, tết…) bằng 12% và một số chi phí có thể
khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
3. Trường hợp dự toán xây dựng
công trình (phần xây dựng, lắp đặt, khảo sát) lập theo quy định tại điểm 1.1;
(dự toán sửa công trình xây dựng; dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết
cấu xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị) lập theo quy định tại điểm 1.2 đều
thuộc khoản 1, phần II nêu trên đã điều chỉnh chi phí nhân công theo hướng dẫn
tại văn bản hướng dẫn số 08/HD-SXD ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Sở Xây dựng.
Khi thực hiện điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01 tháng
01 năm 2013 thì chi phí nhân công trong dự toán được nhân tiếp với hệ số điều
chỉnh tương ứng xác định bằng hệ số điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng từ
ngày 01 tháng 01 năm 2013 chia cho hệ số điều chỉnh đã sử dụng để điều chỉnh
theo văn bản hướng dẫn số 08/HD-SXD ngày 13 tháng 10 năm 2011 của Sở Xây dựng.
Ngoài phương pháp xác định giá
nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công nêu trên. Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn
có thể vận dụng các phương pháp khác để xác định chi phí nhân công, chi phí ca
máy và thiết bị thi công phù hợp với đặc điểm của công trình phục vụ cho điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình đồng thời Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn chị trách
nhiệm về độ chính xác của việc xác định đó.
III. Quy định
áp dụng
1. Nếu các chủ đầu tư, các đơn vị
tư vấn, các doanh nghiệp xây dựng dùng phương pháp lập đơn giá chi tiết làm cơ
sở xác định dự toán chi phí xây dựng cho phần khối lượng còn lại từ ngày 01
tháng 01 năm 2013 thì có thể tham khảo bảng lương ngày (như phụ lục kèm theo) để
lập đơn giá nhân công cho các thành phần công việc của dự toán.
2. Bản hướng dẫn này có hiệu lực
từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện văn bản
này, nếu gặp khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh trực tiếp về Sở
Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- UBND các huyện, TP Bắc Ninh, TX Từ Sơn;
- Các ngành tổng hợp;
- GĐ và các PGĐ Sở;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở;
- Lưu VP, KTTH.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Tiến Nam
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ
NGÀY 01/01/2013
Phần
Xây dựng; Lắp đặt; Sửa chữa công trình xây dựng (Bảng lương A.1.8)
STT
|
Bậc
thợ
|
Vùng
II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)
|
Vùng
III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm
III
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm
III
|
1
|
2,00
|
202.391,54
|
215.621,54
|
238.010,77
|
173.478,46
|
184.818,46
|
204.009,23
|
2
|
2,10
|
205.749,92
|
219.183,46
|
241.878,00
|
176.357,08
|
187.871,54
|
207.324,00
|
3
|
2,20
|
209.108,31
|
222.745,38
|
245.745,23
|
179.235,69
|
190.924,62
|
210.638,77
|
4
|
2,30
|
212.466,69
|
226.307,31
|
249.612,46
|
182.114,31
|
193.977,69
|
213.953,54
|
5
|
2,40
|
215.825,08
|
229.869,23
|
253.479,69
|
184.992,92
|
197.030,77
|
217.268,31
|
6
|
2,50
|
219.183,46
|
233.431,15
|
257.346,92
|
187.871,54
|
200.083,85
|
220.583,08
|
7
|
2,60
|
222.541,85
|
236.993,08
|
261.214,15
|
190.750,15
|
203.136,92
|
223.897,85
|
8
|
2,70
|
225.900,23
|
240.555,00
|
265.081,38
|
193.628,77
|
206.190,00
|
227.212,62
|
9
|
2,80
|
229.258,62
|
244.116,92
|
268.948,62
|
196.507,38
|
209.243,08
|
230.527,38
|
10
|
2,90
|
232.617,00
|
247.678,85
|
272.815,85
|
199.386,00
|
212.296,15
|
233.842,15
|
11
|
3,00
|
235.975,38
|
251.240,77
|
276.683,08
|
202.264,62
|
215.349,23
|
237.156,92
|
12
|
3,10
|
239.944,38
|
255.311,54
|
281.262,69
|
205.666,62
|
218.838,46
|
241.082,31
|
13
|
3,20
|
243.913,38
|
259.382,31
|
285.842,31
|
209.068,62
|
222.327,69
|
245.007,69
|
14
|
3,30
|
247.882,38
|
263.453,08
|
290.421,92
|
212.470,62
|
225.816,92
|
248.933,08
|
15
|
3,40
|
251.851,38
|
267.523,85
|
295.001,54
|
215.872,62
|
229.306,15
|
252.858,46
|
16
|
3,50
|
255.820,38
|
271.594,62
|
299.581,15
|
219.274,62
|
232.795,38
|
256.783,85
|
17
|
3,60
|
259.789,38
|
275.665,38
|
304.160,77
|
222.676,62
|
236.284,62
|
260.709,23
|
18
|
3,70
|
263.758,38
|
279.736,15
|
308.740,38
|
226.078,62
|
239.773,85
|
264.634,62
|
19
|
3,80
|
267.727,38
|
283.806,92
|
313.320,00
|
229.480,62
|
243.263,08
|
268.560,00
|
20
|
3,90
|
271.696,38
|
287.877,69
|
317.899,62
|
232.882,62
|
246.752,31
|
272.485,38
|
21
|
4,00
|
275.665,38
|
291.948,46
|
322.479,23
|
236.284,62
|
250.241,54
|
276.410,77
|
22
|
4,10
|
280.346,77
|
296.833,38
|
327.873,00
|
240.297,23
|
254.428,62
|
281.034,00
|
23
|
4,20
|
285.028,15
|
301.718,31
|
333.266,77
|
244.309,85
|
258.615,69
|
285.657,23
|
24
|
4,30
|
289.709,54
|
306.603,23
|
338.660,54
|
248.322,46
|
262.802,77
|
290.280,46
|
25
|
4,40
|
294.390,92
|
311.488,15
|
344.054,31
|
252.335,08
|
266.989,85
|
294.903,69
|
26
|
4,50
|
299.072,31
|
316.373,08
|
349.448,08
|
256.347,69
|
271.176,92
|
299.526,92
|
27
|
4,60
|
303.753,69
|
321.258,00
|
354.841,85
|
260.360,31
|
275.364,00
|
304.150,15
|
28
|
4,70
|
308.435,08
|
326.142,92
|
360.235,62
|
264.372,92
|
279.551,08
|
308.773,38
|
29
|
4,80
|
313.116,46
|
331.027,85
|
365.629,38
|
268.385,54
|
283.738,15
|
313.396,62
|
30
|
4,90
|
317.797,85
|
335.912,77
|
371.023,15
|
272.398,15
|
287.925,23
|
318.019,85
|
31
|
5,00
|
322.479,23
|
340.797,69
|
376.416,92
|
276.410,77
|
292.112,31
|
322.643,08
|
32
|
5,10
|
328.076,54
|
346.395,00
|
382.828,38
|
281.208,46
|
296.910,00
|
328.138,62
|
33
|
5,20
|
333.673,85
|
351.992,31
|
389.239,85
|
286.006,15
|
301.707,69
|
333.634,15
|
34
|
5,30
|
339.271,15
|
357.589,62
|
395.651,31
|
290.803,85
|
306.505,38
|
339.129,69
|
35
|
5,40
|
344.868,46
|
363.186,92
|
402.062,77
|
295.601,54
|
311.303,08
|
344.625,23
|
36
|
5,50
|
350.465,77
|
368.784,23
|
408.474,23
|
300.399,23
|
316.100,77
|
350.120,77
|
37
|
5,60
|
356.063,08
|
374.381,54
|
414.885,69
|
305.196,92
|
320.898,46
|
355.616,31
|
38
|
5,70
|
361.660,38
|
379.978,85
|
421.297,15
|
309.994,62
|
325.696,15
|
361.111,85
|
39
|
5,80
|
367.257,69
|
385.576,15
|
427.708,62
|
314.792,31
|
330.493,85
|
366.607,38
|
40
|
5,90
|
372.855,00
|
391.173,46
|
434.120,08
|
319.590,00
|
335.291,54
|
372.102,92
|
41
|
6,00
|
378.452,31
|
396.770,77
|
440.531,54
|
324.387,69
|
340.089,23
|
377.598,46
|
42
|
6,10
|
384.965,54
|
403.487,54
|
447.960,69
|
329.970,46
|
345.846,46
|
383.966,31
|
43
|
6,20
|
391.478,77
|
410.204,31
|
455.389,85
|
335.553,23
|
351.603,69
|
390.334,15
|
44
|
6,30
|
397.992,00
|
416.921,08
|
462.819,00
|
341.136,00
|
357.360,92
|
396.702,00
|
45
|
6,40
|
404.505,23
|
423.637,85
|
470.248,15
|
346.718,77
|
63.118,15
|
403.069,85
|
46
|
6,50
|
411.018,46
|
430.354,62
|
477.677,31
|
352.301,54
|
368.875,38
|
409.437,69
|
47
|
6,60
|
417.531,69
|
437.071,38
|
485.106,46
|
357.884,31
|
374.632,62
|
415.805,54
|
48
|
6,70
|
424.044,92
|
443.788,15
|
492.535,62
|
363.467,08
|
380.389,85
|
422.173,38
|
49
|
6,80
|
430.558,15
|
450.504,92
|
499.964,77
|
369.049,85
|
386.147,08
|
428.541,23
|
50
|
6,90
|
437.071,38
|
457.221,69
|
507.393,92
|
374.632,62
|
391.904,31
|
434.909,08
|
51
|
7,00
|
443.584,62
|
463.938,46
|
514.823,08
|
380.215,38
|
397.661,54
|
441.276,92
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ
NGÀY 01/01/2013
Phần
Khảo sát xây dựng; Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
Lương
công nhân nhóm II (Bảng lương A.1.8)
|
|
Lương
kỹ sư khảo sát
|
STT
|
Bậc
thợ
|
Vùng
II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)
|
Vùng
III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)
|
|
STT
|
Bậc
kỹ sư
|
Vùng
II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)
|
Vùng
III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)
|
1
|
2,00
|
223.536,92
|
191.603,08
|
|
1
|
1,00
|
263.743,85
|
226.066,15
|
2
|
2,10
|
227.240,19
|
194.777,31
|
|
2
|
1,10
|
267.023,88
|
228.877,62
|
3
|
2,20
|
230.943,46
|
197.951,54
|
|
3
|
1,20
|
270.303,92
|
231.689,08
|
4
|
2,30
|
234.646,73
|
201.125,77
|
|
4
|
1,30
|
273.583,96
|
234.500,54
|
5
|
2,40
|
238.350,00
|
204.300,00
|
|
5
|
1,40
|
276.864,00
|
237.312,00
|
6
|
2,50
|
242.053,27
|
207.474,23
|
|
6
|
1,50
|
280.144,04
|
240.123,46
|
7
|
2,60
|
245.756,54
|
210.648,46
|
|
7
|
1,60
|
283.424,08
|
242.934,92
|
8
|
2,70
|
249.459,81
|
213.822,69
|
|
8
|
1,70
|
286.704,12
|
245.746,38
|
9
|
2,80
|
253.163,08
|
216.996,92
|
|
9
|
1,80
|
289.984,15
|
248.557,85
|
10
|
2,90
|
256.866,35
|
220.171,15
|
|
10
|
1,90
|
293.264,19
|
251.369,31
|
11
|
3,00
|
260.569,62
|
223.345,38
|
|
11
|
2,00
|
296.544,23
|
254.180,77
|
12
|
3,10
|
264.801,92
|
226.973,08
|
|
12
|
2,10
|
299.824,27
|
256.992,23
|
13
|
3,20
|
269.034,23
|
230.600,77
|
|
13
|
2,20
|
303.104,31
|
259.803,69
|
14
|
3,30
|
273.266,54
|
234.228,46
|
|
14
|
2,30
|
306.384,35
|
262.615,15
|
15
|
3,40
|
277.498,85
|
237.856,15
|
|
15
|
2,40
|
309.664,38
|
265.426,62
|
16
|
3,50
|
281.731,15
|
241.483,85
|
|
16
|
2,50
|
312.944,42
|
268.238,08
|
17
|
3,60
|
285.963,46
|
245.111,54
|
|
17
|
2,60
|
316.224,46
|
271.049,54
|
18
|
3,70
|
290.195,77
|
248.739,23
|
|
18
|
2,70
|
319.504,50
|
273.861,00
|
19
|
3,80
|
294.428,08
|
252.366,92
|
|
19
|
2,80
|
322.784,54
|
276.672,46
|
20
|
3,90
|
298.660,38
|
255.994,62
|
|
20
|
2,90
|
326.064,58
|
279.483,92
|
21
|
4,00
|
302.892,69
|
259.622,31
|
|
21
|
3,00
|
329.344,62
|
282.295,38
|
22
|
4,10
|
307.971,46
|
263.975,54
|
|
22
|
3,10
|
332.624,65
|
285.106,85
|
23
|
4,20
|
313.050,23
|
268.328,77
|
|
23
|
3,20
|
335.904,69
|
287.918,31
|
24
|
4,30
|
318.129,00
|
272.682,00
|
|
24
|
3,30
|
339.184,73
|
290.729,77
|
25
|
4,40
|
323.207,77
|
277.035,23
|
|
25
|
3,40
|
342.464,77
|
293.541,23
|
26
|
4,50
|
328.286,54
|
281.388,46
|
|
26
|
3,50
|
345.744,81
|
296.352,69
|
27
|
4,60
|
333.365,31
|
285.741,69
|
|
27
|
3,60
|
349.024,85
|
299.164,15
|
28
|
4,70
|
338.444,08
|
290.094,92
|
|
28
|
3,70
|
352.304,88
|
301.975,62
|
29
|
4,80
|
343.522,85
|
294.448,15
|
|
29
|
3,80
|
355.584,92
|
304.787,08
|
30
|
4,90
|
348.601,62
|
298.801,38
|
|
30
|
3,90
|
358.864,96
|
307.598,54
|
31
|
5,00
|
353.680,38
|
303.154,62
|
|
31
|
4,00
|
362.145,00
|
310.410,00
|
32
|
5,10
|
359.499,81
|
308.142,69
|
|
32
|
4,10
|
365.425,04
|
313.221,46
|
33
|
5,20
|
365.319,23
|
313.130,77
|
|
33
|
4,20
|
368.705,08
|
316.032,92
|
34
|
5,30
|
371.138,65
|
318.118,85
|
|
34
|
4,30
|
371.985,12
|
318.844,38
|
35
|
5,40
|
376.958,08
|
323.106,92
|
|
35
|
4,40
|
375.265,15
|
321.655,85
|
36
|
5,50
|
382.777,50
|
328.095,00
|
|
36
|
4,50
|
378.545,19
|
324.467,31
|
37
|
5,60
|
388.596,92
|
333.083,08
|
|
37
|
4,60
|
381.825,23
|
327.278,77
|
38
|
5,70
|
394.416,35
|
338.071,15
|
|
38
|
4,70
|
385.105,27
|
330.090,23
|
39
|
5,80
|
400.235,77
|
343.059,23
|
|
39
|
4,80
|
388.385,31
|
332.901,69
|
40
|
5,90
|
406.055,19
|
348.047,31
|
|
40
|
4,90
|
391.665,35
|
335.713,15
|
41
|
6,00
|
411.874,62
|
353.035,38
|
|
41
|
5,00
|
394.945,38
|
338.524,62
|
42
|
6,10
|
418.857,92
|
359.021,08
|
|
42
|
5,10
|
398.225,42
|
341.336,08
|
43
|
6,20
|
425.841,23
|
365.006,77
|
|
43
|
5,20
|
401.505,46
|
344.147,54
|
44
|
6,30
|
432.824,54
|
370.992,46
|
|
44
|
5,30
|
404.785,50
|
346.959,00
|
45
|
6,40
|
439.807,85
|
376.978,15
|
|
45
|
5,40
|
408.065,54
|
349.770,46
|
46
|
6,50
|
446.791,15
|
382.963,85
|
|
46
|
5,50
|
411.345,58
|
352.581,92
|
47
|
6,60
|
453.774,46
|
388.949,54
|
|
47
|
5,60
|
414.625,62
|
355.393,38
|
48
|
6,70
|
460.757,77
|
394.935,23
|
|
48
|
5,70
|
417.905,65
|
358.204,85
|
49
|
6,80
|
467.741,08
|
400.920,92
|
|
49
|
5,80
|
421.185,69
|
361.016,31
|
50
|
6,90
|
474.724,38
|
406.906,62
|
|
50
|
5,90
|
424.465,73
|
363.827,77
|
51
|
7,00
|
481.707,69
|
412.892,31
|
|
51
|
6,00
|
427.745,77
|
366.639,23
|
|
|
|
|
|
52
|
6,10
|
431.025,81
|
369.450,69
|
|
|
|
|
|
53
|
6,20
|
434.305,85
|
372.262,15
|
|
|
|
|
|
54
|
6,30
|
437.585,88
|
375.073,62
|
|
|
|
|
|
55
|
6,40
|
440.865,92
|
377.885,08
|
|
|
|
|
|
56
|
6,50
|
444.145,96
|
380.696,54
|
|
|
|
|
|
57
|
6,60
|
447.426,00
|
383.508,00
|
|
|
|
|
|
58
|
6,70
|
450.706,04
|
386.319,46
|
|
|
|
|
|
59
|
6,80
|
453.986,08
|
389.130,92
|
|
|
|
|
|
60
|
6,90
|
457.266,12
|
391.942,38
|
|
|
|
|
|
61
|
7,00
|
460.546,15
|
394.753,85
|
|
|
|
|
|
62
|
7,10
|
463.826,19
|
397.565,31
|
|
|
|
|
|
63
|
7,20
|
467.106,23
|
400.376,77
|
|
|
|
|
|
64
|
7,30
|
470.386,27
|
403.188,23
|
|
|
|
|
|
65
|
7,40
|
473.666,31
|
405.999,69
|
|
|
|
|
|
66
|
7,50
|
476.946,35
|
408.811,15
|
|
|
|
|
|
67
|
7,60
|
480.226,38
|
411.622,62
|
|
|
|
|
|
68
|
7,70
|
483.506,42
|
414.434,08
|
|
|
|
|
|
69
|
7,80
|
486.786,46
|
417.245,54
|
|
|
|
|
|
70
|
7,90
|
490.066,50
|
420.057,00
|
|
|
|
|
|
71
|
8,00
|
493.346,54
|
422.868,46
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ
THỊ TỪ NGÀY 01/01/2013
Nhóm
II, nhóm III (Bảng lương A.1.5)
STT
|
Bậc
thợ
|
Vùng
II (Lương tối thiểu 2.100.000 đ/tháng)
|
Vùng
III (Lương tối thiểu 1.800.000 đ/tháng)
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm
III
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm
III
|
1
|
2,00
|
202.391,54
|
215.621,54
|
229.869,23
|
173.478,46
|
184.818,46
|
197.030,77
|
2
|
2,10
|
205.749,92
|
219.183,46
|
233.736,46
|
176.357,08
|
187.871,54
|
200.345,54
|
3
|
2,20
|
209.108,31
|
222.745,38
|
237.603,69
|
179.235,69
|
190.924,62
|
203.660,31
|
4
|
2,30
|
212.466,69
|
226.307,31
|
241.470,92
|
182.114,31
|
193.977,69
|
206.975,08
|
5
|
2,40
|
215.825,08
|
229.869,23
|
245.338,15
|
184.992,92
|
197.030,77
|
210.289,85
|
6
|
2,50
|
219.183,46
|
233.431,15
|
249.205,38
|
187.871,54
|
200.083,85
|
213.604,62
|
7
|
2,60
|
222.541,85
|
236.993,08
|
253.072,62
|
190.750,15
|
203.136,92
|
216.919,38
|
8
|
2,70
|
225.900,23
|
240.555,00
|
256.939,85
|
193.628,77
|
206.190,00
|
220.234,15
|
9
|
2,80
|
229.258,62
|
244.116,92
|
260.807,08
|
196.507,38
|
209.243,08
|
223.548,92
|
10
|
2,90
|
232.617,00
|
247.678,85
|
264.674,31
|
199.386,00
|
212.296,15
|
226.863,69
|
11
|
3,00
|
235.975,38
|
251.240,77
|
268.541,54
|
202.264,62
|
215.349,23
|
230.178,46
|
12
|
3,10
|
239.944,38
|
255.311,54
|
273.019,38
|
205.666,62
|
218.838,46
|
234.016,62
|
13
|
3,20
|
243.913,38
|
259.382,31
|
277.497,23
|
209.068,62
|
222.327,69
|
237.854,77
|
14
|
3,30
|
247.882,38
|
263.453,08
|
281.975,08
|
212.470,62
|
225.816,92
|
241.692,92
|
15
|
3,40
|
251.851,38
|
267.523,85
|
286.452,92
|
215.872,62
|
229.306,15
|
245.531,08
|
16
|
3,50
|
255.820,38
|
271.594,62
|
290.930,77
|
219.274,62
|
232.795,38
|
249.369,23
|
17
|
3,60
|
259.789,38
|
275.665,38
|
295.408,62
|
222.676,62
|
236.284,62
|
253.207,38
|
18
|
3,70
|
263.758,38
|
279.736,15
|
299.886,46
|
226.078,62
|
239.773,85
|
257.045,54
|
19
|
3,80
|
267.727,38
|
283.806,92
|
304.364,31
|
229.480,62
|
243.263,08
|
260.883,69
|
20
|
3,90
|
271.696,38
|
287.877,69
|
308.842,15
|
232.882,62
|
246.752,31
|
264.721,85
|
21
|
4,00
|
275.665,38
|
291.948,46
|
313.320,00
|
236.284,62
|
250.241,54
|
268.560,00
|
22
|
4,10
|
280.346,77
|
296.833,38
|
318.713,77
|
240.297,23
|
254.428,62
|
273.183,23
|
23
|
4,20
|
285.028,15
|
301.718,31
|
324.107,54
|
244.309,85
|
258.615,69
|
277.806,46
|
24
|
4,30
|
289.709,54
|
306.603,23
|
329.501,31
|
248.322,46
|
262.802,77
|
282.429,69
|
25
|
4,40
|
294.390,92
|
311.488,15
|
334.895,08
|
252.335,08
|
266.989,85
|
287.052,92
|
26
|
4,50
|
299.072,31
|
316.373,08
|
340.288,85
|
256.347,69
|
271.176,92
|
291.676,15
|
27
|
4,60
|
303.753,69
|
321.258,00
|
345.682,62
|
260.360,31
|
275.364,00
|
296.299,38
|
28
|
4,70
|
308.435,08
|
326.142,92
|
351.076,38
|
264.372,92
|
279.551,08
|
300.922,62
|
29
|
4,80
|
313.116,46
|
331.027,85
|
356.470,15
|
268.385,54
|
283.738,15
|
305.545,85
|
30
|
4,90
|
317.797,85
|
335.912,77
|
361.863,92
|
272.398,15
|
287.925,23
|
310.169,08
|
31
|
5,00
|
322.479,23
|
340.797,69
|
367.257,69
|
276.410,77
|
292.112,31
|
314.792,31
|
32
|
5,10
|
328.076,54
|
346.395,00
|
373.567,38
|
281.208,46
|
296.910,00
|
320.200,62
|
33
|
5,20
|
333.673,85
|
351.992,31
|
379.877,08
|
286.006,15
|
301.707,69
|
325.608,92
|
34
|
5,30
|
339.271,15
|
357.589,62
|
386.186,77
|
290.803,85
|
306.505,38
|
331.017,23
|
35
|
5,40
|
344.868,46
|
363.186,92
|
392.496,46
|
295.601,54
|
311.303,08
|
336.425,54
|
36
|
5,50
|
350.465,77
|
368.784,23
|
398.806,15
|
300.399,23
|
316.100,77
|
341.833,85
|
37
|
5,60
|
356.063,08
|
374.381,54
|
405.115,85
|
305.196,92
|
320.898,46
|
347.242,15
|
38
|
5,70
|
361.660,38
|
379.978,85
|
411.425,54
|
309.994,62
|
325.696,15
|
352.650,46
|
39
|
5,80
|
367.257,69
|
385.576,15
|
417.735,23
|
314.792,31
|
330.493,85
|
358.058,77
|
40
|
5,90
|
372.855,00
|
391.173,46
|
424.044,92
|
319.590,00
|
335.291,54
|
363.467,08
|
41
|
6,00
|
378.452,31
|
396.770,77
|
430.354,62
|
324.387,69
|
340.089,23
|
368.875,38
|
42
|
6,10
|
384.965,54
|
403.487,54
|
437.783,77
|
329.970,46
|
345.846,46
|
375.243,23
|
43
|
6,20
|
391.478,77
|
410.204,31
|
445.212,92
|
335.553,23
|
351.603,69
|
381.611,08
|
44
|
6,30
|
397.992,00
|
416.921,08
|
452.642,08
|
341.136,00
|
357.360,92
|
387.978,92
|
45
|
6,40
|
404.505,23
|
423.637,85
|
460.071,23
|
346.718,77
|
363.118,15
|
394.346,77
|
46
|
6,50
|
411.018,46
|
430.354,62
|
467.500,38
|
352.301,54
|
368.875,38
|
400.714,62
|
47
|
6,60
|
417.531,69
|
437.071,38
|
474.929,54
|
357.884,31
|
374.632,62
|
407.082,46
|
48
|
6,70
|
424.044,92
|
443.788,15
|
482.358,69
|
363.467,08
|
380.389,85
|
413.450,31
|
49
|
6,80
|
430.558,15
|
450.504,92
|
489.787,85
|
369.049,85
|
386.147,08
|
419.818,15
|
50
|
6,90
|
437.071,38
|
457.221,69
|
497.217,00
|
374.632,62
|
391.904,31
|
426.186,00
|
51
|
7,00
|
443.584,62
|
463.938,46
|
504.646,15
|
380.215,38
|
397.661,54
|
432.553,85
|
Hướng dẫn 03/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Hướng dẫn 03/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
15.944
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|