BỘ
CÔNG AN-BỘ NGOẠI GIAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2012/TTLT/BCA-BNG
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2012
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2002/TTLT/BCA-BNG NGÀY 29/01/2002 VÀ
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 05/2009/TTLT/BCA-BNG NGÀY 12/5/2009 CỦA BỘ CÔNG AN - BỘ
NGOẠI GIAO TRONG LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-CP
ngày 10/12/2010 và Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/12/2010 của Chính phủ về việc
đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Ngoại giao và Bộ
Công an;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 77/2009/NĐ-CP
ngày 15/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 15/2008/NĐ-CP
ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Nghị định số 21/2001/NĐ-CP
ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh,
xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam;
Bộ Công an và Bộ Ngoại giao
thống nhất như sau:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT/BCA-BNG
ngày 29/01/2002 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú
của người nước ngoài tại Việt Nam
1. Sửa đổi khoản 2 Mục I như sau:
a) Sửa đổi cụm từ “công văn đề nghị”
tại dòng thứ ba điểm a thành cụm từ “văn bản đề nghị kiểm tra, xét duyệt nhân
sự cho người nước ngoài nhập cảnh Việt Nam theo mẫu N2
ban hành kèm theo Thông tư này”;
b) Sửa đổi cụm từ “nộp đơn” tại
dòng thứ nhất điểm b thành cụm từ “nộp đơn bảo lãnh cho thân nhân là người nước
ngoài nhập cảnh theo mẫu N3 ban hành kèm theo Thông
tư này”.
2. Sửa đổi cụm từ “đơn
(theo mẫu quy định)” tại dòng thứ hai, điểm a khoản 1 Mục II thành cụm từ “Tờ khai đề nghị cấp thị thực Việt Nam
theo mẫu N1 ban hành kèm theo Thông tư này”.
3. Sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Mục IV như sau:
a) Sửa đổi cụm từ “văn bản đề nghị”
tại dòng thứ tư điểm a và dòng thứ tư điểm b
thành cụm từ “tờ khai đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung thị thực và gia hạn tạm trú
theo mẫu N5 ban hành kèm theo Thông tư này”.
b) Sửa đổi nội dung tại điểm d như sau:
Người nước ngoài đề nghị cấp thẻ
tạm trú nộp 01 bộ hồ sơ cho Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an hoặc Phòng
Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây
gọi chung là Công an cấp tỉnh). Hồ sơ đề nghị cấp thẻ tạm trú gồm các loại giấy
tờ sau:
+ Văn bản đề nghị cấp thẻ tạm trú
theo mẫu N7A; bản khai thông tin về người nước
ngoài đề nghị cấp thẻ tạm trú theo mẫu N7B ban
hành kèm theo Thông tư này;
+ Hộ chiếu của người xin cấp thẻ
tạm trú;
+ Giấy tờ chứng minh thuộc diện xem
xét cấp thẻ tạm trú là một trong các loại giấy tờ như: giấy phép lao động, giấy
xác nhận là Trưởng Văn phòng đại diện, thành viên Hội đồng quản trị hoặc các
giấy tờ khác có giá trị chứng minh đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú.
- Thẻ tạm trú được cấp riêng cho
từng người theo mẫu N8 ban hành kèm theo Thông tư
này.
4. Sửa đổi, bổ
sung Mục VI và Mục VII như sau:
“VI. Thủ tục cấp thẻ thường trú
1. Người nước ngoài thuộc diện quy
định tại các điểm a, b khoản 1 Điều 13 Pháp lệnh nhập cảnh, xuất
cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam có nhu cầu thường trú tại
Việt Nam nộp 01 bộ hồ sơ và làm thủ tục tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công
an. Hồ sơ xin thường trú tại Việt Nam gồm các loại giấy tờ sau:
- Đơn xin thường trú theo mẫu N9A; bản tự khai lý lịch theo mẫu N9B ban hành kèm theo Thông tư này;
- 04 ảnh mới chụp, cỡ 3 x 4 cm,
phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu.
- Bản chụp hộ chiếu (xuất trình bản
chính để kiểm tra, đối chiếu);
- Các giấy tờ, tài liệu liên quan
khác (nếu có).
Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Công an có trách nhiệm báo cáo Thủ tướng
Chính phủ xem xét, quyết định.
Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công
an có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho người xin thường trú và Công an
cấp tỉnh nơi người đó xin thường trú biết quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Công an cấp tỉnh chỉ đạo Phòng Quản lý xuất nhập cảnh cấp thẻ thường trú sau
khi nhận được thông báo về quyết định đồng ý cho thường trú của Thủ tướng Chính
phủ.
2. Người nước ngoài thuộc diện quy
định tại điểm c khoản 1 Điều 13 Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh,
cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam trực tiếp nộp 01 bộ hồ sơ và làm
thủ tục xin thường trú ở Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an
hoặc Phòng quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh nơi xin thường trú.
a) Hồ sơ xin thường trú gồm các
loại giấy tờ sau:
- Đơn xin thường trú theo mẫu N9A ban hành kèm theo Thông tư này;
- 04 ảnh mới chụp, cỡ 3 x 4 cm,
phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu.
- Lý lịch tư pháp do cơ quan có
thẩm quyền của nước mà người đó là công dân hoặc của nước mà người đó thường
trú cấp;
- Công hàm của cơ quan đại diện của
nước mà người đó là công dân;
- Giấy bảo lãnh cho thân nhân là
người nước ngoài xin thường trú ở Việt Nam theo mẫu
N10 ban hành kèm theo Thông tư này;
- Giấy tờ chứng minh là vợ, chồng,
con, cha, mẹ của công dân Việt Nam thường trú ở Việt Nam;
- Bản chụp hộ chiếu (xuất trình bản
chính để kiểm tra, đối chiếu);
- Các giấy tờ, tài liệu liên quan
khác (nếu có).
b) Các giấy tờ nêu trong hồ sơ (trừ
giấy bảo lãnh và hộ chiếu) phải được dịch ra tiếng Việt và công chứng hoặc hợp pháp
hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật.
c) Trong thời hạn 04 tháng kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an phối hợp với
các cơ quan có liên quan tiến hành thẩm tra, xác minh và báo cáo Bộ trưởng Bộ
Công an xem xét, quyết định. Trường hợp xét thấy cần phải thẩm tra bổ sung thì
thời gian trên có thể kéo dài thêm nhưng không quá 02 tháng.
d) Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ
Công an có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho người xin thường trú và Công
an cấp tỉnh nơi người đó xin thường trú biết về quyết định của Bộ trưởng Bộ
Công an. Công an cấp tỉnh chỉ đạo Phòng Quản lý xuất nhập cảnh cấp thẻ thường
trú trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo về quyết
định đồng ý cho thường trú của Bộ trưởng Bộ Công an.
đ) Thẻ thường trú được cấp riêng
cho từng người theo mẫu N11 ban hành kèm theo
Thông tư này.
e) Trong thời hạn 02 tháng, kể từ
ngày nhận được thông báo của Cục Quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an, người nước
ngoài được chấp thuận cho thường trú ở Việt Nam phải đến Phòng Quản lý xuất
nhập cảnh nơi thường trú để nhận thẻ thường trú. Quá thời hạn nêu trên, người
được chấp thuận cho thường trú không đến nhận thẻ mà không có lý do chính đáng
thì thẻ thường trú mặc nhiên hết giá trị.
VII. Thủ tục cấp đổi thẻ thường trú
- Định kỳ 03 năm một lần, người
được cấp thẻ thường trú phải có mặt tại Phòng quản lý xuất nhập cảnh Công an
cấp tỉnh nơi thường trú để làm thủ tục cấp đổi thẻ thường trú. Việc xin cấp đổi
thẻ thường trú được thực hiện trong thời hạn 90 ngày tínhđến ngày phải có mặt.
Người xin cấp đổi thẻ thường trú nộp 01 bộ hồ sơ gồm các loại giấy tờ sau:
+ 01 tờ khai cấp lại thẻ thường trú
theo mẫu N9C ban hành kèm theo Thông tư này;
+ 02 ảnh mới chụp, cỡ 3 x 4 cm, phông
nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu.
+ Thẻ thường trú:
+ Bản chụp hộ chiếu (xuất trình bản
chính để kiểm tra, đối chiếu).
- Trường hợp chưa hết thời hạn 03
năm (tính từ ngày cấp thẻ), người được cấp thẻ có nhu cầu thay đổi nội dung ghi
trong thẻ thường trú thì nộp hồ sơ và làm thủ tục như xin cấp đổi thẻ thường
trú.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ xin cấp đổi thẻ thường trú, Phòng Quản lý xuất nhập
cảnh Công an cấp tỉnh có trách nhiệm báo cáo Cục Quản lý xuất nhập cảnh xem
xét, quyết định. Cục Quản lý xuất nhập cảnh có văn bản trả lời trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo. Phòng Quản lý xuất nhập cảnh
Công an cấp tỉnh cấp thẻ mới trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được văn bản chấp thuận”.
Điều 2. Sửa
đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT/BCA-BNG ngày 12/5/2009 hướng
dẫn thủ tục giải quyết cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký
thường trú tại Việt Nam
Sửa đổi, bổ sung khoản
1 Mục III như sau:
Ban hành kèm theo Thông tư này mẫu
đơn đề nghị về Việt Nam thường trú dùng cho công dân Việt Nam
định cư ở nước ngoài (mẫu TT01).
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Thông tư liên tịch này có hiệu lực
sau 45 ngày kể từ ngày ký.
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
THỨ TRƯỞNG
Trung tướng Tô Lâm
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Sơn
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, các đơn vị trực thuộc Bộ Công an;
|
|
1- Họ tên (chữ in hoa): ..........................................................................................................
Full name (in capital letters)
Tên khác (nếu có): ................................................................................................................
Other name (if any)
2- Sinh ngày ….. tháng ….. năm
…………….. 3- Giới tính: Nam □ Nữ □
Date of birth (day, month, year) Sex
Male Female
4- Nơi sinh: ...........................................................................................................................
Place of birth
5- Quốc tịch gốc: …………………….. 6-
Quốc tịch hiện nay: ....................................................
Nationality at birth Current nationality
7- Tôn giáo: ..........................................................................................................................
Religion
8- Nghề nghiệp: ……………………….. 9- Nơi
làm việc: ............................................................
Current occupation/Profession Employer and employer's address
10- Địa chỉ thường trú: ..........................................................................................................
Home address (Permanent address)
……………………………………….. Số điện thoại/Email:
..........................................................
Telephone/Email
11- Thân nhân (Family members):
Quan
hệ
Relationship
|
Họ
tên
Full name
|
Ngày
sinh
Date of birth
|
Quốc
tịch
Nationality
|
Địa
chỉ thường trú
Permanent address
|
Bố
(Father)
|
|
|
|
|
Mẹ
(Mother)
|
|
|
|
|
Vợ/chồng
(Spouse)
|
|
|
|
|
Con
(Children)
|
|
|
|
|
Con
(Children)
|
|
|
|
|
12- Hộ chiếu số/ giấy tờ có giá trị
thay hộ chiếu số: ………………… loại (2) ………………………
Number of passport/ Document in lieu of a passport
Type of passport
Cơ quan cấp: ………………………. có giá trị
đến ngày ...........................................................
Issuing authority: Expiry date (day, month,
year)
13- Ngày nhập xuất cảnh Việt Nam
gần nhất (nếu có): ............................................................
Date of the latest entry into Viet Nam (if any)
14- Dự kiến nhập cảnh Việt Nam ngày
………………..; tạm trú ở Việt Nam ………………… ngày
Proposed date of entry: Proposed length
of stay in Viet Nam: days
15- Mục đích nhập cảnh: .......................................................................................................
Purpose of entry
16- Dự kiến địa chỉ tạm trú: ...................................................................................................
Proposed temporary address in Viet Nam
17- Cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân
tại Việt Nam mời, bảo lãnh (nếu có):
Hosting organization or individual in Viet Nam (if any)
- Cơ quan, tổ chức: tên .........................................................................................................
Name of hosting organization
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Address
- Cá nhân: họ tên ..................................................................................................................
Hosting individual (full name)
Địa chỉ .................................................................................................................................
Address
Quan hệ với bản thân ............................................................................................................
Relationship to the applicant
18- Người dưới 14 tuổi đi cùng
(nếu có):
Accompanying child(ren) under 14 yeas old (if any)
|
Ảnh - photo
in 4x6 cm
(under 14 years old)
(1)
See note
|
Ảnh - photo
in 4 x 6 cm
(under 14 years old)
(1)
See note
|
Số
TT
Items
|
Họ
và tên
Full name
|
Ngày
sinh Date of birth
|
Quốc
tịch
Nationality
|
Số
hộ chiếu
Passport number
|
Quan
hệ với bản thân
Relationship to the applicant
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19- Đề nghị cấp thị thực:
một lần □ nhiều lần □
Entries requested: Single Multiple
20- Đề nghị khác liên quan việc cấp
thị thực (nếu có): .............................................................
Other requests (if any)
............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung
trên đây là đúng sự thật.
I swear that the above declarations are true and correct to the best of my
knowledge and belief.
|
Làm
tại: ……….. ngày … tháng … năm …..
Done at date (day, month, year)
Người đề nghị ký, ghi rõ họ tên
Signature and full name of the applicant
|
Ghi chú/Note:
(1) Mỗi người khai 01 bản, dán ảnh
mới chụp, cỡ 4x6cm, phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo
kính mầu
Each applicant completes one form, stick a recent (4x6) photo on a white
background, straight looking, without hat or sunglasses.
(2) Nếu là hộ chiếu thì ghi rõ phổ
thông, công vụ hay ngoại giao; nếu là giấy tờ thay hộ chiếu thì ghi rõ tên giấy
tờ đó
If document is a passport, please specify its type: Ordinary, Official/Service
or Diplomatic; for document in lieu of passport, please specify its name
Mẫu N2
Tên cơ quan/ tổ chức
Trụ sở tại:
Điện thoại:
Số: ………………
V/v nhập
cảnh của khách nước ngoài
Kính
gửi: CỤC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH (BỘ CÔNG AN)
(Cơ quan, tổ chức)………….. đề nghị
Cục Quản lý xuất nhập cảnh xem xét việc nhập cảnh của …. khách nước ngoài, cụ
thể như sau:
Số
TT
|
Họ
và tên
(chữ
in hoa)
|
Giới
tính
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Quốc
tịch
|
Số,
loại hộ chiếu
|
Chức
vụ hoặc nghề nghiệp
|
Gốc
|
Hiện
nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Được nhập xuất cảnh Việt Nam……
lần, từ ngày ……../……./…… đến ngày ……../……./……
Với mục đích:........................................................................................................................
Chương trình hoạt động tại các địa
phương:..........................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Dự kiến địa chỉ tạm trú tại:.....................................................................................................
............................................................................................................................................
Cơ quan, tổ chức đón tiếp, quản lý:.......................................................................................
Đề nghị Cục Quản lý XNC: (1)
- Thông báo cho cơ quan đại diện
Việt Nam tại nước…………………. để cấp thị thực.
- Giải quyết cho khách nhận thị
thực tại cửa khẩu……………….. lý do......................................
............................................................................................................................................
- Vấn đề khác (nếu có) (2)......................................................................................................
Nơi nhận:
|
Thủ
trưởng cơ quan/ tổ chức
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
............................................................................................................................................
Ghi chú:
(1) Mục nào không ghi thì gạch chéo
(/) ở phần chừa trống.
(2) Trường hợp khách thuộc diện
miễn thị thực theo quy định, thì mục này ghi “khách được miễn thị thực nhập
cảnh Việt Nam”.
Mẫu (Form) N3
ĐƠN
BẢO LÃNH CHO THÂN NHÂN LÀ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI NHẬP
CẢNH (1)
VISA SPONSORING APPLICATION FOR FAMILY MEMBERS' VISIT
I- Người bảo lãnh (Details
of the sponsor):
1- Họ và tên (chữ in hoa): ............................................................ 2-
Giới tính: Nam □ Nữ □
Full name (in capital letters) Sex
Male Female
3- Sinh ngày ……….. tháng ……… năm
…………. 4- Quốc tịch hiện nay: .................................
Date of birth (day, month, year) Current Nationality
5- Giấy chứng minh nhân dân/hộ
chiếu/thẻ thường trú số: ......................................................
Identity Card/Passport/Permanent Resident Card number
Ngày cấp: ……………………… Cơ quan cấp: .........................................................................
Issue date Issuing authority
6- Nghề nghiệp:................................
7- Nơi làm việc: ............................................................
Current occupation/profession Employer and employer's address
8- Địa chỉ thường trú/tạm trú tại
Việt Nam: (2) .........................................................................
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
9- Điện thoại liên hệ/Email Contact
telephone number/Email: ....................................................
II- Người nước ngoài được bảo
lãnh (Detail of the sponsored visa applicant):
Họ
và tên (chữ in hoa)
Full name
(in capital letters)
Giới tính (Sex)
|
Ngày
tháng năm sinh Date of birth
|
Quốc
tịch
(Nationality)
|
Số
hộ chiếu Passport number
|
Nghề
nghiệp
Current occupation/ profession
|
Quan
hệ với người bảo lãnh
Relationship to the sponsor
|
Gốc
(At birth)
|
Hiện
nay (Current)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Đề nghị Cục quản lý xuất
nhập cảnh (Detailed requests to Immigration Department):
1- Giải quyết cho những người có
tên ở Mục II trên nhập xuất cảnh Việt Nam một lần □ hoặc nhiều lần □ từ ngày ……/…../…….
đến ngày ……../……../…………
To grant an single entry □ or multiple entries □ permission to Viet Nam for
people listed in Part II, with a proposed length of stay from / /
(day, month, year) to / / (day, month, year)
2- Mục đích/ Purpose of entry:
...............................................................................................
3- Dự kiến địa chỉ tạm trú ở Việt
Nam: ...................................................................................
Proposed temporary address in Viet Nam
4- Thông báo cho cơ quan đại diện
Việt Nam tại ……………….. nước: ………………………….. để cấp thị thực.
To notify the Vietnam Embassy/Consulate at …………….. in (country) …………………………
for visa issuance
5- Cho nhận thị thực tại cửa khẩu,
tên cửa khẩu (nếu có yêu cầu): ..........................................
............................................................................................................................................
To grant permission to pick up
visa upon arrival at the ……………… Checking point (if it's requested)
Lý do/ Reason: .....................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung
khai trên đây là đúng sự thật.
I swear that the above declarations on this form are true and correct to the
best of my knowledge and belief.
Xác
nhận (Certified by) (3)
(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ, đóng dấu)
Signature, full name, title and seal
|
Làm
tại ….., ngày ….. tháng ….. năm …….
Done at date (day, month, year)
Người bảo lãnh (ký, ghi rõ họ tên)
The sponsor (signature and full name)
|
Ghi chú/Note:
(1) Mẫu này dùng cho công dân Việt
Nam, người nước ngoài thường trú tại Việt Nam và người nước ngoài tạm trú tại
Việt Nam từ 6 tháng trở lên có nhu cầu mời, bảo lãnh cho người nước ngoài (bố,
mẹ, vợ, chồng, con, anh chị em ruột) nhập cảnh thăm thân. Mỗi người kê khai 1
bản gửi trực tiếp đến Cục Quản lý xuất nhập cảnh - Bộ Công an.
This form is used by Vietnamese permanent citizens and
foreigners being a
permanent resident or granted a length of stay exceeding six months in Viet Nam
to lodge application for entry into Viet Nam for his/her
sponsored family members (father, mother, spouse, children, brother, sister).
To apply please submit a completed form in person at the Immigration Department
- Ministry of Public Security.
(2) Công dân Việt Nam và người nước
ngoài thường trú thì ghi địa chỉ thường trú; người nước ngoài tạm trú thì ghi
địa chỉ tạm trú
For Vietnamese permanent residents and permanent resident foreigners, please
state the permanent residential address in Viet Nam; for temporary resident
foreigners, please state the temporary residential address.
(3) - Nếu người bảo lãnh là công
dân Việt Nam hoặc người nước ngoài thường trú thì phải có xác nhận của UBND
phường, xã nơi người đó thường trú.
If the sponsor is a Vietnamese permanent residents or a permanent resident
foreigner, certification from the People's Committee of the local Ward/Commune
where he/she resides is required.
- Nếu người bảo lãnh là người nước
ngoài đang tạm trú ở Việt Nam thì phải có xác nhận của cơ quan, tổ chức nơi
người đó đang làm việc, học tập.
If the sponsor is a temporary resident foreigner in Viet Nam, the
certification from his/her local employer or receiving agency/organization is
required.
Mẫu (Form) N5
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP, BỔ SUNG, SỬA ĐỔI THỊ THỰC,
GIỚI HẠN TẠM TRÚ (1)
Application for visa issuance, replacement, modification, or stay
extension
(Dùng
cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam)
To be completed by temporary resident foreigner in Viet Nam
1- Người đề nghị/Details of
the applicant:
Họ tên (chữ in hoa): .......................................................................... Giới
tính: Nam □ Nữ □
Full name (in capital letters)
Sex Male Female
Sinh ngày ………….. tháng …….. năm ………
Quốc tịch: ........................................................
Date of birth (day, month, year) Current Nationality
Hộ chiếu số: ……………….. có giá trị
đến ngày ……./……./…….. Nghề nghiệp: ......................
Passport number Expiry date (day, month, year) Current
Occupation/Profession
Ngày nhập cảnh Việt Nam: …../…../…………
Mục đích nhập cảnh:...........................................
Date of latest entry into Viet Nam Purpose of entry
Địa chỉ tạm trú ở Việt Nam: ...................................................................................................
Current residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email Contact
telephone number/email .........................................................
2- Cơ quan/tổ chức hoặc thân
nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh:
Details of the hosting organization/employer or individual in Viet
Nam
2.1. Cơ quan, tổ chức: tên/Name
of the hosting organization/employer .....................................
Địa chỉ/Address ....................................................................................................................
Điện thoại liên hệ/Email Contact
telephone number/Email .........................................................
2.2. Thân nhân bảo lãnh (họ tên):
……………………….. Ngày sinh: ……/…../……..
Sponsoring family member (full name) Date of birth
(day, month, year)
Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu/thẻ
thường trú số: ..........................................................
Number of Identity card/Passport/ Permanent Residence Card
Cấp ngày/Date of issue: ………………………
Cơ quan cấp/ Issuing authority: ..........................
Quan hệ với người được đề nghị/Relationship
to the applicant ................................................
Địa chỉ thường trú/tạm trú tại Việt
Nam: .................................................................................
Permanent/temporary residential address in Viet Nam
Điện thoại liên hệ/Email Contact
telephone number/Email .........................................................
3- Nội dung đề nghị (điền
vào 01 trong 03 nội dung sau)/Details of request (please complete 01 of the
03 following appropriate items):
3.1. Cấp thị thực:
một lần □ nhiều lần □ có giá trị đến ngày: …../…../...........
Visa requested Single Multiple
Valid to (day, month, year)
3.2. Bổ sung, sửa đổi thị thực/ Visa
modified as: ...................................................................
3.3. Gia hạn tạm trú đến ngày/ Extension
of stay to the date (day, month, year):....../....../..........
- Lý do/ Reasons for the
request: ...........................................................................................
4- Những điều cần trình bày thêm/
Additional explanations: ...................................................
............................................................................................................................................
|
Làm tại ………………, ngày ….. tháng
….. năm …….
Done at date (day, month, year)
|
Xác
nhận (2)/Certified by
(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
Signature, full name, title and seal
|
Người
bảo lãnh/The sponsor
(ký, ghi rõ họ tên)
Signature and full name
|
Người
đề nghị/The applicant
(ký, ghi rõ họ tên)
Signature and full name
|
Ghi chú/Note for (1), (2)
(1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu
gửi trực tiếp đến cơ quan quản lý xuất nhập cảnh
(To apply, please submit in person 01 completed application form enclosed
with your passport at the Immigration Office).
(2) Xác nhận của thủ trưởng cơ
quan, tổ chức mời, bảo lãnh đối với trường hợp do cơ quan, tổ chức bảo lãnh.
Xác nhận của Trưởng công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú trong
trường hợp cá nhân bảo lãnh.
(Certified by the head of the hosting organization/employer of the applicant
if the host is an organization/employer. Certified by the Chief Police of the
Ward/Commune where the sponsor resides if the host is an individual)
Mẫu N7A
Kính
gửi: ……………………………………………………….
Đề nghị quý cơ quan xem xét cấp thẻ
tạm trú cho ……….. người nước ngoài sau đây:
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Ngày
tháng năm sinh
|
Công
việc đảm nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(thông tin chi tiết từng người kèm
theo)
Nơi nhận:
|
Thủ
trưởng cơ quan/tổ chức
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Mẫu N7B
1- Họ và tên (viết chữ in hoa): ...............................................................................................
2- Sinh ngày … tháng … năm ………………..
3- Giới tính: nam □ nữ □
4- Quốc tịch gốc: ………………………… 5-
Quốc tịch hiện nay: ...............................................
6- Tôn giáo: ………………………………. 7- Nghề
nghiệp: ........................................................
8- Chức vụ: ..........................................................................................................................
9- Hộ chiếu/ giấy tờ có giá trị
thay hộ chiếu số: ......................................................................
loại (4): ................................................................................................................................
cơ quan cấp: …………………………… có giá trị
đến ngày: .....................................................
10- Địa chỉ cư trú, nơi làm việc ở
nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam:
- Địa chỉ cư trú: .....................................................................................................................
- Nơi làm việc: ......................................................................................................................
11- Nhập cảnh Việt Nam ngày:…………………… với mục đích ................................................
............................................................................................................................................
12- Đã được phép tạm trú đến ngày: .....................................................................................
13- Địa chỉ đang tạm trú và làm
việc ở Việt Nam:
- Địa chỉ tạm trú: ...................................................................................................................
- Làm việc với cơ quan/tổ chức: ............................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
14- Đề nghị cấp thẻ tạm trú:
- Thời hạn từ ngày: ……………………… đến
ngày: .................................................................
- Địa chỉ tạm trú: ...................................................................................................................
- Mục đích tạm trú (5): ...........................................................................................................
+ Làm việc với cơ quan/tổ chức: ...........................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
+ Sống cùng ông/bà: ……………………............
quan hệ ........................................................
Ghi chú (1), (2), (3), (4), (5):
(1) Đóng dấu treo của cơ quan/tổ
chức vào phía bên trái bên cạnh tiêu đề này
(2) Công văn theo mẫu N5A
(3) Dán 01 ảnh mới chụp, cỡ 3x4 cm,
phông nền trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu, có đóng dấu
giáp lai của cơ quan/tổ chức đề nghị cấp thẻ tạm trú; kèm theo 01 ảnh rời cùng
kiểu để cấp thẻ
(4) Nếu là hộ chiếu thì ghi rõ phổ
thông, công vụ hay ngoại giao; nếu là giấy tờ thay hộ chiếu thì ghi rõ tên giấy
tờ đó.
(5) Nộp kèm giấy tờ chứng minh mục
đích ở lại Việt Nam (tùy trường hợp mà nộp giấy tờ thích hợp như: giấy phép lao
động; quyết định bổ nhiệm chức danh trong doanh nghiệp; người thuộc biên chế
Văn phòng đại diện, Chi nhánh công ty nước ngoài tại Việt Nam; giấy đăng ký kết
hôn; giấy khai sinh)
NHỮNG
ĐIỀU CẦN CHÚ Ý
--------------
1. Người mang thẻ này được miễn
thị thực Việt Nam.
2. Người mang thẻ này phải:
- Xuất trình thẻ khi nhà chức
trách yêu cầu.
- Bảo quản, giữ gìn thẻ cẩn thận.
- Làm thủ tục xin cấp thẻ mới nếu
có nhu cầu thay đổi nội dung ghi trong thẻ.
- Có văn bản trình báo ngay với
cơ quan cấp thẻ khi thẻ bị hư hỏng, thất lạc.
3. Nghiêm cấm các hành vi: làm
giả, tẩy xóa, sửa chữa, mua bán, cho người khác mượn và sử dụng thẻ.
Important
information
1. The holder of this card
does not require a Vietnamese visa.
2. The cardholder must:
- Show the card to the
authorities on request.
- Keep this card carefully.
- Apply for a new card if any
change or alteration of its particulars is required.
- Immediately report in
writing to the issuing office in case of damage or loss of the card.
3. Any case of forgery,
unofficial alteration, mutilation or sale of this card is strictly
prohibited, as is its lending for unlawful use.
|
Mẫu
(form) N8
3x4
cm
|
Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Socialist Republic of Viet Nam
Thẻ
tạm trú
Temporary residence card
Số
(No): …………………… (1)
|
Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp cho:
Issued by the Immigration Department to
Họ tên …………………………………………
Full name Giới tính (Sex): nam (M) □ nữ (F) □
Sinh ngày ..... tháng ... năm
.............
Date of birth (day, month year)
Mang hộ chiếu của (Holding the
passport of): ….........
…………………………………………………….............
Số (Passport number): ………………………...............
Cơ quan, tổ chức bảo lãnh (Sponsoring
agency/organization): ............……….………………….
………………………………….............…………………
Thẻ này có giá trị đến ngày ……./…./………..
This card expires on (date, month, year)
|
Cấp
ngày ….. tháng ….. năm ……
Date of issue (day, month, year)
Trưởng phòng
Chief of Division
|
|
Thuyết minh:
(1): bao gồm mã số và ký hiệu cho
từng loại đối tượng nhập cảnh như quy định tại Thông tư liên Bộ.
+ Kích thước mẫu bằng kích thước hộ
chiếu. In 2 mặt.
+ Sử dụng hai thứ tiếng Việt và
tiếng Anh.
+ Thẻ có vân nền màu xanh, ở giữa
có hình quốc huy chìm.
+ Khi in có kỹ thuật bảo vệ.
ảnh
photo
in 3 x 4 cm
(1)
See note
|
ĐƠN
XIN THƯỜNG TRÚ
APPLICATION
FOR PERMANENT RESIDENT STATUS
(Dùng
cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam)
To be completed by temporary resident foreigner in Viet Nam
|
Mẫu (Form) N9A
|
Kính
gửi/Attention to: …………………………….. (1)
1- Họ và tên (viết chữ in hoa): ................................................................................................
Full name (in capital letters)
Họ và tên khác (nếu có): .......................................................................................................
Other name (if any)
2- Sinh ngày ….. tháng ….. năm
…………….. 3- Giới tính: Nam □ Nữ □
Date of birth (day, month, year)
Sex Male Female
4- Quốc tịch gốc: …………………….. 5-
Quốc tịch hiện nay: ....................................................
Nationality at birth Current nationality
6- Tôn giáo: ..........................................................................................................................
Religion
7- Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị
thay hộ chiếu số: ...............................................................
Number of passport or other document in lieu of passport
Cơ quan cấp: …………………………… Có giá trị
đến ngày ………./………/...............................
Issuing authority Expiry date (day,
month, year)
8- Nghề nghiệp, nơi làm việc ở nước
ngoài trước khi đến Việt Nam:
Profession/Occupation, employer and employer's address before coming to Viet
Nam
- Nghề nghiệp: ......................................................................................................................
Occupation/Profession
- Nơi làm việc: ......................................................................................................................
Employer and employer's address
10- Trình độ: .........................................................................................................................
Qualifications
- Học vấn (bằng cấp, học vị): ................................................................................................
Education (degree/ academic certificate)
- Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc):
....................................................................................
Professional skills (field, level)
11- Nhập cảnh Việt Nam
ngày: ……../………./……… được tạm trú đến ngày …../…./................
Latest entry date into Viet Nam Permitted
temporary stay until
12- Mục đích nhập cảnh: .......................................................................................................
Purpose of entry
Mẫu (Form) N9B
BẢN TỰ KHAI LÝ LỊCH (1)
CURRICULUM VITAE
(Dùng
cho người nước ngoài xin thường trú)
(To be completed by temporary resident foreigner when applying for permanent
residency)
1- Họ và tên (viết chữ in hoa): ........................................................ 2-
Giới tính: Nam □ Nữ □
Full name (in capital
letters)
Sex Male Female
3- Sinh ngày ………….. tháng …….. năm
……… 4- Quốc tịch: ................................................
Date of birth (day, month, year) Current
nationality
5- Nơi sinh: ..........................................................................................................................
Place of birth
6- Dân tộc: …………………………………. 7- Tôn
giáo: ............................................................
Ethnicity Religion
8- Địa chỉ ở nước ngoài trước khi
đến Việt Nam: ....................................................................
Home country address before coming to Viet Nam
............................................................................................................................................
9- Địa chỉ tạm trú tại Việt Nam: số
nhà: …………….. đường/phố/thôn.......................................
Current temporary residential address in Viet Nam (No.) street, road/village
……………………………………………….. phường/xã .............................................................
ward/commune
quận/huyện ………………………………. thành phố/tỉnh
...........................................................
district city/province
10- Nghề nghiệp: ..................................................................................................................
Current occupation/profession
11- Nơi làm việc: Tên cơ quan/tổ
chức ..................................................................................
Employer (institution/organization)
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Employer’s address
Điện thoại/ Email (Telephone No./Email:
.................................................................................
12- Trình độ: .........................................................................................................................
Qualifications
- Học vấn (bằng cấp, học vị): ................................................................................................
Education (degree/academic certificate)
- Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc):
....................................................................................
Professional skill (field, level)
- Trình độ tiếng Việt (nói, nghe,
đọc, viết): ..............................................................................
Vietnamese language skills (speaking, listening, reading, writing)
13- Quá trình hoạt động của bản
thân (tóm tắt từ lúc 18 tuổi đến nay, từng thời gian làm gì, ở đâu):
Personal history in brief, from the age of 18 to present (what did you do?
Where did you reside?)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tham gia tổ chức chính trị, xã hội (tên
tổ chức, ngày tham gia, chức vụ hoặc chức danh trong tổ chức):
Participation in political party or social organization affiliation (name, date
of your membership, your position or title in the party/organization)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
14- Quan hệ gia đình/ Family
members
- Cha: Họ tên ………………………………. sinh
ngày ….. tháng ….. năm ...................................
Father (full name) Date of birth (day,
month, year)
Quốc tịch (Nationality): ……………..
Nghề nghiệp (Occupation/Profession): ..............................
Chỗ ở hiện nay (Current
residential address): ..........................................................................
............................................................................................................................................
- Mẹ: Họ tên ………………………………. sinh
ngày ….. tháng ….. năm ....................................
Mother (full name) Date of birth (day,
month, year)
Quốc tịch (Nationality): ……………..
Nghề nghiệp (Occupation/Profession): ..............................
Chỗ ở hiện nay (Current
residential address): ..........................................................................
............................................................................................................................................
- Vợ/chồng: Họ tên ……………………………….
sinh ngày ….. tháng ….. năm ..........................
Spouse (full name) Date of birth
(day, month, year)
Quốc tịch (Nationality): ……………..
Nghề nghiệp (Occupation/Profession): ..............................
Chỗ ở hiện nay (Current
residential address): ..........................................................................
............................................................................................................................................
- Con (Children):
Số
TT
Items
|
Họ
tên - Giới tính
Full name - Sex
|
Ngày
sinh Date of birth
|
Quốc
tịch
Nationality
|
Nghề
nghiệp
Occupation/ Profession
|
Chỗ
ở hiện nay
Current residential address
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Anh chị em ruột (Brothers/sisters):
Số
TT
Items
|
Họ
tên - Giới tính
Full name - Sex
|
Ngày
sinh Date of birth
|
Quốc
tịch
Nationality
|
Nghề
nghiệp
Occupation/ Profession
|
Chỗ
ở hiện nay
Current residential address
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam đoan những nội dung
khai trên là đúng sự thật.
I swear that the above statement are true and correct to the best of my
knowledge and belief.
|
Làm
tại ….., ngày … tháng … năm ……
Done at date (day, month, year)
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
Signature and full name
|
Ghi chú Note on the mark
(1):
Bản tự khai lý lịch phải kèm theo
Phiếu lý lịch tư pháp (bản chính) do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người
xin thường trú là công dân cấp. Trường hợp người nước ngoài thường trú ở nước
khác trước khi đến Việt Nam, thì phải có thêm Phiếu lý lịch tư pháp (bản chính)
do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người đó đang thường trú cấp.
This curriculum vitae must be enclosed with a criminal antecedent record/police
check (original) of the applicant issued by the relevant authority of country
of which the applicant is a citizen. If the applicant is a permanent resident
of another country which is not his/her home country before coming to Viet Nam,
the curriculum vitae must also be enclosed with a criminal antecedent record/police
check (original), issued by the relevant authority of the country where the
applicant is permanently residing.
Mẫu (Form) N9C
TỜ KHAI CẤP LẠI THẺ THƯỜNG TRÚ
APPLICATION FOR RENEWAL/REPLACEMENT OF A PERMANENT RESIDENT CARD
(Dùng
cho người nước ngoài đã được phép thường trú)
(To be completed by permanent resident foreigner in Viet Nam)
|
ảnh
pho to in
3x4 cm
(1)
See note
|
1- Họ và tên (viết chữ in hoa): ...............................................................................................
Full name (in capital letters)
Họ và tên khác (nếu có): .......................................................................................................
Other names (if any)
2- Sinh ngày ….. tháng …….. năm ………
3. Giới tính: Nam □ Nữ □
Date of birth (day, month, year) Sex Male
Female
4- Nơi sinh: ..........................................................................................................................
Place of birth
5- Quốc tịch gốc: ……………………….. 6-
Quốc tịch hiện nay: ................................................
Nationality at birth Current
nationality
7- Nghề nghiệp: ....................................................................................................................
Current occupation/profession
8- Nơi làm việc: Tên cơ quan/tổ
chức .....................................................................................
Employer (institution/organization)
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Employer's address
Điện thoại/Email (Telephone
number/Email): ...........................................................................
9- Nơi thường trú:
Permanent residential address
số nhà …………… đường/phố/thôn .......................................................................................
No. road, street/ village
phường/xã ……………………………….. quận/huyện
...............................................................
ward/ Commune district
thành phố/ tỉnh ……………………………. Điện
thoại/Email: ......................................................
city/Province Telephone number/Email
10- Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá
trị thay hộ chiếu số: .............................................................
Number of passport or other document in lieu of a passport
Cơ quan cấp: …………………….. Có giá trị
đến ngày … tháng … năm ....................................
Issuing authority Expiry date (day, month, year)
11- Giấy chứng nhận thường trú/thẻ
thường trú số: ................................................................
Number of permanent residence certificate/card
Cơ quan cấp: ………………………….. ngày cấp:
....................................................................
Issuing authority Date of issue (day,
month, year)
12- Quan hệ gia đình
Family members
Quan
hệ
Relationship
|
Họ
tên
Full name
|
Ngày
sinh Date of birth
|
Quốc
tịch
Nationality
|
Nghề
nghiệp
Occupation/ Profession
|
Chỗ
ở hiện nay
Current residential address
|
Cha Father
|
|
|
|
|
|
Mẹ Mother
|
|
|
|
|
|
Vợ/ chồng Spouse
|
|
|
|
|
|
Con Children
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Anh, chị, em ruột
Brother/sister
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13- Đề nghị (details requested):
+ Đổi thẻ thường trú: see
note (2)
Renewal
+ Cấp lại thẻ thường trú - lý
do: Bị mất □ Bị hỏng □ Lý do khác:
Replacement (state the reason) Lost Destroyed Other
reasons
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những nội dung
khai trên đây là đúng sự thật.
I swear that the above statement are true and correct to my best of my
knowledge and belief.
Xác
nhận của UBND phường, xã
nơi người nước ngoài thường trú (3)
Certified by the People's Committee of the Ward/Commune where the
applicant resides
|
Làm
tại ….., ngày … tháng … năm ……
Done at date (day, month, year)
Người làm đơn ký, ghi rõ họ tên
Signature and full name of the applicant
|
Ghi chú Note on mark:
(1) Dán ảnh mới chụp, phông nền
trắng, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, không đeo kính màu; sau khi dán đóng dấu
giáp lai của UBND phường, xã và kèm theo 03 ảnh rời để cấp thẻ.
Please stick a recent photo on white background, straight looking face,
without hat or sun glasses, with a certified seal by the People's Committee of
the Ward/ Commune and enclose 03 copies of same photo.
(2) Theo quy định của pháp luật: cứ
3 năm 1 lần người nước ngoài thường trú phải đến cơ quan quản lý XNC và làm thủ
tục đổi thẻ thường trú
Pursuant to the regulations: Every 3 years the permanent resident foreigner
must apply in person for a replacement of permanent resident card at the
Immigration Office
(3) Chủ tịch UBND phường, xã ký
tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức danh. Nếu không đồng ý với điểm nào từ mục 6
đến mục 11 trong tờ khai này, thì ghi rõ lý do.
The Chairman of the People's Communes of the Ward/Commune certifies with his/her
signature, seal full name and title. Any disagreements with any item from 6 to
11 of this form must be clearly stated
Mẫu N10
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY BẢO LÃNH
CHO
NGƯỜI NƯỚC NGOÀI THƯỜNG TRÚ TẠI VIỆT NAM (1)
I- NGƯỜI BẢO LÃNH:
1- Họ và tên: ........................................................................................................................
2- Sinh ngày … tháng … năm …………….
3- Giới tính: nam □ nữ □
4- Địa chỉ thường trú (ghi theo sổ
hộ khẩu) ............................................................................
............................................................................................................................................
5- Giấy chứng minh nhân dân số: ..........................................................................................
cấp ngày: …………………… cơ quan cấp: .............................................................................
6- Nghề nghiệp: …………….. Nơi làm
việc hiện nay: ...............................................................
............................................................................................................................................
II. NGƯỜI ĐƯỢC BẢO LÃNH:
Số
TT
|
Họ
và tên
(chữ in hoa)
|
Giới
tính
|
Ngày
sinh
|
Quốc
tịch
|
Số
hộ chiếu
|
Nghề
nghiệp
|
Quan
hệ với người bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- NỘI DUNG BẢO LÃNH:
1- Bảo lãnh cho thân nhân nêu ở Mục
II được thường trú tại địa chỉ:
............................................................................................................................................
2- Đảm bảo về cuộc sống cho thân
nhân sau khi được thường trú (2)
a. Về nhà ở: Người bảo lãnh cung
cấp hoặc cho ở cùng nhà □
Người được bảo
lãnh tự mua □
b. Về nguồn sống thường xuyên:
Người bảo lãnh cung cấp tài chính
để nuôi dưỡng □
Người được bảo lãnh tự
túc □
Tôi xin cam đoan những nội dung
trên đây là đúng sự thật.
Xác
nhận của UBND phường, xã
nơi người bảo lãnh thường trú (3)
|
Làm
tại ……., ngày …. tháng …. năm …..
Người bảo lãnh (ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú (1), (2),
(3):
(1) Mỗi người làm 2 bản gửi kèm đơn
xin thường trú (mẫu N7)
(2) Tại khoản 2 Mục III, người bảo
lãnh chọn cách nào thì gạch chéo vào ô □ tương ứng và nộp kèm theo giấy tờ
chứng minh về việc đó. Cụ thể như sau:
+ Nếu gạch ô ở điểm a, thì phải
xuất trình giấy tờ chứng minh đã có nhà ở hợp pháp hoặc có nguồn tài chính hợp pháp
để đảm bảo sẽ có nhà ở cho người được bảo lãnh.
+ Nếu gạch ô ở điểm b, thì phải
xuất trình giấy tờ chứng minh người bảo lãnh có khả năng cung cấp tài chính để
nuôi dưỡng thường xuyên người được bảo lãnh, hoặc nộp giấy tờ tường trình và
chứng minh người được bảo lãnh có khả năng tự đảm bảo cuộc sống sau khi được
phép thường trú.
(3) Chủ tịch UBND phường, xã ký
tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên, chức danh. Nếu không đồng ý với điểm nào ghi tại
Mục I của tờ bảo lãnh này thì cần ghi rõ lý do.
NHỮNG
ĐIỀU CẦN CHÚ Ý
--------------
1. Người mang thẻ này được miễn
thị thực Việt Nam.
2. Người mang thẻ này phải:
- Xuất trình thẻ khi nhà chức
trách yêu cầu.
- Bảo quản, giữ gìn thẻ cẩn thận.
- Làm thủ tục xin cấp thẻ mới nếu
có nhu cầu thay đổi nội dung ghi trong thẻ.
- Có văn bản trình báo ngay với
cơ quan cấp thẻ khi thẻ bị hư hỏng, thất lạc.
- Định kỳ 3 năm kể từ ngày cấp,
trực tiếp đến cơ quan cấp thẻ đổi thẻ mới.
3. Nghiêm cấm các hành vi: làm
giả, tẩy xóa, sửa chữa, mua bán, cho người khác mượn và sử dụng thẻ.
IMPORTANT
INFORMATION
1. The holder of this card
does not require a Vietnamese visa.
2. The cardholder must:
- Show the card to the
authorities on request.
- Keep this card carefully.
- Apply for a new card if any
change or alteration of its particulars is required.
- Immediately report in
writing to the issuing office in case of damage or loss of the card.
- Apply in person at the
issuing office for a replacement of the card every three years since it is
issued.
3. Any case of forgery,
unofficial alteration, mutilation or sale of this card is strictly
prohibited, as is its lending for unlawful use.
|
N11
3x4
cm
|
Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Socialist Republic of Viet Nam
THẺ THƯỜNG TRÚ
TEMPORARY RESIDENCE CARD
Số
(No): …………………… (1)
|
Công
an tỉnh/TP .............................. cấp
Issued by the Public Security of Province/City to
Họ tên …………………………………………
Full name Giới tính (Sex): nam (M) □ nữ (F) □
Sinh ngày ..... tháng ... năm
.............
Date of birth (day, month year)
Mang hộ chiếu của (Holding the
passport of): ….........
…………………………………………………….............
Số (Passport number): ………………………...............
Thường trú tại:
...........................................................
Is permitted to reside permanentily at
…………………………………………………….............
|
Cấp
ngày ….. tháng ….. năm ……
Date of issue (day, month, year)
TRƯỞNG PHÒNG QUẢN LÝ XNC
Chief of Immigration Office
|
|
Thuyết minh:
* (1): Bao gồm mã số và ký hiệu cho
từng loại đối tượng được cấp thẻ thường trú. Ký hiệu thẻ ghi cụ thể như sau:
- ĐB: + Cấp cho người đấu tranh vì
tự do và độc lập dân tộc, vì chủ nghĩa xã hội, vì dân chủ và hòa bình hoặc vì
sự nghiệp khoa học mà bị bức hại;
+ Cấp cho người có công lao đóng
góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam;
- BL: cấp cho người có vợ, chồng,
con, cha, mẹ là công dân Việt Nam thường trú ở Việt Nam.
- NK: Cấp cho người được phép
thường trú mà không cần thủ tục bảo lãnh.
* + Kích thước thẻ bằng kích thước
hộ chiếu.
+ Có vân nền màu vàng nhạt, ở giữa
có hình quốc huy chìm.
+ Khi in có kỹ thuật bảo vệ.
Mẫu TT 01
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
VỀ VIỆT NAM THƯỜNG TRÚ
(Dùng cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài)
|
Ảnh
4x6 cm
(1)
|
1- Họ và tên trong hộ chiếu/giấy tờ
do nước ngoài cấp: .........................................................
Họ và tên Việt Nam:
………………………. 2- Giới tính: Nam □ Nữ □
3- Ngày, tháng, năm sinh: …………………..
4- Nơi sinh: ..........................................................
5- Địa chỉ thường trú ở nước ngoài:
......................................................................................
Điện thoại: …………………… Fax: …………………
E-mail: .....................................................
6- Quốc tịch nước ngoài (nếu
có): .........................................................................................
7- Hộ chiếu/giấy tờ do nước ngoài
cấp:
- Số:
……………......................................................……….. ngày cấp: ………./…....…/..........
- Cơ quan cấp: ……………………..................……….
có giá trị đến ngày: …../……/..................
8- Giấy tờ chứng minh quốc tịch
Việt Nam:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
9- Nghề nghiệp hiện nay: .......................................................................................................
10- Tóm tắt quá trình sinh sống và
làm việc ở nước ngoài; nơi và địa chỉ làm việc:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
11- Trình độ:
- Học vấn (bằng cấp, học vị): .................................................................................................
- Chuyên môn kỹ thuật (ngành,
bậc): ......................................................................................
12- Tôn giáo: ........................................................................................................................
13- Tổ chức chính trị đã, đang tham
gia (mục đích, lý do, thời gian tham gia):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
14- Địa chỉ thường trú ở Việt Nam
trước khi ra nước ngoài định cư (nếu có):
............................................................................................................................................
15- Họ tên, năm sinh, quốc tịch,
nghề nghiệp, nơi làm việc, chỗ ở hiện nay của cha, mẹ, vợ, chồng, con:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
16- Lý do, mục đích đề nghị về Việt
Nam thường trú: .............................................................
............................................................................................................................................
17- Địa chỉ đề nghị đăng ký thường
trú tại Việt Nam: ..............................................................
............................................................................................................................................
18- Giấy tờ chứng minh có nhà ở hợp
pháp tại địa chỉ đề nghị đăng ký thường trú (theo quy định tại điểm 5, khoản
A, Mục II của Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
19- Trường hợp đề nghị về thường
trú tại thành phố trực thuộc Trung ương phải kèm theo giấy tờ chứng minh đủ
điều kiện đăng ký thường trú tại thành phố trực thuộc Trung ương (theo quy
định tại điểm 6, khoản A, Mục II của Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
20- Trường hợp đề nghị về đăng ký
thường trú tại cơ sở tôn giáo ở Việt Nam và hoạt động tôn giáo thì phải kèm
theo các giấy tờ theo quy định của pháp luật Việt Nam (quy định tại điểm 7
khoản A, Mục II của Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BCA-BNG):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
21- Trẻ em dưới 14 tuổi cùng về
thường trú (họ tên, ngày sinh, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, quan hệ
với bản thân):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ảnh
4 x 6cm (của trẻ em đi cùng)
|
Tôi
xin cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật
Làm tại ………., ngày … tháng … năm 201 …
Người làm đơn (ký, ghi rõ họ tên)
|
____________
Ghi chú: (1) Kèm theo
03 ảnh mới chụp cỡ 4x6 cm phông nền trắng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không
đeo kính màu, hai ảnh dán vào 02 bộ hồ sơ, 01 ảnh để rời. Trường hợp trẻ em
khai cùng trong đơn thì dán ảnh vào góc bên trái dưới đơn, ghi rõ họ tên phía
sau ảnh.