|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2060/QĐ-CTN 2020 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Đức
Số hiệu:
|
2060/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Đặng Thị Ngọc Thịnh
|
Ngày ban hành:
|
18/11/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2060/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
18 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
520/TTr-CP ngày 13/10/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với
172 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM
HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2060/QĐ-CTN ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Nguyễn Đức Việt, sinh ngày 30/11/1990 tại Đức
Hiện trú tại: Haarsweg 3, 38126 Braunschweig
Hộ chiếu số N1960841 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 09/5/2018
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Đỗ Việt Anh, sinh ngày 05/6/1986 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Schönburger Str. 9, 12627 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9/18 Võ Văn
Dũng, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đại Mỗ, quận
Nam
Từ Liêm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số
316/2013 ngày 03/8/2013
Hộ chiếu số B6295021 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 23/02/2012
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Trần Trần Quỳnh Anh, sinh ngày 28/5/2008 tại Đức
Hiện trú tại: Hauptstr. 26, 01445 Radebeul
Hộ chiếu số N2065135 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 02/5/2019
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Lê Việt Trung, sinh ngày 20/3/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Schwalbenweg 36, 12526 Berlin
Hộ chiếu số N1615758 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 20/6/2012
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Nguyễn Hoàng Chung, sinh ngày 19/8/1974 tại Hà
Nội
Hiện trú tại: Triftstr. 1, 39387 Oschersleben
(Bode)
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể kinh
doanh kim khí và dịch vụ số 1, xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hiệp, huyện
Thanh Trì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 117 ngày 27/8/1974
Hộ chiếu số N1858140 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 10/9/2017
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Nguyễn Lê Tuấn Anh, sinh ngày 26/01/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Moerser Platz 7, 47799 Krefeld
Hộ chiếu số N1731179 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 25/02/2015
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Hoàng Thị Thúy Vân, sinh ngày 11/3/1974 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Kiefholzstr. 408A, 12435 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 450 An Lợi
Đông, phường Thủ Thiêm, quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh
Hộ chiếu số N1595790 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/4/2012
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Đỗ Thị Hòa, sinh ngày 27/11/1984 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Badergasse 1, 82054 Sauerlach
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 9, xã Tân
Ninh, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Ninh, huyện
Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 233 ngày 07/11/1998
Hộ chiếu số B5405125 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 29/6/2011
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Nguyễn Minh Thomas, sinh ngày 03/10/2009 tại Đức
Hiện trú tại: Otto Braun Str. 86, 10249 Berlin
Hộ chiếu số N1902864 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 27/11/2017
|
Giới tính: Nam
|
10.
|
Nguyễn Mạnh Tuấn, sinh ngày 27/11/1988 tại
Thái Bình
Hiện trú tại: Walter-Rathenau-Str. 23, 04895
Falkenberg (Elster)
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng An,
huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng An, huyện
Hưng Hà, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 18 ngày 08/10/2000
Hộ chiếu số N1882744 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 05/10/2017
|
Giới tính: Nam
|
11.
|
Phạm Cẩm Vân, sinh ngày 04/5/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Wielandstr. 8, 06114 Halle (Saale)
Hộ chiếu số N1703177 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 05/5/2014
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Lưu Michael, sinh ngày 25/12/2009 tại Đức
Hiện trú tại: Blissestr. 53, 10713 Berlin
Hộ chiếu số N1749026 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 01/6/2015
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Đồng Long, sinh ngày 13/4/2000 tại Đức
Hiện trú tại: Oberstr. 6, 47829 Krefeld
Hộ chiếu số N1778429 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 30/3/2016
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Phan Trần Nhật Linh Ivonne, sinh ngày
27/01/2008 tại Đức
Hiện trú tại: Doerpfeldstr. 7, 12489 Berlin
Hộ chiếu số N1841437 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 15/6/2017
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Phan Trần Bảo Ngọc Anna, sinh ngày 13/9/2006 tại
Đức
Hiện trú tại: Doerpfeldstr. 7, 12489 Berlin
Hộ chiếu số N1841438 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 15/6/2017
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Trương Chí Kiên, sinh ngày 17/02/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Am Heim 15, 09126 Chemnitz
Hộ chiếu số N1537849 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 19/10/2011
|
Giới tính: Nam
|
17.
|
Phan Ngọc An, sinh ngày 11/6/2003 tại Đức
Hiện trú tại: Luettje Legde 5,
26548 Norderney
Hộ chiếu số N2107535 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức cấp ngày 30/10/2019
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Lê Ngọc Sơn, sinh ngày 03/7/1993 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Krautstr. 7, OG. 4, 10243 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21 phố Bà Triệu
II, phường Trường Thi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Thi,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 207 ngày 17/3/1998
Hộ chiếu số N1477696 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 28/4/2011
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Mai Thị Kim Thành, sinh ngày 17/02/1961 tại Hà
Nội
Hiện trú tại: Kienbergstr. 64, 12685 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7, ngõ
Hoàng An, phố Lê Duẩn, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Hộ chiếu số N1911938 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 18/01/2018
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Nguyễn Hải Linh, sinh ngày 30/10/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Lohrstr. 12, 09113 Chemnitz
Hộ chiếu số N1633866 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 06/02/2013
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Nguyễn Thùy My, sinh ngày 26/7/1991 tại Đức
Hiện trú tại: Dolziger Str. 7, 10247 Berlin
Hộ chiếu số N2072073 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 11/3/2019
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Nguyễn Hải, sinh ngày 01/12/1969 tại Hà Nam
Hiện trú tại: FranklinStr. 18, 10587 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu văn công
Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tượng Lĩnh, huyện
Kim Bảng, tỉnh Hà Nam - Giấy khai sinh số 36 ngày 28/3/2019
Hộ chiếu số N1628280 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/7/2012
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Đoàn Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 14/11/1987 tại
Bến Tre
Hiện trú tại: Calvinstr. 9, 24114 Kiel
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 45 Lãnh
Bình Thăng, phường 3, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Số 45 Lãnh Bình
Thăng, phường 3, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Giấy khai sinh số 250/KS/87
ngày 17/12/1987
Hộ chiếu số N1980291 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 04/12/2018
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Nguyễn Hoàng Phương, sinh ngày 10/12/1966 tại
Hà Nội
Hiện trú tại: Heilmannring 61 B, 13627 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62 Lãn Ông,
phường Hàng Bồ, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bồ, quận
Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 3267 ngày 13/12/1966
Hộ chiếu số N1734051 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 08/12/2014
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Đặng Ngọc Minh, sinh ngày 01/7/2001 tại Thành
phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Rathausgasse 12, 09669
Frankenberg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 469/100/9 phố
Đoàn Văn Bơ, phường 13, quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 22, quận
Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 237 ngày 11/7/2001
Hộ chiếu số N2106004 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 22/7/2019
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Nguyễn Alex Quang Anh, sinh ngày 17/3/2010 tại
Đức
Hiện trú tại: Danziger Str. 76, 10407 Berlin
Hộ chiếu số N1734856 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 21/9/2015
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Lê Văn Tuyền, sinh ngày 24/11/1967 tại Tuyên
Quang
Hiện trú tại: Am Klapphaken 5, 49377 Vechta
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hòa Bình,
xã Thái Long, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Long,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang - Giấy khai sinh số 55 ngày
27/12/1967
Hộ chiếu số N1405529 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 02/8/2010
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Cao Khánh Nam, sinh ngày 03/02/2008 tại Đức
Hiện trú tại: Martin-Niemöller-Str.
2, 18147 Rostock OT Toitenwinkel
Hộ chiếu số N2219338 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức cấp ngày 14/6/2020
|
Giới tính: Nam
|
29.
|
Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 28/02/2002 tại Hải
Phòng
Hiện trú tại: Fröbel-Str. 9, 51643 Gummersbach
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 19, ngõ
66, phố Lạch Tray, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Hải
Phòng -
Giấy khai sinh số 12/2005 ngày 31/3/2005
Hộ chiếu số N2070017 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 27/3/2019
|
Giới tính: Nam
|
30.
|
Nguyễn Vi Anh, sinh ngày 28/02/2002 tại Hải
Phòng
Hiện trú tại: Fröbel-Str. 9, 51643 Gummersbach
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 19, Ngõ
66, phố Lạch Tray, phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Hải
Phòng -
Giấy khai sinh số 13/2005 ngày 31/3/2005
Hộ chiếu số N2070016 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 27/3/2019
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Lê Thị Tuyết, sinh ngày 02/9/1939 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Ahrenshooper Str. 14, 13051
Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 41, khu B6,
phường Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Hộ chiếu số PT170309 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 22/10/1994
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Phan Thành Đạt, sinh ngày 09/7/2003 tại Đức
Hiện trú tại: St.Petersburger Str. 10a, 01069
Dresden
Hộ chiếu số N1793136 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 28/7/2016
|
Giới tính: Nam
|
33.
|
Nguyễn Văn Trung, sinh ngày 01/11/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Friedrichstr. 35, 31226 Peine
Hộ chiếu số N2105090 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 27/5/2019
|
Giới tính: Nam
|
34.
|
Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày 13/7/1980 tại
Bình Phước
Hiện trú tại: im Klott 6, 75038 Oberderdingen
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 76, tổ
2, khu phố 2, Phước Long, tỉnh Bình Phước
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Bình,
thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước - Giấy khai sinh số 219/2013 ngày
31/12/2013
Hộ chiếu số N2105658 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 01/7/2019
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Nguyễn Nam Hải, sinh ngày 12/7/1994 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Klinikweg 8, 22081 Hamburg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2, ngõ Yên
Ninh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trúc Bạch,
quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 130 ngày 28/7/1994
Hộ chiếu số N1633809 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 30/01/2013
|
Giới tính: Nam
|
36.
|
Nguyễn Thị Minh Xuân, sinh ngày 25/12/1977 tại
Hà Nội
Hiện trú tại: Klara Str. 4, 78628 Rottweil
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đan Thê,
xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Đà, huyện
Ba Vì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 207 ngày 30/12/1977
Hộ chiếu số B5584395 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 01/8/2011
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Đỗ Minh Đức, sinh ngày 14/10/1990 tại Đức
Hiện trú tại: Scharnweberstr. 1A, 10247 Berlin
Hộ chiếu số N1734228 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 08/01/2015
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Nguyễn Đình Đoan Trang, sinh ngày 06/01/1970 tại
Thừa Thiên Huế
Hiện trú tại: Gross-Ziethener-Chaussee 21C,
12355 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, đường
Xuân 68, phường Thuận Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận
Thành, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế - Giấy khai sinh số 247/98 ngày
18/12/1998
Hộ chiếu số N2060079 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 19/12/2018
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Phạm Dương Phương Linh Lisa, sinh ngày
11/11/2006 tại Đức
Hiện trú tại: Köthener Str. 5, 12689 Berlin
Hộ chiếu số N2072116 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 11/3/2019
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Nguyễn Thị Hà My, sinh ngày 27/11/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Blümnerstraße 27, 04229 Leipzig
Hộ chiếu số N1733625 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 15/4/2015
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Chu Đỗ Bích Liên, sinh ngày 25/01/1991 tại Nga
Hiện trú tại: Berolinastr. 6, 10178 Berlin
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cống Vị, quận
Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 371 ngày 29/12/1999
Hộ chiếu số N1409102 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 15/9/2010
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
Trần Tú Anh, sinh ngày 10/11/1994 tại Thành phố
Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Hofmannstr. 66, 81379 München
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 203/76 Lãnh
Bình Thăng, phường 12, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận
11, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 153 ngày 21/11/1994
Hộ chiếu số N1588052 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 05/4/2012
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Phạm Đức Long, sinh ngày 10/11/1988 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Auerstr. 24, 10249 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2, ngõ 91,
phố Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Văn
Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 73 ngày 25/11/1988
Hộ chiếu số N1628950 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 13/8/2012
|
Giới tính: Nam
|
44.
|
Quách Dương Leonie, sinh ngày 08/11/2013 tại Đức
Hiện trú tại: Karlstr. 9, 12623 Berlin
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Phạm Văn Tâm, sinh ngày 17/8/1994 tại Hải
Phòng
Hiện trú tại: Am Wirtsachker 63, 85435 Erding
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 46, ngõ
196, phường Tô Hiệu, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hải, huyện
An Hải, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 107 ngày 19/6/1995
Hộ chiếu số N1348558 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 08/01/2010
|
Giới tính: Nam
|
46.
|
Hoàng Đào Tấn Sang, sinh ngày 07/5/2002 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Rostocker Str. 20, 20099 Hamburg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8, tổ 8,
phường Sài Đồng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Sài Đồng,
quận Long Biên, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 239 ngày 16/11/2005
Hộ chiếu số N1763669 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 18/01/2016
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Hoàng Thu Thủy, sinh ngày 27/7/1971 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Rostocker Str. 20, 20099 Hamburg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8, tổ 8,
phường Sài Đồng, quận Long Biên, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Sài Đồng,
quận Long Biên, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 55 ngày 15/3/2006
Hộ chiếu số N1477462 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 18/4/2011
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Đặng Trần Daniel, sinh ngày 17/12/2011 tại Đức
Hiện trú tại: Märkische Allee 282, 12687
Berlin
Hộ chiếu số N1814305 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 16/01/2017
|
Giới tính: Nam
|
49.
|
Nguyễn Trung Hiếu, sinh ngày 04/7/2009 tại Đức
Hiện trú tại: Grapenkamp 21 A, 21423 Winsen
(Luhe)
Hộ chiếu số N2178965 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 21/02/2020
|
Giới tính: Nam
|
50.
|
Nguyễn Trung Nghĩa, sinh ngày 11/5/2011 tại Đức
Hiện trú tại: Grapenkamp 21 A, 21423 Winsen
(Luhe)
Hộ chiếu số N1778271 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 09/3/2016
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Lê Ngọc Sơn, sinh ngày 04/10/1987 tại Nam Định
Hiện trú tại: Am Herzbergteich 1, 10315 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Tân,
huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Tân, huyện
Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 34 ngày 25/5/1994
Hộ chiếu số N2106251 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 08/8/2019
|
Giới tính: Nam
|
52.
|
Đỗ Đức Kiên, sinh ngày 18/5/1997 tại Nam Định
Hiện trú tại: Landsberger Allee 58, 10249
Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 12, xã
Giao Tân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Tân, huyện
Giao Thủy, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 148 ngày 29/12/2008
Hộ chiếu số N2027287 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 24/9/201
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Phạm Vanessa Thúy An, sinh ngày 20/9/2010 tại
Đức
Hiện trú tại: Ebelingstr. 11B, 10249 Berlin
Hộ chiếu số N1793466 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 19/9/2016
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Nguyễn Việt Cường, sinh ngày 21/3/2009 tại Đức
Hiện trú tại: Paracelsusstr. 27, 06766
Bitterfeld-Wolfen OT Wolfen
Hộ chiếu số N1902857 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 27/11/2017
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Phan Thanh Long, sinh ngày 01/4/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Polkstr. 14, 86156 Augsburg
Hộ chiếu số N1598808 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 10/3/2014
|
Giới tính: Nam
|
56.
|
Phạm Huyền Trang, sinh ngày 10/11/1985 tại Hải
Phòng
Hiện trú tại: Zweierweg 11, 97074 Würzburg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 38 Tông Đản,
quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Dài, quận
Lê Chân, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 186 ngày 06/12/1988
Hộ chiếu số N1350170 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 19/11/2010
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Nguyễn Thị Hà, sinh ngày 08/8/1974 tại Hà Tĩnh
Hiện trú tại: Mollstr. 35, 10405 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Trung Phú,
xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Trung,
thành phố
Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh - Giấy khai sinh số 89
ngày 10/9/1974
Hộ chiếu số N1902942 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 30/11/2017
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Dương Việt Khánh, sinh ngày 24/7/1998 tại Đức
Hiện trú tại: Stromstr. 50, 10551 Berlin
Hộ chiếu số N1583650 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 24/02/2012
|
Giới tính: Nam
|
59.
|
Nguyễn Bảo Hạnh, sinh ngày 08/6/1993 tại Đức
Hiện trú tại: Alt-Friedrichsfelde 43, 10315
Berlin
Hộ chiếu số N1980323 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 05/12/2018
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Bùi Văn Hưng, sinh ngày 10/10/1968 tại Thái
Bình
Hiện trú tại: Hochstr. 33, 78166
Donaueschingen
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Á, huyện
Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Á, huyện
Đông Hưng, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 76 ngày 15/10/1968
Hộ chiếu số N2060785 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 29/01/2019
|
Giới tính: Nam
|
61.
|
Trần Thị Thúy Hằng, sinh ngày 10/12/1970 tại Hải
Dương
Hiện trú tại: Pliensaustr. 55, 73728 Esslingen
am Neckar
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 20 B, đường
Phạm Ngũ Lão, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
Hộ chiếu số N1477333 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 14/4/2011
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Hoàng Thị Hồng Cẩm, sinh ngày 05/9/1983 tại Quảng
Ninh
Hiện trú tại: Ahrenshooper Str. 21, 13051
Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6, khu 5 A,
Cẩm Trung, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Trung,
thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh - Giấy khai sinh số 58 ngày 19/4/2000
Hộ chiếu số N1882549 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 26/9/2017
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Phan Văn Lộc, sinh ngày 21/4/1987 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Heinersdorfer Str.9, 13086
Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đô Thành,
huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đô Thành, huyện
Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Hộ chiếu số N2195640 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 02/3/2020
|
Giới tính: Nam
|
64.
|
Phạm Thị Lan, sinh ngày 14/10/1972 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Ernst-Bloch-Str. 41, 12619
Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Dịch Vọng,
quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Dịch Vọng,
quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội - Giấy khai
sinh số 241 ngày 28/10/1972
Hộ chiếu số N1628021 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 02/7/2012
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Nguyễn Phương Dung, sinh ngày 06/9/1971 tại Phú
Thọ
Hiện trú tại: Leipziger Str. 114, 10117 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Lô,
huyện Phong Châu, tỉnh Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Lô, huyện
Phong Châu, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 20 ngày 10/9/1971
Hộ chiếu số N1929977 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 14/02/2018
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Đào Thị Thu Hằng, sinh ngày 06/01/1973 tại Hải
Phòng
Hiện trú tại: Kirchenstr. 1 A, 21244 Buchholz
in der Nordheide
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Kiến Thụy,
quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền,
thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 117 ngày 10/01/1973
Hộ chiếu số N1061643 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 22/01/2007
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Trần Mai Hương, sinh ngày 27/10/1988 tại Hưng
Yên
Hiện trú tại: Waldstr. 51, 26506 Norden
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoàn Long,
huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàn Long, huyện
Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Hộ chiếu số N1368553 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/11/2009
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Phạm Thị Ngoan, sinh ngày 20/10/1948 tại Thái
Bình
Hiện trú tại: Ölmühlenweg 11, 26506 Norden OT
Süderneuland II
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lộc,
xã Phước Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Trương Văn Minh, sinh ngày 17/02/1967 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Fuchsweg 8, 52428 Jülich
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 141/4 phố
Hoàng Văn Thụ, phường 8, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
Hộ chiếu số N1280794 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 16/4/2019
|
Giới tính: Nam
|
70.
|
Trần Thị Bích Phượng, sinh ngày 09/02/1978 tại
Kiên Giang
Hiện trú tại: Hinterbärenbadstr. 91, 81373
München
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K5 ấp Hải Sơn,
xã Phước Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hiệp A, huyện
Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang - Giấy khai sinh số 113 ngày 14/3/2002
Hộ chiếu số N1509670 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 24/7/2011
|
Giới tính: Nữ
|
71.
|
Hàn Hương Giang, sinh ngày 11/3/1985 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Uhlandstr. 35, 38102
Braunschweig
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18, ngõ 4
khu tập thể Cánh Kiến Đỏ, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Hộ chiếu số N2060827 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 30/01/2019
|
Giới tính: Nữ
|
72.
|
Hoàng Việt Phong, sinh ngày 14/8/2010 tại Đức
Hiện trú tại: Königstr. 26, 32423 Minden
Hộ chiếu số N1734575 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 13/8/2015
|
Giới tính: Nam
|
73.
|
Nguyễn Văn Thiêm, sinh ngày 06/3/1967 tại Thái
Nguyên
Hiện trú tại: Friedenstr. 1, 04849 Bad Düben
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, phường Đồng
Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Quang,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Giấy khai sinh số 142 ngày
23/8/2006
Hộ chiếu số N1621043 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 02/5/2012
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Nguyễn Đức Thiện, sinh ngày 06/8/1987 tại Thái
Bình
Hiện trú tại: Dolziger Str. 7, 10247 Berlin
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang
Trung, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 534 ngày
03/7/1996
Hộ chiếu số N2065241 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 08/5/2019
|
Giới tính: Nam
|
75.
|
Trịnh Xuân Mạnh, sinh ngày 24/12/1989 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Mundsburger Damm 55, 22087
Hamburg
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường àngHHàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội - Giấy
khai sinh số 66/1990 ngày 17/5/1990
Hộ chiếu số N2123463 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 31/12/2019
|
Giới tính: Nam
|
76.
|
Đỗ Tuấn Anh, sinh ngày 14/01/1997 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Beuthstr. 12, 10117 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 95 Hàng Chiếu,
phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Đào,
quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - 106 ngày 11/12/1997
Hộ chiếu số N1648751 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 09/11/2012
|
Giới tính: Nam
|
77.
|
Hà Văn Chương, sinh ngày 26/5/1971 tại Lạng
Sơn
Hiện trú tại: Ehm-Welk-Str. 34, 18106 Rostock
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bản Dạ,
xã Xuân Mai, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Mai, huyện
Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn - Giấy khai sinh số 32 ngày 06/7/1971
Hộ chiếu số N2012755 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 07/11/2018
|
Giới tính: Nam
|
78.
|
Trịnh Huyền Linh, sinh ngày 08/8/2009 tại Đức
Hiện trú tại: Märkische Alle 392, 12689 Berlin
Hộ chiếu số N2105328 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/6/2019
|
Giới tính: Nữ
|
79.
|
Hoàng Thị Xuân, sinh ngày 10/01/1985 tại Quảng
Bình
Hiện trú tại: Märkische Alle 392, 12689 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Ninh,
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Ninh,
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Hộ chiếu số N1521062 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 19/8/2011
|
Giới tính: Nữ
|
80.
|
Nguyễn Mạnh Hùng, sinh ngày 12/7/1971 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Berliner Str. 4, 16278
Angermünde
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49 phố Quán
Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Đằng, huyện
Ba Vì, thành phố Hà Nội
Hộ chiếu số N2027505 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 01/10/2018
|
Giới tính: Nam
|
81.
|
Phạm Thị Huyền, sinh ngày 02/4/1975 tại Hà Giang
Hiện trú tại: Berliner Str. 33, 10715 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, phố Phan
Thiết, thị xã Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Hộ chiếu số N1499605 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 27/5/2011
|
Giới tính: Nữ
|
82.
|
Nguyễn Đức Phụng, sinh ngày 25/7/1953 tại Nam
Định
Hiện trú tại: Am Herzbergteich 23, 10315
Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà A, Phòng
4, tập thể đường sắt, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trực Nội, huyện
Trực Ninh, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 116/2015 ngày 25/10/2105
Hộ chiếu số B4951888 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 09/02/2011
|
Giới tính: Nam
|
83.
|
Trần Xuân Thu, sinh ngày 07/7/1970 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Landsberger Allee 279, 13055
Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Chương
Dương, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa,
thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 2358 ngày 14/7/1970
Hộ chiếu số N1561344 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 20/12/2011
|
Giới tính: Nam
|
84.
|
Mai Thị Kim Thoa, sinh ngày 29/7/1975 tại Hải
Dương
Hiện trú tại: An der Mühle 14,
04425 Taucha
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
207C Chương Dương, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 202 ngày
20/4/1993
Hộ chiếu số N1561811 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức cấp ngày 12/01/2012
|
Giới tính: Nữ
|
85.
|
Trần Long Vinh Johnny, sinh ngày 22/3/2000 tại
Đức
Hiện trú tại: Cusanusstr. 78, 85049 Ingolstadt
Hộ chiếu số N1945868 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 20/3/2018
|
Giới tính: Nam
|
86.
|
Bùi Công Hoàng, sinh ngày 12/01/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Wabe-Str. 4, 38106 Braunschweig
Hộ chiếu số N1561928 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 18/01/2012
|
Giới tính: Nam
|
87.
|
Nguyễn Việt Hùng, sinh ngày 13/01/2004 tại Đức
Hiện trú tại: Fischerspfad 51, 26506 Norden
Hộ chiếu số N1793434 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/9/2016
|
Giới tính: Nam
|
88.
|
Nhữ Lương Trọng, sinh ngày 30/10/1989 tại Hà
Nam
Hiện trú tại: Elfenweg 6, 27474 Cuxhaven
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thanh
Khê, xã Thanh Hải, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hải, huyện
Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
Hộ chiếu số N1793091 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 21/7/2016
|
Giới tính: Nam
|
89.
|
Đỗ Thùy Vân, sinh ngày 29/12/1988 tại Quảng
Ninh
Hiện trú tại: Alter Güterbahnhof 6 D, 22303
Hamburg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 87, thị trấn
Đầm Hà, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đầm Hà,
huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh - Giấy khai sinh số 06 ngày 12/01/1989
Hộ chiếu số N1859088 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 09/8/2017
|
Giới tính: Nữ
|
90.
|
Lê Thị Gấm, sinh ngày 17/01/1985 tại Quảng Trị
Hiện trú tại: Wilmersdorfer Str. 142, 10585
Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 3, thị
xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ba, huyện Hải
Lăng, tỉnh Quảng Trị - Giấy khai sinh số 30 ngày 11/02/2019
Hộ chiếu số N1841227 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 31/5/2017
|
Giới tính: Nữ
|
91.
|
Trần Thị Thanh Đức, sinh ngày 24/01/1971 tại
Hà Nội
Hiện trú tại: Mühlendamm 05, 10178 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4, A1, khu
tập thể Lao động Tân Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Thanh Trì,
thành phố
Hà Nội - Giấy khai sinh số 02 ngày 02/02/1971
Hộ chiếu số N1964540 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 04/6/2018
|
Giới tính: Nữ
|
92.
|
Nguyễn Tuan Lam, sinh ngày 18/4/2017 tại Đức
Hiện trú tại: Shukowstr. 56, 04347 Leipzig
Hộ chiếu số N1898460 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 07/01/2018
|
Giới tính: Nam
|
93.
|
Đỗ Emily Linh Đan, sinh ngày 11/02/2011 tại Đức
Hiện trú tại: Pestalozzistr. 37, 10627 Berlin
Hộ chiếu số N1973135 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 27/6/2018
|
Giới tính: Nữ
|
94.
|
Phạm Ngọc Linh, sinh ngày 15/10/1983 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Hertzbergstr. 11, 12055 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 95 phố Lý Nam
Đế, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm,
thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 2610 ngày 25/10/1983
Hộ chiếu số N2106003 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 22/7/2019
|
Giới tính: Nữ
|
95.
|
Nguyễn Nhân Tài, sinh ngày 15/7/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Winterbergstr. 31 B, 01277
Dresden
Hộ chiếu số N1663965 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 10/6/2013
|
Giới tính: Nam
|
96.
|
Nguyễn Trung Thành, sinh ngày 17/5/1974 tại
Thanh Hóa
Hiện trú tại: Hauptstr. 11 G, 30952 Ronnenberg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể giáo
viên trường ĐH Lâm nghiệp, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Chính,
huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Hộ chiếu số N2072591 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 03/4/2019
|
Giới tính: Nam
|
97.
|
Phạm Quang Chung, sinh ngày 23/8/1968 tại Yên
Bái
Hiện trú tại: Bleichstr. 5, 73033 Göppingen
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Xuân,
huyện An Khê, thành phố Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Khê,
thành phố Đà Nẵng
Hộ chiếu số N1410856 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 10/11/2010
|
Giới tính: Nam
|
98.
|
Nguyễn Kiều Vy, sinh ngày 09/01/2008 tại Đức
Hiện trú tại: Marienstr. 13 A, 18439 Stralsund
Hộ chiếu số N1945703 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/3/2018
|
Giới tính: Nữ
|
99.
|
Nguyễn Tuấn Anh David, sinh ngày 30/3/2009 tại
Đức
Hiện trú tại: Marienstr. 13 A, 18439 Stralsund
Hộ chiếu số N1980274 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 03/12/2018
|
Giới tính: Nam
|
100.
|
Đinh Thị Thùy Dương, sinh ngày 09/9/1987 tại
Ninh Bình
Hiện trú tại: Zobelweg 1, 22159 Hamburg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường
Callemette, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khánh Phú,
thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Hộ chiếu số N1882113 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 26/10/2017
|
Giới tính: Nữ
|
101.
|
Nguyễn Thị Mai Linh, sinh ngày 26/3/1993 tại Hải
Dương
Hiện trú tại: Aristotelessteig 8, 10318 Berlin
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện
Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 120 ngày 06/10/2005
Hộ chiếu số N1405797 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 19/8/2010
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
Hà Minh Thúy, sinh ngày 21/01/2011 tại Đức
Hiện trú tại: Rosenstr. 2, 01445 Radebeul
Hộ chiếu số N1760169 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 20/11/2015
|
Giới tính: Nữ
|
103.
|
Nguyễn Ánh Ly, sinh ngày 28/02/1995 tại Đức
Hiện trú tại: St.Petersburger Str. 26, 01069
Dresden
Hộ chiếu số N1687003 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 11/12/2013
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
Thân Mỹ Nga Aban, sinh ngày 25/6/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Mollartshof 10 A, 36142 Tann
(Rhoen)
Hộ chiếu số N1694464 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 02/4/2014
|
Giới tính: Nữ
|
105.
|
Vũ Việt Đức, sinh ngày 26/12/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Feldstr. 116 A, 22880 Wedel
Hộ chiếu số N1621817 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 24/7/2012
|
Giới tính: Nữ
|
106.
|
Phạm Minh Phú, sinh ngày 29/9/1986 tại Thành
phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Falkenstr. 5, 30449 Hannover
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C6/11A, Thống
Nhất 1, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới Nhì,
huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 276 ngày 01/10/1986
Hộ chiếu số B6418182 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 12/3/2012
|
Giới tính: Nam
|
107.
|
Mã Hoàng Hải Dương, sinh ngày 28/8/2002 tại Đồng
Nai
Hiện trú tại: Rebenring 8, 38106 Braunschweig
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 592 đường
30/4, phường 10, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Bà Rịa Vũng
Tàu -
Giấy khai sinh số 02/2003 ngày 10/01/2003
Hộ chiếu số N2065731 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 20/02/2019
|
Giới tính: Nam
|
108.
|
Đinh Ngọc Trà Mi, sinh ngày 07/5/2002 tại Đức
Hiện trú tại: Alwineweg 13, 12683 Berlin
Hộ chiếu số N1830411 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 04/5/2017
|
Giới tính: Nữ
|
109.
|
Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 17/9/1964 tại Hải
Phòng
Hiện trú tại: Lindenweg 2, 26607 Aurich
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/2 Huỳnh
Khương An, phường 5, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Đường, huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 242 ngày 23/9/1964
Hộ chiếu số N1859025 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 11/8/2017
|
Giới tính: Nữ
|
110.
|
Lê Nina Trà My, sinh ngày 30/5/2004 tại Đức
Hiện trú tại: Havemannstr. 30, 12689 Berlin
Hộ chiếu số N1734508 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 03/8/2015
|
Giới tính: Nữ
|
111.
|
Lê Maria Thùy Trang, sinh ngày 14/02/2003 tại
Đức
Hiện trú tại: Havemannstr. 30, 12689 Berlin
Hộ chiếu số N1734509 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 03/8/2015
|
Giới tính: Nữ
|
112.
|
Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 06/9/1985 tại Quảng
Nam
Hiện trú tại: Palsweiser Str.
40, 82216 Maisach
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
201/7 đường Trần Cao Vân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
An Xuân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam - Giấy khai sinh số 203 ngày
16/9/1985
Hộ chiếu số N1410928 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Đức cấp ngày 16/11/2010
|
Giới tính: Nữ
|
113.
|
Hoàng Kim Anh, sinh ngày 16/5/2010 tại Đức
Hiện trú tại: Niedersachsenstr. 42, 21423
Winsen (Luhe)
Hộ chiếu số N1760187 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 30/11/2015
|
Giới tính: Nữ
|
114.
|
Hoàng Anh Huy, sinh ngày 27/10/2011 tại Đức
Hiện trú tại: Niedersachsenstr. 42, 21423
Winsen (Luhe)
Hộ chiếu số N1846726 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 24/8/2017
|
Giới tính: Nam
|
115.
|
Lê Thành Trung, sinh ngày 25/5/1992 tại Đức
Hiện trú tại: Altewiekring 36, 38102
Braunschweig
Hộ chiếu số N1509008 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 20/6/2011
|
Giới tính: Nam
|
116.
|
Nguyễn Thu Hằng, sinh ngày 13/9/1969 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Sewanstr. 267, 10319 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21 phố Hàng
Phèn, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng,
thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 3896 ngày 26/9/1969
Hộ chiếu số N2060835 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 31/01/2019
|
Giới tính: Nữ
|
117.
|
Nguyễn Hoài Anh, sinh ngày 03/6/2003 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Schlossstr. 1, Peine 31224
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 198, tổ 1,
phố Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Diễn,
quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 131 ngày 21/7/2003
Hộ chiếu số N1763954 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 24/02/2016
|
Giới tính: Nữ
|
118.
|
Trần Đức Anh, sinh ngày 24/02/2003 tại Đức
Hiện trú tại: Ortlerstr. 59, 86163 Augsburg
Hộ chiếu số N1808742 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 05/3/2017
|
Giới tính: Nam
|
119.
|
Nguyễn Thị Ngọc, sinh ngày 10/7/1983 tại Hải
Dương
Hiện trú tại: Petzscher Str. 21, 04129 Leipzig
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Nam
Sách, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nam Sách,
huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 41 ngày 19/10/1984
Hộ chiếu số N1500352 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 22/6/2011
|
Giới tính: Nữ
|
120.
|
Võ Lưu Vịnh Nghi, sinh ngày 06/11/1995 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Reinickestr. 39, 06844
Dessau-Rosslau
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 208 phố Hồ Văn
Tư, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thủ Đức, quận
Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 460 ngày 10/11/1995
Hộ chiếu số N1661085 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 25/6/2013
|
Giới tính: Nữ
|
121.
|
Vũ Quang Huy, sinh ngày 10/12/1983 tại Thái
Nguyên
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 64, 31542 Bad
Nenndorf
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, phường
Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Hộ chiếu số N1993969 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 30/8/2018
|
Giới tính: Nam
|
122.
|
Nguyễn Lạc Thiên, sinh ngày 05/5/2000 tại Đức
Hiện trú tại: Crivitzer Str. 34, 13059 Berlin
Hộ chiếu số N1841053 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 24/5/2017
|
Giới tính: Nữ
|
123.
|
Chu Thị Hằng, sinh ngày 07/9/1973 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Erich-Knauf-Weg 3A, 12621 Berlin
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa,
thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 3189 ngày 14/9/1973
Hộ chiếu số N1061535 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 30/01/2007
|
Giới tính: Nữ
|
124.
|
Phạm Thị Lai, sinh ngày 26/4/1977 tại Hải
Phòng
Hiện trú tại: Nordschleswiger Str. 49, 22049
Hamburg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19, ngõ 240
Tô Hiệu, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê Chân,
thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 754 ngày 29/4/1977
Hộ chiếu số N1929518 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 31/01/2018
|
Giới tính: Nữ
|
125.
|
Hoàng Sỹ Đức Việt Hoàng, sinh ngày 19/5/2003 tại
Đức
Hiện trú tại: Markt 12, 06231 Bad Dürrenberg
Hộ chiếu số N1763460 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 16/12/2015
|
Giới tính: Nam
|
126.
|
Hồ Quang Thành, sinh ngày 08/6/1962 tại Hải
Dương
Hiện trú tại: Bäckerstr. 6, 39261 Zerbst/Anhalt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6 Hân
Giang, phường Bình Hân, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Hộ chiếu số N2054901 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 07/10/2019
|
Giới tính: Nam
|
127.
|
Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 11/5/1996 tại
Hải Dương
Hiện trú tại: Aristotelessteig 8 (WE
788-08-02-08), 10318 Berlin
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện
Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 156 ngày 03/10/1997
Hộ chiếu số N2219016 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 28/5/2020
|
Giới tính: Nữ
|
128.
|
Trương Tuấn Kiệt, sinh ngày 07/01/2002 tại
Khánh Hòa
Hiện trú tại: Pfenningsbusch 18, 22081 Hamburg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B32B, chung cư
Ngô Gia Tự, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lập,
thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 22/2002 ngày
31/01/2002
Hộ chiếu số N1980427 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 11/12/2018
|
Giới tính: Nam
|
129.
|
Trần Thu Huyền, sinh ngày 29/9/2006 tại Đức
Hiện trú tại: Lüttje Legde 3, 26548 Norderney
Hộ chiếu số N2218458 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 27/4/2020
|
Giới tính: Nữ
|
130.
|
Trần Sơn Tân, sinh ngày 18/02/1970 tại Nam Định
Hiện trú tại: Schulzenstr. 12, 26548 Norderney
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 72B, đường
Trường Chinh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiển Khánh, huyện
Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Hộ chiếu số N2218460 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 27/4/2020
|
Giới tính: Nam
|
131.
|
Trần Việt Lộc, sinh ngày 21/4/2005 tại Đức
Hiện trú tại: Lüttje Legde 3, 26548 Norderney
Hộ chiếu số N2218459 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 27/4/2020
|
Giới tính: Nam
|
132.
|
Lê Thị Thu Hà, sinh ngày 07/9/1971 tại Nam Định
Hiện trú tại: Pestalozzistr. 37, 10627 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể 125C
Minh Khai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa,
thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 3515 ngày 28/9/1971
Hộ chiếu số N1410787 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 05/11/2010
|
Giới tính: Nữ
|
133.
|
Phạm Thị Hồng Hương, sinh ngày 20/8/1969 tại
Hà Nội
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 9, 31162 Bad
Salzdetfurth
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 302 phố Tôn Đức
Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Minh, huyện
Mê Linh, thành phố Hà Nội
Hộ chiếu số N1506453 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 28/7/2011
|
Giới tính: Nữ
|
134.
|
Nguyễn Thị Hiếu, sinh ngày 10/11/1971 tại Đà Nẵng
Hiện trú tại: Maxstr. 10A, 13347 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68 Ông Ích
Khiêm, quận Thanh Bình, thành phố Đà Nẵng
Hộ chiếu số N2027773 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/10/2018
|
Giới tính: Nữ
|
135.
|
Nguyễn Thanh Kim Yến, sinh ngày 26/7/1994 tại
Hải Phòng
Hiện trú tại: Motzstr. 49, 10777 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 233, phố Tô
Hiệu, thành phố Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trại Cau,
quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng - 114 ngày 23/8/1994
Hộ chiếu số N1993849 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 27/8/2018
|
Giới tính: Nữ
|
136.
|
Nguyễn Phương Vy, sinh ngày 26/3/2001 tại Đức
Hiện trú tại: Goethe Str. 9, 78333 Stockach
Hộ chiếu số N1731312 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 23/3/2015
|
Giới tính: Nữ
|
137.
|
Phạm Anh Quân, sinh ngày 30/10/1995 tại Đức
Hiện trú tại: Untenende 30A, 26817 Rhauderfehn
Hộ chiếu số N1499567 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 26/5/2011
|
Giới tính: Nam
|
138.
|
Nguyễn Lê Nhật Linh, sinh ngày 09/11/1995 tại
Quảng Bình
Hiện trú tại: Maerkische Alle 302, 12687
Berlin
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Phú,
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình - Giấy khai sinh số 30 ngày 02/5/1998
Hộ chiếu số N2105556 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 24/6/2019
|
Giới tính: Nam
|
139.
|
Nguyễn Thành Công, sinh ngày 14/8/1973 tại Hà
Nội
Hiện trú tại: Langsberger Str. 1B, 83024
Rosenheim
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10 phố Minh
Khai, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trung, thành phố Hà Nội
Hộ chiếu số N1369050 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 06/5/2010
|
Giới tính: Nam
|
140.
|
Lê Phạm Quỳnh Trang, sinh ngày 07/10/2009 tại
Đức
Hiện trú tại: Karl-Marx-Str. 1A, 01612
Nünchritz
Hộ chiếu số N2054599 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 22/8/2019
|
Giới tính: Nữ
|
141.
|
Lê Anh Tuấn, sinh ngày 11/01/1980 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Rigaer Str. 42a, 10247 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 128E, phố Đại
La, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng,
thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 598 ngày 18/01/1980
Hộ chiếu số N1477835 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 04/5/2011
|
Giới tính: Nam
|
142.
|
Nguyễn Thị Tho, sinh ngày 25/7/1989 tại Hưng
Yên
Hiện trú tại: Paul-Schwenk-Str. 10, 12685
Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Tiến,
huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tiến, huyện
Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên - Giấy khai sinh số 37 ngày 24/4/204
Hộ chiếu số N2105321 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/6/2019
|
Giới tính: Nữ
|
143.
|
Nguyễn Lan Vy, sinh ngày 20/8/2001 tại Đức
Hiện trú tại: Hornberger Str. 13, 71034
Boeblingen
Hộ chiếu số N1620727 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 27/6/2012
|
Giới tính: Nữ
|
144.
|
Vũ Linh Giang, sinh ngày 02/01/1985 tại Nam Định
Hiện trú tại: Freiligrathstr. 12, 08058
Zwickau
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33 phố Phan
Đình Phùng, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Hưng Đạo,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 53 ngày 22/5/2019
Hộ chiếu số N1732339 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Séc cấp ngày 15/12/2014
|
Giới tính: Nam
|
145.
|
Nguyễn Đoàn Bá Thịnh, sinh ngày 29/6/1988 tại
Thành phố Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Märkische Allee 128, 12681 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 111 Trang Tử,
quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 5,
Thành phố Hồ Chí Minh - 152/88 ngày 14/7/1988
Hộ chiếu số N1886735 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 23/10/2017
|
Giới tính: Nam
|
146.
|
Nguyễn Vũ Dương, sinh ngày 20/7/1996 tại Đức
Hiện trú tại: Reicker Str. 118, 01237 Dresden
Hộ chiếu số N1599742 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 04/6/2012
|
Giới tính: Nam
|
147.
|
Hoàng Diệu My, sinh ngày 15/8/1994 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Niehler Str. 191, 50733 Köln
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phạm
Đình Hồ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phạm Đình Hồ,
quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 69 ngày 23/8/1994
Hộ chiếu số N1350052 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 05/11/2010
|
Giới tính: Nữ
|
148.
|
Lê Diệu Thu, sinh ngày 17/6/1986 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Neckarstr. 27, 73728 Esslingen
am Neckar
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P115 G6, phường
Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Triều, huyện
Thanh Trì, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 73 ngày 24/6/1986
Hộ chiếu số B6113288 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 10/01/2012
|
Giới tính: Nữ
|
149.
|
Cao Thị Huyền, sinh ngày 25/7/1982 tại Hải
Dương
Hiện trú tại: Shukowstr. 56, 04347 Leipzig
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52 phố Chương
Dương, phường Trần Phú, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Hộ chiếu số N2012654 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 01/11/2018
|
Giới tính: Nữ
|
150.
|
Nguyễn Thị Đào, sinh ngày 21/10/1966 tại Thành
phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Saalestr. 9, 38120 Braunschweig
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 61 ấp An Đồng,
xã An Nhứt, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Hộ chiếu số N1841647 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 29/6/2017
|
Giới tính: Nữ
|
151.
|
Nguyễn Nam Bảo - Johnny, sinh ngày 24/3/2015 tại
Đức
Hiện trú tại: Bürgermeister Miehle Str. 42,
86199 Augsburg
Hộ chiếu số N1739330 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 06/5/2015
|
Giới tính: Nam
|
152.
|
Tạ Thanh Tùng, sinh ngày 10/3/1968 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Am Weissen Turm 2, 21335
Lüneburg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 358 phố Bạch
Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Hộ chiếu số N1525101 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 07/9/2011
|
Giới tính: Nam
|
153.
|
Lê Thu Trang, sinh ngày 06/11/1983 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Bernhard-Letterhaus-Str. 2,
21337 Lüneburg
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 22 phố Hàng
Khoai, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Xuân,
quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 311 ngày 15/11/1983
Hộ chiếu số N1615850 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 25/6/2012
|
Giới tính: Nữ
|
154.
|
Lê Thommy, sinh ngày 08/9/2005 tại Đức
Hiện trú tại: Bernhard-Letterhaus-Str. 2,
21337 Lüneburg
Hộ chiếu số N2053746 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 04/7/2019
|
Giới tính: Nam
|
155.
|
Tạ Trang Anh, sinh ngày 02/5/2003 tại Đức
Hiện trú tại: Bernhard-Letterhaus-Str. 2,
21337 Lüneburg
Hộ chiếu số N2053747 do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, Đức cấp ngày 04/7/2019
|
Giới tính: Nữ
|
156.
|
Hoàng Lâm Bảo Như, sinh ngày 01/11/2011 tại Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 183 B, 10369
Berlin
Hộ chiếu số N1830397 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 03/5/2017
|
Giới tính: Nữ
|
157.
|
Nguyễn Trọng Nghĩa, sinh ngày 27/7/2009 tại Đức
Hiện trú tại: Zoppoter Str. 11, 14199 Berlin
Hộ chiếu số N2178964 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 21/02/2020
|
Giới tính: Nam
|
158.
|
Lưu Thị Vân, sinh ngày 15/9/1986 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Am Botanischen Garten 12, 40225
Düsseldorf
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình,
huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện
Nam Sách, tỉnh Hải Dương
Hộ chiếu số C7262152 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 07/5/2019
|
Giới tính: Nữ
|
159.
|
Nguyễn Yến Nhi, sinh ngày 06/12/1997 tại Đức
Hiện trú tại: Vicent-van-Gogh Str. 14, 13057
Berlin
Hộ chiếu số N1663986 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/6/2013
|
Giới tính: Nữ
|
160.
|
Nguyễn Thị Lan Anh, sinh ngày 29/12/2005 tại
Nghệ An
Hiện trú tại: Mehrower Allee 9, 12687 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 10, xã Bảo
Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Thành, huyện
Yên Thành, tỉnh Nghệ An - Giấy khai sinh số 227/2015 ngày 31/12/2015
Hộ chiếu số N1911966 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 18/01/2018
|
Giới tính: Nữ
|
161.
|
Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 01/8/2003 tại Nghệ
An
Hiện trú tại: Mehrower Allee 9, 12687 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 10, xã Bảo
Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Thành, huyện
Yên Thành, Nghệ An - Giấy khai sinh số 226/2015 ngày 31/12/2015
Hộ chiếu số N1911967 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 18/01/2018
|
Giới tính: Nam
|
162.
|
Trần Thiên Thanh Natalie, sinh ngày 08/5/1992
tại Đức
Hiện trú tại: Tegernseer Landstr. 91, 81539
Muenchen
Hộ chiếu số N1341652 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 15/4/2010
|
Giới tính: Nữ
|
163.
|
Phạm Minh Trang, sinh ngày 08/5/1985 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 17, 01445 Radebeul
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12A, phố Đinh
Công Tráng, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phan Chu
Trinh, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 229 ngày
23/5/1985
Hộ chiếu số N1537613 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/10/2011
|
Giới tính: Nữ
|
164.
|
Phạm Tuấn Khang, sinh ngày 27/01/2003 tại Đức
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 17, 01445 Radebeul
Hộ chiếu số N1973901 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 08/8/2018
|
Giới tính: Nam
|
165.
|
Hoàng Thị Minh, sinh ngày 19/10/1988 tại Thanh
Hóa
Hiện trú tại: Kaethe-Kollwitz-Str. 36, 01809
Heidenau
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88 phố Quang
Trung A, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Trạo,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 21/88 ngày 10/12/1988
Hộ chiếu số N1814184 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 28/12/2016
|
Giới tính: Nữ
|
166.
|
Phan Anthony, sinh ngày 06/9/2008 tại Đức
Hiện trú tại: Kaethe-Kollwitz-Str. 36, 01809
Heidenau
Hộ chiếu số N1814185 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 28/12/2016
|
Giới tính: Nam
|
167.
|
Vũ Thị Út, sinh ngày 27/02/1966 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Breiter Ort 1, 21635 Jork
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 140 phố Hạ Lý,
phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng,
thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 457 ngày 02/11/2007
Hộ chiếu số N1858122 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 07/9/2017
|
Giới tính: Nữ
|
168.
|
Thái Thái Anna, sinh ngày 28/02/2009 tại Đức
Hiện trú tại: Konrad-Wolf-Str. 66B, 13055
Berlin
Hộ chiếu số N2027767 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 12/10/2018
|
Giới tính: Nữ
|
169.
|
Đào Thị Duyên, sinh ngày 15/3/1980 tại Thái
Nguyên
Hiện trú tại: Lützowufer 14, 10785 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lương
Thái, xã Lương Phú, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Phú, huyện
Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên - Giấy khai sinh số 02 ngày 09/11/2004
Hộ chiếu số N2105243 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 06/6/2019
|
Giới tính: Nữ
|
170.
|
Nguyễn Thụy Trường An, sinh ngày 10/10/1980 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Hollstr. 20, 12489 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144/5C Hưng
Phú, phường 8, quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 8,
Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 49/TH ngày 23/9/1988
Hộ chiếu số N1973375 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 09/7/2018
|
Giới tính: Nữ
|
171.
|
Nguyễn Thanh Liêm, sinh ngày 20/10/1967 tại Đồng
Tháp
Hiện trú tại: Kollatzstr. 10, 14059 Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 316C Hoàng Văn
Thụ, phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình,
Thành phố
Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 3941/1977 ngày
05/5/1977
Hộ chiếu số N1632554 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 15/9/2012
|
Giới tính: Nam
|
172.
|
Đinh Quỳnh Mai, sinh ngày 01/01/2001 tại Thành
phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Anger 15, 96110 Scheßlitz
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54/2A Nguyễn Bỉnh
Khiêm, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, thành phố
Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu - Giấy khai sinh số 134 ngày 11/4/2001
Hộ chiếu số N1929530 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Đức cấp ngày 31/01/2018.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 2060/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 172 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2060/QĐ-CTN ngày 18/11/2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 172 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
955
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|