|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 834/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam 61 công dân tại Nhật Bản
Số hiệu:
|
834/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 834/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
25 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
228/TTr-CP ngày 21/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư
trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-CTN ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày
05/12/1994 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Bình Nguyên, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 70 ngày
19/5/2000
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Higashimurayama-shi, Kumegawa-cho 3-11-88
Hộ chiếu số: B7190129 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/10/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xóm 2, thôn Đông Lâu, xã Bình Nguyên, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Nguyễn Văn Lộc, sinh ngày
05/12/1984 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 457 cấp ngày
14/11/2008
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Minato-ku, Akasaka, 9-7-7-1012
Hộ chiếu số: N2118230 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/10/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 241
đường 17, phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Lê Thị Thanh, sinh ngày
18/01/1988 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Saitama-ken,
Kuki-shi, Kuki Higashi 5-4-18-501
Hộ chiếu số: B7205367 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/9/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Đỗ Mỹ Hiền, sinh ngày 26/5/1979
tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Cẩm Thủy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 19 cấp ngày
19/5/1998
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Hachioji-shi, Matsugaya 17-1-820
Hộ chiếu số: N2278643 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/10/2020
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Lương Viết Văn, sinh ngày
03/0/1983 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 05 cấp ngày
08/01/2019
Hiện trú tại: Kanagawa-ken,
Atsugi-shi, Aiko Nishi 1-5-23-1
Hộ chiếu số: C2779221 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/02/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Đỗ Xuân Cường, sinh ngày
05/4/1996 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tri Trung, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 20 cấp ngày
01/8/1996
Hiện trú tại: Nagano-ken,
Matsumoto-shi, Murai machi nishi 1-25-40 Fores Noguchi B101
Hộ chiếu số: C0128203 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/3/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xóm 3, thôn Trung Lập, xã Tri Trung, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Giang Văn Ngã, sinh ngày
02/02/1986 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 295 cấp ngày
21/9/1991
Hiện trú tại: 134-0088 Tokyo-to,
Edogawa-ku, Nishi-kasai 6-19-4-801
Hộ chiếu số: N2096865 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/5/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tổ 12, ấp Tân Lập 2, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Nguyễn Văn Giang, sinh ngày
31/12/1982 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Hiện trú tại: Yamanashi-ken,
Hokuto-shi, Sutama-cho, Wakamiko 90-1, Mirapro Hokuto Ryo 201
Hộ chiếu số: N2059437 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Thôn La Xá, xã Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
9.
|
Nguyễn Hà Bảo Châu, sinh ngày
30/4/2002 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Giấy khai sinh số 11 cấp ngày
08/5/2002
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Shinagawa-ku, Futaba 3-chome 26-1
Hộ chiếu số: N1811082 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/10/2016
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
151 phố II, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Mạc Thị Quỳnh Anh, sinh ngày
15/11/1987 tại Thái Nguyên
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Mitaka-shi, Nozaki 1-8-16
Hộ chiếu số: B6079289 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/4/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Hồ Mạnh Cường, sinh ngày
20/4/1985 tại Thái Nguyên
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Mitaka-shi, Nozaki 1-8-16
Hộ chiếu số: B6122463 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/12/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường
Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Phạm Nguyễn Hồng Hạnh, sinh ngày
12/12/1986 tại Bình Dương
Hiện trú tại: 427-0113
Shiuoka-ken, Shimada-shi, Yui 791-1
Hộ chiếu số: N2210945 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/4/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
817/18 đường Lê Hồng Phong, khu phố 7, phường Phú Thọ, thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Lý Thị Thanh Huyền, sinh ngày
22/02/1983 tại Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn
Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang - Giấy khai sinh số 36 cấp ngày
26/9/2005
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Nerima-ku, Minamitanaka 4 chome 9-21, Nishi Paresu logi 104 go
Hộ chiếu số: B5976196 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/11/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tổ Rẹ 1, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên
Quang
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Đặng Xuân Kiều Anh, sinh ngày
22/4/1998 tại Nhật Bản
Hiện trú tại: Yokohama-shi,
Izumi-ku, Kamiidacho 2670-16-505
Hộ chiếu số: N1726302 do Đại sứ quán
Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/5/2015
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Đỗ Lương Quỳnh Như, sinh ngày
22/10/1990 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Giấy khai sinh số 744 cấp
ngày 10/11/1990
Hiện trú tại: Saitama-ken,
Misato-shi, Chuo 1-8-1, ART RESIDENCE IN MISATO CHUO 802
Hộ chiếu số: B5949375 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/02/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tổ 14, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Lê Phương Vy, sinh ngày
01/02/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
Phường 4, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 22
cấp ngày 10/02/1984
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Hachioji-shi, Higashi Asakawa-machi 621-1, Leopard Higashi phòng 204
Hộ chiếu số: N1854044 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/01/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
14 Hưng Phước 4, Phú Mỹ Hưng, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Hoàng Văn Tiến, sinh ngày
13/9/1991 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại
Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh - Giấy khai sinh số 70 cấp ngày 06/3/2018
Hiện trú tại: Chiba-ken,
Narita-shi, Tsuchiya 806-2 kopoishii 101
Hộ chiếu số: B4387967 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/8/2010
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
Nguyễn Thái Thanh Khương, sinh
ngày 04/11/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường
7, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 233 cấp ngày 30/11/1990
Hiện trú tại: 241-0003, 2-2-1
Sugeinadazutsumi, Tama-ku, Kawasaki-shi, Kangawa Palace Miyuki 6th Building
203
Hộ chiếu số: B8307084 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/9/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
551/34C Phạm Văn Chí, Phường 7, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Trần Thị Dung, sinh ngày
20/6/1990 tại Bình Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, thành phố Bình Phước - Giấy khai sinh số 198 cấp
ngày 02/7/1994
Hiện trú tại: Saitama-ken,
Saitama-shi, Midori-ku, Higashiurawa 3-29-11 Furawa Hiruzu 103
Hộ chiếu số: C1168001 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/12/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chánh
Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Hồ Nguyễn Thanh Trúc, sinh ngày
18/9/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kanagawa-ken,
Kawasaki-shi, Nakahara-ku, Kamikodanaka, 1-39-10 phòng 103
Hộ chiếu số: B9747179 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
532/1/34/6 khu y tế kỹ thuật cao, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân,
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Bùi Thị Kiệm, sinh ngày
19/01/1993 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 10 cấp
ngày 28/4/1993
Hiện trú tại: Hiroshima-ken,
Fukuyama-shi, Nishi-cho 3-4-3 Ooya apato 102
Hộ chiếu số: B7002686 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/7/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Đội 12, thôn Khuông Lư, xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Nguyễn Văn Tin, sinh ngày
30/4/1984 tại Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Xuân Lập, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 122 cấp ngày
01/8/1988
Hiện trú tại: Ibaraki-ken,
Kasumigaura-shi, Inayoshi 2-21-40, Prosperity Sanbankan 302
Hộ chiếu số: N1941253 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/5/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Năng Tây, xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Phạm Văn Bảo, sinh ngày
08/9/1980 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm
Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Hiện trú tại: Saitama-ken,
Kugayama-shi, Ginza 5-1-15-210 Life plaza
Hộ chiếu số: B6697870 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/5/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
B3, tập thể Ngoại Thương, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
Mai Thị Thu Hà, sinh ngày
13/02/1983 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Hiện trú tại: Saitama-ken,
Kugayama-shi, Ginza 5-1-15-210 Life plaza
Hộ chiếu số: B8365911 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/9/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
B3, tập thể Ngoại Thương, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Phạm Quốc Bảo Hà, sinh ngày
03/9/2007 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 79 ngày
01/10/2007
Hiện trú tại: Saitama-ken,
Kugayama-shi, Ginza 5-1-15-210 Life plaza
Hộ chiếu số: N2014160 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/12/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B3,
tập thể Ngoại Thương, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
26.
|
Nguyễn Minh Đức, sinh ngày
11/01/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Tokyo-to, Nishi
Tokyo-shi, Minami-cho 4-13-5 Hatakeyamakopo 102
Hộ chiếu số: N2174807 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/01/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tổ 9, Ấp Tân Định, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Nguyễn Thị Phương Liên, sinh
ngày 07/3/1997 tại Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam - Giấy khai sinh số 37 cấp ngày
21/10/2015
Hiện trú tại: Saitama-ken,
Warabi-shi, Tsukagoshi 7-21-8, Kuredo Nishikawaguchi 601
Hộ chiếu số: C0894531 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Bùi Thị Phương Thanh, sinh ngày
07/11/1985 tại Ninh Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận - Giấy khai sinh số 99 cấp
ngày 03/01/1986
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Setagaya-ku, Hanegi 1 chome 12-9, My Stage Daitabashi 201
Hộ chiếu số: C3145015 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Khu phố 10, phường Đông Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Lưu Thị Cẩm
Tú, sinh ngày 08/9/1986 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 611 cấp
ngày 25/9/1986
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Adachi-ku, Kahei 2-19-5-904
Hộ chiếu số: B7113543 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/9/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
144/6D CMT8, khu phố 3, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Mã Tố Bình, sinh ngày 13/12/1984
tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kanagawa-ken,
Kawasaki-shi, Saiwai-ku, Ogura 3-6-52
Hộ chiếu số: N1941850 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
27/36/57 Bùi Tư Toàn, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Trần Hoàng Linh, sinh ngày
03/9/1989 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hàng Bạc, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 428 cấp ngày
26/9/1989
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Suginami-ku, Hounan-cho, 1-1-9 U-HEIGHTS 203
Hộ chiếu số: B4092028 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2010
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 7 Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Nguyễn Đại Cương, sinh ngày
08/10/1983 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh số 63 cấp ngày
29/5/1987
Hiện trú tại: Gunma-ken,
Ota-shi, Arai-cho, 256-1 Star Mansion 208
Hộ chiếu số: N2058561 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/01/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Thôn 2, xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nam
|
33.
|
Cao Lê Đài Trang, sinh ngày
07/5/1990 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh số 196 cấp ngày
06/9/1991
Hiện trú tại: Gunma-ken,
Ota-shi, Arai-cho, 256-1 Star Mansion 208
Hộ chiếu số: B8406584 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/8/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Thôn 2, xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Đỗ Văn Tiến Đạt, sinh ngày
19/3/1986 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hàm Mỹ, huyện Hàm
Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận - Giấy
khai sinh số 148 cấp ngày 26/6/2001
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Itabashi-ku, Takashimadaira 9-37-4
Hộ chiếu số: N2290708 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/01/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
36/4 Nguyễn Trương, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Nguyễn Thị Ngọc Châu, sinh ngày
29/4/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường
20, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 69 cấp ngày 07/5/1980
Hiện trú tại: 26-25 Lljiie
Sakura-shi, Tochigi-ken
Hộ chiếu số: N1963870 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/6/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
49/60/16 đường Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Đào Thị Trinh, sinh ngày
23/8/1991 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 512 cấp
ngày 16/12/2013
Hiện trú tại: Saitama-ken,
Saitama-shi, Minumaku marugasaki 1013-1
Hộ chiếu số: B8469730 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/11/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Thôn 3, xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Trịnh Thị Minh Ngọc, sinh ngày
30/4/1991 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 108 cấp ngày
14/5/1991
Hiện trú tại: 5 Gunma-ken,
Isesaki-shi, Sanno 1142-1 Mezon Tajima 101
Hộ chiếu số: N2058630 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/01/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 31-312 Tô Hiệu, phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Phan Thanh Tĩnh, sinh ngày
28/01/1974 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại: Kanagawa-ken,
Kawasaki-shi, Kawasaki-ku, Daishiekimae 2 chome 1 ban 1, Grand Season phòng
127
Hộ chiếu số: N1941223 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/4/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số nhà 581/38B Trường Chinh, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Phạm Thị Bích Hậu, sinh ngày
12/5/1986 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 457 cấp ngày
24/5/1986
Hiện trú tại: 5 Saitama-ken,
Warabi-shi, Nishiki-cho, 5-3-19, SKYHAITSU AI 103
Hộ chiếu số: N2013736 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/10/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tổ 19-A, khu 11 phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Phạm Văn Tới, sinh ngày
02/10/1983 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Yên Bằng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 94 cấp ngày
06/11/2002
Hiện trú tại: Shimane-ken,
Matsue-shi, Tsuda-cho 301, River Side Mansion 301
Hộ chiếu số: B6074287 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/3/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
210A2 tổ dân phố Nông Lâm, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
41.
|
Lê Bá Khánh Vũ, sinh ngày
13/10/1992 tại Lâm Đồng
Hiện trú tại: Gunma-ken,
Takasaki-shi, Ino-machi, 1285-1 Romanne Takasaki Ino Dai-ichi 303
Hộ chiếu số: B9563009 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/8/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
66/24B Bùi Đình Túy, Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành
phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Nguyễn Thế Hiệp, sinh ngày
08/10/1984 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: Kanagawa-ken,
Yokohama-shi, Hodogaya-ku, Karibachou 165-14 Green Hills F-501
Hộ chiếu số: N1941398 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
A7 đường số 6, KDC Mỹ Thạnh Hưng, phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nam
|
43.
|
Phạm Thúy Mượt, sinh ngày
07/9/1993 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 51 ngày 25/8/1999
Hiện trú tại: Shizuoka-ken,
Shimada-shi, Minami-cho 1-5-5
Hộ chiếu số: B6037377 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/12/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Thôn Thái, xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Nguyễn Thị Trang, sinh ngày
26/11/1986 tại Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Bến Thành, Quận 1 thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 187 cấp ngày
27/9/1989
Hiện trú tại: Aichi-ken,
Nukata-gun, Kota-cho, Mutsuguri Hachiman 2-2 Mutsuguri Jutaku 1to301
Hộ chiếu số: B5472914 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/6/2011
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
62/4 Tây Sơn, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Nguyễn Tuấn Dũng, sinh ngày
20/11/1984 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hoằng Quang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 171 cấp ngày
24/3/2000
Hiện trú tại: Aici-ken,
Nishio-shi, Sumisaki 4-79
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tổ 25 phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
46.
|
Nguyễn Thị Hương Lý, sinh ngày
05/7/1984 tại Gia Lai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Nghĩa An, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai theo GKS số 30 ngày 30/5/2011
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Choufu-shi, Nishitsutsujigaoka, 4-23-14-301, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1822457 do ĐSQ Việt
Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/4/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
556 Giản Dân, Vĩnh Thuận, phường Long Bình, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Ngô Thanh Tùng, sinh ngày
22/3/1977 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phượng Cách, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội theo GKS số 04 ngày 04/4/1977
Hiện trú tại: Ibaraki-ken,
Kitasomagun Tonemachi Fukawa 454-132, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1755946 do ĐSQ Việt
Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/11/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
50/44 phố Phúc Xá, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
48.
|
Nguyễn Lương Thanh, sinh ngày
13/8/1980 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 1908 ngày 22/8/1980
Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi,
Shonandai 5-26-1 Mezon De Shonan 203, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B7082087 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/8/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
49 Nguyễn Thái Học, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
49.
|
Trần Thị Thanh Hà, sinh ngày
18/02/1983 tại Hòa Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Điện Biên, quận Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 106 ngày 20/8/2018
Hiện trú tại: Kanagawa-ken,
Fujisawa-shi, Shonandai 5-26-1 Mezon De Shonan 203, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B6401906 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
49 Nguyễn Thái Học, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Trịnh Thị Lan Anh, sinh ngày
02/9/1990 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cát Trù, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 26 ngày 17/4/2009
Hiện trú tại: Tokyo Adachi-ku,
Odai 2-16-4, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B7150552 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/10/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Cát Trù, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Vũ Văn Anh, sinh ngày 16/12/1989
tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình theo GKS số 086 ngày 19/12/1989
Hiện trú tại: Phòng 101 Tòa nhà
Shimizu Haitsu 8-30-4, quận Adachi, Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B8214364 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Thôn Đông, xã Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
52.
|
Vương Thị Tuyết Hằng, sinh ngày
14/10/1980 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ theo GKS số 21 ngày 09/12/2014
Hiện trú tại: Tokyoto,
Itabashiku Misono 2 Choume 3 Ban 15, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B6978491 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
78 Chiến Thắng, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Từ Đỗ Vĩ Minh, sinh ngày
08/9/2007 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 204 ngày 18/9/2007
Hiện trú tại: Tokyoto,
Itabashiku Misono 2Choume 3Ban 15, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1821996 do ĐSQ Việt
Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/4/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
78 Chiến Thắng, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Trần Thanh Huy, sinh ngày
25/6/1989 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Nguyễn Du, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 119 ngày 05/9/1989
Hiện trú tại: Misono 1-41-10, quận
Itabashi, Tokyo, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B8463270 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/10/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
33 Hoàng Diệu, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Nguyễn Thị Ngọc Trúc, sinh ngày
01/5/1986 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tam Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 184 ngày 12/5/1986
Hiện trú tại: Tokyo Kiyose,
Umezono 3-9-3 Sanikoto 101, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N21189843 do ĐSQ Việt
Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/10/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
736/139 khu phố 4, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Đậu Minh Thọ, sinh ngày
06/8/1983 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An theo GKS số 20 ngày 25/01/2017
Hiện trú tại: Số 5-13-15 Yokodaicho,
quận Isogo, thành phố Yokohama, tỉnh Kanagawa, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1964244 do ĐSQ Việt
Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/6/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
57.
|
Vũ Hương Linh, sinh ngày 20/7/2003
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 117 ngày 01/10/2003
Hiện trú tại: Kyoto Soraku,
Seikacho, Hishida, Nakakubota 1-73, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1836535 do TLSQ Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 23/5/2007
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
46 Mã Mây, phường Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Lê Thị Hồng Hải, sinh ngày
16/12/1988 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước
Hội, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 290 ngày 11/01/1989
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Osaka-shi, Higashi Yodogawa-ku, Shimoshinjo 1-10-9 Rizeone Shimoshinjo 303,
Nhật Bản
Hộ chiếu số: B7390695 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/11/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
22 ô2/3Bis, khu phố Hải Tân, thị trấn Phước Hải, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Trịnh Thị Hải Yến, sinh ngày
13/4/1989 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An theo GKS số 365 ngày 18/11/2016
Hiện trú tại: Mie ken, Kuwana
shi, Hidamari no oka, 6 choume, 697 banchi, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2108756 do TLSQ Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 08/10/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
121, Ô 6 khu B, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày
20/8/1982 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định theo GKS số 151 ngày 25/8/1982
Hiện trú tại: Nara-ken, Nara-shi,
Ayameike minami 7-584-11, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1919099 do TLSQ Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 10/4/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Nguyễn Hoàng Uyển Dung, sinh ngày
27/11/1987 tại Ninh Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Nhơn Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận theo GKS số 189
ngày 14/10/1987
Hiện trú tại: Shiga-ken,
Otsu-shi, Oe 5-32-12, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C6523092 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/01/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Phường 7, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 834/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 834/QĐ-CTN ngày 25/07/2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
2.845
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|