ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
38/2014/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 25
tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng
01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30
tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc
gia sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BKHCN ngày
19/9/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 14/TTr-SKHCN ngày 17 tháng 11 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
sử dụng ngân sách nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 và Quyết
định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 20/2/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ KH&CN;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học-Công báo;
- Lưu: VT, NNTN (BD60).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Quang
|
QUY ĐỊNH
QUY ĐỊNH TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 12 năm 2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi và đối tượng
điều chỉnh
1. Quy định này quy định việc tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử
dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là nhiệm vụ khoa học và công nghệ), bao gồm:
a) Đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh (gồm đề
tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ, đề tài nghiên cứu khoa học xã
hội và nhân văn, đề tài trong các lĩnh vực khác, sau đây gọi là đề tài);
b) Dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh (sau đây gọi
là dự án);
2. Quy định này áp dụng đối với tổ chức khoa học và
công nghệ, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ, cơ quan nhà nước, tổ chức,
cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Trong quy định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu
như sau:
1. Tuyển chọn là việc lựa chọn tổ chức, cá nhân có
năng lực và kinh nghiệm tốt nhất để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
theo đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền thông qua việc xem xét, đánh giá các hồ
sơ đăng ký tham gia tuyển chọn theo những yêu cầu, tiêu chí quy định trong quy
định này.
2. Giao trực tiếp là việc chỉ định tổ chức, cá nhân
có đủ năng lực, điều kiện và chuyên môn phù hợp để thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ theo đặt hàng của cơ quan có thẩm quyền.
3. Cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
tỉnh là Sở Khoa học và Công nghệ (gọi tắt là Sở quản lý nhiệm vụ).
Điều 3. Nguyên tắc tuyển chọn,
giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Nguyên tắc chung
a) Tuyển chọn, giao trực tiếp phải bảo đảm công
khai, công bằng, dân chủ, khách quan; kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp phải
được công bố công khai trên cổng thông tin điện tử của Sở quản lý nhiệm vụ hoặc
các phương tiện thông tin đại chúng, trừ các nhiệm vụ thuộc bí mật quốc gia và
đặc thù phục vụ an ninh, quốc phòng;
b) Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá
nhân chủ nhiệm thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thực hiện thông
qua Hội đồng khoa học và công nghệ (sau đây gọi là hội đồng) do Giám đốc Sở quản
lý nhiệm vụ quyết định thành lập;
c) Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ chịu trách nhiệm
trước pháp luật về quyết định chọn tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sau khi có ý kiến tư vấn của hội đồng. Trong trường hợp cần thiết,
Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ có quyền lấy ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập
trước khi quyết định;
d) Việc đánh giá hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp được tiến hành bằng cách chấm điểm theo các nhóm tiêu chí cụ thể
quy định tại Điều 12 của quy định này;
đ) Mỗi cá nhân chỉ được đăng ký chủ nhiệm một (01)
nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Khuyến khích việc hợp tác thực hiện giữa các tổ
chức, cá nhân tham gia tuyển chọn nhằm huy động được tối đa nguồn lực để thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Nguyên tắc tuyển chọn
a) Đáp ứng các nguyên tắc chung quy định tại Khoản
1 Điều này;
b) Tuyển chọn được áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có nhiều tổ chức và cá nhân có khả năng tham gia thực hiện;
c) Danh mục các nhiệm vụ khoa học và công nghệ, điều
kiện, thủ tục tham gia tuyển chọn được thông báo công khai trên cổng thông tin
điện tử của Sở chủ trì nhiệm vụ hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng
khác trong thời gian 30 ngày làm việc để tổ chức và cá nhân tham gia tuyển chọn
chuẩn bị hồ sơ đăng ký.
3. Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
giao trực tiếp phải đáp ứng một trong các trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều
30 của Luật khoa học và công nghệ và đảm bảo các nguyên tắc chung quy định tại
Khoản 1 Điều này.
Giao trực tiếp được thực hiện bằng hình thức gửi
văn bản đến tổ chức, cá nhân được chỉ định để yêu cầu chuẩn bị hồ sơ đăng ký thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sau khi đã có ý kiến của hội đồng tư vấn
xác định nhiệm vụ.
Điều 4. Điều kiện tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Các tổ chức khoa học và công nghệ có đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên
môn của nhiệm vụ khoa học và công nghệ có quyền tham gia đăng ký tuyển chọn hoặc
được giao trực tiếp chủ trì thực hiện, trừ một trong các trường hợp sau đây:
a) Đến thời điểm nộp hồ sơ chưa hoàn trả đầy đủ
kinh phí thu hồi theo hợp đồng thực hiện các dự án trước đây;
b) Nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu các nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh khác chậm so với thời hạn kết thúc hợp đồng nghiên cứu
trên 30 ngày mà không có ý kiến chấp thuận của Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ sẽ
không được tham gia tuyển chọn, xét giao trực tiếp trong thời hạn một (01) năm
kể từ ngày kết thúc hợp đồng.
c) Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ hoặc sau khi kết thúc mà
không triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
vào sản xuất, đời sống theo hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
và yêu cầu của bên đặt hàng, không được đăng ký tham gia đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp trong thời gian ba (03) năm, tính từ thời điểm có kết luận của
cơ quan có thẩm quyền.
d) Không thực hiện nghĩa vụ đăng ký, nộp lưu giữ
các kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước;
không báo cáo ứng dụng kết quả của nhiệm vụ theo quy định sẽ không được đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian hai (02) năm.
2. Đối với cá nhân đăng ký làm chủ nhiệm nhiệm vụ
khoa học và công nghệ phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu:
a) Có trình độ đại học trở lên;
b) Có chuyên môn hoặc vị trí công tác phù hợp và
đang hoạt động trong cùng lĩnh vực khoa học với nhiệm vụ trong năm (05) năm gần
đây, tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
c) Là người chủ trì hoặc tham gia chính xây dựng
thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
d) Có đủ khả năng trực tiếp tổ chức thực hiện và bảo
đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
3. Cá nhân thuộc một trong các trường hợp sau đây
không đủ điều kiện tham gia đăng ký tuyển chọn, xét giao trực tiếp làm chủ nhiệm
nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
a) Đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ vẫn đang làm chủ
nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh (bao gồm: đề tài, dự án sản xuất
thử nghiệm cấp tỉnh; đề tài, dự án do Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của
tỉnh tài trợ).
b) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ
nộp hồ sơ đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh chậm theo quy định hiện hành từ 30 ngày
đến 6 tháng mà không có ý kiến chấp thuận của Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ sẽ
không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời gian hai (02)
năm;
c) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” mà không được Sở chủ trì nhiệm vụ
gia hạn thời gian thực hiện để hoàn chỉnh kết quả hoặc được gia hạn nhưng hết
thời hạn cho phép vẫn chưa hoàn thành kết quả sẽ không được tham gia đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn ba (03) năm kể từ thời điểm có kết luận
của hội đồng đánh giá nghiệm thu cấp tỉnh;
d) Cá nhân chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ
các cấp có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện và truy cứu trách nhiệm hình
sự sẽ không được tham gia đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn năm
(05) năm kể từ ngày có quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
Chương II
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THAM GIA
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Điều 5. Hồ sơ đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Tổ chức và cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo hướng dẫn và các
Biểu mẫu của Phụ lục I kèm theo quy định này:
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học
và công nghệ.
2. Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ (Biểu B1-1-ĐON).
3. Thuyết minh đề tài (Biểu B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu
B1-2b-TMĐTXH); thuyết minh dự án (Biểu
B1-2c-TMDA).
4. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Biểu
B1-3-LLTC) và gửi kèm theo kết quả đánh giá hoạt động hàng năm của tổ chức
khoa học và công nghệ (nếu có);
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm
và các cá nhân đăng ký thực hiện chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ có xác nhận
của cơ quan quản lý nhân sự (Biểu B1-4-LLCN).
6. Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên gia nước
ngoài kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (trường hợp thuê chuyên
gia nước ngoài).
7. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức
đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có), (Biểu B1-5-PHNC).
8. Văn bản chứng minh năng lực về nhân lực khoa học
và công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy động vốn từ
nguồn khác để thực hiện (trường hợp có đơn vị phối hợp, huy động vốn từ nguồn
khác).
9. Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo quy
định pháp luật phải có vốn đối ứng: Văn bản pháp lý cam kết và giải trình khả
năng huy động vốn từ các nguồn ngoài ngân sách nhà nước (báo cáo tài chính của
tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong 02 năm gần nhất
tính từ thời điểm nộp hồ sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ; cam kết cho vay vốn hoặc
bảo lãnh vay vốn của các tổ chức tín dụng; cam kết pháp lý và giấy tờ xác nhận
về việc đóng góp vốn của tổ chức chủ trì và các tổ chức tham gia dự án).
10. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu chính cần mua
sắm để thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Điều 6. Nộp hồ sơ đăng ký tham
gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
gồm một (01) bộ hồ sơ gốc (có dấu và chữ ký trực tiếp) và mười (10) bản sao hồ
sơ gốc trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng Việt của bộ mã
ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 , cỡ chữ 14 và một (01) bản
điện tử của hồ sơ ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không đặt mật khẩu) được đóng
gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ:
a) Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tên, mã số của
chương trình - nếu có);
b) Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì và tổ
chức tham gia phối hợp thực hiện (chỉ ghi danh sách tổ chức đã có xác nhận tham
gia phối hợp);
c) Họ tên của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và danh
sách cá nhân tham gia chính thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
d) Danh mục tài liệu có trong hồ sơ.
2. Hồ sơ và thời hạn nộp hồ sơ đăng ký tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp được nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến địa chỉ theo
thông báo của Sở quản lý nhiệm vụ được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của
Sở quản lý nhiệm vụ hoặc các phương tiện thông tin đại chúng.
3. Ngày chứng thực nhận hồ sơ là ngày ghi ở dấu của
bưu điện (trường hợp gửi qua bưu điện) hoặc dấu đến của Sở chủ trì nhiệm vụ
(trường hợp nộp trực tiếp).
4. Trong thời hạn quy định nộp hồ sơ, tổ chức và cá
nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp có quyền rút hồ sơ đã nộp để
thay bằng hồ sơ mới hoặc bổ sung hồ sơ đã nộp. Việc thay hồ sơ mới và bổ sung hồ
sơ phải hoàn tất trước thời hạn nộp hồ sơ theo quy định; văn bản bổ sung là bộ
phận cấu thành của hồ sơ.
Điều 7. Mở và kiểm tra xác nhận
tính hợp lệ của hồ sơ tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
1. Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn,
trong thời hạn 10 ngày làm việc, Sở chủ trì nhiệm vụ tiến hành mở, kiểm tra và
xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ với sự tham dự của đại diện các cơ quan liên
quan (nếu cần), đại diện tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực
tiếp.
2. Hồ sơ hợp lệ được đưa vào xem xét, đánh giá là hồ
sơ được chuẩn bị theo đúng các biểu mẫu và đáp ứng được các yêu cầu quy định tại
Điều 4, Điều 5 và Điều 6 của quy định này.
3. Kết quả mở hồ sơ được ghi thành biên bản theo mẫu
Biểu B2-1-BBHS của Phụ lục II ban hành kèm theo
quy định này.
Chương III
HỘI ĐỒNG TUYỂN CHỌN,
GIAO TRỰC TIẾP VÀ TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Điều 8. Hội đồng tuyển chọn,
giao trực tiếp và tổ thẩm định kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp và tổ thẩm định
kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ do Giám đốc Sở quản lý nhiệm
vụ quyết định.
2. Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và
cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có 07 thành viên gồm chủ tịch,
phó chủ tịch, hai (02) ủy viên phản biện, ủy viên thư ký khoa học và các ủy
viên, trong đó:
a) Bốn (04) thành viên là các chuyên gia có chuyên
môn phù hợp với nhiệm vụ khoa học và công nghệ được lựa chọn.
b) Ba (03) thành viên là đại diện của cơ quan đặt
hàng, cơ quan đề xuất đặt hàng, nhà quản lý hoặc nhà kinh doanh có năng lực và
chuyên môn phù hợp với nhiệm vụ tư vấn;
c) Trường hợp cần nhiều thành viên hội đồng hơn do
Giám đốc Sở chủ trì nhiệm vụ quyết định.
3. Cá nhân thuộc các trường hợp sau không được là
thành viên hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
a) Cá nhân đăng ký chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
b) Cá nhân thuộc tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ
khoa học và công nghệ.
4. Các chuyên gia, các ủy viên phản biện đã tham
gia hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ được ưu tiên mời
tham gia hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp đối với các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ tương ứng.
5. Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công
nghệ (sau đây gọi là tổ thẩm định) có 03 thành viên, trong đó:
a) Tổ trưởng tổ thẩm định là lãnh đạo đơn vị quản
lý nhiệm vụ thuộc Sở quản lý nhiệm vụ;
b) Tổ phó tổ thẩm định là đại diện đơn vị quản lý
kinh phí của Sở quản lý nhiệm vụ;
c) 01 thành viên là chủ tịch hoặc phó chủ tịch hoặc
chuyên gia phản biện của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Đại diện đơn vị tổng hợp kế hoạch khoa học và công
nghệ của Sở quản lý nhiệm vụ không phải là thành viên Tổ thẩm định nhưng được
quyền tham dự toàn bộ cuộc họp của Tổ thẩm định. Ngoài ra, theo yêu cầu thực tiễn,
tổ trưởng tổ thẩm định có thể mời thêm đại diện các tổ chức, đơn vị và cá nhân
khác có liên quan tham dự và phát biểu ý kiến tại cuộc họp của tổ thẩm định.”
6. Hội đồng và tổ thẩm định làm việc theo nguyên tắc,
trình tự và nội dung quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 và Điều 14
của quy định này và có thư ký hành chính giúp việc.
Điều 9. Chuẩn bị cho các phiên
họp của hội đồng
Thư ký hành chính có trách nhiệm chuẩn bị và gửi
tài liệu tới tất cả thành viên hội đồng và thành viên tổ thẩm định hoặc chuyên
gia (nếu có) tối thiểu là năm (05) ngày trước phiên họp đánh giá hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp và ba (03) ngày trước phiên họp thẩm định.
1. Hồ sơ phục vụ của phiên họp đánh giá hồ sơ đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp
a) Quyết định thành lập hội đồng và danh sách kèm
theo;
b) Trích lục danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được phê duyệt;
c) Bản sao hồ sơ gốc đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc
giao trực tiếp;
d) Phiếu nhận xét nhiệm vụ khoa
học và công nghệ theo các mẫu Biểu của Phụ lục II ban hành kèm theo quy định
này: đề tài (Biểu B2-2a-NXĐTCN hoặc Biểu B2-2b-NXĐTXH); dự án (Biểu B2-2c-NXDA);
đ) Tài liệu liên quan khác.
2. Hồ sơ phục vụ phiên họp thẩm định kinh phí nhiệm
vụ khoa học và công nghệ:
a) Bản giải trình của chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học
và công nghệ các nội dung đã chỉnh sửa kèm theo thuyết minh và dự toán chi tiết;
b) Biên bản kết luận của hội đồng tuyển chọn, giao
trực tiếp;
c) Phiếu thẩm định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ theo các mẫu Biểu của Phụ lục III ban hành kèm theo quy định này:
Đề tài (Biểu B3-1a-TĐĐT); dự án (Biểu B3-1b-TĐDA);
d) Các hồ sơ khác có liên quan.
Điều 10. Nguyên tắc làm việc và
trách nhiệm của hội đồng
1. Nguyên tắc làm việc của hội đồng:
a) Phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên hội đồng,
trong đó có chủ tịch hoặc phó chủ tịch, hai (02) ủy viên phản biện và ủy viên
thư ký khoa học;
b) Khi thư ký hành chính đã nhận được đầy đủ ý kiến
nhận xét bằng văn bản của các thành viên hội đồng;
c) Chủ tịch hội đồng chủ trì các phiên họp hội đồng.
Trong trường hợp chủ tịch hội đồng vắng mặt, phó chủ tịch hội đồng được ủy quyền
bằng văn bản chủ trì phiên họp (Giấy ủy quyền của chủ tịch hội đồng theo mẫu B2-7-UQ của Phụ lục II kèm theo quy định này);
d) Thư ký khoa học ghi chép ý kiến chuyên môn của
các thành viên và kết luận của hội đồng trong biên bản làm việc và các văn bản
liên quan của hội đồng.
2. Trách nhiệm của các thành viên hội đồng:
a) Gửi ý kiến nhận xét bằng văn bản đối với từng hồ
sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tới thư ký hành chính của hội đồng
tối thiểu trước một (01) ngày phiên họp đánh giá của hội đồng.
b) Đánh giá một cách trung thực, khách quan và công
bằng; chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả đánh giá của mình và trách nhiệm tập
thể về kết luận chung của hội đồng. Các thành viên hội đồng, chuyên gia (nếu
có), và thư ký hành chính hội đồng có trách nhiệm giữ bí mật về các thông tin
liên quan đến quá trình đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp.
c) Nghiên cứu, phân tích từng nội dung và thông tin
đã kê khai trong hồ sơ; nhận xét đánh giá mặt mạnh, mặt yếu và đánh giá chung từng
hồ sơ theo các yêu cầu đã quy định; viết nhận xét - đánh giá và luận giải cho
việc đánh giá; cho điểm theo các tiêu chí tại biểu mẫu quy định.
d) Chấm điểm độc lập theo các nhóm tiêu chí đánh
giá và thang điểm quy định. Trước khi chấm điểm, hội đồng thảo luận chung để thống
nhất quan điểm, phương thức cho điểm đối với từng tiêu chí.
đ) Kiến nghị phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối
cùng hoặc khoán chi từng phần đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Điều 11. Trình tự, nội dung
làm việc của hội đồng
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập hội đồng,
biên bản mở hồ sơ, giới thiệu thành phần hội đồng và các đại biểu tham dự.
2. Đại diện Sở quản lý nhiệm vụ nêu những yêu cầu
và nội dung chủ yếu về việc tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và
công nghệ.
3. Hội đồng trao đổi thống nhất nguyên tắc làm việc
và bầu thư ký khoa học của hội đồng.
4. Cá nhân được tổ chức đăng ký tham gia tuyển chọn
hoặc giao trực tiếp cử làm chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ trình bày
tóm tắt trước hội đồng về đề cương nghiên cứu, đề xuất phương thức khoán chi đến
sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần, trả lời các câu hỏi của thành viên
hội đồng (nếu có) và không tiếp tục tham dự phiên họp của hội đồng.
5. Hội đồng tiến hành đánh giá các hồ sơ tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp:
a) Các ủy viên phản biện, ủy viên hội đồng trình
bày nhận xét đánh giá từng hồ sơ và so sánh giữa các hồ sơ đăng ký cùng một
(01) nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo các tiêu chí quy định tại Điều 12 của
quy định này;
b) Thư ký khoa học đọc ý kiến nhận xét bằng văn bản
của thành viên vắng mặt (nếu có) để hội đồng xem xét, tham khảo;
c) Hội đồng thảo luận, đánh giá từng hồ sơ theo các
tiêu chí đánh giá quy định. Trong quá trình thảo luận hội đồng có thể nêu câu hỏi
đối với các ủy viên phản biện, ủy viên hội đồng về ý kiến nhận xét;
d) Hội đồng cho điểm độc lập từng hồ
sơ theo các tiêu chí, thang điểm quy định tại các mẫu Biểu hướng dẫn của Phụ lục
II kèm theo quy định này: đề tài (Biểu
B2-3a-ĐGĐTCN hoặc Biểu B2-3b-ĐGĐTXH); dự án
(Biểu B2-3c-ĐGDA); và bỏ phiếu
đánh giá chấm điểm cho từng hồ sơ theo phương thức bỏ phiếu kín;
đ) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm ba (03) người là
ủy viên của hội đồng, trong đó có trưởng ban kiểm phiếu và hai (02) thành viên.
6. Thư ký hành chính của hội đồng giúp ban kiểm phiếu
tổng hợp kết quả bỏ phiếu đánh giá của các thành viên hội đồng theo mẫu Biểu B2-4-KPĐG và xếp hạng các hồ sơ được đánh giá
có tổng số điểm trung bình từ cao xuống thấp theo mẫu Biểu
2-5-THKP của Phụ lục II kèm theo quy định này.
7. Hội đồng công bố công khai kết quả chấm điểm
đánh giá và thông qua biên bản làm việc của hội đồng, kiến nghị tổ chức và cá
nhân trúng tuyển hoặc được giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
a) Tổ chức, cá nhân được hội đồng đề nghị trúng tuyển
là tổ chức, cá nhân có hồ sơ được xếp hạng với tổng số điểm trung bình của các
tiêu chí cao nhất và phải đạt từ 70/100 điểm trở lên. Trong đó không có tiêu
chí nào có quá 1/3 số thành viên hội đồng có mặt cho điểm không (0 điểm);
b) Đối với các hồ sơ có tổng số điểm trung bình bằng
nhau thì điểm cao hơn của chủ tịch hội đồng (hoặc điểm cao hơn của phó chủ tịch
hội đồng được ủy quyền trong trường hợp chủ tịch hội đồng vắng mặt) được ưu
tiên để xếp hạng.
8. Hội đồng thảo luận để thống nhất kiến nghị
a) Những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong thuyết
minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ, các sản phẩm khoa học và công nghệ chính với
những chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật tương ứng phải đạt;
b) Số lượng chuyên gia trong và ngoài nước cần thiết
để tham gia thực hiện;
c) Phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc
khoán chi từng phần;
d) Lưu ý những điểm cần chỉnh sửa để hoàn thiện hồ
sơ của tổ chức và cá nhân được hội đồng đề nghị trúng tuyển hoặc giao trực tiếp.
9. Thư ký khoa học hoàn thiện biên bản làm việc
theo mẫu Biểu B2-6-BBHĐ của Phụ lục II kèm theo
quy định này
Điều 12. Đánh giá hồ sơ tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đánh giá hồ sơ tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đánh giá, chấm điểm tối
đa 100 điểm theo các nhóm tiêu chí và thang điểm sau:
1. Đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công
nghệ
a) Đánh giá tổng quan (điểm tối đa 8);
b) Nội dung, phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử
dụng (điểm tối đa 24);
c) Tính mới, tính đủ của sản phẩm khoa học và công
nghệ (điểm tối đa 16);
d) Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm và
phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm (điểm tối đa 16);
đ) Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện
(điểm tối đa 20);
e) Năng lực của tổ chức và các cá nhân tham gia (điểm
tối đa 16).
2. Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn
a) Tổng quan tình hình nghiên cứu (điểm tối đa 12);
b) Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu (điểm tối
đa 12);
c) Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu (điểm tối
đa 12);
d) Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực hiện
(điểm tối đa 20);
đ) Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề
tài và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu (điểm tối đa 24);
e) Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thực
hiện (điểm tối đa 20).
3. Đề tài trong các lĩnh vực khác, tùy thuộc vào nội
dung nghiên cứu áp dụng tiêu chí và thang điểm quy định tại Khoản 1 hoặc Khoản
2 của Điều này.
4. Dự án sản xuất thử nghiệm
a) Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị trường
của dự án (điểm tối đa 8);
b) Nội dung và phương án triển khai (điểm tối đa
24);
c) Tính mới và tính khả thi của công nghệ (điểm tối
đa 12);
d) Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã hội dự
kiến của dự án (điểm tối đa 16);
đ) Phương án tài chính (điểm tối đa 24);
e) Năng lực thực hiện (điểm tối đa 16).
Điều 13. Nguyên tắc làm việc
và trách nhiệm của tổ thẩm định
1. Nguyên tắc làm việc của tổ thẩm định
a) Phải có mặt đủ 03 thành viên tổ thẩm định.
b) Tổ trưởng tổ thẩm định chủ trì phiên họp. Trong
trường hợp tổ trưởng tổ thẩm định vắng mặt, tổ phó là lãnh đạo đơn vị quản lý
tài chính được ủy quyền chủ trì phiên họp.
2. Trách nhiệm của tổ thẩm định
a) Chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả thẩm định của
mình và trách nhiệm tập thể về kết luận chung của tổ thẩm định. Các thành viên
tổ thẩm định, chuyên gia (nếu có), và thư ký hành chính có trách nhiệm giữ bí mật
về các thông tin liên quan đến quá trình thẩm định kinh phí;
b) Thẩm định sự phù hợp của các nội dung nghiên cứu
với kết luận của hội đồng, dự toán kinh phí của nhiệm vụ khoa học và công nghệ
với chế độ quy định, định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi tiêu hiện hành của
nhà nước do các cơ quan có thẩm quyền ban hành để xác định: chi phí công cho
các thành viên thực hiện; chi phí thuê chuyên gia trong/ngoài nước; kinh phí hỗ
trợ mua nguyên vật liệu, thiết bị và các khoản chi khác cũng như thời gian cần
thiết để thực hiện;
c) Tổ thẩm định thảo luận chung để kiến nghị tổng mức
kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (bao gồm kinh phí hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước và các nguồn khác), thời gian thực hiện và phương thức khoán
chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần. Tổ chức kiểm tra, xác minh
phần kinh phí đối ứng (ngoài ngân sách nhà nước) của tổ chức đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp.
3. Tổ thẩm định có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản
cho Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ và đề xuất phương án xử lý những vấn đề quá thẩm
quyền giải quyết phát sinh trong quá trình xem xét hồ sơ nhiệm vụ khoa học và
công nghệ để Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ xem xét quyết định trong các trường hợp
sau:
a) Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được
chỉnh sửa sau khi họp Hội đồng có sự thay đổi về mục tiêu, nội dung so với quyết
định danh mục đặt hàng đã được phê duyệt hoặc kết luận của hội đồng tuyển chọn,
giao trực tiếp;
b) Không thống nhất ý kiến giữa tổ thẩm định và chủ
nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ về kinh phí thực hiện;
c) Thành viên tổ thẩm định không nhất trí với kết
luận chung của tổ thẩm định và đề nghị bảo lưu ý kiến.
Điều 14. Trình tự, nội dung
làm việc của tổ thẩm định kinh phí
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập tổ thẩm
định, giới thiệu thành phần tổ thẩm định và các đại biểu tham dự, đọc những kết
luận chính của hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp tại phiên họp đánh giá hồ
sơ.
2. Tổ trưởng tổ thẩm định nêu những yêu cầu và nội
dung chủ yếu về việc thẩm định kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ trình
bày những nội dung đã tiếp thu, chỉnh sửa theo ý kiến góp ý của hội đồng tại
phiên đánh giá hồ sơ, trả lời các câu hỏi của thành viên tổ thẩm định, đề xuất
chấp nhận phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần
và không tiếp tục tham dự phiên họp của tổ thẩm định.
4. Thành viên tổ thẩm định là chủ tịch hoặc phó chủ
tịch hoặc chuyên gia phản biện của hội đồng cho ý kiến nhận xét đối với những nội
dung nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ so với kết luận của hội đồng.
5. Các thành viên tổ thẩm định nêu ý kiến thẩm định
theo hướng dẫn tại điểm b và c Khoản 2 Điều 13.
6. Thư ký hành chính giúp tổ
thẩm định hoàn thiện biên bản thẩm định theo các mẫu Biểu của Phụ lục III kèm
theo quy định này: Đề tài (Biểu B3-2a-BBTĐĐT);
dự án (Biểu B3-2b-BBTĐDA) và tổng hợp trình Giám
đốc Sở chủ trì quyết định.
7. Sau khi tổ thẩm định có ý kiến kết luận, Chủ nhiệm
nhiệm vụ được mời tham dự lại cuộc họp của tổ thẩm định để nghe thông báo về kết
luận của tổ thẩm định. Chủ nhiệm nhiệm vụ có quyền nêu ý kiến nếu không đồng ý
với kết luận của tổ thẩm định và tổ thẩm định có trách nhiệm báo cáo lại Giám đốc
Sở quản lý nhiệm vụ.
Điều 15. Phê duyệt kết quả
1. Trước khi trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt,
Sở quản lý nhiệm vụ xem xét, rà soát các hồ sơ. Trong trường hợp cần thiết có
thể lấy ý kiến của các chuyên gia tư vấn độc lập theo quy định tại Điều 16, Điều
17 của quy định này hoặc kiểm tra thực tế cơ sở vật chất - kỹ thuật, nhân lực
và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân được kiến nghị chủ trì thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ.
2. Trên cơ sở kết luận của hội đồng, của tổ thẩm định
và kết quả rà soát, đề nghị của các đơn vị chức năng hoặc ý kiến của chuyên gia
tư vấn độc lập, trong thời hạn 10 ngày làm việc, thư ký hành chính có trách nhiệm
tổng hợp hồ sơ và kết quả báo cáo Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ trình Ủy ban
nhân dân tỉnh ký quyết định phê duyệt tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm và
kinh phí, phương thức, thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ có trách nhiệm chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo
kết luận của hội đồng, tổ thẩm định trong thời hạn 15 ngày (kể từ ngày có quyết
định phê duyệt tổ chức thực hiện) và gửi Sở quản lý nhiệm vụ để tiến hành ký kết
hợp đồng, làm căn cứ bố trí kế hoạch thực hiện.
4. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi ký quyết
định phê duyệt, Sở quản lý nhiệm vụ có trách nhiệm thông báo công khai kết quả
tuyển chọn, giao trực tiếp và đăng tải tối thiểu 30 ngày trên cổng thông tin điện
tử của Sở quản lý nhiệm vụ
Chương IV
CHUYÊN GIA TƯ VẤN ĐỘC LẬP
Điều 16. Chuyên gia tư vấn độc
lập
1. Chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ nhiệm vụ
khoa học và công nghệ phải đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có thâm niên công tác trong cùng lĩnh vực được mời
tư vấn từ năm (05) năm trở lên;
b) Có tư cách đạo đức tốt, có năng lực hành vi dân
sự.
2. Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ quyết định việc lựa
chọn chuyên gia tư vấn độc lập không thuộc quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 17. Thủ tục lấy ý kiến
chuyên gia tư vấn độc lập
1. Sở chủ trì nhiệm vụ tổ chức lấy ý kiến của ít nhất
hai (02) chuyên gia độc lập trong những trường hợp sau đây:
a) Hội đồng tuyển chọn, xét giao trực tiếp nhiệm vụ
không thống nhất về kết quả tuyển chọn, xét giao trực tiếp;
b) Hội đồng vi phạm các quy định về việc tuyển chọn,
xét giao trực tiếp;
c) Có khiếu nại, tố cáo liên quan đến hoạt động và
kết luận của hội đồng.
2. Đơn vị quản lý nhiệm vụ có trách nhiệm chuẩn bị
và gửi các tài liệu sau đây tới chuyên gia tư vấn độc lập:
a) Công văn của Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ mời
chuyên gia tư vấn độc lập đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp;
b) Các tài liệu theo quy định tại điểm c, d Khoản 1
Điều 9 của quy định này;
c) Hai (02) phong bì dán sẵn tem bưu điện và ghi rõ
tên, địa chỉ người nhận là Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ.
Điều 18. Trách nhiệm của
chuyên gia tư vấn độc lập
1. Phân tích, đánh giá và đưa ra các ý kiến phản biện
đối với các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp về nội dung, mục
tiêu nghiên cứu và kết quả cần phải đạt được của nhiệm vụ khoa học và công nghệ
và đánh giá năng lực của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ.
2. Hoàn thành báo cáo tư vấn, giữ bí mật các thông
tin đánh giá và gửi trực tiếp tới Giám đốc Sở quản lý nhiệm vụ trong phong bì
có niêm phong đúng thời hạn quy định.
3. Trong thời hạn được mời tư vấn độc lập không được
tiếp xúc hoặc trao đổi thông tin với tổ chức chủ trì hoặc các cá nhân tham gia
tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Nếu vi phạm sẽ bị hủy
bỏ kết quả tư vấn và xử lý theo quy định của pháp luật.
Chương V
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 19. Lưu giữ hồ sơ gốc và
quản lý thông tin
1. Khi kết thúc quá trình tuyển chọn, giao trực tiếp,
thẩm định kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ, thư ký hành chính của các hội
đồng có trách nhiệm tổng hợp tài liệu và nộp bộ hồ sơ gốc (kể cả các hồ sơ
không trúng tuyển) để lưu trữ theo quy định hiện hành.
2. Thành viên hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực
tiếp, thư ký hành chính và các tổ chức, cá nhân liên quan phải tuân thủ các quy
định về quy trình tuyển chọn, giữ bí mật các thông tin liên quan đến quá trình
đánh giá, tuyển chọn tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Điều 20. Quy định chuyển tiếp
và tổ chức thực hiện
1. Đối với những nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước khi quy định này có hiệu lực thì tiếp
tục thực hiện theo Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề
tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh và Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày
20/02/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
06/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện Quy định định này trên địa bàn
toàn tỉnh.
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC NỘP HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
B1-1-ĐON: Đơn đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh
B1-2a-TMĐTCN: Thuyết minh đề tài nghiên cứu ứng dụng
và phát triển công nghệ.
B1-2b-TMĐTXH: Thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học
xã hội và nhân văn.
B1-2c-TMDA: Thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm.
B1-3-LLTC: Lý lịch hoạt động khoa học và công nghệ
của tổ chức chủ trì.
B1-4-LLCN: Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ
nhiệm và tham gia.
B1-5-PHNC: Giấy xác nhận phối hợp nghiên cứu.
Biểu B1-1-ĐON
/2014/QĐ-UBND
TÊN TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
ĐƠN
ĐĂNG KÝ 1
CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
Kính
gửi:…………………………
Căn cứ thông báo của Sở………………… về việc
tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh năm 20..., chúng tôi:
a)........................................................................................................................
(Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký
làm cơ quan chủ trì nhiệm vụ KH&CN)
b)........................................................................................................................
(Họ và tên, học vị, chức vụ, địa
chỉ cá nhân đăng ký chủ nhiệm)
Đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ
KH&CN (đề tài hoặc dự án SXTN...):
...........................................................................................................................
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
...........................................................................................................................
Hồ sơ gồm có:
1. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động khoa học và công nghệ;
2. Thuyết minh đề tài theo Biểu
B1-2a-TMĐTCN hoặc Biểu B1-2b-TMĐTXH; dự án theo biểu B1-2C-TMDA; đề án theo biểu
B1-2d-TMĐA
3. Tóm tắt hoạt động khoa học và công
nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì biểu B1-3-LLTC;
4. Kết quả đánh giá hoạt động hàng
năm của tổ chức khoa học và công nghệ (nếu đã có đánh giá);
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng
ký chủ nhiệm và……… 2 cá nhân đăng ký thực hiện chính biểu B1-4-LLCN;
6. Sơ yếu lý lịch khoa học của chuyên
gia nước ngoài kèm theo giấy xác nhận về mức lương chuyên gia (nếu có thuê
chuyên gia nước ngoài);
7. Văn bản xác nhận về sự đồng ý của
các tổ chức đăng ký phối hợp nghiên cứu Biểu B1-5-PHCN (nếu có);
8. Văn bản chứng minh năng lực về
nhân lực khoa học công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy
động vốn từ nguồn khác để thực hiện đề tài (nếu có đơn vị phối hợp, huy động vốn
từ nguồn khác);
9. Các tài liệu khác (theo hướng dẫn
tại Điều 5 của Quyết định để kê khai).
Chúng tôi xin cam đoan những nội dung
và thông tin kê khai trong hồ sơ này là đúng sự thật.
|
……….........,ngày
… tháng … năm 20…
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
_______________
1 Trình bày và in trên khổ giấy A4
2 Ghi số người đăng ký tham gia chính
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Biểu B1-2a-TMĐTCN
/2014/QĐ-UBND
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG
DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH 1
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài
|
1a
|
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển)
|
|
|
2
|
Thời gian thực hiện:………… tháng
(Từ tháng /20.. đến tháng /20...)
|
3
|
Cấp quản lý
|
|
Bộ
|
□
|
Tỉnh
|
□
|
Cơ sở
|
□
|
4
|
Tổng kinh phí thực hiện:……………………………………… triệu
đồng, trong đó:
|
Nguồn
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
- Từ Ngân sách sự nghiệp KH
|
|
- Từ nguồn tự có của tổ chức
|
|
- Từ nguồn khác
|
|
5
|
Phương thức khoán chi:
|
|
|
□ Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
□ Khoán từng phần, trong đó:
|
|
|
- Kinh phí khoán:………triệu đồng
- Kinh phí không khoán:..triệu đồng
|
6
|
□ Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương
trình, nếu có), Mã số:
□ Thuộc dự án KH&CN
□ Độc lập
□ Khác*
|
7
|
Lĩnh vực khoa học
□ Tự nhiên;
□ Nông, lâm, ngư nghiệp;
|
□ Kỹ thuật và công nghệ;
□ Y dược.
|
8
|
Chủ nhiệm đề tài
Họ và tên:………………………………………………………………………...
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………….Giới tính: Nam
/ Nữ:
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên
môn:………………………………………
Chức danh khoa học:……………………….Chức vụ………………………...
Điện thoại:
Tổ chức:……………………Nhà riêng:……………Mobile:
Fax:…………………………….. Email:…………………………………………
Tên tổ chức đang công tác:…………………………………………………….
Địa chỉ tổ chức:…………………………………………………………………..
Địa chỉ nhà riêng:…………………………………………………………………
|
|
9
|
Thư ký đề tài
Họ và tên:………………………………………………………………………….
Ngày, tháng, năm sinh:………………………..Giới tính: Nam
/ Nữ:
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên
môn:………………………………………..
Chức danh khoa học:……………………….Chức vụ………………………...
Điện thoại: Tổ chức:…………………… Nhà
riêng:……………Mobile:………
Fax:……………………………………………. E-mail:………………………….
Tên tổ chức đang công tác:…………………………………………………….
Địa chỉ tổ chức:…………………………………………………………………..
Địa chỉ nhà riêng:…………………………………………………………………
|
|
10
|
Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài:……………………………………………………….
Điện thoại:…………………………………………………….Fax ……………..
Website:……………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:………………………………………………………
Số tài khoản:…………………………………………………………………………
Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:
……………………………………………………..
Tên cơ quan chủ quản đề tài:
……………………………………………………….
|
|
11
|
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu
có):
1. Tổ chức 1:
……………………………………………………………………………
Tên cơ quan chủ quản …………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………..Fax: …………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………………………
Số tài khoản: ……………………………………………………………………………
Ngân hàng:………………………………………………………………………………
2. Tổ chức 2:
……………………………………………………………………………
Tên cơ quan chủ quản …………………………………………………………………
Điện thoại: …………………………………..Fax: …………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………….
Số tài khoản: ………………………………………………………………………….
Ngân hàng:…………………………………………………………………………….
|
|
12
|
Các cán bộ thực hiện đề tài
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ
trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức và tổ chức phối hợp
tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài. Những
thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ
đăng ký)
|
|
TT
|
Họ và tên, học
hàm học vị
|
Tổ chức công
tác
|
Nội dung, công
việc chính tham gia
|
Thời gian làm
việc cho đề tài (Số tháng quy đổi 2)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG KH&CN
VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
13
|
Mục tiêu của đề tài (Bám sát và cụ thể hóa
định hướng mục tiêu theo đặt hàng
…………………………………………………………………………………………………….
|
|
14
|
Tình trạng đề tài
|
|
Mới
|
Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
Kế tiếp nghiên cứu của người khác
|
15
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục
tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài
|
15.1. Đánh giá tổng quan tình hình
nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài
Ngoài nước (Phân tích đánh giá được những
công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong
lĩnh vực nghiên cứu của đề tài; nêu được những bước tiến và trình độ KH&CN
của những kết quả nghiên cứu đó)
Trong nước (Phân tích, đánh giá tình
hình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt phải
nêu cụ thể được những kết quả KH&CN liên quan đến đề tài mà các cán bộ
tham gia đề tài đã thực hiện. Nếu có các đề tài cùng bản chất đã và đang được
thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật
liên quan đến đề tài này; Nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài
này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm
đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đo)
15.2. Luận giải về việc đặt ra mục tiêu và
những nội dung cần nghiên cứu của đề tài
(Trên cơ sở đánh giá tình hình nghiên cứu
trong và ngoài nước, phân tích những công trình nghiên cứu có liên quan, những
kết quả mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, đánh giá những khác biệt về
trình độ KH&CN trong nước và thế giới, những vấn đề đã được giải quyết, cần
nêu rõ những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những hạn chế cụ thể, từ đó nêu được
hướng giải quyết mới - luận giải và cụ thể hóa mục tiêu đặt ra của đề tài và
những nội dung cần thực hiện trong đề tài để đạt được mục tiêu)
|
16
|
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu,
tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan
|
Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố,
chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn để luận giải cho sự cần thiết nghiên
cứu đề tài).
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
|
17
|
Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực
nghiệm của đề tài và phương án thực hiện
|
(Liệt kê và mô tả chi tiết những nội dung
nghiên cứu và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để giải quyết vấn
đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật liệu trong
đó chỉ rõ những nội dung mới, những nội dung kế thừa kết quả nghiên cứu của
các đề tài trước đó; dự kiến những nội dung có tính rủi ro và giải pháp khắc
phục - nếu có).
|
|
Nội dung 1:
Nội dung 2:
Nội dung 3:
……
|
18
|
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật
sử dụng
|
Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu,
thiết kế nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng gắn với từng
nội dung chính của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự
khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của đề
tài)
|
|
Cách tiếp cận:
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:
Tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo:
|
19
|
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và
cơ sở sản xuất trong nước
|
Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức
phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia trong
đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu;
khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng-nếu có).
|
20
|
Phương án hợp tác quốc tế (nếu có)
|
Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác
nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung
cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần
hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác, tác động của hợp
tác đối với kết quả của đề tài)
|
21
|
Tiến độ thực hiện
|
|
Các nội dung, công
việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian
(bắt đầu, kết
thúc)
|
Cá nhân, tổ chức
thực hiện*
|
Dự kiến kinh
phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục
12
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
22
|
Sản phẩm KH&CN chính của đề tài và yêu cầu
chất lượng cần đạt (Liệt kê theo dạng sản phẩm)
|
Dạng I: Mẫu (model, maket); Sản phẩm
(là hàng hóa, có thể được tiêu thụ trên thị trường); Vật liệu; Thiết bị,
máy móc; Dây chuyền công nghệ; Giống cây trồng; Giống vật nuôi và các loại
khác;
|
Số TT
|
Tên sản phẩm cụ thể và chỉ tiêu chất lượng chủ
yếu của sản phẩm
|
Đơn vị đo
|
Mức chất lượng
|
Dự kiến số lượng/quy mô sản phẩm tạo ra
|
Cần đạt
|
Mẫu tương tự
(theo các tiêu chuẩn mới nhất)
|
Trong nước
|
Thế giới
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
22.1 Mức chất lượng các sản phẩm (Dạng I) so với
các sản phẩm tương tự trong nước và nước ngoài (Làm rõ cơ sở khoa học
và thực tiễn để xác định các chỉ tiêu về chất lượng cần đạt của các sản phẩm
của đề tài)
|
Dạng II: Nguyên lý ứng dụng; Phương pháp;
Tiêu chuẩn; Quy phạm; Phần mềm máy tính; Bản vẽ thiết kế; Quy trình công nghệ;
Sơ đồ, bản đồ; số liệu, Cơ sở dữ liệu; Báo cáo phân tích; Tài liệu dự báo (phương
pháp, quy trình, mô hình,...);, Đề án, quy hoạch; Luận chứng kinh tế-kỹ
thuật, Báo cáo nghiên cứu khả thi và các sản phẩm khác.
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
|
Dạng III: Bài báo; Sách chuyên khảo; và
các sản phẩm khác
|
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Dự kiến nơi
công bố
(Tạp chí, Nhà xuất bản)
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
|
|
|
22.2 Trình độ khoa học của sản phẩm (Dạng II
và III) so với các sản phẩm tương tự hiện có (Làm rõ cơ sở khoa học và
thực tiễn để xác định các yêu cầu khoa học cần đạt của các sản phẩm của đề
tài
|
22.3. Kết quả tham gia đào tạo sau đại học
|
TT
|
Cấp đào tạo
|
Số lượng
|
Chuyên ngành
đào tạo
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Thạc sỹ
|
|
|
|
|
Tiến sỹ
|
|
|
|
22.4. Sản phẩm dự kiến đăng ký bảo hộ quyền sở
hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:
|
23
|
Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết
quả nghiên cứu
|
23.1. Khả năng về thị trường (Nhu cầu
thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có;
điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường?)
23.2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên
cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất
lượng sản phẩm)
23.3. Khả năng liên doanh liên kết các doanh
nghiệp trong quá trình nghiên cứu
23.4. Mô tả phương thức chuyển giao
(Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao
công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của
doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp góp vốn với đơn vị
phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ
đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ
sở kết quả nghiên cứu tạo ra ...)
|
24
|
Phạm vi và địa chỉ (dự kiến) ứng dụng các kết
quả của đề tài
|
25
|
Tác động và lợi ích mang lại của kết quả
nghiên cứu
|
25.1. Đối với lĩnh vực KH&CN có liên
quan (Nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công
nghệ ở tỉnh và quốc gia)
25.2. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng
dụng kết quả nghiên cứu
25.3. Đối với kinh tế - xã hội và môi trường
(Nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên
cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ
TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: Triệu đồng
26
|
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản
chi
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
Thiết bị, máy
móc
|
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng kinh phí
Trong đó:
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất*:
- Năm thứ hai*:
- Năm thứ ba*:
Nguồn tự có của cơ quan
Nguồn khác (vốn huy động,...)
|
|
|
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi đề tài đã được
phê duyệt
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên và chữ ký)
|
.........,ngày
… tháng … năm 20…
Tổ chức chủ trì đề tài
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Sở Khoa học và
Công nghệ 3
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Thủ trưởng Cơ
quan chủ quản đề tài4
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
_______________
1 Bản
thuyết minh đề tài này dùng cho hoạt động nghiên cứu ứng dụng và phát triển
công nghệ thuộc 4 lĩnh vực khoa học nêu tại mục 7 của Thuyết minh. Thuyết minh
được trình bày và in trên khổ A4
2 Một
(01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
3,4 Chỉ ký đóng dấu khi đề tài được
phê duyệt
DỰ
TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
A
|
Nội dung chi giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản I: Công lao động (Khoa học và phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản II: Nguyên vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản III: Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Nội dung chi không giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2b-TMĐTXH
/2014/QĐ-UBND
THUYẾT MINH1
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN CẤP TỈNH
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
1
|
Tên đề tài:
|
1a. Mã số của đề tài: (được cấp khi hồ
sơ trúng tuyển)
|
2
|
Loại đề tài:
- Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương
trình), Mã số:
- Độc lập
- Khác
|
3
|
Thời gian thực hiện: …………………………………….tháng
(từ tháng /năm
20... đến tháng /năm 20...)
|
4
|
Kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí:
(triệu
đồng), trong đó:
- Từ ngân sách sự nghiệp khoa học: ...
- Từ nguồn tự có của tổ chức
- Từ nguồn khác:...
|
5
|
Phương thức khoán chi:
- Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
- Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán:……………..triệu đồng
- Kinh phí không khoán:......... triệu đồng
|
6
|
Chủ nhiệm đề tài:
|
|
Họ và tên:………………………………………………………………………...
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………….Giới tính: Nam
/ Nữ:
Học hàm, học vị:………………………………………………………………
Chức danh khoa học:………………………………………………….Chức vụ:
Điện thoại của tổ chức: ……………………Nhà
riêng:…………………..Mobile:
Fax:……………………………………… Email:………………………………
Tên tổ chức đang công tác:…………………………………………………….
Địa chỉ tổ chức:…………………………………………………………………..
Địa chỉ nhà riêng:…………………………………………………………………
|
7
|
Thư ký đề tài:
|
|
Họ và tên:………………………………………………………………………...
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………….Giới tính: Nam/
Nữ:…….
Học hàm, học vị:……………………………………………………………………
Chức danh khoa học:……………………….………………………... Chức vụ
Điện thoại của tổ chức:…………………… Nhà riêng: ……………Mobi:
Fax:………………………………………
Email:………………………………
Tên tổ chức đang công tác:…………………………………………………….
Địa chỉ tổ chức:…………………………………………………………………..
Địa chỉ nhà riêng:…………………………………………………………………
|
8
|
Tổ chức chủ trì đề tài 2:
|
|
Tên tổ chức chủ trì đề tài:……………………………………………………….
Điện thoại:…………………………………………………….Fax ……………..
E-mail:
…………………………………………………………………………….
Website: ………………………………………………………………………….
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:…………………………………………………….
Số tài khoản:………………………………………………………………………
Ngân hàng: …………………………………………………………………………..
Cơ quan chủ quản đề tài: ……………………………………………………………
|
9
|
Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài:
(nếu có)
|
|
1. Tổ chức 1:
……………………………………………………………………………
Cơ quan chủ quản ……………………………………………………………………..
Điện thoại: …………………………………..Fax: …………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………….
Số tài khoản: ………………………………………………………………………….
Ngân hàng:……………………………………………………………………………..
2. Tổ chức 2:
……………………………………………………………………………
Cơ quan chủ quản …………………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………..Fax: …………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
……………………………………………………….
Số tài khoản: ………………………………………………………………………….
Ngân hàng:…………………………………………………………………………….
|
10
|
Các cán bộ thực hiện đề tài:
|
|
(Ghi những người có đóng góp khoa học và chủ
trì thực hiện những nội dung chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp
tham gia thực hiện đề tài, không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài. Những
thành viên tham gia khác lập danh sách theo mẫu và gửi kèm theo hồ sơ đăng
ký)
|
|
Họ và tên, học hàm học vị
|
Tổ chức công tác
|
Nội dung công việc tham gia
|
Thời gian làm việc cho đề tài
(Số tháng quy đổi3)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
11
|
Mục tiêu của đề tài: (phát triển và cụ
thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng)
|
……………………………………………………………………………………………………….
|
12
|
Tình trạng đề tài:
|
Mới
|
Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả
Kế tiếp nghiên cứu của người khác
|
13
|
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục
tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài:
|
13.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh
vực của đề tài
(Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức
độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có
liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của
đề tài)
|
14
|
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu,
tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi
đánh giá tổng quan:
|
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố,
chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn)
|
15
|
Nội dung nghiên cứu của đề tài
|
(Xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có
tính hệ thống, logíc, phù hợp cần thực hiện để đạt mục tiêu đề ra; ghi rõ các
chuyên đề nghiên cứu cần thực hiện trong từng nội dung)
Nội dung 1:
Nội dung 2:
Nội dung 3:
……….
|
16
|
Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu của
đề tài:
|
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây
phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài)
- Sưu tầm/dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các
tài liệu chính)
- Hội thảo/tọa đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục
đích, yêu cầu)
- Khảo sát/điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa
bàn, mục đích/yêu cầu, nội dung, phương pháp)
- Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu,
đối tác, nội dung)
- …………………
|
17
|
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật
sử dụng:
|
(Luận cứ rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu,
phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của
đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để
làm rõ được tính ưu việt của phương pháp sử dụng)
Cách tiếp cận:………………………………………………………………………………
Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng:…………………………………………
|
18
|
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu
trong nước:
|
[Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ
chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài (kể cả tổ chức sử dụng kết quả
nghiên cứu) và nội dung công việc tham gia trong đề tài; khả năng đóng góp về
nhân lực, tài chính - nếu có]
|
19
|
Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có)
|
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác
nước ngoài nội dung đã hợp tác-đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung
cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần
hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của
đề tài
|
20
|
Kế hoạch thực hiện:
|
|
|
|
|
|
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực
hiện; các mốc đánh giá chủ yếu
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian
(bắt đầu, kết thúc)
|
Cá nhân, tổ chức thực hiện*
|
Dự kiến kinh phí
|
1
|
Nội dung 1
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
2
|
Nội dung 2
|
|
|
|
|
- Công việc 1
|
|
|
|
|
- Công việc 2
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại
Mục 10
III. SẢN PHẨM CỦA ĐỀ TÀI
21
|
Sản phẩm chính của Đề tài và yêu cầu chất lượng
cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm
|
21.1. Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo
chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo kiến nghị); kết quả dự
báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu,
cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác.
|
TT
|
Tên sản phẩm
(ghi rõ tên từng sản phẩm )
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
21.2 Dạng II: Bài báo; Sách chuyên khảo;
và các sản phẩm khác
|
TT
|
Tên sản phẩm
(ghi rõ tên từng sản phẩm)
|
Yêu cầu khoa học
cần đạt
|
Dự kiến nơi
công bố
(Tạp chí, Nhà xuất bản
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
22
|
Lợi ích của đề tài và phương thức chuyển giao
kết quả nghiên cứu:
|
22.1. Lợi ích của đề tài
a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây
dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có các tác động làm chuyển biến nhận
thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới,
mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài
nước)
………………………………………………………………………………………
b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức,
cá nhân thông qua tham gia thực hiện đề tài, đào tạo trên đại học (số người
được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo)
………………………………………………………………………………………
22.2. Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu:
(Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức
ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của
phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu)
………………………………………………………………………………………
|
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ
TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(Giải trình chi tiết trong phụ lục kèm theo)
Đơn vị tính: triệu đồng
23
|
Kinh phí thực hiện đề tài phân theo các khoản
chi:
|
|
Nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
|
Nguyên, vật liệu,
năng lượng
|
Thiết bị, máy móc
|
Xây dựng, sửa
chữa nhỏ
|
Chi khác
|
1
|
Tổng kinh phí
Trong đó:
Ngân sách SNKH:
Năm thứ nhất*:
Năm thứ hai*:
……………
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
(vốn huy động,...)
|
|
|
|
|
|
|
(*): chỉ dự toán khi đề tài đã được
phê duyệt
Ngày…………tháng………………năm
20....
Chủ nhiệm đề
tài
(Họ tên và chữ ký)
|
Tổ chức chủ trì
đề tài
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Sở Khoa học và
Công nghệ 4
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản đề tài5
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
_______________
1 Thuyết minh được trình bày và in trên khổ
A4
2 Tổ chức đăng ký chủ trì đề án là tổ chức
có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực chuyên môn của
đề tài
3 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm
22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng
4,5 Chỉ ký tên, đóng dấu khi Đề
tài được phê duyệt
DỰ TOÁN CHI TIẾT
KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
A
|
Nội dung chi giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản I: Công lao động (Khoa học và phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản II: Nguyên vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản III: Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Nội dung chi không giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-2C-TMDA
/2014/QĐ-UBND
THUYẾT MINH1
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CẤP TỈNH
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1
|
Tên Dự Án
|
1a
|
Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển):
|
2
|
Thời gian thực hiện: …………… tháng
|
3
|
Cấp quản lý
|
(Từ tháng ……/20.... đến tháng /20....)
|
Quốc gia
Cơ sở
|
Bộ
Tỉnh
|
4
|
Thuộc Chương trình (ghi rõ tên chương
trình, nếu có)
Thuộc dự án KH&CN
Dự án độc lập
|
5
|
Tổng vốn thực hiện dự án: ……………………….triệu
đồng, trong đó:
|
Nguồn
|
Kinh phí (triệu đồng)
|
|
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học
|
|
|
- Vốn tự có của tổ chức chủ trì
|
|
|
- Khác (liên doanh...)
|
|
|
6
|
Phương thức khoán chi:
|
Khoán đến sản phẩm cuối cùng
|
Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán: …………….triệu đồng
- Kinh phí không khoán: ........triệu đồng
|
7
|
Chủ nhiệm dự án
|
|
Họ và tên:………………………………………………………………………...
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………….Giới tính: Nam
/ Nữ:
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên
môn:………………………………………
Chức danh khoa học:…………………………………Chức vụ: ………………
Điện thoại: Tổ chức: ……………Nhà
riêng:…………………Mobile: …………
Tên tổ chức đang công tác:…………………………………………………….
Địa chỉ tổ chức:…………………………………………………………………..
Địa chỉ nhà riêng:…………………………………………………………………
|
8
|
Thư ký dự án
|
|
Họ và tên:………………………………………………………………………...
Ngày, tháng, năm sinh:…………………………….Giới tính: Nam
/ Nữ:
Học hàm, học vị/ Trình độ chuyên
môn:………………………………………
Chức danh khoa học:……………………………………………………………
Chức vụ………………………......................................................................
Điện thoại: Tổ chức:…………… Nhà riêng: ……………Mobile:
……………
Fax:………………………………….. Email:……………………………………
Tên tổ chức đang công tác:…………………………………………………….
Địa chỉ tổ chức:…………………………………………………………………..
Địa chỉ nhà riêng:…………………………………………………………………
|
9
|
Tổ chức chủ trì thực hiện dự án
|
|
Tên tổ chức chủ trì dự án:……………………………………………………….
Điện thoại:…………………………………………………….Fax ……………..
E-mail:
……………………………………………………………………………..
Website: …………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:……………………………………………………….
Số tài khoản:…………………………………………………………………………
Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng:…………………………………………………….
Tên cơ quan chủ quản đề tài: ………………………………………………………
|
10
|
Tổ chức tham gia chính
|
|
10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về công nghệ
Tên cơ quan chịu trách nhiệm về công nghệ:……………………………………
Điện thoại: …………………………………..Fax: ………………………………….
Email:………………………………………… Website:…………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………………………………………
Họ và tên thủ trưởng tổ chức:
…………………………………………………….
Người chịu trách nhiệm chính về công nghệ của dự
án: ……………………….
10.2 Tổ chức khác:
Tên tổ chức …………………………………………………………………………..
Điện thoại:
…………………………………..Fax: ………………………………….
E-mail: ………………………………………… Website:
Địa chỉ:
……………………………………………………………………..……….
Họ và tên thủ trưởng tổ chức :…………………………………………………….
|
11
|
Cán bộ thực hiện dự án
|
(Ghi những người dự kiến đóng góp khoa học
chính thuộc tổ chức chủ trì và tổ chức phối hợp tham gia thực hiện dự án,
không quá 10 người kể cả Chủ nhiệm dự án - mỗi người có tên trong danh sách này
cần khai báo lý lịch khoa học theo Biểu B1-4-LLCN. Những thành viên tham gia
khác lập danh sách theo mẫu này và gửi kèm theo hồ sơ khi đăng ký
|
TT
|
Họ và tên
|
Tổ chức công
tác
|
Nội dung công
việc tham gia
|
Thời gian làm
việc cho dự án
(Số tháng quy đổi 2)
|
1
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
12
|
Xuất xứ
|
[Ghi rõ xuất xứ của dự án từ một trong các nguồn
sau:
- Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và công nghệ các cấp
đánh giá, nghiệm thu và kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học
và công nghệ cấp tỉnh (nếu có), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu;
kèm Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định công nhận kết quả đánh giá nghiệm
thu của cấp có thẩm quyền);
- Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học
được giải thưởng khoa học và công nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp);
- Kết quả khoa học công nghệ từ nước ngoài (hợp
đồng chuyển giao công nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu có; nguồn gốc,
xuất xứ, hồ sơ liên quan);
- Sản phẩm khoa học và công nghệ khác.]
|
13
|
13 Luận cứ về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu
quả của dự án
|
|
13.1. Làm rõ về công nghệ lựa chọn của dự
án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của công nghệ; trình độ công nghệ
hiện có, khả năng triển khai công nghệ trong nước, tính phù hợp của công nghệ
đối với phương án sản xuất và yêu cầu của thị trường,...).
…………………………………………………………………………………
13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường
và cạnh tranh của sản phẩm dự án (Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp
dụng kết quả của dự án: khả năng mở rộng thị trường: nêu rõ các yếu tố chủ yếu
làm tăng khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá thành của sản phẩm dự án so với
các sản phẩm cùng loại, chẳng hạn: sử dụng nguồn nguyên liệu trong tỉnh, giá
nhân công rẻ, phí vận chuyển thấp, tính ưu việt của công nghệ…).
………………………………………………………………………………………
13.3. Tác động của kết quả dự án đến kinh tế-xã
hội, an ninh, quốc phòng (Tác động của sản phẩm dự án đến phát triển
KT-XH, môi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới, ảnh hưởng đến
sức khỏe con người, đảm bảo an ninh, quốc phòng...).
………………………………………………………………………………………
13.4 Năng lực thực hiện dự án (Mức
độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong dự án:
năng lực khoa học, công nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật,
các cam kết bằng hợp đồng về mức đóng góp vốn, sử dụng cơ sở vật chất kỹ thuật,
lao động, bao tiêu sản phẩm, phân chia lợi ích về khai thác quyền sở hữu trí
tuệ, chia sẻ rủi ro).
……………………………………………………………………………………...
13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân
rộng kết quả của dự án (Nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân
rộng, chuyển giao công nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để sản xuất - kinh
doanh,...).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG
ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN
14
|
Mục tiêu
|
|
14.1. Mục tiêu của dự án sản xuất3
hoặc chuyển giao công nghệ đặt ra (Chất lượng sản phẩm; quy mô sản
xuất);
………………………………………………………………………………………………..
14.2 Mục tiêu của dự án sản xuất thử nghiệm
(Trình độ công nghệ, quy mô sản phẩm)
………………………………………………………………………………………………..
|
15
|
Nội dung
|
|
15.1. Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình
công nghệ (là xuất xứ của dự án) để triển khai trong dự án
………………………………………………………………………………………………..
15.2 Phân tích những vấn đề mà dự án cần giải
quyết về công nghệ (Hiện trạng của công nghệ và việc hoàn thiện,
thử nghiệm tạo ra công nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình công nghệ và các
thông số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao
khối lượng sản phẩm cần sản xuất thử nghiệm để khẳng định công nghệ và quy mô
của dự án sản xuất thử nghiệm);
………………………………………………………………………………………………..
15.3. Liệt kê và mô tả nội dung, các bước
công việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi
dưỡng đội ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện dự án sản
xuất thử nghiệm.
………………………………………………………………………………………………..
|
16
|
Phương án triển khai
|
16.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm:
a) Phương thức tổ chức thực hiện:
(- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần
làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ theo mục tiêu trong
dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN trong việc
phát triển, hoàn thiện công nghệ;
- Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và
công nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hoàn thiện công nghệ
theo mục tiêu trong dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất
thử nghiệm (kế hoạch/phương án của doanh nghiệp về bố trí địa điểm, điều kiện
cơ sở vật chất, đóng góp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của
dự án phục vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, phương thức phân chia lợi
nhuận;...)
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
b) Mô tả, phân tích và đánh giá các điều kiện
triển khai dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án (nêu địa chỉ cụ thể,
nêu thuận lợi và hạn chế về cơ sở hạ tầng như giao thông, liên lạc, điện nước....
của địa bàn triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự
kiến cải tạo, mở rộng,……………….;
- Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự
án sản xuất thử nghiệm (làm rõ những trang thiết bị đã có, bao gồm cả liên
doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế
chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường cho dự án; ……….);
- Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật
liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu
cần nhập của nước ngoài; ……………..);
- Nhân lực cần cho triển khai dự án: số cán bộ
khoa học công nghệ và công nhân lành nghề tham gia thực hiện dự án; kế hoạch
tổ chức nhân lực tham gia dự án; nhu cầu đào tạo phục vụ dự án (số lượng cán
bộ, kỹ thuật viên, công nhân).
- Môi trường (đánh giá tác động môi trường do việc
triển khai dự án và giải pháp khắc phục);
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
16.2. Phương án tài chính (Phân
tích và tính toán tài chính của quá trình thực hiện dự án) trên cơ sở:
- Tổng vốn đầu tư để triển khai dự án, trong đó
nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong
một chu kỳ sản xuất thử nghiệm để có thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản
xuất thử nghiệm tiếp theo (trong trường hợp cần thiết);
- Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước tham gia dự án (kèm theo các văn bản pháp lý minh chứng
cho việc huy động các nguồn vốn: báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong 2-3
năm gần nhất; cam kết cho vay vốn hoặc bảo lãnh vay vốn của ngân hàng; cam kết
pháp lý về việc đóng góp vốn của các tổ chức tham gia dự án,...);
- Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách
Nhà nước (các nội dung chi bằng nguồn vốn này).
- Tính toán, phân tích giá thành sản phẩm của dự
án (theo từng loại sản phẩm của dự án nếu có); thời gian thu hồi vốn.
Các số liệu cụ thể của phương án tài chính
được trình bày tại các bảng 1 đến bảng 5)
………………………………………………………………………………………………..
16.3. Dự báo nhu cầu thị trường và phương
án kinh doanh sản phẩm của dự án
(Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính toán
và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9);
- Dự báo nhu cầu thị trường (dự báo nhu cầu chung
và thống kê danh mục các đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua sản phẩm dự án);
- Phương án tiếp thị sản phẩm của dự án (tuyên
truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm, trình diễn
công nghệ, tờ rơi,...);
- Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm
trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất (so sánh với
giá sản phẩm nhập khẩu, giá thị trường trong nước hiện tại; dự báo xu thế giá
sản phẩm cho những năm tới); các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án;
- Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm
khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.
………………………………………………………………………………………………..
|
17
|
Sản phẩm của Dự án
|
[Phân tích, làm rõ các thông số và so sánh với
các sản phẩm cùng loại trong nước và của nước ngoài: (i)Dây chuyền công nghệ,
các thiết bị, quy trình công nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và
tiêu chuẩn kỹ thuật); (ii)Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp,
quyền đối với giống cây trồng; (iii) Ấn phẩm; (iv) Đào tạo cán bộ; (v) Sản phẩm
sản xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng)].
………………………………………………………………………………………………..
|
18
|
Phương án phát triển của dự án sau khi kết
thúc
|
18.1.Phương thức triển khai [Mô tả
rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i)Đưa vào sản
xuất công nghiệp của doanh nghiệp; (ii)Nhân rộng, chuyển giao kết quả của dự
án; (iii)Liên doanh, liên kết; (iv)Thành lập doanh nghiệp khoa học và công
nghệ mới để tiến hành sản xuất- kinh doanh; (v)Hình thức khác: Nêu rõ].
………………………………………………………………………………………………..
18.2. Quy mô sản xuất (Công nghệ,
nhân lực, sản phẩm,...)
………………………………………………………………………………………………..
18.3. Tổng số vốn của dự án sản xuất
………………………………………………………………………………………………..
|
III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Tổng kinh phí cần thiết để triển khai
dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của dự án sản xuất + Kinh phí hỗ trợ
công nghệ + Vốn lưu động.
* Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy móc đã có (giá trị còn lại); (ii)Thiết bị, máy móc
mua mới; (iii)Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại); (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải
tạo.
* Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết có thể tiêu
thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo.
* Kinh phí hỗ trợ công nghệ: chi phí hoàn thiện, ổn định các thông số kinh tế-kỹ thuật.
Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần
thiết để triển khai Dự án
Đơn vị: triệu đồng
|
Nguồn vốn
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Vốn cố định
|
Kinh phí hỗ trợ
công nghệ
|
Vốn lưu động
|
Thiết bị, máy
móc mua mới
|
Nhà xưởng xây dựng
mới và cải tạo
|
Chi phí lao động
|
Nguyên vật liệu,
năng lượng
|
Thuê thiết bị,
nhà xưởng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Ngân sách SNKH:
- Năm thứ nhất:
- Năm thứ hai:
- Năm thứ ba:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Các nguồn vốn khác
2.1. Vốn tự có của cơ sở:
- Năm thứ nhất:
- …
2.2. Khác (vốn huy động,...)
- Năm thứ nhất:
- …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành
sản phẩm
(Trong thời gian thực hiện Dự án)
|
Nội dung
|
Tổng số chi phí
(1.000 đ)
|
Trong đó theo sản
phẩm
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên vật liệu, bao bì
|
|
|
|
|
|
2
|
Điện, nước, xăng dầu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí gián tiếp và khấu hao tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị cho dự án
- Khấu hao thiết bị cũ
- Khấu hao thiết bị mới
|
|
|
|
|
|
7
|
Khấu hao nhà xưởng cho dự án
- Khấu hao nhà xưởng cũ
- Khấu hao nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuê thiết bị
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuê nhà xưởng
|
|
|
|
|
|
10
|
Phân bổ chi phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiếp thị, quảng cáo
|
|
|
|
|
|
12
|
Khác (trả lãi vay, các loại phí,...)
|
|
|
|
|
|
- Tổng chi phí sản
xuất thử nghiệm (A+B):
|
|
|
|
|
|
- Giá thành 1 đơn
vị sản phẩm:
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - Khấu hao thiết bị và
tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị
của từng ngành kinh tế tương ứng.
- Chi phí hỗ trợ công nghệ: được
phân bổ cho thời gian thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất
ổn định (tối đa không quá 3 năm).
Bảng 3. Tổng doanh thu
(Cho thời gian thực hiện dự án)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Giá bán dự kiến
(1.000 đ)
|
Thành tiền
(1.000 đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 4. Tổng doanh thu
(Cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Đơn giá (1.000đ)
|
Thành tiền (1.000đ)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
Bảng 5. Tính toán hiệu quả kinh tế
dự án (cho 1 năm đạt 100% công suất)
TT
|
Nội dung
|
Thành tiền
(1.000đ)
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Tổng vốn đầu tư cho Dự án
|
|
2
|
Tổng chi phí, trong một năm
|
|
3
|
Tổng doanh thu, trong một năm
|
|
4
|
Lãi gộp (3) - (2)
|
|
5
|
Lãi ròng: (4) - (thuế + lãi vay + các loại phí)
|
|
6
|
Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ công nghệ
trong 1 năm
|
|
7
|
Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính)
|
|
8
|
Tỷ lệ lãi ròng so với vốn đầu tư, % (ước tính)
|
|
9
|
Tỷ lệ lãi ròng so với tổng doanh thu, % (ước
tính)
|
|
Chú thích:
- Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá
trị còn lại của thiết bị, máy móc và nhà xưởng đã có + tổng giá trị của thiết bị,
máy móc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ công
nghệ.
- Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp,
thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu có, trong 1 năm;
- Lãi vay: là các khoản lãi vay phải
trả trong 1 năm.
Thời gian thu hồi
vốn T =
|
Tổng vốn Đầu tư
|
= ------------ =
|
……… năm
|
Lãi ròng + Khấu
hao
|
Tỷ lệ lãi ròng
so với vốn đầu tư =
|
Lãi ròng
|
x 100 = --------- x 100 = ……%
|
Tổng vốn Đầu tư
|
Tỷ lệ lãi ròng
so với tổng doanh =
|
Lãi ròng
|
x 100 = --------- x 100 = ……%
|
Tổng doanh thu
|
18
|
Hiệu quả kinh tế - xã hội
|
|
(Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm
giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hóa, giảm nhập khẩu, tạo
công ăn việc làm, bảo vệ môi trường
………………………………………………………………………………………………..
|
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
……………………………………………………………………………………………………………
Chủ nhiệm dự án
(Họ tên và chữ ký)
|
.........,ngày … tháng … năm 20…
Tổ chức chủ trì dự án
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Sở Khoa học và Công nghệ4
Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Thủ trưởng
Cơ quan chủ quản đề tài5
|
_______________
1 Thuyết
minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4
2 Một
(01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc x 8 tiếng
3 Dự án sản
xuất là phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc.
4,5 Chỉ ký tên, đóng dấu khi đề tài được phê duyệt
DỰ
TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
Đơn vị tính: 1.000
đồng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
A
|
Nội dung chi giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản I: Công lao động (Khoa học và phổ thông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản II: Nguyên vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoản III: Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Nội dung chi không giao khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A+B)
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu B1-3-LLTC
/2014/QĐ-UBND
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG
KH&CN1 CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Website:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
|
2. Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động
KH&CN hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến nhiệm vụ KH&CN.
|
3. Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên
của tổ chức
|
TT
|
Cán bộ có
trình độ đại học trở lên
|
Tổng số
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
3
|
Đại học
|
|
4. Số cán bộ nghiên cứu của tổ chức trực tiếp
tham gia thực hiện nhiệm vụ
|
TT
|
Cán bộ có
trình độ đại học trở lên
|
Số trực tiếp
tham gia thực hiện nhiệm vụ
|
1
|
Tiến sỹ
|
|
2
|
Thạc sỹ
|
|
3
|
Đại học
|
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu KH&CN trong
5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ KH&CN tuyển chọn/giao trực tiếp của
các cán bộ trong tổ chức trực tiếp tham gia đã kê khai ở mục 4 trên đây
(Nêu lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm, số năm kinh nghiệm, tên các đề tài/dự
án/đề án đã chủ trì hoặc tham gia, những công trình đã áp dụng vào sản xuất
và đời sống, thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác,...)
|
6. Cơ sở vật chất kỹ thuật hiện có liên
quan đến nhiệm vụ KH&CN:
- Nhà xưởng:
- Trang thiết bị chủ yếu:
|
7. Khả năng huy động các nguồn vốn khác
(ngoài ngân sách SNKH) cho việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN đăng ký.
Vốn tự có:...................................
triệu đồng (văn bản chứng minh kèm theo).
Nguồn vốn khác:.......................... triệu
đồng (văn bản chứng minh kèm theo)
|
|
……….........,ngày
… tháng … năm 20…
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
(Họ, tên và chữ ký của người lãnh đạo tổ chức, đóng dấu)
|
Biểu B1-4-LLCN
/2014/QĐ-UBND
LÝ
LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ KH&CN1
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ:
ĐĂNG KÝ THAM GlA THỰC HIỆN NHIỆM VỤ2:
1. Họ và tên:
|
2. Năm sinh:
|
3. Nam/Nữ:
|
4.
|
Học hàm
Học vị:
|
Năm được phong học hàm:
Năm đạt học vị:
|
5. Chức danh nghiên cứu:
|
Chức vụ:
|
6. Địa chỉ nhà riêng:
|
|
7. Điện thoại: CQ:
|
; NR:
|
; Mobile:
|
8. Fax:
|
|
E-mail:
|
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký
chủ nhiệm:
|
Tên tổ chức:
|
|
Tên người Lãnh đạo:
|
|
Điện thoại người Lãnh đạo:
|
Địa chỉ tổ chức:
|
10. Quá trình đào tạo
|
Bậc đào tạo
|
Nơi đào tạo
|
Chuyên môn
|
Năm tốt nghiệp
|
Đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ…
|
|
|
|
11. Quá trình công tác
|
Thời gian (Từ
năm... đến năm...)
|
Vị trí công tác
|
Tổ chức công tác
|
Địa chỉ Tổ chức
|
12. Các công trình công bố chủ yếu
(liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã
công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất)
|
TT
|
Tên công trình (bài
báo, công trình...)
|
Là tác giả hoặc
là đồng tác giả công trình
|
Nơi công bố (tên
tạp chí đã đăng công trình
|
Năm công bố
|
|
|
|
|
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công
nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp…
(liên quan đến đề tài, dự án đăng ký – nếu có)
|
TT
|
Tên và nội dung
văn bằng
|
Năm cấp văn bằng
|
|
|
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn
(liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu
có)
|
TT
|
Tên công trình
|
Hình thức, quy mô,
địa chỉ áp dụng
|
Thời gian (bắt
đầu - kết thúc)
|
|
|
|
|
15. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã
chủ trì hoặc tham gia
(trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu
của đề tài/ dự án đăng ký - nếu có
|
Tên đề tài/ dự
án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu – kết thúc)
|
Thuộc Chương
trình (nếu có)
|
Tình trạng đề
tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
Tên đề tài/ dự
án, nhiệm vụ khác đã chủ trì
|
Thời gian (bắt
đầu – kết thúc)
|
Thuộc Chương
trình (nếu có)
|
Tình trạng đề
tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu)
|
|
|
|
|
16. Giải thưởng
(về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên
quan đến đề tài/ dự án đăng ký - nếu có)
|
TT
|
Hình thức và nội dung giải thưởng
|
Năm tặng thưởng
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất
kinh doanh khác
(liên quan đến đề tài, dự án đăng ký - nếu có
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........,ngày
… tháng … năm 20…
|
TỔ CHỨC - NƠI
LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM (HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH) ĐỀ TÀI/DỰÁN3
(xác nhận và đóng dấu)
Đơn vị đồng ý và sẽ
dành thời gian cần thiết để Ông, bà ..... chủ trì (tham gia) thực hiện đề
tài/đề án, dự án
|
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
CHỦ NHIỆM
(HOẶC THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH)
ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN
(Họ, tên và chữ ký)
|
_______________
1 Mẫu lý
lịch này dùng cho các cá nhân đăng ký Chủ nhiệm hoặc tham gia thực hiện chính đề
tài/ dự án SXTN cấp tỉnh. Lý lịch được trình bày và in trên khổ giấy A4.
2 Nếu
đăng ký tham gia, ghi số thứ tự theo mục 12 bản thuyết minh đề tài KHCN hoặc mục
10 bản thuyết minh đề tài KHXN hoặc mục 11 bản thuyết minh dự án SXTN tương ứng.
3 Nhà
khoa học không thuộc tổ chức KH&CN nào thì không cần làm thủ tục xác nhận
này.
Biểu B1-5-PHNC
/2014/QĐ-UBND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
GIẤY
XÁC NHẬN PHỐI HỢP NGHIÊN CỨU1 NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
Kính gửi:................................................................
1. Tên đề tài, dự án SXTN đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp:
Thuộc lĩnh vực KH&CN:
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ
trì đề tài, đề án, dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký chủ trì đề tài,
dự án SXTN:
- Họ và tên, học vị, chức vụ của cá
nhân đăng ký làm chủ nhiệm đề tài, dự án SXTN
3. Tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện đề tài, đề án, dự án SXTN
- Tên tổ chức đăng ký phối hợp thực
hiện đề tài, dự án SXTN:
Địa chỉ...........................................
Điện thoại ……………………………………..
4. Nội dung công việc tham gia trong đề tài, dự án (và kinh phí tương ứng) của tổ chức phối hợp
nghiên cứu đã được thể hiện trong bản thuyết minh đề tài, dự án SXTN của hồ sơ
đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp. Khi Hồ sơ trúng tuyển, chúng tôi cam đoan sẽ
hoàn thành những thủ tục pháp lý do Quý Sở hướng dẫn về nghĩa vụ và quyền lợi của
mỗi bên để thực hiện tốt nhất và đúng thời hạn mục tiêu, nội dung và sản phẩm của
đề tài, dự án SXTN.
|
.........,ngày
… tháng … năm 20…
|
CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM
(Họ, tên và chữ ký)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ PHỐI HỢP THỰC HIỆN
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ HỒ
SƠ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. B2-1-BBHS: Biên bản mở hồ sơ đăng
ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh
2. B2-2a-NXĐTCN: Phiếu nhận xét đề
tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ.
3. B2-2b-NXĐTXH/NXĐA: Phiếu nhận xét
đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn
4. B2-2c-NXDA: Phiếu nhận xét dự án sản
xuất thử nghiệm.
5. B2-3a-ĐGĐTCN: Phiếu đánh giá chấm
điểm đề tài nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ.
6. B2-3b-ĐGĐTXH: Phiếu đánh giá chấm
điểm đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn.
7. B2-3c-ĐGDA: Phiếu đánh giá chấm điểm
dự án sản xuất thử nghiệm.
8. B2-4-KPĐG: Biên bản kiểm phiếu
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ
nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
9. B2-5-THKP: Bảng tổng hợp kiểm phiếu
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ
nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
10. B2-6-BBHĐ: Biên bản họp hội đồng
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì và cá nhân chủ
nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
11. B2-7-GUQ: Giấy ủy quyền.
Biểu B2-1-BBHS
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA
BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG KH&CN
TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
|
……, ngày
tháng năm 20…
|
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN,
GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Địa điểm và thời gian:
………………………… ngày, ……../ 20...
3. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham
gia mở hồ sơ:
TT
|
Tên cơ quan, tổ chức
|
Họ và tên đại biểu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tình trạng của các hồ sơ:
- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn,
giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN: ………..hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời
điểm mở hồ sơ: ..../ ……..(tổng số hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký
tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
TT
|
Tên tổ chức, cá
nhân đăng ký tuyển chọn hoặc giao trực tiếp
|
Tình trạng Hồ sơ
|
Nộp đúng hạn
|
Tính đầy đủ của Hồ
sơ đăng ký2
|
Tư cách pháp nhân
|
Có nhiệm vụ cấp Quốc
gia4
|
Đang chủ trì nhiệm
vụ (chưa nghiệm thu)3
|
Nợ thu hồi DA
SXTN, DA CGCN5
|
Bị đình chỉ do sai
phạm hoặc không ứng dụng kết quả theo HĐ6
|
Hết thời hạn hợp đồng
quá 30 ngày chưa nghiệm thu7
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: Như vậy, trong số
………………………hồ sơ đăng ký, có ………………hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét
đánh giá, cụ thể như sau:
TT
|
Tên tổ chức, cá nhân
đăng ký chủ trì đề tài/dự án SXTN
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Các bên thống nhất và ký vào biên bản
mở hồ sơ vào ……….h …….phút, ngày ....../ …./20....
ĐẠI DIỆN
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NỘP HỒ SƠ
(Họ, tên và chữ ký)
|
ĐẠI DIỆN
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Họ, tên và chữ ký)
|
_______________
1 Những Hồ sơ nộp quá hạn sẽ được thống kê vào biểu này nhưng không mở;
2 Hồ sơ gồm đầy đủ các loại tài liệu được quy định tại Điều 5 của Quy định;
3,5 Tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ;
4 Nhiệm vụ cấp Tỉnh gồm: đề tài, dự án SXTN
6 Nếu vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 03 năm, tính từ thời
điểm có Kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu hoặc có Quyết định đình chỉ của
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
7 Tổ chức vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 01 năm; Cá nhân
vi phạm, không được tham gia tuyển chọn trong 02 năm.
Biểu B2-2a-NXĐTCN
/2014/QĐ-UBND
PHIẾU NHẬN XÉT
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG
DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
Chuyên gia/ủy viên phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh
giá
|
Nhận xét của
chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Đánh giá tổng quan [Mục 15, 16]
|
|
|
|
|
|
- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải
cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt
hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ
phân tích và cập nhật đầy đủ)
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
|
2. Nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật
sử dụng [Mục 17,18]
|
|
|
|
|
|
- Các nội dung nghiên cứu phù hợp để đạt được mục
tiêu và yêu cầu đặt hàng
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung
nghiên cứu đề ra
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
|
3. Tính mới, tính đủ của sản phẩm khoa học và
công nghệ [Mục 22]
|
|
|
|
|
|
- Đáp ứng được yêu cầu đặt hàng (định lượng và định
tính.)
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Khả thi khi đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Khả năng được công bố trên các tạp chí
KH&CN uy tín trong/ngoài nước
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Đào tạo sau đại học
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
|
4. Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm
và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm [Mục 23, 24, 25]
|
|
|
|
|
|
- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo
ra.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ
quan đề xuất đặt hàng, cơ quan/tổ chức ứng dụng.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
|
5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực
hiện [Mục 19, 20, 21, phần V và giải trình các khoản chi của dự toán]
|
|
|
|
|
|
- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp
và tính hợp lý trong bố trí kế hoạch.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến tạo
ra của đề tài và định mức các khoản chi theo quy định hiện hành.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
|
6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia
[Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp
chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị).
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì
và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 6:
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ghi chú:
Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
* 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng *
|
1.2 Khoán từng phần *
|
* 2. Đề nghị thực hiện với các điều
chỉnh nêu dưới đây.
* 3. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
|
Ngày…… tháng
...... năm 20...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu
B2-2b-NXĐTXH/NXĐA
/2014/QĐ-UBND
PHIẾU
NHẬN XÉT
ĐỀ TÀI
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN HOẶC ĐỀ ÁN KHOA HỌC CẤP TỈNH
Chuyên gia/Ủy viên phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh
giá
|
Nhận xét của
chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục
11, 13 và 14]
|
|
|
|
|
|
- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu
trong và ngoài nước.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể
hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được
sự cần thiết phải nghiên cứu.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu
[Mục 15, 16]
|
|
|
|
|
|
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội
dung nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ
nội dung nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
|
|
|
|
|
|
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
[Mục 17]
|
|
|
|
|
|
- Cách tiếp cận đề tài với đối tượng nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù
hợp với đối tượng nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
|
|
|
|
|
|
4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực
hiện [Mục 18, 19, 20, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán]
|
|
|
|
|
|
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân
trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Tính hợp lý trong việc dự toán kinh phí cho các
nội dung nghiên cứu và phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định hiện
hành
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
|
|
|
|
|
|
5. Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của đề
tài và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu [Mục 21, 22]
|
|
|
|
|
|
- Sản phẩm của đề tài đáp ứng theo yêu cầu đặt
hàng
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Hiệu quả khoa học, thực tiễn (Tác động tốt đến xã
hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài
báo quốc tế, đào tạo sau đại học)
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Phương án ứng dụng và chuyển giao cho cơ quan đề
xuất đặt hàng, cơ quan (tổ chức) ứng dụng
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
|
|
|
|
|
|
6. Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức và cá
nhân tham gia [Mục 11 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học
của cá nhân tham gia]
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp
chính thực hiện đề tài.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì
và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 6:
|
|
|
|
|
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ghi chú:
Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
* 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng *
|
1.2 Khoán từng phần *
|
* 2. Đề nghị thực hiện với các điều
chỉnh nêu dưới đây.
* 3. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
|
Ngày…… tháng
...... năm 20...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu
B2-2c-NXDA
/2014/QĐ-UBND
PHIẾU
NHẬN XÉT
DỰ ÁN
SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM
Chuyên gia/Ủy viên phản biện
|
|
Ủy viên hội đồng
|
|
Họ và tên chuyên gia:
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh
giá
|
Nhận xét của
chuyên gia
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị
trường của dự án [Mục 12, 13]
|
|
|
|
|
|
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng
minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả
năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 1:
|
2. Nội dung và phương án triển khai [Mục
14, 15, 16 và phụ lục 8]
|
|
|
|
|
|
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án
đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đặt hàng.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Tính khả thi của phương án thực hiện.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 2:
|
3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục
13,17]
|
|
|
|
|
|
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ
trong và ngoài nước.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự
án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 3:
|
4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã
hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 18 và phụ lục 9]
|
|
|
|
|
|
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo
ra bằng công nghệ của dự án.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu
quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 4:
|
5. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.2,
Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn]
|
|
|
|
|
|
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để
thực hiện.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến nhận xét đối với tiêu chí 5:
|
6. Năng lực thực hiện [Mục 13.4, 16 và Hồ
sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]
|
|
|
|
|
|
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và
các cá nhân tham gia.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ
chức phối hợp chính.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
Ghi chú:
Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
* 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng *
|
1.2 Khoán từng phần *
|
* 2. Đề nghị thực hiện với các điều
chỉnh nêu dưới đây.
* 3. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị
trên:
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................
|
Ngày…… tháng
...... năm 20...
(Chuyên gia đánh giá ký, ghi rõ họ tên)
|
Biểu
B2-3a-ĐGĐTCN
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA
BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG KH&CN
TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
|
………….,ngày …
tháng … năm 20…
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ỨNG
DỤNG VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh giá
|
Chuyên gia đánh
giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Tổng
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Đánh giá tổng quan [Mục 15, 16]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính khoa học và thực tiễn trong việc luận giải
cụ thể hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu của đề tài đáp ứng được yêu cầu đặt
hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
8
|
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước (mức độ
phân tích và cập nhật đầy đủ)
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
2. Nội dung, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật
sử dụng [Mục 17,18]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
- Các nội dung nghiên cứu phù hợp để đạt được mục
tiêu và yêu cầu đặt hàng
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
3
|
|
|
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với các nội dung
nghiên cứu đề ra
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
- Kỹ thuật sử dụng trong nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
3. Tính mới, tính đủ của sản phẩm khoa học và
công nghệ [Mục 22]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
- Đáp ứng được yêu cầu đặt hàng (định lượng và định
tính)
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
- Khả thi khi đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
- Khả năng được công bố trên các tạp chí
KH&CN uy tín trong/ngoài nước
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
- Đào đạo sau đại học
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
4. Phương án chuyển giao ứng dụng các sản phẩm
và phương án tổ chức để triển khai ứng dụng sản phẩm [Mục 23, 24, 25]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
- Khả năng thị trường của sản phẩm, công nghệ tạo
ra.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
- Phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu cho cơ
quan đề xuất đặt hàng (tên, địa chỉ).
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
3
|
|
|
5. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực
hiện [Mục 19, 20, 21, phần V và giải trình các khoản chi của dự toán]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
- Tính hợp lý và khả thi của phương án phối hợp
và tính hợp lý trong bố trí kế hoạch.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
- Dự toán phù hợp với nội dung, sản phẩm dự kiến
tạo ra của đề tài và định mức các khoản chi theo quy định hiện hành.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
3
|
|
|
6. Năng lực tổ chức và cá nhân tham gia [Hồ
sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân tham gia]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp
chính thực hiện đề tài (nhân lực và cơ sở trang thiết bị).
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì
và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
100
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
* 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng *
|
1.2 Khoán từng phần *
|
* 2. Đề nghị thực hiện với các điều
chỉnh nêu dưới đây.
* 3. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có
tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Biểu
B2-3b-ĐGĐTXH/ĐGĐA
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
|
.........,ngày …
tháng … năm 20…
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC XÃ HỘI
VÀ NHÂN VĂN CẤP TỈNH
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh
giá
|
Chuyên gia
đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Tổng
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục
11, 13 và 14]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính đầy đủ và cập nhật tình hình nghiên cứu trong
và ngoài nước.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
12
|
- Tính khoa học và thực tiễn việc luận giải cụ thể
hóa mục tiêu và nội dung nghiên cứu đáp ứng yêu cầu của đặt hàng và làm rõ được
sự cần thiết phải nghiên cứu.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
2. Nội dung và hoạt động hỗ trợ nghiên cứu
[Mục 15, 16]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội
dung nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
12
|
- Tính hợp lý, khả thi của các hoạt động phục vụ
nội dung nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
[Mục 17]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
- Cách tiếp cận đề tài với đối tượng nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
- Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng phù
hợp với đối tượng nghiên cứu
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
4. Tính khả thi về kế hoạch và kinh phí thực
hiện [Mục 18, 19, 20, phần IV và giải trình các khoản chi của dự toán]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân
trong/ngoài nước và kế hoạch thực hiện
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
- Tính hợp lý trong việc dự toán kinh phí cho các
nội dung nghiên cứu và phù hợp với định mức các khoản chi theo quy định hiện
hành
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
3
|
|
|
5. Tính mới của sản phẩm, lợi ích kết quả của
đề tài và phương án chuyển giao sản phẩm, kết quả nghiên cứu [Mục 21,
22]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
- Sản phẩm của đề tài đáp ứng theo yêu cầu đặt
hàng
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
- Hiệu quả khoa học, thực tiễn (Tác động tốt đến
xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân, bài
báo quốc tế, đào tạo sau đại học)
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
- Phương án ứng dụng và chuyển giao cho cơ quan đề
xuất đặt hàng, cơ quan tổ chức/ứng dụng
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
6. Năng lực và kinh nghiệm của tổ chức và cá
nhân tham gia [Mục 11 và Hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học
của cá nhân tham gia]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
- Cơ quan chủ trì đề tài và tổ chức phối hợp
chính thực hiện đề tài.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì
và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
3
|
|
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
100
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
* 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng *
|
1.2 Khoán từng phần *
|
* 2. Đề nghị thực hiện với các điều
chỉnh nêu dưới đây.
* 3. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có
tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
....................................................................................................................................
Biểu
B2-3c-ĐGDA
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
|
.........,ngày …
tháng … năm 20…
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ
NGHIỆM
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
Tiêu chí đánh
giá
|
Chuyên gia
đánh giá
|
Hệ số
|
Điểm
|
Tổng
|
Điểm tối đa
|
4
|
3
|
2
|
1
|
0
|
1. Tổng quan về các vấn đề công nghệ và thị
trường của dự án [Mục 12, 13]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mức độ làm rõ được xuất xứ của công nghệ và chứng
minh sự cần thiết phải thực hiện dự án.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
8
|
- Khả năng triển khai và hoàn thiện công nghệ, khả
năng tạo ra cơ hội kinh doanh sản xuất của dự án.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
2. Nội dung và phương án triển khai [Mục
14, 15, 16 và phụ lục 8]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mức độ hợp lý của các vấn đề công nghệ mà dự án
đề xuất cần giải quyết để đạt được mục tiêu và yêu cầu đạt hàng.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
24
|
- Tính hợp lý các nội dung cần triển khai thực hiện.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
- Tính khả thi của phương án thực hiện.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
3
|
|
|
3. Tính mới và tính khả thi của công nghệ [Mục
13, 17]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
- Trình độ công nghệ của dự án so với công nghệ
trong và ngoài nước.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
- Khả năng tạo ra sản phẩm mới từ công nghệ của dự
án; Tính khả thi của công nghệ được bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
4. Khả năng phát triển và hiệu quả kinh tế-xã
hội dự kiến của dự án [Mục 13.3, 13.5, 18 và phụ lục 9]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
- Làm rõ các thông số của sản phẩm và công nghệ
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
|
- Khả năng cạnh tranh của công nghệ, sản phẩm tạo
ra bằng công nghệ của dự án.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
1
|
|
1
|
- Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng, hiệu
quả kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
5. Phương án tài chính [Mục 13.4, 16.2,
Phần III, các phụ lục từ số 1 đến 7 và văn bản pháp lý cam kết huy động vốn]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
- Phương án huy động vốn ngoài ngân sách SNKH để
thực hiện.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
3
|
|
|
- Sự phù hợp của tổng dự toán và dự toán chi tiết.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
3
|
|
|
6. Năng lực thực hiện [Mục 11, 13.4,
16, Phần III và hồ sơ năng lực của tổ chức và lý lịch khoa học của cá nhân
tham gia]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
- Năng lực tổ chức, quản lý của chủ trì dự án và
các cá nhân tham gia.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
- Điều kiện và năng lực của cơ quan chủ trì và tổ
chức phối hợp chính.
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
2
|
|
|
Ý kiến đánh giá
tổng hợp
|
*
|
*
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
100
|
Ghi chú: Điểm nhận xét của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình;
1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
* 1. Đề nghị thực hiện:
1.1. Khoán đến sản phẩm cuối cùng *
|
1.2 Khoán từng phần *
|
* 2. Đề nghị thực hiện với các điều
chỉnh nêu dưới đây.
* 3. Không thực hiện (có kết quả đánh
giá tổng hợp là “Kém” hoặc “Rất kém”).
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có
tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Biểu
B2-4-KPĐG
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA
BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
|
.........,ngày …
tháng … năm 20…
|
BIÊN
BẢN KIÊM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ
TRÌ VÀ CÁ NHÂN CHỦ NHIỆM
1. Tên đề tài:
|
|
2. Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì:
|
Tên tổ chức:
Họ và tên cá nhân:
|
1. Số phiếu phát ra: *
|
2. Số phiếu thu về: *
|
3. Số phiếu hợp lệ: *
|
4. Số phiếu không hợp lệ: *
|
TT
|
Ủy viên
|
Tiêu chí đánh
giá
|
Tổng số điểm
|
Tiêu chí 1
|
Tiêu chí 2
|
Tiêu chí 3
|
Tiêu chí 4
|
Tiêu chí 5
|
Tiêu chí 6
|
|
1
|
Ủy viên thứ nhất
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ủy viên thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ủy viên thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
……………
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số điểm
trung bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên
ban kiểm phiếu
|
Trưởng ban kiểm
phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ
1
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ
2
(Họ, tên và chữ ký)
|
|
|
|
|
Biểu
B2-5-THKP
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA
BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KHK&CN CẤP TỈNH
|
.........,ngày …
tháng … năm 20…
|
BẢNG TỔNG HỢP KIỂM
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC CHỦ TRÌ VÀ CÁ
NHÂN CHỦ NHIỆM NHIỆM VỤ KHẨN CẤP TỈNH
Tên nhiệm vụ:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TT
|
Tên tổ chức và
cá nhân đăng ký chủ trì
|
Tổng số điểm
trung bình của các thành viên hội đồng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên
ban kiểm phiếu
|
Trưởng ban kiểm
phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ
1
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ
2
(Họ, tên và chữ ký)
|
|
|
|
|
Biểu
B2-6-BBHĐ
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA
BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
HỘI ĐỒNG
KH&CN TƯ VẤN
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CHỦ TRÌ
NHIỆM VỤ KH&CN CẤP TỈNH
|
.........,ngày …
tháng … năm 20…
|
BIÊN
BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ
CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KHẨN CẤP TỈNH
A. Thông tin chung
1. Tên đề
tài/ dự án SXTN:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Quyết
định thành lập Hội đồng
………………/QĐ-SKHCN ngày ……/ ……/20... của
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ Hòa Bình về việc…………………………………..
3. Địa điểm
và thời gian
……………………….., ngày ………../ …………./20...
4. Số
thành viên hội đồng có mặt trên tổng số thành viên ……………./ ………..người. Vắng mặt
……………. người, gồm các thành viên:
.....................................................
.....................................................
5. Khách
mời tham dự họp hội đồng:
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Hội đồng
nhất trí cử Ông/Bà ……………………………….. là thư ký khoa học của hội đồng.
B. Nội dung làm việc của hội đồng (ghi chép của thư ký khoa học):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
C. Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội đồng
đã bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng ban: ……………………………….
- Hai thành viên: …………………………….
……………………………………………….
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ
đăng ký.
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển
chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN trong biên bản
kiểm phiếu kèm theo.
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, hội đồng kiến nghị tổ chức,
cá nhân sau đây trúng tuyển chủ trì đề tài/dự án SXTN nêu trên:
Tên tổ chức:
........................................................................................
Họ và tên cá nhân:
...............................................................................
D. Kết luận, kiến nghị của hội đồng (kiến
nghị về các nội dung cần sửa đổi)
1. Kiến nghị phương thức khoán chi:
1.1. Khoán chi đến sản phẩm cuối cùng *
1.2 Khoán chi từng phần *
2. Kiến nghị những nội dung cần sửa đổi:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Hội đồng đề nghị Sở Khoa học và Công nghệ Hòa Bình
xem xét và quyết định.
THƯ KÝ KHOA HỌC
(Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
(Họ, tên và chữ ký)
|
Biểu
B2-7-GUQ
/2014/QĐ-UBND
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
GIẤY
ỦY QUYỀN
- Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 14
tháng 6 năm 2005;
- Căn cứ Quyết định số
………/QĐ-SKHCN ngày... tháng... năm 20... của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
Hòa Bình về việc thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ ……………
………………, ngày …….... .tháng …………
năm ………………,chúng tôi gồm có:
I/ Bên ủy quyền:
1. Họ và tên: …………………………………………… Số điện
thoại:..............................
2. Ngày, tháng, năm
sinh:..............................................................................................
3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên
môn:......................................................................
4. Đơn vị công
tác:.........................................................................................................
5. Địa chỉ:.......................................................................................................................
6. Số CMND/Hộ chiếu: ……….…..Nơi cấp:
……………………..Ngày cấp: ................
II/ Bên được ủy quyền:
1. Họ và tên: …………………………………………… Số điện
thoại:...............................
2. Ngày, tháng, năm
sinh:...............................................................................................
3. Học hàm, học vị/Trình độ chuyên
môn:......................................................................
4. Đơn vị công
tác:.........................................................................................................
5. Địa chỉ:.......................................................................................................................
6. Số CMND/Hộ chiếu: ……………..Nơi cấp:
……………………..Ngày cấp: ................
III/ Nội dung ủy quyền:
Ủy quyền cho Ông/Bà:
…………………………………………………….. là Phó Chủ tịch Hội đồng KH&CN làm Chủ tịch Hội đồng
KH&CN để tư vấn xét duyệt nhiệm vụ:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
IV. Cam kết: Hai bên cam kết sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi
thông tin ủy quyền ở trên./.
Bên nhận ủy quyền
(Chữ ký, họ tên)
|
Bên ủy quyền
(Chữ ký, họ tên)
|
PHỤ LỤC III
BIỂU MẪU ÁP DỤNG CHO VIỆC THẨM ĐỊNH
KINH PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
1. B3-1a-TĐĐT/A: Phiếu thẩm định đề
tài KHCN cấp tỉnh
2. B3-1b-TĐDA: Phiếu thẩm định dự án
sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh
3. B3-2a-BBTĐĐT/A: Biên bản thẩm định
đề tài KHCN cấp tỉnh
4. B3-2b-BBTĐDA: Biên bản thẩm định dự
án sản xuất thử nghiệm
B3-1a-TĐĐT
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA
BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔ THẨM ĐỊNH
KINH PHÍ
|
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
THẨM ĐỊNH
KINH PHÍ ĐỀ TÀI KH&CN CẤP TỈNH
1. Tên đề tài:..........................................................................................
Mã số …………………….. (nếu có)
Thuộc:
|
- Độc lập:
- Đề tài KH&CN:
- Khác:
|
*
*
*
|
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài:
4. Họ và tên người thẩm định:
........................................................................
Học hàm, học vị:................................................................................................
Chuyên môn đào tạo:.........................................................................................
Cơ quan công
tác:.............................................................................................
5. Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày …………
tháng ……… năm 20....
A. Nội dung chuyên môn
I. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của
Thuyết minh theo kết luận của Hội đồng KH&CN tư vấn xét duyệt:
1. Nhận xét, đánh giá chung (về thông tin chung;
mục tiêu, nội dung KH&CN, phương án tổ chức thực hiện; sản phẩm KH&CN,
thời gian và tổng kinh phí thực hiện....):
a. Đủ điều kiện thẩm định:
b. Không đủ điều kiện thẩm định (nêu rõ lý do):
II. Nhận xét nội dung nghiên cứu:
1. Nội dung nghiên cứu chính (đề xuất cụ thể):
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý
do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và
nêu rõ lý do):
2. Nội dung khảo sát, thí nghiệm, thử nghiệm (có
cần thiết hay không, có bám sát phục vụ nội dung nghiên cứu không; số lượng,
quy mô, đối tượng và địa điểm phù hợp hay không phù hợp)
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý
do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và
nêu rõ lý do):
3. Phương án Hợp tác:
4. Hội thảo khoa học:
5. Tiến độ và thời gian thực hiện: (Sự phù hợp về
tiến độ của từng nội dung nghiên cứu: bắt đầu, kết thúc) thời gian
thực hiện ………….. tháng.
6. Sản phẩm KH&CN chính: (đề nghị ghi cụ thể):
B. Nhận xét chi tiết về dự toán kinh phí:
(Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh
như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)
1. Công lao động:
2. Nguyên vật liệu và năng lượng:
3. Thiết bị, máy móc:
4. Xây dựng, sửa chữa nhỏ:
5. Chi khác
C. Kiến nghị:
1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết: ………… triệu đồng:
2. Phương thức thực hiện:
2.1. * Khoán đến sản phẩm cuối cùng
2.2. * Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán:.......................... triệu đồng;
- Kinh phí không khoán:................ triệu đồng.
|
……, ngày
tháng năm …
Thành viên Tổ thẩm định
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)
|
B3-1b-TĐDA
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA
BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔ THẨM ĐỊNH
KINH PHÍ
|
|
PHIẾU
NHẬN XÉT
THẨM ĐỊNH
KINH PHÍ DỰ ÁN SXTN CẤP TỈNH
1. Tên đề tài:...............................................................................................................
Mã số …………………….. (nếu có)
Thuộc:
|
- Độc lập:
- Đề tài KH&CN:
- Khác:
|
*
*
*
|
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài:
4. Họ và tên người thẩm định:
..............................................................................
Học hàm, học vị:......................................................................................................
Chuyên môn đào tạo:...............................................................................................
Cơ quan công
tác:...................................................................................................
5. Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày …………
tháng ……… năm 20....
A. Nội dung chuyên môn
I. Nhận xét, đánh giá chung mức độ hoàn thiện của
Thuyết minh theo kết luận của Hội đồng KH&CN tư vấn xét duyệt:
1. Nhận xét, đánh giá chung (về thông tin chung;
mục tiêu, nội dung KH&CN, phương án tổ chức thực hiện; sản phẩm KH&CN,
thời gian và tổng kinh phí thực hiện....):
a. Đủ điều kiện thẩm định:
b. Không đủ điều kiện thẩm định (nêu rõ lý do):
II. Nhận xét nội dung nghiên cứu:
1. Nội dung nghiên cứu chính (đề xuất cụ thể):
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý
do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và
nêu rõ lý do):
2. Nội dung khảo sát, thí nghiệm, thử nghiệm (có
cần thiết hay không, có bám sát phục vụ nội dung nghiên cứu không; số lượng,
quy mô, đối tượng và địa điểm phù hợp hay không phù hợp)
- Những nội dung không phù hợp, cần loại bỏ - lý
do:
- Những nội dung cần bổ sung (đề xuất cụ thể và
nêu rõ lý do):
3. Phương án Hợp tác:
4. Hội thảo khoa học:
5. Tiến độ và thời gian thực hiện: (Sự phù hợp về
tiến độ của từng nội dung nghiên cứu: bắt đầu, kết thúc) thời gian
thực hiện ………….. tháng.
6. Sản phẩm KH&CN chính: (đề nghị ghi cụ thể):
B. Nhận xét chi tiết về dự toán kinh phí:
(Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh
như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí)
· Thiết bị máy móc:
· Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo:
· Kinh phí hỗ trợ công nghệ:
· Chi phí lao động:
· Nguyên vật liệu, năng lượng:
· Thuê thiết bị, nhà xưởng:
· Chi khác
C. Kiến nghị:
1. Dự kiến tổng kinh phí cần thiết: ………………………………… triệu
đồng:
2. Phương thức thực hiện:
2.1. * Khoán đến sản phẩm cuối cùng
2.2. * Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán:............................. triệu
đồng;
- Kinh phí không khoán:................... triệu đồng.
|
.........,ngày
… tháng … năm 20…
Thành viên Tổ thẩm định
(Ký tên, ghi rõ họ và tên)
|
B3-2a-BBTĐĐT
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA
BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔ THẨM ĐỊNH
KINH PHÍ
|
|
BIÊN
BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ ĐỀ TÀI KH&CN CẤP TỈNH
A. Thông tin chung
1. Tên đề tài:..........................................................................................
Mã số …………………….. (nếu có)
Thuộc:
|
- Độc lập:
- Đề tài KH&CN:
- Khác:
|
*
*
*
|
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:.........................................................
- Thời gian: ......................giờ, ngày …………
tháng ……… năm ………
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành
viên: ………………/ ……………..
Vắng mặt:
người;
Họ và
tên:..............................................................
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định: (thư
ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)..........................................................................................................................................
C. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1. Mục tiêu chính của đề tài (Ghi cụ thể):
1.2. Các nội dung nghiên cứu chính (Ghi tên của
từng nội dung, tiến độ và thời gian thực hiện):
1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội dung nghiên cứu:
a. Hội thảo khoa học (số lượng và quy mô, địa điểm
tổ chức):
b. Khảo sát, công tác trong tỉnh (Nội dung khảo
sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
c. Hợp tác ngoài tỉnh (Nội dung dự kiến hợp tác,
số đoàn ra, đoàn vào, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
d. Thiết bị, máy móc (thiết bị, máy móc cần mua:
tên, số lượng):
1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất
lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản phẩm chính):
1.5. Tiến độ và thời gian thực hiện: .... tháng:
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết: …………………… triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước:.........................................
triệu đồng
(Bằng chữ:
..................................................................................
đồng)
+ Kinh phí từ các nguồn
khác:................................................ triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung Các
khoản chi
|
Kinh phí NSNN
|
Ghi chú
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Trả công lao động (khoa học, phổ thông)
|
|
|
|
2
|
Nguyên vật liệu, năng lượng
|
|
|
|
3
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
4
|
Xây dựng, sửa chữa nhỏ
|
|
|
|
5
|
Chi khác:
Trong đó: chi đoàn ra
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
* Khoán đến sản phẩm cuối cùng
* Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán:
................................................ triệu đồng;
- Kinh phí không
khoán:....................................... triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
Biên bản được lập xong lúc …………. giờ, ngày ………
tháng ………….. năm …………….. và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
|
Tổ trưởng
|
|
|
Thư ký
|
|
Tổ phó
|
|
Tổ phó
|
Thành viên
|
|
Thành viên
|
B3-2b-BBTĐDA
/2014/QĐ-UBND
UBND TỈNH HÒA
BÌNH
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỔ THẨM ĐỊNH
KINH PHÍ
|
|
BIÊN
BẢN HỌP THẨM ĐỊNH KINH PHÍ DỰ ÁN SXTN CẤP TỈNH
A. Thông tin chung
1. Tên dự án SXTN:..................................................................................................
Mã số …………………….. (nếu có)
Thuộc:
|
- Độc lập:
- Đề tài KH&CN:
- Khác:
|
*
*
*
|
2. Cơ quan chủ trì:
3. Chủ nhiệm đề tài:
4. Địa điểm và thời gian họp Tổ thẩm định:
- Địa điểm:……………………………….
- Thời gian: ......................giờ, ngày …………
tháng ………… năm …………
5. Số thành viên có mặt trên tổng số thành
viên: ………………/ ……………..
Vắng mặt:
người;
Họ và
tên:.................................................................
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên tổ thẩm định: (thư
ký hành chính ghi đầy đủ ý kiến nhận xét của từng thành viên tổ thẩm định)
...................................................................................................................................
C. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1. Mục tiêu chính của dự án (Ghi cụ thể):
1.2. Các nội dung nghiên cứu mới, nội dung nghiên cứu
hoàn thiện công nghệ (Ghi tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực
hiện):
1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội dung nghiên cứu:
a. Hội thảo khoa học (số lượng và quy mô, địa điểm
tổ chức):
b. Khảo sát, công tác trong tỉnh (Nội dung khảo
sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
c. Hợp tác ngoài tỉnh (Nội dung dự kiến hợp tác,
số đoàn ra, đoàn vào, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
d. Thiết bị, máy móc (thiết bị, máy móc cần mua:
tên, số lượng):
1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu kỹ thuật, chỉ tiêu chất
lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản phẩm chính):
1.5. Tiến độ và thời gian thực hiện: .... tháng:
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1 Tổng kinh phí cần thiết: ……………………… triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước:.................................
triệu đồng
(Bằng chữ: ........................................................................
đồng)
+ Kinh phí từ các nguồn
khác:....................................... triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung Các
khoản chi
|
Kinh phí NSNN
|
Ghi chú
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
1
|
Thiết bị, máy móc
|
|
|
|
2
|
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
3
|
Kinh phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
4
|
Chi phí lao động
|
|
|
|
5
|
Nguyên vật liệu năng lượng
|
|
|
|
6
|
Thuê thiết bị, nhà xưởng
|
|
|
|
7
|
Chi khác
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
C. Kiến nghị:
1. Phương thức thực hiện:
* Khoán đến sản phẩm cuối cùng
* Khoán từng phần, trong đó:
- Kinh phí khoán:
....................................................... triệu đồng;
- Kinh phí không
khoán:.............................................. triệu đồng.
2. Các kiến nghị khác (nếu có):
Biên bản được lập xong lúc …………. giờ, ngày ………
tháng ………….. năm …………….. và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
|
Tổ trưởng
|
|
|
Thư ký
|
|
Tổ phó
|
|
Tổ phó
|
Thành viên
|
|
Thành viên
|