|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Kỳ
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 12/2008/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 31 tháng 03 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI, HOA MÀU, MỒ MẢ, KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND ngày 26/11/2003;
Căn
cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Xét đề
nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 121/SXD-KH ngày 25/3/2008, của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 400/TTr-STC ngày 27/3/2008 về việc ban hành Bộ đơn giá
bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả khi nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh;
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá các loại nhà
cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả và hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá để
xác định giá trị bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành
và thay thế Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 28 tháng 05 năm 2007 của UBND
tỉnh.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố, thị xã, và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Trung tâm Công báo Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT-XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Kỳ
|
BẢNG ĐƠN GIÁ
BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ
CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, MỒ MẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
LOẠI CÔNG TRÌNH, QUY CÁCH
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
I
|
Nhà làm
việc kết cấu khung dầm chịu lực bê tông cốt thép, xây tường bao gạch chỉ sàn
mái bê tông cốt thép, Khung cánh cửa bằng gỗ
|
|
|
1
|
Nhà cấp
4A
|
m2
sàn
|
2.178.000
|
2
|
Nhà cấp
4B
|
m2
sàn
|
1.980.000
|
3
|
Nhà cấp
4C
|
m2
sàn
|
1.716.000
|
4
|
Nhà cấp
4D
|
m2XD
|
990.000
|
5
|
Nhà cấp
4E
|
m2XD
|
805.000
|
6
|
Nhà cấp
4G
|
m2XD
|
660.000
|
II
|
Nhà ở dạng
chung cư, kết cấu khung dầm chịu lực BTCT hoặc tường chịu lực, xây bao bằng
gạch mác >= 75, mái bê tông cốt thép , khung cánh cửa bằng gỗ
|
|
|
1
|
Nhà cấp
4A
|
m2sàn
|
2.204.000
|
2
|
Nhà cấp
4B
|
m2sàn
|
2.046.000
|
3
|
Nhà cấp
4C
|
m2sàn
|
1.742.000
|
4
|
Nhà cấp
4D
|
m2XD
|
1.029.000
|
5
|
Nhà cấp
4E
|
m2XD
|
884.000
|
6
|
Nhà cấp
4G
|
m2XD
|
739.000
|
7
|
Nhà xây chưa đủ tiêu chuẩn cấp 4G
|
m2XD
|
525.000
|
III
|
Nhà ở dạng
độc lập, kết cấu chịu lực: khung, dầm, hoặc tường chịu lực, xây bao tường
gạch mác >=75, mái bê tông cốt thép khung cánh bằng gỗ
|
|
|
1
|
Nhà cấp 4A
|
m2Sàn
|
2.349.000
|
2
|
Nhà cấp
4B
|
m2Sàn
|
2.191.000
|
3
|
Nhà cấp
4C
|
m2Sàn
|
1.887.000
|
4
|
Nhà cấp
4D
|
m2XD
|
1.161.000
|
5
|
Nhà cấp
4E
|
m2XD
|
1.003.000
|
6
|
Nhà cấp 4G
|
m2XD
|
858.000
|
7
|
Nhà xây chưa đủ
tiêu chuẩn C4G
|
m2XD
|
525.000
|
IV
|
Nhà ở
kết cấu bằng gỗ, lợp các loại vật liệu khác nhau:
|
|
|
|
(Nếu
nhà có xây bao, láng, lát nền được tính riêng theo khối lượng thực tế đơn giá
phần sâu)
|
|
|
1
|
Nhà
khung gỗ N 2, lợp ngói,
|
m2XD
|
345.000
|
2
|
Nhà
khung gỗ N3,4, lợp ngói
|
m2XD
|
310.000
|
3
|
Nhà khung
gỗ N5,6, lợp ngói
|
m2XD
|
276.000
|
4
|
Nhà
khung gỗ N2, lợp tranh
|
m2XD
|
275.000
|
5
|
Nhà
khung gỗ N3,4, lợp tranh
|
m2XD
|
220.000
|
6
|
Nhà
khung gỗ N5,6, lợp tranh
|
m2XD
|
187.000
|
7
|
Vách
thưng bằng gỗ nhóm 2
|
m2
|
77.000
|
8
|
Vách
thưng bằng gỗ nhóm 3-4
|
m2
|
55.000
|
9
|
Vách
thưng bằng gỗ nhóm 5-6
|
m2
|
33.000
|
10
|
Vách
thưng bằng tre nứa
|
|
10.000
|
V
|
Nhà
kho, xưởng, nhà công cộng kết cấu tương tự có nhịp ≤ 15 mét
|
|
|
1
|
Nhà kho
thiết kế định hình nhịp <=15m, DT< 1000 m2
|
m2XD
|
1.100.000
|
2
|
Nhà kho
xây, nền gạch xây cuốn chống ẩm, lợp ngói chiều cao < 4,5m
|
m2XD
|
1.141.000
|
3
|
Nhà kho
vì kèo sắt góc, trụ thép hình, xây bao, nền gạch xây cuốn, lát gỗ, chiều cao
nhà 4-5m
|
m2XD
|
1.062.500
|
4
|
Nhà
xưởng, cửa trời, khung kèo sắt, trụ bê tông cốt thép cửa đẩy ray, nền bê tông
láng xi măng
|
m2XD
|
1.062.000
|
5
|
Nhà
luyện tập thể thao nhịp 9-12 m nền bê tông, láng vữa mác 75, cửa chớp hoặc đẩy
|
m2XD
|
1.037.000
|
VI
|
Công
trình phụ ngoài nhà:
|
|
|
1
|
Ốt xây
kinh doanh, lợp ngói (chưa đủ tiêu chuẩn C4)
|
m2XD
|
429.000
|
2
|
Ốt
thưng phên, mái lợp phi rô xà gồ tre hoặc gỗ nhóm 5-6
|
m2XD
|
176.000
|
3
|
Quán
tranh khung tre hoặc bằng gỗ nhóm 5-6 (nhà tạm)
|
m2XD
|
92.000
|
4
|
Nhà vệ
sinh 2 ngăn xây lợp ngói, tụ hoại phương pháp ủ ngăn
|
Cái
|
1.496.000
|
5
|
Nhà vệ
sinh tự hoại mái bằng BTCT độc lập ngoài nhà (Kể cả bể nước, bể phốt xây gạch
chỉ mác >100, có hệ thống cấp nước, điện và đầy đủ thiết bị)
|
m2XD
|
2.160.000
|
6
|
Nhà vệ
sinh độc lập có bể phốt tự hoại, bể nước, các thiết bị vệ sinh loại bình
thường, không nóng lạnh.
|
m2XD
|
1.860.000
|
7
|
Nhà vệ
sinh độc lập bể phốt tự hoại, lợp ngói máy, thiết bị vệ sinh bình thường
|
m2XD
|
1.200.000
|
8
|
Chuồng
trâu, chuồng bò xây gạch, mái lợp ngói
|
m2XD
|
330.000
|
9
|
Công
trình phụ làm bằng tranh tre, gỗ tạp
|
m2
|
77.000
|
10
|
Chuồng
lợn, nhà tắm tường xây gạch 11, lợp ngói
|
m2XD
|
287.000
|
11
|
Chuồng
trâu bò khung gỗ lợp tranh
|
m2
|
132.000
|
12
|
Chuồng
trâu bò khung gỗ lợp ngói
|
m2
|
176.000
|
13
|
Chuồng
lợn khung tre, lợp ngói
|
m2
|
105.000
|
14
|
Chuồng
lợn, khung tre, lợp tranh
|
m2
|
83.000
|
15
|
Mái che
nắng fibro xi măng
|
m2
|
63.000
|
16
|
Mái che
cố định lợp ngói
|
m2
|
89.000
|
17
|
Mái che
khung ống nước, lợp tôn tráng kẽm trắng (chưa tính nền)
|
m2
|
161.000
|
18
|
Mái che
khung ống nước, lợp tôn tráng kẽm màu (chưa tính nền)
|
m2
|
192.000
|
19
|
Mái che
cố định tre, nứa, lợp tranh
|
m2
|
35.000
|
20
|
Giàn
che nắng làm bằng tre, nứa, mét phủ tạm
|
m2
|
15.000
|
VII
|
Vật
kiến trúc và công trình khác
|
|
|
1
|
Tường
xây gạch dày 110, trát vữa tam hợp mác 50 (Cả móng)
|
m2
|
162.000
|
2
|
Xây tường
xây gạch dày 220, trát vữa tam hợp mác 50 (Cả móng)
|
m2
|
250.000
|
3
|
Tường
xây gạch táp lô dày 100, trát vữa tam hợp mác 50
|
m2
|
150.000
|
4
|
Tường
xây gạch táp lô dày 150, trát vữa tam hợp
|
m2
|
188.000
|
5
|
Sân nền
lót móng láng vữa xi măng mác 75
|
m2
|
58.000
|
6
|
Sân nền
lót móng lát gạch xi măng không màu, gạch chỉ
|
m2
|
90.000
|
7
|
Sân nền
lót móng lát gạch Trung quốc, gạch Giếng Đáy
|
m2
|
98.000
|
8
|
Sân nền
lót móng lát gạch lá dừa
|
m2
|
84.000
|
9
|
Sân nền
gạch Bờ -lốc tự chèn
|
m2
|
90.000
|
10
|
Tường
rào xây gạch táp lô 15 có trụ (cả móng)
|
m2
|
163.000
|
11
|
Tường
rào xây gạch chỉ dày 11 có trụ (cả móng chưa trát)
|
m2
|
133.000
|
12
|
Tường
rào xây gạch chỉ dày 11 có trụ h < 0,7m (cả móng) trên có lưới thép sắt
vuông 12x12, sắt tròn Ф ≥ 10
|
m2
|
188.000
|
13
|
Tường
rào xây gạch chỉ dầy 22 có trụ (cả móng chưa trát)
|
m2
|
240.000
|
14
|
Hàng
rào sườn trụ bằng thép góc, thép vuông Ø10 đến Ø14
|
m2
|
250.000
|
14
|
Hàng
rào khung thép hàn lưới B40, trụ thép hoặc trụ xây 22
|
m2
|
150.000
|
15
|
Hàng
rào lưới B40, cọc bê tông
|
m2
|
69.000
|
16
|
Hàng rào
dây thép gai, trụ thép hoặc bê tông
|
m2
|
46.000
|
17
|
Hàng
rào dây thép gai, lưới B40 trụ gỗ hoặc tre
|
m2
|
39.000
|
18
|
Hàng
rào tạm bằng gỗ hoặc tre
|
m2
|
17.000
|
19
|
Hàng
rào cây Dâm bụt, mận hảo, cây chè tàu
|
m
|
5.500
|
20
|
Tường
trát toóc-xy
|
m2
|
22.000
|
21
|
Mương
xây đá hộc có lòng mương bxh < 1m x0,6 không nắp đậy, trát láng vữa XM mác
≥ 75
|
m
|
180.000
|
22
|
Mương
xây đá, có nắp đậy tấm đan BTCT dày 6 - 8 cm, lòng mương bxh ≥ 0,7x 06 m,
trát láng vữa XM mác ≥ 75
|
m
|
240.000
|
23
|
Mương
xây gạch chỉ dày 11 không nắp, trát lòng, đáy lót đá 4x6, lòng mương bxh ≥
0,7x 06 m, trát láng vữa xi măng mác ≥ 75
|
m
|
154.000
|
24
|
Mương
xây gạch chỉ 11 có nắp tấm đan, đáy lót đá 4x6, lòng mương bxh ≥ 0,7 x 06 m,
trát vữa XM mác ≥ 75
|
m
|
220.000
|
25
|
Đường
cấp phối (cát và đất đồi) lèn chặt <40 cm
|
m2
|
50.945
|
26
|
Đường
có nền đất, cát, lèn chặt <40cm, mặt đường đá xô bồ hoặc đá cấp phối lu
lèn chặt
|
m2
|
110.000
|
28
|
Đường
có nền đất cát lèn chặt, mặt đường rộng ≤ 3m, đổ bê tông dày ≥ 0,15 m, đắp
đất lề mỗi bên 0,5m
|
m2
|
157.000
|
29
|
Nền
đường rộng <3m, móng đất cát lèn chặt dày ≤ 40cm, mặt đá cấp phối dày ≤
0.35m, nhựa bán thâm nhập 3,5 Kg / m2,
đắp đất lề mỗi bên 0,5m
|
m2
|
169.000
|
30
|
Đường
rộng 3-5 m, nền đường đất cát lèn chặt <40cm mặt đá cấp phối, nhựa thâm
nhập 5kg/m2, đắp đất lề mỗi bên 0,5m
|
m2
|
212.000
|
31
|
Bể nước
xây gạch V ≤ 4m3 đáy BT cốt thép
|
m3
|
480.000
|
|
Bể nước
xây gạch 4 m3 <V<= 8 m3 đáy BT cốt thép
|
m3
|
522.000
|
32
|
Giếng
đào sâu 1<h<4 m, d >1m, (phần ống và xây gạch đá tính riêng)
|
m
|
103.000
|
33
|
Từ mét
thứ 5 đến 8 m tính mỗi mét
|
m
|
143.000
|
34
|
Giếng
đào sâu lớn hơn 8m, tính từ mét thứ 9 trở lên
|
m
|
192.000
|
35
|
Ống
giếng bê tông 600 < Ф < 800, dày 50-70
|
m
|
137.000
|
36
|
Ống
giếng bê tông 800 ≤ Ф < 1200, dày 60-70
|
m
|
169.000
|
37
|
Kết cấu
xây đá
|
m3
|
426.000
|
38
|
Kết cấu
xây gạch chỉ mác ≥ 75 vữa XM mác 75; h< 2 m
|
m3
|
665.000
|
39
|
Kết cấu
xây gạch chỉ mác >= 75 vữa XM mác 50, tường thẳng
|
m3
|
625.000
|
40
|
Trát
tường ngoài trời, vữa xi măng mác 75 dày ≥ 1,5 cm
|
m2
|
24.380
|
41
|
Trát tường
ngoài trời vữa xi măng, mác 50 dày ≥ 1,5 cm
|
m2
|
23.000
|
42
|
Trát
tường trong nhà, vữa xi măng mác 50 dày ≥ 1,5 cm
|
m2
|
18.000
|
43
|
Trát
tường trong nhà, vữa xi măng mác 75 dày ≥ 1,5 cm
|
m2
|
21.000
|
44
|
Ống
cống bê tông li tâm ĐK 250 mm (có cốt thép)
|
m
|
169.000
|
45
|
Ống
cống bê tông li tâm ĐK 250 mm (không có cốt thép)
|
m
|
87.000
|
46
|
Ống
cống bê tông thường ĐK 300 mm (không có cốt thép)
|
m
|
100.000
|
47
|
Ống
cống bê tông thường ĐK 300 mm (có cốt thép)
|
m
|
175.000
|
48
|
Kết cấu
bê tông mác 100 (phần thép tính riêng)
|
m3
|
625.000
|
49
|
Kết cấu bê tông mác 200 (phần thép tính riêng)
|
m3
|
750.000
|
VIII
|
Mồ mả
các loại
|
|
|
1
|
Mộ xây hung táng
|
Cái
|
1.125.000
|
2
|
Mộ xây
hung táng đá hộc
|
Cái
|
687.000
|
3
|
Mộ đất hung táng
|
Cái
|
450.000
|
4
|
Mộ xây
cải táng
|
Cái
|
837.000
|
5
|
Mộ đất
cải táng
|
Cái
|
350.000
|
6
|
Mộ vô
chủ
|
Cái
|
300.000
|
7
|
Mộ có kết
cấu đặc biệt tính theo giá XDCB hiện hành, mộ có ốp gạch tính bồi thường gạch
ốp theo giá thời điểm
|
|
|
8
|
Hỗ trợ
di chuyển hài cốt sang nghĩa trang khác
|
Mộ
|
200.000
|
9
|
Hỗ trợ chi phí quản trang
|
|
50.000
|
10
|
Hỗ trợ
đất cải tang tiêu chuẩn (1.5mx 2m/ ngôi mộ)
|
M2
|
100.000
|
11
|
Hỗ trợ di chuyển nhà thờ họ
|
Cái
|
1.000.000
|
IX
|
Bồi
thường hệ thống điện, nước, thông tin liên lạc
|
|
|
1
|
Điện hạ
thế tính bình quân từ trục chính đến cầu giao
|
Hộ
|
500.000
|
2
|
Hệ
thống điện sản xuất 3 pha (tính cho 1 công tơ)
|
Hộ
|
1.200.000
|
3
|
Hệ thống
cấp nước sinh hoạt
|
Hộ
|
850.000
|
4
|
Hệ thống
điện thoại
|
Hộ
|
500.000
|
Ghi chú:
1. Đối
với nhà biệt thự, nhà cấp 1, 2, 3 và những nhà có kết cấu phức tạp kiến trúc
đặc biệt, nhà gỗ có hoa văn chạm trỗ, công trình kiến trúc khác chưa có trong
hộ đơn giá này thì Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, TĐC căn cứ vào thiết kế và đơn
giá vật tư, nguyên liệu, vật liệu hiện hành để lập phương án bồi thường (kèm ảnh
chụp và hồ sơ chứng minh) trình cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
2. Đất
tôn tạo mặt bằng, đất đào đắp các loại, giếng khoan UNICEP... Hội đồng bồi
thường, hỗ trợ, TĐC căn cứ vào cấp đất, đá và điều kiện cụ thể từng vùng hoặc hồ sơ quyết toán để xác
định mức giá phù hợp.
3. Đối
với các dạng nhà kho khung sắt vì kèo thép kiểu Tiệp, Mỹ hoặc Nga... khi tháo
dỡ, chỉ tính tháo dỡ, hao hụt, vận chuyển và lắp đặt lại, các chi tiết khác
tính theo đơn giá này. Đối với khung nhà kho, nhà xưởng kết cấu bằng BTCT, Hội đồng
bồi thường, hỗ trợ tái định cư căn cứ khối lượng BTCT thực tế thiệt hại để tính
toán bổ sung kinh phí theo đơn giá hiện hành.
BẢNG ĐƠN GIÁ
BỒI THƯỜNG CÁC LOẠI CÂY
CỐI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
LOẠI CÂY, QUY CÁCH
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
I
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
1
|
Bưởi giống
Phúc Trạch
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PTBT dưới 1 năm
|
cây
|
40.000
|
|
- Loại
mới trồng PTBT 1 năm - 4 năm
|
cây
|
70.000
|
|
- Loại
trồng trên 4 năm đã có quả dưới 20 quả/năm
|
cây
|
150.000
|
|
- Loại
có quả ổn định bình quân từ 20 đến dưới 40 quả/năm
|
cây
|
370.000
|
|
- Loại
có quả ổn định từ 40 đến 70 quả/năm
|
cây
|
500.000
|
|
- Loại
có quả ổn định từ 70 đến 100 quả/năm
|
cây
|
700.000
|
|
- Loại
có quả ổn định trên 100 quả/năm
|
cây
|
850.000
|
|
Đối với
bưởi Phúc Trạch loại đã có quả, trồng tại các vùng: Phúc Trạch, Hương Trạch,
Hương Đô, Lộc Yên lấy mức giá trên nhân với hệ số 1,5
|
|
|
2
|
Các
loại bưởi khác
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PT BT dưới 1 năm
|
cây
|
20.000
|
|
- Loại
mới trồng PT BT 1 năm - 4 năm
|
cây
|
40.000
|
|
- Loại
trồng trên 4 năm chưa có quả
|
cây
|
60.000
|
|
- Loại
có quả đến 40 quả/năm
|
cây
|
100.000
|
|
- Loại
có quả ổn định trên 40 quả/năm
|
cây
|
140.000
|
|
Đối với
bưởi đường Hương Sơn lấy mức giá trên nhân hệ số 1,2
|
|
|
3
|
Cam bù Hương Sơn, cam chanh
Hương Khê
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PT BT định dưới 1 năm
|
cây
|
45.000
|
|
- Loại
mới trồng PT BT từ 1 đến 4 năm chưa có quả
|
cây
|
80.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ từ 5 đến 10 kg/năm
|
cây
|
130.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ trên 10 đến 30 kg/năm
|
cây
|
280.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ trên 30 đến 50 kg/năm
|
cây
|
400.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ trên 50 kg/năm
|
cây
|
500.000
|
|
Đối với
cam bù loại đã có quả, trồng tại Hương Sơn lấy mức giá trên nhân với hệ số
1,5
|
|
|
4
|
Hồng
vuông Thạch Đài, Tiên Điền
|
|
|
|
- Loại
mới trồng dưới 1 năm PTBT
|
cây
|
50.000
|
|
- Loại
mới trồng PTBT trên 1 năm đến 4 năm
|
cây
|
60.000
|
|
- Loại
trồng trên 4 năm chưa có quả
|
cây
|
100.000
|
|
- Loại
cho quả BQ dưới 10kg/năm
|
cây
|
160.000
|
|
- Loại
cho quả BQ đến 30kg/năm
|
cây
|
260.000
|
|
- Loại
cho quả ổn định BQ trên 30kg/năm
|
cây
|
370.000
|
5
|
Các
loại cam, quýt khác
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PT BT dưới 1 năm
|
cây
|
25.000
|
|
- Loại
mới trồng PT BT từ 1-5 năm
|
cây
|
50.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ dưới 10 kg/năm
|
cây
|
120.000
|
|
- Loại
đã có quả BQ dưới 30 kg/năm
|
cây
|
220.000
|
6
|
Cây
chanh, cây chi xác
|
|
|
|
- Loại
mới trồng phát triển ổn định dưới 1 năm
|
cây
|
25.000
|
|
- Loại
mới trồng phát triển ổn định từ 1 đến 4 năm
|
cây
|
50.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm
|
cây
|
95.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ trên 5 kg/năm
|
cây
|
130.000
|
7
|
Xoài,
nhãn, vải, hồng
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PT BT dưới 1 năm
|
cây
|
30.000
|
|
- Loại
mới trồng PT BT từ 1- 4 năm
|
cây
|
60.000
|
|
- Loại
trồng trên 4 năm chưa có quả
|
cây
|
100.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm
|
cây
|
180.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ trên 5 đến 10kg/năm
|
cây
|
220.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ trên 10kg/năm
|
cây
|
280.000
|
8
|
Na, mơ,
đào, mận
|
|
|
|
- Loại mới trồng PT BT dưới 1 năm
|
cây
|
25.000
|
|
- Loại
mới trồng PT BT từ 1- 4 năm
|
cây
|
60.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm
|
cây
|
150.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ trên 5 kg/năm
|
cây
|
200.000
|
9
|
Táo,
roi, ổi, khế, một số cây ăn quả thân gỗ khác
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PT BT dưới 1 năm
|
cây
|
20.000
|
|
- Loại
mới trồng PT BT từ 1- 4 năm
|
cây
|
35.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm
|
cây
|
80.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ trên 5 kg/năm
|
cây
|
150.000
|
10
|
Cây dứa
|
|
|
|
- Loại
mới trồng chưa có quả
|
cây
|
2.500
|
|
- Loại
đã có quả chưa đến kỳ thu hoạch
|
cây
|
4.000
|
11
|
Cây dừa
|
|
|
|
- Loại
mới trồng đến 1 năm PTBT
|
cây
|
30.000
|
|
- Loại
mới trồng từ 1 - 4 năm PTBT
|
cây
|
60.000
|
|
- Loại
trồng trên 4 năm chưa có quả
|
cây
|
150.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định đến 20 quả /năm
|
cây
|
250.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định trên 20 quả /năm
|
cây
|
300.000
|
12
|
Cây
chuối
|
|
|
|
- Loại
mới trồng cao dưới 1m
|
cây
|
1.500
|
|
- Loại
chưa có buồng
|
cây
|
5.000
|
|
- Loại
đã có buồng chưa thu hoạch được
|
cây
|
25.000
|
13
|
Đu đủ,
Thanh long
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PTBT chưa có quả
|
cây
|
4.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ đến 5 kg/năm
|
cây
|
35.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ trên 5kg/năm
|
cây
|
45.000
|
14
|
Cây cau
|
|
|
|
- Loại
mới trồng dưới 2 năm
|
cây
|
20.000
|
|
- Loại
trồng trên 2 năm chưa có quả
|
cây
|
35.000
|
|
- Loại
có quả ổn định bình quân từ 3- 5 kg/năm
|
cây
|
100.000
|
|
- Loại
có quả ổn định bình quân trên 5 kg/năm
|
cây
|
120.000
|
15
|
Cây mít
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PT BT đến 1 năm
|
cây
|
15.000
|
|
- Loại
trồng trên 1 năm 5 năm
|
cây
|
40.000
|
|
- Loại
trồng trên 5 năm chưa có quả
|
cây
|
80.000
|
|
- Loại
đã có quả 5 đến 10 quả /năm
|
cây
|
150.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ từ 10 đến 20 quả /năm
|
cây
|
250.000
|
|
- Loại
đã có quả ổn định BQ trên 20 quả /năm
|
cây
|
300.000
|
II
|
CÂY
VƯỜN LẤY LÁ, GỖ
|
|
|
1
|
Trầu
không
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PT BT cao dưới 2,5 m
|
khóm
|
15.000
|
|
- Loại
đã thu hoạch ổn định cao trên 2,5 m
|
khóm
|
25.000
|
2
|
Cây chè
|
|
|
|
- Loại
mới trồng chưa cho thu hoạch
|
m2
|
3.000
|
|
- Loại
đã cho thu hoạch năng suất ổn định hàng năm
|
m2
|
8.000
|
3
|
Tro, kè
|
|
|
|
- Loại
nhỏ chưa thu hoạch
|
cây
|
5.500
|
|
- Loại
bắt đầu cho thu hoạch
|
cây
|
30.000
|
|
- Loại
đã thu hoạch ổn định hàng năm
|
cây
|
50.000
|
4
|
Bồ kết,
trần bì, chay
|
|
|
|
- Loại
mới trồng ĐK dưới 3cm
|
cây
|
7.000
|
|
- Loại
ĐK trên 3cm, chưa cho thu hoạch
|
cây
|
35.000
|
|
- Loại
đã thu hoạch
|
cây
|
60.000
|
5
|
Cây quế
|
|
|
|
- Loại
mới trồng dưới 1 năm
|
cây
|
5.000
|
|
- Loại
có ĐK dưới 5cm
|
cây
|
30.000
|
|
- Loại
có ĐK từ 6-10cm
|
cây
|
50.000
|
|
- Loại
có ĐK từ 11 -20cm
|
cây
|
90.000
|
6
|
Cây
tiêu
|
|
|
|
- Loại
mới trồng
|
khóm
|
15.000
|
|
- Loại
sắp thu hoạch
|
khóm
|
60.000
|
|
- Loại
đã cho thu hoạch
|
khóm
|
200.000
|
7
|
Cây chè
hoè
|
|
|
|
- Loại
mới trồng
|
cây
|
5.500
|
|
- Loại
chưa thu hoạch
|
cây
|
40.000
|
|
- Loại
đã cho thu hoạch ổn định
|
cây
|
70.000
|
8
|
Các
loại cây lấy gỗ khác
|
|
|
|
- Loại
có đường kính nhỏ hơn 2 cm
|
cây
|
5.000
|
|
- Loại
có đường kính đến 10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
- Loại
có đường kính lớn hơn 10 cm
|
cây
|
25.000
|
9
|
Tre,
mét, trúc
|
|
|
|
- Loại
có đường kính < 5cm
|
cây
|
5.500
|
|
- Loại
có đường kính > 5 cm
|
cây
|
10.000
|
III
|
CÂY
RỪNG TRỒNG, CHẮN SÓNG
|
|
|
1
|
Phi
lao, bạch đàn, keo
|
|
|
|
- Loại
có đường kính < 1cm
|
cây
|
2.000
|
|
- Loại
có đường kính từ 1- 4cm
|
cây
|
4.000
|
|
- Loại
có đường kính từ trên 4cm - 8 cm
|
cây
|
6.000
|
|
- Loại
có đường kính trên 8cm -15cm
|
cây
|
15.000
|
|
- Loại
có đường kính trên 15cm
|
cây
|
30.000
|
2
|
Cây
tràm (chắn cát)
|
|
|
|
- Loại
có ĐK dưới 3 cm, mật độ từ 20 - 40%
|
m2
|
400
|
|
- Loại
có ĐK dưới 3 cm, mật độ từ 41 - 70%
|
m2
|
600
|
|
- Loại
có ĐK dưới 3 cm, mật độ trên 70%
|
m2
|
800
|
3
|
Cây
tràm (lấy vỏ trồng độc lập không hình thành từng bụi)
|
|
|
|
- Loại
có đường kính dưới 2 cm
|
cây
|
2.500
|
|
- Loại
có đường kính từ 2 đến 4 cm
|
cây
|
6.000
|
|
- Loại
có đường kính từ 4 đến 8 cm
|
cây
|
12.000
|
|
- Loại
có đường kính trên 8 cm đến 15cm
|
cây
|
25.000
|
|
- Loại
có đường kính trên 15cm
|
cây
|
35.000
|
4
|
Thông
lấy nhựa
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PT BT ĐK dưới 2 cm
|
cây
|
6.000
|
|
- Loại
mới trồng PT BT ĐK từ 2 - 4 cm
|
cây
|
10.000
|
|
- Loại
có đường kính từ 4 - 8 cm
|
cây
|
20.000
|
|
- Loại
có ĐK trên 8 cm chưa có thu hoạch
|
cây
|
30.000
|
|
- Loại
có ĐK trên 8 cm đã cho thu hoạch
|
cây
|
50.000
|
|
- Loại
có ĐK trên 20cm đã cho thu hoạch
|
cây
|
80.000
|
5
|
Cây cao
su
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PT BT ĐK dưới 2 cm
|
cây
|
8.000
|
|
- Loại
có đường kính từ 2 đến 4 cm
|
cây
|
25.000
|
|
- Loại
có đường kính 4 - 8 cm chưa thu hoạch
|
cây
|
50.000
|
|
- Loại
có ĐK từ 8 cm đến 15 cm đã cho thu hoạch
|
cây
|
80.000
|
|
- Loại
có ĐK trên 15 cm đã cho thu hoạch
|
cây
|
120.000
|
6
|
Cây gió
trầm
|
|
|
|
- Loại
mới trồng ĐK dưới 1cm
|
cây
|
8.000
|
|
- Loại
có ĐK từ 1cm đến 4cm
|
cây
|
30.000
|
|
- Loại
có ĐK từ 5cm đến 8cm
|
cây
|
80.000
|
|
- Loại
có ĐK từ 9cm đến 15cm
|
cây
|
130.000
|
|
- Loại
có ĐK trên 15cm
|
cây
|
180.000
|
|
- Đối
với loại có quả thu hoạch ổn định hàng năm Hội đồng tính theo giá trị thực tế
|
|
|
7
|
Cây
bàng, phượng
|
|
|
|
- Loại mới trồng dưới 2 năm
|
cây
|
10.000
|
|
- Loại
trồng từ 2 năm đến dưới 4 năm
|
cây
|
30.000
|
|
- Loại
trồng trên 4 năm
|
cây
|
60.000
|
8
|
Cây bản
địa
|
|
|
|
- Loại
mới trồng PT BT ĐK dưới 4cm
|
cây
|
3.000
|
|
- Loại
có đường kính từ 4 đến 8 cm
|
cây
|
6.000
|
|
- Loại
có đường kính trên 8 cm
|
cây
|
12.000
|
IV
|
CÂY RỪNG TỰ NHIÊN
|
|
|
|
Chi phí
chăm sóc, bảo vệ: 8,74 công/ha/năm x lương khởi điểm một ngày x hệ số 3
|
|
|
V
|
CÁC
LOẠI CÂY CẢNH TRỒNG CỐ ĐỊNH
|
|
|
I
|
Loại
cao dưới 1m (di chuyển được)
|
cây
|
10.000
|
2
|
Loại
cao trên 1m (di chuyển được)
|
cây
|
20.000
|
3
|
Loại
không di chuyển được, tính theo giá thực tế từng loại cây
|
|
|
HƯỚNG DẪN
ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG CÁC LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC, CÂY CỐI HOA MÀU, MỒ MẢ
I. NHỮNG
VẤN ĐỀ CHUNG
Bảng đơn
giá trên được tính toán theo quy định về phân cấp công trình xây dựng tại Nghị
định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ, Thông tư số 05/TT-BXD ngày
09/12/1993 của Bộ Xây dựng và tình hình thực tế xây dựng ở địa phương hiện nay.
Khi áp dụng, nếu có những công trình, vật kiến trúc, mồ mả, hoa màu chưa được
đưa vào đơn giá này, Hội đồng bồi thường giải phóng mặt bằng địa phương lập dự
toán trình cấp có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt để thực hiện.
II. MỘT
SỐ NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Công
trình kiến trúc: Nhà cấp 4 (Theo Nghị định 209/2004/NĐ-CP) có chiều cao ≤3
tầng, diện tích sàn <100m2. Đối với công trình công cộng, nhà
xưởng, nhà kho nhịp ≤ 15 m.
a) Nhà
cấp 4A (Tương đương nhà cấp 3A cũ):
- Niên
hạn sử dụng đến 50 năm;
- Chiều cao mỗi tầng từ 3,3 - 3,9m;
- Kết cấu
chịu lực khung dầm hoặc khung dầm kết hợp tường xây;
- Sàn mái
bê tông cốt thép toàn khối hoặc đúc sẵn, mái lợp ngói hoặc hoặc tôn chống nóng;
- Tường
xây gạch chỉ mác < 75;
- Hoàn
thiện:
+ Nền lát
gạch liên doanh, Granit nhân tạo;
+ Trát
tường, trần vữa mái <50, sơn tường, ốp đá, gạch trang trí;
- Kết cấu
gỗ nhóm 1-2-3;
- Hệ
thống cầu thang và công trình phụ khép kín, hệ thống điện nước, phòng chống
chữa cháy đủ, chất lượng vật liệu trung bình.
b) Nhà
cấp 4B (Tương đương nhà cấp 3B cũ):
- Niên
hạn sử dụng <30 năm;
- Chiều
cao 3m - 3,5m cho mỗi tầng;
- Kết cấu
khung dầm chịu lực kết hợp tường xây hoặc tường xây;
- Tường,
xây gạch chỉ mác ≤75; vách kính khung nhôm;
- Sàn mái
bê tông cốt thép toàn khối, có lợp chống nóng;
- Hoàn
thiện:
+ Nền sàn
lát gạch liên doanh, gạch Ceramic;
+ Trác
tường trần vữa mác <50, sơn vôi ve hoặc ốp gạch trang trí;
- Kết cấu
gỗ nhóm 2-3;
- Hệ
thống cầu thang và công trình phụ khép kín, hệ thống điện nước, phòng chống
chữa cháy đầy đủ, chất lượng vật liệu trung bình.
c) Nhà
cấp 4C (Tương đương nhà cấp 3C cũ):
- Niên
hạn sử dụng <20 năm;
- Kết cấu
chịu lực như nhà IVb;
- Diện
tích sàn bê tông cốt thép chiếm 50-70%, diện tích xây dựng, mái lợp ngói, tôn,
trần gỗ, nhựa;
- Hoàn
thiện sử dụng vật liệu phẩm cấp thấp hơn nhà IVb, nền lát gạch liên doanh,
tường trát mác vữa ≤ 50;
- Kết cấu
gỗ nhóm 3-4;
- Công
trình phụ không khép kín, điện, nước sinh hoạt đủ.
d) Nhà
cấp 4D (Tương đương nhà cấp 4A cũ):
- Niên
hạn sử dụng ≤15 năm;
- Kết cấu
chịu lực, móng gạch, đá, tường xây gạch mác ≤100 dày 220mm;
- Mái lợp
ngói, tôn sóng, có mái hiên, trần gỗ, nhựa;
- Nền lát
gạch hoa xi măng, gạch Trung quốc, tường sơn hoặc vôi ve;
- Kết cấu
gỗ nhóm 4-5;
- Công trình phụ bố trí sử dụng hợp lý.
e) Nhà
cấp 4E (Tường đường nhà cấp 4B cũ):
- Niên
hạn sử dụng <15 năm;
- Kết cấu
chịu lực móng gạch, đá, chiều dày tường 110mm;
- Mái lợp
ngói hoặc tôn sóng, có máng nước, trần nhựa hoặc cốt ép;
- Nền lát
gạch xi măng hoa, láng vữa xi măng mác <75, tường quét vôi ve, hoặc
sơn;
- Kết cấu
gỗ nhóm 4-5
- Công
trình phụ riêng.
g) Nhà
cấp 4G (Tương đương nhà cấp 4C cũ):
- Niên
hạn sử dụng ≤10 năm
- Kết cấu
chịu lực móng gạch, đá, tường xây gạch chỉ, táp lô
- Bao che
tường xây hoặc toóc xi
- Mái lợp
ngói hoặc tôn
- Nền
láng vữa xi măng 50, trát tường vữa ≤ 50, tường sơn hoặc vôi ve;
2. Nhà
kho xưởng, nhà công cộng kết cấu tương tự, nhà có nhịp ≤ 15m:
- Kết cấu
khung chịu lực bằng bê tông cốt thép hoặc thép tổ hợp;
- Bao che
bằng tường gạch hoặc tôn;
- Mái lợp
tôn;
- Nền bê
tông hoặc gạch xây cuốn, láng vữa xi măng < 75;
- Cửa gỗ
nhóm 3-4, hoặc sắt xếp, tôn, nhôm cuốn.
3. Nhà
khung gỗ, có bao che:
- Nhà có
kết cấu chính bằng gỗ, có thể tháo dỡ để di chuyển;
- Bao che
bằng gạch chỉ, táp lô hoặc tường toóc xi;
- Trát
vữa mác thấp, tường sơn hoặc vôi ve;
- Mái lợp
ngói, tranh, sườn mái bằng gỗ hoặc tre.
4. Vật
kiến trúc và các công trình phụ trợ khác bao gồm: Sân, nền, tường độc lập, hàng
rào, cổng, mương máng, bể chứa nước, mồ mả các loại...
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả, khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2008/QĐ-UBND ngày 31/03/2008 về bộ đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, mồ mả, khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh
3.702
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|