|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
739/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Võ Thị Ánh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
27/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 739/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
27 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc
tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
214/TTr-CP ngày 11/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 91 công dân hiện đang cư
trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Thị Ánh Xuân
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết
định số 739/QĐ-CTN ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1.
|
Đồng Xuân Bình An, sinh ngày 26/4/2020
tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 348 ngày 18/02/2021
Hiện trú tại: 109-903, 87 Yonghyeon-myeon,
Sacheon-si, Gyeongsangnam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2310918 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 28/02/2021
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Nguyễn Phương Chi, sinh ngày 21/8/2012
tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng
Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 78 ngày 06/9/2012
Hiện trú tại: 31-1, Bongju-gil, Nam-gu,
Gwangju, Korea
Hộ chiếu số: C7495953 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 29/5/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lộc,
huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Nguyễn Mộng Thi, sinh ngày 10/7/1988 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trường
Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 09 ngày
26/7/2011
Hiện trú tại: Bisanro1gil 4, Gumi-si, Gyeongbuk,
101dong402ho (Bisan-dong, Bisan Jeonwon ribing pil apt), Korea
Hộ chiếu số: N1646437 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 08/4/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Hòa,
xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Đoàn Song Toàn, sinh ngày 05/4/2009 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoa
Động, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 75 ngày
15/4/2009
Hiện trú tại: 16/12, Sunae-gil, Buan-eup,
Buan-gun, Jeollabuk-do, Korea
Hộ chiếu số: N2428669 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 17/7/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoa Động,
huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 24/10/2013
tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 35 ngày 16/01/2015
Hiện trú tại: 309ho, 115dong, 108
WolgokSanjeong-ro, Gwangsan-gu, Gwangsan-si, Korea
Hộ chiếu số: C9695488 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 30/3/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1152/84, khu vực
1, phường Hiệp Thành, thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Bùi Nhật Dũng, sinh ngày 11/11/2020 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 01 ngày 04/01/2021
Hiện trú tại: 101, 7-12 Dosin-ro ga-gil,
Yeongdeongpo-gu, Seoul, Korea
Hộ chiếu số: N2299866 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 13/01/2021
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Nguyễn Huy Thanh, sinh ngày 25/3/2013 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam
Cường, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 52 ngày
04/4/2013
Hiện trú tại: 78, Hwarang-ro 11-gil, Dong-gu,
Daegu, Korea
Hộ chiếu số: C6983880 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 22/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Phúc,
huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Trần Tiến Đạt, sinh ngày 02/8/2004 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhâ dân thị xã
Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 96 ngày
04/8/2004
Hiện trú tại: 1552-13, Daegeum-ro,
Geumwang-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea
Hộ chiếu số: C4743528 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 15/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 khu 1 Đinh
Tiên Hoàng, thị xã Quảng Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
9.
|
Trần Tiến Đạt, sinh ngày 18/9/2009 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Duy
Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 106 ngày
02/10/2009
Hiện trú tại: La dong, 107ho, 46, Dongpo-ro,
Namji-eup, Changnyeong-gun, Gyeongsangnam-do, Korea
Hộ chiếu số: C9587728 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 29/4/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Duy Tân,
huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
10.
|
Đỗ Phương Trinh, sinh ngày 24/4/2018 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 622 ngày 03/5/2018
Hiện trú tại: 203, Bongjeong-ro, 49 beon-gil
9, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Korea
Hộ chiếu số: N1970181 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 14/5/2018
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Đỗ Minh Ngọc, sinh ngày 07/7/2015 tại
Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ
Di, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, theo Giấy khai sinh số 68 ngày
10/7/2015
Hiện trú tại: 203, Bongjeong-ro, 49 beon-gil
9, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Korea
Hộ chiếu số: K0473518 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 20/6/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Di, huyện
Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Bùi Kiên Cường, sinh ngày 10/9/2009 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tú
Sơn, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 19 ngày
19/9/2009
Hiện trú tại: 42, Jung-angchodeung-gil,
Suncheon-si, Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: C7327097 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 15/5/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện
Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Đỗ Văn Quí, sinh ngày 27/11/2000 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam Hưng,
huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 171 ngày
08/12/2000
Hiện trú tại: 7, Moasarang2-gil, Gimcheon-si,
Gyeongsangbuk-do, Korea
Hộ chiếu số: C1200890 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 18/01/2016
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng,
huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Nguyễn Như Quỳnh, sinh ngày 26/11/1999
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam
Hưng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 123 ngày
14/12/1999
Hiện trú tại: 14, Solsaem-ro64ga-gil,
Gangbuk-gu, Seoul, Korea
Hộ chiếu số: C3724156 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 25/7/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng,
huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Nguyễn Ngọc Thiên An, sinh ngày
28/9/2016 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh
Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 278 ngày
31/10/2016
Hiện trú tại: 474beonji, Bongjeong-ri,
Jukgok-myeon, Gokseong-gun, Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: C9403491 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 30/6/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thạnh,
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Đỗ Trà My, sinh ngày 27/11/2019 tại Hàn
Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2650 ngày 13/12/2019
Hiện trú tại: 801ho, 39, Minarit-gil,
Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2179937 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 21/12/2019
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Phạm Thị Thanh Thùy, sinh ngày
06/4/2002 tại Bình Phước
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân
Tiến, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước, theo Giấy khai sinh số 111 ngày
29/5/2003
Hiện trú tại: 16-14, Uichong-ro, Namwon-si,
Jeollabuk-do, Korea
Hộ chiếu số: C5663789 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 16/7/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Tiến,
huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Nguyễn Thị Như Ý, sinh ngày 09/01/1999
tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân
Hội, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 86 ngày
12/9/2005
Hiện trú tại: Baektoro 117, Gunsan-si,
Jeonllabuk-do, Korea
Hộ chiếu số: C6006691 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 05/9/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Thành,
huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Phạm Thị Hồng Nhung, sinh ngày
25/3/2006 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã
Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 23 ngày
29/3/2006
Hiện trú tại: 1603ho, 107dong, 116-26,
Gongdo-ro,
Gongdo-eup, Anseong-si, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: Q00152422 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 02/12/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Minh,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Vũ Thị Khánh Linh, sinh ngày 13/11/2013
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn
Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 228
ngày 22/9/2014
Hiện trú tại: 55-5 Yongbangsogil, Onsan-eup,
Ulju-gun, Ulsan Metropolitan, 401ho, Korea
Hộ chiếu số: C8974017 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 19/3/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Vĩnh
Bảo, huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Vũ Thị Thùy Dung, sinh ngày 14/01/2015
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân
Trào, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 19 ngày
23/01/2015
Hiện trú tại: 102 dong 201 ho Yangsan jugong
atp, 57 Haseo-ro 229beon-gil, Buk-gu, Gwangju, Korea
Hộ chiếu số: C8665883 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 09/12/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trào,
huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Ứng Cha Duy An, sinh ngày 20/11/2016 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 05 ngày
05/01/2017
Hiện trú tại: 1001 ho 103 dong, 171 Mangjeong
1-gil, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Korea
Hộ chiếu số: K0287394 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 20/4/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tam
Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Nguyễn Kim Yu Bin, sinh ngày 25/11/2014
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Bắc Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 286 ngày
31/8/2015
Hiện trú tại: 1104, 105, 1028 Jungdong,
Buchoen-si, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: K0367552 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 26/4/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bắc Hà,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
Phan Văn Hùng, sinh ngày 17/12/2009 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân
Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 285 ngày
28/12/2009
Hiện trú tại: 810, 104 dong Wondong2gil 19-2,
Onyang-eup, Ulju-gun, Ulsan, Korea
Hộ chiếu số: C8829814 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 22/01/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trường,
huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Trần Hà My, sinh ngày 02/01/2017 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 52 ngày 13/01/2017
Hiện trú tại: 1020 Beonji, Daeho-dong,
Naju-si, Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2492178 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 20/3/2022
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Trần Minh Châu, sinh ngày 02/6/2021 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1674 ngày 08/7/2021
Hiện trú tại: 1020 Beonji, Daeho-dong,
Naju-si, Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2428346 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 13/7/2021
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Nguyễn Quỳnh Như, sinh ngày 19/10/2018
tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Hòa Hương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, theo Giấy khai sinh số 452 ngày
23/11/2018
Hiện trú tại: 30, Geumgang-ro279beonan-gil,
Geumjeong-gu, Busan-si, Korea
Hộ chiếu số: C9798856 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 28/7/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hòa
Hương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Trịnh Diệu Ly, sinh ngày 25/02/2010 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Nam Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 72 ngày
26/4/2010
Hiện trú tại: 33-3, Nanjeong-gil,
Jeongnyang-myeon, Hadong-gun, Gyeongsangnam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2310782 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 26/02/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam Hải,
quận Hải An, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh, sinh ngày
24/02/2009 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đoàn
Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 43 ngày
06/3/2009
Hiện trú tại: 102ho, 102dong, Yunseong 1cha
A.P.T, 25 Seonhwa-ro20gil, Jinryang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do,
Korea
Hộ chiếu số: C4892724 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 31/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Xá,
huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Nguyễn Linh Nhi, sinh ngày 06/02/2015 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Đồng,
huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 76 ngày 11/3/2015
Hiện trú tại: 403ho, 13 Daeseong-ro
199beongil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Korea
Hộ chiếu số: P00295413 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 02/8/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Đồng,
huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Võ Mỹ Ngọc, sinh ngày 20/6/2003 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Trạch
A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, theo Giấy khai sinh số 493 ngày 14/10/2009
Hiện trú tại: (Bugok-dong) Seongho-ro 21gil
14, Sanglok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: C5538134 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 28/6/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Trạch A,
huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Lee Jiyun, sinh ngày 21/5/2018 tại Hàn
Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 23 ngày 03/01/2019
Hiện trú tại: Pyeongtaek-ro, 179-5
Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: N2056305 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 08/01/2019
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Nguyễn Nhật Linh, sinh ngày 02/12/2015
tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Nhật Bản
Hiện trú tại: 107-dong 303-ho, 53 Baekja-ro
20-gil, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Korea
Hộ chiếu số: C6632890 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 21/01/2019
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Nguyễn Như Tin, sinh ngày 30/4/2003 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An
Thọ, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 21 ngày
10/3/2004
Hiện trú tại: 21, Jipyeongcheon2-gil,
Jipyeong-gun, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: N2087967 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 22/6/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thọ, huyện
An Lão, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Trần Trà My, sinh ngày 23/7/2003 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã
Hoàng Tân, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 14 ngày
31/8/2006
Hiện trú tại: 23, Namsan-ro, Uiryeong-eup,
Uiryeong-gun, Gyeongsangnam, Korea
Hộ chiếu số: C6399463 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 22/11/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Tân,
huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Phạm Gia Linh, sinh ngày 22/5/2019 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hòa
An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 538 ngày
19/8/2019
Hiện trú tại: 506, 106dong, Indong 26gil 65,
Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Korea
Hộ chiếu số: C8352320 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 09/10/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Vũ Lê Hồng Khuê, sinh ngày 17/8/2004 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã
Chính Mỹ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 152
ngày 27/8/2004
Hiện trú tại: 102 Dangsan-ro 19beon-gil 30
Gunpo-si Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: C7071575 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 04/4/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chính Mỹ,
huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Mai Gia Hưng, sinh ngày 05/8/2020 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1715 ngày 13/7/2021
Hiện trú tại: 18, Sameun 5-gil, Jiksan-eup,
Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2428582 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 16/7/2021
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Nguyễn Thị Thanh Tâm, sinh ngày
16/7/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước
Thạnh, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 5343 ngày
05/11/1985
Hiện trú tại: 503, 26, Singmurwon-ro
9beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Korea
Hộ chiếu số: N2378060 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 11/5/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Thạnh,
huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Nguyễn Việt Khoa, sinh ngày 26/9/2020 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2753 ngày 04/11/2020
Hiện trú tại: 503, 26, Singmurwon-ro
9beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Korea
Hộ chiếu số: N2281329 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 09/11/2020
|
Giới tính: Nam
|
41.
|
Nguyễn Việt Huy, sinh ngày 02/02/2012 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước
Hiệp, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 33 ngày
21/02/2012
Hiện trú tại: 503, 26, Singmurwon-ro
9beon-gil, Geumjeong-gu, Busan, Korea
Hộ chiếu số: N2474217 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 27/10/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Hiệp,
huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Nguyễn Hoàng Linh, sinh ngày 10/8/2002
tại Bình Phước
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân
Hiệp B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 47 ngày
10/3/2003
Hiện trú tại: 35 Suwon 5-gil, Hanrim-eup,
Jeju-si, Jeju-do, Korea
Hộ chiếu số: C7006436 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 26/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hiệp B,
huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nam
|
43.
|
Nguyễn Thị Hào, sinh ngày 13/5/1993 tại
Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã
Trung Kênh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai sinh số 62 ngày 25/3/2011
Hiện trú tại: 220 beonji, Naecheon-ri,
Seotan-myeon, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: N2392386 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 07/6/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Kênh,
huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Bùi Tấn Dũng, sinh ngày 15/11/2010 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 176 ngày 15/3/2016
Hiện trú tại: 120, Bugae-dong, Bupyeong-gu,
Incheon, Korea
Hộ chiếu số: N2280520 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 26/10/2020
|
Giới tính: Nam
|
45.
|
Lê Hoàng Long, sinh ngày 18/6/2009 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Phả Lại, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 261 ngày
23/7/2009
Hiện trú tại: 1101, 104, Singijugong, 23
Sinseogil, Yangsan-si, Gyeongsangnam-do, Korea
Hộ chiếu số: C9080574 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 30/3/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phả Lại,
thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
46.
|
Nguyễn Thanh Trọng, sinh ngày 08/4/2020
tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 1383 ngày 28/4/2020
Hiện trú tại: 103, 404dong, 97, Munhwa-ro,
Jeungpyeong-eup, Jeungpyeong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea
Hộ chiếu số: N2216381 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 06/5/2020
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Hồ Thị Yến Muội, sinh ngày 15/10/2003 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn
Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 144 ngày
21/6/2010
Hiện trú tại: #35, Geungi 3-gil,
Cheongdo-myeon, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Korea
Hộ chiếu số: Q00152968 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 28/10/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Nghĩa,
huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Lee San, sinh ngày 17/9/2019 tại Thái
Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Định
Hóa, tỉnh Thái Nguyên, theo Giấy khai sinh số 03 ngày 06/12/2019
Hiện trú tại: 39, Bandal-ro, Yeongtong-gu, Suwon-si,
Gyeonggi, Korea
Hộ chiếu số: C9778022 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 09/7/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bảo Linh,
huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nam
|
49.
|
Hoàng Mai Vy, sinh ngày 15/5/2012 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Mộng Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 119
ngày 01/6/2012
Hiện trú tại: 12-1, Asinyeok-gil,
Okcheon-myeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: C6623098 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 31/01/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mộng
Dương, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Trần Thị Nở, sinh ngày 15/5/1990 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lình
Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 218 ngày
10/8/2010
Hiện trú tại: 53/4, Baekgyo-gil, Taean-eup,
Taean-gun, Chungcheongnam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2298814 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 21/12/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lình Huỳnh,
huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Lê Thành Đạt, sinh ngày 23/12/2001 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã
Trung Kiên, huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 619
ngày 23/10/2003
Hiện trú tại: 37/18, Mora-ro 11beon-gil,
Sasang-gu, Busan-si, Korea
Hộ chiếu số: C1386832 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 01/3/2016
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Kiên,
huyện Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nam
|
52.
|
Đặng Gia Huy, sinh ngày 29/9/2020 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước
Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 1445 ngày
24/6/2021
Hiện trú tại: 8409-1 Jindodae-ro Gunnae-ro,
Gunnae-myeon, Jindo-gun, Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: C9825374 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 01/12/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Bình,
thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Trần Thành Lâm, sinh ngày 03/9/2013 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh
Hồng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 241 ngày
08/10/2013
Hiện trú tại: 102-303, 31, Taeseong-ro,
Jeju-si, Jeju-do, Korea
Hộ chiếu số: C5975430 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 14/9/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hồng,
huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
54.
|
Nguyễn Gia Bảo, sinh ngày 28/10/2010 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú
Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 191 ngày 17/11/2010
Hiện trú tại: 301-ho, 21-4 Eungam-ro 32 gil,
Eupyeong-gu, Korea
Hộ chiếu số: K0473544 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 20/6/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh
Hưng, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Nguyễn Trịnh Gia Linh, sinh ngày
05/10/2017 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 462 ngày 30/3/2018
Hiện trú tại: 257-28, Deokgeo-gil,
Bongpyeong-myeon, Pyeongchang-gun, Gangwon, Korea
Hộ chiếu số: N1967063 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 02/4/2018
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Hoàng Thu Trang, sinh ngày 13/8/2007 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tiên
Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 65 ngày
16/9/2007
Hiện trú tại: 11-15, Baekyangsunhwan-ro,
Busanjin-gu, Busan-si
Hộ chiếu số: C7145505 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 10/4/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân
Thành, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Nguyễn Thanh Trà, sinh ngày 12/6/2017 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã
Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, Thành phố. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 31
ngày 29/01/2019
Hiện trú tại: 02, 202, 641-13, Banghak 2-dong.
Dobong-gu, Seoul, Korea
Hộ chiếu số: C6724056 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 27/02/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Lập Hạ,
huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Nguyễn Ngọc Anh Thi, sinh ngày
28/5/2009 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hiệp
Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 224 ngày 08/7/2009
Hiện trú tại: 6-1, Dongamnam-ro 19beon-gil,
Bupyeong-gu, Incheon, Korea
Hộ chiếu số: C5951423 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 17/9/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Thạnh,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Cao Nguyễn Xuân Anh, sinh ngày
06/11/2011 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 156 ngày 23/8/2012
Hiện trú tại: 14, Seongsan-ro, Hanam-myeon,
Hanam-gun, Gyeongsangnam-do, Korea
Hộ chiếu số: C9989091 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 25/01/2022
|
Giới tính: Nam
|
60.
|
Nguyễn Đặng Thảo Dương, sinh ngày
12/7/2018 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn
Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, theo Giấy khai sinh số 647 ngày
14/8/2018
Hiện trú tại: 86beonji, Goa-ri, Daegaya-eup,
Goryeong-gun, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số: C9222675 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 17/9/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Nghĩa,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Nguyễn Khánh Nam, sinh ngày 24/6/2019 tại
Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vạn Ninh,
huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai sinh số 155 ngày 08/7/2019
Hiện trú tại: 501ho 103dong, 62 Damteo-ro,
Tongjin-eup, Gimpo-si, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: C9787229 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 18/8/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vạn Ninh,
huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
62.
|
Trương Mai Chi, sinh ngày 05/11/2011 tại
Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân
Khê, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, theo Giấy khai sinh số 131 ngày 28/11/2011
Hiện trú tại: 6-8, Seoulsirip-daero8-gil,
Dongdaemun-gu, Seoul-si, Korea
Hộ chiếu số: C9786878 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 04/8/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Khê,
huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Lê Thu Hải, sinh ngày 31/01/2004 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải
Tiến, huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 24 ngày
08/4/2004
Hiện trú tại: 234beonji, Jangan-ri,
Jucheon-myeon, Namwon-si, Jeollabuk-do, Korea
Hộ chiếu số: C7329338 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 15/5/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Tiến,
huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
Dương Mai Linh, sinh ngày 25/10/2008 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quảng
Yên, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 309 ngày
31/12/2008
Hiện trú tại: 101, 14-10, Seongseodong-ro
66-gil, Dalseo-gu, Daegu, Korea
Hộ chiếu số: C9954235 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 21/12/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm La, thị
xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Đinh Thị Vân Anh, sinh ngày 13/10/1998
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phả
Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 25 ngày
20/12/2001
Hiện trú tại: 202ho, 5-6 Jayang dong, Gwangjin
gu, Seoul, Korea
Hộ chiếu số: B9610155 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 24/9/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phả Lễ, huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Bùi Chang Mi, sinh ngày 02/9/2020 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2411 ngày 22/9/2020
Hiện trú tại: 23 Pyeongcheon ro 745beongil,
Bucheonsi, Gyeonggi do, Korea
Hộ chiếu số: N2251890 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 26/9/2020
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Đoàn Hà Vy, sinh ngày 21/8/2007 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sông
Khoai, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 91 ngày
24/8/2007
Hiện trú tại: 303ho, 704dong, 25, Gongreung-ro59gil,
Nowon-gu, Seoul-si, Korea
Hộ chiếu số: C5425661 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 13/6/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 1, khu 1,
phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Phạm Chung Hà My, sinh ngày 21/3/2001 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Trần Đăng Ninh, thành phố. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh số 06
ngày 14/01/2003
Hiện trú tại: 18-8 Museon7-gil, Yeosu-si,
Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: C8201167 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 16/9/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Thới
Hòa, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Nguyễn Xuân Khang, sinh ngày 21/7/2002
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Kỳ
Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 185 ngày
09/9/2008
Hiện trú tại: 30-8, Hoecheon-ro 985beon-gil,
Sunheung-myeon, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do, Korea
Hộ chiếu số: C3792132 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 22/8/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Sơn, huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
70.
|
Triệu Vĩnh Huy, sinh ngày 03/6/2022 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2832 ngày 22/7/2022
Hiện trú tại: 103, 12, Shiheung-daero
84da-gil, Geumcheon-gu, Seoul, Korea
Hộ chiếu số: Q00012349 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 25/7/2022
|
Giới tính: Nam
|
71.
|
Phan Hoàng Anh, sinh ngày 23/5/2019 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 2794 ngày 19/7/2022
Hiện trú tại: 38, Seongsansaessak-gil,
Osan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: Q00012243 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 21/7/2022
|
Giới tính: Nam
|
72.
|
Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 13/10/1992 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân
Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 135 ngày
21/8/1997
Hiện trú tại: 102 Ho Green House, Musubuk
10-gil 7, Munsu-dong, Yeosu-si, Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: B8618908 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 28/10/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phước,
huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp.
|
Giới tính: Nữ
|
73.
|
Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 01/01/1990 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh
Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số 192 ngày
17/4/2008
Hiện trú tại: 6 Talli-ro, 96beon-gil,
Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: B2318641 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 02/6/2008
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa
Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
74.
|
Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày
10/8/1988 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Định
Mỹ, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo Giấy khai sinh số 248 ngày
13/10/1993
Hiện trú tại: 905 Jangpyeong-dong 3ro 3gil
7beonji Geoje-si Gyeongsangnam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2455307 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 09/9/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Mỹ,
huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Phùng Thế Long, sinh ngày 22/9/2004 tại
Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Huy
Khiêm, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy khai sinh số 51 ngày
16/5/2005
Hiện trú tại: 333, Masan-ri, Hoengseong-eup,
Hoengseong-gun, Gangwon-do, Korea
Hộ chiếu số: C6949496 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 23/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Huy Khiêm,
huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nam
|
76.
|
Nguyễn Hoàng Diệu Linh, sinh ngày
20/9/2007 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tứ
Yên, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, theo Giấy khai sinh số 86 ngày
25/9/2007
Hiện trú tại: 23 Samseong-ro 13-gil, Jeju-si,
Jeju-do, Korea
Hộ chiếu số: C7981287 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 08/8/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tứ Yên, huyện
Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Nguyễn Hoàng Nam, sinh ngày 05/3/2007 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Vĩ,
huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
Hiện trú tại: 90-1, Anrak-ro, Dongre-gu,
Busan, Korea
Hộ chiếu số: N2491120 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 05/3/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Vĩ, huyện
Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
78.
|
Võ Bảo Ân, sinh ngày 05/01/2015 tại Hàn
Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 36 ngày 16/01/2015
Hiện trú tại: 202, Gwangdeok-ro, Hwasun-eup,
Hwasun-gun, Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2139323 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 29/10/2019
|
Giới tính: Nam
|
79.
|
Võ Hồng Anh, sinh ngày 20/01/2016 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 107 ngày 03/3/2016
Hiện trú tại: 202, Gwangdeok-ro, Hwasun-eup,
Hwasun-gun, Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2208899 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 25/01/2021
|
Giới tính: Nữ
|
80.
|
Võ Tá Nhân, sinh ngày 10/01/2021 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 193 ngày 25/01/2021
Hiện trú tại: 202, Gwangdeok-ro, Hwasun-eup,
Hwasun-gun, Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2208889 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 25/01/2021
|
Giới tính: Nam
|
81.
|
Phạm Ngọc Diệp, sinh ngày 02/6/2015 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 495 ngày 17/7/2015
Hiện trú tại: 25-12, Simjung-ro68beon-gil,
Bucheon-si, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: N2280463 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 26/10/2020
|
Giới tính: Nữ
|
82.
|
Phạm Hùng Nam, sinh ngày 03/6/2011 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 266 ngày 05/10/2011
Hiện trú tại: 25-12, Simjung-ro68beon-gil,
Bucheon-si, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: N2280462 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 26/10/2020
|
Giới tính: Nam
|
83.
|
Hoàng Thụy Phương Lynh, sinh ngày
05/3/1993 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Tân An, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy khai sinh số 53 ngày
10/3/1993
Hiện trú tại: 60, Singibuk7gil, Yeosu-si,
Jeollanam-do, Korea
Hộ chiếu số: N2299944 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 16/01/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tân An,
thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
84.
|
Vũ Mạnh Hùng, sinh ngày 24/8/2003 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm
Vũ, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 172 ngày
22/5/2018
Hiện trú tại: 901dong 505ho, Jungsimsangga ro
349, Siheung si, Gyeonggi do, Korea
Hộ chiếu số: C4831777 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 28/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khe Gồi,
huyện Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nam
|
85.
|
Lee An Bình, sinh ngày 13/7/2020 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai sinh số 06 ngày 30/6/2021
Hiện trú tại: 2302ho, 2103dong,
Geumhojeiteuwel, 106 Okjeongdong-ro, Yangju-si, Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: C9815853 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 07/10/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Quới,
xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
86.
|
Mạc Đình Hải Đăng, sinh ngày 21/10/2014
tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 337 ngày 21/5/2015
Hiện trú tại: 221, Sujeong-ro, Ohsan-si,
Gyeonggi-do, Korea
Hộ chiếu số: C8779697 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 13/01/2020
|
Giới tính: Nam
|
87.
|
Lê Minh Đức, sinh ngày 11/3/2006 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình
Dương, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh ngày 30/8/2006
Hiện trú tại: 8, Dongil-ro, 149-gil,
Jungnang-gu, Seoul, Korea
Hộ chiếu số: Q00234199 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 14/02/2023
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Dương,
huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
88.
|
Tô Cao Diệu An, sinh ngày 14/01/1990 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thới
Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, theo Giấy khai sinh số 78 ngày 05/9/1995
Hiện trú tại: 102-910ho, Sinbamilwong, Sinchon
ro, 5, Dongnam gu, Cheonan si, Chungcheongnam do, Korea
Hộ chiếu số: B8189471 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 05/7/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Long,
quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
89.
|
Nguyễn Thị Thảo Linh, sinh ngày
31/3/2006 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Hoàng Tân, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo Giấy khai sinh số 89 ngày
08/5/2006
Hiện trú tại: 801ho, 106dong, Cheonandae ro
1287-1, Seobuk gu, Cheonan si, Chungcheongnam do, Korea
Hộ chiếu số: C8574992 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 12/12/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng
Tân, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
90.
|
Nguyễn Lê Ngọc Huy, sinh ngày 17/8/2021
tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, theo Giấy khai sinh số 380 ngày 27/01/2022
Hiện trú tại: 12, Bongseong-ro 23 beongil,
Gunpo-si, Gyeonggi, Korea
Hộ chiếu số: C9482046 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 05/02/2022
|
Giới tính: Nam
|
91.
|
Đinh Công Hiếu, sinh ngày 01/5/2009 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đầm
Hà, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh, theo Giấy khai sinh số 47 ngày 26/5/2009
Hiện trú tại: 502-311 (Jungdong, donggwang 2
cha byeong apt) Haejeong1gil 9, Gwangyang si, Jeollanam do, Korea
Hộ chiếu số: C9528056 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 15/6/2021.
|
Giới tính: Nam
|
Quyết định 739/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 91 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 739/QĐ-CTN ngày 27/06/2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 91 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
4.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|