ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
265/BC-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 17 tháng 11 năm 2016
|
BÁO CÁO
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Kết thúc năm ngân sách 2015, Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa
phương năm 2015. Cụ thể như sau:
Năm 2015, nhiệm vụ thu - chi ngân
sách trên địa bàn tỉnh Kiên Giang được Chính phủ, Bộ Tài chính và Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang giao gồm (kèm theo các Phụ lục):
- Về thu, Bộ Tài chính giao chỉ
tiêu pháp lệnh là: 3.247.000 triệu đồng (trong đó: Thu nội địa: 3.164.000 triệu
đồng; thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 83.000 triệu đồng). Hội đồng nhân dân tỉnh
giao đầu năm là: 3.587.000 triệu đồng (trong đó: Thu nội địa: 3.504.000 triệu đồng;
thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 83.000 triệu đồng).
- Về chi, Bộ Tài chính giao là:
7.958.287 triệu đồng, Hội đồng nhân dân tỉnh giao là: 10.309.127 triệu đồng,
trong đó: Chi đầu tư phát triển: 2.176.550 triệu đồng; chi thường xuyên:
5.582.642 triệu đồng; các khoản chi quản lý qua ngân sách: 2.020.000 triệu đồng.
I. KẾT QUẢ THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
1. Về thu ngân sách
1.1. Về
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Tổng thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn theo các chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh giao
là: 5.338.412 triệu đồng, đạt 148,8% so dự toán, bao gồm:
a) Thu nội
địa: Tổng thu trong năm: 5.229.163 triệu đồng, đạt 165,3% dự toán Trung ương, đạt
149,2% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao và tăng 43,8% so với thực hiện năm
2014. Tuy nhiên nếu loại trừ số thu phí và thu khác không
cân đối ngân sách thì số thu nội địa là: 5.180.522 triệu đồng, đạt 147,8% dự
toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao và 163,7% dự toán Trung ương giao.
Có 11/13 khoản thu đạt dự toán, cụ thể một
số khoản như: Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 170,9%; thu từ khu
vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh: 112,8%; lệ phí trước bạ: 179,5%; phí,
lệ phí đã loại trừ các khoản không cân đối ngân sách đạt 121,3%; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 132,4%; thu tiền sử
dụng đất:209,1%; thu cố định tại xã: 331,4%; thu khác đã loại trừ các
khoản không cân đối ngân sách đạt: 134,1%; thuế
thu nhập cá nhân đạt: 149,8%; thu tiền thuê đất, mặt nước đạt: 943,9%; thuế bảo
vệ môi trường đạt: 152% so với dự toán. Trong đó, số thu chiếm tỷ trọng
lớn từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh thực hiện: 1.286.442 triệu đồng,
chiếm 24,6% thu nội địa, bằng 138,2% so với thực hiện năm trước.
Tuy nhiên chỉ còn 02/13 khoản thu
không đạt dự toán, gồm: Khu vực doanh nghiệp nhà nước Trung ương: 89,3% chủ yếu
do Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Hà Tiên 1 ngưng hoạt động để bảo trì máy
móc thiết bị từ đó sản lượng sản xuất và tiêu thụ giảm, số thuế phát sinh thấp
dẫn đến tiến độ đạt thấp so dự toán; Thu tiền bán và thuê nhà thuộc sở hữu nhà
nước 92,3% do nguồn thu bán nhà thuộc sở hữu nhà nước tại huyện Tân Hiệp chưa
triển khai thu được theo dự kiến.
b) Thu từ
hoạt động xuất nhập khẩu: 107.227 triệu đồng, đạt 129,2% so dự toán Trung ương
và Hội đồng nhân dân tỉnh giao đầu năm và đạt 114,6% so với thực hiện năm 2014,
trong đó:
- Thuế xuất
nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu và thu khác: 15.114 triệu đồng,
đạt 302% so dự toán Trung ương và Hội đồng nhân dân tỉnh
giao đầu năm, tăng 108,6% so với thực hiện năm trước.
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa
nhập khẩu: 92.113 triệu đồng, đạt 118% dự toán Trung ương và Hội đồng nhân dân
tỉnh giao đầu năm, tăng 6,72% so với thực hiện năm trước.
Nguyên nhân vượt dự toán là do
phát sinh chủ yếu từ các dự án đầu tư nhập khẩu tạo tài sản cố định của: Tập
đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam, Sở Y tế, Công ty Superdong Kiên Giang, Công
ty TNHH MTV Vinpearl Phú Quốc và nguyên liệu phục vụ sản xuất của Công ty TNHH
Xi măng Holcim Việt Nam.
c) Các
khoản thu quản lý qua ngân sách: 1.619.752 triệu đồng, đạt 84,4% so dự toán,
tăng 33% so với thực hiện năm trước. Bao gồm: Thu học phí: 77.008 triệu đồng;
thu xổ số kiến thiết: 1.350.001 triệu đồng và các lĩnh vực khác:192.744 triệu đồng.
Nguyên nhân khoản thu này không đạt dự toán là do trong
năm không thực hiện ghi thu - ghi chi khoản viện phí theo quy định mới.
1.2. Về
thu ngân sách địa phương được hưởng
Tổng thu
ngân sách địa phương được hưởng là: 15.544.407 triệu đồng, bao gồm:
+ Thu
ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 5.123.269 triệu đồng.
+ Thu kết
dư năm trước: 304.540 triệu đồng.
+ Thu huy
động đầu tư: 65.000 triệu đồng.
+ Thu bổ
sung từ ngân sách Trung ương: 6.137.198 triệu đồng.
+ Thu
chuyển nguồn từ năm 2014 chuyển sang: 2.289.945 triệu đồng.
+ Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên: 2.681 triệu đồng.
+ Thu viện
trợ không hoàn lại: 2.021 triệu đồng.
+ Các khoản
thu quản lý qua ngân sách: 1.619.752 triệu đồng.
2. Về chi ngân sách
Tổng chi
ngân sách địa phương năm 2015 là: 14.455.973 triệu đồng, đạt 140,2% so dự toán
Hội đồng nhân dân tỉnh giao. Nếu loại trừ số chi chuyển nguồn sang năm sau thực
hiện thì tổng chi ngân sách địa phương theo các chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh
giao là: 11.437.443 triệu đồng, đạt 111% so dự toán. Cụ thể như sau:
2.1. Chi
cân đối ngân sách năm 2015: 9.882.425 triệu đồng, đạt 119,2% so dự toán Hội đồng
nhân dân tỉnh giao. Gồm các khoản chi:
- Chi xây
dựng cơ bản: 2.966.374 triệu đồng, đạt 136,3% so dự toán (tính cả số chuyển nguồn
vốn xây dựng cơ bản năm trước sang), chiếm 30,01% trong tổng chi ngân sách địa
phương không tính chi chuyển nguồn. Nguyên nhân chi vượt dự toán chủ yếu là do
tăng ghi thu - ghi chi tiền sử dụng đất, tiền cho thuê đất và tăng chi đầu tư từ
nguồn kết dư vốn xây dựng cơ bản năm 2014.
- Chi thường xuyên: 6.840.994 triệu đồng, đạt 122,5% dự toán của Hội đồng
nhân dân tỉnh giao, tăng 18% so năm trước.
Trong tổng chi thường xuyên năm
2015, nhiều khoản chi vượt dự toán như: Chi quốc phòng, an ninh:195.306 triệu đồng,
đạt 184%; chi sự nghiệp y tế: 975.901 triệu đồng, đạt
166,1%; chi sự nghiệp văn hóa - thông tin, thể dục - thể thao và phát thanh -
truyền hình: 98.488 triệu đồng, đạt 140,6%; chi đảm bảo xã
hội: 265.472 triệu đồng, đạt 200%; chi sự nghiệp kinh tế: 948.145 triệu đồng, đạt 169,97%; chi quản lý hành chính:
1.529.563 triệu đồng, đạt 110%; chi khác ngân sách: 211.083 triệu đồng, đạt
174,9%; chi sự nghiệp môi trường: 149.742 triệu đồng, đạt 199,6% so dự toán.
Nguyên nhân tăng do trong năm thực
hiện một số nhiệm vụ phát sinh như: Chi trả tiền lương tăng thêm theo quy định,
đồng thời trong năm địa phương sử dụng từ nguồn kinh phí Trung ương bổ sung về
cho tỉnh thực hiện chính sách an sinh xã hội và những nhiệm vụ mới phát sinh
thêm ngoài dự toán Trung ương giao như: Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp
các đối tượng bảo trợ xã hội và người cao tuổi; kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ
nghèo; kinh phí thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; kinh
phí tổ chức Đại hội Đảng các cấp ở địa phương năm 2015; chương trình bảo vệ,
phát triển rừng bền vững; kinh phí Trung ương hỗ trợ các huyện đảo, xã đảo;
kinh phí hỗ trợ từ nguồn tăng thu và tiết kiệm chi; kinh phí hỗ trợ người có
công với cách mạng về nhà ở; kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Trung ương để
thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở; kinh phí thực hiện chương trình ứng phó với
biến đổi khí hậu; kinh phí hỗ trợ từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương để thực
hiện phòng, chống cháy rừng; ….
Bên
cạnh đó, còn một số khoản chi không đạt dự toán như: Chi khoa học và công nghệ:
10.752 triệu đồng, đạt 35,5% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh; chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề: 2.434.344 triệu đồng, đạt 97,9% so dự toán. Nguyên nhân chi không đạt dự toán chủ yếu là một số chương trình, dự án
triển khai chậm trong năm nên chuyển nguồn sang năm sau tiếp tục thực hiện.
- Các khoản chi sự nghiệp cho các chương trình mục tiêu quốc gia là 74.018
triệu đồng, đạt 86,08% so dự toán Trung ương giao, trong đó: Chương trình xóa
đói giảm nghèo: 7.831 triệu đồng; chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn: 993 triệu đồng; chương trình dân số kế
hoạch hóa gia đình: 5.068 triệu đồng; chương trình mục tiêu về y tế: 4.786 triệu
đồng; chương trình văn hóa: 1.949 triệu đồng; chương trình giáo dục và đào tạo:
18.390 triệu đồng; chương trình phòng, chống tội phạm 407 triệu đồng; chương
trình phòng, chống ma túy: 1.030 triệu đồng; chương trình vệ sinh an toàn thực
phẩm: 743 triệu đồng; chương trình việc làm và dạy nghề: 23.743 triệu đồng;
chương trình xây dựng nông thôn mới: 8.183 triệu đồng.
- Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính: 1.040 triệu đồng bằng 100% dự toán.
2.2. Các
khoản chi quản lý qua ngân sách: 1.554.209 triệu đồng, đạt 76,94% so dự toán và
tăng 46,8% so với thực hiện năm 2014, bao gồm: Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến
thiết: 1.306.657 triệu đồng; chi từ nguồn huy động, đóng góp: 170.545 triệu đồng
(trong đó chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi thực hiện
chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 89.710 triệu đồng); ghi
chi học phí là: 77.008 triệu đồng.
2.3. Chi chuyển nguồn: 3.018.530
triệu đồng, gồm: Ngân sách tỉnh: 1.519.196 triệu đồng; ngân sách cấp huyện:
1.393.793 triệu đồng; ngân sách cấp xã: 105.541 triệu đồng. Trong đó, ngân sách
cấp tỉnh chuyển nguồn chủ yếu các nội dung như sau: Vốn Trung ương bổ sung có mục
tiêu: 165.622 triệu đồng (trong đó: Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho người
nghèo: 39.829 triệu đồng; kinh phí hỗ trợ trực tiếp hộ nghèo theo Quyết định số
102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách
hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn là: 15.053 triệu
đồng; kinh phí hỗ trợ đất sản xuất theo Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20
tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ giải quyết
đất ở và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó
khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013 - 2015 là: 44.665 triệu đồng;
kinh phí cấp bù miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập
và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 là: 34.016 triệu đồng;
kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em từ 03 đến 05 tuổi: 23.203 triệu đồng; kinh phí hỗ trợ giá điện hộ nghèo: 7.663 triệu đồng; ...); vốn thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia: 13.517 triệu đồng; nguồn thực hiện cải cách tiền
lương:202.211 triệu đồng; vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 637.257 triệu đồng (trong
đó: Tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi: 351.977 triệu đồng; số dư dự toán xét
chuyển là: 285.280 triệu đồng); nguồn kinh phí giao tự chủ của các đơn vị thực
hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2005
của Chính phủ và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính
phủ là: 74.340 triệu đồng; chuyển nguồn chi thường xuyên là: 348.249 triệu đồng
(trong đó: Sự nghiệp kinh tế: 72.423 triệu đồng; sự nghiệp giáo dục và đào tạo
là: 46.838 triệu đồng; sự nghiệp khoa học và công nghệ là: 29.790 triệu đồng; dự
phòng ngân sách là: 27.238 triệu đồng; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
sinh hoạt, nước thải công nghiệp và khai thác khoáng sản là: 101.178 triệu đồng;
kinh phí huy động, đóng góp là: 22.099 triệu đồng).
Nguyên nhân chi chuyển nguồn lớn
chủ yếu là Trung ương bổ sung kinh phí về cho địa phương thực hiện một số mục
tiêu, nhiệm vụ phát sinh ngoài dự toán trễ vào những tháng cuối năm, nên chưa
phân bổ kịp trong năm; mặt khác một số đơn vị thụ hưởng ngân sách chậm triển
khai thực hiện nhiệm vụ mặc dù đã được phân bổ vốn. Ngoài ra, năm 2015 ngân
sách địa phương có phát sinh nguồn tăng thu lớn so với dự toán đầu năm nên phải
chuyển nguồn sang năm sau tiếp tục thực hiện.
2.4. Chi
nộp ngân sách cấp trên: 810 triệu đồng.
II. CÂN ĐỐI THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
1. Tổng
thu ngân sách địa phương được hưởng: 15.544.407 triệu đồng.
2. Tổng
chi ngân sách địa phương: 14.455.973
triệu đồng.
3. Cân
đối ngân sách: Ngân sách kết
dư cuối năm 2015 là : 1.088.434 triệu đồng, trong đó:
- Ngân
sách cấp tỉnh: 453.913 triệu đồng.
- Ngân
sách cấp huyện: 399.893 triệu đồng.
- Ngân
sách cấp xã: 234.628 triệu đồng.
Số kết dư ngân sách cấp tỉnh chủ yếu
là nguồn tăng thu ngân sách tỉnh chưa sử dụng; nguồn kinh phí Trung ương bổ
sung đầu tư có mục tiêu; nguồn hủy dự toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản và vốn sự
nghiệp cấp tỉnh. Ngân sách huyện kết dư chủ yếu là nguồn tăng thu ngân sách huyện,
số thu tiền sử dụng đất và nguồn xây dựng cơ bản chưa giải ngân theo dự toán
trong năm. Đối với ngân sách cấp xã kết dư chủ yếu là nguồn tăng thu ngân sách
xã được hưởng theo phân cấp so với dự toán.
Trên đây
là Báo cáo quyết toán ngân sách năm 2015. Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
PHỤ LỤC
I
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 17
tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
So sánh quyết toán/dự toán (%)
|
Trung ương giao
|
HĐND quyết định
|
Quyết toán/dự toán Trung ương
|
Quyết toán/dự toán HĐND
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/3
|
7=5/4
|
A)
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.247.000
|
3.587.000
|
5.338.412
|
164.4%
|
148.8%
|
1
|
Thu nội địa
|
3.164.000
|
3.504.000
|
5.229.163
|
165.3%
|
149.2%
|
2
|
Thu từ xuất khẩu,
nhập khẩu
|
83.000
|
83.000
|
107.227
|
129.2%
|
129.2%
|
3
|
Thu viện trợ
không hoàn lại
|
|
|
2.021
|
|
|
B)
|
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.442.272
|
9.462.272
|
15.544.407
|
208.9%
|
164.3%
|
1
|
Các khoản thu được
hưởng theo phân cấp
|
3.338.930
|
3.438.930
|
5.123.269
|
153.4%
|
149.0%
|
2
|
Thu chuyển nguồn
|
|
|
2.289.945
|
|
|
3
|
Thu kết dư ngân
sách
|
|
|
304.540
|
|
|
4
|
Thu bổ sung từ
ngân sách Trung ương
|
4.103.342
|
4.103.342
|
6.137.198
|
149.6%
|
149.6%
|
|
- Bổ
sung cân đối
|
2.939.814
|
2.939.814
|
2.929.582
|
99.7%
|
99.7%
|
|
- Bổ
sung có mục tiêu
|
1.163.528
|
1.163.528
|
3.207.616
|
275.7%
|
275.7%
|
5
|
Thu huy động đầu
tư
|
|
|
65.000
|
|
|
6
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
|
|
2.681
|
|
|
7
|
Thu viện trợ
không hoàn lại
|
|
|
2.021
|
|
|
8
|
Các khoản thu được
để lại chi quản lý qua ngân sách
|
|
1.920.000
|
1.619.752
|
|
84.4%
|
|
- Học phí
|
|
55.000
|
77.008
|
|
140.0%
|
|
- Viện phí
|
|
814.700
|
-
|
|
0.0%
|
|
- Thu xổ số
kiến thiết
|
|
1.000.000
|
1.350.001
|
|
135.0%
|
|
- Thu từ các
lĩnh vực khác
|
|
50.300
|
192.744
|
|
383.2%
|
C)
|
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.958.287
|
10.309.197
|
14.455.973
|
181.6%
|
140.2%
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.851.550
|
2.176.550
|
2.966.374
|
160.2%
|
136.3%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.105.697
|
6.111.607
|
6.915.011
|
113.3%
|
113.1%
|
3
|
Chi chuyển nguồn
|
|
|
3.018.530
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.040
|
1.040
|
1.040
|
100.0%
|
100.0%
|
5
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
|
809
|
|
|
6
|
Các khoản chi quản
lý qua ngân sách
|
|
2.020.000
|
1.554.209
|
|
76.9%
|
|
- Chi từ nguồn
thu học phí
|
|
55.000
|
77.008
|
|
140.0%
|
|
- Chi từ nguồn
thu viện phí
|
|
814.700
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư
từ nguồn xổ số kiến thiết
|
|
1.100.000
|
1.306.657
|
|
118.8%
|
|
- Chi từ nguồn
thu huy động, đóng góp
|
|
50.300
|
170.545
|
|
|
PHỤ LỤC
II
CÂN ĐỐI THU - CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày
17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
Quyết toán
năm 2015
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
A)
|
NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH
|
|
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
8.562.296
|
11.816.011
|
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp
|
2.045.255
|
2.672.790
|
|
2
|
Thu kết dư năm trước
|
-
|
95.148
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn
|
-
|
1.372.343
|
|
4
|
Thu huy động đầu tư
|
-
|
65.000
|
|
5
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
-
|
2.616
|
|
6
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
4.867.641
|
6.137.198
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.929.582
|
2.929.582
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.938.059
|
3.207.616
|
|
7
|
Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách
|
1.649.400
|
1.468.894
|
|
|
- Học phí
|
27.390
|
56.793
|
|
|
- Viện phí
|
621.100
|
0
|
|
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
1.000.000
|
1.350.001
|
|
|
- Thu từ các lĩnh vực khác
|
910
|
62.100
|
|
8
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
-
|
2.021
|
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
8.662.296
|
11.362.098
|
|
1
|
Các khoản chi cân đối theo nhiệm vụ phân cấp
|
4.173.504
|
5.185.794
|
|
|
- Chi đầu tư
|
1.588.950
|
1.406.792
|
|
|
- Chi thường xuyên
|
2.120.446
|
2.258.766
|
|
|
- Chi lập quỹ dự trữ tài chính
|
1.040
|
1.040
|
|
|
- Chi sự nghiệp các mục tiêu, nhiệm vụ
|
333.544
|
|
|
|
- Dự phòng ngân sách
|
59.663
|
|
|
|
- Chi chuyển nguồn
|
|
1.519.196
|
|
|
- Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
69.861
|
|
|
2
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
1.749.400
|
716.503
|
|
|
- Chi từ nguồn thu học phí
|
27.390
|
56.793
|
|
|
- Chi từ nguồn thu viện phí
|
621.100
|
0
|
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
1.100.000
|
619.808
|
|
|
- Chi từ nguồn thu huy động, đóng góp
|
910
|
39.901
|
|
3
|
Chi bổ sung ngân sách huyện, xã
|
2.739.392
|
5.459.801
|
|
B)
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
|
|
|
|
I
|
NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
|
4.386.294
|
9.903.099
|
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp
|
1.376.301
|
2.450.479
|
|
2
|
Thu chuyển nguồn
|
|
917.602
|
|
3
|
Thu kết dư năm trước
|
|
209.393
|
|
4
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
65
|
|
5
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
2.739.392
|
6.174.703
|
|
6
|
Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách
|
270.601
|
150.858
|
|
|
- Học phí
|
27.610
|
20.214
|
|
|
- Viện phí
|
193.600
|
|
|
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
-
|
-
|
|
|
- Thu từ các lĩnh vực khác
|
49.391
|
130.644
|
|
II
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ
|
4.344.415
|
9.268.578
|
|
1
|
Chi cân đối ngân sách theo phân cấp
|
4.073.814
|
8.430.872
|
|
2
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách
|
270.601
|
837.706
|
|
|
- Chi từ nguồn thu học phí
|
27.610
|
20.214
|
|
|
- Chi từ nguồn thu viện phí
|
193.600
|
0
|
|
|
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết
|
|
686.849
|
|
|
Chi từ nguồn thu huy động, đóng góp
|
49.391
|
130.644
|
|
PHỤ LỤC
III
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN
THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2015
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày
17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung
|
Dự toán năm 2015
|
Thực hiện năm 2015
|
So sánh thực hiện năm 2015 /dự toán năm 2015 (%)
|
|
Tổng số
|
Khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
Khu vực đầu tư nước ngoài
|
Khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
Khu vực đầu tư nước ngoài
|
Khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
Khu vực đầu tư nước ngoài
|
Khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
Các khoản thu khác
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=7/2
|
13=8/3
|
14=9/4
|
15=10/5%
|
16=11/6
|
|
A) Thu ngân
sách nhà nước trên địa bàn
|
3.500.000
|
620.000
|
175.000
|
1.140.000
|
1.565.000
|
5.123.393
|
589.610
|
299.103
|
1.286.442
|
2.948.238
|
146.4%
|
95.1%
|
170.9%
|
112.8%
|
188.4%
|
|
I. CÁC KHOẢN
THU TỪ THUẾ
|
2.255.945
|
619.120
|
174.860
|
1.129.965
|
332.000
|
2.639.898
|
579.964
|
296.380
|
1.266.310
|
497.244
|
117.0%
|
93.7%
|
169.5%
|
112.1%
|
149.8%
|
|
1. Thuế giá trị
gia tăng
|
1.582.504
|
525.629
|
144.140
|
912.735
|
-
|
1.565.403
|
419.082
|
228.880
|
917.441
|
-
|
98.9%
|
79.7%
|
158.8%
|
100.5%
|
|
|
a) Thuế giá trị
gia tăng hàng sản xuất trong nước
|
1.582.504
|
525.629
|
144.140
|
912.735
|
|
1.565.403
|
419.082
|
228.880
|
917.441
|
|
98.9%
|
79.7%
|
158.8%
|
100.5%
|
|
|
b) Thuế giá trị
gia tăng hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng sản xuất trong nước
|
4.720
|
190
|
550
|
3.980
|
|
87.946
|
53
|
350
|
87.543
|
|
1863.3%
|
27.9%
|
63.6%
|
2199.6%
|
|
|
3. Thuế xuất khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế nhập khẩu
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu chênh lệch
giá hàng nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
237.590
|
42.790
|
20.100
|
174.700
|
|
399.724
|
120.052
|
56.120
|
223.552
|
|
168.2%
|
280.6%
|
279.2%
|
128.0%
|
|
|
8. Thuế chuyển
thu nhập ra nước ngoài
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thuế tài
nguyên
|
70.210
|
49.940
|
10.020
|
10.250
|
|
62.529
|
40.246
|
10.980
|
11.304
|
|
89.1%
|
80.6%
|
109.6%
|
110.3%
|
|
|
10. Thuế thu nhập
cá nhân
|
330.000
|
|
|
|
330.000
|
494.481
|
|
|
-
|
494.481
|
149.8%
|
|
|
|
149.8%
|
|
11. Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
-
|
115
|
|
|
|
115
|
|
|
|
|
|
|
12. Thuế nhà đất
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
2.647
|
|
|
|
2.647
|
132.4%
|
|
|
|
132.4%
|
|
13. Thuế môn bài
|
28.921
|
571
|
50
|
28.300
|
|
27.052
|
531
|
51
|
26.470
|
|
93.5%
|
93.0%
|
102.0%
|
93.5%
|
|
|
II. CÁC KHOẢN
PHÍ, LỆ PHÍ
|
429.000
|
-
|
-
|
-
|
429.000
|
680.450
|
-
|
-
|
-
|
680.450
|
158.6%
|
|
|
|
158.6%
|
|
1. Lệ phí trước
bạ
|
139.000
|
|
|
|
139.000
|
249.463
|
|
|
|
249.463
|
179.5%
|
|
|
|
179.5%
|
|
2. Phí xăng dầu
(thuế bảo vệ môi trường)
|
210.000
|
|
|
|
210.000
|
319.271
|
|
|
|
319.271
|
152.0%
|
|
|
|
152.0%
|
|
3. Các loại phí,
lệ phí
|
80.000
|
|
|
|
80.000
|
111.716
|
|
|
|
111.716
|
139.6%
|
|
|
|
139.6%
|
|
III. CÁC KHOẢN
THU KHÁC CÒN LẠI
|
815.055
|
880
|
140
|
10.035
|
804.000
|
1.803.045
|
9.646
|
2.723
|
20.132
|
1.770.544
|
115.0%
|
|
|
|
115.0%
|
|
1. Thu tiền thuê
đất, mặt đất mặt nước
|
34.000
|
|
|
|
34.000
|
320.938
|
|
|
|
320.938
|
943.9%
|
|
|
|
943.9%
|
|
2. Thu tiền sử dụng
đất
|
600.000
|
|
|
|
600.000
|
1.254.710
|
|
|
|
1.254.710
|
209.1%
|
|
|
|
209.1%
|
|
3. Thu bán nhà
và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
25.000
|
|
|
|
25.000
|
23.066
|
|
|
|
23.066
|
92.3%
|
|
|
|
92.3%
|
|
4. Thu quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản, ... của ngân sách xã
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
9.943
|
|
|
|
9.943
|
331.4%
|
|
|
|
331.4%
|
|
5. Thu cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
-
|
|
|
|
|
21.842
|
|
|
|
21.842
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu khác
|
153.055
|
880
|
140
|
10.035
|
142.000
|
172.546
|
9.646
|
2.723
|
20.132
|
140.045
|
112.7%
|
1096.2%
|
1944.7%
|
200.6%
|
98.6%
|
|
B) Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp
|
3.500.000
|
620.000
|
175.000
|
1.140.000
|
1.565.000
|
5.123.269
|
589.610
|
299.103
|
1.286.442
|
2.948.114
|
146.4%
|
95.1%
|
170.9%
|
112.8%
|
188.4%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
IV
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày
17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Chương
|
Đơn Vị
|
Quyết toán
|
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
II. CHI THƯỜNG XUYÊN
|
III. CÁC KHOẢN
CHI CÒN LẠI
|
Tổng số
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Vốn trong
nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng chi Thường xuyên
|
Chi SN giáo dục và đào tạo
|
Chi sự nghiệp y tế - kế hoạch hóa gia đình
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
Chi sự nghiệp văn hóa thể thao, phát thanh và truyền
hình, thể dục thể thao
|
Chi đảm
bảo
xã
hội
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
Chi
quốc phòng, an
ninh
|
Chi quản
lý hành chánh
|
Chi khác ngân sách
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
Các cơ quan cấp tỉnh
|
11.362.098
|
2.066.501
|
2.060.846
|
1.787.430
|
273.416
|
5.655
|
2.315.560
|
626.091
|
609.797
|
9.738
|
48.291
|
59.937
|
309.477
|
29.807
|
79.517
|
353.039
|
188.333
|
1.533
|
6.980.037
|
402
|
VP Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân
|
10.544
|
-
|
-
|
|
|
|
10.544
|
|
|
|
|
|
2.281
|
|
|
8.263
|
|
|
|
405
|
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
19.420
|
-
|
-
|
|
|
|
19.420
|
5
|
|
12
|
|
|
4.345
|
|
|
15.058
|
|
|
|
411
|
Sở Ngoại vụ
|
5.253
|
-
|
-
|
|
|
|
5.253
|
108
|
|
8
|
|
|
2.098
|
|
|
3.039
|
|
|
|
412
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
491.623
|
300.739
|
300.739
|
300.739
|
|
|
190.884
|
31
|
130
|
1030
|
|
36
|
146.407
|
8.662
|
|
34.588
|
|
|
|
413
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
6.636
|
278
|
278
|
278
|
|
|
6.358
|
229
|
|
29
|
|
|
900
|
|
|
5.200
|
|
|
|
414
|
Sở Tư pháp
|
11.490
|
-
|
-
|
|
|
|
11.490
|
24
|
|
8
|
|
|
6.400
|
|
|
5.058
|
|
|
|
416
|
Sở Công Thương
|
83.272
|
54.946
|
54.946
|
54.946
|
|
|
28.326
|
116
|
22
|
176
|
|
|
8.630
|
558
|
|
18.824
|
|
|
|
417
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
27.925
|
17.829
|
17.829
|
17.829
|
|
|
10.096
|
|
|
6.325
|
|
|
|
|
|
3.771
|
|
|
|
418
|
Sở Tài chính
|
31.345
|
1.956
|
1.956
|
1.956
|
|
|
29.389
|
496
|
|
10
|
|
|
18.800
|
|
|
10.083
|
|
|
|
419
|
Sở Xây dựng
|
20.558
|
11.190
|
11.190
|
11.190
|
|
|
9.368
|
401
|
|
13
|
|
|
4.101
|
|
|
4.853
|
|
|
|
421
|
Sở Giao thông vận
tải
|
313.534
|
241.621
|
241.621
|
191.256
|
50.365
|
|
71.913
|
|
|
30
|
|
|
59.056
|
|
|
11.294
|
|
1.533
|
|
422
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
734.535
|
166.498
|
166.498
|
166.498
|
|
|
568.037
|
559.401
|
|
296
|
|
|
934
|
|
|
7.406
|
|
|
|
423
|
Sở Y tế
|
549.715
|
310.472
|
310.472
|
310.472
|
|
|
239.243
|
11.244
|
214.500
|
38
|
|
36
|
1.754
|
3.778
|
|
7.893
|
|
|
|
424
|
Sở Lao động-Thương
binh và Xã hội
|
160.904
|
66.106
|
66.106
|
66.106
|
|
|
94.798
|
30.533
|
|
267
|
|
57.692
|
|
|
|
6.306
|
|
|
|
425
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
123.197
|
64.962
|
64.962
|
64.962
|
|
|
58.235
|
4.008
|
777
|
111
|
39.627
|
|
5.401
|
|
|
8.311
|
|
|
|
426
|
Sở Tài nguyện và
Môi trường
|
22.079
|
32
|
32
|
32
|
|
|
22.047
|
129
|
|
200
|
|
|
11.170
|
3.406
|
|
7.142
|
|
|
|
427
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
17.912
|
4.324
|
4.324
|
4.324
|
|
|
13.588
|
20
|
|
103
|
|
|
10.321
|
|
|
3.144
|
|
|
|
435
|
Sở Nội vụ
|
48.606
|
1.432
|
1.432
|
1.432
|
|
|
47.174
|
3.492
|
|
29
|
2.826
|
311
|
7.925
|
|
|
32.591
|
|
|
|
437
|
Thanh tra tỉnh
|
8.621
|
-
|
-
|
|
|
|
8.621
|
|
|
10
|
|
|
721
|
|
|
7.890
|
|
|
|
441
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình
|
5.026
|
4.565
|
4.565
|
4.565
|
|
|
461
|
20
|
|
|
441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
448
|
Liên minh các hợp
tác xã
|
2.408
|
-
|
-
|
|
|
|
2.408
|
282
|
|
|
|
|
463
|
|
|
1.663
|
|
|
|
483
|
Ban Dân tộc
|
13.496
|
9.656
|
9.656
|
9.656
|
|
|
3.840
|
484
|
|
8
|
|
|
30
|
|
|
3.318
|
|
|
|
505
|
Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh
|
47.262
|
37.040
|
37.040
|
37.040
|
|
|
10.222
|
|
|
|
|
|
2.027
|
|
|
8.195
|
|
|
|
509
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
131.143
|
24.369
|
24.369
|
24.369
|
|
|
106.774
|
|
|
394
|
|
|
60
|
|
|
106.320
|
|
|
|
510
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
6.658
|
-
|
-
|
|
|
|
6.658
|
30
|
|
|
|
|
30
|
54
|
|
6.544
|
|
|
|
511
|
Tỉnh đoàn Kiên
Giang
|
16.581
|
3.835
|
3.835
|
3.835
|
|
|
12.746
|
786
|
|
|
5.397
|
|
95
|
134
|
|
6.334
|
|
|
|
512
|
Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
3.924
|
-
|
-
|
|
|
|
3.924
|
|
|
70
|
|
|
|
142
|
|
3.712
|
|
|
|
513
|
Hội Nông dân tỉnh
|
9.769
|
830
|
830
|
830
|
|
|
8.939
|
|
|
200
|
|
|
5.441
|
67
|
|
3.231
|
|
|
|
514
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.249
|
-
|
-
|
|
|
|
2.249
|
|
|
|
|
|
|
78
|
|
2.151
|
20
|
|
|
515
|
Liên đoàn Lao động
tỉnh
|
28
|
-
|
-
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
|
516
|
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
1.012
|
-
|
-
|
|
|
|
1.012
|
83
|
|
352
|
|
|
|
|
|
577
|
|
|
|
517
|
Liên hiệp các tổ
chức hữu nghị
|
2.408
|
-
|
-
|
|
|
|
2.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.408
|
|
|
|
518
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
2.068
|
-
|
|
|
|
|
2.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.068
|
|
|
|
520
|
Hội Nhà báo
|
974
|
-
|
-
|
|
|
|
974
|
|
|
|
|
|
|
|
|
974
|
|
|
|
521
|
Hội Luật gia
|
1.405
|
676
|
676
|
676
|
|
|
729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
729
|
|
|
|
522
|
Hội Chữ thập đỏ
|
2.049
|
-
|
-
|
|
|
|
2.049
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.049
|
|
|
|
533
|
Hội Người cao tuổi
|
1.106
|
-
|
-
|
|
|
|
1.106
|
|
|
|
|
|
|
86
|
|
1.020
|
|
|
|
534
|
Hội Người mù
|
150
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
535
|
Hội Đông y
|
400
|
-
|
|
|
|
|
400
|
11
|
|
19
|
|
|
|
|
|
370
|
|
|
|
537
|
Hội Cựu thanh
niên xung phong
|
9
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
539
|
Hội Khuyến học
|
330
|
-
|
-
|
|
|
|
330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
330
|
|
|
|
560
|
Các quan hệ khác
ngân sách
|
7.643.052
|
90.720
|
89.710
|
89.710
|
|
1.010
|
572.295
|
|
394.368
|
|
|
1.862
|
|
|
|
|
176.065
|
|
6.980.037
|
564
|
Các công ty TNHH
nhà nước một thành viên
|
2.869
|
2.724
|
-
|
|
|
2.724
|
145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
|
|
|
599
|
Các đơn vị khác
|
778.553
|
649.701
|
647.780
|
424.729
|
223.051
|
1.921
|
128.852
|
14.158
|
|
|
|
|
10.087
|
12.842
|
79.517
|
|
12.248
|
|
|
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2015
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
So sánh quyết toán/dự toán (%)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng chi ngân
sách địa phương
|
10.309.197
|
5.922.904
|
4.386.293
|
14.455.973
|
5.902.297
|
8.553.676
|
140.22%
|
99.65%
|
195.01%
|
A)
|
Các khoản
chi cân đối ngân sách
|
8.289.197
|
4.173.504
|
4.115.693
|
12.900.955
|
5.185.794
|
7.715.161
|
155.64%
|
124.26%
|
187.46%
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
2.176.550
|
1.588.950
|
587.600
|
2.966.373
|
1.406.792
|
1.559.581
|
136.29%
|
88.54%
|
265.42%
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
giáo dục và đào tạo, dạy nghề
|
145.000
|
|
|
514.055
|
174.697
|
339.358
|
|
|
|
2
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
26.000
|
|
|
14.568
|
14.568
|
|
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
5.582.642
|
2.120.446
|
3.462.196
|
6.840.994
|
2.211.549
|
4.629.445
|
122.54%
|
104.30%
|
133.71%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
giáo dục và đào tạo, dạy nghề
|
2.485.588
|
617.388
|
1.868.200
|
2.434.343
|
550.909
|
1.883.434
|
97.94%
|
89.23%
|
100.82%
|
2
|
Chi
khoa học và công nghệ
|
30.250
|
29.095
|
1.155
|
10.752
|
9.738
|
1.014
|
35.54%
|
33.47%
|
87.79%
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
125.560
|
59.663
|
65.897
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
1.040
|
|
1.040
|
1.040
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
V
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN
|
|
|
|
3.018.530
|
1.519.196
|
1.499.334
|
|
|
|
VI
|
CHI SỰ NGHIỆP
CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
|
333.544
|
333.544
|
|
0
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
69.861
|
69.861
|
|
74.018
|
47.217
|
26.801
|
|
|
|
B)
|
Nộp
ngân sách cấp trên
|
|
|
|
809
|
|
809
|
|
|
|
C)
|
Các khoản
chi quản lý qua ngân sách
|
2.020.000
|
1.749.400
|
270.600
|
1.554.209
|
716.503
|
837.706
|
76.94%
|
40.96%
|
|
PHỤ LỤC VI
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH
CẤP TỈNH, NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
So sánh quyết toán/dự toán (%)
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng chi ngân
sách địa phương
|
9.663.972
|
5.922.904
|
3.741.068
|
13.426.282
|
5.902.297
|
7.523.985
|
138.93%
|
99.65%
|
201.12%
|
A)
|
Các khoản chi
cân đối ngân sách
|
7.660.574
|
4.173.504
|
3.487.070
|
11.884.705
|
5.185.794
|
6.698.911
|
155.14%
|
124.26%
|
192.11%
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
2.176.550
|
1.588.950
|
587.600
|
2.919.206
|
1.406.792
|
1.512.414
|
134.12%
|
88.54%
|
257.39%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
và đào tạo, dạy nghề
|
145.000
|
|
|
514.055
|
174.697
|
339.358
|
354.52%
|
|
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
26.000
|
|
|
14.568
|
14.568
|
|
56.03%
|
|
|
II
|
CHI THƯỜNG
XUYÊN
|
4.964.539
|
2.120.446
|
2.844.093
|
5.983.076
|
2.211.549
|
3.771.527
|
120.52%
|
104.30%
|
132.61%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
và đào tạo, dạy nghề
|
2.485.588
|
617.388
|
1.868.200
|
2.432.449
|
550.909
|
1.881.540
|
97.86%
|
89.23%
|
100.71%
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
30.250
|
29.095
|
1.155
|
10.752
|
9.738
|
1.014
|
35.54%
|
33.47%
|
87.79%
|
III
|
DỰ PHÒNG NGÂN
SÁCH
|
115.040
|
59.663
|
55.377
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.040
|
1.040
|
|
1.040
|
1.040
|
|
100.00%
|
100.00%
|
|
V
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN
|
|
|
|
2.912.989
|
1.519.196
|
1.393.793
|
|
|
|
VI
|
CHI SỰ NGHIỆP
CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
|
333.544
|
333.544
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
69.861
|
69.861
|
|
68.394
|
47.217
|
21.177
|
|
|
|
B)
|
Nộp ngân sách
cấp trên
|
|
|
|
744
|
|
744
|
|
|
|
C)
|
Các khoản chi
quản lý qua ngân sách
|
2.003.398
|
1.749.400
|
253.998
|
1.540.833
|
716.503
|
824.330
|
76.91%
|
40.96%
|
|
PHỤ LỤC VII
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
Bao gồm
|
% So sánh quyết toán/dự toán
|
Ghi chú
|
Chi đầu tư
|
Chi thường xuyên
|
Chi chuyển nguồn
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
Tổng
|
4.275.033
|
8.238.887
|
2.316.531
|
3.675.435
|
1.393.793
|
715.646
|
137.482
|
192.72%
|
|
1
|
Thành phố Rạch
Giá
|
507.881
|
721.614
|
299.711
|
321.246
|
13.491
|
32.429
|
54.738
|
142.08%
|
|
2
|
Thị xã Hà Tiên
|
169.803
|
278.651
|
75.379
|
125.388
|
54.898
|
22.045
|
940
|
164.10%
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
262.528
|
414.787
|
68.058
|
271.980
|
47.143
|
25.830
|
1.776
|
158.00%
|
|
4
|
Huyện Tân Hiệp
|
330.700
|
596.500
|
101.063
|
277.608
|
124.560
|
91.019
|
2.249
|
180.37%
|
|
5
|
Huyện Giồng Riềng
|
393.310
|
672.739
|
86.604
|
414.799
|
60.323
|
107.318
|
3.695
|
171.05%
|
|
6
|
Huyện Gò Quao
|
263.792
|
564.385
|
100.770
|
294.186
|
126.346
|
41.576
|
1.507
|
213.95%
|
|
7
|
Huyện An Biên
|
279.389
|
520.008
|
116.207
|
297.168
|
50.107
|
42.503
|
14.023
|
186.12%
|
|
8
|
Huyện An Minh
|
262.428
|
522.706
|
122.217
|
244.433
|
102.158
|
43.481
|
10.416
|
199.18%
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
242.890
|
426.148
|
85.728
|
232.062
|
67.057
|
40.797
|
504
|
175.45%
|
|
10
|
Huyện U Minh Thượng
|
170.956
|
372.606
|
96.800
|
193.851
|
51.858
|
30.097
|
0
|
217.96%
|
|
11
|
Huyện Hòn Đất
|
313.609
|
682.066
|
140.111
|
339.198
|
82.676
|
115.975
|
4.105
|
217.49%
|
|
12
|
Huyện Kiên Lương
|
187.133
|
339.839
|
66.411
|
174.896
|
54.879
|
38.263
|
5.391
|
181.60%
|
|
13
|
Huyện Giang
Thành
|
120.753
|
276.926
|
60.043
|
155.370
|
26.026
|
25.487
|
10.000
|
229.33%
|
|
14
|
Huyện Phú Quốc
|
672.110
|
1.685.049
|
881.883
|
249.232
|
491.218
|
43.451
|
19.265
|
250.71%
|
|
15
|
Huyện Kiên Hải
|
97.751
|
164.864
|
15.546
|
84.017
|
41.052
|
15.376
|
8.873
|
168.66%
|
|
PHỤ LỤC VIII
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố
|
Dự toán năm 2015
|
Quyết toán năm 2015
|
So sánh quyết toán/dự toán(%)
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung mục tiêu
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
|
2.762.392
|
1.440.905
|
1.321.487
|
5.459.801
|
1.440.905
|
4.018.896
|
197.65%
|
|
|
1
|
Thành phố Rạch
Giá
|
85.505
|
4.427
|
81.078
|
217.570
|
4.427
|
213.143
|
254.45%
|
|
|
2
|
Thị xã Hà Tiên
|
86.013
|
2.110
|
83.903
|
157.369
|
2.110
|
155.258
|
182.96%
|
|
|
3
|
Huyện Châu Thành
|
194.489
|
101.963
|
92.525
|
358.131
|
101.963
|
256.168
|
184.14%
|
|
|
4
|
Huyện Tân Hiệp
|
249.793
|
147.742
|
102.051
|
431.871
|
147.742
|
284.129
|
172.89%
|
|
|
5
|
Huyện Giồng Riềng
|
348.472
|
205.708
|
142.764
|
612.770
|
205.708
|
407.061
|
175.84%
|
|
|
6
|
Huyện Gò Quao
|
227.816
|
148.431
|
79.385
|
449.954
|
148.431
|
301.523
|
197.51%
|
|
|
7
|
Huyện An Biên
|
236.028
|
132.189
|
103.840
|
456.882
|
132.189
|
324.693
|
193.57%
|
|
|
8
|
Huyện An Minh
|
229.794
|
106.105
|
123.688
|
441.693
|
106.105
|
335.587
|
192.21%
|
|
|
9
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
205.152
|
107.707
|
97.445
|
396.404
|
107.707
|
288.697
|
193.22%
|
|
|
10
|
Huyện U Minh Thượng
|
160.121
|
93.986
|
66.135
|
307.069
|
93.986
|
213.083
|
191.77%
|
|
|
11
|
Huyện Hòn Đất
|
265.251
|
142.762
|
122.489
|
546.068
|
142.762
|
403.307
|
205.87%
|
|
|
12
|
Huyện Kiên Lương
|
101.164
|
41.799
|
59.365
|
233.943
|
41.799
|
192.144
|
231.25%
|
|
|
13
|
Huyện Giang
Thành
|
111.594
|
58.241
|
53.353
|
230.705
|
58.241
|
172.464
|
206.74%
|
|
|
14
|
Huyện Phú Quốc
|
169.458
|
87.570
|
81.888
|
486.405
|
87.570
|
398.835
|
287.04%
|
|
|
15
|
Huyện Kiên Hải
|
91.743
|
60.164
|
31.579
|
132.967
|
60.164
|
72.803
|
144.93%
|
|
|
PHỤ LỤC IX
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2015
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2015
|
QUYẾT TOÁN NĂM 2015
|
TỔNG SỐ
|
BAO GỒM
|
TỔNG SỐ
|
BAO GỒM
|
VỐN ĐẦU TƯ
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
VỐN ĐẦU TƯ
|
VỐN SỰ NGHIỆP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
Tổng số
|
131.953
|
45.970
|
85.983
|
112.153
|
38.135
|
74.018
|
1
|
Chương trình giảm
nghèo
|
32.294
|
24.430
|
7.864
|
28.477
|
20.646
|
7.831
|
2
|
Chương trình nước
sạch, vệ sinh, môi trường nông thôn
|
17.770
|
16.601
|
1.169
|
13.918
|
12.925
|
993
|
3
|
Chương trình dân
số kế hoạch hóa gia đình
|
7.334
|
|
7.334
|
5.068
|
0
|
5.068
|
4
|
Chương trình mục
tiêu về y tế
|
6.650
|
|
6.650
|
4.786
|
|
4.786
|
5
|
Chương trình văn
hóa
|
3.644
|
1.500
|
2.144
|
3.449
|
1.500
|
1.949
|
6
|
Chương trình
giáo dục và đào tạo
|
20.942
|
1.780
|
19.162
|
19.990
|
1.600
|
18.390
|
7
|
Chương trình
phòng, chống tội phạm
|
415
|
|
415
|
407
|
0
|
407
|
8
|
Chương trình
phòng, chống ma túy
|
1.071
|
|
1.071
|
1.030
|
0
|
1.030
|
9
|
Chương trình vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
988
|
|
988
|
743
|
0
|
743
|
10
|
Chương trình về
việc làm và dạy nghề
|
30.811
|
|
30.811
|
23.743
|
|
23.743
|
11
|
Chương trình
phòng, chống bệnh xã hội
|
0
|
|
|
0
|
|
|
12
|
Chương trình xây
dựng nông thôn mới
|
7.419
|
|
7.419
|
8.183
|
|
8.183
|
13
|
Chương trình
phòng, chống HIV/AIDS
|
859
|
|
859
|
928
|
69
|
859
|
14
|
Chương trình đưa
thông tin về cơ sở, miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
1.659
|
1.659
|
|
1.395
|
1.395
|
|
15
|
Chương trình quốc
gia an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
97
|
|
97
|
36
|
0
|
36
|
PHỤ LỤC X
QUYẾT TOÁN HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Quyết toán
năm 2015
|
|
|
1
|
2
|
3
|
|
I
|
SỐ DƯ NĂM 2014 CHUYỂN SANG
|
511.145
|
|
II
|
SỐ PHÁT SINH TĂNG TRONG NĂM
|
65.000
|
|
|
Vay theo các chương trình của Trung ương tại
Ngân hàng Phát triển
|
65.000
|
|
|
- Vay kiên cố kênh, mương
|
65.000
|
|
|
- Vay đầu tư cụm, tuyến dân cư
|
|
|
III
|
SỐ PHÁT SINH GIẢM TRONG NĂM
|
224.710
|
|
1
|
Số nợ gốc đã trả
|
224.710
|
|
a)
|
Trả nợ vay các chương trình của Trung ương tại
Ngân hàng Phát triển
|
89.710
|
|
|
- Vay kiên cố kênh, mương
|
89.710
|
|
|
- Vay đầu tư cụm, tuyến dân cư
|
|
|
b)
|
Trả nợ vay tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc nhà nước
|
135.000
|
|
2
|
Số nợ lãi đã trả
|
1.278
|
|
IV
|
SỐ DƯ CUỐI NĂM 2015
|
351.435
|
|
PHỤ LỤC XI
TỔNG HỢP KINH PHÍ CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM 2015 SANG
NĂM 2016 TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Báo cáo số 265/BC-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng kinh phí chuyển nguồn
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
|
TỔNG (A+B+C)
|
3.018.530
|
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
1.519.196
|
|
|
I
|
NGUỒN VỐN XDCB
|
637.257
|
|
|
1
|
Tạm ứng theo chế
độ chưa thu hồi năm 2015 chuyển sang 2016
|
351.977
|
|
|
1.1
|
Nguồn vốn xây dựng
cơ bản tập trung
|
259.676
|
|
|
a
|
Nguồn cân đối ngân
sách địa phương
|
49.869
|
|
|
b
|
Nguồn Trung ương hỗ
trợ có mục tiêu
|
191.955
|
|
|
c
|
Nguồn Trung ương
khác
|
17.852
|
|
|
1.2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
1.064
|
|
|
1.3
|
Nguồn khác
|
91.237
|
|
|
a
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
75.387
|
|
|
b
|
Nguồn vốn vay tín dụng
ưu đãi
|
423
|
|
|
c
|
Nguồn vay bổ sung đầu
tư
|
5.010
|
|
|
d
|
Nguồn vốn sử dụng đất
|
330
|
|
|
đ
|
Cụm dân cư
|
1.387
|
|
|
e
|
Nguồn vốn nhàn rỗi
Kho bạc nhà nước
|
2.366
|
|
|
g
|
Nguồn vốn vay quỹ hỗ
trợ phát triển
|
690
|
|
|
h
|
Nguồn vốn địa phương
bổ sung từ các dự án
|
45
|
|
|
k
|
Nguồn vốn tập trung
|
1.358
|
|
|
l
|
Nguồn vốn để lại theo
nghị quyết Quốc hội
|
1.504
|
|
|
m
|
Nguồn vốn khu kinh tế
cửa khẩu
|
561
|
|
|
n
|
Vốn ngân sách đầu tư
cho doanh nghiệp nhà nước
|
2.175
|
|
|
2
|
SỐ DƯ DỰ TOÁN NĂM
2015 XÉT CHUYỂN SANG 2016
|
285.280
|
|
|
2.1
|
Nguồn cân đối ngân
sách địa phương
|
8.450
|
|
|
2.2
|
Nguồn xổ số kiến thiết
|
78.977
|
|
|
a
|
Vốn đã thanh toán
nhưng chưa đủ điều kiện quyết toán
|
28.977
|
|
|
b
|
Nguồn vượt thu xổ số
kiến thiết năm 2015
|
50.000
|
|
|
2.3
|
Nguồn vay tín dụng
ưu đãi
|
33.885
|
|
|
2.4
|
Nguồn vốn đầu tư từ
số dư quỹ Đầu tư phát triển của Công ty TNHHMTV Xổ số kiến thiết
|
13.631
|
|
|
2.5
|
Nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
139.620
|
|
|
2.6
|
Kinh phí đầu tư chương
trình cụm, tuyến dân cư
|
10.717
|
|
|
II
|
VỐN SỰ NGHIỆP BỔ
SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
257.139
|
|
|
1
|
Vốn sự nghiệp có
tính chất đầu tư xây dựng cơ bản
|
78.001
|
|
|
1.1
|
Nguồn Trung ương hỗ
trợ có mục tiêu
|
38.926
|
|
|
1.2
|
Nguồn kinh phí sự
nghiệp môi trường
|
30.844
|
|
|
1.3
|
Nguồn kinh phí thực
hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa Nghị định số 42/2012/NĐ-CP
của Chính phủ
|
6.390
|
|
|
1.4
|
Kinh phí xây dựng lò
hỏa táng cho đồng bào dân tộc
|
1.841
|
|
|
2
|
Vốn sự nghiệp
Trung ương bổ sung có mục tiêu thực hiện một số chế độ, chính sách và chương
trình mục tiêu quốc gia
|
165.622
|
|
|
2.1
|
Kinh phí mua bảo hiểm
y tế cho người nghèo
|
39.829
|
|
|
2.2
|
Kinh phí lệ phí đăng
ký con nuôi và chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài
|
124
|
|
|
2.3
|
Kinh phí hỗ trợ trực
tiếp hộ nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg
|
15.053
|
|
|
2.4
|
Kinh phí hỗ trợ đất sản
xuất theo Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg
|
44.665
|
|
|
2.5
|
Kinh phí cấp bù, miễn,
giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP
|
34.016
|
|
|
2.6
|
Kinh phí thực hiện chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội theo Nghị định số
136/2013/NĐ-CP; Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
|
430
|
|
|
2.7
|
Kinh phí hỗ trợ tiền
ăn trưa trẻ em từ 03 đến 05 tuổi
|
23.203
|
|
|
2.8
|
Kinh phí trợ giá điện
hộ nghèo
|
7.663
|
|
|
2.9
|
Kinh phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính, cắm mốc ranh giới sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất của các công ty nông, lâm nghiệp
|
470
|
|
|
2.10
|
Kinh phí cấp bù thủy
lợi phí
|
25
|
|
|
2.11
|
Hỗ trợ địa phương sản
xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ
|
143
|
|
|
3
|
Chi thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia
|
13.517
|
|
|
III
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
348.249
|
|
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
72.423
|
|
|
2
|
Sự nghiệp giáo dục
và đào tạo
|
46.838
|
|
|
2.1
|
Sự nghiệp giáo dục
|
7.590
|
|
|
2.2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
39.249
|
|
|
3
|
Sự nghiệp y tế
|
8.293
|
|
|
4
|
Sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
29.790
|
|
|
4.1
|
Sự nghiệp khoa học
và công nghệ năm 2015
|
26.572
|
|
|
4.2
|
Nguồn kinh phí sự
nghiệp môi trường năm 2014
|
3.218
|
|
|
5
|
Sự nghiệp văn hóa,
thể thao
|
162
|
|
|
6
|
Chi quản lý hành
chính
|
384
|
|
|
7
|
Chi quốc phòng, an
ninh
|
740
|
|
|
8
|
Chi sự nghiệp môi
trường
|
177
|
|
|
9
|
Chi khác ngân sách
|
32.102
|
|
|
10
|
Dự phòng ngân sách
|
27.238
|
|
|
11
|
Phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải sinh hoạt, nước thải
công nghiệp, khai thác khoáng sản
|
101.178
|
|
|
12
|
Kinh phí huy động
đóng góp
|
22.099
|
|
|
13
|
Nguồn kinh phí bồi
hoàn của tập đoàn cao su
|
6.823
|
|
|
IV
|
NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN
LƯƠNG
|
202.211
|
|
|
V
|
CHUYỂN NGUỒN
ĐƯƠNG NHIÊN
|
74.340
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
1.393.793
|
|
|
|
Trong đó, nguồn cải cách tiền lương
|
44.200
|
|
|
C
|
CẤP XÃ
|
105.541
|
|
|
|
Trong đó, nguồn cải cách tiền lương
|
10.289
|
|
|