|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1507/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam 936 công dân tại Đài Loan
Số hiệu:
|
1507/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1507/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
16 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
450/TTr-CP ngày 07/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 936 công dân hiện đang
cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1507/QĐ-CTN ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch
nước)
1.
|
TRẦN THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 19/3/1999 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp, huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 231 ngày 14/11/2001
Hiện trú tại: Số 48-1, ngõ 240, đường Trung
Hưng, khóm 004, phường Trung Hưng, khu Long Đàm, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4638036 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỹ Hiệp,
huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
ĐỒNG THỊ TRANG, sinh ngày 03/10/1994 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hải,
thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 21 ngày 21/01/2016
Hiện trú tại: Số 9, ngõ 8, đường, khóm 009,
phường, khu Bát Đức, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7233949 cấp ngày 04/10/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nghi Hải,
thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
DƯƠNG TẠ THÚY PHƯƠNG, sinh ngày 01/11/1986 tại
TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Tầng 11, số 14, ngõ 46, đường,
khóm 031, phường, khu An Lạc, Tp Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2159771 cấp ngày 02/01/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 373/1/171B Lý
Thường Kiệt, phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
PHẠM TUYẾT KHA, sinh ngày 08/3/1995 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc Bắc,
huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 334 ngày 07/5/2018
Hiện trú tại: Tầng 2, số 162, đoạn 1, đường Thủy
Nguyên, khóm 010, phường Tự Cường, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5260294 cấp ngày 26/5/1998 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Tân Lộc
Bắc, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
NGUYỄN THỊ HIỆP, sinh ngày 18/6/1984 tại Long
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thạnh Bắc,
huyện Đức Huệ, tỉnh Long An, GKS số 2614 ngày 29/9/1990
Hiện trú tại: Tầng 5, số 28, đường, khóm 003,
phường, khu Ngũ Cổ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1914896 cấp ngày 02/7/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Suối Đá,
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
TẰNG SÌNH DIN, sinh ngày 09/8/1993 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lập, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 180 ngày 22/8/1992
Hiện trú tại: Số 374, đường Đông Sơn, khóm
017, phường Quân Công, Tp Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7225311 cấp ngày 20/9/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Phú Lập,
huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
TRẦN THỊ VINH, sinh ngày 07/8/1972 tại Quảng
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Trạch, huyện
Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, GKS số 126 ngày 03/5/2018
Hiện trú tại: Số 13-7, ngõ Mỹ Cảng Hoàng, khóm
006, thôn Mỹ Cảng, xã Đại Thô, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2231334 cấp ngày 31/8/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Trạch,
huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
KIM THỊ NGỌC YẾN, sinh ngày 30/8/1998 tại Trà
Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện Cầu
Ngang, tỉnh Trà Vinh, GKS số 51 ngày 01/3/2002
Hiện trú tại: Số 90-3, đường, khóm 017, phường,
khu Thất Đổ, Tp Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3915917 cấp ngày 28/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sóc Hoang,
xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
ĐẶNG THỊ THOA, sinh ngày 16/3/1991 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn An, thị
xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 30 ngày 10/4/1993
Hiện trú tại: Số 134, đường Nam Hoa, khóm 010,
phường Nam Thế, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2264820 cấp ngày 23/3/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn An,
thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
VÕ THỊ CẨM QUYÊN, sinh ngày 25/7/1995 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú Thuận,
huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 37 ngày 20/8/1995
Hiện trú tại: Tầng 3, số 45, ngõ 283, đường
Nhân Ái, khóm 019, phường, khu Tam Trọng, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2419060 cấp ngày 26/10/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã
An Phú Thuận, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
VĂN THỊ BỐNG, sinh ngày 01/11/1979 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 139 ngày 11/5/2005
Hiện trú tại: Tầng 5, số 23, ngách 28, ngõ Tân
Kiến, đường Trung Chính, khóm 020, phường Long Phụng, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C3179433 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hòa,
xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
NGUYỄN THỊ THU HIẾU, sinh ngày 25/9/1993 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lý, huyện
Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai, GKS số 82 ngày 27/7/1999
Hiện trú tại: Số 16, ngõ 69, đường Cao Nguyên,
khóm 015, phường Cao Bình, khu Long Đàm, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2038119 cấp ngày 06/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Lý, huyện
Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
PHẠM THỊ ĐĂNG THANH, sinh ngày 28/9/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 364 ngày 15/8/2001
Hiện trú tại: Tầng 3, số 78, ngõ 73, đường
Đông Viên, khóm 010, phường Nhật Thiện, khu Vạn Hoa, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2104050 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân Lộc,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
NGUYỄN THỊ KIỀU TRÂM, sinh ngày 30/4/1999 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Lợi, huyện
Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 63 ngày 28/5/1999
Hiện trú tại: Tầng 4, số 76, đường Lạc Lợi
Tam, khóm 021, phường Lục Hợp, khu An Lạc, Tp Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4621405 cấp ngày 11/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thành
Nghĩa, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
HOÀNG HẢI VÂN, sinh ngày 23/3/1990 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh
Phương, Tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 44 ngày 07/8/1996
Hiện trú tại: Số 37, đường, khóm 006, phường
Trung Oanh, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C7575806 cấp ngày 10/6/2919 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Liên Minh,
phường Minh Phương, Tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
LÊ THỊ MỸ NHÂN, sinh ngày 01/01/1995 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 180 ngày 06/12/2017
Hiện trú tại: Tầng 2, số 77, đường, khóm 001,
phường, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4696230 cấp ngày 28/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Trường,
xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
ĐỖ THỊ HOA, sinh ngày 02/01/1989 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Minh Đức, quận
Đồ Sơn, TP Hải Phòng, GKS số 33 ngày 15/3/2018
Hiện trú tại: Số 69, đường, khóm 005, phường
Nam Hải, khu Tây Cảng, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1900600 cấp ngày 16/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh Đức,
quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
MAI THỊ THÚY VÂN, sinh ngày 25/9/1997 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Trạch,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 97 ngày 21/8/2002
Hiện trú tại: Số 42, Thất Thập Phần, khóm 024,
thôn Trung Bình, làng Đồng La, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4813635 cấp ngày 26/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Trạch,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 14/5/1996 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện
Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 141 ngày 26/11/2001
Hiện trú tại: Số 46, Thái Thố Tử, khóm 009,
phường Tiều Khanh, khu Tân Hóa, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2450088 cấp ngày 01/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Biên,
xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT, sinh ngày 06/02/1992 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Xuân, huyện
Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 1350 ngày 18/9/1992
Hiện trú tại: Tầng 4, số 14, ngách 22, ngõ 71,
đường Đại Trí, khóm 010, phường Tự Lập, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9135096 cấp ngày 07/5/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Xuân,
huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
TÀI QUẾ PHƯƠNG, sinh ngày 21/11/1993 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 11, quận
11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 221 ngày 27/11/1993
Hiện trú tại: Tầng 4, số 68-2, đoạn 4, đường
Hưng Long, khóm 022, phường Chương Lâm, khu Văn Sơn, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2455955 cấp ngày 23/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41/2 Đội Cung,
phường 11, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
NGUYỄN THỊ GIANG, sinh ngày 13/01/1998 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình, huyện
Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 110 ngày 23/8/2010
Hiện trú tại: Số 28, ngõ 402, đường Phước Đức,
khóm 022, phường Long Đức, thị trấn Tố Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2108951 cấp ngày 01/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Thọ,
xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
NGUYỄN THỊ TỐ TRINH, sinh ngày 02/9/1989 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện
Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 67 ngày 20/3/2014
Hiện trú tại: Tầng 4-1, số 2, ngõ 2, đường,
khóm 023, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8597276 cấp ngày 18/3/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lợi, xã
Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
PHAN THỊ HẬU, sinh ngày 20/6/1986 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tân Thuận, huyện
Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, GKS số 21 ngày 19/4/2016
Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 34, đoạn 2, đường,
khóm 003, Phường Long Chấn, khu Thụy Phương, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9526798 cấp ngày 11/9/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thuận,
huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
NGUYỄN THỊ NGHI, sinh ngày 27/7/1971 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phong Hải,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 140 ngày 17/5/2016
Hiện trú tại: Số 64, đường An Lạc, khóm 008,
phường Đông Sơn, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6796812 cấp ngày 25/6/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 2, phường
Hà Lầm, Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
NGUYỄN THỊ HẢI, sinh ngày 06/02/1961 tại Thanh
Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Long, huyện
Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 52 ngày 11/4/2017
Hiện trú tại: Số 17-2, đường, khóm 001, xã Mãn
Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1176506 cấp ngày 29/12/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạch Long,
huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
LÝ NGỌC TRINH, sinh ngày 18/8/1992 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí
Minh, GKS số 567 ngày 15/12/1992
Hiện trú tại: Tầng 15-1, số 179, đường, khóm
009, phường, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2263792 cấp ngày 18/11/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 161/1/58A bến
Bình Đông, phường 14, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
VÒNG CẮM PHÙNG, sinh ngày 03/10/1987 tại Bà Rịa
- Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Xoài, thị
xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 2189 ngày 11/5/1988
Hiện trú tại: Tầng 3, số 257, đoạn 2, đường,
khóm 001, phường, khu Thái Sơn, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7439951 cấp ngày 27/11/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Xoài,
thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
NGUYỄN THỊ NHỚ, sinh ngày 19/02/1992 tại Quảng
Trị
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cửa Việt,
huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị, GKS số 78 ngày 10/4/2018
Hiện trú tại: Tầng 3, số 6, ngõ 160, đường,
khóm 012, phường, khu Quan Âm, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9632014 cấp ngày 20/11/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cửa
Việt, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
BÙI THỊ NGÂN, sinh ngày 29/4/1980 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trực Hưng, huyện
Trực Ninh, tỉnh Nam Định, GKS số ngày 08/7/1980
Hiện trú tại: Tầng 9, số 13, ngõ 6, đường
Phùng Lai, khóm 009, phường Đức Âm, khu Ngũ Cổ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2232053 cấp ngày 07/7/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Thái,
huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
LÊ THỊ CẨM SON, sinh ngày 25/02/1992 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Thuận, huyện
Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 213 ngày 23/8/1995
Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngõ 58, đường Khu
Công Nghiệp 1, khóm 020, phường Phúc Ân, khu Tây Đồn, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1930555 cấp ngày 15/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, thị
trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 12/3/1988 tại Bắc
Ninh
Hiện trú tại: Số 18, ngách 1, ngõ 138, đường
Trường An, khóm 009, phường Hải Sơn, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8047025 cấp ngày 12/3/1988 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghĩa Đạo,
huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
BÙI THỊ THỦY, sinh ngày 20/9/1990 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Quận, thị
xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 295 ngày 23/11/2021
Hiện trú tại: Số 1, ngõ 39, đường Minh Phượng
13,
khóm 032, phường Đại Đức, khu Phượng Sơn, Tp
Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8102678 cấp ngày 20/6/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Quận,
thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
LÊ THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 29/7/1996 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện
Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, GKS số 401 ngày 24/9/2001
Hiện trú tại: Số 229, đường, khóm 009, phường
Tiền Trấn, khu Tiền Trấn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3718417 cấp ngày 18/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lợi, xã
Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
ĐỖ HỒNG TIÊN, sinh ngày 01/5/1993 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hòa, Tp
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 101 ngày 01/6/1993
Hiện trú tại: Số 16, đường Vinh Hoa Nhị, khóm
006, thôn Phồn Hoa, làng Trường Trị, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2492011 cấp ngày 15/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân
Hòa, Tp Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
TRẦN THỊ BÌNH, sinh ngày 01/9/1995 tại Quảng
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Hóa, huyện
Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, GKS số 128 ngày 07/7/2015
Hiện trú tại: Số 41, đường Trung Dũng, khóm
002, Phường Phúc Chí, khu Sĩ Lâm, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8850743 cấp ngày 24/02/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hóa,
huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
PHAN THÙY DƯƠNG, sinh ngày 03/5/1994 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 80
ngày 01/6/1994
Hiện trú tại: Số 83, đường An Bát, khóm 030,
phường Đại Thành, thị trấn Phổ Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7569602 cấp ngày 14/01/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39/35/1/64 Phú
Thọ, phường 1, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
NGÔ NGỌC VÀNG, sinh ngày 19/9/1995 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện
Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 89 ngày 22/3/2001
Hiện trú tại: Tầng 4, số 135, ngõ 461, đường
Trung Phong, khóm 016, phường Ô Lâm, khu Long Đàm, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3916804 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Thạnh
Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
PHAN THỊ THƯ, sinh ngày 24/01/1989 tại Bắc
Giang
Hiện trú tại: Tầng 4, số 6, ngõ 218, đường
Vĩnh Bình, khóm 005, phường Trung Khê, khu Vĩnh Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2230445 cấp ngày 17/6/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bản Trại Mới,
xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
NGUYỄN KIM TRANG, sinh ngày 01/01/1983 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Đôi
Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 53 ngày 26/02/2016
Hiện trú tại: Số 181-1, đường Nhân Nhất, khóm
016, phường Thủy Cẩm, khu Nhân Ái, Tp Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3938062 cấp ngày 21/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cái
Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
LÊ THỊ HỒNG DIỄM, sinh ngày 02/8/1996 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 32 ngày 21/01/2018
Hiện trú tại: Tầng 3, số 114, đường Tú Phong,
khóm 004, phường Tú Phong, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4696637 cấp ngày 03/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc
1, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
NGUYỄN THỊ KIM HAI, sinh ngày 02/01/1974 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện
Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 100 ngày 05/3/2007
Hiện trú tại: Số 59, Hậu Trang, khóm 010, phường
Hậu Trang, khu Tân Ốc, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1515050 cấp ngày 16/02/2012 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quy Lân 6,
xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
HUỲNH TUYẾT NHANH, sinh ngày 21/02/1993 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Ninh, huyện
Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 169 ngày 14/12/1995
Hiện trú tại: Số 220-36, ngõ 348, đoạn 2, đường
Chương Nam, khóm 016, phường Hương Sơn, Tp Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài
Loan
Hộ chiếu số: B8518447 cấp ngày 18/9/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Ninh,
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
TRỊNH THỊ HỒNG TRINH, sinh ngày 20/5/1982 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Hòa, Tp
Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 152 K5 ngày 07/5/1985
Hiện trú tại: Số 21, ngõ 310, đường Tân Long,
khóm 005, phường Cư Phổ, thị trấn Tân Phổ, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0407225 cấp ngày 29/5/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 204/80 tổ 20,
Tây Khánh 4, phường Mỹ Hòa, Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
TRẦN THỊ BÌNH, sinh ngày 09/9/1985 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 323 ngày 12/11/1992
Hiện trú tại: Số 8, đường Nhân Ái, khóm 007,
thôn Phố Vĩ, làng Phổ Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1809052 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Phú
2, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
BÙI THỊ NGỌC MƠ, sinh ngày 22/02/1992 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện
Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 21 ngày 25/01/2010
Hiện trú tại: Số 34, ngõ 180, đường Cương Sơn
Trung, khóm 011, phường Thụy Tường, khu Tiền Trấn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4605601 cấp ngày 12/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hòa,
xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
LÊ THỊ CHÂU NHI, sinh ngày 16/10/1999 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện
Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
Hiện trú tại: Số 1, ngõ 289, đường Tây Thế,
khóm 018, phường Tam Thôn, khu Phong Nguyên, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5181036 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Bình, xã
An Khánh, Châu Thành, Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
NGUYỄN CẨM NHUNG, sinh ngày 27/01/1989 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước A,
huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 55 ngày 02/02/2018
Hiện trú tại: Số 8-9, ngõ Vĩnh Phúc, đường Trấn
Nam, khóm 002, phường Phúc Hưng, khu Sa Lộc, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4848590 cấp ngày 30/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Hòa
A, xã Đông Phước A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
LÊ THỊ THÚY AN, sinh ngày 01/9/1998 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Châu
Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 892 ngày 18/10/2001
Hiện trú tại: Tầng 5, số 1206, đường Trung
Chính, khóm 004, phường Giáp Dần, khu Vụ Phong, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3167889 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhà Thờ, thị
trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
NGUYỄN HỒNG LINH, sinh ngày 01/01/1964 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Hòa,
thị xã
Dĩ An, tỉnh Bình Dương, GKS ngày 07/9/2012
Hiện trú tại: Số 203 Tây Bộ, khóm 003, phường
Tây Bộ, khu Nam Hoa, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1827891 cấp ngày 07/6/2017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Đông
B, phường Đông Hòa, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
NGUYỄN THỊ THU LOAN, sinh ngày 23/8/1996 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận 8,
TP. Hồ Chí Minh, GKS số 201 ngày 31/8/1996
Hiện trú tại: Số 8, ngõ 749, đoạn 2, đường Sơn
Cước, khóm 010, thôn Nhân Hòa, làng Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5199647 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 14, quận
8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
VÕ THỊ KIỀU, sinh ngày 26/5/1993 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Thuận,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 103 năm 2001
Hiện trú tại: Số 23-4, ngõ 299, đường Tiểu
Đông, khóm 005, phường Đông Hưng, khu Bắc, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0748331 cấp ngày 15/7/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới
Bình 1, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
PHẠM THỊ LY, sinh ngày 09/9/1978 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: Số 10-17, ngõ Nhân Hậu, khóm
011, phường Hồ Tây, Tp Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1558601 cấp ngày 17/4/2012 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Phụng,
xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
HỒ THỊ NGÂN, sinh ngày 15/7/1992 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện
Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 902 ngày 27/11/1995
Hiện trú tại: Số 2, đường Hạ Tuyến, khóm 004,
phường Thủy Tuyền, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9516642 cấp ngày 10/9/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Phước,
xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
55.
|
TÔ KIM CÚC, sinh ngày 18/11/1996 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 655 ngày 22/11/1996
Hiện trú tại: Số 10, ngách 50, ngõ 181, đoạn
2, đường Thành Tây, khóm 018, phường Thành Nam, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C5031255 cấp ngày 17/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Hưng,
huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
NGUYỄN NGỌC LOAN, sinh ngày 24/7/1990 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hiệp, huyện
Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 596 ngày 16/9/1994
Hiện trú tại: Số 32, đường Dân Sinh, khóm 010,
phường Quan Triều, khu Quan Triều, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4940706 cấp ngày 10/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Hiệp,
huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
LÝ NHỤC PHẤN, sinh ngày 12/3/1993 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 19 ngày 15/3/1993
Hiện trú tại: Số 19, Nghệ Thuật Thế Gia, khóm
015, phường Lâm Tử, thị trấn Tẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2486864 cấp ngày 27/01/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ba Tầng, xã
Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
VY THỊ NGỌC THANH, sinh ngày 26/4/1988 tại Đồng
Nai
Hiện trú tại: Số 01, đường Đức Phong, khóm
030, phường Đại Liêu, Tp Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2486896 cấp ngày 27/01/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 08, phố
3, ấp 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
PHẠM KIỀU TIÊN, sinh ngày 31/12/1993 tại Hậu
Giang
Hiện trú tại: Số 15-5, ngõ 114, đường Tùng
Cương, khóm 007, phường Cao Tùng, khu Tiểu Cảng, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4561140 cấp ngày 05/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long A,
xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
VÒNG GIA THẢO, sinh ngày 04/10/1991 tại Đồng
Nai
Hiện trú tại: Số 6, ngách 21, ngõ 99, đoạn 3,
đường Dân Tộc, khóm 004, phường Đại Phú, khu Đàm Tử, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9139988 cấp ngày 09/5/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Tân
Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
NGUYỄN THỊ THÙY LINH, sinh ngày 29/3/1999 tại
An Giang
Hiện trú tại: Số 55-20, đoạn 4, Đại Đạo Phong
Nguyên, khóm 017, phường Bắc Dương, khu Phong Nguyên, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4005337 cấp ngày 01/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung
Thành, xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
LƯU KIM NGỌC, sinh ngày 05/9/1996 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 5, quận 6,
TP. Hồ Chí Minh, GKS số 162 ngày 07/10/1996
Hiện trú tại: Số 54-1, phố Kiến Thành, khóm
006, phường Thùy Dương, khu Tây, Tp Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4954661 cấp ngày 12/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 907/4F Lò Gốm,
phường 5, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
PHAN THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 24/02/1995 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Môn, huyện
Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 13 ngày 15/01/2010
Hiện trú tại: Số 57 Thượng Đại Sơn Cước, khóm
006, phường Đại Sơn, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1398943 cấp ngày 22/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Thành,
xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 15/12/1994 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận
Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 16 ngày 03/02/1998
Hiện trú tại: Số 31, ngõ 438, đường Ngũ Hòa,
khóm 007, phường Ngũ Hòa, khu Nhân Võ, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8510268 cấp ngày 01/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thuận
Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
NGUYỄN THỊ XUÂN, sinh ngày 02/01/1986 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Hòa, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 432 ngày 06/11/2003
Hiện trú tại: Số 132, Hậu Khuất Đầm, khóm 013,
phường Trùng Quang, Tp Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1809250 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Khởi,
xã Thanh Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
ĐẶNG THỊ THO, sinh ngày 20/8/1972 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Vị, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 260 ngày 03/12/2009
Hiện trú tại: Số 220, đoạn 1, đường Hàn Kháng,
khóm 011, phường Hàn Kháng, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2367527 cấp ngày 12/4/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vị Khê,
xã Liên Vị, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
VÒNG MỸ PHÙNG, sinh ngày 23/4/1992 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 90 ngày 21/01/1993
Hiện trú tại: Số 31, ngách 21, ngõ 342, đoạn
2, đường Hải Điền, khóm 002, phường Lý Tưởng, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài
Loan
Hộ chiếu số: B9526494 cấp ngày 12/01/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, thị trấn
Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
TRẦN THỊ THU GIANG, sinh ngày 15/9/1982 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lộc Hạ, Tp
Nam Định, tỉnh Nam Định GKS số 16 ngày 04/4/2013
Hiện trú tại: Lầu 9, số 1, ngõ 255, phố Long
Hòa Nhất, khóm 020, phường Long Từ, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7669950 cấp ngày 25/3/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10 Liên Hà,
phường Lộc Hạ, Tp Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
TRẦN KIM VẠNG, sinh ngày 14/3/1992 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 228 ngày 05/6/1996
Hiện trú tại: Số 512, đường Trường Thọ, khóm
003, thôn Tây Tỉnh, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4139218 cấp ngày 08/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Thanh
Hà, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
ỪNG NHỘC TUYẾT, sinh ngày 27/7/1995 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 088 ngày 05/5/2000
Hiện trú tại: Số 36, đường Lập Đức, khóm 020,
phường Lập Nhân, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5155842 cấp ngày 11/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Điều,
xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
71.
|
TRẦN THỊ TRƯỜNG AN, sinh ngày 09/9/1996 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Hòa, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 242 ngày 25/9/2002
Hiện trú tại: Số 9-1, ngõ 402, đường Cổ Đình,
khóm 010, phường Quyến Đầu, khu Đại Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1808954 cấp ngày 31/5/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Phú,
xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
72.
|
PHẠM VĂN NGÃI, sinh ngày 09/12/1984 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Định, huyện
Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 45 ngày 22/3/2017
Hiện trú tại: Tầng 8, số 371, đường Nội Thố,
khóm 053, phường Sơn Đỉnh, khu Đại Liêu, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2460819 ngày 30/7/2021 tại VP
KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Định,
huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
73.
|
NGUYỄN THỊ TUYỀN, sinh ngày 16/5/1981 tại An
Giang
Hiện trú tại: Số 18-7, đường Quang Phục Tây,
khóm 008, phường Quảng Phúc, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2459812 cấp ngày 30/8/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hội, xã
Mỹ Hội Đông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
74.
|
NGUYỄN THỊ VỀ, sinh ngày 19/4/1989 tại Tây
Ninh
Hiện trú tại: Số 133-2 Tân Phục, khóm 009, phường
Tân Phục, thị trấn Uyển Lí, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2031859 cấp ngày 21/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Ninh,
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
VÕ THỊ CẨM GIANG, sinh ngày 01/01/1992 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An, huyện
Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 117 ngày 18/5/1998
Hiện trú tại: Số 22, ngõ 150, đường Lâm Giang,
khóm 001, phường Kiến Hưng, khu Đại Giáp, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4689281 cấp ngày 01/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã
Hội An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
76.
|
HỒ THỊ KIM CHI, sinh ngày 10/5/1999 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện
Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 53 ngày 10/3/2003
Hiện trú tại: Số 61, phố Trường Ức Nhị, khóm
004, phường Vĩnh Thành, khu Thái Bình, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3949684 cấp ngày 01/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh,
xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 21/10/1984 tại Yên
Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện
Văn Yên, tỉnh Yên Bái, GKS số 86 ngày 20/11/1994
Hiện trú tại: Số 59, phố Văn Hóa, khóm 023,
phường Nam Quang, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2486610 cấp ngày 20/01/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình,
huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Giới tính: Nữ
|
78.
|
SÔI QUAY KÍN, sinh ngày 13/10/1986 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1122 ngày 12/11/1986
Hiện trú tại: Số 11-6 Giang Thổ, khóm 009,
thôn Lôi Thổ, làng Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3127447 cấp ngày 04/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 65, phố
1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
79.
|
LÊ KIM HUYỀN, sinh ngày 23/7/1990 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hiệp, huyện
Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 151 ngày 03/12/1990
Hiện trú tại: Số 41, đường Ngõa Thố, khóm 014,
phường Giang Thố, Tp Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2500501 cấp ngày 16/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Đông A,
xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
80.
|
NGUYỄN THỊ LY, sinh ngày 24/4/1990 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Dị, huyện Lục
Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 172 ngày 18/04/2018
Hiện trú tại: Số 9, ngõ 18, đoạn 1, đường An
Hòa, khóm 001, phường An Hòa, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2368112 cấp ngày 29/4/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Dị, huyện
Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
81.
|
DÍN CHĂN DẾNH, sinh ngày 17/6/1991 tại Bình
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 130 ngày 16/08/1996
Hiện trú tại: Số 108, ngõ 171, đường Khánh An,
khóm 013, phường Nam Hải, khu Tây Cảng, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4301798 cấp ngày 05/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
82.
|
LÊ NGỌC HẠNH, sinh ngày 26/6/1999 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện
Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
Hiện trú tại: Số 7, ngách 1, ngõ 108, đường Lý
Cảng, khóm 004, thôn Xuân Lâm, làng Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3948105 cấp ngày 10/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Định,
xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
83.
|
LÊ THỊ LÀI, sinh ngày 18/11/1992 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Hưng,
quận Ô Môn, TP Cần Thơ
Hiện trú tại: Số 50-4, đường Thổ Khố, khóm
007, thôn Thổ Khố, làng Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5487932 cấp ngày 23/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Long Định,
phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
84.
|
LÊ THỊ GẤM, sinh ngày 08/4/1986 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện
Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 56 ngày 06/11/2019
Hiện trú tại: Số 70-2, đường An Nam, khóm 006,
thôn An Nam, làng Đông Thế, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2056908 cấp ngày 15/3/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Thủy,
xã Tân Phú, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
85.
|
VÕ NGỌC HƯƠNG, sinh ngày 16/11/1983 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiện Mỹ, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 58 ngày 05/6/2001
Hiện trú tại: Số 110-8 Huệ Lai, khóm 007, phường
Huệ Lai, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4300707 cấp ngày 06/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Phú, xã
Thiện Mỹ, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
86.
|
LIÊN KIM THÚY, sinh ngày 07/5/1978 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn A,
huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
Hiện trú tại: Số 1507-6, đoạn 1, đường Tập
Sơn, khóm 003, phường Xã Liêu, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9194972 cấp ngày 23/7/204 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Viễn
A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
87.
|
TRẦN THỊ QUỲNH GIAO, sinh ngày 16/3/1987 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, thị
xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 582 ngày 18/3/1987
Hiện trú tại: Số 112-2 Điền Tâm, khóm 005, phường
Bắc Long, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2349886 cấp ngày 27/9/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh
C, xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
88.
|
HUỲNH THỊ THANH THANH, sinh ngày 09/5/1995 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Hưng,
quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 984 ngày 29/10/1992
Hiện trú tại: Số 6, ngách 22, ngõ 578, đoạn 1,
đường Đông Hưng, khóm 011, phường Xích Lan, khu Tân Ốc, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0863617 cấp ngày 17/8/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới
Hưng, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
89.
|
TRẦN THANH THÚY, sinh ngày 09/6/1992 tại Tây
Ninh
Hiện trú tại: Số 5 Não Liêu, khóm 007, thôn
Công Hưng, làng Phan Lộ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9158772 cấp ngày 18/4/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Châu,
xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
90.
|
PHẠM THỊ THẢO NGUYÊN, sinh ngày 02/6/1991 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hội, quận
Ninh Kiều, TP Cần Thơ, GKS số 48 ngày 14/4/2010
Hiện trú tại: Số 96-4 Ngưu Đẩu Sơn, khóm 008,
thôn Sơn Trung, làng Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5139147 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/71B Xô Viết
Nghệ Tĩnh, phường An Hội, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
91.
|
HỒ THỊ NGỌC HÀ, sinh ngày 18/11/1999 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Thạnh,
thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 401 ngày 14/8/2000
Hiện trú tại: Số 7, ngách 8, ngõ 69, đoạn 1,
đường Vạn Thọ, khóm 002, phường Hồi Long, khu Quy Sơn, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3902177 cấp ngày 28/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Thạnh,
thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
92.
|
PHỒNG A PHÓNG, sinh ngày 14/6/1992 tại Bà Rịa
- Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xà Bang, huyện Châu
Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 202 ngày 11/7/1994
Hiện trú tại: Lầu 2, số 46, đường Ngũ Phong,
khóm 009, phường Ngũ Phong, khu Tân Điếm, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1885456 cấp ngày 04/10/2014 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Liên Đức,
xã Xà Bang, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
93.
|
VŨ THỊ THANH, sinh ngày 05/5/1990 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Dũng, huyện
Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 35 ngày 15/5/2001
Hiện trú tại: Số 5-1 Tam Sơn, khóm 003, phường
Tam Sơn, Tp Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1884769 cấp ngày 14/5/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cổ Dũng,
huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
94.
|
ĐẶNG THỊ NHI, sinh ngày 29/11/1995 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ba Sao, huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 153 ngày 12/7/2016
Hiện trú tại: Lầu 4, số 3, ngõ 387, đoạn 1, đường
Văn Hóa, khóm 002, phường Tân Bộ, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1769441 cấp ngày 15/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Ba
Sao, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
95.
|
LÊ MỸ NGỌC, sinh ngày 02/12/1983 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Hòa,
quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 144 ngày 23/12/1983
Hiện trú tại: Số 12, ngách 14, ngõ 124, phố Bắc
Viên, khóm 016, phường Khai Nguyên, khu Bắc, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3909680 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Hòa
An, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
96.
|
HUỲNH THỊ ÚT, sinh ngày 26/12/1986 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Mỹ, huyện
Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 274 ngày 01/12/2009
Hiện trú tại: Số 70-37 Thổ Khố, khóm 006, phường
Thủy Tú, khu Diêm Thủy, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0457470 cấp ngày 26/5/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quy Long,
xã Thạnh Mỹ, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
HỒ THANH LAN, sinh ngày 05/7/1994 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 229 ngày 27/12/1994
Hiện trú tại: Số 14-2, ngõ 84, phố Trường Lạc,
khóm 002, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2076449 cấp ngày 16/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 88, phố 2, ấp
1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
98.
|
THẠCH THỊ NỮ, sinh ngày 21/10/1996 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tân, thị
xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 602 ngày 09/9/2002
Hiện trú tại: Lầu 5, số 23, ngách 11, ngõ 291,
đoạn 1, đường Minh Đức, khóm 022, phường Thanh Hòa, khu Thủ Thành, Tp Tân Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C4255257 cấp ngày 07/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trà Vôn A,
xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
99.
|
VŨ THỊ THU HỒNG, sinh ngày 01/11/1990 tại Nam
Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện
Vụ Bản, tỉnh Nam Định, GKS số 83 ngày 29/9/2016
Hiện trú tại: Số 6, ngõ 327, đường Dục Vinh,
khóm 023, phường Tân Vinh, khu Dương Mai, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1885951 cấp ngày 13/11/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thành,
huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
100.
|
PHAN THỊ TUYỀN, sinh ngày 05/5/1975 tại Long
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện
Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 226 ngày 14/10/2015
Hiện trú tại: Số 30, đường Bạch Sa, khóm 011,
phường Thủy Tuyền, thị trấn Hằng Xuân, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3714757 cấp ngày 22/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trà Vong,
huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
101.
|
NGUYỄN THỊ LÙNG, sinh ngày 10/11/1985 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện
Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 540 ngày 19/12/2003
Hiện trú tại: Số 8, ngõ 40, đường Kiến Quốc Nhất,
khóm 008, phường Chính Nhân, khu Linh Nhã, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5477122 cấp ngày 21/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trại Bí, xã
Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
NGUYỄN THỊ THÚY, sinh ngày 23/4/1982 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Bản, huyện
An Dương, TP Hải Phòng, GKS số 18/2016
Hiện trú tại: Số 1, ngõ 718, đường Phượng Bình
1, khóm 031, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1919643 cấp ngày 27/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tiên
Nông, xã Đại Bản, huyện An Dương, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
103.
|
AN THỊ THƯƠNG, sinh ngày 13/12/1988 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Sơn,
TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 19 ngày 06/11/1990
Hiện trú tại: Số 201, đường Trường Sa, khóm
19, phường Tín Nghĩa, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9544938 cấp ngày 26/8/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 6, khu
Bắc Sơn 1, phường Cẩm Sơn, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
TRẦN THÚY HÀ, sinh ngày 12/3/1989 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, Quận 11,
TP. Hồ Chí Minh, GKS số 122 ngày 22/5/1989
Hiện trú tại: Số 11, ngách 6, ngõ 47, đoạn 2,
đường Tứ Xuyên, khóm 016, phường Hoa Đức, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4855854 cấp ngày 03/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 180/2F, Lạc
Long Quân, phường 10, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
105.
|
LÊ THỊ DUYÊN, sinh ngày 02/01/1991 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 320 ngày 25/8/2011
Hiện trú tại: Số 69, ngách 151, ngõ 533, đoạn
4, đường An Hòa, khóm 015, phường Châu Nam, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2365080 cấp ngày 06/7/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình
Tiến, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
106.
|
HUỲNH THỊ NI, sinh ngày 09/5/1997 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 342 ngày 15/9/2004
Hiện trú tại: Lầu 3, số 222, đường Đại Tân,
khóm 024, phường Quan Âm, khu Đại Xã, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3814062 cấp ngày 29/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc
1, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
107.
|
NGUYỄN THỊ HOÀNG, sinh ngày 15/02/1979 tại Quảng
Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Hòa, huyện
Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, GKS số 289 ngày 24/11/1979
Hiện trú tại: Số 133 Phục An, khóm 017, phường
Phục An, khu A Liên, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2231314 cấp ngày 28/8/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Hòa,
huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
|
Giới tính: Nữ
|
108.
|
KHƯU THỊ BÉ NGỌC, sinh ngày 07/4/1999 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện
Phong Điền, TP Cần Thơ, GKS số 43 ngày 31/3/2000
Hiện trú tại: Số 122, đường Phổ Thánh, khóm
001, phường Vĩnh Khang, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3647921 cấp ngày 12/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới An, xã
Giai Xuân, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
109.
|
VƯƠNG THỊ NGÂN, sinh ngày 06/6/1988 tại Hải
Dương
Hiện trú tại: Số 15, phố Vĩnh Thái, khóm 001,
phường Phổ Nghĩa, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8119717 cấp ngày 03/7/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Trường,
huyện Cẩm Gìàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
110.
|
NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 27/02/1997 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hảo Đước,
huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 469 ngày 01/10/1997
Hiện trú tại: Số 127, đoạn 1, đường Trung
Chính, khóm 7, thôn Trung Chính, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9740478 cấp ngày 17/10/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Chí,
xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
111.
|
CHỀNH HẾNH VÀ, sinh ngày 10/4/1984 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tân, huyện
Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 937 ngày 20/4/1984
Hiện trú tại: Số 145, đường Hoằng Xương 6,
khóm 19, phường Trung Nguyên, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9744211 cấp ngày 22/10/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lập,
xã Nhân Nghĩa, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
112.
|
LẦM CAY SUI, sinh ngày 14/8/1988 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 56 ngày 16/3/1989
Hiện trú tại: Số 1-17, Đỉnh Loan, khóm 01,
thôn Đỉnh Loan, xã Tây Hồ, huyện Bành Hồ, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2094592 cấp ngày 18/9/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Hải
Xuân, xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
113.
|
NGÔ KIM CHI, sinh ngày 01/7/1972 tại Bình
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Bình,
TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 113 ngày 21/12/2001
Hiện trú tại: Số 9, ngõ Thủy Lý Cảng, đường
Tam Cảng, khóm 003, phường Lệ Thủy, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2365477 cấp ngày 15/7/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 117 Lô B, Cư
Xá Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
114.
|
ĐẶNG THANH THẢO, sinh ngày 30/8/1988 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ
Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 86/2005
Hiện trú tại: Lầu 15, số 20, phố Vinh Hưng,
khóm 31, phường Tân Tân Vinh, khu Bình Trấn, thành phố Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7650315 cấp ngày 21/02/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng,
xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
115.
|
TRẦN THỊ THANH VÂN, sinh ngày 28/6/1990 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS ngày 04/9/1990
Hiện trú tại: Số 302 đoạn 1, đường Sa Điền,
khóm 026, phường Vương Điền, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9019170 cấp ngày 25/3/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/4 Tổ 4, khu
3, ấp Thuận Trường, xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
116.
|
NGUYỄN THỊ HUYỀN, sinh ngày 02/11/1997 tại
Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền
Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS ngày 22/9/2003
Hiện trú tại: Số 6, ngách 2, ngõ 134,
đường An My, khóm 008, phường Nguyệt My, khu Hậu Lý, thành phố Đài
Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4687170 cấp ngày 28/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 2, xã
Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
117.
|
VÕ THÚY VÂN, sinh ngày 14/3/1983 tại Kiên
Giang
Hiện trú tại: Số 17, ngách 4, ngõ 449,
đường Đại Trúc, khóm 010, phường Thượng Hưng, khu Lư Trúc, TP Đào
Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8007195 cấp ngày 29/5/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Năm Hải,
xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
118.
|
VÕ THỊ TÂM, sinh ngày 01/01/1985 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Khánh
Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 116 ngày 29/5/2017
Hiện trú tại: Số 18-1, đường Công Tam, khóm
015, phường Bắc Cảng, khu Đại Viên, thành phố Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3153384 cấp ngày 24/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Lê Văn
Tư, phường Khánh Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
119.
|
TRẦN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 09/6/1994 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú
Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 226 ngày 04/9/1996
Hiện trú tại: Số 9, ngách 32, ngõ 4, phố
Thụy Trúc, khóm 019, phường Thượng Trúc, khu Kỳ Tân, thành phố Cao
Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0032775 cấp ngày 26/01/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Tân Phúc,
xã Tân Phú Trung, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
120.
|
VI THỊ THỦY, sinh ngày 20/3/1993 tại Lạng
Sơn
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành,
huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, GKS số 92 ngày 16/4/2012
Hiện trú tại: Số 121-3 Khang Đẩu, khóm 007,
thôn Thụy Hưng, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4489705 cấp ngày 15/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân
Thành, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
|
Giới tính: Nữ
|
121.
|
HOÀNG THỊ THƯ, sinh ngày 13/6/1982 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hùng,
huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, GKS ngày 05/10/2015
Hiện trú tại: Số 22, ngõ 251, đoạn 2, đại lộ
Phong Nguyên, khóm 007, phường Phong Điền, khu Phong Nguyên, thành phố
Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1558936 cấp ngày 04/5/2012 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Hùng,
huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
122.
|
VÕ THỊ BẢO MINH, sinh ngày 09/5/1996 tại An
Giang
Hiện trú tại: Số 11, Lâm Tử, khóm 001,
phường Lâm Tử, thị trấn Tẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0970876 cấp ngày 05/01/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Bình Phú
2, xã Bình Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
123.
|
VÕ VIỆT TRINH, sinh ngày 06/4/1997 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 347 ngày 09/9/2004
Hiện trú tại: Số 13, Phong Hưng, khóm 012, thôn
Gia Hưng, làng Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1567144 cấp ngày 16/5/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã
Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
124.
|
NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 15/5/1983 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dĩnh Trì, TP
Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 223 ngày 26/10/2016
Hiện trú tại: Lầu 4-1, đường Liêu Ninh
Nhất, khóm 020, phường Đồng Đức, khu Tam Dân, TP Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2327279 cấp ngày 09/3/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 360
Đồi Nên, xã Dĩnh Trì, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
125.
|
TRƯƠNG NGỌC GIÀU, sinh ngày 17/9/1992 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chà Là,
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 64 ngày 15/6/1996
Hiện trú tại: Số 19, đường Thành Công Đông,
khóm 024, phường Lộc Liêu, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4193902 cấp ngày 27/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chà Là,
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
126.
|
NGUYỄN THỊ NGỌC SƯƠNG, sinh ngày 12/02/1998
tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Xuân, huyện
Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 133 ngày 21/5/2010
Hiện trú tại: Số 20, ngõ 162, đường Nam Tử
Đông, khóm 015, phường Đông Ninh, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1670935 cấp ngày 06/5/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới Hòa
C, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
127.
|
NGUYỄN THỊ HẬU, sinh ngày 15/10/1985 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Ngô, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 75 ngày 07/5/1999
Hiện trú tại: Số 3, ngõ 100, đường Phúc Thành,
khóm 002, phường Phúc Hưng, khu Sá Lộc, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2263104 cấp ngày 17/12/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp 3, xã
Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
128.
|
NGUYỄN NGỌC YẾN, sinh ngày 28/6/1997 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Lộc,
huyện Thanh Trị, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 121 ngày 26/5/2000
Hiện trú tại: Số 104, đường Nam Dương, khóm
006, phường Bình Hòa, Tp Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4725011 cấp ngày 09/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Phú Lộc,
huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
129.
|
TRẦN THỊ THANH TÂM, sinh ngày 14/4/1990 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hòa, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 155 ngày 14/8/1995
Hiện trú tại: Số 5-99, đoạn 1 đường Trung Sơn,
khóm 005, thôn Trung Trang, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4840351 cấp ngày 29/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Bình,
xã Đông Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
130.
|
TRẦN THỊ HỒNG VÂN, sinh ngày 17/8/1980 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh, huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 329 ngày 11/9/2006
Hiện trú tại: Số 35, ngõ 61, đường Vũ Doanh,
khóm 009, phường Vũ Doanh, thị trấn Đầu Thành, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5031065 cấp ngày 17/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường
Thành A, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
131.
|
ĐỖ THỊ ÁNH VÂN, sinh ngày 30/7/1988 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, thị
xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 593 ngày 01/6/1994
Hiện trú tại: Số 3-71, Trung Lộ, khóm 006, phường
Trung Lộ, khu A Liên, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4628316 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng
2, xã Tân Phú, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
132.
|
NGUYỄN ĐÌNH HOẠT, sinh ngày 01/10/1986 tại Nam
Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thành,
huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, GKS ngày 18/8/1987
Hiện trú tại: Tầng 6, số 290, đường Đào Oanh,
khóm 006, phường Đại Thọ, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8027833 cấp ngày 28/5/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung
Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
133.
|
ĐẶNG THỊ QUÝ, sinh ngày 23/7/1988 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nam Sơn, quận
Kiến An, TP Hải Phòng, GKS số 177 ngày 19/10/1988
Hiện trú tại: Số 45, đường Chính Hưng, khóm
025, phường Sơn Đỉnh, khu Quy Sơn, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0549883 cấp ngày 03/7/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam
Sơn, quận Kiến An, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
134.
|
DƯƠNG BẢO TRÂM, sinh ngày 17/3/1990 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Kho, quận
1, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 114 ngày 11/4/1990
Hiện trú tại: Lầu 3, số 3, ngách 15, ngõ 101,
đường Đại Đồng Nam, khóm 011, phường Bình Hòa, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: N1952563 cấp ngày 14/5/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 308-14 Bông
Sao, phường 5, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
135.
|
HUỲNH THỊ NGỌC THÚY, sinh ngày 03/12/1994 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Đức,
Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 659 ngày 24/12/1994
Hiện trú tại: Số 39, ngõ 18, đường Bắc Trung
Ương, khóm 008, thôn Cẩm Thông, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7652717 cấp ngày 21/02/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mỹ Hòa,
Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
136.
|
BÙI THỊ ANH THƠ, sinh ngày 27/3/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận
Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS ngày 22/11/1997
Hiện trú tại: Số 78 - 5, phố Trung Chính, xóm
010, thôn Lộc Xá, khu Lộc Xá, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3210011 cấp ngày 20/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Thới
Trinh, phường Thới An, quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
137.
|
HỒ THỊ THANH TRÀ, sinh ngày 11/12/1993 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Thuận, huyện
Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 372 ngày 18/10/1995
Hiện trú tại: Số 193, phố Đức Phong, khóm 017,
phường Đại Liên, Tp. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4369566 cấp ngày 06/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiên Thuận,
huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
138.
|
VÕ THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 01/01/1986 tại Quảng
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Ninh, huyện
Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình, GKS số 126 ngày 17/8/1992
Hiện trú tại: Số 210 đường Đỉnh Trung, khóm
025, phường Quá Bì, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4393131 cấp ngày 06/12/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Quán
Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
139.
|
TRƯƠNG QUỐC ĐẠT, sinh ngày 06/9/1987 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, huyện
Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 59 ngày 09/4/2008
Hiện trú tại: Số 60, phố Quốc Quang, khóm 001,
phường Quốc Hoa, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0179039 cấp ngày 24/3/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hiệp, xã
Long Bình, thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nam
|
140.
|
TRẦN VĂN TOÀN, sinh ngày 12/5/1991 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cao An, huyện Cẩm
Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS ngày 05/6/1991
Hiện trú tại: Số 19-857, đường Trung Dũng,
khóm 034, phường Xuân Xã, khu Nam Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2327958 cấp ngày 02/3/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cao An, huyện
Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
141.
|
NGUYỄN THANH MINH, sinh ngày 01/9/1999 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện
Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 285 ngày 06/12/1999
Hiện trú tại: Số 547, đường Tân Lang, khóm
021, thôn Tân Lang, làng Ti Nam, huyện Đài Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4457445 cấp ngày 03/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Tiến,
xã Tân Lược, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
142.
|
NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 09/01/1997 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Châu Thành,
tỉnh Hậu Giang, GKS số 180 ngày 26/5/2000
Hiện trú tại: Số 42, phố Nhân Hòa, khóm 014,
phường Tùng Đức, khu Tam Trùng, Tp. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4727429 cấp ngày 08/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Bình,
thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
143.
|
NGUYỄN THỊ MỸ A, sinh ngày 01/01/1987 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1531 ngày 12/9/1994
Hiện trú tại: Số 9, ngõ 2, đoạn 5, đường Hoàn
Trung Đông, khóm 017, phường Đông Tín, khu Đông, Tp. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3480715 cấp ngày 09/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Hòa
An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
144.
|
LÊ THỊ THÚY QUYÊN, sinh ngày 15/12/1994 tại Cần
Thơ
Hiện trú tại: Số 3, hẻm 39, đường Viên Hoàn
Nam, khóm 012, phường Tây Thế, khu Phong Nguyên, Tp. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2044339 cấp ngày 01/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Tân Lợi
1, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
145.
|
LÊ THỊ NGÂN QUYÊN, sinh ngày 10/12/1995 tại Tiền
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Kim, huyện
Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, GKS số 48 ngày 04/4/1996
Hiện trú tại: Số 67, Ngõ 125, đường Phong
Niên, khóm 017, phường Ông Xã, khu Phong Niên, Tp. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2283529 cấp ngày 07/9/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hòa,
xã Vĩnh Kim, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
146.
|
LÊ THỊ ĐÚNG, sinh ngày 01/01/1981 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạnh Hòa,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 138 ngày 31/8/2009
Hiện trú tại: Lầu 7, số 7-1, ngõ 580, đường
Trung Luân 2, khóm 005, phường Trung Luân, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài
Loan
Hộ chiếu số: B8622764 cấp ngày 28/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thạnh
Phước 1, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
147.
|
NGUYỄN THỊ CHƠN, sinh ngày 18/10/1988 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 197 ngày 07/11/1989
Hiện trú tại: Số 327 phố Nguyên Bội, khóm 001,
phường Hương Thôn, khu Hương Sơn, Tp Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2577686 cấp ngày 03/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Nàng
Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
148.
|
NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 08/7/1993 tại Trà
Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện
Càng Long, tỉnh Trà Vinh, GKS số 613/2000
Hiện trú tại: Số 8, ngõ 256, đường Phúc Nhã,
khóm 026, phường Vĩnh An, khu Tây Đồn, Tp. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3773835 cấp ngày 11/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Chánh,
xã Tân Bình, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
149.
|
NGUYỄN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 23/10/1998 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện
Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 14 ngày 18/01/2002
Hiện trú tại: Số 76-01, đường Pháp Quan, khóm
004, thôn Đô Đạt, xã Nhân Ái, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3770332 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lập,
Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
150.
|
TRẦN THỊ NHẢN QUYÊN, sinh ngày 27/02/1990 tại
Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch
Đông, Tp Bạc Liêu, Bạc Liêu, GKS số 47 ngày 05/02/2015
Hiện trú tại: Số 1, đường Phương Đỉnh, khóm
008, thôn Đỉnh Bộ, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1161458 cấp ngày 18/11/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8/302 ấp Biển
Tây B, xã Vĩnh Trạch Đông, Tp Bạc Liêu, Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
151.
|
TRẦN THỊ BÍCH TRANG, sinh ngày 06/8/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thạnh,
huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 121 ngày 18/3/2003
Hiện trú tại: Số 32, ngõ 187, đường Trung Hưng
Bắc, khóm 012, phường Ngương Cước, khu Đại Thụ, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3745405 cấp ngày 01/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước
2, xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
152.
|
LÊ NGỌC HÀ, sinh ngày 27/9/1993 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Hồ, Tp
Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang, GKS số 94 ngày 14/8/1999
Hiện trú tại: Số 19, ngõ 93, phố Đức Xương,
khóm 040, phường Trung Trang, khu Đại Liêu, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0597918 cấp ngày 25/6/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực IV,
phường Đông Hồ, Tp Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
153.
|
NGUYỄN THỊ TRÚC QUYÊN, sinh ngày 26/11/1997 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện
Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 16/01/2001
Hiện trú tại: Số 24 hẻm Phố Trung, khóm 010,
thôn Phố Trung, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0029528 cấp ngày 13/02/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Sơn,
xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
154.
|
HUỲNH THỊ HỒNG CẨM, sinh ngày 09/6/1987 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 55 ngày 08/3/2018
Hiện trú tại: Số 6, ngách 69, ngõ 106, đoạn 2,
đường Mỹ Thôn, khóm 025, phường Phúc Bình, khu Nam, Tp. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4618971 cấp ngày 11/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 206/5, ấp Hòa
Khánh, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
155.
|
TRẦN NGỌC NHÍ, sinh ngày 11/4/1984 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện
Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 61 ngày 09/4/2002
Hiện trú tại: Số 17, ngách 16, ngõ 234, đường
Thanh Thủy, khóm 009, phường Vĩnh Phong, khu Thụ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1871777 cấp ngày 29/9/2017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã
An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
156.
|
LÊ VĂN LUÂN, sinh ngày 23/11/1985 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hòa, huyện
Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 69 ngày 18/7/2006
Hiện trú tại: Lầu 5, số 14, ngõ 21, đoạn 1, đường
Vạn Thọ, khóm 001, phường Hồi Long, khu Qui Sơn, TP Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7161460 cấp ngày 25/9/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Nam
Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
157.
|
CAO THỊ THANH BÌNH, sinh ngày 17/4/1993 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện
Thủy Nguyên, TP Hải Phòng, GKS số 200 ngày 31/12/2009
Hiện trú tại: Lầu 10, số 66, đoạn 4, đường
Trung Ương, khóm 010, phường Đỉnh Phố, khu Thụ Thành, Tp. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2229061 cấp ngày 30/5/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, xã Tam
Hưng, huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
158.
|
PHAN DƯƠNG TRÚC TRANG, sinh ngày 08/02/1989 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thuận, huyện
Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 131 ngày 13/9/1991
Hiện trú tại: Số 120, đường Quang Hoa, khóm
019, phường Quang Hoa, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5126569 cấp ngày 10/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Thới
B, xã Long Thuận, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
159.
|
TRẦN THỊ THÚY AN, sinh ngày 12/6/1992 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện
Châu Thành, TP Cần Thơ, GKS số 170 ngày 04/5/2000
Hiện trú tại: Số 21, ngõ 63 đường Phúc Đức,
khóm 010, phường Phúc Đức, khu Gia Định, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1113735 cấp ngày 24/02/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Phú,
xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
160.
|
TỐNG THỊ HOÀI PHƯƠNG, sinh ngày 20/5/1986 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Á, huyện
Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, GKS số 02 ngày 16/02/2002
Hiện trú tại: Số 42, phố Hoàn Mỹ 8, khóm 005,
phường Hưng Nông, Thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7850571 cấp ngày 22/4/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Á, huyện
Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
161.
|
PHẠM THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 16/12/1996 tại Cần
Thơ
Hiện trú tại: Số 51, ngõ 1086, đoạn 1, đường
Lê Minh, khóm 016, phường Nam Đồn, khu Nam Đồn, TP Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5274464 cấp ngày 24/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Mỹ, xã
Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
162.
|
DƯƠNG THỊ NGUYỆT, sinh ngày 10/4/1995 tại Bà Rịa
- Vũng Tàu
Hiện trú tại: Số 6, ngách Bắc 1, ngõ Vĩnh Tân,
đường Văn Hoa, khóm 031, phường Phùng Phúc, khu Tây Đồn, Tp. Đài Trung, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C2287255 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phước
Long, xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
163.
|
LA THỊ THANH HOA, sinh ngày 07/5/1998 tại Bà Rịa
- Vũng Tàu
Hiện trú tại: Số 5-1, ngõ Đại Hà Nhất, khóm
003,
phường Đại Hà, khu Tân Đồn, TP Đài Trung, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C3050249 cấp ngày 18/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phước
Long, xã Tân Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
164.
|
ĐỖ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 26/5/1996 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Nam,
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 442 ngày 08/12/2000
Hiện trú tại: Phòng 632, số 6, phố Phượng
Hoàng Tứ, khóm 011, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4379030 cấp ngày 22/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường 460,
Nguyễn Chí Thanh, Long Khương, xã Long Thành Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây
Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
165.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG NGUYỆT, sinh ngày 28/8/1980 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kha Sơn, huyện
Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, GKS ngày 31/10/2016
Hiện trú tại: Số 37, ngõ 345, đoạn 3, phố
Dương Tân, khóm 019, phường Thụy Nguyên, khu Dương Mai, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2150522 cấp ngày 07/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kha Sơn,
huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
166.
|
NGUYỄN THỊ LÀI, sinh ngày 01/01/1983 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phước A,
huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 196 ngày 24/8/2018
Hiện trú tại: Số 31, ngõ 200, phố Lũ Quang,
khóm 005, phường Bì Càn, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6410120 cấp ngày 05/3/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Phước
A, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
167.
|
NGUYỄN THÚY LINH, sinh ngày 11/7/1983 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thắng, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 125 ngày 08/5/2018
Hiện trú tại: Số 61, ngõ 224, phố Nhất Tâm
Nam, khóm 002, phường Đài Phượng, Tp Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7875211 cấp ngày 09/4/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Định, xã
Long Thắng, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
168.
|
LÝ TẮC KÍN, sinh ngày 12/9/1989 tại Lâm Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên
Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 2374 ngày 14/5/1990
Hiện trú tại: Tầng 6, số 29, phố Quang Minh,
khóm 033, phường Tiêu Khê, khu Tam Hiệp, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1885077 cấp ngày 08/12/2017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 10, thị
trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
169.
|
KHỔNG TẤN PHÁT, sinh ngày 17/4/1990 tại Đồng
Nai
Hiện trú tại: Số 291, phố Hoàn Đông, khóm 004,
phường Trung Sơn, khu Dương Mai, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1884163 cấp ngày 16/11/2017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Bình
Lộc, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nam
|
170.
|
QUÁCH CHUYÊN ANH, sinh ngày 14/6/1976 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí
Minh, GKS số 3110 ngày 17/6/1976
Hiện trú tại: Tầng 4, số 20, ngách 250, ngõ
143, phố Phú Dân, khóm 010, phường Thượng Hồ, khu Dương Mai, Tp Đào Viên, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C4161227 cấp ngày 14/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KP5, phường An
Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
171.
|
MỌC SÙNG MAI, sinh ngày 21/01/1993 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Định
Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 515 ngày 26/5/1993
Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 240, phố Đức Hiền,
khóm 033, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2364063 cấp ngày 13/5/2021 tại
TP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Tân,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
172.
|
HỒ KIM THẢO, sinh ngày 13/02/1990 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Quao,
huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 22 ngày 01/02/2016
Hiện trú tại: Số 16, ngõ 21, phố Ngô Phượng,
khóm 013, phường Thuần Thúy, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2367533 cấp ngày 12/4/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Gò
Quao, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
173.
|
VÒNG CÓNG VẰN, sinh ngày 07/6/1996 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 310 ngày 14/6/1996
Hiện trú tại: Tầng 4-1, số 3, ngõ 180, phố Cường
Nam, khóm 018, phường Dương Minh, khu Phong Nguyên, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9274620 cấp ngày 20/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
174.
|
TRẦN THỊ THƯƠNG, sinh ngày 01/8/1990 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Long, huyện
Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng, GKS số 12 ngày 12/8/1991
Hiện trú tại: Số 10, ngách 2, ngõ 134, phố Tân
Hưng, khóm 015, phường Tân Trang, khu Long Tỉnh, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8225319 cấp ngày 07/8/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Long,
huyện Vĩnh Bảo, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
175.
|
LỶ CẨM PHU, sinh ngày 19/3/1982 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 455 ngày 06/8/1982
Hiện trú tại: Tầng 2-1, số 267, phố Dân Hữu
Ngũ, khóm 021, phường Bảo Sơn, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9182256 cấp ngày 13/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nam
|
176.
|
NGUYỄN KHẮC TUYỀN, sinh ngày 01/6/1985 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Bảng, huyện
Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An, GKS ngày 22/02/2006
Hiện trú tại: Tầng 5, số 2, ngách 3, ngõ 173,
đoạn 3, phố Nội Hồ, khóm 016, phường Bích Sơn, khu Nội Hồ, Tp Đài Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C1928055 cấp ngày 29/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Bảng,
huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
177.
|
TRẦN VĂN ANH, sinh ngày 16/7/1985 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: Tầng 12, số 19, ngõ 37, đoạn 3,
phố Trung Sơn, khóm 041, phường Tích Huệ, khu Trung Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6477326 cấp ngày 17/12/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân
Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nam
|
178.
|
LÊ VĂN XUÂN, sinh ngày 01/01/1994 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diên Hồng, huyện
Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 05 ngày 04/3/1994
Hiện trú tại: Số 25, ngõ 630, đoạn 1, phố
Chương Thủy, khóm 008, thôn An Khê, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9364593 cấp ngày tại Cục Quản lý
xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diên Hồng,
huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
179.
|
NGUYỄN THỊ THU HẰNG, sinh ngày 03/3/1986 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lý, huyện
Cần Giuộc, tỉnh Long An, GKS số 112 ngày 01/8/1986
Hiện trú tại: Số 40, phố Trúc Lâm, khóm 031,
phường Diêm Hành, khu Vĩnh Khang, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3901054 cấp ngày 28/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 4, phường
An Lạc, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
180.
|
LƯU THIẾU NGỌC, sinh ngày 23/8/1984 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, quận
Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 285 ngày 29/8/1984
Hiện trú tại: Số 128 Lục Phần Liêu, khóm 007,
phường Điều Liêu, khu Thiện Hóa, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5642938 cấp ngày 25/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Lạc
A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
181.
|
NGUYỄN THỊ CHIÊN, sinh ngày 08/10/1979 tại
Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Yên, huyện
Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, GKS ngày 12/10/1979
Hiện trú tại: Số 5, ngõ 98, đoạn 4, phố Trường
Vinh, khóm 002, phường Chấn Hưng, khu Bắc, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6508259 cấp ngày 27/4/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Yên,
huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nữ
|
182.
|
NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 02/12/1995 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trinh, huyện
Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 298 ngày 27/4/2001
Hiện trú tại: Tầng 3, số 87, ngõ 260, đoạn 3,
phố Nhân Ái, khóm 005, phường Dương Châu, khu Lô Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2455238 cấp ngày 04/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trinh,
huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
183.
|
LÊ THỊ HUYỀN MAI, sinh ngày 20/6/1986 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Mỹ B, huyện
Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 146 ngày 30/3/2018
Hiện trú tại: Số 9, ngõ 235, phố Trung Dân,
khóm 011, thôn Trung Dân, xã Bảo Trung, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7380325 cấp ngày 15/11/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Mỹ B,
huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
184.
|
PHẠM THỊ HOA XEN, sinh ngày 03/10/1974 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Xuyên,
quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng, GKS 09 ngày 06/02/2012
Hiện trú tại: Tầng 3-2, số 65, phố Tự Lập
Hoành, khóm 008, phường Thanh Sơn, khu Tiền Kim, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2120310 cấp ngày 07/02/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngọc
Xuyên, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
185.
|
TRẦN THỊ CẨM PHƯƠNG, sinh ngày 15/10/1983 tại
Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Bình, huyện
Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 17 ngày 10/01/2014
Hiện trú tại: Số 408, đoạn 4, phố Trung Hòa,
khóm 018, phường Tân Xã, khu Tân Xã, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8274881 cấp ngày 12/7/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Bình,
huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
186.
|
VÒNG PHÁT KÍN, sinh ngày 13/11/1992 tại Lâm Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên
Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 4650 ngày 30/11/1992
Hiện trú tại: Số 798, đoạn 5, phố Trung Hoa
Ngũ, khóm 002, phường Triều Sơn, khu Hương Sơn, Tp Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2072933 cấp ngày 12/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Liên
Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
187.
|
HOÀNG THỊ BƯỞI, sinh ngày 30/12/1983 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dĩnh Trì, huyện
Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 20 ngày 02/01/1984
Hiện trú tại: Số 48, ngõ Nhân Hòa, khóm 012,
phường Đỉnh Phiên, trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5584890 cấp ngày 12/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dĩnh Trì,
huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
188.
|
THÁI THỊ HOÀNG, sinh ngày 28/02/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 376 ngày 09/8/2002
Hiện trú tại: Số 215-1 An Định, khóm 014, phường
An Định, trấn Tây La, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4458762 cấp ngày 02/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hưng,
huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
189.
|
NGUYỄN THỊ NHUNG, sinh ngày 11/7/1980 tại Thừa
Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hưng, huyện
Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 328 ngày 05/12/2000
Hiện trú tại: Tầng 3-8, số 21, ngõ 40, đoạn 4,
phố Thừa Đức, khóm 006, phường Phúc Hoa, khu Sỹ Lâm, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2120933 cấp ngày 09/3/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Thạnh
Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
190.
|
TRƯƠNG HOÀNG MY, sinh ngày 11/6/1996 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 70 ngày 22/7/1996
Hiện trú tại: Số 30, ngõ 220, đoạn 1, phố Viên
Quang, khóm 004, phường Nguyệt My, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2010985 cấp ngày 01/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thới,
huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
191.
|
PHẠM THỊ NHUNG, sinh ngày 08/8/1975 tại Thanh
Hóa
Hiện trú tại: Tầng 7, số 201, đoạn 3, phố Hoàn
Hà Bắc, khóm 025, phường Xã Tân, khu Sỹ Lâm, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1577536 cấp ngày 17/8/2016 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Bình,
huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
192.
|
PHAN THỊ NHỚ, sinh ngày 15/11/1990 tại Quảng
Trị
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ba Lòng, huyện
Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị, GKS số 33 ngày 05/5/2010
Hiện trú tại: Số 30 Băng Sơn Hạ, khóm 15, thôn
Song Đàm, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0006125 cấp ngày 25/02/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tp Quảng Trị,
tỉnh Quảng Trị
|
Giới tính: Nữ
|
193.
|
PHẠM THỊ YẾN NHI, sinh ngày 30/6/1996 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện
Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 102 ngày 01/9/1997
Hiện trú tại: Tầng 4, số 352, phố Đông Định,
khóm 035, phường Định Tường, khu Noãn Noãn, Tp Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9474116 cấp ngày 26/4/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Lộc,
huyện Giồng Riềng, tinh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
194.
|
NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 12/6/1983 tại Vĩnh
Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bản Giản, huyện
Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS ngày 14/6/1985
Hiện trú tại: Tầng 10-1, số 276, phố Trung
Chính Nhất, khóm 007, phường Bắc Oanh, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2120616 cấp ngày 08/8/2919 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bản Giản,
huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
195.
|
TRƯƠNG THỊ THU TRINH, sinh ngày 15/5/1993 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Hưng,
huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 92 ngày 24/7/1999
Hiện trú tại: Tầng 8, số 212, đoạn 1, phố Vĩnh
Hòa, khóm 001, phường Dự Khê, khu Vĩnh Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1144738 cấp ngày 11/11/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình
Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
196.
|
NGUYỄN THỊ HIẾU, sinh ngày 01/01/1985 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện
Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 550 ngày 16/12/1985
Hiện trú tại: Số 21, phố Tượng Sơn, khóm 001,
thôn Tượng Sơn, xã Đầu Ốc, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5086770 cấp ngày 15/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Giang,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
197.
|
LÊ THỊ YẾN THÙY, sinh ngày 27/4/1998 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Thôn,
huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 90/1998
Hiện trú tại: Số 16, ngõ 17, phố Tam Điều Nhị,
khóm 018, phường Đại Trang, khu Ngô Thê, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4362898 cấp ngày 22/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lạc
Thôn, huyện Kế Sách, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
198.
|
NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 19/02/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An, quận Ô
Môn, TP Cần Thơ, GKS số 49 ngày 28/02/2000
Hiện trú tại: Tầng 7-6, số 36, phố Phúc Đức Nam,
khóm 001, phường Thanh Hòa, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3774281 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới An, quận
Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
199.
|
TRỊNH THỊ KIM THUẬN, sinh ngày 07/9/1982 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Khánh,
huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS ngày 10/01/1991
Hiện trú tại: Tầng 2, số 4, ngách 12, ngõ 85,
phố Dân Tộc, khóm 014, phường Tín Nghĩa, khu Lô Châu, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2230439 cấp ngày 17/6/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường
Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
200.
|
LƯU THỊ NGỌC PHƯƠNG, sinh ngày 09/9/1992 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa Bắc, Tp
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 209 ngày 14/9/2012
Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 5, phố Tinh Thành
Nhị Thập Thất, khóm 008, phường Công Đức, khu Tây, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C8153084 cấp ngày 11/9/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hội, TP
Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
201.
|
VÕ THỊ MỸ XUYÊN, sinh ngày 01/01/1991 tại Cần
Thơ
Hiện trú tại: Số 164-9 Xã Nội, khóm 017, phường
Xã Nội, khu Tân Thị, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8504266 cấp ngày 17/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trường
Lạc, quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
202.
|
DƯƠNG MỸ HOÀNG, sinh ngày 20/9/1993 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành,
huyện Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 559 ngày 09/12/1993
Hiện trú tại: Tầng 3-4, số 262, đoạn 2, đường
Hoài Nam, khóm 005, phường Tân Anh, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8007621 cấp ngày 27/5/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường
Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
203.
|
HỒ THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày 12/5/1988 tại Bến
Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện
Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre, GKS số 539 ngày 12/9/1994
Hiện trú tại: Tầng 4, số 25, ngõ 84, đường Giới
Thọ, khóm 008, phường Giới Thọ, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2328053 cấp ngày 05/01/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thới Thạnh,
huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
204.
|
TRẦN THỊ BÉ MAI, sinh ngày 07/7/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện
Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 861 ngày 01/9/1997
Hiện trú tại: Tầng 5, số 142, đoạn 1, đường
Tân Đài Ngũ, khóm 001, phường Văn Hóa, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9943145 cấp ngày 11/12/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Thuận,
huyện Thới Lai, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
205.
|
LÊ THỊ KIM LOAN, sinh ngày 17/4/1997 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông,
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 110 ngày 29/6/1998
Hiện trú tại: Số 101, phố Đại Hồng, khóm 013,
phường Hà Minh, khu Tây Đồn, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4607250 cấp ngày 24/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường
Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
206.
|
NGUYỄN THỊ THANH HIỀN, sinh ngày 01/01/1997 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 299 ngày 26/6/1997
Hiện trú tại: Tầng 3, số 17, ngõ 139, đường
Chương Thụ, 1, khóm 004, phường Hậu Đức, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1226774 cấp ngày 11/12/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Phú,
huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
207.
|
NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG, sinh ngày 22/01/1988 tại
Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đức Tây, huyện
Cái Bè, tỉnh Hậu Giang, GKS số 48 ngày 01/9/1992
Hiện trú tại: Phòng B301, tầng 3, số 172, đường
Nhân Hòa, khóm 020, thôn Phượng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7923932 cấp ngày 29/7/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Bình,
huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
208.
|
LÊ THỊ KIM KHOA, sinh ngày 15/5/1990 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện
Phong Điền, TP Cần Thơ, GKS số 536 ngày 13/12/2002
Hiện trú tại: Số 195, đường Luân Bình Nam,
khóm 014, phường Hướng Dương, Tp Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3875721 cấp ngày 05/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhơn Nghĩa,
huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
209.
|
LA KIM TUYẾN, sinh ngày 25/5/1987 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú,
huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 375 ngày 05/7/1997
Hiện trú tại: Tầng 4, số 15, phố Phúc Đức 3,
khóm 028, phường Phượng Tường, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0403757 cấp ngày 14/5/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Vinh,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
210.
|
VÕ THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 06/9/1982 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Bình, huyện
Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 344 ngày 28/11/2001
Hiện trú tại: Số 2, đường Chi Bách, khóm 002,
phường Mậu Trường, khu Tam Chi, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1577815 cấp ngày 23/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Bình,
huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
211.
|
PHỒNG CẮM LÀN, sinh ngày 20/10/1987 tại Lâm Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên
Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 1086 ngày 07/9/1988
Hiện trú tại: Tầng 4-3, số 2, ngách 7, ngõ
251, đường Đức Thiện, khóm 019, phường Hậu Bích, khu Nhân Đức, Tp Đài Nam,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C2532673 cấp ngày 25/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Liên
Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
212.
|
LÒ THỊ HÂN, sinh ngày 22/11/1989 tại Sơn La
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chiềng Sơ, huyện
Sông Mã, tỉnh Sơn La, GKS số 25 ngày 18/6/2004
Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 179, đường Tam
Nguyên, khóm 014, phường Mai Khê, khu Dương Mai, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2457919 cấp ngày 30/9/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bản Phiêng Pe,
xã Chiềng Sơ, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Giới tính: Nữ
|
213.
|
TRẦN THỊ NGỌC NGÂN, sinh ngày 19/6/1990 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tp Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long, GKS số 172 ngày 16/5/1994
Hiện trú tại: Tầng 2, số 133, đoạn 2, đường Thập
Hưng, khóm 030, phường Đông Hưng, Tp Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6886513 cấp ngày 22/6/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cái Khế,
quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
214.
|
BÙI THỊ NHỚ, sinh ngày 09/8/1992 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Láng Biển, huyện
Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 09 ngày 09/12/1994
Hiện trú tại: Số 34, ngõ 397, đường Quảng
Hưng, khóm 018, phường Phúc Hưng, khu Bát Đức, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0291068 cấp ngày 15/4/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Láng Biển,
huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
215.
|
NGUYỄN THỊ HUÊ, sinh ngày 20/7/1991 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Ninh, huyện
Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 665 ngày 30/10/2013
Hiện trú tại: Số 22, đoạn 2, đường Trung Sơn,
khóm 014, thôn Hiếu Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1865834 cấp ngày 17/7/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Ninh,
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
216.
|
NGUYỄN THỊ KIM LOAN, sinh ngày 29/8/1972 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phụng Hiệp,
huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 437 ngày 05/9/2001
Hiện trú tại: Số 8-2, đường Chính Vinh, khóm
017, phường Chính Sa, khu Trung Chính, Tp Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3875586 cấp ngày 05/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lái Hiếu,
thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
217.
|
LÊ THỊ THÙY, sinh ngày 10/02/1990 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thọ,
TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 218 ngày 02/8/1996
Hiện trú tại: Tầng 2, số 7-1, đoạn 5, đường
Dân Quyền, khóm 012, phường Trang Kính, khu Tùng Sơn, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2751207 cấp ngày 10/02/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Đồng,
TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
218.
|
NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 20/5/1984 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện
Châu Thành, TP Cần Thơ, GKS số 474 ngày 05/9/1992
Hiện trú tại: Tầng 4, số 9, ngõ 504, đường
Trùng Dương, khóm 005, phường Tam Trùng, khu Nam Cảng, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1953283 cấp ngày 31/7/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thuận,
huyện Châu Thành A, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
219.
|
TRIỆU MINH CHÂU, sinh ngày 02/3/1982 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí
Minh, GKS số 865 ngày 10/3/1982
Hiện trú tại: Số 8, ngõ 418, đoạn 2, đường Tô
Hoa, khóm 003, phường Nam Cường, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2263056 cấp ngày 15/12/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 92/13 Mai Xuân
Thưởng, phường 1, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
220.
|
HUỲNH THỊ BÍCH GIÀU, sinh ngày 11/4/1989 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Xương, huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 27 ngày 01/5/1989
Hiện trú tại: Số 46, đường Đại Xương, khóm
018, phường Nghĩa Dân, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4957160 cấp ngày 11/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Xương,
huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
221.
|
ĐỖ THỊ BÍCH LIÊN, sinh ngày 03/6/1976 tại Yên
Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tuy Lộc, TP.
Yên Bái, tỉnh Yên Bái, GKS số 09 ngày 28/6/1976
Hiện trú tại: Tầng 12-53, số 9, ngõ 15, phố
Phúc Liên, khóm 009, phường Phúc Liên, khu Tây Đồn, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3682259 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Thái,
huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
222.
|
VŨ THỊ HUỆ, sinh ngày 30/01/1996 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Trào, huyện
Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 10 ngày 26/5/2008
Hiện trú tại: Số 15-2, ngõ 68, đường Trúc Lâm,
khóm 10, phường Bình An, trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9713196 cấp ngày 31/10/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Trào,
huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
223.
|
LÊ THỊ MỸ NẾT, sinh ngày 09/9/1988 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 137 ngày 22/7/1997
Hiện trú tại: Số 26, đường Trung Sơn, khóm
019, phường Đại Đức, khu Kỳ Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2232275 cấp ngày 01/8/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thạnh 1,
huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
224.
|
VÕ NGỌC LAN, sinh ngày 02/6/1994 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Long, huyện
Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 469 ngày 13/8/2002
Hiện trú tại: Số 16, đường Hòa Hưng, khóm 015,
thôn Tân Phong, xã Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2558158 cấp ngày 04/01/217 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Long
Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
225.
|
VÒNG NHỘC VẦN, sinh ngày 18/4/1987 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Bình, huyện
Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 167 ngày 30/3/2011
Hiện trú tại: Số 82, ngõ 211, đường Công Quán,
khóm 008, thôn Đại Hồ, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8140767 cấp ngày 25/6/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Bình,
huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
226.
|
ĐẶNG THỊ CẨM VÂN, sinh ngày 24/4/1990 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS ngày 25/3/1996
Hiện trú tại: Tầng 4, số 11, ngõ 10, đường Dục
Đức, khóm 011, phường Trung Hiếu, khu Tiền Trấn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5640235 cấp ngày 26/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hưng,
huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
227.
|
PHẠM THỊ HẠNH, sinh ngày 04/5/1989 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Thái Đông,
thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 133 ngày 15/7/2016
Hiện trú tại: Tầng 5, số 16, ngõ 177, đường
Phúc Đức 1, khóm 002, phường Phúc Đức, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2007155 cấp ngày 19/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Thái
Đông, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
228.
|
DỊP HẾNH SAU, sinh ngày 16/9/1991 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 052 ngày 13/7/1991
Hiện trú tại: Số 59, ngõ 15, đường Nam Kinh,
khóm 011, phường Hồ Nội, khu Tây, Tp Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0017418 cấp ngày 06/02/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh Bình,
huyện Trảng Bom, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
229.
|
ĐOÀN THỊ HUYỀN, sinh ngày 10/02/1987 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh
Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 368 ngày 17/7/2006
Hiện trú tại: Số 16, ngõ 46, đường Trung
Chính, khóm 001, phường Tư Nguyên, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1885021 cấp ngày 07/12/2017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thạnh
Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
230.
|
HUỲNH TUYẾT MAI, sinh ngày 27/9/1990 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận
11, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 161 ngày 04/10/1990
Hiện trú tại: Tầng 3, số 38, ngách 15, ngõ Tân
Kiến, đường Trung Chính, khóm 012, phường Long Phượng, khu Tân Trang, Tp Tân
Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0568309 cấp ngày 23/6/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 6, quận
11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
231.
|
PHẠM NGỌC TRINH, sinh ngày 08/9/1993 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Hưng, huyện
Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 1093 ngày 03/01/1994
Hiện trú tại: Số 15, ngách 38, ngõ 1296, đoạn
2, đường Trung Thanh, khóm 015, phường Cảng Vỹ, khu Tây Đồn, Tp Đài Trung,
Đài Loan
Hộ chiếu số: B6418326 cấp ngày 11/3/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Hưng,
huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
232.
|
LIỀU CẤM DÍNH, sinh ngày 06/8/1991 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 119 ngày 05/11/1992
Hiện trú tại: Tầng 4, số 3, ngách 3, ngõ 542,
đoạn 2, đường Thái Lâm, khóm 017, phường Lê Minh, khu Thái Sơn, Tp Tân Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C2287296 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Tân,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
233.
|
HUỲNH THỊ NGỌC THANH, sinh ngày 12/5/1983 tại
Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Nhựt, huyện
Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, GKS số 0264 ngày 01/11/1984
Hiện trú tại: Số 428, đoạn 2, đường An Khang,
khóm 023, phường Đức An, khu Tân Điếm, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2120001 cấp ngày 16/01/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Nhựt,
Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
234.
|
TRẦN THỊ THẢO, sinh ngày 20/02/1985 tại Hà
Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Huy, huyện
Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 147 ngày 17/101/2016
Hiện trú tại: Số 93, đường Phục Hưng, tổ 016,
thôn Ngô Bắc, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4998423 cấp ngày 09/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Cẩm Hòa,
huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
235.
|
TRẦN THỊ MỘNG TUYỀN, sinh ngày 01/01/1999 tại
An Giang
Hiện trú tại: Tầng 5, số 3, ngách 5, ngõ 111,
phố Vĩnh Phúc, khóm 005, phường Vĩnh Thanh, khu Tam Trọng, Tp Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C2199948 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Khánh,
huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
236.
|
ĐINH THỊ MỶ DUYÊN, sinh ngày 04/10/1997 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 121 ngày 24/8/1998
Hiện trú tại: Số 13, phố Cẩm Thông, khóm 011,
phường Cẩm Thông, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4282583 cấp ngày 28/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Chữ
Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
237.
|
NGUYỄN THỊ DIỄM THÚY, sinh ngày 02/4/1986 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Nam,
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 77 ngày 18/02/2004
Hiện trú tại: Số 7, ngõ 221, đoạn 3, đường
Thành Thái, khóm 005, phường Thành Công, khu Ngũ Cổ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7177685 cấp ngày 15/10/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Thành
Nam, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
238.
|
NGUYỄN THỊ LINH, sinh ngày 02/7/1993 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 148 ngày 24/8/1996
Hiện trú tại: Số 12-3, ngõ 46, đường Xưởng
Tây, khóm 025, phường Sơn Đông, khu Tiểu Cảng, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7609283 cấp ngày 18/3/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Bình,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
239.
|
TRẦN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 04/3/1999 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh, huyện
Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 451 ngày 20/10/2004
Hiện trú tại: Số 11, ngõ 92, đoạn 2, đường Hiền
Đức, khóm 007, thôn Huệ Hảo, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3348990 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Thạnh,
huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
240.
|
TRẦN THU THỦY, sinh ngày 22/5/1990 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Trường,
huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, GKS số 44 ngày 09/3/2016
Hiện trú tại: Tầng 6, số 5, ngách 67, ngõ 18,
đường Thụy Bình, khóm 012, phường Tam Dân, khu Dương Mai,
Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8912252 cấp ngày 18/02/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Diễn Trường,
huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
241.
|
NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 16/7/1998 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền, huyện
Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 313 ngày 17/7/2003
Hiện trú tại: Số 18, ngõ 53, đường Kiến Võ,
khóm 019, phường Bảo Hưng, khu Tam Dân, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4726016 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Giang
A, xã Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
242.
|
NGUYỄN THỊ ÁNH LINH, sinh ngày 17/11/1993 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Long, huyện
Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 86 ngày 30/8/1994
Hiện trú tại: Số 34-8 Quan Áo, khóm 001, phường
Quan Dự, thị trấn Kim Sa, huyện Kim Môn, tỉnh Phúc Kiến, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8700355 cấp ngày 27/11/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hậu,
xã Phú Long, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
243.
|
ĐẶNG DIỄM TRANG, sinh ngày 08/8/1994 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh
Vĩnh Long, GKS số 165 ngày 05/9/1997
Hiện trú tại: Số 1082-1, đường Phong Thế, khóm
003, phường Thạch Cương, khu Thạch Cương, Tp. Đài Trung, Đài Loan
CMND số 331804002 cấp ngày 04/8/2012 tại Công
an tỉnh Vĩnh Long
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thịnh,
xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
244.
|
ĐẶNG THỊ THANH NGÂN, sinh ngày 18/4/1998 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thành, huyện
Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 118 ngày 105/1998
Hiện trú tại: Số 39, phố Thắng Lợi 2, khóm
021, phường Đàm Dương, khu Đàm Tử, Tp. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1414676 cấp ngày 06/4/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quốc Kỷ, xã
Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
245.
|
NGUYỄN THỊ YẾN, sinh ngày 05/5/1990 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo Đài, huyện
Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 195 ngày 03/8/2016
Hiện trú tại: Số 8, ngõ 227, đường Trung Thanh
Đông, khóm 015, phường Đại Nhã, khu Đại Nhã, Tp. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2004332 cấp ngày 25/01/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Đài,
huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
246.
|
LÊ KIM HOA, sinh ngày 28/12/1995 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Ninh,
Tp Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 01/1997
Hiện trú tại: Số 12, ngõ 80, phố Thần Cương
Đông, khóm 008, phường Trang Tiền, khu Thần Cương, Tp. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2206251 cấp ngày 22/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Suối Dộp,
xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
247.
|
LÊ THỊ CẨM NHUNG, sinh ngày 17/11/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Nhứt,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS ngày 31/12/2003
Hiện trú tại: Số 20, ngõ 106, phố Thanh Phố,
khóm 014, phường Huệ Dân, khu Nam Tử, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4129689 cấp ngày 05/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tràng
Thọ B, phường Trung Nhứt, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
248.
|
TRẦN THỊ MỸ NƯƠNG, sinh ngày 28/9/1980 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Phú B, huyện
Châu Đốc, tỉnh An Giang, GKS số 112 ngày 29/8/1987
Hiện trú tại: Số 23, phố Nhân Trung Thập, khóm
001, phường Nhân Hòa, khu Nhân Vũ, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1884639 cấp ngày 23/4/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31, đường
Hoàng Diệu, tổ 09, khóm Châu Thới 2, phường Châu Phú B, Tp Châu Đốc, tỉnh An
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
249.
|
THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 17/02/2000 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện
Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 423/2018
Hiện trú tại: Số 57 đường Hoằng Bình, khóm
013, phường Thái Sơn, khu Tiểu Cảng, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5388211 cấp ngày 12/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Thạnh,
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
250.
|
LÊ THỊ HUỲNH TRÂN, sinh ngày 24/02/1995 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàn Tân Định,
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 216 ngày 22/02/2018
Hiện trú tại: Số 24, ngõ 127, đường Hải Dương
2,
khóm 007, phường Hải Dương, khu Phụng Sơn, Tp.
Cao Hùng, Đài Loan
CMND số 371726872 cấp ngày 22/02/2018 tại Công
an tỉnh Kiên Giang
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bàn Tân Định,
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
251.
|
VŨ CÔNG VINH, sinh ngày 12/10/1982 tại Hải
Dương
Hiện trú tại: Số 247, đường Chương Thị 2, khóm
030, phường Hậu Đức, khu Tịch Chỉ, TP Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9505352 cấp ngày 08/8/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Quyền,
huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
252.
|
TRẦN CẨM DIỆU, sinh ngày 06/9/1995 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cái Vồn,
huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS ngày 06/02/2002
Hiện trú tại: Số 1, ngách 26, ngõ 86, đường
Hán Dương Bắc, khóm 001, phường Phong Cúc, Tp. Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài
Loan
Hộ chiếu số: B9674626 cấp ngày 24/9/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 3, phường
Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
253.
|
TRẦN THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 01/01/1994 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện
Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 429 ngày 25/8/2000
Hiện trú tại: Số 28, phố An Thuận 4, khóm 008,
phường Bình Tâm, khu Bắc Đồn, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5718184 cấp ngày 31/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ, thị
trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
254.
|
NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 25/9/1992 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện
Thủy Nguyên, TP Hải Phòng, GKS số 128 ngày 27/7/2007
Hiện trú tại: Số 166, phố Doanh Phố 2, khóm
017, phường Phúc Sơn, khu Đại Đỗ, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7849251 cấp ngày 10/5/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lại Xuân,
huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
255.
|
PHAN THỊ HỒNG NHÂN, sinh ngày 31/01/1997 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh
Vĩnh Long, GKS số 30 ngày 21/7/1998
Hiện trú tại: Số 475 đường Lạc Nghiệp, khóm
012, phường Đông Anh, khu Đông, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5181131 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Thạnh
C, xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
256.
|
NGUYỄN THỊ KIM NGỌC, sinh ngày 17/6/1989 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Tấn, huyện
Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 34 ngày 07/7/1989
Hiện trú tại: Số 67 đoạn 1 đường Tân Nhơn,
khóm 005, phường Tân Nhơn, khu Đại Lý, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1913253 cấp ngày 08/02/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Bình
Tấn, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
257.
|
TSÀN HÀ PHÙN, sinh ngày 22/9/1990 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 182 ngày 06/4/1991
Hiện trú tại: Lầu 5, số 13, phố Đại Nguyên,
khóm 004, phường Trung Hoa, khu Thụ Lâm, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8397658 cấp ngày 26/8/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 17/4 K3, ấp
Tân Hoa, xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
258.
|
LƯƠNG MỘNG TRÚC, sinh ngày 12/08/1999 tại Bến
Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chợ Lách,
huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, GKS số 295 ngày 11/10/1999
Hiện trú tại: Số 24 đường Bắc Hưng, khóm 010,
thôn Đàm Ôn, xã Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4091493 cấp ngày 30/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 434/10 ấp
Bình An B, thị trấn Chợ Lách, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
259.
|
THÁI VĂN TUẤN, sinh ngày 15/5/1990 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Diên, huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS năm 1990
Hiện trú tại: Lầu 3, số 24, phố Dục Trí, khóm
028, phường Bổn Đường, khu Vụ Phong, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4997627 cấp ngày 12/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vân Diên,
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
260.
|
NGUYỄN THỊ LÀNH, sinh ngày 04/02/1985 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 104 ngày 22/3/2002
Hiện trú tại: Số 20, ngõ 191, đường Hưng Quốc,
khóm 001, thôn Hưng An, xã Vạn Đơn, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9822330 cấp ngày 05/11/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phước
Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
261.
|
NGUYỄN THỊ DIỆU HIỀN, sinh ngày 04/7/1990 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lạc, huyện
Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 441 ngày 21/7/1993
Hiện trú tại: Số 48, đường Gia Đầu, khóm 004,
phường Long Đông, khu Long Tỉnh, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C8239225 cấp ngày 29/10/2019 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8/15 khu phố
Thắng Lợi 1, phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
262.
|
NGÔ THỊ ÁNH NGUYỆT, sinh ngày 08/4/1985 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Mỹ,
huyện Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 539 ngày 14/10/2004
Hiện trú tại: Số 30, ngõ 118, đường Hỷ Thọ,
khóm 008, phường Hỷ Bắc, khu Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8523938 cấp ngày 23/9/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp thượng 3,
thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
263.
|
VŨ NGỌC GIA AN, sinh ngày 29/01/2020 tại Đài
Loan
Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại
Đài Bắc, GKS số 018/2020 ngày 17/02/2020
Hiện trú tại: Tầng 5-2, số 102, đường Hậu
Sinh, khóm 018, phường Tràng Hưng, khu Lư Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2200578 cấp ngày 24/02/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
|
Giới tính: Nữ
|
264.
|
THỊ HƯỞNG, sinh ngày 15/02/1981 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 198 ngày 21/6/2005
Hiện trú tại: Số 1, ngách 1, ngõ 132, đường
Trung Bình, khóm 017, phường Lập Đình, khu Tân Trang, Tp Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2120477 cấp ngày 19/02/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4A, xã Tân
Hòa, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
265.
|
TRẦN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 07/10/1988 tại Phú
Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng Long, huyện
Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ, GKS số 29 ngày 08/5/2007
Hiện trú tại: Số 10, ngõ 82, đường Đông Quang,
khóm 014, phường Quang Long, khu Thái Bình, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2265051 cấp ngày 01/10/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Long,
huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
266.
|
MÃ TÚ NGÂN, sinh ngày 29/7/1992 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Châu
Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 258 ngày 31/8/2016
Hiện trú tại: Số 28, ngõ 51, đường Công Chuyên
Nhất, khóm 003, phường Tân Cát, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2598742 cấp ngày 20/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Dầy, thị
trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
267.
|
ĐÀO THỊ KIM ANH, sinh ngày 18/3/1997 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện
Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 167 ngày 04/9/2001
Hiện trú tại: Số 14, ngõ 196, đoạn 5 đường Sơn
Cước, khóm 008, phường Trung Đông, Tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5405100 cấp ngày 13/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Thuận,
xã Bình Thạnh, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
268.
|
PHAN THỊ DIỄM, sinh ngày 09/10/1992 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tuy, huyện
Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 191 ngày 15/01/2002
Hiện trú tại: Số 86-1, đường Thập Lục Kết, khóm
009, thôn Tam Dân, làng Tiều Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4182113 cấp ngày 29/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Đời,
xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
269.
|
LÊ THỊ MỘNG NHI, sinh ngày 15/11/1995 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh I, huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 479 ngày 30/8/2001
Hiện trú tại: Số 83, đoạn 2 đường Nông Quyền,
khóm 002, phường Tư Nguyên, Tp Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4284966 cấp ngày 04/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Trung,
xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
270.
|
TRẦN THỊ YẾN, sinh ngày 12/4/1980 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Hoa Thám,
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS số 55 ngày 26/3/2018
Hiện trú tại: Tầng 6, số 98, đường Trung Chính
Bắc, khóm 033, phường Phúc Hưng, khu Bát Đức, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2365041 cấp ngày 06/7/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn An Đạm,
xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
271.
|
NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG, sinh ngày 22/4/1984 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 89 ngày 08/4/2002
Hiện trú tại: Tầng 3, số 13, ngõ 71, đường Bát
Đức, khóm 018, phường Hòa Bình, khu Thụ Lâm, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2365734 cấp ngày 04/11/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 17, ấp Tân
Phước, xã Thuận Hưng, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
272.
|
NGUYỄN THỊ GIA NHƯ, sinh ngày 07/9/1998 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An Đông,
huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 139 ngày 30/8/2004
Hiện trú tại: Tầng 2, số 11, ngách 6, ngõ 2,
đường Kiến Quốc Nhất, khóm 006, phường Chính Nhân, khu Linh Nhã, Tp Cao Hùng,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C5344248 cấp ngày 14/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Phú, xã
Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
273.
|
LÊ NGỌC HUYỀN TRÂN, sinh ngày 10/10/1999 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Hưng A,
huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 194 ngày 27/7/2015
Hiện trú tại: Số 47, đoạn 3 đường Tiêu Khê,
khóm 021, thôn Tam Dân, xã Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6039179 cấp ngày 06/11/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trà Ban 1,
xã Châu Hưng A, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
274.
|
NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 22/8/1993 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Phú,
huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 223 ngày 18/8/1999
Hiện trú tại: Số 21, ngách 20, ngõ 420, đường
Viên Nam, khóm 005, phường Lâm Thố, Tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4730678 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trà Cổ, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
275.
|
NGUYỄN THỊ SANG, sinh ngày 16/10/1996 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Phương,
huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 91 ngày 06/8/2002
Hiện trú tại: Số 91, phố Trung Chính Bắc, khóm
023, phường Nam Xã, khu Thanh Thủy, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0517643 cấp ngày 08/6/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nghi
Phương, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
276.
|
HÀ THỊ MỘNG THU, sinh ngày 19/8/1980 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 21 ngày 05/02/2001
Hiện trú tại: Số 42, Diêm Thủy Khanh, thôn
Phong Lâm, xã Sư Đàm, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2239059 cấp ngày 14/10/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 545/2 ấp
Hòa Tân, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
277.
|
NGUYỄN THỊ KIỀU OANH, sinh ngày 28/12/1996 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Lạc, quận
Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS ngày 09/01/1997
Hiện trú tại: Tầng 4, số 24, ngõ 132, đường
Trung Hiếu, khóm 001, phường Quảng Đức, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3030067 cấp ngày 24/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân
Qui, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
278.
|
NGUYỄN THỊ MỴ, sinh ngày 14/02/1996 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 243 ngày 05/9/1996
Hiện trú tại: Số 239, đường Nhân Trung, khóm
005, phường Nội Khanh, khu Đại Liêu, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4566238 cấp ngày 08/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vị Thủy,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
279.
|
TRẦN THỊ HUỲNH ANH, sinh ngày 07/10/1999 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tường, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 86 ngày 04/9/2000
Hiện trú tại: Số 2, Hứa Thố, khóm 007, thôn Sư
Dã, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5699506 cấp ngày 17/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phong,
xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
280.
|
NGUYỄN THÚY HẰNG, sinh ngày 01/01/1998 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Bình, huyện
Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, GKS số 319 ngày 09/9/2003
Hiện trú tại: Số 97-73, ngõ Trung Khánh, khóm
002, thôn Tân Đông, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1711829 cấp ngày 08/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Rạch Bào,
xã Khánh Bình, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
281.
|
NGUYỄN THỊ YẾN, sinh ngày 03/3/1997 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 286 ngày 21/5/2008
Hiện trú tại: Số 1, ngõ 36, đường Bắc Thịnh,
khóm 002, phường Trung Thành, khu Phụng Sơn, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4728422 cấp ngày 02/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Hòa 2,
xã Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
282.
|
TRẦN THỊ NGỌC HOA, sinh ngày 10/6/1988 tại
Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Lợi, huyện
Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 99 ngày 23/6/1988
Hiện trú tại: Số 56-52, ngõ Kỳ Bàn, khóm 012,
phường Câu Càn, thị trấn Lộc Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5799960 cấp ngày 31/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B8/24, tổ 8, ấp
2, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
283.
|
NGUYỄN THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 10/8/1993 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 84 ngày 31/8/1993
Hiện trú tại: Số 299, phố Bắc Hưng, khóm 001,
phường Trúc Vi, khu Tây, Tp. Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2539857 cấp ngày 29/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành,
xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
284.
|
LÊ THỊ KIM HỒNG, sinh ngày 18/8/1986 tại Bến
Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Ngãi, huyện
Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, GKS số 481 ngày 01/5/1989
Hiện trú tại: Số 59, Chương Thụ, khóm 004,
thôn Chương Thụ, xã Đồng La, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3134856 cấp ngày 30/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80/10/12D, Tân
Hòa Đông, phường 14, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
285.
|
PHAN THỊ HẰNG NI, sinh ngày 30/4/1986 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận
Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 250 ngày 04/7/2009
Hiện trú tại: Lầu 2, số 135, đường Di Đà, khóm
015, phường Phương Thảo, khu Đông, Tp. Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2056742 cấp ngày 05/3/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Vĩnh
Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
286.
|
HỒ NÀM PHÙNG, sinh ngày 09/3/1991 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 183 ngày 06/4/1991
Hiện trú tại: Số 7, ngõ 15, phố Tân Sinh, khóm
016, phường Trúc Vi, TP. Bốc Tử, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8322833 cấp ngày 05/8/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận An,
xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
287.
|
TRẦN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 10/10/1989 tại
Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Châu Thành, tỉnh
Trà Vinh, GKS số 574 ngày 24/7/2006
Hiện trú tại: Số 52, ngõ 441, đường Trường
Xuân, khóm 015, phường Hậu Thố, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2461143 cấp ngày 05/01/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vang Nhứt,
xã Phước Hào, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
288.
|
PHAN THỊ HIỀN, sinh ngày 16/4/1982 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Hưng, huyện
Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 296 ngày 11/10/1990
Hiện trú tại: Số 37-3, Vi Tử Nội, khóm 002,
thôn Vi Đàm, xã Đông Thạch, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2231399 cấp ngày 03/9/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Hưng,
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
289.
|
NGÔ THỊ KHÁNH PHƯƠNG, sinh ngày 21/12/1998 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện
Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 348 ngày 18/9/2000
Hiện trú tại: Số 20-2, ngách 5, ngõ 165, đoạn
1, đường Trung Ương, khóm 008, phường Long Tân, khu Long Tỉnh, Tp. Đài Trung,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C4378364 cấp ngày 22/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Bình,
xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
290.
|
ĐỖ THỊ NHI, sinh ngày 14/7/1992 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Tân,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 474 ngày 08/12/1992
Hiện trú tại: Số 64, Bảo An Lâm, khóm 021,
thôn Mạch Tân, làng Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2328161 cấp ngày 12/01/2012 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Tân,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
291.
|
PHAN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 11/01/1992 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú,
huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 462 ngày 13/7/1994
Hiện trú tại: Lầu 4, số 137, đường Trung
Chính, khóm 014, phường Nghĩa Dân, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: N2366935 cấp ngày 08/4/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Phước
Thạnh, xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
292.
|
NGÔ THỊ MINH ANH, sinh ngày 28/3/2003 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Xuân
An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 131 ngày 23/7/2002
Hiện trú tại: Số 2031, đoạn 1, đường Tập
Sơn, khóm 006, phường Sơn Sùng, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu,
Đài Loan
Hộ chiếu số: N2004437 cấp ngày 31/01/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn
Nghi Xuân, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
293.
|
NGUYỄN THỊ ÁNH, sinh ngày 12/01/1990 tại
Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Áng, huyện
Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, GKS số 07 ngày 20/6/1991
Hiện trú tại: Lầu 8, đường Thắng Lợi Ngũ,
khóm 023, phường Cam Giá, khu Đàm Tử, Tp. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2229047 cấp ngày 30/5/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Áng,
huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
294.
|
LÊ THỊ HỒNG PHI, sinh ngày 02/4/1989 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành,
huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 324 ngày 07/9/1991
Hiện trú tại: Số 94, An Nam, khóm 007,
phường Hạ Nam, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9383378 cấp ngày 02/7/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 651/TA, ấp
Tân An, xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
295.
|
NGUYỄN THỊ THÚY AN, sinh ngày 25/11/1979 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận
8, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 203/1979
Hiện trú tại: Lầu 8-1, số 74, đoạn 4,
đường Trung Ương, khóm 008, phường Đỉnh Phố, khu Thổ Thành, thành
phố Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1795498 cấp ngày 22/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 77/33B ,
đường 25A, khu phố 2, phường Tân Quy, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
296.
|
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 15/8/1998
tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh,
huyện Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 367 ngày 10/9/2001
Hiện trú tại: Số 20-1 Quản Liêu, khóm 002, phường
Văn Khoa, khu An Định, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3062890 cấp ngày 22/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới
Bình A, xã Thới Thạnh, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
297.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 01/01/1980
tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông
Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 53 ngày 04/6/2013
Hiện trú tại: Lầu 2, số 129, đường Tân
Trang, khóm 016, thôn Trọng Hưng, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C5906667 cấp ngày 20/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Đông
Thuận, phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
298.
|
LÂM THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 30/12/1995 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh,
huyện Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 205/2002
Hiện trú tại: Số 260, đường Công Học Bắc,
khóm 018, phường Công Học, khu Nam, thành phố Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2462520 cấp ngày 31/10/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thới
Thạnh, xã Thới Thạnh, huyện Thới Thạnh, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
299.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 18/3/1994 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Tân Biên,
huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 363 ngày 11/10/1994
Hiện trú tại: Số 499, đường Kiến Hưng,
khóm 012, thôn Tân Cảng, làng Trung Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1389857 cấp ngày 02/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 1,
thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
300.
|
NGUYỄN THỊ DUYÊN, sinh ngày 29/6/1997 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 423 ngày 07/8/1997
Hiện trú tại: Số 524, đường Hưng Long, khóm
019, thôn Thượng Bộ, trấn Thổ Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5693137 cấp ngày 17/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trung Bình
II, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
301.
|
TRẦN THỊ NHƯ, sinh ngày 10/8/1998 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện
Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 194 ngày 31/8/2000
Hiện trú tại: Số 5, ngõ 346, phố Thụ Hạ, khóm
001, phường Thụ Hạ, khu Hương Sơn, Tp Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3940004 cấp ngày 03/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bàu Đồn,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
302.
|
LẠI THỊ ĐIỂM, sinh ngày 24/6/1991 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn A,
huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 23/01/2017
Hiện trú tại: Số 2, ngõ 74, đường Xích Khảm Bắc,
khóm 023, phường Xích Khảm, khu Tử Quan, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3349816 cấp ngày 11/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã Vĩnh
Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
303.
|
NGUYỄN THỊ KIM PHƯƠNG, sinh ngày 01/4/1996 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện
Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 198 ngày 29/8/2001
Hiện trú tại: Lầu 5, số 34 -2, ngõ 75, đường
Quang Minh, khóm 020, phường Giới Thọ, khu Tam Hiệp, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9381529 cấp ngày 22/7/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Bàu Đồn,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
304.
|
PHÙNG THỊ NHU, sinh ngày 06/02/1984 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Cần, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, GKS số 125 ngày 10/3/1094
Hiện trú tại: Tầng 2, số 18, ngách 201, ngõ
516, đoạn 2, đường Nam Bình, khóm 012, phường Bình Trấn, khu Bình Trấn, Tp
Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2370197 cấp ngày 02/6/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hương Cần,
huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
305.
|
NGÔ THỊ KIM THOA, sinh ngày 07/5/1973 tại Thái
Bình
Hiện trú tại: Số 9, ngõ 18, đường Bảo Bình,
khóm 013, phường , khu Vĩnh Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6707766 cấp ngày 21/5/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Diêm
Điền, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
306.
|
PHẠM THỊ LÝ, sinh ngày 29/01/1994 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Thạnh, huyện
Châu Thành A, TP Cần Thơ, GKS số 280 TP ngày 10/7/2002
Hiện trú tại: Số 226-2, đường Phong Xã, khóm
028, phường Phong Quyến, khu Phong Nguyên, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4509956 cấp ngày 25/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 195A, khu vực
2, phường Ba Láng, quận Cái Răng, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
307.
|
TRẦN THỊ TRINH, sinh ngày 12/10/1994 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn
Liêm, quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 249 ngày 04/8/1998
Hiện trú tại: Số 72, ngõ 70, đường Thanh Phổ,
khóm 014, phường Tuệ Dân, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2417105 cấp ngày 20/10/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Châu
Văn Liêm, quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
308.
|
VÒNG CHỦ HỒNG, sinh ngày 23/12/1994 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàu Sen, thị
xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số 51 ngày 20/12/1994
Hiện trú tại: Tầng 4-4, số 223, đoạn 2, đường
Hoàn Hà Tây, khóm 027, phường Bảo Thuận, khu Vĩnh Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0165038 cấp ngày 25/3/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bàu
Sen, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
309.
|
NGUYỄN QUỲNH TRANG, sinh ngày 04/01/1988 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Yết Kiêu,
Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 295 ngày 13/01/1988
Hiện trú tại: Tầng 9, số 83, đường Trường Hưng
Nhị, khóm 035, phường Phúc Hưng, khu Bát Đức, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2328070 cấp ngày 06/01/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Yết
Kiêu, Tp Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
310.
|
DƯƠNG THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 09/3/2000 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện
Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 667 ngày 18/12/2017
Hiện trú tại: Số 264, đoạn 2, đường Hưng Nhân,
khóm 012, phường Trung Chính, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4680645 cấp ngày 01/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lân Quới 2,
xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
311.
|
CHỀ A MÚI, sinh ngày 18/7/1988 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 1241 ngày 31/12/1988
Hiện trú tại: Số 10, phố Phúc Trấn, khóm 001,
phường Phúc An, Tp Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2057154 cấp ngày 27/3/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bình Trị
Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
312.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG THOI, sinh ngày 16/8/1990 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân,
huyện Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 03/4/2018
Hiện trú tại: Tầng 9, số 23, ngõ 213, đường Quốc
Khánh, khóm 035, phường Trọng Khánh, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5198041 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường
Xuân, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
313.
|
LÊ HỒNG HUỆ, sinh ngày 01/01/1988 tại Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Trà Cú, tỉnh
Trà Vinh, GKS số 481 ngày 30/8/1994
Hiện trú tại: Tầng 5, số 13, đường Ngũ Phước,
khóm 004, phường Ngũ Phước, khu Tam Trọng, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8274505 cấp ngày 12/7/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xoài Thum,
xã Ngãi Nguyên, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
314.
|
HỒ THỊ HOÀI, sinh ngày 05/6/1990 tại Quảng
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhân Trạch, huyện
Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, GKS số 35 ngày 28/02/2002
Hiện trú tại: Số 31, ngõ 210, phố Đông Nam,
khóm 008, phường Kiến Hoa, khu Đông, Tp Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2265190 cấp ngày 06/10/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nhân Trạch,
huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
315.
|
HUỲNH THANH THÙY, sinh ngày 09/10/1990 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xà Phiên, huyện
Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 529 ngày 26/12/2001
Hiện trú tại: Tầng 3, số 15, đường Chấn An,
khóm 006, thôn Đại Hưng, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2574299 cấp ngày 23/02/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Xà
Phiên, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
316.
|
NGUYỄN THỊ TRONG, sinh ngày 16/5/1985 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Tâm, huyện
Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 510 ngày 02/10/1995
Hiện trú tại: Số 3-1, Nam Khê, khóm 008, phường
Điền Vĩ, Tp Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2696127 cấp ngày 12/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Thành,
huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
317.
|
LÊ THỊ BÍCH NHI, sinh ngày 01/01/1992 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện
Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 126 ngày 27/3/2007
Hiện trú tại: Số 8, ngõ 8, đường Tường Vân,
khóm 016, phường Cưng Bắc, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2263076 cấp ngày 15/12/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tắc Thủ, xã
Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
318.
|
NGUYỄN THỊ KIỀU TRINH, sinh ngày 11/8/1996 tại
Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Trạch, huyện
Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, GKS số 76 ngày 04/10/2000
Hiện trú tại: Số 9-1, phố Bạch Thao Nhị, khóm
007, phường Lâm Sâm, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9623120 cấp ngày 29/10/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Trạch,
huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
319.
|
TRẦN VĂN THAO, sinh ngày 05/12/1984 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lư, huyện Thủy
Nguyên, TP Hải Phòng, GKS số 88 ngày 12/6/1985
Hiện trú tại: Số 41, ngõ 76, đường Lâm Sâm,
khóm 005, phường Đại Đức, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2231408 cấp ngày 07/9/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Lư, huyện
Thủy Nguyên, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
320.
|
KIM THỊ ÁNH, sinh ngày 05/7/1980 tại Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiếu Tử, huyện
Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 204 ngày 14/7/2009
Hiện trú tại: Số 142, đường Quốc Trung, khóm
001, phường Nhị Kiều, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1866968 cấp ngày 13/12/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiếu Tử,
huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
321.
|
NGÔ THỊ THOA, sinh ngày 08/9/1991 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Dân, Tp
Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 17 ngày 22/01/2016
Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, ngách 1, ngõ 190,
đường Tam Dân, khóm 018, phường Điền Tâm, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2326927 cấp ngày 30/01/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Tân
Dân, Tp Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
322.
|
NGUYỄN THỊ THI, sinh ngày 10/5/1980 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Ngô, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 345 ngày 17/10/2000
Hiện trú tại: Số 42, ngõ 9, đường Vĩnh An,
khóm 013, phường Giới Thọ, khu Tam Hiệp, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1648901 cấp ngày 05/5/216 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Suối
Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
323.
|
PHẠM KIM HẰNG, sinh ngày 08/4/1991 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, thị
xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 372 ngày 10/10/1992
Hiện trú tại: Tầng 2, số 339, đường Nhất
Khanh, khóm 009, phường Long Xuyên, khu Thụy Phương, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0904163 cấp ngày 21/9/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đôn Thuận,
thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
324.
|
PHÙNG MỘC DẾNH, sinh ngày 01/5/1987 tại Bình
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 144 ngày 22/7/1987
Hiện trú tại: Số 41, ngõ 114, phố Huệ Minh,
khóm 007, phường Huệ Lai, Tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1865951 cấp ngày 30/7/2019 tại VP
KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
325.
|
TRẦN THỊ MỘNG NHI, sinh ngày 19/8/1976 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Trị, huyện
Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 27 ngày 16/4/2001
Hiện trú tại: Số 20, ngõ 41, đường Thành
Trung, khóm 008, phường Ích Đinh, trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2460209 cấp ngày 06/8/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Trị, huyện
Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
326.
|
NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, sinh ngày 27/7/1982 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhật, huyện
Thốt Nốt, TP Cần Thơ
Hiện trú tại: Số 27, ngõ 29, phố Thánh Khê Nhị,
khóm 011, phường Hợp Khê, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2159810 cấp ngày 03/01/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Kiên,
huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
327.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 16/6/1993 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hiệp, huyện
Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 156/1998
Hiện trú tại: Số 139-1, đoạn 2, phố Trung Hoa
Nam, khóm 001, phường Phố Đỉnh, khu Tân Ốc, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4305977 cấp ngày 21/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Khởi,
huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
328.
|
LÊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 28/3/1989 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường Phước 1,
huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 285 ngày 26/8/1996
Hiện trú tại: Số 38, ngõ 417, đoạn 1, phố
Chương Thủy, khóm 023, thôn An Đông, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5098700 cấp ngày 02/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thường Phước
1, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
329.
|
NGUYỄN THỊ THU PHA, sinh ngày 05/9/1980 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phước, huyện
Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 3254 ngày 02/10/1980
Hiện trú tại: Tầng 5, số 41-1, đoạn 1, phố
Trung Ương Nam, khóm 003, phường Trung Ương, khu Bắc Đầu, Tp Đài Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: N2328456 cấp ngày 19/01/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Long
Hồ, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
330.
|
ĐỖ THỊ THỦY, sinh ngày 12/10/1983 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Quang, huyện
Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 32 ngày 21/3/2008
Hiện trú tại: Tầng 2, số 21, phố Dân Sinh
Đông, khóm 013, phường Phúc An, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7192227 cấp ngày 14/9/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Quang,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
331.
|
NGUYỄN THỊ KIM TIÊN, sinh ngày 14/8/1989 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện
Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 499 ngày 19/9/1989
Hiện trú tại: Số 22, ngõ 155, phố Dục Hưng,
khóm 027, phường Dục Hưng, khu Cổ Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2737965 cấp ngày 23/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 44A tổ 16, ấp
Long Hải, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
332.
|
TẠ THỊ MỘNG THÚY, sinh ngày 20/7/1979 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B,
huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 61 ngày
01/4/2006
Hiện trú tại: Số 248-1, đoạn 3, phố Nam Sơn,
khóm 018, phường Sơn Cước, khu Lô Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6004671 cấp ngày 13/9/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ An Hưng
B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
333.
|
NGUYỄN THỊ THU TRANG, sinh ngày 19/8/1995 tại
Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Nông,
huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, GKS số 21 ngày 28/8/1995
Hiện trú tại: Số 163, phố Chính Nghĩa, khóm
023, phường Bắc Hưng, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8539801 cấp ngày 25/01/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thượng
Nông, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
334.
|
NGUYỄN THỊ OANH, sinh ngày 18/02/1984 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Dương, huyện
Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 118 ngày 01/9/2009
Hiện trú tại: Tầng 7, số 6, ngõ 85, phố Chấn
Hưng, khóm 025, phường Chấn Hưng, khu Đông, Tp Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0781865 cấp ngày 24/7/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Dương,
huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
335.
|
BÙI THỊ NGA, sinh ngày 08/9/1986 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gia Lộc,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, GKS số 29 ngày 23/8/2012
Hiện trú tại: Số 32, phố Đại Đồng Nhất, khóm
010, phường Bát Quái, khu Nhân Võ, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2461469 cấp ngày 17/01/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Gia Lộc,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
336.
|
NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 27/7/1992 tại Hồng
Kông
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hợp, huyện
Kiến Thụy, TP Hải Phòng, GKS số 195 ngày 20/10/1997
Hiện trú tại: Số 22-10, phố Trung Ương, khóm
009, phường Khang Lang, khu Thanh Thủy, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3316289 cấp ngày 02/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Hợp,
huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
337.
|
TRẦN THỊ CHÚC EM, sinh ngày 13/4/1990 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Phú, huyện
Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 70 ngày 24/3/2014
Hiện trú tại: Tầng 4, số 1, ngõ 73, phố Lâm
Sâm, khóm 021, phường Nghi Hưng, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1224057 cấp ngày 23/12/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Phú,
huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
338.
|
NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 29/6/1984 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh, huyện
Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 194 ngày 12/9/1992
Hiện trú tại: Số 18-1, phố Thông Minh, khóm
014, phường Thông Minh, khu Trung Sơn, Tp Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2008310 cấp ngày 19/9/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh,
huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
339.
|
PHẠM THỊ HÒA, sinh ngày 14/01/1979 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tái Sơn, huyện
Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, GKS số 67 ngày 01/9/2021
Hiện trú tại: Tầng 6, số 4, ngách 12, ngõ 37,
phố Hoa Huân, khóm 004, phường Hoa Ái, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1066073 cấp ngày 19/11/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tái Sơn,
huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
340.
|
DƯƠNG THU LOAN, sinh ngày 28/12/1988 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Tiến, thị
xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 02/2016
Hiện trú tại: Số 96, ngõ 318, đoạn 3, phố Mai
Cao, khóm 018, phường Đầu Châu, khu Tân Ốc, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2201378 cấp ngày 19/3/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Tiến,
thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
341.
|
NGUYỄN THỊ THOẢNG, sinh ngày 15/9/1996 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Quới, huyện
Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 296 ngày 14/8/2000
Hiện trú tại: Số 51, ngõ 630, đoạn 2, phố Đông
Đại, khóm 003, phường Sỹ Lâm, khu Bắc, Tp Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0863416 cấp ngày 17/8/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Quới,
huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
342.
|
NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 09/3/1985 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện
Kiến Thụy, TP Hải Phòng, GKS số 159 ngày 18/8/2005
Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngách 25, ngõ 41,
phố Thành Công, khóm 008, phường Phúc Dân, khu Tam Trung, Tp Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: N2327636 cấp ngày 23/02/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện
Kiến Thụy, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
343.
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 07/10/1984 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lương, huyện
Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, GKS số 124 ngày 03/10/2001
Hiện trú tại: Tầng 6, số 5, ngõ 58, phố Vương Công,
khóm 011, phường Vương Công, khu Lâm Viên, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C8288596 cấp ngày 07/10/2019 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Lương,
huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
344.
|
TRỊNH LAN TRINH, sinh ngày 07/02/1999 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh An, huyện
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 157 ngày 31/01/2001
Hiện trú tại: Số 136-8 Khách Trang, khóm 028,
phường Khách Trang, trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5087182 cấp ngày 01/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thạnh
An, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
345.
|
ĐỖ HUỲNH GIAO, sinh ngày 01/01/1994 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long,
huyện Châu Thành A, TP Cần Thơ , GKS số 296 ngày 11/5/2001
Hiện trú tại: Tầng 2-1, số 2-176, phố Lê Minh,
khóm 002, phường Hạnh Phúc, khu Đại Giáp, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4124249 cấp ngày 03/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường
Long, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
346.
|
VÕ THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 16/9/1995 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện
Châu Thành, TP Cần Thơ, GKS số 122 ngày 06/4/1999
Hiện trú tại: Số 148-5 Phúc Điền, khóm 012,
phường Phúc Điền, trấn Uyển Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4284456 cấp ngày 01/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Rạch Gòi,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
347.
|
NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 02/10/1994 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trinh, huyện
Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 285 ngày 24/8/2000
Hiện trú tại: Tầng 2, số 1, ngõ 85, phố Lữ
Quang, khóm 009, phường Quán Huệ, khu Trung Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1168640 cấp ngày 25/11/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trinh,
huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
348.
|
VÕ THỊ THU SƯƠNG, sinh ngày 14/5/1978 tại Long
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hậu Nghĩa, huyện
Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 190/2015
Hiện trú tại: Tầng 6, số 100, phố Vĩnh Hưởng,
khóm 010, phường Tú Hòa, khu Vĩnh Hòa, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7582917 cấp ngày 11/01/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú,
huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
349.
|
BÙI THANH KIỀU, sinh ngày 09/8/1999 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện
Châu Thành A, TP Cần Thơ, GKS số 77 ngày 22/3/2000
Hiện trú tại: Số 12, ngõ 47, phố Quý Dương,
khóm 005, phường Điền An, khu Tam Trùng, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4371838 cấp 23/12/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xáng Mới B,
thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
350.
|
HỒ KIM CHI, sinh ngày 25/11/1991 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện
Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 3828 ngày 27/12/2017
Hiện trú tại: Số 175, phố Phục Hưng, khóm 019,
phường Hậu Trang, Tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4629044 cấp ngày 29/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồ Thị Kỷ,
huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
351.
|
HUỲNH THỊ DIỄM, sinh ngày 24/11/1992 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thạnh,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 31 ngày 04/12/1992
Hiện trú tại: Số 145, đoạn 4, phố Trung Hưng,
khóm 004, phường Lê Sơn, khu Hòa Bình, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2229093 cấp ngày 30/5/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Thạnh,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
352.
|
NGUYỄN THỊ MỸ HÙNG, sinh ngày 15/9/1988 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 195 ngày 02/6/1994
Hiện trú tại: Số 33, phố Thụy Phát, khóm 011,
phường Thụy Tây, khu Tiền Trấn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2385980 cấp ngày 20/02/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú An, huyện
Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
353.
|
NGUYỄN THỊ THƠM, sinh ngày 20/12/1995 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Hiền,
huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS số 88 ngày 31/12/1996
Hiện trú tại: Số 2, ngõ 256, phố Khê Càn, khóm
032, phường Quảng Hưng, khu Bát Đức, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9805671 cấp ngày 22/12/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thượng Hiền,
huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
354.
|
LÝ TUYẾT MI, sinh ngày 30/7/1988 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 7, quận 5,
TP. Hồ Chí Minh, GKS số 123 ngày 06/8/1988
Hiện trú tại: Tầng 5, số 13, ngõ 22, đường
Quang Phục Nam, khóm 003, phường Phục Kiến, khu Tùng Sơn, Tp Đài Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: N1884255 cấp ngày 21/11/2017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 476/167C
Phan Văn Trị, phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
355.
|
NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 30/09/1989 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Hà, huyện
Đan Phượng, TP Hà Nội, GKS số 137 ngày 16/10/1989
Hiện trú tại: Số 18, ngách 18, ngõ 170, đường
Tha Tha Ngũ, khóm 016, thôn Ngọc Điền, xã Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2263559 cấp ngày 11/11/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hồng Hà,
huyện Đan Phượng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
356.
|
HỒ QUỐC HẢI, sinh ngày 11/5/1988 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Hóc Môn, TP.
Hồ Chí Minh, GKS số 240 ngày 14/4/1992
Hiện trú tại: Số 133, ngõ 530, đoạn 1, đường
Trung Sơn, khóm 015, phường Nam Dao, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2008122 cấp ngày 22/8/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 42/2A khu
phố 2, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
357.
|
NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 23/9/1990 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Sơn, huyện
Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, GKS số 177 ngày 16/5/1996
Hiện trú tại: Tầng 7-3, số 3, đoạn 2, đường
Mai Xuyên Đông, khóm 001, phường Hòa Long, khu Tây, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7077421 cấp ngày 28/8/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Sơn,
huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
358.
|
QUÁCH TRÀ MY, sinh ngày 16/11/2002 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Châu, huyện
Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, GKS số 74 ngày 21/11/2002
Hiện trú tại: Số 40-3, đường Hậu Sinh, khóm
004, phường Bắc Trang, khu Thần Cương, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3333544 cấp ngày 01/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Giang,
huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
359.
|
DƯƠNG HIỆP ÍCH, sinh ngày 15/12/2000 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Hải Dương,
GKS số 08 ngày 25/6/2003
Hiện trú tại: Số 17, phố Kiều Gia Tam, huyện
Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2159297 cấp ngày 04/12/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 179, ngõ
559 Kim Ngưu, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: NAM
|
360.
|
QUÁCH DIỆU HẰNG, sinh ngày 02/01/2009 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Châu, huyện
Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, GKS số 03 ngày 12/01/2009
Hiện trú tại: Số 40-3, đường Hậu Sinh, khóm 004,
phường Bắc Trang, khu Thần Cương, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3404963 cấp ngày 30/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Giang,
huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
361.
|
TRẦN NGỌC ĐÔNG, sinh ngày 05/01/2005 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Bình, huyện
Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 430 ngày 26/9/2014
Hiện trú tại: Số 408, đoạn 4, đường Trung Hòa,
khóm 18, phường Tân Xã, khu Tân Xã, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2120764 cấp ngày 16/8/2014 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỏ Ó, xã
Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nam
|
362.
|
VÕ THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 09/8/2004 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành Long, huyện
Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 106 ngày 14/12/2004
Hiện trú tại: Số 33, ngõ 39, phố Thông Hóa,
khóm 14, phường Thông Hóa, khu Đại An, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2094897 cấp ngày 09/10/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỏ Ó, xã
Trung Bình, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
363.
|
VŨ CONDE LOUIS, sinh ngày 19/10/2019 tại Đài
Loan
Nơi đăng ký khai sinh: VP KTVH Việt Nam tại
Đài Bắc, GKS số 907 ngày 16/11/2019
Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 10, ngõ 59, đường
Thành Công Nhất, khóm 023, phường Vũ Công, khu Đông, Tp Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2159066 cấp ngày 25/11/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
|
Giới tính: Nam
|
364.
|
LÊ THỊ ĐĂNG, sinh ngày 16/5/1992 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông B,
huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 443 ngày 27/9/2000
Hiện trú tại: Lầu 8-1, số 6, ngõ 152, đường Đức
Tường, khóm 044, phường Thúy Bình, khu Nam Tân, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5842743 cấp ngày 23/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Đông,
xã Thạnh Đông B, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
365.
|
VÒNG VỄNH PHỒNG, sinh ngày 21/10/1979 tại Bình
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 845 ngày 23/10/1979
Hiện trú tại: Số 98, đường Công Nghiệp, khóm
001, phường Nhân Hóa, khu Đại Lý, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9888790 cấp ngày 14/11/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
366.
|
CHÁU NHỤC KÍNH, sinh ngày 30/09/1985 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 287 ngày 03/12/1985
Hiện trú tại: Số 19, ngách 5, ngõ 83, đường Tập
Hiển, khóm 002, làng Sùng Lễ, khu Bắc, Tp Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0035206 cấp ngày 01/3/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, phố 6, Ấp
3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
367.
|
NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 18/02/1998 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phước,
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 260 ngày 28/9/1998
Hiện trú tại: Số 819, đoạn 2, đường Trung
Chính, khóm 017, phường Trung Đàn, khu Mỹ Nông, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2737991 cấp ngày 23/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Phước,
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
368.
|
HỒ THỊ HUỲNH UYÊN, sinh ngày 16/11/1998 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phước, huyện
Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 151 ngày 28/12/1999
Hiện trú tại: Số 61, phố Trường Lạc, khóm 035,
phường Hòa Hưng, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3420377 cấp ngày 09/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Lộc
B, xã Bình Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
369.
|
HUỲNH THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 10/9/1999 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạnh Hòa,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 305 ngày 27/8/2004
Hiện trú tại: Số 159, phố Dục An, khóm 020,
phường An Thuận, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4848965 cấp ngày 30/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phước
Thạnh 1, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
370.
|
NGUYỄN THỊ THẢO, sinh ngày 02/11/1996 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Ninh, huyện
Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 332 ngày 30/7/1999
Hiện trú tại: Số 6, ngách 10, ngõ 250, phố Trí
Nhân, khóm 012, phường Xã Nam, khu Lộ Trúc, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3816033 cấp ngày 29/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phước Ninh,
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
371.
|
LIÊU THỊ MỘNG CẦM, sinh ngày 02/03/1990 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Năm Căn,
huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, GKS số 229 ngày 27/5/2015
Hiện trú tại: số 43, ngõ 10, đường Ngũ Giáp Tam,
khóm 001, phường Phúc Dương, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3498157 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Năm
Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
372.
|
NGUYỄN THỊ ĐIỆP EM, sinh ngày 15/5/1984 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Viễn A,
huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 298 ngày 25/10/2017
Hiện trú tại: Số 147, đường Trung Sơn, khóm
007, thôn Nam Hòa, làng Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4577620 cấp ngày 31/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vĩnh
Viễn A, Long Mỹ, Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
373.
|
PHẠM HUỆ QUÂN, sinh ngày 26/10/1979 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11,
TP. Hồ Chí Minh, GKS số 200 ngày 05/11/1979
Hiện trú tại: Số 155, phố Hoa Sơn, khóm 025,
phường Hoa Sơn, Tp Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1885527 cấp ngày 21/10/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 612 Tân Phước,
phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
374.
|
LẠC LỆ TÂM, sinh ngày 30/8/1977 tại TP. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ
Chí Minh, GKS số 3238 ngày 05/9/1977
Hiện trú tại: Lầu 4-2, số 2, ngõ 251, đường Đức
Thiện, khóm 009, phường Hậu Bích, khu Nhân Đức, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2159258 cấp ngày 02/12/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 99-68, phố
Cơ Điều, phường 6, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
375.
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 07/4/1986 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Lý,
quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, GKS ngày 12/6/1986
Hiện trú tại: Số 51-42 Hậu Thố, khóm 001, phường
Tân Thành, khu Diêm Thủy, Tp Đài Nam, Đài Loan
CCCD số 031186008767 cấp ngày 28/8/2018 tại Cục
Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 25/93 Vạn
Kiếp, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
376.
|
PHAN THỊ THÚY KIỀU, sinh ngày 29/10/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành,
huyện Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 87 ngày 20/7/2001
Hiện trú tại: Số 28-15, ngách 129, ngõ 320, đoạn
4, đường An Trung, khóm 007, phường Uyên Tây, khu An Nam, Tp Đài Nam, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C5139135 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường
Bình, xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
377.
|
BÙI THỊ NGUYÊN BÌNH, sinh ngày 03/7/2002 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Hưng, huyện
Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 49 ngày 12/8/2002
Hiện trú tại: Lầu 4-2, số 2, ngõ 251, đường Đức
Thiện, khóm 009, phường Hậu Bích, khu Nhân Đức, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5872173 cấp ngày 21/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Lĩnh,
huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
378.
|
PHẠM THỊ KIM Ý, sinh ngày 09/06/1996 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chánh An, huyện
Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 40 ngày 26/6/1996
Hiện trú tại: Số 37, phường Thành Nam Nhị,
khóm 008, thôn Đông Thành, làng Đại Thành, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1949543 cấp ngày 15/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Hòa,
xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
379.
|
NGUYỄN THỊ LAN, sinh ngày 28/9/1993 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Động, huyện
Thủy Nguyên, TP Hải Phòng, GKS số 171 ngày 07/10/1993
Hiện trú tại: Số 68-4, đường Như Ý, khóm 007,
phường Tây Kỳ, khu Đại Giáp, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2230417 cấp ngày 16/6/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoàng Động,
huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
380.
|
NGUYỄN NGỌC NGHĨA, sinh ngày 09/7/1984 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hậu Lộc, huyện
Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 35 ngày 04/4/2018
Hiện trú tại: Số 47, phố Tín Nghĩa, khóm 006,
thôn Dân Sinh, làng Thủy Thượng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5896808 cấp ngày 15/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Ngay,
xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
381.
|
NGUYỄN THỊ MAI LY, sinh ngày 19/10/1988 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 414 ngày 01/11/2010
Hiện trú tại: Số 4, ngõ 17, đường Trung Chính,
khóm 001, phường Nam Tân, Tp Thái Bảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5865085 cấp ngày 08/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 7, xã Vĩnh
Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
382.
|
NGUYỄN ÁNH VÀNG, sinh ngày 01/01/1996 tại Bạc
Liêu
Hiện trú tại: Số 23, ngõ 221, đường Trung Sơn,
khóm 011, thôn Luân Tây, làng Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3357742 cấp ngày 15/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phong Thạnh
Đông, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
383.
|
CHU DIỄM MY, sinh ngày 15/6/1993 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Viên An, huyện
Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau, GKS số 212 ngày 29/4/2008
Hiện trú tại: Số 90-3 Lương Văn Cảng, khóm
016, thôn Long Môn, xã Hồ Tây, huyện Bành Hồ, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0879949 cấp ngày 14/8/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Viên An,
huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
384.
|
CAM THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 20/8/1992 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 116 ngày 28/4/1999
Hiện trú tại: Số 252, phố Quốc An, khóm 009,
phường Quốc An, khu An Nam, Tp. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C7830628 cấp ngày 17/7/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 63, phố
1, ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
385.
|
TRẦN KIM MẾN, sinh ngày 24/04/1988 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Lâm, huyện
Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang, GKS số 204 ngày 12/6/1996
Hiện trú tại: Lầu 11-1, số 26, đường Văn Hóa,
khóm 011, phường Tọa Giá, khu Thiện Hóa, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1136914 cấp ngày 25/11/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Lâm, huyện
Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
386.
|
NGUYỄN THANH NGA, sinh ngày 18/8/1978 tại
Thanh Hóa
Hiện trú tại: Lầu 3-1, số 68, ngõ 80, đường Bắc
Viên, khóm 019, phường Nguyên Bảo, khu Bắc, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2327956 cấp ngày 02/3/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Du,
huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
387.
|
PHẠM HUỲNH THANH THÚY PHƯƠNG, sinh ngày
28/5/1991 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, Tp Sa
Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 99 ngày 12/8/1991
Hiện trú tại: Số 30-2 Khang Tử Bình, khóm 003,
thôn Hòa Bình, xã Trúc Y, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4601533 cấp ngày 09/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 49-1, khóm
2, phường 3, Tp Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
388.
|
NGUYỄN THỊ LÝ, sinh ngày 27/12/1979 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện
Đan Phượng, Tp Hà Nội, GKS số 136 ngày 01/4/2016
Hiện trú tại: Số 108, đoạn 4, đường Trung Sơn,
khóm 005, phường Nam Thôn, thị trấn Phố Lí, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1313473 cấp này 24/02/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hội,
huyện Đan Phượng, Tp Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
389.
|
TRẦN THỊ THƠM, sinh ngày 04/3/1977 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Số 205-2, đoạn 2, đường Thái
Nguyên, khóm 002, phường Lại Thố, khu Bắc, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2265234 cấp ngày 14/10/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Sơn,
huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
390.
|
LÊ THỊ HUYỀN TRANG, sinh ngày 12/4/1987 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Long, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 485 ngày 11/9/1992
Hiện trú tại: Số 32, phố Minh Tường, khóm 023,
phường Minh Chính, khu Tiền Trấn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3804636 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi
A1, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
391.
|
PHẠM THỊ THÚY LIỄU, sinh ngày 13/9/1993 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thành
Tây, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 63 ngày 02/11/1993
Hiện trú tại: Số 10-3 Tiểu Bì Đầu, khóm 012,
phường Bì Đầu, khu Ma Đậu, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9671289 cấp ngày 30/9/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Nghĩa,
xã Trung Thành Tây, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
392.
|
NGUYỄN THỊ LỆ HỒNG, sinh ngày 05/8/1995 tại Tiền
Giang
Hiện trú tại: Số 184-5 Gia Bạt, khóm 008, phường
Gia Bắc, khu Thiện Hóa, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7900590 cấp ngày 15/4/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 48B Nguyễn
Trung Trực, phường 3, Tp Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
393.
|
CHẮNG MỸ VẰN, sinh ngày 31/3/1995 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 166 ngày 17/4/1995
Hiện trú tại: Số 171-2, đường Trung Sơn, khóm
002, thôn Thạch Quang, xã Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3926952 cấp ngày 22/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 3, ấp Ba Tầng,
xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
394.
|
THÓNG HẾNH PHÙNG, sinh ngày 02/3/1991 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 115 ngày 11/6/1991
Hiện trú tại: Số 88, phố Tân Cát, khóm 005,
phường Tân Thượng, khu Tả Doanh, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0689551 cấp ngày 27/7/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Sông
Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
395.
|
TRẦN THỊ NGỌC, sinh ngày 10/10/1983 tại Bà Rịa
- Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Láng Dài, huyện
Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 181 ngày 30/9/1987
Hiện trú tại: Số 81, phố Hội Xương, khóm 015,
phường Hội Kết, khu Đại Liêu, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3947864 cấp ngày 10/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 22, ấp Cây
Cám, xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
396.
|
LÊ THỊ TRUYỀN, sinh ngày 11/4/1983 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện
Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 49 ngày 12/02/2008
Hiện trú tại: Số 15-7 Ngõa Thố, khóm 014, thôn
Ngũ Cảng, xã Đài Tây, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3523022 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Béc Hen Lớn,
Long Thạnh, Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
397.
|
TRẦN THỊ KIM THỨC, sinh ngày 20/01/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện
Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 134 ngày 21/4/2005
Hiện trú tại: Số 226-250, Sa Luân Hậu, khóm
011, thôn Luân Hậu, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3072994 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hòa,
xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
398.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 09/4/1998 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Cổ, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 48 ngày 08/5/1998
Hiện trú tại: Lầu 8, số 17, ngõ 70, đường
Trung Hoa, khóm 011, phường Điền Tâm, khu Đại Khê, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4258252 cấp ngày 15/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Trà Cổ,
huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
399.
|
NGUYỄN BẢO QUYỀN, sinh ngày 01/7/1973 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lạc Tây, huyện
Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 55 ngày 03/3/2018
Hiện trú tại: Số 11, ngách 5, ngõ 623, phố Dân
Sinh,
khóm 003, thôn Phố Luân, làng Tú Thủy, huyện
Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4508188 cấp ngày 18/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Phú, xã
An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
400.
|
TRẦN THỊ TÂM, sinh ngày 16/11/1980 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiên Lộc, huyện
Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 108 ngày 12/7/2016
Hiện trú tại: Lầu 6, số 76-1, phố Dân Phú Cửu,
khóm 008, phường Đại Nghiệp, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8329570 cấp ngày 04/9/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Đông Hồ,
thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
401.
|
LÝ SỀNH DẾNH, sinh ngày 27/4/1993 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: Số 24, phố Anh Tường, khóm 027,
phường Lâm Vinh, khu Linh Nhã, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3123433 cấp ngày 31/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Ninh,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
402.
|
LÊ THỊ TỐ NHI, sinh ngày 01/12/1998 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện
Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 30 ngày 08/02/1999
Hiện trú tại: Lầu 4, số 30, ngách 23, ngõ 240,
đường Thường Đức, khóm 036, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C3161545 cấp ngày 10/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thái, xã
Hòa Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
403.
|
TRẦN THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 02/04/1994 tại Bến
Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thủy, huyện
Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 131 ngày 24/8/1995
Hiện trú tại: Số 2-3, đường Trung Ương, khóm
001, thôn Diên Thụ, xã Cao Thụ, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5038178 cấp ngày 16/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành,
xã Tân Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
404.
|
PHẠM THỊ BÍCH THUẬN, sinh ngày 28/9/1994 tại
Sóc Trăng
Hiện trú tại: Số7-1 Khê Phổ Liêu, khóm 003,
phường Tân Phục, khu Tây Cảng, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7605906 cấp ngày 13/3/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Hội 1,
thị trấn Đại Ngãi, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
405.
|
NGUYỄN LÊ THANH TRÚC, sinh ngày 17/02/1998 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 152 ngày 10/8/1998
Hiện trú tại: Số 110, phố Lục Hợp, khóm 006,
phường Vĩnh An, khu Bạch Hà, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2816651 cấp ngày 13/02/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Mỹ
Long, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
406.
|
NGUYỄN THỊ TUYẾT KHA, sinh ngày 26/10/1993 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 108 ngày 13/7/1994
Hiện trú tại: Số 186, đường Ngũ Giáp Nhị, khóm
046, phường Chính Nghĩa, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8601120 cấp ngày 21/02/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vị Thắng,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
407.
|
ĐỖ THỊ MINH, sinh ngày 13/5/1989 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Minh, huyện
Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 41/2016
Hiện trú tại: Số 4, ngõ 234, đoạn 2, đường An
Khang, khóm 002, phường Đức An, khu Tân Điếm, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2229475 cấp ngày 02/6/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Minh,
huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
408.
|
VÕ THỊ HƯỜNG, sinh ngày 10/10/1989 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạch Linh,
Tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 70 ngày 20/3/2002
Hiện trú tại: Số 99 - 4A, đường Thắng Lợi Ngũ,
khóm 020, phường Thập Hưng, Tp Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C8272361 cấp ngày 23/9/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thạch
Linh, Tp Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
409.
|
NGUYỄN THỊ THU KIM, sinh ngày 02/02/1990 tại
Cà Mau
Hiện trú tại: Số 23, khóm 002, thôn Lạc Hoa, xã
Đông Dẫn, huyện Liên Giang, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3804595 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Sông
Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
410.
|
TRẦN MỸ LINH, sinh ngày 23/06/1987 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Phước,
thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số
109/2017
Hiện trú tại: Số 73-2, phố Vĩnh Thuận, khóm
003, phường Thuận Linh, khu Tiểu Cảng, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3420269 cấp ngày 09/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Xẻo Me,
phường Vĩnh Phước, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
411.
|
LIÊU THỊ LINH, sinh ngày 31/12/1992 tại Cần
Thơ
Hiện trú tại: Số 86 Nghĩa Trúc, khóm 011, thôn
Nghĩa Trúc, xã Nghĩa Trúc, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3707583 cấp ngày 14/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Trường
1, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
412.
|
NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 26/3/1978 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phú, huyện Củ
Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 115 ngày 11/4/1978
Hiện trú tại: Số 10, phố Lợi Đài, khóm 009,
phường Đông Nhân, thị trấn Đẩu Nam, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8493357 cấp ngày 16/9/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xóm Chùa,
xã An Phú, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
413.
|
TRƯƠNG THỊ HỒNG, sinh ngày 18/10/1993 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù Lãng, huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, GKS ngày 15/7/1995
Hiện trú tại: Lầu 3-2, số 15, ngõ 1250, đoạn
2, đường Trung Thanh, khóm 016, phường Cảng Vĩ, khu Tây Luân, Tp Đài Trung,
Đài Loan
Hộ chiếu số: N2368151 cấp ngày 29/4/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phù Lãng,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
414.
|
LÊ THỊ THANH HẰNG, sinh ngày 24/01/1994 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phú, huyện
Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 820 ngày 29/9/1994
Hiện trú tại: Số 117, phố Tín Nghĩa, khóm 005,
phường Bắc Loan, khu Vĩnh Khang, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3646770 cấp ngày 13/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lộc, xã
Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
415.
|
PHẠM THỊ QUYỀN TRANG, sinh ngày 24/01/1988 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Hải, huyện
Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 377 ngày 07/7/2006
Hiện trú tại: Số 284-33, đường Trung Lâm, khóm
026, thôn Vĩnh Lạc, xã Lâm Biên, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2026804 cấp ngày 15/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Ngây,
xã Đại Hải, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
416.
|
NGUYỄN THỊ CẪM THU, sinh ngày 17/3/1993 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hiệp, huyện
Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 55/2018
Hiện trú tại: Số 25, đường Tín Nghĩa, khóm
017, phường Điền Tâm, khu Đại Khê, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5085429 cấp ngày 09/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hồi Trinh,
xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
417.
|
TRẦN THỊ BÍCH DIỄM, sinh ngày 01/01/1979 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tịnh Thới, Tp
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS ngày 11/9/1987
Hiện trú tại: Số 363, đoạn 2, đường Trung Sơn,
khóm 002, phường Tấn Đường, khu Bát Lí, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2366055 cấp ngày 18/6/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tịnh Châu,
xã Tịnh Thới, thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
418.
|
ĐẶNG THUYỀN NGỌC, sinh ngày 18/01/1996 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện
Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 08 ngày 24/01/1996
Hiện trú tại: Số 504, đường Sùng Thiện, khóm
007, phường Sùng Thành, khu Đông Thành, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1418345 cấp ngày 29/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm An, xã
Cẩm Giang, Gò Dầu, Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
419.
|
TRẦN NGỌC YẾN, sinh ngày 24/01/1988 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Sơn, huyện
Bù Đăng, tỉnh Bình Phước, GKS số 565 ngày 02/8/2017
Hiện trú tại: Số 13, ngõ 425, đường Mã Ô, khóm
021, thôn Hạc Ô, xã Tú Thủy, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2057385 cấp ngày 09/4/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Sơn,
huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
|
Giới tính: Nữ
|
420.
|
VÒNG MINH HƯƠNG, sinh ngày 01/10/1997 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện
Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 252 ngày 13/11/1997
Hiện trú tại: Số 119, phố Sĩ Lương, khóm 006,
phường Loan Thắng, khu Tam Dân, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4410618 cấp ngày 11/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Mỹ, xã
Xuân Bảo, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
421.
|
PHAN THỊ HUỆ, sinh ngày 04/9/1993 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Lãng, huyện
Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS ngày 02/10/1993
Hiện trú tại: Lầu 3, số 3, ngõ 106, phố Nhân
Thiện Nhất, khóm 004, phường Nhân Vũ, khu Đại Khê, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0038568 cấp ngày 14/02/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Minh Lãng,
huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
422.
|
NGUYỄN THỊ CHÚC LY, sinh ngày 12/6/1998 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 128 ngày 10/7/2003
Hiện trú tại: Số 20, ngõ 16, đường Thủy
Nguyên, khóm 013, thôn Trúc Điền, xã Trúc Điền, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2810254 cấp ngày 16/02/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 13, xã Vị
Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
423.
|
TRƯƠNG THỊ HIỀN, sinh ngày 16/3/1987 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Định
Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 415 ngày 23/10/2008
Hiện trú tại: Số 3, ngõ 424, đường Dân Tộc Nhất,
khóm 011, phường Loan Tử, khu Tam Dân, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1885762 cấp ngày 04/11/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hiệp Quyết,
thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
424.
|
NGÔ THỊ NGỌC THO, sinh ngày 15/7/1991 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, huyện
Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 101 ngày 22/7/1991
Hiện trú tại: Số 171, đường Quang Phục, khóm
012, thôn Cộng Hòa, làng Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3747597 cấp ngày 17/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận Hưng,
huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
425.
|
BÙI THỊ BÉ BA, sinh ngày 08/10/1990 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hậu, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 276 ngày 07/8/2019
Hiện trú tại: Lầu 13, số 10, ngõ 426, đường Đức
Dân, khóm 012, phường Thuý Bình, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2465191 cấp ngày 02/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng
2, xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
426.
|
NGUYỄN THỊ LOAN, sinh ngày 10/02/1986 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện
Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 202 ngày 20/8/1990
Hiện trú tại: Số 48-2, phố Ái Nhất, khóm 010,
phường Trường An, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2057019 cấp ngày 03/4/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Phước,
xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
427.
|
HONG MỸ LIÊN, sinh ngày 06/10/1990 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 239 ngày 16/10/1990
Hiện trú tại: Số 10, ngách 135, ngõ 376, phố
Văn Tân, khóm 005, phường Tân Hưng, khu Lô Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0035177 cấp ngày 01/3/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Phú
Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
428.
|
LÊ NGUYỄN NHƯ QUỲNH, sinh ngày 28/7/1999 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ô Môn,
huyện Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 129 ngày 15/3/2000
Hiện trú tại: Lầu 2, số 2-2, ngõ 278, đường
Vĩnh Cát, khóm 007, phường Ngũ Toàn, khu Tín Nghĩa, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4783457 cấp ngày 20/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa
An, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
429.
|
TRẦN THỊ YẾN ĐANG, sinh ngày 16/9/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Bình, huyện
Cờ Đỏ, TP Cần Thơ, GKS số 241 ngày 11/8/2004
Hiện trú tại: số 22, ngách 7, ngõ 174, đường
Tây Thế, khóm 006, phường Tân Thụ, khu Vĩnh Khang, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2741663 cấp ngày 13/02/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phú
Luông, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
430.
|
HUỲNH THỊ HỒNG THẮM, sinh ngày 18/10/1996 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hưng, huyện
Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 48 ngày 25/02/1997
Hiện trú tại: Số 6, ngõ 312, phố Đại Loan Nhất,
khóm 022, phường Đông Loan, khu Vĩnh Khang, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0049686 cấp ngày 03/02/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạnh Hưng,
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
431.
|
TẠ THỊ KIM PHƯƠNG, sinh ngày 20/4/1997 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Hòa, Tp
Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 193/1999
Hiện trú tại: Số 69, phố Thái Lâm, khóm 007,
phường Nhân Nghĩa, khu Đông, Tp Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4923677 cấp ngày 04/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50/5B, Tây Huề
1, phường Mỹ Hòa, Tp Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
432.
|
NGUYỄN THỊ QUẾ TRÂN, sinh ngày 20/5/1998 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Tân Hưng,
huyện Châu Thành, tỉnh Long An, GKS số 39/2002 ngày 13/5/2002
Hiện trú tại: Lầu 13-2, số 181, phố Hoàng
Xương, khóm 002, phường Cửu Xương, khu Nam Tử, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2554758 cấp ngày 03/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 42/8A, đường
Ngô Văn Lớn, phường 4, Tp Tân An, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
433.
|
HUỲNH NHỊT KÍN, sinh ngày 18/02/1986 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 139 ngày 30/01/1988
Hiện trú tại: Số 5, ngách 28, ngõ 67, đường Bội
Tử Lâm Nhị, khóm 032, phường Quả Lâm, khu Đại Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C7051678 cấp ngày 04/4/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hoa, xã
Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
434.
|
TRẦN THU HIỀN, sinh ngày 15/02/1982 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Châu
Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 38 ngày 13/02/2017
Hiện trú tại: Lầu 11-5, số 326, đường Bát Đức
Nhất,
khóm 007, phường Tân Giang, khu Tân Hưng, Tp
Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4254177 cấp ngày 27/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Dầy, thị
trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
435.
|
VY NGỌC MAI, sinh ngày 29/7/1998 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiện Mỹ, huyện
Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 335 ngày 07/10/1998
Hiện trú tại: Số 36, ngõ 99, phố Ngưỡng Đức,
khóm 019, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Bổ, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2797259 cấp ngày 28/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Giồng Thanh
Bạch, xã Thiện Mỹ, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
436.
|
HỒ THỊ LINH PHƯƠNG, sinh ngày 05/01/1984 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện
Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 208A ngày 12/01/1984
Hiện trú tại: Số 28 Ma Lợi Vụ, khóm 020, thôn
Đại Vương, xã Thái Ma Lý, huyện Đài Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2057303 cấp ngày 12/4/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Lộc,
xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
437.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG TÂM, sinh ngày 04/01/1998 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hỏa Lựu, huyện
Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 26 ngày 26/3/1998
Hiện trú tại: Lầu 3-9, số 137, hẻm 40, đoạn 4,
đường Thừa Đức, khóm 011, phường Phúc Hoa, khu Sỹ Lâm, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2031221 cấp ngày 20/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Bình,
xã Hỏa Lựu, Tp Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
438.
|
NGUYỄN THỊ GỐP, sinh ngày 01/9/1987 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bến Cầu, huyện
Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 143 ngày 21/9/2016
Hiện trú tại: Số 77, ngõ Long Sơn, khóm 003,
thôn Xuân Dương, xã Nhân Ái, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4289014 cấp ngày 29/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố 4, thị
trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
439.
|
NGUYỄN THỊ MỸ TUYỀN, sinh ngày 25/6/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, huyện
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 640 ngày 18/10/2001
Hiện trú tại: Số 90, Châu Sơn, khóm 001, phường
Châu Sa, thị trấn Kim Thành, huyện Kim Môn, tỉnh Phúc Kiến, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5304196 cấp ngày 28/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu vực Phước
Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
440.
|
VÒNG MỸ HÀ, sinh ngày 09/6/1992 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 342 ngày 18/6/1992
Hiện trú tại: Số 60, ngõ 941, đoạn Lê Đầu Sơn,
đường Văn Sơn, khóm 026, phường Văn Sơn, thị trấn Tân Phố, huyện Tân Trúc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C4515871 cấp ngày 25/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố 2, ấp 3,
xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
441.
|
PHAN MỸ QUANH, sinh ngày 24/4/1981 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hưng, huyện
Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 3966 ngày 30/8/1985
Hiện trú tại: Số 22-1, Thụy Bắc, khóm 007,
thôn Thụy Bắc, xã Thụy Tuệ, huyện Hoa Liên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6534448 cấp ngày 16/4/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 2A, xã Xuân
Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
442.
|
NGUYỄN THỊ MƠ, sinh ngày 17/4/1985 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Đính, huyện
Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 47 ngày 11/4/2017
Hiện trú tại: Số 280, phố Trí Xương, khóm 008,
phường Quốc Xương, khu Nam Tử, Tp. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2232257 cấp ngày 01/8/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nam
Khê, Tp Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
443.
|
NGUYỄN BÍCH THÙY, sinh ngày 01/01/1997 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện
Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 678 ngày 20/7/2017
Hiện trú tại: Số 9, ngõ 255, đường Phồn Hoa,
khóm 023, thôn Phồn Hoa, xã Trường Trị, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4165406 cấp ngày 13/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân,
huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
444.
|
LÊ THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 19/6/1993 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện
Châu Thành, TP Cần Thơ, GKS số 268 ngày 30/3/1996
Hiện trú tại: Lầu 2, số 58, đường Thành Công
1, khóm 002, phường Quang Hoa, khu Nhân Ái, Tp. Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7937995 cấp ngày 03/6/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 4A thị trấn
Bảy Ngàn, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
445.
|
ĐẶNG THỊ KIM CHI, sinh ngày 16/8/1997 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chiêu Lưu, huyện
Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An, GKS số 07 ngày 11/01/2022
Hiện trú tại: Số 20, ngõ 327, đoạn 2,
đường Thanh Niên, xóm 005, phường Cao Thượng, khu Dương Mai, thành phố
Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1250793 cấp ngày 18/02/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chiêu Lưu,
huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
446.
|
VÕ THỊ TUYẾT TRANG, sinh ngày 30/4/1999 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 365 ngày 30/8/1999
Hiện trú tại: Số 346, đoạn 4, đường Sa Điện,
khóm 004, phường Trúc Khanh, khu Long Tỉnh, thành phố Đài Trung, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C4522240 cấp ngày 19/01/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Phụng
C, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
447.
|
NGUYỄN THỊ KIM QUYÊN, sinh ngày 25/3/1994 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Vinh, huyện
Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 21/6/1999
Hiện trú tại: Số 16, ngõ 6, đường Thanh Tam,
khóm 011, phường Nhật Nam, khu Đại Giáp, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4623175 cấp ngày 11/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Thạnh,
xã Phước Vinh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
448.
|
BÙI THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 25/02/1997 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 154 ngày 17/7/1998
Hện trú tại: Số 346, đoạn 4, đường Sa Điền,
khóm 004, phường Trúc Khanh, khu Long Tỉnh, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3483790 cấp ngày 14/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vị
Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
449.
|
TRẦN THỊ KIỀU NƯƠNG, sinh ngày 24/3/1982 tại
Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Thới, huyện
Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, GKS số 4006 ngày 19/8/2005
Hiện trú tại: Số 110-6 Mỹ Hòa, khóm 006, thôn
Mỹ Hòa, xã Thái Ma Lý, huyện Đài Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1866954 cấp ngày 13/12/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vàm Đình,
xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
450.
|
NGUYỄN VĂN BẮC, sinh ngày 25/02/1992 tại Hà
Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kỳ Giang, huyện
Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 414 ngày 30/12/2001
Hiện trú tại: Số 266, phố Chính Quang, khóm
002, phường Vĩnh Long, khu Thái Bình, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2094619 cấp ngày 19/9/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kỳ Giang,
huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
451.
|
PHẠM NGỌC HIỀN, sinh ngày 10/7/1982 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, huyện
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 686 ngày 10/10/1991
Hiện trú tại: Số 32, ngõ 25, đoạn 2, đường
Trung Hoa Bắc, khóm 013, phường Văn Nguyên, khu Bắc, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1883725 cấp ngày 24/10/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phúc Lộc 1,
xã Trung Nhứt, huyện Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
452.
|
PHẠM VĂN LỢI, sinh ngày 13/12/1984 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Huyền Sơn, huyện
Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 33 ngày 20/3/2017
Hiện trú tại: Số 192, đoạn 3, đường Chương
Nam, khóm 005, phường Tân Hưng, Tp Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3197898 cấp ngày 18/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Văn
Giang, xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nam
|
453.
|
ĐẬU THỊ TÍN, sinh ngày 02/9/1991 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Lĩnh, huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 29/2017 ngày 16/02/2017
Hiện trú tại: Lầu 5, số 42-5, đoạn 1, đường
Trường Hưng, khóm 020, phường Doanh Bàn, khu Lô Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9216140 cấp ngày 05/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Lĩnh,
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
454.
|
VÕ THỊ HỒNG CHỨA, sinh ngày 13/02/1992 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 07 ngày 07/01/1993
Hiện trú tại: Số 129-5, đường Phục Hưng, khóm
002, phường Dân Vinh, khu Tân Doanh, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3175803 cấp ngày 12/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã Vị
Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
455.
|
VÕ THỊ MUỘI, sinh ngày 21/4/1981 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trà Nóc, quận
Bình Thủy, TP Cần Thơ, GKS số 778 ngày 29/6/1982
Hiện trú tại: Số 153-4 Lô Trúc, khóm 012, phường
Lô Trúc, Tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1511252 cấp ngày 08/4/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, khu Vực
2, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
456.
|
TRƯƠNG THỊ THÙY TRANG, sinh ngày 21/01/1980 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Mỹ Hưng,
huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 565 ngày 28/01/1980
Hiện trú tại: Số 12, ngách 115, ngõ 228, đoạn
2, đường Nam Khảm, khóm 007, phường Trường Hưng, khu Lô Trúc,
Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0928716 cấp ngày 17/9/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Lợi, xã
Phú Mỹ Hưng, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
457.
|
VƯƠNG THỊ ĐIỀN NGUYỆT, sinh ngày 01/6/1995 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành, huyện
Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS ngày 09/9/1998
Hiện trú tại: Số 69, đường An Nam, khóm 007,
thôn Nam Quán, làng Bộ Tâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9334058 cấp ngày 12/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành,
xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
458.
|
HUỲNH THỊ THÊ, sinh ngày 10/8/1983 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lợi Thuận, huyện
Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 08 ngày 30/01/2002
Hiện trú tại: Số 6-50, ngõ Sơn Trà, khóm 032, phường
Song Đông, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0036311 cấp ngày 15/3/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Tây,
xã Lợi Thuận, Bến Cầu, Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
459.
|
HUỲNH THỊ NGỌC DUNG, sinh ngày 18/6/1974 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 62 ngày 07/4/2008
Hiện trú tại: Số 150, đoạn 3, đường Kỳ Giáp,
khóm 002, phường Trung Chính, khu Kỳ Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2004846 cấp ngày 05/12/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân,
xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
460.
|
PHAN KIM NGÂN, sinh ngày 24/6/1996 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thạnh, thị
xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 56 ngày 13/8/1999
Hiện trú tại: Số 11, ngõ 99, đoạn 5, đường
Trung Thành, khóm 029, phường Lục Bảo, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3436231 cấp ngày 07/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Thạnh,
thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
461.
|
HỒ THỊ NGỌC NGOAN, sinh ngày 01/01/1995 tại Hậu
Giang
Hiện trú tại: Số 2, Đầu Hồ, khóm 002, phường
Phúc Ninh, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2198126 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thuận
Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
462.
|
TRỊNH THỊ HÀ, sinh ngày 10/10/1975 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Ngọc, huyện
Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 93 ngày 27/4/2014
Hiện trú tại: Số 15, phố Phúc Sơn, khóm 006,
phường Trung Nghiên, khu Nam Cảng, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1914617 cấp ngày 11/6/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thanh
Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
463.
|
PHAN PHUI PHÓN, sinh ngày 29/12/1984 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 11,
TP. Hồ Chí Minh, GKS số 11 ngày 09/01/1985
Hiện trú tại: Số 103-16, Hạ Nam Phiến, khóm
009, phường Nam Hòa, trấn Quân Tây, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9530895 cấp ngày 25/8/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đường Lãnh
Binh Thăng, phường 12, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
464.
|
NGUYỄN THỊ LIỄU, sinh ngày 06/10/1994 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Tân, tỉnh
Vĩnh Long, GKS số 385 ngày 25/12/1998
Hiện trú tại: Số 3, ngách 6, ngõ 140, đoạn 2,
đường Tây Viên, khóm 015, phường Hòa Bình, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3576005 cấp ngày 23/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thành Lợi,
huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
465.
|
NGUYỄN THỊ KHÁNH, sinh ngày 05/4/1996 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Liên, huyện
Hòa Vang, TP. Đà Nẵng, GKS số 47 ngày 08/4/1996
Hiện trú tại: Số 23, ngõ 148, đoạn 3, đường
Tân Hải, khóm 008, phường Sa Luân, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2153330 cấp ngày 07/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 1A, phường
Hải Thành, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
466.
|
LỒ BẮC CÚ, sinh ngày 15/10/1990 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 139 ngày 27/6/1998
Hiện trú tại: Tầng 2, số 11, ngõ 7, đoạn 2, đường
Nam Nhã Tây, khóm 004, phường Nam Hưng, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2367537 cấp ngày 12/4/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Sông Thao,
huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
467.
|
TRẦN THỊ NGỌC LẮM, sinh ngày 16/9/1996 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chợ Mới,
huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 270 ngày 04/10/1999
Hiện trú tại: Tầng 4, số 2, ngõ 68, phố Bát Đức,
khóm 007, phường Bát Đức, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0465037 cấp ngày 05/6/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Mỹ
Luông, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
468.
|
PHẠM THỊ HỒNG, sinh ngày 06/6/1987 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện
Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 70 ngày 12/12/2005
Hiện trú tại: Tầng hầm 5, số 56-1, ngõ 600, đường
Ngô Hưng, khóm 018, phường Thái Hòa, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6702358 cấp ngày 22/5/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tú Sơn, huyện
Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
469.
|
LÊ THỊ BÍCH QUYỀN, sinh ngày 02/01/1998 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận An,
quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 39 ngày 10/02/2010
Hiện trú tại: Số 213, đoạn 1, đường Văn Học,
khóm 016, phường Văn Ngũ, khu Nhân Ngũ, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5654460 cấp ngày 16/7/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới
An 1, phường Thuận An, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
470.
|
NGUYỄN VĂN HUỲNH, sinh ngày 26/12/1991 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận
Đồ Sơn, TP Hải Phòng, GKS ngày 15/01/1994
Hiện trú tại: Số 108, ngõ 726, đoạn 3, đường
Tam Phong, khóm 010, phường Quảng Phúc, khu Hậu Lý, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1863935 cấp ngày 14/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bàng
La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
471.
|
TRẦN THỊ MỘNG KHA, sinh ngày 03/11/1993 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện
Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 271 ngày 21/9/1998
Hiện trú tại: Số 37, ngõ 899, đoạn 5, đường
Khoái Tốc, khóm 020, phường Cao Vinh, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2273641 cấp ngày 19/9/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lộc Ninh,
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
472.
|
TRƯƠNG HỒNG HẠNH, sinh ngày 23/11/1980 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú An, huyện
Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 31 ngày 16/8/2008
Hiện trú tại: Số 148, đoạn 2, đường Hưng Nam,
khóm 011, phường Nội Nam, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2365167 cấp ngày 08/7/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú An, huyện
Phú Tân, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
473.
|
PHẠM THỊ LIỀN, sinh ngày 09/7/1994 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long
Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 08 ngày 18/01/1995
Hiện trú tại: Số 6, ngách 23, ngõ 196, đoạn 3,
đường Minh Trí, khóm 021, phường Quý Tử, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2094862 cấp ngày 27/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Long
Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
474.
|
HOÀNG THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 17/12/1970 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Hiếu, thị
xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, GKS số 258 ngày 22/12/2016
Hiện trú tại: Số 50, đường Hòa Bình, khóm 010,
phường Quốc Vũ, trấn Ngọc Lý, huyện Hoa Liên,
Đài Loan
Hộ chiếu số: N2230140 cấp ngày 09/6/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tây Hiếu,
thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
475.
|
ĐOÀN THỊ NGỌC NHI, sinh ngày 16/6/1999 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồ Thị Kỷ, huyện
Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 37 ngày 25/02/2008
Hiện trú tại: Số 116, đường Đại Đồng, khóm 007,
phường Long Tuyền, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4782024 cấp ngày 21/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Xóm Sở, xã
Hồ Thị Kỷ, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
476.
|
LÊ THỊ KIM NGUYỆT, sinh ngày 15/3/2000 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Hòa, huyện
Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 203 ngày 23/8/2005
Hiện trú tại: Tầng 9-3, số 105 đường Kiến Quốc,
khóm 021, thôn Tam Hưng, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5832291 cấp ngày 22/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Hòa,
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
477.
|
BÙI THỊ BÉ BA, sinh ngày 03/6/1996 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện
Thốt Nốt, tỉnh Cần Thơ, GKS số 346 ngày 21/8/1996
Hiện trú tại: Số 99, đường Bình Đẳng, khóm
011, phường Tân Tây, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3619136 cấp ngày 04/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Thạnh,
huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
478.
|
NGUYỄN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 22/8/1999 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, huyện
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 289 ngày 29/02/2000
Hiện trú tại: Số 13, đường Lan Thành, khóm 029,
thôn Đồng Lạc, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3958891 cấp ngày 05/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trung Hưng,
huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
479.
|
HUỲNH THỊ DIỄM HƯƠNG, sinh ngày 21/9/1992 tại
Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Sa, huyện
Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, GKS số 168 ngày 13/7/2018
Hiện trú tại: Tầng 3, số 5, ngõ 47, đường Kim
Long, khóm 006, phường Kim Long, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7066577 cấp ngày 21/8/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Sa,
huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nữ
|
480.
|
NGÔ THỊ ĐIỆP, sinh ngày 16/6/1975 tại Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cầu Quan,
huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 177 ngày 25/5/2006
Hiện trú tại: Số 3, ngõ 230, phố Cảnh Tân,
khóm 039, phường Cảnh An, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0931858 cấp ngày 14/9/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cầu
Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
481.
|
NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 05/02/1991 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện
Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 107 ngày 10/6/1998
Hiện trú tại: Số 21-7, Pha Nam, khóm 010, phường
Tây Vệ, TP. Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6365180 cấp ngày 15/02/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Đông, xã
Tân Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
482.
|
PHAN THỊ BÉ HAI, sinh ngày 11/8/1997 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Thành, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 314 ngày 23/8/2002
Hiện trú tại: Số 10-1, ngõ 121, phố Tự Lập,
khóm 021,
thôn Trọng Hưng, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C3779902 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thới,
xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
483.
|
NGUYỄN THỊ THU HỒNG, sinh ngày 12/01/1990 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân An, huyện
Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 235 ngày 06/12/2010
Hiện trú tại: Số 78, ngõ 290, đường Điều Hòa,
khóm 016, phường Sa Tử, khu Trung Chính, Tp Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2097530 cấp ngày 02/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh 5B, xã
Tân An, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
484.
|
NGUYỄN THỊ THOAN, sinh ngày 01/10/1984 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Phương, huyện
Chương Mỹ, TP Hà Nội, GKS số 178 ngày 20/4/2013
Hiện trú tại: Tầng 2, số 56, ngách 24, ngõ
236, đường Nam Sơn, khóm 012, phường Ngoại Nam, khu Trung Hòa, Tp Tân Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: B8053115 cấp ngày 19/6/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tiên
Phương, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
485.
|
NGUYỄN THỊ TƯỜNG DI, sinh ngày 13/4/1990 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạnh Hòa,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 1099 ngày 30/7/1999
Hiện trú tại: Tầng 11-2, số 156-3, đoạn 2, đường
Trung Sơn, khóm 027, phường Đông Thăng, khu Thụ Lâm, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3567747 cấp ngày 29/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc
2, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
486.
|
VŨ THỊ DUYÊN, sinh ngày 06/11/1992 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hồng, huyện
Bình Giang, tỉnh Hải Dương, GKS số 715 ngày 14/01/1993
Hiện trú tại: Tầng 2, số 15, ngõ 37, đường
Diên An, khóm 012, phường Phong Diên, khu Thổ Thành, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2460525 cấp ngày 15/7/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Hồng,
huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
487.
|
TRƯƠNG THỊ NỤ, sinh ngày 16/08/1980 tại Thái
Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hương
Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 358 ngày 08/10/2014
Hiện trú tại: Số 4, Nam Cảng, khóm 009, phường
Tiêm Hạ, Tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9512874 cấp ngày 18/8/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Giàn, xã
Tân Hòa, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
488.
|
LÊ THỊ TRÂN, sinh ngày 04/7/1999 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 34 ngày 13/12/2000
Hiện trú tại: Tầng 2, số 8, ngách 1, ngõ 24,
đường Đại Hưng, khóm 007, phường Trung Ương, khu Bắc Đầu, Tp Đài Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C4080804 cấp ngày 30/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Vĩnh
Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
489.
|
LÊ THỊ PHƯƠNG THÙY, sinh ngày 19/01/1985 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kế An, huyện Kế
Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 280 ngày 13/10/2006
Hiện trú tại: Tầng 2, số 7, đường Trung Chính,
khóm 013, phường Ngũ Phong, khu Tân Điếm, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1872384 cấp ngày 01/11/2017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 328/5/10 Lò
Siêu, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
490.
|
HỨA THỊ MỪNG, sinh ngày 06/05/1991 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Dị, huyện Lục
Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS ngày 27/4/1996
Hiện trú tại: Số 43, Hạ Đại Sơn Cước, khóm
008, phường Đại Sơn, thị trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2460260 cấp ngày 09/8/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Trại Trầm,
xã Tam Dị, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
491.
|
TRẦN THỊ KIM THOA, sinh ngày 02/01/1980 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Quới, huyện
Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ, GKS số 143 ngày 02/4/2007
Hiện trú tại: Số 76, đường Đông Quang, khóm
014, phường Đông Minh, khu Tín Nghĩa, Tp Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2079347 cấp ngày 05/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Qui Lân 3,
xã Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
492.
|
TRẦN THỊ TỚI, sinh ngày 01/7/1976 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Lập, huyện
Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 20 ngày 07/02/2022
Hiện trú tại: Số 239, đường Vạn Đơn, khóm 053,
phường Trung Hưng, khu Đại Liêu, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4559098 cấp ngày 08/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Việt Lập,
huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
493.
|
NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 22/10/1985 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện
Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 132 ngày 16/8/1990
Hiện trú tại: Số 98, Ngưu Đầu, ngõ 481, đường
Thái Nhã Nhất, khóm 004, thôn Viên Sơn, làng Tam Tinh, huyện Nghi Lan, Đài
Loan
Hộ chiếu số: B9859061 cấp ngày 27/12/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Nhơn,
huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
494.
|
NGUYỄN THỊ MINH KHÁNH, sinh ngày 05/8/1980 tại
Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiên Vân, huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, GKS ngày 05/9/1980
Hiện trú tại: Tầng 3, số 8, ngõ 150, đường
Trung Hưng, khóm 006, phường Trung Hưng, khu Tịch Chỉ, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0035276 cấp ngày 01/3/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hiên Vân,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
495.
|
NGUYỄN THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 19/9/1986 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh Trung,
huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang , GKS số 259 ngày 29/9/1994
Hiện trú tại: Số 1, đường Trung Hiếu, khóm
001, phường Trung Hoa, khu Vĩnh Khang, Tp Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2056962 cấp ngày 20/3/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Thạnh
Trung, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
496.
|
NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN, sinh ngày 05/3/1993 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 20 ngày 13/3/1993
Hiện trú tại: Số 49, thôn Hoa Quốc Tân, khóm
023, phường Sơn Đỉnh, khu Quy Sơn, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3573123 cấp này 28/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Quới,
phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
497.
|
NGUYỄN THỊ THÚY DIỄM, sinh ngày 08/4/1986 tại
Bến Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ngãi Trung,
huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, GKS số 6255 ngày 07/5/1997
Hiện trú tại: Tầng 5, số 1, ngách 22, ngõ 45,
đoạn 1, đường Trung Ương, khóm 008, phường Hóa Nhiêu, khu Thổ Thành, Tp Tân Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C4289392 cấp ngày 29/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Ngãi
Trung, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
498.
|
ĐÀO THỊ PHƯỢNG, sinh ngày 20/7/1967 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện
Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 85 ngày 10/4/2018
Hiện trú tại: Tầng 9, số 20, đoạn 2, phố Quý
Dương, khóm 003, phường, khu Vạn Hoa, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2366845 cấp ngày 07/4/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh An,
xã Trung An, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
499.
|
LÊ THỊ HƯƠNG, sinh ngày 03/3/1990 tại Thanh
Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Ninh, huyện
Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 32 ngày 27/8/2012
Hiện trú tại: Tầng 4-2, số 57, ngõ 6-16, đoạn
2, phố Đại Khánh, khóm 004, phường Thụ Nghĩa, khu Nam, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6655670 cấp ngày 23/5/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Ninh,
huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
500.
|
NGÔ DUY ĐÔNG, sinh ngày 23/3/1983 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Máy Tơ, quận
Ngô Quyền, TP Hải Phòng, GKS số 901 ngày 09/5/1984
Hiện trú tại: Tầng 10, số 10, đường Cao Chức
Nam, khóm 022, phường Nhị Kiều, khu Oanh Ca, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1268683 cấp ngày 23/02/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Bàng
La, quận Đồ Sơn, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
501.
|
NGUYỄN THỊ THU HIỀN, sinh ngày 17/3/1992 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Xuân Tân,
thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số R00291 ngày 11/5/1994
Hiện trú tại: Số 100, đường Dũng An, khóm 026,
phường Dũng An, khu Bình Chấn, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1410431 cấp ngày 31/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Xuân
Tân, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
502.
|
NGUYỄN THỊ DIỄM, sinh ngày 24/10/1988 tại Trà
Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Ngãi, huyện
Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, GKS số 29 ngày 01/02/2009
Hiện trú tại: Tầng 4, số 2, ngách 23, ngõ 410,
đường Dân Tộc Đông, khóm 020, phường Hành Nhân, khu Trung Sơn, Tp Đài Bắc,
Đài Bắc
Hộ chiếu số: B7173338 cấp ngày 09/10/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tam Ngãi,
huyện Cầu Kè, tỉnh trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
503.
|
VÕ THỊ NGỌC, sinh ngày 22/05/1997 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 265 ngày 11/4/2005
Hiện trú tại: Tầng 7, số 4, ngõ 19, đường Bát
Đức, khóm 011, phường Bát Đức, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3760003 cấp ngày 07/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân
Phước, phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
504.
|
TRANG PHƯƠNG GIA THẢO, sinh ngày 20/10/1988 tại
Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hàm Đức, huyện
Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, GKS số 365 ngày 20/10/1995
Hiện trú tại: Số 12, ngõ 131, đường Thành
Chương 3, khóm 007, phường Thành Công, khu Trung Lịch, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3759100 cấp ngày 23/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phú Thủy,
Tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
505.
|
NGUYỄN THỊ TUYẾT, sinh ngày 22/3/1988 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Thạnh
Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 4479 ngày 20/7/1988
Hiện trú tại: Tầng 9, số 81, phố Đức Thắng,
khóm 005, phường Nhân Phục, khu Lô Châu, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2730890 cấp ngày 20/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Vĩnh
Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
506.
|
NGUYỄN THỊ MƠ, sinh ngày 04/7/1994 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Hồ, huyện
Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 246/1994
Hiện trú tại: Số 10, ngách 15, ngõ 105, phố
Khôn Thành, khóm 019, phường Bảo Sơn, khu Đào Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2459768 cấp ngày 27/8/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Khê,
xã Song Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
507.
|
VÕ MỸ NGỌC, sinh ngày 16/02/1994 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Thành
Bắc, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 303 ngày 08/8/1994
Hiện trú tại: Tầng 11, số 36, đường Công
Chính, khóm 026, phường Phố Đầu, khu Tam Chi, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3913940 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Long
Thành Bắc, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
508.
|
LÊ THỊ KIM HIẾU, sinh ngày 27/4/1999 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Yên, huyện
An Biên, tỉnh Kiên Giang, GKS số 752 ngày 27/8/2002
Hiện trú tại: Số 86, đường Trùng Sinh, khóm
011, thôn Sơn Hồ, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5868352 cấp ngày 10/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Lân Thạnh
1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
509.
|
LÊ THỊ NGỌC TRÂM, sinh ngày 09/10/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thới Lai,
huyện Thới Lai, TP Cần Thơ, GKS số 311 ngày 03/5/2001
Hiện trú tại: Tầng 12, số 217, đường Hoa Giang
Nhất, khóm 020, phường Khê Đầu, khu Bản Kiều, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2428166 cấp ngày 24/10/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Thắng,
huyện Thới Lai, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
510.
|
NGUYỄN THỊ BÍCH DUYÊN, sinh ngày 26/7/1989 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận
Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 118 ngày 04/11/1989
Hiện trú tại: Số 2, ngách 8, ngõ 330, đường
Tam Đa, khóm 025, phường Quang Vinh, Tp Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2824472 cấp ngày 11/02/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Nhơn,
xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
511.
|
PHẠM THỊ THANH THẢO, sinh ngày 08/10/1994 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 117 ngày 25/6/2009
Hiện trú tại: Tầng 2, số 111, đường Tứ Duy,
khóm 022, phường Bành Phúc, khu Thụ Lâm, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1793309 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vĩnh
Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
512.
|
NGUYỄN THỊ QUỲNH GIAO, sinh ngày 07/4/2000 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên,
quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 232 ngày 29/6/2001
Hiện trú tại: Tầng 4, số 531, đoạn 1, đường
Thiên Phủ, khóm 016, phường Trung Liêu, khu Bắc, Tp Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5351457 cấp ngày 04/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phụng
Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
513.
|
ĐỖ THỊ DIỄM NGỌC, sinh ngày 11/3/1998 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ngan Dừa,
huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 175 ngày 28/5/2018
Hiện trú tại: Số 22-1, đường Trung Dương Nam,
khóm 006, thôn Dương Điều, xã Tứ Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5347334 cấp ngày 03/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bà Hiên, thị
trấn Ngan Dừa, huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
514.
|
NGUYỄN THỊ MINH HOÀNG, sinh ngày 16/3/1992 tại
Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông
A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 346 ngày 31/10/2017
Hiện trú tại: Số 404, đường Kiến Công, khóm
001, phường Bổn Quán, khu Tam Dân, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5612637 cấp ngày 05/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Long Điền
Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
515.
|
NGUYỄN THỊ THÙA, sinh ngày 24/10/1992 tại Hưng
Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Nhuệ, huyện
Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS số 119 ngày 14/8/2012
Hiện trú tại: Số 7-3, Trung Trang, khóm 006, thôn
Ô Đồ, xã Lâm Nội, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7072808 cấp ngày 24/8/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Văn Nhuệ,
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
516.
|
NINH SY MÙI, sinh ngày 09/3/1995 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 112 ngày 20/01/1995
Hiện trú tại: Số 123, đường Thắng Lợi Tam,
khóm 009, phường Can Tre, khu Đàm Tử, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9388440 cấp ngày 22/7/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phú Lợi,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
517.
|
TRẦN THỊ THÚY AN, sinh ngày 18/7/1990 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 2, huyện
Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 123 ngày 05/3/2014
Hiện trú tại: Số 13, ngách 2, ngõ 121, đường
Long Hiệu, khóm 009, phường Long Thọ, khu Quy Sơn, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2949856 cấp ngày 29/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Danh
A, xã An Thạnh 2, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
518.
|
TRẦN SLÌU PHÓNG, sinh ngày 22/01/1986 tại Lâm
Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Liên
Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 1269 ngày 04/02/1986
Hiện trú tại: Số 9, xóm Chương Não, khóm 006,
thôn Đoạn Nhu, xã Trúc Khi, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9283357 cấp ngày 09/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 55, thị trấn
Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
519.
|
ĐINH THỊ THANH, sinh ngày 01/6/1989 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Nghĩa, huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 117 ngày 30/10/2017
Hiện trú tại: Số 10, ngõ 38, đường Quan Da Tây,
khóm 008, phường Tân Quý, khu Bình Trấn, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6500878 cấp ngày 23/3/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Nghĩa,
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
520.
|
VÕ THỊ ÚT, sinh ngày 22/9/1979 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện
Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 135 ngày 10/9/2005
Hiện trú tại: Số 71, ngõ Phúc Đức Tây, khóm
011, phường Long Đức, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2200686 cấp ngày 27/02/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Hòa, xã
Tân Phú, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
521.
|
NGUYỄN MỸ NHÂN, sinh ngày 20/4/1989 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình,
huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 203 ngày 30/5/2007
Hiện trú tại: Số 106, đường Tam Đức, khóm 007,
phường Tam Tinh, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5126172 cấp ngày 16/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới
A, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
522.
|
LỶ SY MÙI, sinh ngày 26/11/1991 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Phú, huyện
Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số R00/96 ngày 28/4/1995
Hiện trú tại: Số 13, ngách 12, ngõ 277, đoạn
2, đường Trung Sơn, khóm 023, phường Hòa Bình, Tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa,
Đài Loan
Hộ chiếu số: N2457086 cấp ngày 12/10/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiến,
xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
523.
|
THẰNG PHƯỢNG NGA, sinh ngày 27/9/1995 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Phú, huyện
Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số R00/52 ngày 17/4/1998
Hiện trú tại: Số 47, đường Tân Hưng, khóm 010,
phường Tân Hưng, Tp Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1680803 cấp ngày 05/5/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Tiến,
xã Xuân Phú, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
524.
|
LÊ THỊ MỸ HẠNH, sinh ngày 09/01/1988 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Bình, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 333 ngày 07/3/1988
Hiện trú tại: Số 48, ngõ 61, đường Trung Sơn,
khóm 022, phường Trúc Lâm, khu Sa Lộc, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2230443 cấp ngày 17/6/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Tâm,
xã Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
525.
|
NGUYỄN THỊ NGỌC LAN, sinh ngày 15/6/1979 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận
Thốt Nốt, TP Cần Thơ, GKS số 482 ngày 02/10/1999
Hiện trú tại: Tầng 4, số 50-1, phố Tự Lập Nhất,
khóm 017, phường Bắc Cảng, khu Đại Viên, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2264697 cấp ngày 22/3/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long
Châu, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
526.
|
TRẦN THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 29/10/1997 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Hòa,
quận Ô Môn, TP Cần Thơ, GKS số 172 ngày 04/6/1999
Hiện trú tại: Tầng 6, số 9, ngách 1, ngõ 290,
đường Phục Hưng, khóm 009, phường Lâu Thố, khu Lư Châu, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5154409 cấp ngày 15/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Hòa
An, phường Thới Hòa, quận Ô Môn, TP Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
527.
|
VŨ THỊ HẰNG, sinh ngày 22/11/1983 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hưng, huyện
Tiên Lãng, TP Hải Phòng, GKS số 86 ngày 03/4/2018
Hiện trú tại: Tầng 4, số 9, ngõ 362, đường Tây
Thạnh, khóm 017, phường Quang Hòa, khu Tân Trang, Tp Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2230380 cấp ngày 16/6/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Hưng,
huyện Tiên Lãng, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
528.
|
MỌC A KÍU, sinh ngày 15/01/1995 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Thao, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 348 ngày 14/12/1996
Hiện trú tại: Số 90, An Khê, khóm 004, phường
An Khê, thị trấn Hổ Vĩ, Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8520179 cấp ngày 14/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Hòa,
xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
529.
|
ĐINH THỊ NHIỆM, sinh ngày 06/4/1981 tại Nam Định
Hiện trú tại: Số 16-3, ngõ 26, đường Chính
Tân, khóm 009, phường Chính Tân, khu Trung Chính, Tp Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9730817 cấp ngày 12/11/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Xuân Tiến,
huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
530.
|
LÝ CHÚC THƠ, sinh ngày 19/01/1984 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc Bắc,
huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, GKS số 67 ngày 29/3/2020
Hiện trú tại: Số 308, ngõ 450, đường PhượngTùng,
khóm 022, phường Trung Thành, khu Phượng Sơn, Tp Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7379339 cấp ngày 05/11/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Lộc Bắc,
huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
531.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 25/4/1972 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 16, quận Gò
Vấp, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 537 ngày 12/9/2012
Hiện trú tại: Số 1-5, Nam Cảng, khóm 009, đường
Khiêm Hạ, Tp Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9201671 cấp ngày 21/5/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đường Âu Dương
Lân, phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
532.
|
TÔ THỊ NHÀN, sinh ngày 10/02/1992 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Lâm, huyện
U Minh, tỉnh Cà Mau, GKS số 1938 ngày 11/10/2017
Hiện trú tại: Số 8, ngách 3, ngõ 736, đoạn 3,
đường Vòng Hà, khóm 005, phường Hồ Nhật, khu U Nhật, Tp Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2370123 cấp ngày 28/5/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Lâm,
huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
533.
|
TRẦN THỊ BÍCH TUYỀN, sinh ngày 24/9/1985 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thành, huyện
Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 963 ngày 09/9/1992
Hiện trú tại: Số 16, phố Tường Thành Nhất,
khóm 004, phường Ngũ Phúc, khu Lô Trúc, Tp Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4729319 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Mỹ,
xã Mỹ Phú Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
534.
|
PHẠM THỊ VÂN ANH, sinh ngày 07/01/1986 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí
Minh, GKS số 14 ngày 16/01/1986
Hiện trú tại: Số 41, ngõ 166, đoạn 2, đường
Trung Thành, khóm 011, phường Thiên Phúc, khu Sĩ Lâm, Tp Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1865795 cấp ngày 11/7/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chung cư 5A
Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
535.
|
NGUYỄN THỊ KIM LIÊN, sinh ngày 16/11/1980 tại
Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Long Hội,
huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 285 ngày 24/11/1980
Hiện trú tại: Số 6, ngõ 160, phố Trung Hiếu,
khóm 002, phường Hương Dương, khu Quan Miếu, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1827510 cấp ngày 09/3/02017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Long
Hội, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
536.
|
VÕ THỊ DIỆU, sinh ngày 03/8/1990 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh, huyện
An Minh, tỉnh Kiên Giang, GKS số 562 ngày 09/6/2008
Hiện trú tại: Số 22, ngõ 49, phố Tân Phong,
khóm 008, phường Lục Linh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2486504 cấp ngày 17/01/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Nhàu A,
xã Tân Thạnh, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
537.
|
NGÔ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 15/10/1995 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành,
huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 208 ngày 19/9/2000
Hiện trú tại: Số 83 đường Kham Đỉnh, khóm 011,
phường Đỉnh Đàm, TT Điền Trung, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5354136 cấp ngày 05/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thạnh,
xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
538.
|
TRƯƠNG THỊ MỸ LINH, sinh ngày 12/7/1988 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hòa, huyện
Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 53 ngày 04/3/2013
Hiện trú tại: Số 24, Thổ Khố, khóm 006, phường
Nội Hưng, khu Nội Môn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7733545 tại Cục Quản lý xuất nhập
cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Thuận
Hòa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
539.
|
NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 25/12/1998 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thốt Nốt,
quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 437 ngày 22/8/2000
Hiện trú tại: Số 183, đường Tự Lập 1, khóm
017, phường Đức Bắc, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3753864 cấp ngày 03/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Long
Thạnh 2, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
540.
|
PHAN THỊ HỒNG CHÂU, sinh ngày 10/3/1986 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Song Phú, huyện
Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 570 ngày 09/7/1988
Hiện trú tại: Số 3-11, ngõ Sơn Hạ, đường Phong
Thế, khóm 010, phường Cửu Phòng, khu Thạch Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3924136 cấp ngày 19/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa, xã
Phú Thịnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
541.
|
PHAN THỊ HỒNG ĐÀO, sinh ngày 19/12/1999 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện
Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 03/9/2000
Hiện trú tại: Số 430, đoạn Vương Công, đường
Phương Hán, khóm 003, thôn Bác Ái, xã Phương Uyển, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2333026 cấp ngày 26/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mới, xã Tân
Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
542.
|
TRẦN THỊ MỸ ÁI, sinh ngày 04/7/1995 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Phú, huyện
Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 38 ngày 03/6/1996
Hiện trú tại: Số 2222, đường Quang Hưng, khóm
001, phường Thánh Hòa, khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1630585 cấp ngày 28/4/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mới, xã
Hưng Phú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
543.
|
HUỲNH KIM NGÂN, sinh ngày 09/5/1993 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 121 ngày 30/8/1999
Hiện trú tại: Số 1, hẻm Trấn Xương 5, khóm
017, phường Trấn Xương, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9266108 cấp ngày 16/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Định, xã
An Bình, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
544.
|
TẰNG THỊ HUỆ, sinh ngày 02/9/1988 tại Lâm Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Trường,
TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 20 ngày 14/3/2006
Hiện trú tại: Số 559-6, đường Tây Đại, khóm
001, phường Dân Phú, khu Bắc, thị trấn Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5311900 cấp ngày 30/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 54/3 thôn Trường
Vinh, xã Xuân Trường, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
545.
|
LÊ THỊ QUÍ, sinh ngày 12/10/1993 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân B,
huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 71 ngày 12/4/2012
Hiện trú tại: Số 59, ngõ 112, đường Cảng Phố
3, khóm 011, phường Cảng Chủy, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0035688 cấp ngày 05/4/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Thạnh
A, xã Trường Xuân B, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
546.
|
TRẦN BẢO NHI, sinh ngày 09/6/1995 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận
Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 175 ngày 14/6/1996
Hiện trú tại: Số 88, phố Quốc Phong, khóm 003,
phường Cẩm Châu, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2728088 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới
Bình A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
547.
|
CHÂU YẾN NHI, sinh ngày 19/01/2000 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Long Mỹ,
thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 57 ngày 20/3/2000
Hiện trú tại: Số 26, ngõ 716, đường Thần Châu,
khóm 001, phường Khê Châu, khu Thần Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5662503 cấp ngày 12/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình
Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
548.
|
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 23/3/1991 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Phong, huyện
Ba Vì, TP. Hà Nội, GKS ngày 04/4/1991
Hiện trú tại: Lầu 7, số 473, đoạn 1, đường Đôn
Hóa, khóm 010, phường Trung Bình, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9607157 cấp ngày 23/9/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 11, thôn
Kim Bi, xã Tiên Phong, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
549.
|
ĐOÀN CẨM NHƯ, sinh ngày 03/6/1997 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Tân, thị
xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 70 ngày 08/3/2018
Hiện trú tại: Số 6-3, ngõ 256, đường Hán Dân,
khóm 033, phường Chính Linh, khu Tiểu Cảng, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5180980 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 20, xã
Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
550.
|
PHẠM THỊ KIM HAI, sinh ngày 20/7/1991 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Nhứt, quận
Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 465 ngày 21/12/2005
Hiện trú tại: Số 54, đường Ngũ Quang, khóm
001, phường Ngũ Quang, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4738452 cấp ngày 08/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phúc Lộc
2, phường Thạnh Hòa, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
551.
|
LÊ THỊ BÉ THI, sinh ngày 06/6/1996 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
Hiện trú tại: Số 151, phố Hảo Lai Lục, khóm
015, phường Lập Nhân, khu Đại Lý, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4199465 cấp ngày 28/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 97/5, ấp
Hòa Khánh, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
552.
|
LÊ THỊ TÂM, sinh ngày 08/6/1972 tại Thái
Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 255 ngày 14/11/2002
Hiện trú tại: Lầu 8-49, số 9, ngõ 15, phố Phúc
Liên, khóm 009, phường Phúc Liên, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1955404 cấp ngày 14/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Xuân,
xã Tân Phú, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
553.
|
DƯƠNG THỊ TÚ TRINH, sinh ngày 05/10/1995 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới An Hội,
huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 171 ngày 30/8/1997
Hiện trú tại: Số 12-1, ngách 27, ngõ 91, phố
Trung Hưng, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5709348 cấp ngày 18/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Tây, xã
An Mỹ, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
554.
|
NGUYỄN THỊ BÍCH TRÂM, sinh ngày 01/8/1996 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thành, TX.
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 16 ngày 14/8/1996
Hiện trú tại: Lầu 12, số 59, đường Văn Hóa
Tây, khóm 007, phường Văn Phúc, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1629523 cấp ngày 23/5/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Hưng
2, xã Đông Thành, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
555.
|
CHỀNH ỬNG MÚI, sinh ngày 14/9/1991 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 428 ngày 25/11/1991
Hiện trú tại: Lầu 2, số 48, ngõ 131, đoạn 1,
phố Phú Nông, khóm 013, phường Tự Cường, khu Đông, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0038174 cấp ngày 15/4/2022 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31C, phố 1,
ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
556.
|
SẦU CHI SỒI, sinh ngày 10/9/1993 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 199 ngày 12/4/1994
Hiện trú tại: Lầu 4, số 105, phố Thái Xương
12, khóm 014, phường Trung Sơn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2457112 cấp ngày 12/10/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Phú
Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nam
|
557.
|
LÊ THỊ HỒNG VÂN, sinh ngày 06/3/1996 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc
Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 11 ngày 09/3/1996
Hiện trú tại: Số 22, ngách 34, ngõ 32,
đường Quang Minh, khóm 006, phường Thái Liêu, khu Tam Trùng, TP. Tân
Bắc, Đài Loan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0497902 cấp ngày 29/5/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố
Bắc Sơn, phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
558.
|
NGUYỄN THỊ THANH VI, sinh ngày 07/3/1998 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò
Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 405 ngày 03/9/1998
Hiện trú tại: Số 113-12, đường Văn Hóa,
khóm 007, thôn Thủy Bắc, làng Thủy Lâm, huyện Vân Lâm, Đài Loan, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C5381763 cấp ngày 08/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ô 2/88AB, khu
phố Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
559.
|
THÂN THỊ NGÂN, sinh ngày 13/11/1984 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đan Hội,
huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 19 ngày 03/02/2017
Hiện trú tại: Số 53-1, đường Đại Noãn,
khóm 027, phường Đỉnh Phố, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2525432 cấp ngày 09/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Húi, xã
Đan Hội, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
560.
|
NGUYỄN HUỲNH GIAO, sinh ngày 19/3/1983 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân,
quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 745 ngày 20/8/2001
Hiện trú tại: Số 222, đoạn 2, đường Tam
Hòa, khóm 001, phường Tam An, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2460964 cấp ngày 02/8/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường
Khương A, xã Trường Xuân, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
561.
|
TRẦN THỊ CẨM TƯƠI, sinh ngày 21/01/1996 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An,
quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 870 ngày 21/12/2000
Hiện trú tại: Số 9, đường Tân Hồ, khóm
008, thôn Tín Thế, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3810135 cấp ngày 25/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới
Hòa A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
562.
|
LIỀU TÀI MÚI, sinh ngày 07/3/1990 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 377 ngày 02/4/1990
Hiện trú tại: Số 435-20, đường Trung Chính,
khóm 029, phường Phú Liêu, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C0909586 cấp ngày 31/8/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 204,
khu 5, ấp 6, xã Phú Tân, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
563.
|
TRỊNH KIM TIÊN, sinh ngày 02/7/1996 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận,
huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 342 ngày 30/12/1998
Hiện trú tại: Số 30, ngõ 171, đường Thành
Hưng, khóm 008, phường Hạ Thành, khu Đông Thế, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2029451 cấp ngày 10/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bùng
Bình, xã Hưng Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
564.
|
NGUYỄN THỊ NHẪN, sinh ngày 20/9/1982 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Trung,
huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 24B ngày 10/4/2012
Hiện trú tại: Lầu 4, số 42, ngõ 185, đường
Trung Chính, khóm 016, phường Trung Nguyên, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: B7691028 cấp ngày 06/3/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 14, xã
Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
565.
|
NGUYỄN THỊ HUỲNH NHIÊN, sinh ngày 20/7/1983
tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Phong,
huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 77 ngày 09/4/2002
Hiện trú tại: Lầu 7-4, số 1, ngõ 595,
đường Bắc An, khóm 019, phường Đại Trực, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: N2232046 cấp ngày 07/7/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 628, ấp
Nhất, xã An Phong, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
566.
|
TRẦN THỊ GIÀO, sinh ngày 01/01/1995 tại
Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh
Tây, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 212 ngày 30/8/2001
Hiện trú tại: Số 118, Thanh Sơn, khóm 015,
phường Thanh Sơn, khu Đông, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4008523 cấp ngày 09/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12, xã
Phong Thạnh Tây B, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
567.
|
NGÔ THỊ MỸ HOA, sinh ngày 03/3/1982 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Thốt
Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 264 ngày 10/8/2004
Hiện trú tại: Lầu 3, số 11, ngõ 14, đường
Phú Quý, khóm 007, phường Mai Khôi, khu Tân Diễn, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1865591 cấp ngày 04/7/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long
Thạnh 2, thị trấn Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
568.
|
NGUYỄN THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 11/8/1989 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh,
huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 87 ngày 26/6/1999
Hiện trú tại: Số 6, ngõ 15, đường Quang
Minh, khóm 030, phường Nam Oanh, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3801709 cấp ngày 06/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến, xã
An Thạnh, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
569.
|
PHAN THỊ KIM YẾN, sinh ngày 17/3/1994 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình,
huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 224 ngày 02/7/2009
Hiện trú tại: Số 35, Nam An, khóm 036, thôn
Thích Đồng, làng Thích Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0183688 cấp ngày 19/3/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương
Quới, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
570.
|
NGUYỄN THỊ THÚY HẬU, sinh ngày 22/10/1998
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Triều,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 139 ngày 07/8/2002
Hiện trú tại: Lầu 6, số 4-3, ngõ 138,
đường Trung Sơn, khóm 018, phường Tây Oanh, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C4821183 cấp ngày 23/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đông, xã
Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
571.
|
NGUYỄN THỊ KIỀU TIÊN, sinh ngày 13/3/1993 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận
Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 97 ngày 07/3/2014
Hiện trú tại: Số 36, hẻm 692, đường Hưng
Quang, khóm 003, phường Vĩnh Long, khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài
Loan
Hộ chiếu số: B8608048 cấp ngày 24/02/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân
Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
572.
|
NGUYỄN THỊ KIM THI, sinh ngày 20/10/1998 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng, quận
Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 08 ngày 07/01/2004
Hiện trú tại: Số 9, hẻm 2, đường Vệ Đạo
Nhị, khóm 002, phường La Phúc, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2705327 cấp ngày 09/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh
Quới 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
573.
|
ĐÀO THỊ KIM ANH, sinh ngày 10/9/1993 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Minh,
huyện Ba Vì, TP. Hà Nội, GKS ngày 16/11/1993
Hiện trú tại: Lầu 4, số 81-1, đường Thừa
Thiên, khóm 022, phường Đại An, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8107028 cấp ngày 04/7/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Vĩnh
Phệ, xã Chu Minh, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
574.
|
VÕ THỊ MỸ TỚI, sinh ngày 02/3/1991 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, quận
Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 806 ngày 14/31991
Hiện trú tại: Số 3, đường Vĩnh Phúc, khóm 017,
phường Luân Bộ, thị trấn Nai Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2450022 cấp ngày 01/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lộc,
xã Vĩnh Bình, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
575.
|
MAI THỊ NGỌC TRINH, sinh ngày 04/7/1982 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 271 ngày 22/9/2003
Hiện trú tại: Số 18-2, ngõ 2212, đoạn 1, đường
Tập Sơn, khóm 016, phường Sơn Sùng, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài
Loan
Hộ chiếu số: N1913910 cấp ngày 02/4/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phú Lợi,
xã Bình Thạnh, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
576.
|
NGUYỄN THỊ NGỌC PHÊ, sinh ngày 12/9/1993 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B,
huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 316 ngày 27/10/1993
Hiện trú tại: Số 29-11 Tân Trang Tử, khóm 016,
thôn Kỳ Đính, làng tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5626361 cấp ngày 10/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thạnh,
xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
577.
|
SƠN THỊ YẾN NHI, sinh ngày 06/4/1998 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tuyến, huyện
Tri Môn, tỉnh An Giang, GKS số 20 ngày 08/3/2000
Hiện trú tại: Số 98-2, ngõ 360, đường Kim Sơn,
khóm 024, phường Đỉnh Thái, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3872170 cấp ngày 08/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Bình,
xã Tân Tuyến, huyện Tri Môn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
578.
|
NGUYỄN THỊ TÂM, sinh ngày 01/12/1989 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận
Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 72 ngày 01/01/1990
Hiện trú tại: Số 26, ngách 97, ngõ 354, đường
Tam Hòa, khóm 006, phường Tam Thôn, khu Phong Viên, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2263829 cấp ngày 19/11/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố Đại
Phong, phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
579.
|
PHẠM THỊ MỸ LINH, sinh ngày 19/12/1978 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 05 ngày 15/3/1991
Hiện trú tại: Số 2, ngõ 56, phố Ngư Thôn, khóm
041, phường Phúc Hưng, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2367675 cấp ngày 13/4/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Vị Thắng,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
580.
|
NGUYỄN MINH THƯ, sinh ngày 10/10/1998 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Mỹ Xuyên,
huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 314 ngày 20/10/1998
Hiện trú tại: Số 19, ngách 13, ngõ 141, đường
Dân Sinh, khóm 020, phường Phú Lâm, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4725007 cấp ngày 09/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Lợi,
thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
581.
|
NGUYỄN THỊ HUYẾN, sinh ngày 21/9/1994 tại Hà
Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Liên, huyện
Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 66 ngày 12/6/2005
Hiện trú tại: Lầu 2, số 372, đường Đại Đồng,
khóm 014, phường Đại Đồng, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7073596 cấp ngày 21/8/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Liên,
huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
582.
|
NGUYỄN THỊ NỤ, sinh ngày 14/02/1990 tại Thái
Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quân Chu, huyện
Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 55 ngày 04/4/2011
Hiện trú tại: Số 414, đường Phục Hưng, khóm
004, thôn Đức Thành, làng Trường Trị, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1084829 cấp ngày 27/11/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quân Chu,
huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
583.
|
HOÀNG NGỌC THANH TÂM, sinh ngày 09/4/1990 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cây Giáo, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 849 ngày 09/5/1990
Hiện trú tại: Lầu 4-3, số 244, đường Trung Hoa
Tứ, khóm 004, phường Nhân Hòa, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2364170 cấp ngày 14/5/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, ấp Tân Lập,
xã Cây Giáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
584.
|
LÊ THỊ ĐỊNH, sinh ngày 24/6/1977 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Sơn,
TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 958 ngày 28/6/1977
Hiện trú tại: Số 1-8 Phố Liêu, khóm 003, phường
Tân Phục, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8906922 cấp ngày 26/02/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 86/61
Triệu Quốc Đạt, phường Tân Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
585.
|
NGUYỄN ĐÌNH CƯỜNG, sinh ngày 20/4/1985 tại Nam
Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thành,
huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Hiện trú tại: Lầu 4, số 18, phố Hạnh Phúc Thất,
khóm 009, phường Hạnh Phúc, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2231150 cấp ngày 16/8/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung
Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
586.
|
KỊT SAY DINH, sinh ngày 21/02/1990 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 304 ngày 19/4/1993
Hiện trú tại: Số 6-13, phố Tân Hưng, khóm 028,
phường Khánh An, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3061020 cấp ngày 30/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Thanh
Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
587.
|
NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 05/10/1993 tại Quảng
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Ninh, huyện
Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình, GKS số 559 ngày 06/9/2006
Hiện trú tại: Số 7, ngõ 76, phố Phục Hoa Tam,
khóm 024, phường Phục Quốc, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8640942 cấp ngày 12/12/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Ninh,
huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
588.
|
TRẦN THỊ ĐIỄM, sinh ngày 14/7/1994 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh
Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 185 ngày 16/8/1997
Hiện trú tại: Số 253, đường Cao Mỹ, khóm 007,
phường Kiều Đầu, khu Thanh Thủy, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5149321 cấp ngày 14/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Hiệp
B, xã Bình Thạnh Trung, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
589.
|
LẠI THỊ TUYỀN, sinh ngày 03/5/1982 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 175 ngày 31/10/2001
Hiện trú tại: Số 27-5 Nội Hồ, khóm 003, phường
Nội Hồ, thị trấn Thông Tiêu, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1914203 cấp ngày 20/4/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
590.
|
LÊ THỊ NGỌC PHƯỜNG, sinh ngày 29/7/1997 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành,
quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 338 ngày 30/8/2002
Hiện trú tại: Số 129 Hải Bộ, khóm 010, thôn Hải
Bộ, làng Thủy Lâm, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4955498 cấp ngày 10/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Hưng,
huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
591.
|
VĂNG THỊ THẢO, sinh ngày 09/9/1991 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn An Châu,
huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 365 ngày 12/8/1997
Hiện trú tại: Số 16-3, ngõ 130, đoạn 1, đường
An Trung, khóm 014, phường An Khánh, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9809022 cấp ngày 07/11/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Hòa 3,
thị trấn An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
592.
|
ĐÀM THỊ GIANG, sinh ngày 29/12/1991 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Nguyên,
huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS ngày 30/12/1991
Hiện trú tại: Số 10, ngõ 97, đường Trung Chính
Tây, khóm 003, phường Tân Quốc, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5994728 cấp ngày 04/9/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái
Nguyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
593.
|
NGUYỄN THỊ THANH HẢI, sinh ngày 14/3/1987 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thanh, huyện
Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS ngày 12/11/1987
Hiện trú tại: Số 12, đường Trung Ái, khóm 014,
thôn Lâm Biên, làng Lâm Biên, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2089534 cấp ngày 23/5/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thanh,
huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
594.
|
LÊ THỊ NHUNG, sinh ngày 06/10/1990 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Tiến, huyện
Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 45 ngày 28/3/2016
Hiện trú tại: Số 825, đường Trung Minh Nam,
khóm 003, phường Bình Hòa, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2229112 cấp ngày 25/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hợp Tiến,
huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
595.
|
LƯƠNG THỊ NGỌC DIỆP, sinh ngày 25/9/1991 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long,
huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 821 ngày16/12/1994
Hiện trú tại: Số 22, ngách 106, ngõ 369, đường
Thạch Lựu, khóm 022, phường Lựu Trung, TP. Đẩu Lục, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7111724 cấp ngày 31/8/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ,
xã Trường Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
596.
|
NGUYỄN NGỌC GIÀU, sinh ngày 01/01/1984 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, huyện
Long Mỹ, TP. Cần Thơ, GKS số 73 ngày 04/3/2002
Hiện trú tại: Số 59, đường Hòa Bình, làng Giai
Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2200952 cấp ngày 09/3/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hưng
2, xã Long Phú, huyện Long Mỹ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
597.
|
LÊ THỊ KIM TUYẾN, sinh ngày 13/8/1968 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, TP. Tây
Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 249 ngày 05/11/2001
Hiện trú tại: Lầu 8, số 182, đường Quảng Hưng,
khóm 017, phường Quảng Phúc, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2460653 cấp ngày 19/7/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: KP 2, phường
3, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
598.
|
TRẦN THỊ CẨM, sinh ngày 01/01/1989 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc,
quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS ngày 26/5/2016
Hiện trú tại: Số 7, ngách 1, ngõ 106, đoạn 2,
phố Bản Nguyên, khóm 007, phường Khê Tâm, Khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5088459 cấp ngày 02/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân
Bình, phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
599.
|
LÊ THÙY TRANG, sinh ngày 21/8/1999 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long,
huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 269 ngày 03/9/1999
Hiện trú tại: Số 18, Ngách 13, ngõ 385, đường
Nhị Khảm, khóm 016, phường Thủy Mỹ, khu Ngoại Phố, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5802970 cấp ngày 31/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Thọ
1, xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
600.
|
NGUYỄN THỊ ĐÔNG, sinh ngày 10/3/1989 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến
Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 42 ngày 04/3/2008
Hiện trú tại: Số 12-4, ngách 2, ngõ 95, đoạn
1, phố Long Thọ, khóm 017, phường Trung Phúc, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài
Loan
Hộ chiếu số: N2057292 cấp ngày 19/4/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nam Hải,
xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
601.
|
ĐINH THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 12/12/1980 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 48 ngày 08/5/2002
Hiện trú tại: Số 11-3, ngõ 8, phố Nam Phong,
khóm 008, phường Nam Môn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2263390 cấp ngày 29/12/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lộc,
huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
602.
|
NGUYỄN VĂN THĂNG, sinh ngày 02/9/1983 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Long, huyện
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 70 ngày 02/4/2018
Hiện trú tại: Số 25, ngõ 12, đường Kiến Quốc
Đông, khóm 001, phường Vân Lâm, Đài Loan, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C4893681 cấp ngày 02/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Long,
huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
603.
|
PHẠM TÝ VY, sinh ngày 22/02/1990 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành
Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 375 ngày 04/9/1994
Hiện trú tại: Số 7, ngách 6, ngõ 233, đường
Trung Sơn, khóm 014, phường Phố Viên, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3779720 cấp ngày 08/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 80/5, ấp
Long Thành, xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
604.
|
DU KIM MAI, sinh ngày 09/01/1997 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường12, quận 11,
TP. Hồ Chí Minh, GKS số 08 ngày 17/01/1997
Hiện trú tại: Số 61-3, đường Bảo Dân, khóm
010, phường Áp Liêu, khu Lô Trúc, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2938014 tại Cục Quản lý xuất nhập
cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 224/6/5A Phạm
Văn Chí, phường 4, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
605.
|
LỤC LẬP PHÚC, sinh ngày 10/6/1985 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 398 ngày 07/01/1986
Hiện trú tại: Số 3 Âu Hương Tân Thành, khóm 33,
thôn Thắng Hưng, làng Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2460569 cấp ngày 16/7/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 33, phố
5, ấp 4, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nam
|
606.
|
NGUYỄN THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 11/4/1996 tại
Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Phú, huyện
Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 34 ngày 13/5/1996
Hiện trú tại: Lầu 7-1, số 132, đường Tân Hưng Nhị,
khóm 008, phường Tân Hưng, Khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1245419 cấp ngày 18/02/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bằng Phước,
xã Ninh Phú, huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
607.
|
NGUYỄN THỊ HÀ, sinh ngày 20/10/1993 tại Bình
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Rí Cửa,
huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, GKS số 791 ngày 06/9/2001
Hiện trú tại: Lầu 5, số 22, ngõ 99, phố Thụy Đại,
khóm 041, phường Hải Quang, khu Phượng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0035931 cấp ngày 07/4/2022 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phan Rí Cửa,
huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
608.
|
DƯƠNG HỒNG TRIỆU, sinh ngày 12/8/1992 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thành
Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 191
ngày 08/6/1998
Hiện trú tại: Số 27, ngách 132, ngõ 174, phố
An Xương, khóm 008, phường Ôn Nam, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4415219 cấp ngày 09/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Bàu Đồn,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
609.
|
TRẦN THỊ NGA, sinh ngày 28/01/1994 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Kim Thành, tỉnh
Hải Dương, GKS ngày 06/8/2012
Hiện trú tại: Số 71, ngõ 5, phố Quảng Ứng,
khóm 018, phường Quảng Ưng, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7164754 cấp ngày 30/8/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Phúc,
huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
610.
|
TRẦN THỊ KIM CHÂU, sinh ngày 05/5/1979 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thọ, huyện
Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 98 ngày 09/5/2007
Hiện trú tại: Lầu 2, số 342, phố Lạc Dương,
khóm 020, phường Trung Tâm, TP. Đài Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2370206 cấp ngày 02/6/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thọ,
huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
611.
|
HỒ NHẬT TRANG, sinh ngày 13/8/1993 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Phú, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 195 ngày 08/12/1993
Hiện trú tại: Số 42, ngõ 85, đường Tân Hưng,
khóm 016, phường Tân Đông, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9484709 cấp ngày 08/8/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Thạnh,
xã Phương Phú, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
612.
|
NGUYỄN THỊ KIỀU DIỂM, sinh ngày 18/8/1994 tại
Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, huyện
Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
Hiện trú tại: Số 997, đường Kinh Quốc, khóm
004, phường Phụng Hóa, khu Đại Giáp, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số:C2800739 cấp ngày 28/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Hòa,
huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
613.
|
NGUYỄN THỊ THẮM, sinh ngày 23/5/1999 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Trung, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 224 ngày 20/10/2005
Hiện trú tại: Số 27, ngõ 12, phố Thanh Tuyến,
khóm 005, phường Chính Đức, khu Cổ Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3779810 cấp ngày 09/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Trung,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
614.
|
NGUYỄN ANH THƯ, sinh ngày 29/12/1986 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thới, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 02 ngày 05/01/2005
Hiện trú tại: Số 21, đường Trung Hòa, khóm
027, thôn Ngọc Quang, làng Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2457363 cấp ngày 20/10/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 251-5, ấp
Hòa Khánh, xã Vĩnh Thới, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
615.
|
THÒNG CÓT QUÀNH, sinh ngày 28/01/2000 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 151 ngày 27/7/2000
Hiện trú tại: Số 65-78, đường Hưng Đông, khóm
013, phường Nội Quan Đế, thị trấn Đông Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4535762 cấp ngày 05/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 5, Ấp Suối
Soong 2, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
616.
|
BÙI THỊ THANH HUYỀN, sinh ngày 21/12/1986 tại
Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Cẩm,
TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 228 ngày 22/8/2017
Hiện trú tại: Số 100, phố Vinh Hưng, khóm 012,
thôn Mai Bắc, làng Mai Sơn, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7362983 cấp ngày 02/01/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Gia Cẩm,
TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
617.
|
CHƯƠNG CỎN MÙI, sinh ngày 05/11/1989 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Túc, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 824 ngày 22/11/1989
Hiện trú tại: Số 92 Thượng Nghĩa, khóm 008,
thôn Thượng Nghĩa, làng Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3089155 cấp ngày19/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ, xã Phú
Túc, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
618.
|
DƯƠNG THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 01/6/1995 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vọng Thê, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 429 ngày 08/10/2001
Hiện trú tại: Số 98, đường Dân Sinh, khóm 007,
thôn Nam Hòa, làng Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1793136 cấp ngày 03/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Huệ, xã
Vọng Thê, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
619.
|
HỒ KIM YẾN, sinh ngày 07/3/1991 tại TP. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận 11,
TP. Hồ Chí Minh, GKS số 59/1991
Hiện trú tại: Lầu 11-4, số 126, đường Tân Quang,
khóm 003, phường Ý Thành, khu Linh Nhã, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2721055 cấp ngày 12/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 161C/25 Lạc
Long Quân, phường 3, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
620.
|
LÊ THỊ HƯỞNG, sinh ngày 11/5/1984 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lục Sĩ Thành,
huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 7367 ngày 07/9/1988
Hiện trú tại: Số 31 Liên Đàm, khóm 010, phường
Hoàng Liên, khu Bạch Hà, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0038551 cấp ngày 14/02/2022 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thành,
xã Lục Sĩ Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
621.
|
NGUYỄN THỊ THU AN, sinh ngày 21/4/1985 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Hưng, huyện
Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 139 ngày 06/6/2016
Hiện trú tại: Số 21, ngõ 76, đường Đẩu Uyển
Đông, khóm 020, thôn Hòa Thể, làng Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2366463 cấp ngày 05/7/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thành,
Xã Long Hưng, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
622.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 10/6/1968 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện
Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 209 ngày 06/8/2015
Hiện trú tại: Số 24 Chiêm Phú Thổ, khóm 005,
thôn Chính Nghĩa, làng Lục Giác, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2229707 cấp ngày 24/6/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sân Bay, xã
Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
623.
|
TRẦN THỊ BÉ NĂM, sinh ngày 19/4/1986 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện
Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 167 ngày 16/3/2018
Hiện trú tại: Số 14, Kim Lan, khóm 001, thôn
Kim Lan, làng Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0869846 cấp ngày 14/8/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện
Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
624.
|
TRƯƠNG KIM HỒNG, sinh ngày 21/3/1991 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ
Chí Minh, GKS số 521 ngày 05/9/1991
Hiện trú tại: Số 3, ngõ 169, phố Phúc Sơn,
khóm 027, phường Phúc Sơn, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2461399 cấp ngày 14/01/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 340/4 Phan Văn
Trị, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
625.
|
NGUYỄN THỊ HUYỀN THƯƠNG, sinh ngày 27/5/1991 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tiền Phong,
TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, GKS số 57 ngày 24/6/1991
Hiện trú tại: Số 21, ngõ 254, đoạn 1, đường
Tân Hải, khóm 014, phường Tân Hải, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9511663 cấp ngày 15/8/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tiền
Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
626.
|
NGUYỄN KIM NHUNG, sinh ngày 15/7/1991 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện
Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 213 ngày 29/5/2018
Hiện trú tại: Số 18-42, đường Thất Hương, khóm
023, phường Tân Phong, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5799515 cấp ngày 31/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phú,
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
627.
|
LÊ THỊ ÚT, sinh ngày 14/7/1982 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân
An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 872 ngày 23/11/1982
Hiện trú tại: Số 850, đường Đẩu Uyển Tây, khóm
007, thôn Vĩnh Phong, làng Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2579891 cấp ngày 28/02/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thới, xã
Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
628.
|
NGUYỄN THỊ THÌ, sinh ngày 01/01/1989 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Đông
A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 363 ngày 12/7/2000
Hiện trú tại: Số 25, ngõ 126, đường Trung Sơn
Bắc, khóm 019, phường Bích Hồng, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4792923 cấp ngày 27/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Long
Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
629.
|
LÊ THỊ HIÊN, sinh ngày 05/10/1981 tại Thanh
Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Hòa, huyện
Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 267 ngày 07/6/2016
Hiện trú tại: Số 93, ngõ 115, đường Thủy
Nguyên, khóm 003, phường Nam Tung, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1995179 cấp ngày 21/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Hòa,
huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
630.
|
NGUYỄN KIM NGUYÊN, sinh ngày 16/10/1998 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, TP. Sóc
Trăng, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 298 ngày 27/8/2002
Hiện trú tại: Lầu 5-1, số 371, đường Cương
Sơn, khóm 027, phường Cương Sơn, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4696036 cấp ngày 28/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16B, Quốc lộ
1, khóm 5, phường 2, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
631.
|
CHU THỊ THIÊN NGA, sinh ngày 30/10/1977 tại
Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hậu
Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 71 ngày 17/4/2001
Hiện trú tại: Số 131-1 Trung Liêu, khóm 006, phường
Trường An, khu Hậu Bích, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2367983 cấp ngày 22/4/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu B, thị trấn
Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
632.
|
NGUYỄN THỊ ÁNH HỒNG, sinh ngày 22/11/1996 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, quận
Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS ngày 09/12/1996
Hiện trú tại: Số 390, đoạn 2, đường Đại Nhân,
khóm 024, phường Đỉnh Liêu, khu Ngô Khang, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1756844 cấp ngày 27/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới
Hưng, phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
633.
|
PHAN HOÀNG DUNG, sinh ngày 09/02/2000 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 76 ngày 28/02/2000
Hiện trú tại: Số 218, đường Đại Đồng, khóm
008, Phường Đại Đồng, khu Bắc, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2576342 cấp ngày 01/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:Khu vực Tràng
Thọ 1, phường Thốt Nốt, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
634.
|
NGÔ THỊ HIỀN, sinh ngày 10/10/1992 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Đông, huyện
Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 143 ngày 08/8/2017
Hiện trú tại: Số 2, ngách 15, ngõ 47, đoạn 3,
đường Trung Chính, khóm 012, thôn Nhị Kết, làng Ngũ Kết, huyện Nghi Lan, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C5001640 cấp ngày 21/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Đông,
huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
635.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 02/11/1994 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 244 ngày 08/8/1996
Hiện trú tại: Số 29, đường Nam Bắc Nhất, khóm
004, phường Giang Nam, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3869096 cấp ngày 01/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Kinh
Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
636.
|
LÊ THỊ MINH HUỆ, sinh ngày 14/6/1994 tại Thái
Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện
Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, GKS ngày 18/3/2003
Hiện trú tại: Số 436-1, đường Thọ Bỉ, khóm
019, thôn Lão Bì, làng Nội Bộ, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9911691 cấp ngày 24/11/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành,
huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
637.
|
NGUYỄN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 08/5/1990 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng,
quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 127 ngày 10/3/2006
Hiện trú tại: Lầu 3, số 11, ngách 7, ngõ 52,
phố Đại Tín, khóm 012, phường Tân Nghĩa, khu Đạm Thủy, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4240789 cấp ngày 14/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân
Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
638.
|
NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 01/01/1979
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hồng, huyện
Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, GKS số 63 ngày 15/9/2003
Hiện trú tại: Số 128, ngõ 4, đường
Lam Xương, khóm 018, phường Kiến Xương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài
Loan
Hộ chiếu số: B7674846 cấp ngày 04/4/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Hồng,
huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
639.
|
TRẦN THỊ DÙ ÍA, sinh ngày 15/5/1984 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Ân 02, huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 116 ngày 15/02/2003
Hiện trú tại: Số 54, phố Trung Tín, khóm 008,
thôn Viên Sơn, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1914621 cấp ngày 11/6/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ, xã Đại
Ân 02, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
640.
|
TRẦN THỊ BÍCH TRÂN, sinh ngày 25/01/1991 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn
Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 451 ngày 30/8/1986
Hiện trú tại: Số 88, đường Trung Trường, khóm
010, phường Trường Kiều, thị trấn Phượng Lâm, huyện Hoa Liên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7051517 cấp ngày 10/9/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 10,
phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
641.
|
LÊ THỊ HỒNG GẤM, sinh ngày 01/01/1992 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 138 ngày 23/5/2012
Hiện trú tại: Số 4-1, ngõ Hoàng Thành, đường
Phong Thế, khóm 005, phường Cửu Phòng, khu Thạch Cương, TP. Đài Trung, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C1787248 cấp ngày 16/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
642.
|
LƯU THỊ HUỆ, sinh ngày 29/4/1984 tại Lạng Sơn
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Thắng, huyện
Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, GKS số 61 ngày 03/4/2009
Hiện trú tại: Số 31, ngõ 35, phố Tự Cường,
khóm 006, phường Cẩm Thôn, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9729458 cấp ngày 13/11/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Hòa,
xã Hòa Thắng, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
|
Giới tính: Nữ
|
643.
|
CHÂU THỊ HIẾU, sinh ngày 01/10/1995 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 259 ngày 13/7/1996
Hiện trú tại: Số 15, Thái Viên, khóm 009, thôn
Nam Cảng, làng Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1162749 cấp ngày 01/12/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Đông,
xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
644.
|
HỒNG KIM CHI, sinh ngày 02/02/1975 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 193 ngày 26/5/1984
Hiện trú tại: Tầng 8, số 2, ngõ 317, phố Thường
Đức, khóm 037, phường Thanh Phong, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3901008 cấp ngày 28/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53/4 Phạm Phú
Thứ, phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
645.
|
NGUYỄN BÍCH PHƯƠNG, sinh ngày 16/12/1994 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền, huyện
Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 183 ngày 27/7/2018
Hiện trú tại: Số 30, phố Dương Minh Bát, khóm
012, phường Phúc Lâm, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4794560 cấp ngày 19/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thạnh An, xã
Long Điền, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
646.
|
LÊ THỊ MỸ ĐÀO, sinh ngày 01/01/1994 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Long, xã
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 176 ngày 19/8/1998
Hiện trú tại: Tầng 7, số 152, phố Đức Huệ,
khóm 011, phường Tân Hỷ, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1450103 cấp ngày 15/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tân Phước, xã
Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
647.
|
HUỲNH THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 10/10/1996 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược, huyện
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 114 ngày 21/10/1996
Hiện trú tại: Số 10, ngách 15, ngõ 1211, đoạn 2,
phố Vạn Thọ, khóm 029, phường Trung Hưng, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1914135 cấp ngày 18/4/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lược,
huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
648.
|
VÕ THỊ QUỲNH THI, sinh ngày 07/10/1997 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cầu Khởi, huyện
Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 39 ngày 01/8/2002
Hiện trú tại: Số 66-3, phố Phúc Nhất, khóm
021, phường Thực Tiễn, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1884850 cấp ngày 13/5/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cầu Khởi,
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
649.
|
NGUYỄN THỊ KIỀU, sinh ngày 21/9/1996 tại Hưng
Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Vân, huyện
Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, GKS số 102 ngày 17/4/2018
Hiện trú tại: Số 8, ngõ 202, phố Trà Chuyên,
khóm 009, phường Thố Khanh, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0955739 cấp ngày 21/9/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Vân,
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
650.
|
CAO THỊ BÉ SÁU, sinh ngày 01/01/1986 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tuy, huyện
Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 366 ngày 31/10/2014
Hiện trú tại: Số 9, ngõ 307, phố Hưng Đại,
khóm 004, phường Tích Thiện, khu Nam, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4086886 cấp ngày 18/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tuy,
huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
651.
|
NGUYỄN THỊ TUYẾT, sinh ngày 23/11/1974 tại Quảng
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Trạch, huyện
Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, GKS số 16 ngày 24/02/2000
Hiện trú tại: Số 198, ngõ 1227, phố Tân Văn,
khóm 013, phường Thanh Hoa, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2144076 cấp ngày 08/9/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bắc Trạch,
huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
652.
|
LỘC THỊ THỦY KIM, sinh ngày 10/6/1990 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Túc, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 476 ngày 20/6/1990
Hiện trú tại: Số 3-2, ngách 5, ngõ 200, đoạn
1, phố Khang Lạc, khóm 007, thôn Tùng Lâm, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: N2231630 cấp ngày 26/10/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Túc,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
653.
|
TRẦN NGỌC ĐỎ, sinh ngày 07/11/1985 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xãVọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 385 ngày
02/11/1999
Hiện trú tại: Số 10, ngách 1, số 275, đoạn 2,
phố Tịch Vạn, khóm 012, phường Củng Bắc, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1136595 cấp ngày 24/11/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiện Mỹ,
huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
654.
|
TRẦN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 22/8/1974 tại Tuyên
Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tràng Đà, TP.
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 24 ngày 24/8/1974
Hiện trú tại: Số 13-1, ngõ 212, phố Trường An,
khóm 013, phường Trường An, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9365492 cấp ngày 29/7/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tràng Đà,
TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
Giới tính: Nữ
|
655.
|
BÙI THỊ HÀ, sinh ngày 14/01/1995 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện
Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 40 ngày09/7/2007
Hiện trú tại: Tầng 4, số 27, ngách 1, ngõ 347,
phố Trấn Tiền, khóm 010, phường Đông Thăng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: B8115479 cấp ngày 04/7/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện
Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
656.
|
DƯỜNG CỎNG PHÙNG, sinh ngày 02/11/1996 tại
Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 232 ngày14/11/1996
Hiện trú tại: Số 297, đoạn 2, phố Đại Quan,
khóm 023, phường Thảo Tân, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0756846 cấp ngày 28/7/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
657.
|
LÊ THỊ TUYẾT LOAN, sinh ngày 30/8/1988 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B,
huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 64 ngày 10/01/2001
Hiện trú tại: Số 13, ngõ 110, phố Tây Định,
khóm 007, phường Tây Hoa, khu Trung Sơn, TP. Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7386605 cấp ngày 19/11/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ An Hưng
B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
658.
|
NGÔ THỊ NHUNG, sinh ngày 24/11/1979 tại Hưng
Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chính Nghĩa,
huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
Hiện trú tại: Tầng 5, số 6, ngách 1, ngõ 105,
phố Dân An, khóm 006, phường Hậu Cảng, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1052817 cấp ngày 22/10/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 973/33, khu phố
8, Nguyễn Ảnh Thủ, xã Tân Chánh Hiệp, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
659.
|
VÕ THỊ NGỌC BỒ, sinh ngày 21/9/1997 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện
Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 270 ngày 15/11/2000
Hiện trú tại: Số 31, ngõ 91, đoạn 1, phố Đông Sơn,
khóm 004, phường Đông Quang, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1791840 cấp ngày 01/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Trung,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
660.
|
NGUYỄN THỊ TRƯỜNG AN, sinh ngày 01/11/1988 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền A,
huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 1411 ngày 10/4/1989
Hiện trú tại: Tầng 4, số 113, phố Chương Thụ
Nhất, khóm 011, phường Trung Hiếu, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1698223 cấp ngày 13/3/2014 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa,
TT Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
661.
|
NGUYỄN NGỌC LUẬN, sinh ngày 31/12/1980 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thạnh Tây,
huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, GKS ngày 14/01/1981
Hiện trú tại: Tầng 3, số 8, ngõ 70, phố Hồ Lô,
khóm 020, phường Phú Quang, khu Sỹ Lâm, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5638544 cấp ngày 25/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp 12,
xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
662.
|
TỐNG KHÁNH LINH, sinh ngày 21/11/1993 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Vinh, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 66 ngày 29/9/1994
Hiện trú tại: Số 10, phố Trung Châu, khóm 022,
phường Trung Sơn, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8787626 cấp ngày 07/3/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Vinh, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
663.
|
NGUYỄN THỊ BÉ HAI, sinh ngày 20/5/1989 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung
Thanh, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 30 ngày 23/01/2007
Hiện trú tại: Số 150, ngõ 155, đoạn 1, phố Quá
Lĩnh, khóm 002, phường Quá Lĩnh, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0457487 cấp ngày 26/5/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lộc,
xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
664.
|
LÂM BẢO OANH, sinh ngày 06/4/1994 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11, TP. Hồ
Chí Minh, GKS số 500 ngày 20/6/1994
Hiện trú tại: Tầng 2, số 28, ngách 2, ngõ 123,
đoạn 5, đường Nam Kinh Đông, khóm 033, phường Đông Quang, khu Tùng Sơn, TP.
Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2264062 cấp ngày 02/12/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 12, quận
11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
665.
|
TRẦN NGỌC LAN THUYÊN, sinh ngày 01/8/1997 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gò Dầu,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 55 ngày 24/02/1998
Hiện trú tại: Số 10-77 phố Tâm, khóm 007, phường
Phố Tâm, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3256831 cấp ngày 04/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Gò Dầu,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
666.
|
TRẦN THỊ KIM DUNG, sinh ngày 14/5/1981 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Bi, huyện
Gia Lâm, TP. Hà Nội, GKS số 2801 ngày 30/5/1981
Hiện trú tại: Tầng 14, số
19, ngõ 22, đường Học Phủ, khóm 010, phường Minh Đức, khu Thổ Thành, TP. Tân
Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2370130 cấp ngày 31/5/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thành
Công, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
667.
|
TRẦN THỊ THÚY LOAN, sinh ngày 16/11/1998 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành,
huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 73 ngày 21/7/2004
Hiện trú tại: Số 38, đường Tân Bắc Lục, khóm
012, phường Sầm Hải, thị trấn Bố Đại, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2550608 cấp ngày 29/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường
Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
668.
|
NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 05/12/1993 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Sinh, huyện
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 32 ngày 14/4/2015
Hiện trú tại: Số 33, ngõ 116, đoạn 3, đường
Trung Chính, khóm 018, thôn Hồ Kính, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0310564 cấp ngày 05/5/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Sinh,
huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
669.
|
CHẾ NGỌC NGÂN HÀ, sinh ngày 23/02/1983 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh, huyện
Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS ngày 01/10/2015
Hiện trú tại: Tầng 2, số 61, phố Phụng Hoàng
Tam, khóm 010, thôn Phụng Hoàng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2368477 cấp ngày 11/5/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thạnh,
huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
670.
|
TRỊNH THỊ VÂN, sinh ngày 09/10/1989 tại Thái
Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Túc Tranh, huyện
Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, GKS số 80 ngày 18/3/2007
Hiện trú tại: Số 11, ngõ 118, đường Ôn Điền,
khóm 008, thôn Ôn Phong, xã Giai Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2216189 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Giang
Tiên, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
671.
|
LỀNH NGỌC ANH, sinh ngày 02/02/1989 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Bảo, huyện
Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 76 ngày 13/3/1989
Hiện trú tại: Tầng 2, số 212, phố Đức Hoa,
khóm 008, phường Trung Tín, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8585216 cấp ngày 24/12/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bảo Bình,
huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
672.
|
NGUYỄN THỊ YẾN, sinh ngày 12/10/1994 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Liên, huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, GKS số 117 ngày 16/4/2018
Hiện trú tại: Tầng 4, số 346, đường Phong Đức,
khóm 031, phường Hưng Nhân, khu Bát Đức, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9544111 cấp ngày 25/8/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Liên,
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
673.
|
VŨ NGỌC ANH, sinh ngày 12/6/1994 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kiến
Xương, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS ngày 12/11/1994
Hiện trú tại: Tầng 6, số 281, phố Học Hải,
khóm 032, phường Viên Lâm, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9546708 cấp ngày 05/9/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phú
Khánh, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
674.
|
CHỐNG NHỘC MÙI, sinh ngày 20/11/1987 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 136 ngày 28/7/1989
Hiện trú tại: Số 18, Sinh Hoạt Điền Viên, khóm
001, thôn Phúc Tinh, xã Công Quán, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2199709 cấp ngày 24/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
675.
|
PHẠM THỊ HOAN, sinh ngày 20/01/1993 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Sơn, huyện
Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, GKS số 277 ngày 09/9/2014
Hiện trú tại: Tầng 5, số 18, ngõ 68, phố Dân
Ý, khóm 004, phường Trung Hiếu, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2367652 cấp ngày 13/4/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phượng Sơn,
huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
676.
|
NGÔ THỊ TUYẾN, sinh ngày 06/6/1978 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Yên, huyện
Chương Mỹ, TP. Hà Nội, GKS số 285 ngày 05/8/2003
Hiện trú tại: Tầng 2, số 1, ngách 2, ngõ 97,
đường Dân Tộc, khóm 007, phường Nam Dao, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa,
Đài Loan
Hộ chiếu số: B8989669 cấp ngày 07/4/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Yên,
huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
677.
|
VÕ THỊ TRÚC NGÂN, sinh ngày 29/3/1997 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 337 ngày 23/12/1997
Hiện trú tại: Tầng 3, số 5, ngách 7, ngõ 1, đường
Tín Nghĩa Tây, khóm 010, phường Văn Hóa, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C2333766 cấp ngày 30/9/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thủy,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
678.
|
NGUYỄN THỊ BẢY, sinh ngày 18/9/1977 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Lại, huyện
Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
Hiện trú tại: Số 1, ngách 27, ngõ 285, đường
Mai Long, khóm 030, phường Bát Đức, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7372482 cấp ngày 10/01/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Lại,
huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
679.
|
HUỲNH THỊ DIỆU, sinh ngày 18/5/1993 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hậu A, huyện
Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 109 ngày 28/9/2016
Hiện trú tại: Số 19, ngách 23, ngõ 753, đường
Đông Tây, khóm -13, thôn Vĩnh Phong, xã Bì Đầu, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2672950 cấp ngày 17/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hùng
Vương, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
680.
|
VÕ THỊ THU HẰNG, sinh ngày 13/7/1993 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 1229 ngày 06/8/1994
Hiện trú tại: Tầng 2, số 58, ngõ 425, đoạn 2,
đường Vĩnh Hòa, khóm 008, phường Hà Đề, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7539185 cấp ngày 01/02/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh,
huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
681.
|
CAO THỊ HẰNG, sinh ngày 10/12/1990 tại Hưng
Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chí Tân, huyện
Châu Giang, tỉnh Hưng Yên, GKS số 113 ngày 30/3/1993
Hiện trú tại: Tầng 2, số 1, ngõ 143, phố Thành
Chương 3, khóm 015, phường Thành Công, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C8296186 cấp ngày 31/10/2019 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chí Tân,
huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
682.
|
ỪNG NGỌC HOA, sinh ngày 04/8/1983 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 250 ngày 28/9/1983
Hiện trú tại: Số 10-2, ngõ 8, đường Long Hưng,
khóm 007, phường Long Hoa, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1158035 cấp ngày 19/11/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 5, quận
11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
683.
|
CAO THỊ DIỄM THÚY, sinh ngày 28/01/1988 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ An Hưng B,
huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 153 ngày 06/6/1994
Hiện trú tại: Tầng 2, số 24, ngách 3, ngõ 250,
đoạn 2, đường Hoàn Hà Nam, khóm 012, phường Hòa Giang, khu Vạn Hoa, TP. Đài Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C2697184 cấp ngày 12/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thuận,
xã Mỹ An Hưng B, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
684.
|
LÊ THỊ DIỄM TRINH, sinh ngày 16/5/1994 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thoại Giang,
huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 298 ngày 11/9/2000
Hiện trú tại: Số 107, đường Đạo Hương, khóm
010, phường Đạo Hương, khu Bắc Đầu, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3804177 cấp ngày 30/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nam Huề, xã
Bình Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
685.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG HẠNH, sinh ngày 29/01/1998 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận
Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 171 ngày 07/7/1998
Hiện trú tại: Số 840, đoạn 3, đường Trung
Thanh, khóm 018, phường Tứ Đức, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1714682 cấp ngày 09/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thới
An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
686.
|
HOÀNG THỊ THỦY, sinh ngày 30/10/1986 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Trung, huyện
Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, GKS số 87 ngày 09/12/1986
Hiện trú tại: Tầng 3, số 10, ngõ 239, đoạn 3,
đường Trung Ương, khóm 037, phường Vĩnh Ninh, khu Thổ Thành, TP. Tân Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C0194933 cấp ngày 31/3/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Trung,
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
687.
|
NGUYỄN THỊ ĐÀO, sinh ngày 10/6/1991 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tam Bình, tỉnh
Vĩnh Long, GKS số 124 ngày 20/10/1998
Hiện trú tại: Số 257, đoạn 2, đường Bảo An,
khóm 005, phường Khương Liêu, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3163382 cấp ngày 07/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thạnh,
xã Long Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
688.
|
LÊ VĂN TRUNG, sinh ngày 04/7/1982 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghiêm Xuyên,
huyện Thường Tín, TP. Hà Nội, GKS số 94 ngày 18/6/2015
Hiện trú tại: Tầng 7-2, số 83, đoạn 2, đường,
khóm 016, phường, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2089698 cấp ngày 11/6/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghiêm
Xuyên, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
689.
|
NGUYỄN THỊ HUỆ, sinh ngày 08/6/1987 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Phong, huyện
Giao Thủy, tỉnh Nam Định, GKS số 70 ngày 04/4/2022
Hiện trú tại: Số 111-2, ngõ 9, đoạn 2, đường
Dân Quyền, khóm 020, phường Vĩnh Quang, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C3005834 cấp ngày 23/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Phong,
huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
690.
|
LÊ THỊ HỒNG LINH, sinh ngày 25/7/1986 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Túc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 438 ngày 07/7/1989
Hiện trú tại: Số 36, ngõ 66, đường Thiết Sơn,
khóm 008, phường Thiết Sơn, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3083044 cấp ngày 17/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Nôm 1,
xã Phú Cường, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
691.
|
PHẠM THỊ THỦY, sinh ngày 20/8/1988 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thái Học, TP.
Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 88 ngày 13/8/2007
Hiện trú tại: Tầng 11, số 101, đường Dân Lạc,
khóm 017, phường Tư Hiền, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1866532 cấp ngày 25/7/2017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thái Học,
TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
692.
|
ỪNG THỊ THIÊN NGA, sinh ngày 25/4/1992 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lộc, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 547 ngày 07/7/1992
Hiện trú tại: Số 4, ngách 40, ngõ 125, đường
Xã Tử, khóm 014, phường Xã Tân, khu Sĩ Lâm, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8503467 cấp ngày 14/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, thị trấn
Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
693.
|
VÕ THỊ HOÀI THƯƠNG, sinh ngày 18/11/1993 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Cái Răng, TP.
Cần Thơ, GKS số 02 ngày 28/4/2008
Hiện trú tại: Tầng 9-6, số 70, đường Phúc Tường,
khóm 037, phường Phúc Tường, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3079306 cấp ngày 15/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Yên
Hòa, phường Lê Bình, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
694.
|
TRẦN THỊ HỒNG XUYÊN, sinh ngày 14/10/1992 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạnh 1, huyện
Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 80 ngày 20/5/1997
Hiện trú tại: Tầng 2, số 24, ngách 3, ngõ 789,
đoạn 2, đường Vạn Thọ, khóm 019, phường Quy Sơn, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C3806268 cấp ngày 29/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Thường,
xã An Thạnh 1, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
695.
|
DƯƠNG THỊ ÁNH LỆ, sinh ngày 19/6/1968 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Ninh, huyện
Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 1808 ngày 29/5/1981
Hiện trú tại: Số 62, đường Phúc Đức, khóm 020,
thôn Phúc Hưng, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2004780 cấp ngày 25/12/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ An, xã
Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
696.
|
HUỲNH LỆ TRANG, sinh ngày 28/6/1984 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cái Vồn, thị
xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 368 ngày 16/10/1985
Hiện trú tại: Tầng 4, số 13, ngách 32, ngõ
156, đoạn 1, đường Khang Ninh, khóm 021, phường Tử Vân, khu Nội Hồ, TP. Đài Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: N2056964 cấp ngày 20/3/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường
Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
697.
|
LÊ THỊ MỸ, sinh ngày 18/02/1997 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Thạnh,
huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 82 ngày 14/02/2017
Hiện trú tại: Số 11, đường Trung Hưng, khóm
012, phường Tây Lâm, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3060780 cấp ngày 25/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi,
xã Trung Thạnh, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
698.
|
PHAN THỊ NGỌC, sinh ngày 11/10/1986 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Chi, huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, GKS ngày 11/10/1986
Hiện trú tại: Số 5, ngách 82, ngõ 250, đường Học
Phủ, khóm 002, phường Đại Nhã, khu Đại Nhã, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2327299 cấp ngày 10/3/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Chi,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
699.
|
NGUYỄN THỊ LÊ, sinh ngày 02/9/1982 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hưng, huyện
Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 172 ngày 11/12/2015
Hiện trú tại: Số 2, ngõ 2, phố Đại Nghĩa, khóm
007, phường Khâu Thố, khu Bắc, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1079584 cấp ngày 07/12/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Hưng,
huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
700.
|
NGUYỄN THỊ ÁNH HỒNG, sinh ngày 06/01/1993 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Hòa, huyện
Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 69 ngày 03/4/1995
Hiện trú tại: Tầng 2, số 6, đường Dụ Dân, khóm
009, phường Dụ Dân, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4377463 cấp ngày 07/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 2, xã Mỹ
Hòa, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
701.
|
NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 12/6/1990 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hải,
thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 89 ngày 24/7/2000
Hiện trú tại: Số 233, đường Tân Thượng, khóm
002, phường Tân Hạ, khu Tả Doanh, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1914361 cấp ngày 03/5/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghi Hải,
thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
702.
|
LẠI HỒNG CHUYÊN, sinh ngày 24/01/1986 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 15 ngày 13/5/1994
Hiện trú tại: Tầng 2, số 165, đoạn 2, đường
Thành Công, khóm 004, phường Dân Bản, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2230419 cấp ngày 16/6/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
703.
|
NGUYỄN THỊ THU HẰNG, sinh ngày 25/8/1993 tại
Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Vĩnh,
TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 98 ngày 14/5/1999
Hiện trú tại: Tầng 3, số 13, ngõ 52, đường
Thái Bình, khóm 003, phường Đại Đồng, khu Thụ Lâm, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2326826 cấp ngày 28/01/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh
Ninh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
704.
|
LÊ THỊ CẨM LÌNH, sinh ngày 06/3/1998 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long
Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 335 ngày 06/9/1998
Hiện trú tại: Số 3, ngách 1, ngõ 1229, đường Đại
Quan, khóm 014, phường Nam Cảng, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4608224 cấp ngày 22/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường
Bình, xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
705.
|
TRẦN NHƯ QUỲNH, sinh ngày 01/12/1996 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Hà, huyện
Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 102 ngày 12/12/1996
Hiện trú tại: Tầng 2, số 9, ngõ 18, đường Bảo Bình,
khóm 013, phường Hiệp Hòa, khu Vĩnh Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9321917 cấp ngày 07/7/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thụy Lương,
huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
706.
|
NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 09/9/1976 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hùng, huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Hiện trú tại: Tầng 4, số 10, ngách 17, ngõ
120, đường Cử Quang, khóm 021, phường Đức Huệ, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: N2365755 cấp ngày 04/11/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phượng Mao,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
707.
|
TRẦN THANH THỦY, sinh ngày 10/5/1985 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái,
huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 559 ngày 12/9/2017
Hiện trú tại: Số 92, đường Tự Cường, khóm
007, phường Khuất Xích, khu Tân Diễm, TP.Tân Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C4012138 cấp ngày 31/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Phú,
xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
708.
|
NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 04/02/1997 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Hòa,
huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 269 ngày 18/8/2000
Hiện trú tại: Số 43, ngõ 129, phố Cát
Tường, khóm 009, phường Thụ Lâm, khu Quan Âm, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2561771 cấp ngày 05/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 794B/5,
Ấp Tân Quới, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
709.
|
HUỲNH THỊ TRÚC NHƯ, sinh ngày 22/12/1998 tại
Bình Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Tuyền,
huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương, GKS số 105 ngày 02/6/1999
Hiện trú tại: Lầu 10, số 65, ngõ 116, đường
Triều Minh, khóm 003, phường Trung Dương, khu Nam Tử, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8669452 cấp ngày 20/11/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Chợ, xã
Thanh Tuyền, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
710.
|
TRẦN THỊ CẨM LÀI, sinh ngày 27/5/1998 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 186 ngày 07/9/1989
Hiện trú tại: Số 186, đường Phúc Long, khóm
008, thôn Hưng Toàn, làng Vạn Đơn, huyện Bình Đông, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C4008728 cấp ngày 09/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Phú
3, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
711.
|
VÕ THỊ DANH, sinh ngày 25/5/1983 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, TP.Cần Thơ, GKS số 21 ngày 28/3/1989
Hiện trú tại: Số 1211, đường Vĩnh Phúc,
khóm 010, phường Tam Khanh, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2457868 cấp ngày 29/9/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới An
B, xã Giai Xuân, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
712.
|
NGUYỄN THỊ KIM TIỀN, sinh ngày 20/4/1985 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Hòa, TP.
Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, GKS số 556 ngày 03/5/2018
Hiện trú tại: Lầu 2, số 10, ngõ 79, đường Cát
Lâm 2, khóm 006, phường Văn Hóa, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4538614 cấp ngày 19/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 94/39 Trần
Khánh Dư, phường An Hòa, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
713.
|
NGUYỄN THỊ KIM NHUNG, sinh ngày 01/3/1989 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Suối Đá, huyện
Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 03 ngày 15/01/1993
Hiện trú tại: Số 25, phố Lục Pháp, khóm 024,
phường Phúc Thành, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2159113 cấp ngày 25/11/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, Thị
trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
714.
|
VŨ THỊ QUỲNH NGA, sinh ngày 07/8/1979 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Tây, huyện
Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, GKS số 83 ngày 12/8/2004
Hiện trú tại: Số 287-2, đường Trung Chính
Đông, khóm 004, thôn Bình Hòa, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1884205 cấp ngày 20/11/2017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Tây, huyện
Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
715.
|
TRƯƠNG THỊ HUỆ, sinh ngày 12/12/1986 tại Thanh
Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Tân, huyện
Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 39 ngày 12/7/2017
Hiện trú tại: Số 1, ngách 14, ngõ 25, phố Cảnh
Long, xóm 34, phường Sơn Đỉnh, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2200697 cấp ngày 27/02/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Tân,
huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
716.
|
NGUYỄN MINH THƯ, sinh ngày 15/12/1990 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 266 ngày 28/8/1996
Hiện trú tại: Số 66-3, phố Nhân Hòa Tam, khóm
005, phường Nhân Hòa, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0562121 cấp ngày 10/6/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân
Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
717.
|
VÕ NGỌC ÁNH XUÂN, sinh ngày 25/7/1994 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nàng Mau,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 113 ngày 29/8/2005
Hiện trú tại: Lầu 5-2, số 134, đường Trung
Sơn, khóm 012, phường Dinh Phúc, khu Lư Trúc, TP. Đào
Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4947169 cấp ngày 14/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thủy,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
718.
|
LÝ THỊ LAN ĐÀI, sinh ngày 09/12/1991 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hưng, huyện
Phú Tân, tỉnh An Giang, GKS số 32 ngày 16/4/1996
Hiện trú tại: Số 13, đường Đại Đồng, khóm 001,
phường Vĩnh Vinh, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6013424 cấp ngày 04/9/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh Đào,
xã Phú Thuận, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
719.
|
NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 04/4/1990 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Bình, thị
xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 388 ngày 17/9/1997
Hiện trú tại: Số 6, ngõ 182, đường Vĩnh Ái,
khóm 014, phường Vĩnh Vinh, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5453106 cấp ngày 19/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình
Hòa, phường Vĩnh Tường, thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
720.
|
NGUYỄN THỊ LÝ, sinh ngày 06/10/1997 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 510 ngày 07/9/1998
Hiện trú tại: Số 35, ngõ 10, đường Từ An, khóm
004, phường Trung Hưng, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6053356 cấp ngày 04/10/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa,
xã Long Điền B, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
721.
|
NGUYỄN THANH LAN, sinh ngày 16/10/1976 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện Châu
Thành, tỉnh Hậu Giang, GKS số 870 ngày 07/12/200
Hiện trú tại: Số 25-4, ngõ Đồng Lạc, khóm 001,
phường Đồng Lạc, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1914547 cấp ngày 07/6/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 546 ấp Phú
Tân, xã Phú Hữu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
722.
|
DƯƠNG THỊ CẨM TRANG, sinh ngày 10/9/1997 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hậu Thạnh, huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 231 ngày 28/6/2018
Hiện trú tại: Số 3, ngõ 14, phố Văn Hòa, khóm
015, phường Văn Hoa, khu Phụng Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5486730 cấp ngày 22/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mây Hắt, xã
Hậu Thạnh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
723.
|
PHẠM THỊ HẠNH, sinh ngày 05/3/1961 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 5, TP. Hồ Chí
Minh, GKS số 2382A ngày 10/3/1961
Hiện trú tại: Số 9, ngách 1, ngõ 59, đoạn Đỉnh
Hậu đường Đẩu Uyển, khóm 013, thôn Hậu Liêu, xã Phương Uyển, huyện Chương
Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2056522 cấp ngày 14/02/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4/5 khu 4,
hẻm Lê Lợi, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
724.
|
NGUYỄN MAI LUYNH, sinh ngày 04/11/1979 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hòa, huyện
Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 473 ngày 14/11/2011
Hiện trú tại: Số 570, đoạn 2 đường Đông Cảng,
khóm 009, phường Từ An, TP. Nghi Lan, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2230275 cấp ngày 12/6/2020
tại VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 521, tổ 12,
khu 4, ấp 2, xã An Hòa, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
725.
|
NGUYỄN THỊ HUYỀN TRÂN, sinh ngày 22/7/1998 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 281 ngày 22/8/2000
Hiện trú tại: Số 2, ngách 7, ngõ Phú Thuận, đoạn
2 đường Giới Thọ, khóm 002, phường Thụy Phát, khu Bát Đức, TP. Đào Viên, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C3148044 cấp ngày 26/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Hòa C,
xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
726.
|
TRƯƠNG BẢO TRÂN, sinh ngày 03/3/1995 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, TP. Cà
Mau, tỉnh Cà Mau, GKS số 338 ngày 17/5/2018
Hiện trú tại: Số 7, ngõ 41, phố Đinh Thố, khóm
011, phường Thất Giáp, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5145354 cấp ngày 14/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 6, phường
1, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
727.
|
TRẦN THỊ THU CÚC, sinh ngày 24/3/1983 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Long Điền A, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, GKS số 865 ngày 22/11/1995
Hiện trú tại: Lầu 5, số 20, ngõ 22, đường Tiệp
Vận, khóm 020, phường Phúc Chỉ, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C0749030 cấp ngày 10/7/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long Hòa,
thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
728.
|
LÊ THỊ THÙY, sinh ngày 10/12/1987 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hoàng Tiến, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 327 ngày 10/11/2014
Hiện trú tại: Số 6, ngõ 29, đường Phúc Đức
Đông, khóm 004, phường Long Đức, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2004553 cấp ngày 01/11/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hoàng
Tiến, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
729.
|
NGUYỄN THỊ NHỊ, sinh ngày 13/11/1985 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS ngày 18/11/1996
Hiện trú tại: Số 111, đường Đức Long, khóm
014, phường Đức Long, khu Thái Bình, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2202577 cấp ngày 23/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã
Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
730.
|
CAO THỊ TRANG, sinh ngày 08/3/1985 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Hội, huyện
An Phú, tỉnh An Giang, GKS số 422 ngày 08/9/1990
Hiện trú tại: Số 18, ngõ 416, đường Nam Dương,
khóm 011, phường Trung Dương, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2805300 cấp ngày 21/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bắc Đai, xã
Nhơn Hội, huyện An Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
731.
|
LÂM NGỌC HÀ, sinh ngày 29/3/1998 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lai Hòa, thị xã
Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 791 ngày 23/8/2005
Hiện trú tại: Số 7, ngõ 210, phố Sơn Hạ, khóm
002, phường Trúc Viên, khu Bát Đức, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3611645 cấp ngày 03/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xẻo Cóc, xã
Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
732.
|
NGUYỄN THỊ TÂM, sinh ngày
08/7/1990 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Thạch, huyện
Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 53 ngày 16/3/2011
Hiện trú tại: Số 10, phố Thành Bình, khóm 027,
phường Bình Hòa, thị trấn Hổ Vĩ, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8542226 cấp ngày 12/11/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Thạch,
huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
733.
|
LỘC SÍU LỀNH, sinh ngày 24/7/1993 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 33 ngày 18/4/2001
Hiện trú tại: Số 1, ngõ 110, đoạn 1, đường
Nhân Đức Tây, khóm 012, thôn Tam Thịnh, xã Mạch Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4185071 cấp ngày 28/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình An,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
734.
|
LÊ THỊ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 01/7/1992 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hội An Đông,
huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 228 ngày 21/9/1992
Hiện trú tại: Lầu 9-3, số 563, đường Đại Nghiệp,
khóm 011, phường Tam Nghĩa, khu Nam Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2234570 cấp ngày 06/10/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 09, ấp An
Phú, xã Hội An Đông, huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
735.
|
TRƯƠNG KIM NGÂN, sinh ngày 01/01/1996 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 469 ngày 11/9/2002
Hiện trú tại: Số 12, ngõ 137, đường Gia Hưng,
khóm 026, phường Gia Hưng, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5808887 cấp ngày 27/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Bình
2, xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
736.
|
QUÃNG THOẠI, sinh ngày 09/4/1992 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 208 ngày 08/9/1998
Hiện trú tại: Số 39, phố Tân Thị, khóm 002,
phường Ngũ Quyền, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5150552 cấp ngày 11/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
737.
|
NGUYỄN THỊ THÙY THƯƠNG, sinh ngày 09/4/1996 tại
Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vô Tranh, huyện
Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 157 ngày 13/5/2014
Hiện trú tại: Số 5-8, đường Thạch Lâm, khóm
011, phường Trường Bình, TP. Đẩu Liêu, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3669171 cấp ngày 10/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vô Tranh,
huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
738.
|
TRẦN THỊ DIỆU TUYẾN, sinh ngày 21/01/1990 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Đức, huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS ngày 05/10/2002
Hiện trú tại: Số 98, ngõ 171, đoạn 5, đường An
Hòa, khóm 009, phường Châu Bắc, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2347322 cấp ngày 27/9/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lợi Đức, xã
Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
739.
|
VÕ THỊ TRÚC ĐÀO, sinh ngày 02/02/1998 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Khánh A,
huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 190 ngày 28/8/2003
Hiện trú tại: Số 7-1 Khán Bình, khóm 009, phường
Thụ Lâm, khu Thất Cổ, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6534951 cấp ngày 23/01/2019 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Khánh
A, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
740.
|
LÊ THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 28/01/1998 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phú, huyện
Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 220 ngày 20/8/1998
Hiện trú tại: Số 1, ngõ 36, phố Vĩnh Cát, khóm
003, phường Chung Trang, khu Đại Liêu, TP. Cao Hùng, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C5541547 cấp ngày 27/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Hưng,
xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
741.
|
TRẦN CHÍ MAI, sinh ngày 07/12/1996 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
6, TP Hồ Chí Minh, GKS số 223 ngày 27/3/1997
Hiện trú tại: Số 8, ngõ 112 Loan Kiều, khóm
016, thôn Loan Kiều, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2417315 cấp ngày 20/10/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 907/4F Lò Gốm,
phường 5, quận 6, TP Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
742.
|
TRẦN THỊ NGỌC TÂN, sinh ngày 18/01/1982 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Phước, huyện
Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 3006 ngày 15/02/1982
Hiện trú tại: Số 35-1, đường Cao Sơn, khóm
002, thôn Điền Dương, xã Tân Viên, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5532325 cấp ngày 07/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Cạn 1,
xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
743.
|
LÊ THỊ THÙY DUNG, sinh ngày 05/02/1976 tại Long
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phước Tân Hưng, huyện Châu Thảnh, tỉnh Long An, GKS số 283 ngày
08/4/1978
Hiện trú tại: Lầu 4, số 7, ngõ 267, đường Đức
Hiền,
khóm 032, phường Thúy Bình, khu Nam Tử, TP.
Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3038810 cấp ngày 09/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 42/8A, đường
Ngô Văn Lớn, phường 4, TP. Tân An, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
744.
|
NGUYỄN THỊ NGỌC, sinh ngày 12/9/1996 tại Hà
Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Vịnh, huyện
Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 174 ngày 28/7/1998
Hiện trú tại: Số 40, ngõ 368, đường Tam Dương,
khóm 017, phường Cao Sơn, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1863256 cấp ngày 10/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Vịnh,
huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
745.
|
NGUYỄN VĂN HẢI, sinh ngày 24/8/2005 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lâm, huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 195 ngày 12/9/2005
Hiện trú tại: Số 19, ngõ 53, đường Trung Hoa,
cụm 004, phường Nhân Vũ, khu Nhân Vũ, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C7260850 cấp ngày 08/5/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Lâm,
huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
746.
|
TRẦN THỊ THU NGÂN, sinh ngày 01/01/1986 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phụng Hiệp, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 265 ngày 28/4/1998
Hiện trú tại: Số 725 Khanh Tử Khẩu, khóm 008,
thôn Phượng Khang, làng Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C2077393 cấp ngày 12/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thuận 1,
xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
747.
|
CHÂU BÍCH DÂN, sinh ngày 08/10/1996 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Mỹ, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 95 ngày 28/8/2001
Hiện trú tại: Số 86, ngõ 325, đường Hoa Tú,
khóm 002, thôn Luân Nhã, làng Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5452167 cấp ngày 17/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Mỹ,
huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
748.
|
HÀ NGỌC OANH, sinh ngày 10/5/1996 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long,
quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 768 ngày 28/11/1998
Hiện trú tại: Lầu 14-1, số 17, ngõ 419, đường
Kiến Hưng, khóm 016, phường Chính Hưng, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4176282 cấp ngày 11/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Rạch
Chanh, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
749.
|
TRẦN DIỆU LINH, sinh ngày 08/6/1987 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngô Quyền,
thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội, GKS số 95 ngày 25/8/2006
Hiện trú tại: Số 1, ngõ 185, đường Minh Hiền,
xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9325805 cấp ngày 10/7/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 04/2 Phùng
Hưng, phường Ngô Quyền, thị xã Sơn Tây, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
750.
|
LÊ THỊ KIM YẾN, sinh ngày 26/01/1992 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 37 ngày
06/4/1995
Hiện trú tại: Số 74, đường Vạn Hưng, khóm 023,
thôn Tân Bì, xã Tân Bì, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4314413 cấp ngày 07/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Quới,
phường Tân Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
751.
|
PHẠM THỊ MỘNG KHA, sinh ngày 01/01/1996 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Tân, thị
xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 48 ngày 26/02/2016
Hiện trú tại: Số 15, đường Hương Xã, khóm 022,
thôn Hương Xã, làng Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1561241 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Tân,
thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
752.
|
NGUYỄN NGỌC ÁNH, sinh ngày 01/01/1991 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 561 ngày 25/12/2013
Hiện trú tại: Số 85, ngõ An Tâm Tứ Quảng, khóm
043, phường Thuỵ Quang, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0929212 cấp ngày 14/9/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Mỹ, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
753.
|
TRỊNH NHỰT THANH THẢO, sinh ngày 21/6/1995 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện
Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 185 ngày 19/8/1995
Hiện trú tại: Số 20, ngõ 41, đường Kiến Hưng
Nam, khóm 019, phường Vĩnh An, TP. Bình Đông, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6041431 cấp ngày 01/10/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trà Vong,
huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
754.
|
ĐÀM LỆ LINH, sinh ngày 24/4/1978 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân An, quận
Ninh Kiều, TP. Cần Thơ, GKS số 212 ngày 30/5/1978
Hiện trú tại: Số 92, phố Đại Loan Lục, khóm
022, phường Bắc Loan, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7265378 cấp ngày 24/12/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37/7 Đồng Khởi,
phường Tân An, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
755.
|
NGUYỄN THỊ NGỌC HUYỀN, sinh ngày 16/02/1983 tại
Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Huyền Hội, huyện
Càng Long, tỉnh Trà Vinh, GKS số 119 ngày 04/5/2001
Hiện trú tại: Số 31-3, ngõ 64, đường Giác Dân,
khóm 006, phường Bảo Nghiệp, khu Tam Dân, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2366485 cấp ngày 05/7/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Kinh B, xã
Huyền Hội, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
756.
|
NGUYỄN THỊ XUÂN MAI, sinh ngày 05/02/1995 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Lạc,
quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 635 ngày 13/11/2001
Hiện trú tại: Số 20-1, phố Chí Tân, khóm 010,
thôn Chí Học, xã Thọ Phong, huyện Hoa Liên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3387533 cấp ngày 25/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Thạnh,
phường Trường Lạc, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
757.
|
ĐỖ THỊ THANH THỦY, sinh ngày 28/7/1977 tại Yên
Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, GKS số 36 ngày 04/6/2009
Hiện trú tại: Tầng 2-3, số 101, đường Tam Thập
Bát, khu Công Nghiệp, khóm 019, phường Hiệp Hòa, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung,
Đài Loan
Hộ chiếu số: N1914831 cấp ngày 27/6/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Cổ
Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Giới tính: Nữ
|
758.
|
TRẦN THỊ LỘC, sinh ngày 13/7/1982 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hưng Đạo,
TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 37 ngày 18/3/1988
Hiện trú tại: Số 44, Phạm Cảng, khóm 004, phường
Phạm Cảng, thị trấn Phạm Lý, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0883005 cấp ngày 21/10/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hưng Đạo,
TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
759.
|
HOÀNG THỊ LIÊN, sinh ngày 07/9/1995 tại Bình
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 206 ngày 08/11/2017
Hiện trú tại: Tầng 7, số 5, phố huyện Chính Thất,
khóm 024, phường Đẩu Luân, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3864754 cấp ngày 13/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
760.
|
LÌU CỎNG DẾNH, sinh ngày 05/02/1992 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 169 ngày 19/3/1996
Hiện trú tại: Số 60, đường Cát Phong
Tây, khóm 038, phường Cát Phong, khu Vụ Phong, thành phố Đài Trung,
Đài Loan
Hộ chiếu số: B9154261 cấp ngày 09/5/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thanh
Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
761.
|
NGUYỄN THỊ DUNG, sinh ngày 03/3/2000 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú
Thuận, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 146 ngày 10/7/2006
Hiện trú tại: Số 68, đường Thái Hưng, khóm
017, thôn Thái Tử, xã Khẩu Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4979849 cấp ngày 23/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thuận, Mỹ
Hòa Hưng, Long Xuyên, An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
762.
|
VŨ BÁ TRUNG, sinh ngày 02/8/1985 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chi Lãng Nam,
huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS ngày 13/8/1985
Hiện trú tại: Số 13, số 16, đường Trung Thố,
khóm 010, phường Tam Đức, khu Long Tỉnh, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1871554 cấp ngày 15/9/2017 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chi Lãng
Nam, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
763.
|
VÒNG MÙI MÙI, sinh ngày 14/12/1988 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện
Định Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS ngày 03/4/1989
Hiện trú tại: Số 137, đường Viên Hoàn Tây,
khóm 008, phường Phong Quyến, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7500716 cấp ngày 28/01/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 50, phố
8, ấp 5, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
764.
|
LÊ THỊ NGUYỆT, sinh ngày 25/6/1999 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 215 ngày 10/9/2003
Hiện trú tại: Số 851, đoạn 5, đường Trung Sơn,
khóm 008, thôn Hòa Mục, xã Trung Phố, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3812565 cấp ngày 25/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phú,
huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
765.
|
ĐỖ THỊ TRÍ, sinh ngày 06/12/1988 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu
Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 12 ngày 13/01/1992
Hiện trú tại: Số 421-1 Na Bạt Lâm, khóm 002,
phường Dương Lâm, khu Tân Hoa, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8603916 cấp ngày 23/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Kinh,
xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bom, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
766.
|
NGUYỄN THỊ THANH HÒA, sinh ngày 19/10/1987 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cầu
Khởi, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 2497 ngày
30/10/1987
Hiện trú tại: Số 15, ngõ 332, đường Lộc Thảo,
khóm 013, thôn Tây Tỉnh, xã Lộc Thảo, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1303809 cấp ngày 02/02/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cây Da, xã
Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
767.
|
PHẠM THỊ VÂN, sinh ngày 12/6/1990 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Tiến, thị
xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, GKS số 44 ngày 14/7/2021
Hiện trú tại: Lầu 4, số 205, đường Đồng Vinh
Nhất, khóm 032, phường Đồng Vinh, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0997863 cấp ngày 08/10/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 9, xã
Nghĩa Tiến, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
768.
|
NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG, sinh ngày 19/7/1999 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Kiên,
quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS ngày 17/8/2005
Hiện trú tại: Số 62 Đại Lão, khóm 003, phường
Đại Lão, thị trấn Thổ Khố, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5302660 cấp ngày 01/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vực Lân Thạnh
2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
769.
|
LÊ THỊ LOAN, sinh ngày 01/9/1979 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận An, thị
xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 981 ngày 07/9/1979
Hiện trú tại: Lầu 9-2, số 2, ngõ 991, đường
Trung Hoa Ngũ, khóm 002, phường Trung Thuần, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C3645533 cấp ngày 06/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Thành
A, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
770.
|
NGUYỄN THỊ HƯƠNG, sinh ngày 20/4/1988 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Văn Đức,
TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương
Hiện trú tại: Số 95, đường Đức Lâm, khóm 005,
phường Thánh Đức, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0036540 cấp ngày 26/4/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn Đức,
TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
771.
|
NGUYỄN THỊ XA, sinh ngày 20/8/1983 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thanh, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 09 ngày 10/7/2006
Hiện trú tại: Số 83, phố Thâm Khanh, khóm 002,
phường Thâm Khanh, khu Quan Miếu, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1913245 cấp ngày 09/3/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thanh,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
772.
|
HUỲNH NGỌC THÚY, sinh ngày 20/02/1987 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng,
quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 51 ngày 21/02/2000
Hiện trú tại: Lầu 4-1, số 63, phố Quang Hoa Nhị,
khóm 016, phường Quang Hóa, khu Bắc, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4951107 cấp ngày 12/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân
An, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
773.
|
MAI CẨM VIỀN, sinh ngày 06/5/1997 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 250 ngày 18/8/1997
Hiện trú tại: Số 52, phố Huệ Nam, khóm 017,
phường Khim Hoa, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5908336 cấp ngày 14/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Lộc 2,
thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
774.
|
NGUYỄN THỊ HÀ, sinh ngày 27/6/1989 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Sơn, huyện
Đô Lương, tỉnh Nghệ An, GKS số 87 ngày 23/10/1989
Hiện trú tại: Số 548, đoạn 3, đường Trung
Chính, khóm 30, phường Thái Tử, khu Nhân Đức, TP. Đài
Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0205124 cấp ngày 27/3/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Sơn,
huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
775.
|
NGUYỄN THỊ THUYỀN, sinh ngày 10/10/1993 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Mỹ, huyện
Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 517 ngày 21/10/2013
Hiện trú tại: Số 26-2, ngõ Hòa Thuận, đường
Phong Thế, khóm 002, phường Mai Tử, khu Thạch Cương, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5712994 cấp ngày 31/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Mỹ, huyện
Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
776.
|
DANH THỊ CẨM YẾN, sinh ngày 10/01/1996 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hộ Phòng,
thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 372 ngày 31/7/2018
Hiện trú tại: Số 104-9, ngõ 465, đường Huyện
Thôn, khóm 020, phường Huyện Thôn, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6231887 cấp ngày 25/10/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 04, phường
Hộ Phòng, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
777.
|
NGÔ THỊ LÀNH, sinh ngày 26/8/1996 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phú, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 108 ngày 23/7/1997
Hiện trú tại: Số 1308 Trung Doanh, khóm 018,
phường Mao Doanh, khu Hạ Doanh, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3247230 cấp ngày 30/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung Phú
2, xã Vĩnh Phú, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
778.
|
NGUYỄN VĂN TIẾN, sinh ngày 21/10/1989 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chi Lăng Bắc,
huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 05 ngày 09/01/2014
Hiện trú tại: Số 24, ngõ 149, đường Gia Hưng,
khóm 026, phường Gia Hưng, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3990257 cấp ngày 29/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chi Lăng Bắc,
huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
779.
|
LÊ THANH QUYỀN, sinh ngày 20/10/1995 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Nhơn, huyện
Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 204 ngày 26/10/1995
Hiện trú tại: Số 95, đường Tín Nghĩa, khóm
006, thôn Tân Cảng, xã Thần Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1769445 cấp ngày 15/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Hòa, xã
An Nhơn, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
780.
|
NGUYỄN HƯƠNG LAN, sinh ngày 05/02/1993 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện
Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, GKS số 77 ngày 19/11/1993
Hiện trú tại: Số 328, đường Thành Công, khóm
011, thôn Tín Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1550739 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Xuân
Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
781.
|
PHAN THỊ NGÂN, sinh ngày 10/01/1987 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long, huyện
Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 396 ngày 21/6/2001
Hiện trú tại: Số 7, Sa Luân, khóm 015, phường
Sa Lôn, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8775230 cấp ngày 18/02/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường
Long, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
782.
|
NGUYỄN THỊ BÍCH NGÂN, sinh ngày 09/4/1996 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành A,
huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 92 ngày 05/3/2001
Hiện trú tại: Số 17, ngõ 340, đoạn 2, đường
Trung Sơn, khóm 011, phường Trung Nguyên, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: B9485718 cấp ngày 05/8/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thi Sơn, xã
Tân Thành A, huyện Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
783.
|
NGUYỄN THỊ DƯƠNG, sinh ngày 15/11/1981 tại
Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Hải, huyện
Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, GKS số 04 ngày 15/11/1981
Hiện trú tại: Số 131, ngõ Nhất Thôn, khóm 008,
thôn Đọc Tôn, xã Vĩnh Thanh, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3449007 cấp ngày 07/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Hải,
huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nữ
|
784.
|
TRẦN THỊ QUYÊN, sinh ngày 24/01/1990 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Phương,
huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 591 ngày 13/9/2013
Hiện trú tại: Lầu 2, số 398, đường Trúc Quang,
khóm 002, phường Tân Nhã, khu Bắc, TP. Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8332803 cấp ngày 06/9/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghĩa
Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
785.
|
NGUYỄN THỊ THỦY, sinh ngày 25/9/1987 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoàng Động, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 11 ngày 28/01/2022
Hiện trú tại: Số 102, đoạn 1, đường Du Viên,
khóm 002, phường Thụy Tỉnh, khu Đại Đỗ, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9725333 cấp ngày 10/11/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hoàng Động,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
786.
|
LÂM MỸ UA, sinh ngày 13/10/1977 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lạc Hòa, huyện
Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
Hiện trú tại: Số 559, đường Nam Cương Nhị,
khóm 032, phường Bình Sơn, TP. Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan,
Đài Loan
Hộ chiếu số: N2056761 cấp ngày 11/3/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lạc Hòa,
huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
787.
|
PHAN VĂN THỊNH, sinh ngày 17/11/1992 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Thắng, huyện
Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, GKS số 20 ngày 12/12/2001
Hiện trú tại: Lầu 4-2, số 7, ngõ 107, phố Tân
Hưng, khóm 009, phường Khánh An, khu Tây Cảng, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9717841 cấp ngày 14/11/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thắng,
huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
788.
|
HỒ PHƯƠNG DUNG, sinh ngày 20/9/1995 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Mỹ, huyện Phú
Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 274 ngày 06/7/2015
Hiện trú tại: Số 74, phố Văn Hóa, khóm 015,
phường Đại Viên, khu Đại Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0927256 cấp ngày 29/9/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xàm Xáng,
xã Phú Mỹ, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
789.
|
TRẦN THỊ ĐÀO, sinh ngày 21/9/1995 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Huy, huyện
Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 93 ngày 13/6/2007
Hiện trú tại: Số 61, ngách 5, ngõ 160, đoạn 4,
đường Trường Hòa, khóm 008, phường Bố Đại, khu An Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7790740 cấp ngày 17/4/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Huy,
huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
790.
|
PHẠM THỊ THU, sinh ngày 26/9/1986 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện
Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 76 ngày 10/5/2012
Hiện trú tại: Số 20, phố Cao Châu Nhị, khóm
003, phường Đầu Châu, khu Tân Ốc, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1952928 cấp ngày 31/5/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Hòa,
huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
791.
|
ĐÀO THỊ NGÂN, sinh ngày 22/10/1991 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lê Thiện, huyện
An Dương, TP. Hải Phòng, GKS số 121 ngày 23/8/1995
Hiện trú tại: Số 47-1, đường Trung Chính, khóm
002, phường Song Đông, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8905723 cấp ngày 24/02/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Kim Sơn,
xã Lê Thiện, huyện An Dương, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
792.
|
NGUYỄN THỊ HIỆP, sinh ngày 19/11/1987 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phú, huyện
Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, GKS số 98 ngày 17/5/2012
Hiện trú tại: Số 22, ngách 11, ngõ 70, đoạn 1,
đường Hưng Long, khóm 014, phường Vạn Tường, khu Văn Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2461396 cấp ngày 14/01/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Phú,
huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
793.
|
NGUYỄN THỊ BÉ TƯ, sinh ngày 02/01/1989 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Xuân, huyện
Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 170 ngày 21/4/1006
Hiện trú tại: Số 23 Tam Xá, khóm 018, phường
Tân Thị, khu Tân Thị, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7172833 cấp ngày 16/10/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thới Trung
A, xã Thới Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
794.
|
LƯƠNG THỊ BÍCH HUYỀN, sinh ngày 16/8/1995 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh
Vĩnh Long, GKS số 285 ngày 15/12/1995
Hiện trú tại: Lầu 4, số 43, ngõ 108, đường Nam
Bình, khóm 003, phường Tự Cường, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8309892 cấp ngày 30/7/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, phường
Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
795.
|
VŨ THỊ NGỌC TRINH, sinh ngày 27/10/1995 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện
Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 63 ngày 02/3/2000
Hiện trú tại: Số 15, hẻm 315, đoạn 1, đường
Danh Tùng, khóm 001, thôn Khảm Cước, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5181677 cấp ngày 19/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh
Trung, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
796.
|
NGUYỄN THỊ HIỀN, sinh ngày 30/4/1987 tại Thanh
Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Đại, TP. Sầm Sơn, Thanh Hóa, GKS số 42 ngày 13/5/2000
Hiện trú tại: Số 37, hẻm 22,
đường Tiến Hóa, khóm 020, phường Tảo Khê, khu Đông, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3503812 cấp ngày 16/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Đại,
TP. Sầm Sơn, Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
797.
|
NGUYỄN THỊ THANH TÂM, sinh ngày 10/12/1993 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Thuận, huyện
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 04 ngày 05/01/1994
Hiện trú tại: Số 5-11, đường Đông Sơn, khóm
008, phường Ngữ Sự, thị trấn Thảo Đồn, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2737015 cấp ngày 16/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Trung A,
xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
798.
|
HUỲNH THỊ DIỄM, sinh ngày 13/7/1996 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đôn Thuận, huyện
Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 112 ngày 14/7/1998
Hiện trú tại: Số 203-2 Sài Lâm Cước, khóm 016,
thôn Lâm Cước, xã Khê Khẩu, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3200749 cấp ngày 19/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thuận Lợi,
xã Đôn Thuận, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
799.
|
TRẦN THỊ MỘNG TRINH, sinh ngày 02/02/1983 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành,
huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 169 ngày 06/9/2001
Hiện trú tại: Số 39-3, ngõ
38, hẻm 37, đường Cổ Sơn, khóm 013, phường Quang Hóa,
khu Cổ Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5379935 cấp ngày 11/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Tây,
xã Trường Thành, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
800.
|
LÊ THỊ HỒNG PHẤN, sinh ngày 18/10/1996 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hòa, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 396 ngày 16/8/2002
Hiện trú tại: Số 6, đường Trung Vân, khóm 001,
phường Trung Vân, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2543386 cấp ngày 22/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Hưng 1,
xã Mỹ Hòa, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
801.
|
LÊ THỊ TRÚC LINH, sinh ngày 11/9/1994 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 43 ngày 07/4/1995
Hiện trú tại: Số 9, hẻm 37,
phố Nam Nhã, khóm 007, thôn Nam Nhã, xã Danh Gian, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9757517 cấp ngày 08/12/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long A,
xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
802.
|
VI THỊ SẨM, sinh ngày 07/8/1987 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Lộc, quận
Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 573 ngày 07/5/2018
Hiện trú tại: Số 8, phố Trấn Đông 1, khóm 009,
phường Trấn Đông, khu Tiền Trấn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6018068 cấp ngày 07/9/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Phước
Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
803.
|
LÊ THỊ HỒNG NHUNG, sinh ngày 25/11/1987 tại Bến
Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quới Sơn, huyện
Châu Thành, tỉnh Bến Tre, GKS số 345 ngày 21/4/1990
Hiện trú tại: Lầu 2-3, số 205, đoạn 5, đường
Đông Kỳ, khóm 018, phường Thái Xương, khu Đông Thế, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8315428 cấp ngày 30/9/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50/7B ấp 7, xã
Quới Sơn, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
804.
|
NGUYỄN THỊ KIM QUYÊN, sinh ngày 29/5/1992 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Khởi, huyện
Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 75 ngày 16/4/2007
Hiện trú tại: Số 2-2, hẻm 37,
đường Như Ý, khóm 010, phường Tây Kỳ, khu Đại Giáp, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5707692 cấp ngày 25/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầy Xiêng, xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
805.
|
TRƯƠNG LÊ NHƯ HUỲNH, sinh ngày 06/8/1994 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Đông,
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 233 ngày 05/9/1998
Hiện trú tại: Lầu 2, số 10, ngõ 15, đoạn 3, đường
Trung Hiếu, khóm 022, phường Điền Trung, khu Tam Trọng, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9182848 cấp ngày 04/6/2014
tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, số
2/14B, ấp Trường Đức, xã Trường Đông, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
806.
|
PHAN TRÚC LINH, sinh ngày 18/01/1998 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, GKS số 07 ngày 20/01/1999
Hiện trú tại: Số 16, đường Thái Nguyên, khóm
003, thôn Thái Nguyên, xã Phương Liêu, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1217179 cấp ngày 31/12/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Đông,
thị trấn Phú Hòa, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
807.
|
NGUYỄN THANH THẢO, sinh ngày 16/12/1998 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thới, huyện
Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 430 ngày 30/12/1998
Hiện trú tại: Số 176, phố Hà Thố, khóm 016,
phường Hà Thố, khu Tây Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3134438 cấp ngày 02/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Bình
Hưng, phường Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
808.
|
PHẠM THỊ THANH HẰNG, sinh ngày 17/6/1995 tại
Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Bình, huyện
Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 23 ngày
24/01/2007
Hiện trú tại: Lầu 2, số 155, đoạn 1, đường Vạn
Thọ, khóm 021, phường Hồi Long, khu Quy Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan
CCCD số: 07719500409
cấp ngày 24/10/2016 tại Cục Cảnh
sát ĐKQL cư trú và QLQG về dân cư
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sơn Lập, xã
Sơn Bình, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
809.
|
THẠCH THỊ BÍCH QUYỀN, sinh ngày 08/10/1995 tại
Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tập Ngãi, huyện
Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, GKS số 62 ngày 16/5/2000
Hiện trú tại: Lầu 5, số 33, phố Hiệp Đức, khóm
032, phường Hậu Hiệp, khu Cương Sơn, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5623509 cấp ngày 09/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Trung,
xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
810.
|
LÊ THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 01/5/1998 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Huế, huyện
Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 11 ngày 03/02/2004
Hiện trú tại: Lầu 2-4, số 428, đường Bắc Đồn,
khóm 026, phường Cựu Xã, khu Bắc Đồn, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3529514 cấp ngày 21/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp An Lợi, xã
An Bình A, thị xã Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
811.
|
LÝ KIM QUÍ, sinh ngày 15/8/1982 tại TP. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
9, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Số 2, hẻm 121,
phố Dĩ Xuân, khóm 028, phường Ô Nhật, khu Ô Nhật, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9645183 cấp ngày 29/10/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 275 A đường
Thái Phiên, phường 09, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
812.
|
NGUYỄN THỊ THANH NGÂN, sinh ngày 29/4/1998 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện
Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 15/9/1998
Hiện trú tại: Số 13, ngõ 891, đường Qưới Thọ,
khóm 001, phường Nhân Văn, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5830942 cấp ngày 25/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm Bình,
xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
813.
|
TÔ THỊ NGỌC MẾN, sinh ngày 10/5/1995 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trường, huyện An Phú, tỉnh An Giang, GKS số 186 ngày 16/7/2004
Hiện trú tại: Số 59, ngõ 578, đường Tân Hồ,
khóm 030, thôn Đức Thịnh, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6859265 cấp ngày 21/6/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 169 Võ Trường
Toản, phường Vĩnh Quang, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
814.
|
NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 22/6/1990 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh
Vĩnh Long, GKS số 120 ngày 03/10/1996
Hiện trú tại: Số 40, đoạn 1, đường Mai Xuyên
Tây, khóm 013, phường An Long, khu Tây, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2200922 cấp ngày 06/3/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Thạnh,
xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
815.
|
PHAN THỊ TUYẾT MAI, sinh ngày 01/01/1987 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc,
huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 322 ngày 12/3/2018
Hiện trú tại: Số 7, ngách 27, ngõ 1058, đường
Thành Công, khóm 005, thôn Ba La, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5187462 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vĩnh
Hòa Hưng Bắc, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
816.
|
LÊ THỊ ĐÀO, sinh ngày 24/10/1991 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Sơn, huyện
Đô Lương, tỉnh Nghệ An, GKS ngày 20/12/2010
Hiện trú tại: Số 9, ngách 11, ngõ 45, đường
Dân Sinh Tây, khóm 005, phường Tập Anh, khu Trung Sơn, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1885617 cấp ngày 28/10/2019 tại VP
KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Sơn, huyện
Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
817.
|
LÂM LỆ PHÂN, sinh ngày 09/11/1977 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 8, TP. Hồ Chí
Minh, GKS số 4802 ngày 12/11/1977
Hiện trú tại: Tầng 6-1, số 5, ngõ 407, đoạn 1,
đường Minh Chí, khóm 007, phường Đồng Hưng, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C4625191 cấp ngày 22/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 790 lầu 2 Nguyễn
Trãi, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
818.
|
TRẦN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 28/8/1998 tại Tiền
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Gò Công, tỉnh
Tiền Giang
Hiện trú tại: Tầng 2, số 20, ngách 164, ngõ
208, đường Cơ Kim Nhất, khóm 018, phường Tân Luân, khu An Lạc, TP. Cơ Long,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C6005809 cấp ngày 05/9/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 4, phường
4, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
819.
|
TRẦN NGỌC QUYỀN, sinh ngày 06/5/1990 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Ái, huyện
Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 18 ngày 10/01/1996
Hiện trú tại: Số 5, ngách 2, ngõ 295, đoạn 5,
đường Trung Hiếu Đông, khóm 008, phường Phú Đài, khu Tín Nghĩa, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2265457 cấp ngày 21/10/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Thọ 1,
xã Nhơn Ái, huyện Phong Điền, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
820.
|
PHAN THỊ ANH, sinh ngày 20/10/1982 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Cát, huyện
Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS ngày 30/8/1988
Hiện trú tại: Tầng 8, số 90, đường Nhân Ái,
khóm 011, phường Toàn Hưng, khu Thái Sơn, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5689482 cấp ngày 16/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Cát,
huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
821.
|
ÌN SÙI DÍNH, sinh ngày 13/3/1980 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 232 ngày 10/7/1989
Hiện trú tại: Lầu 7, số 12 phố Lục Hợp, khóm
002, phường Lục Nhất, khu Ngũ Cổ, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2461100 cấp ngày 04/01/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 4, khu 6,
thị trấn Tân Phú, xã Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
822.
|
NGUYỄN THỊ HÀ, sinh ngày 05/10/1981 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện
Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 109 ngày 05/3/2020
Hiện trú tại: Số 9, ngách 10, ngõ 31, phố
Thành Công Nhị, khóm 15, phường Thành Công, khu Nhân Đức, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C9123510 cấp ngày 02/6/2020 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Bình,
huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
823.
|
LÊ THỊ THẢO, sinh ngày 13/9/1993 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù
Ninh, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 100 ngày 11/10/1993
Hiện trú tại: Lầu 4, số 26, ngõ 383, phố Cảnh
Tân, khóm 6, phường Cảnh Bản, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4068466 cấp ngày 31/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phù Ninh,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
824.
|
NGUYỄN NGỌC QUÝ, sinh ngày 02/3/1993 tại Tiền
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Long, huyện
Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 186 ngày 17/10/1995
Hiện trú tại: Số 17, ngõ 214, phố Trung Hiếu,
Khóm 002, phường Trung Hiếu, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2326835 cấp ngày 28/01/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Long,
huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
825.
|
NGUYỄN THỊ THÚY ĐÀO, sinh ngày 27/8/1995 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trà Vong, huyện
Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 62 ngày 23/8/1996
Hiện trú tại: Số 114-4, phố Thổ Khố, khóm 003,
thôn Thổ Khố, xã Lý Cảng, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4258347 cấp ngày 15/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Trà
Vong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
826.
|
HUỲNH THỊ KIM DIỄM, sinh ngày 26/3/1991 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trinh Phú, huyện
Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 119 ngày 21/5/2014
Hiện trú tại: Tầng 2, số 6, ngách 5, ngõ 17,
đường Hưng Lâm, khóm 006, phường Tây Lâm, khu Lâm Khẩu, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1383759 cấp ngày 04/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 9, xã Trinh
Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
827.
|
NGUYỄN THỊ THÙY LINH, sinh ngày 01/11/1997 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hảo Đước, huyện
Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 290 ngày 02/7/2001
Hiện trú tại: Tầng 6, số 25, ngõ 279, phố
Dương Minh, khóm 024, phường Tân Thúy, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5638375 cấp ngày 25/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sa Nghe, xã
An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
828.
|
PHẠM THỊ HÀ, sinh ngày 28/10/1989 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Thắng, huyện
Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, GKS số 22 ngày 03/11/1989
Hiện trú tại: Số 10, ngõ 37, phố Quang Hoa,
khóm 010, phường Quang Vinh, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2365791 cấp ngày 09/11/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Chỉ Thiện,
xã Đức Thắng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
829.
|
LẦM VÒNG KÍU, sinh ngày 30/12/1986 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Bình, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 2724 ngày 28/10/1988
Hiện trú tại: Số 297-1, Hứa Thố Trang Tử, khóm
002, phường Bắc Tân, khu Tây, TP. Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9273219 cấp ngày 24/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lợi Hà, xã
Thanh Bình, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
830.
|
LÊ THỊ THÚY LIỂU, sinh ngày 30/9/1997 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận
Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 125 ngày 13/4/1998
Hiện trú tại: Tầng 6-2, số 91, đường Tân Phố
7, khóm 016, phường Trang Kính, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5378326 cấp ngày 11/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thuận
Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
831.
|
DANH THỊ CẨM TÚ, sinh ngày 11/11/1991 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, TP. Vị
Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 138 ngày 04/9/2000
Hiện trú tại: Số 470, Trung Doanh, khóm 007,
phường Khai Hóa, khu Hạ Doanh, TP Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2461052 cấp ngày 07/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực 1, phường
1, TP. Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
832.
|
NGUYỄN MINH PHƯƠNG, sinh ngày 12/9/1992 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hồng, huyện
An Hải, TP. Hải Phòng, GKS ngày 18/9/1992
Hiện trú tại: Số 17, ngõ 21, phố Hải Càn, khóm
015, phường Trung Môn, khu Lâm Viên, TP. Cao Hùng
Hộ chiếu số: B7144474 cấp ngày 23/10/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phạm
Dùng, xã An Hồng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
833.
|
NGUYỄN THỊ HẰNG, sinh ngày 21/5/1990 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện
Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, GKS số 361 ngày 22/7/2016
Hiện trú tại: Số 51, phố Tín Nghĩa, khóm 002,
phường Tín Nghĩa, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2019627 cấp ngày 19/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh,
huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
834.
|
TRẦN THỊ HỒNG MAI, sinh ngày 29/01/1992 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Bình, huyện
Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 137 ngày 08/6/1992
Hiện trú tại: Số 66, ngõ 23, đường Dục Tài,
khóm 026, phường Hải Khẩu, thị trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4019107 cấp ngày 12/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Phước,
xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
835.
|
NGUYỄN THỊ THU TRÂM, sinh ngày 14/6/1992 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lộc, huyện
Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 190 ngày 14/8/1995
Hiện trú tại: Tầng 3, số 10, đoạn 2, đường Bắc
Nghi, khóm 004, phường Thanh Trạch, khu Tân Điếm, TP. Tân
Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2337736 cấp ngày 03/10/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Tân Thạnh
1, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
836.
|
PHẠM THỊ THANH THÙY, sinh ngày 22/5/1988 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Minh, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 510 ngày 05/5/1988
Hiện trú tại: Số 3, ngõ 36, phố Hòa Bình, khóm
019, phường Vĩnh Quán, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1298422 cấp ngày 29/02/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Minh,
TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
837.
|
TRẦN THỊ NGỌC NGA, sinh ngày 13/11/1983 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 412 ngày 08/5/1995
Hiện trú tại: Tầng 2, số 219-4, ngõ 75, đoạn
3, phố Khang Ninh, khóm 005, phường Khang Ninh, khu Nội Hồ, TP.
Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2120079 cấp ngày 20/01/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Xuân,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
838.
|
LÊ THỊ CẨM TIÊN, sinh ngày 07/10/1994 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Mỹ, huyện Lấp
Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 139 ngày 11/6/2001
Hiện trú tại: Tầng 5, số 33-14, phố Quốc Tế 2,
khóm 025, phường Long Ân, khu Tam Hiệp, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8501926 cấp ngày 07/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Mỹ, huyện
Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
839.
|
HOÀNG THỊ NGỌC MỸ, sinh ngày 17/01/1992 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 56 ngày 18/02/1992
Hiện trú tại: Số 569, Khanh Tử Khẩu, khóm 001,
thôn Phượng Khanh, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8791847 cấp ngày 04/3/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Hàm,
huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
840.
|
NGUYỄN THỊ KIM NHIÊN, sinh ngày 25/6/1984 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Khánh, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, GKS
số 43 ngày 28/5/2004
Hiện trú tại: Số 62, phố Tứ Duy, khóm 017, phường
Sơn Giai, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2364336 cấp ngày 18/5/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Khánh, huyện
An Minh, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
841.
|
NGUYỄN MỸ HỒNG, sinh ngày 19/6/1995 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phú, Long
Mỹ, Hậu Giang, GKS số 74 ngày 31/7/1995
Hiện trú tại: Tầng 5-1, số 116, phố Chương Thụ
Nhị, khóm 001, phường Trung Hiếu, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5146562 cấp ngày 15/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương An
B, Phương Phú, Phụng Hiệp, Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
842.
|
NGUYỄN THỊ TRANG, sinh ngày 08/12/1988 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Hòa,
Chương Mỹ, Hà Nội, GKS số 18 ngày 15/02/2022
Hiện trú tại: Số 355, phố Trung Dương, khóm
011, phường Bắc Dương, khu Phòng Nguyên, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8968081 cấp ngày 19/3/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cả, Ngọc
Hòa, Chương Mỹ, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
843.
|
PHAN THỊ HUỲNH NHƯ, sinh ngày 20/3/1997 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lộc, Giồng
Riềng, Kiên Giang, GKS số 157 ngày 05/6/2002
Hiện trú tại: Số 10, ngõ 15, phố Văn Hóa, khóm
008, phường Điền Tâm, khu Đại Khê, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3246364 cấp ngày 26/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Lộc,
Giồng Riềng, Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
844.
|
TÔ THỊ THẢO NGÂN, sinh ngày 09/10/1997 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dương, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 163 ngày 20/10/1997
Hiện trú tại: Tầng 10, số 287, phố Mạch Kim, khóm
038, phường Oanh An, khu An Lạc, TP. Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5604519 cấp ngày 04/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Thuận
B, Tân Dương, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
845.
|
NGUYỄN THỊ THÚY DUY, sinh ngày 15/5/1997 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình, Phụng
Hiệp, Hậu Giang, GKS số 221 ngày 12/8/2002
Hiện trú tại: Tầng 2, số 5, ngõ 33, đoạn 1, phố
Vĩnh An Bắc, khóm 004, phường Vĩnh Thuận, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C4197074 cấp ngày 27/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Thạnh,
Phương Bình, Phụng Hiệp, Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
846.
|
PHẠM THỊ BÍCH QUYỀN, sinh ngày 23/12/1995 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thới, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 38 ngày
15/02/1996
Hiện trú tại: Số 22, phố Phúc An, khóm 002,
thôn Đại Đồng, xã Thân Cảng, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3492303 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bình Hòa B, xã Phước Thới, quận Ô Môn, TP.
Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
847.
|
HUỲNH THÚY TRANG, sinh ngày 15/3/1990 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Xuyên, huyện
Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 70 ngày 02/4/1990
Hiện trú tại: Số 29, ngách 50, ngõ 163, đoạn
1, phố Long Sơn, khóm 017, phường Long Phượng, khu Trúc Nam, huyện Miêu Lật,
Đài Loan
Hộ chiếu số: B7445525 cấp ngày 05/12/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Đông Thịnh
9, xã Mỹ Phước, huyện Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
848.
|
NGUYỄN THỊ QUY NA, sinh ngày 14/02/1987 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, GKS số 427
ngày 28/4/1992
Hiện trú tại: Số 2, ngách 53, ngõ 231, phố
Trung Chính Nhất, khóm 002, phường Thượng Phố, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C0468182 cấp ngày 24/6/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bàu Đưng, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
849.
|
ĐẶNG THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 12/9/1993 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 263 ngày 29/9/1993
Hiện trú tại: Tầng 6, số 102, phố Long Tường,
khóm 012, phường Long Thọ, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8501924 cấp ngày 07/10/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hòa Định, xã Tân Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
850.
|
HÀ THỊ TÌNH, sinh ngày 19/12/1980 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 335 ngày 29/8/2007
Hiện trú tại: Số 109, ngõ 411, phố Hồ Thủy,
khóm 012, phường Hồ Thủy, TP. Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2364162 cấp ngày 14/5/2021 tại VP
KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
851.
|
NGUYỄN THỊ THU NGÂN, sinh ngày 23/5/1972 tại Bắc
Kạn
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Xuân, TP. Bắc
Kạn, tỉnh Bắc Kạn, GKS số 213 ngày 03/10/2007
Hiện trú tại: Số 302, phố Trung Hiếu, khóm
009, phường Trung Hiếu, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2200512 cấp ngày 23/02/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường
Đồng Bâm, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
852.
|
BÙI THỊ OANH, sinh ngày 09/3/1992 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Vy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, GKS số 188
ngày 21/7/1992
Hiện trú tại: Số 375, đoạn 3, phố Trung Sơn,
khóm 010, thôn Đông Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2200926 cấp ngày 06/3/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Vy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
853.
|
VÀY SỦI PHÌN, sinh ngày 23/10/1997 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Tân Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 163 ngày 24/4/2000
Hiện trú tại: Số 124, phố Trung Chính, khóm
014, phường Trạch Nhân, khu Phục Hưng, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3047524 cấp ngày 11/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 6, TT Tân
Phú, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
854.
|
NGUYỄN THỊ NGỌC THẢO, sinh ngày 19/01/1984 tại
Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tắc Vân, TP. Cà
Mau, tỉnh Cà Mau, GKS số 43 ngày 02/3/2015
Hiện trú tại: Số 51, phố Thụ Sơn, khóm 002,
thôn Thượng Thụ, xã Nội Phố, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6708150 cấp ngày 19/02/2019 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, Tắc Vân,
TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
855.
|
VÕ THỊ HỒNG NHA, sinh ngày 22/4/1979 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Hội, huyện
Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 592 ngày 30/4/1979
Hiện trú tại: Tầng 2, số 58, phố Tự Trị, khóm
013, phường Tự Cường, khu Tân Trang, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2004524 cấp ngày 31/10/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Thành,
huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
856.
|
NGUYỄN THỊ TRÚC DUYÊN, sinh ngày 21/4/1984
tại Bến Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tường Đa,
huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre, GKS số 45 ngày 02/4/1985
Hiện trú tại: Số 278, đoạn 1, đường Trung
Hoa, khóm 008, phường Tiền Khê, khu Đông, TP. Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8944770 cấp ngày 18/3/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 34C, ấp Định
Thọ, xã Tường Đa, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
857.
|
LÊ MINH HẢI, sinh ngày 28/6/2003 tại Nam
Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Trung,
huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, GKS số 113 ngày 09/7/2003
Hiện trú tại: Lầu 4, số 42, ngõ 1985, đường Trung Chính, khóm 016, phường Trung Nguyên, khu
Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4227762 cấp ngày 28/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 14, xã
Hải Trung, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
858.
|
LÊ DƯƠNG KHA, sinh ngày 11/4/1999 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hảo Đước,
huyện Châu Thành, tỉnh Tây Minh, GKS số 170 ngày 09/6/2003
Hiện trú tại: Số 67, Thảo Hồ, khóm 004,
thôn Thảo Hồ, làng Luân Bối, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1521254 cấp ngày 14/4/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cẩm Long,
xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
859.
|
HOÀNG THỊ THẢO, sinh ngày 06/3/1991 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Khê,
huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, GKS số 119 ngày 27/12/2010
Hiện trú tại: Lầu 5, số 18-1, ngách 102,
ngõ 276, đoạn 1, đường Giới Thọ, khóm 019, phường Giới Thọ, khu Tam
Hiệp, TP. Tân Bắc
Hộ chiếu số: N2231457 cấp ngày 03/9/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 10, xã
Thanh Khê, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
860.
|
ĐẶNG KIM LOAN, sinh ngày 17/10/1983 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quới An,
huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 338 ngày 07/02/2007
Hiện trú tại: Lầu 2, số 7, ngách 5, ngõ
285, phố Trường An, khóm 009, phường Vĩnh Khang, khu Lô Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B6906694 cấp ngày 16/7/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước
Trường, xã Quới An, huyện, Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
861.
|
NGUYỄN THỊ THƠ, sinh ngày 06/02/1985 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Lược,
huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 2926 ngày 30/8/1988
Hiện trú tại: Số 162, lộ Văn Sơn, khóm 001,
thôn Văn Lâm, làng Khung Lâm, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1883072 cấp ngày 09/01/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Thới,
xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
862.
|
MÃ NGỌC TRINH, sinh ngày 22/10/1996 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Hòa,
huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 111 ngày 05/8/2002
Hiện trú tại: Số 85-8, Ngọc Điền, khóm
006, phường Ngọc Điền, thị trấn Uyên Lí, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0286813 cấp ngày 10/4/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã
Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
863.
|
NGUYỄN THỊ SANG, sinh ngày 09/3/1990 tại Bà Rịa
- Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Châu,
huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 77 ngày 02/3/2006
Hiện trú tại: Lầu 5, số 14, ngách 83, ngõ
189, đoạn 3, đường Khang Ninh, khóm 010, phường Khang Ninh, khu Nội Hồ,
TP. Đài Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2343063 cấp ngày 03/10/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh
Bình 2, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
864.
|
NGUYỄN TÚ ANH, sinh ngày 01/01/1992 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận
Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Cần Thơ, GKS số 138 ngày
06/7/1994
Hiện trú tại: Số 29, phố Vĩnh Trí, khóm
006, phường Vĩnh Xương, khu Oanh Ca, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1466109 cấp ngày 16/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã
Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
865.
|
PHÒNG THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 16/8/1984 tại
Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiến Dũng,
huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, GKS số 207 ngày 13/11/2012
Hiện trú tại: Lầu 9, số 603, đường Liên
Thành, khóm 017, phường Gia Khánh, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: N1952737 cấp ngày 22/5/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiến
Dũng, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
866.
|
LÊ THỊ TIỀN, sinh ngày 16/3/1993 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước
Chỉ, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 177 ngày 30/8/1999
Hiện trú tại: Lầu 2, số 136, đường Viên
Sơn, khóm 019, phường Văn Nguyên, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4628451 cấp ngày 14/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước
Dân, xã Phước Chi, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
867.
|
TRẦN THỊ MỘNG LINH, sinh ngày 19/11/1993 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 124 ngày
12/7/1994
Hiện trú tại: Số 70, phố Dân Đôn
Tam, khóm 015, phường Tú Thủy, khu Thanh Thủy, TP. Đài Trung,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C6071650 cấp ngày 22/10/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bến Chò,
xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
868.
|
LÀU CÚN LÌN, sinh ngày 20/10/1986 tại Bình
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 321 ngày 22/5/2008
Hiện trú tại: Lầu 3, số 7, ngách 80, ngõ
577, đoạn 3, đường Thành Thái, khóm 011, phường Tập Hiền, khu Ngũ
Cổ, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0345807 cấp ngày 02/6/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
869.
|
LÊ NGỌC ĐĂNG HÀ, sinh ngày 27/4/1994 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hòa Hạ,
huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, GKS số 34 ngày 26/4/1995
Hiện trú tại: Số 54-5, đường Đại Đồng, khóm
003, thôn Đại Đồng, làng Nhị Luân, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2708590 cấp ngày 08/01/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước An,
xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
870.
|
NGUYỄN THỊ HUỲNH ANH, sinh ngày 26/9/1999 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa,
huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
Hiện trú tại: Số 512-1, đoạn 2, đường Mỹ
Liêu, khóm 018, phường Trúc Doanh, thị trấn Hòa Mỹ, huyện Chương
Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4011275 cấp ngày 12/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa Lộc
1, xã Xuân Hòa, huyện Kế Sách tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
871.
|
TRẦN TRƯƠNG THANH TÂM, sinh ngày 20/10/1982 tại
Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tăng Hòa,
huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, GKS số 199 ngày
25/12/2007
Hiện trú tại: Lầu 13, số 369, đoạn 2,
đường Long Cương, khóm 012, phường Long Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào
Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7810849 cấp ngày 26/4/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 91/10
Phạm Thế Hiển, phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
872.
|
NGÔ CÔNG THỊNH, sinh ngày 01/5/1988 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bắc Sơn,
huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội, GKS số 600 ngày 06/5/1988
Hiện trú tại: Số 160, đoạn 2, đường Ích
Dân, khóm 023, phường Trường Vinh, khu Đại Ký, TP.
Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4989851 cấp ngày 09/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phúc
Xuân, xã Bắc Sơn, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
873.
|
TỐNG THỊ TÚ XƯƠNG, sinh ngày 01/01/1999 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa
Hưng, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 555 ngày 17/10/2011
Hiện trú tại: Số 1, ngõ 30-4, đường Tuyền
Châu, khóm 001, phường Hậu Lí, khu Hậu Lí, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4004908 cấp ngày 09/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã
Vĩnh Hòa Hưng Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
874.
|
NGUYỄN THANH THI, sinh ngày 30/10/1999 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thắng,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 52 ngày 23/5/2000
Hiện trú tại: Số 24, ngõ 349, đường Hướng
Dương, khóm 010, phường Bắc Dương, khu Phong Nguyên, TP. Đài Trung, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C5947053 cấp ngày 18/9/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 10, xã
Vị Thắng, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
875.
|
NGUYỄN THỊ HOÀI THƯƠNG, sinh ngày
28/01/2005 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cương Gián,
huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 56 ngày 25/3/2005
Hiện trú tại: Số 496, đường Tín Nghĩa,
khóm 4, phường Hợp Hưng, TP. Đầu Phần, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C8939492 cấp ngày 21/02/2020 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cương
Gián, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
876.
|
TRƯƠNG THỊ ĐẸP, sinh ngày 28/6/1988 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Chỉ, huyện
Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 312 ngày 08/7/1988
Hiện trú tại: Lầu 5, số 55, ngõ 289, phố Chính
Nam Ngũ, khóm 009, phường Diêm Hành, khu Vĩnh Khang, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1142634 cấp
ngày 03/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phước Chỉ,
huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
877.
|
LÊ CẨM CHIÊU, sinh ngày 11/10/1988 tại Tiền
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thái Trung,
huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, GKS số 224 ngày 12/8/1995
Hiện trú tại: Lầu 3, số 29, ngõ 106, đường
Nhân Ái, khóm 005, phường Tú Sơn, khu Tịch Chỉ, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2367575 cấp ngày 12/4/2021 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 15 Ấp 3,
Xã An Thái Trung, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
878.
|
NGUYỄN NGỌC LAN VY, sinh ngày 28/12/1992 tại
Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
Hiện trú tại: Số 27, ngõ 170, đường Ngũ Tỳ, khóm 007, thôn Đắc An, xã Đông Sơn, huyện Nghi Lan,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C4603568 cấp ngày 09/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm 1, thị trấn
Càng Long, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
879.
|
PHAN THỊ HỒNG HOA, sinh ngày 09/3/1977
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thuận, huyện
Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 147 ngày 12/3/1977
Hiện trú tại: Số 135, ngõ 86, phố Quang Minh,
khóm 009, phường Vũ Đông, khu Quy Nhân, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2201364 cấp ngày 18/3/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 57 Lưu Trọng
Lư, tổ 39, khu phố 3, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
880.
|
NGUYỄN THỊ CẨM LINH, sinh ngày 30/8/1997 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hưng, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 316 ngày 08/10/2001
Hiện trú tại: Số 37, ngõ 121, đường Đỉnh Tân,
khóm 015, thôn Trúc Lâm, làng Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3916494 cấp ngày 22/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Quyết Thắng,
xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
881.
|
NGÔ NGỌC HÂN, sinh ngày 12/11/1997 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Bình,
huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 467 ngày 08/9/2017
Hiện trú tại: Số 88, ngõ 636, đường Tây Hoàn, khóm
014, thôn Vạn Toàn, xã Vạn Đan, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3952129 cấp ngày 03/10/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thị Trấn A,
thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
882.
|
PHẠM THỊ HƯƠNG, sinh ngày 19/9/1990 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hưng, huyện
Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 37 ngày 07/4/2008
Hiện trú tại: Tầng 3, số 6, ngõ 57, phố Lạc
Dương, xóm 023, thôn Điền Tâm, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6691010 cấp ngày 14/02/2019 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hưng,
huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
883.
|
LÊ QUANG VINH, sinh ngày 24/6/1990 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hữu, huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS ngày 07/01/2011
Hiện trú tại: Tầng 13, số 30, ngõ 87, đường Thụ
Nhân Tam, khóm 005, phường Đại Lâm, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0096519 cấp ngày 05/3/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú Thứ, xã
Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nam
|
884.
|
NGUYỄN THỊ DIỄM, sinh ngày 31/12/1979 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thuận Tây,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 52 ngày 20/3/2006
Hiện trú tại: Số 2, Khẩu Hồ Tử, khóm 003, phường
Trung Liêu, khu Đàm Thủy, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9669801 cấp ngày 08/10/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Vĩnh Thuận
Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
885.
|
NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 19/6/1978 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 150 ngày 15/6/2017
Hiện trú tại: Tầng 8, số 18-1, đường Hoàng Xương
Lục, khóm 017, phường Thái Sơn, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0038288 cấp ngày 20/4/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Sóc Dong,
xã Tân Hưng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
886.
|
HỒ THỤY SONG NHI, sinh ngày 24/10/1998 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Xuân, huyện
Châu Thành, TP. Cần Thơ, GKS số 406 ngày 03/11/1998
Hiện trú tại: Số 3, ngõ 173, đoạn 5 đường Sơn
Cước, khóm 010, phường Trung Đông, huyện Chương Hóa, Đài Loan, TP. Viên Lâm
Hộ chiếu số: C5791856 cấp ngày 31/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ, thị
trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
887.
|
NGUYỄN THỊ BÍCH, sinh ngày 17/12/1999 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Thuận, huyện
Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 224 ngày 07/9/2005
Hiện trú tại: Số 21, ngõ 346, đường Phúc Đức,
khóm 020, phường Long Đức, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6154433 cấp ngày 05/10/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bàu Tràm Lớn,
xã Tiên Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
888.
|
TRẦN THỊ THÚY AN, sinh ngày 10/01/1989 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 286 ngày
27/6/2000
Hiện trú tại: Số 30, đường Vũ Noãn, khóm 003,
thôn Quang Vũ, xã Tiêu Khê, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2486690 cấp ngày 24/01/2022 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trung
Thành, xã Trường Xuân, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
889.
|
DƯƠNG THỊ NHƯ HUỲNH, sinh ngày 02/12/1998 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Bình,
huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 435 ngày 27/8/2004
Hiện trú tại: Số 1, ngõ 27, đường Trường
Thăng, khóm 017, thôn Kiều Đầu, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5695817 cấp ngày 24/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Quới
C, xã Phương Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
890.
|
CHẠC CỎNG KÍU, sinh ngày 10/8/1989 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm I, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, GKS số 66 ngày 09/3/1993
Hiện trú tại: Số 41, ngách 72, ngõ 100, đoạn 4
đường Sơn Cước, khóm 007, thôn Hiệp Hòa, xã Xã Đầu, huyện Chương Hóa, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C1305273 cấp ngày 26/01/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Việt,
xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
891.
|
LÊ THỊ TRANG, sinh ngày 29/3/1998 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Mỹ, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 196 ngày 15/6/2005
Hiện trú tại: Tầng 5, số 7, ngách 35, ngõ 496,
đường Cảnh Tân, khóm 022, phường Tôn Nam, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C1560601 cấp ngày 27/5/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Thành A,
xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
892.
|
PHAN HOÀNG TƯƠI, sinh ngày 12/6/1984 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trinh Phú, huyện
Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 304 ngày 16/9/1993
Hiện trú tại: Số 8, đoạn 3 đường Cửu Như, khóm
008, thôn Đại Khâu, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1157832 cấp ngày 17/11/1984 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp An Tấn, xã
An Lạc Tây, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
893.
|
HUỲNH THỊ LẮM, sinh ngày 27/9/1973 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Bến Cầu,
huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, GKS ngày 14/01/2016
Hiện trú tại: Số 21, đường Bác Ái, phường Bắc
Luân, TP. Trúc Bắc, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0771849 cấp ngày 21/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, thị
trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
894.
|
VÕ BÍCH LIẾN, sinh ngày 11/11/1991 tại TP. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 17, quận
Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 229 ngày 16/11/1991
Hiện trú tại: Tầng 3, số 85, đường Kiến Quốc
Đông, khóm 031, phường Sơn Đỉnh, khu Long Sơn, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6220566 cấp ngày 24/10/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20/28, đường
Tân Hương, phường Tân Quý, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
895.
|
NGUYỄN THANH HƠN, sinh ngày 27/02/1998 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Đông,
huyện Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 47 ngày 24/3/1998
Hiện trú tại: Số 29, đường Đông Bình, khóm
006, thôn Đông Thành, xã Đại Thành, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4259299 cấp ngày 12/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15 ấp Phú Hòa,
xã Tân Phú Đông, TP. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
896.
|
NGUYỄN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 30/10/1991 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bửu Hòa,
huyện Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, GKS số 120 ngày 11/11/1991
Hiện trú tại: Số 6, ngách 1, ngõ 612, đường
Lâm Sâm Đông, khóm 020, phường Quyến Đầu, khu Đông, TP.
Gia Nghĩa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8263188 cấp ngày 16/7/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K4/77 KP2, phường
Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
897.
|
VÒNG MỸ HÀ, sinh ngày 16/11/1989 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Phước Tây,
huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 06 ngày 20/01/2005
Hiện trú tại: Số 7, đường Thịnh Xuân, khóm
003, phường Tứ Xuân, thị trấn Triều Châu, huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3623996 cấp ngày 12/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Văn Thủy
1, xã Cam Phước Tây, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
898.
|
CHỀ HỶ VÀNH, sinh ngày 20/5/1990 tại Bà Rịa -
Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hắc
Dịch, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
GKS số 432 ngày 29/9/1993
Hiện trú tại: số 648, đường Canh Sinh, khóm 022,
phường Tân Sinh, TP. Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: B9757728 cấp ngày 04/12/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu Ri, xã
Sông Xoài, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
899.
|
NGUYỄN THỊ OANH, sinh ngày 10/02/1996 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hưng,
huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 71 ngày 25/01/2021
Hiện trú tại: Số 48, ngách 14, ngõ 401, đoạn
3, đường Chương Nam, khóm 008, phường Ngưu Phố, TP. Chương Hóa, huyện
Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3937342 cấp ngày 22/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh
Trung, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
900.
|
NGUYỄN VĂN BÌNH, sinh ngày 15/9/2003 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Kim, huyện
Thạch Thất, TP. Hà Nội, GKS số 153 ngày 24/11/2003
Hiện trú tại: Số 822, đoạn 3 đường Trung Sơn,
khóm 14, thôn Đông Hưng, làng Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C9084447 cấp ngày 14/5/2020 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Kim,
huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
901.
|
HỨA THỊ THU THŨY, sinh ngày 11/8/1995 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tài Văn, huyện
Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 276 ngày 21/3/2019
Hiện trú tại: Số 78, đường Bình Hòa, khóm 024,
thôn Cao Lãng, xã Diêm Phổ huyện Bình Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: C3716704 cấp ngày 12/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bưng Cà Pốt,
xã Tài Văn, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
902.
|
NGUYỄN QUỲNH NHƯ, sinh ngày 15/4/1996 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 20, quận
Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 113 ngày 18/4/1996
Hiện trú tại: Số 56, đoạn 2, đại lộ Đài Loan,
khóm 018, phường Hòa Long, khu Tây, TP. Đài Trung, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8129019 cấp ngày 19/6/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 106/A, phường
Phú Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
903.
|
THÂN NHƯ THẢO, sinh ngày 20/7/1996 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đức, huyện
Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 270 ngày 24/11/1998
Hiện trú tại: Số 10, đường Trung Hưng 2, khóm
025, thôn Trung Bình, xã Đồng La, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4379814 cấp ngày 21/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đường Long,
xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
904.
|
LÊ THỊ TỐT, sinh ngày 20/8/1994 tại Bình
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đa Kai, huyện
Đức Linh, tỉnh Bình Thuận, GKS số 304 ngày 29/8/1994
Hiện trú tại: Số 23, đường Duy Tân, khóm 19,
phường Nghĩa Bảo, khu Lục Quy, TP. Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1407975 cấp ngày 09/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 7, xã Đa
Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
905.
|
LƯƠNG THỊ NGỌC, sinh ngày 22/01/1983 tại Tiền
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Thọ, huyện
Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 322 ngày 11/11/2011
Hiện trú tại: Tầng 5, số 87, đường Dân Phú 2,
khóm 02, phường Trung Nghĩa, khu Đào Viên, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2159733 cấp ngày 31/12/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Long An B,
xã Phú Thọ, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
906.
|
NGUYỄN THỊ NGỌC TRÚC, sinh ngày 29/8/1990 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Môn, huyện
Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 258 ngày 15/9/2015
Hiện trú tại: số 157, Ngõ 7, phố
Hỗ Trợ Nhất, khóm 011, phường Đài Phượng, TP. Chương Hóa, huyện Chương Hóa,
Đài Loan
Hộ chiếu số: C0364924 cấp ngày 18/12/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Môn,
huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
907.
|
PHÙNG THỊ NGỌC NGÂN, sinh ngày 24/4/1999 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện
Phục Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 03 ngày 08/01/2004
Hiện trú tại: Tầng 6, số 2-2, ngõ 313, phố Trường
An, khóm 026, phường Thành Công, khu Lữ Châu, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4522244 cấp ngày 19/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Long A,
xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
908.
|
LÊ THỊ LUẬN, sinh ngày 12/4/1984 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quế Tân, huyện
Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 27 ngày 26/02/2008
Hiện trú tại: Số 217-1, phố Tam Quang, khóm
022, phường Tam Quang, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: B8548741 cấp ngày 06/12/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quế Tân,
huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
909.
|
TRƯƠNG THỊ NGỌC CHI, sinh ngày 10/7/1987 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Thành, thị
xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 396 ngày 24/3/2009
Hiện trú tại: Số 25, ngõ 30, phố Quốc An, Khóm
016, Phường Bát Tây, khu Noãn Noãn, TP. Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1953067 cấp ngày 13/7/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mang Cá, xã
Đại Thành, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
910.
|
NGUYỄN HỒNG TRÂM, sinh ngày 24/10/1995 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
19, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 290
ngày 16/11/1995
Hiện trú tại: Số 113, phố Phúc Lục, khóm 006,
phường Bách Phúc, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2606445 cấp ngày 21/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 15,
phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
911.
|
VÕ THỊ DIỄM THU, sinh ngày 10/3/1989 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cái Vồn, thị
xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, GKS số 40 ngày 10/4/1989
Hiện trú tại: Tầng 6-2, số 121, đường Hợp Nghị
Nhất, khóm 025, phường Phúc An, khu Bản Kiều, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C0585447 cấp ngày 17/6/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đông Lợi,
xã Đông Bình, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
912.
|
HOÀNG THỊ NGỌC LINH, sinh ngày 10/11/1989 tại
Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Lũy, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 352 ngày 09/8/1990
Hiện trú tại: Số 75, đường Ải Giới Nhất, khóm
009, thôn Hồ Tây, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: K0035460 cấp ngày 07/3/2022 tại VP
KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Lũy,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
913.
|
BÙI THỊ NGỌC DUYÊN, sinh ngày 03/7/1991 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long
Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 337 ngày 25/8/1993
Hiện trú tại: Tầng 5, số 1, ngách 48, ngõ 41,
đường Thành Công, khóm 015, phường Phúc Dân, khu Tam Trùng, TP. Tân Bắc, Đài
Loan
Hộ chiếu số: C4125631 cấp ngày 04/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thạnh Lợi
A1, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
914.
|
PHẠM THỊ THÚY, sinh ngày 08/3/1988 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạch Khôi,
TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 80 ngày 02/6/2006
Hiện trú tại: Số 29, ngõ 265, đường Đức Hưng,
khóm 004, phường Kiến Nam, khu Nam, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2159229 cấp ngày 29/11/2019 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Nguyễn
Xá, phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
915.
|
DƯƠNG THỊ ÁNH XUÂN, sinh ngày 06/5/1999 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 229 ngày 04/11/2002
Hiện trú tại: Số 26, đường Dân Sinh, khóm 008,
phường Tam Dân, khu Đông, TP. Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5657539 cấp ngày 14/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vĩnh
Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
916.
|
HỒ THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 18/8/1995 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan, huyện
Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 02 ngày 16/6/1999
Hiện trú tại: Số 98, phố Trường Lạc 2, khóm
011, phường Phục Hưng, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C2416281 cấp ngày 20/10/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàu Năng,
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
917.
|
LÊ HỒNG LAM, sinh ngày 19/6/1980 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Phúc Tây,
huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 348 ngày 02/02/2004
Hiện trú tại: Tầng 5, số 11, ngõ 378, Khu 2, Lộ
Trung Nguyên, khóm 021, phường Cao Nguyên, khu Long Đàm, TP. Đào Viên, Đài
Loan
Hộ chiếu số: N2230362 cấp ngày 16/6/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Phúc
Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
918.
|
CHÂU DƯƠNG QUYÊN, sinh ngày 09/11/1984 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 10, TP. Hồ
Chí Minh, GKS năm 1986
Hiện trú tại: số 2, ngách 2, ngõ 65, đường Ngũ
Phúc, khóm 022, phường Đại Phổ, trấn Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2459912 cấp ngày 03/9/2021 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 405 Lô F Chung
cư Lê Thị Riêng, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
919.
|
NGUYỄN THỊ ANH THƯ, sinh ngày 20/5/1999 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận
Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 388 ngày 18/7/2007
Hiện trú tại: số 37, đường Đại Hưng, khóm 020,
phường Tân Trang, khu Lô Trúc, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4792135 cấp ngày 20/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới
Hòa C, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
920.
|
NGUYỄN THỊ KIM THOA, sinh ngày 10/01/1985 tại
Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hương Hồ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 69 ngày 08/5/2000
Hiện trú tại: tầng 6, số 10, ngõ 31, đường Tân
Sinh, khóm 017, quận Thái Sơn, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2004973 cấp ngày 28/12/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Long Hồ Thượng
2, phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
921.
|
LÊ THỊ QUANG, sinh ngày 10/10/1988 tại Bà Rịa
- Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phước Hải,
huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 151 ngày 27/8/2001
Hiện trú tại: tầng 7, số 11, Phố Hòa Lục, Khóm
001, phường Trung Chính, khu Trung Lịch, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5084867 cấp ngày 03/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 4 ô 2/21 khu
phố Hải Phúc, thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
922.
|
TRẦN THỊ KIM THẠNH, sinh ngày 09/7/1999 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung An, huyện
Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ, GKS số 322 ngày 04/6/2001
Hiện trú tại: số 20, ngõ 75, Phố Trung Chính,
khóm 012, thôn Cảng Tây, xã Khẩn Hồ, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4529852 cấp ngày 23/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Lợi,
xã Trung An, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
923.
|
THỊ SI NA, sinh ngày 03/10/1971 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện
Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 236 ngày 17/5/2000
Hiện trú tại: Số 16, ngõ 536, đoạn 2, phố
Chương Thảo, khóm 017, phường Trấn Bình, trấn Hòa Mỹ, huyện Chương Hóa, Đài
Loan
Hộ chiếu số: N1914234 cấp ngày 23/4/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Vị Thủy,
huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
924.
|
LỘC DẾCH CHÁNH, sinh ngày 12/02/1988 tại Bình
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Ninh, huyện
Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, GKS số 174 ngày 18/7/1988
Hiện trú tại: Số 224/50, đoạn 3, đường Vĩnh Đồng,
khóm 011, thôn Vĩnh Hòa, làng Viên Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Hộ chiếu số: C4198655 cấp ngày 07/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
925.
|
CAO THỊ HUYỀN TRÂM, sinh ngày 26/3/1998 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Yên, huyện
An Biên, tỉnh Kiên Giang, GKS số 1186 ngày 01/12/2017
Hiện trú tại: Tầng 4, số 7, đường Vĩnh Phước,
khóm 010, phường Hòa Hi, khu Linh Nhã, TP Cao Hùng, Đài Loan
Hộ chiếu số: C5130308 cấp ngày 06/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Yên,
huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
926.
|
HOÀNG THỊ HÀ, sinh ngày 20/5/1989 tại Thanh
Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện
Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 118 ngày 06/7/2016
Hiện trú tại: Số 84-20, ngõ Hồ Đông, phố Viên
Lộc, khóm 034, phường Hồ Đông, Trấn Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7363300 cấp ngày 02/01/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Giang,
huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
927.
|
NGUYỄN THỊ KIỀU TUYÊN, sinh ngày 19/8/1994 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện
Vị Thanh, TP. Cần Thơ, GKS số 190 ngày 20/8/1997
Hiện trú tại: Số 104-3, Huệ Lai, khóm 006, phường
Huệ Lai, trấn Hổ Vĩ, huyện Văn Lâm, Đài Loan
Hộ chiếu số: C6019424 cấp ngày 11/9/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã Vị Thủy,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
928.
|
LÊ THỊ THANH THẢO, sinh ngày 06/10/1986 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Cường, huyện
Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, GKS số 188 ngày 16/10/1986
Hiện trú tại: Số 49-5, phố Đại Thành, khóm
009, phường Mã Nam, khu Thất Đổ, TP. Cơ Long, Đài Loan
Hộ chiếu số: N1953073 cấp ngày 13/7/2018 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Định,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
929.
|
TRẦN THỊ HỒNG LOAN, sinh ngày 07/02/1991 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Truông Mít, huyện
Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 24 ngày 13/3/1991
Hiện trú tại: Số 3, ngõ 468, phố Nhân Ái, khóm
003, phường Nhân Ái, trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Hộ chiếu số: B7222420 cấp ngày 19/9/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Truông Mít,
huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
930.
|
NGUYỄN THỊ HIÊN, sinh ngày 27/3/1981 tại Thái
Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Vân, huyện
Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, GKS số 45 ngày 25/4/1981
Hiện trú tại: Số 60, đường Thanh Sơn Lục, khóm
025, phường Thanh Sơn, khu Dương Mai, TP. Đào Viên, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1430047 cấp ngày 14/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Vân, huyện
Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
931.
|
TRẦN MỸ PHƯƠNG, sinh ngày 04/4/1986 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Xuân Trung,
TP. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai, GKS số 4163 ngày 14/5/1986
Hiện trú tại: số 124, đường Cẩm Hòa, khóm 006,
phường Bình Hà, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2228526 cấp ngày 23/7/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 108A Khổng Tử,
phường Xuân Trung, TP. Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
932.
|
TCHEN QUÂN PHÁT, sinh ngày 18/01/1999 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Trị Đông,
huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 23 ngày 14/02/1999
Hiện trú tại: Số 219, Trung Luân, khóm 007,
thôn Trung Luân, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: D3/32 ấp 4 xã
Bình Trị Đông, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
933.
|
NGUYỄN HỮU TRUNG DŨNG, sinh ngày 21/02/2003 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Đức Thọ,
huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Hiện trú tại: Số 59-19 Đại Trang, khóm 8, phường
Đại Trang, trấn Hậu Long, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Hộ chiếu số: C7488674 cấp ngày 04/6/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đức
Thọ, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
934.
|
PHẠM THỊ THU, sinh ngày 20/6/1987 tại Thanh
Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Bạch, huyện
Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Hiện trú tại: số 167 đường Trung Chính, khóm
015, phường Đại Đồng, thành phố Đài Đông, huyện Đài Đông, Đài Loan
Hộ chiếu số: N2232471 cấp ngày 06/8/2020 tại
VP KTVH Việt Nam tại Đài Bắc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Bạch,
huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
935.
|
LÊ NGỌC THI, sinh ngày 01/01/1990 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tạ An Khương,
huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
Hiện trú tại: Tầng 9-2, Số 1, đường Trung
Chính, khóm 036, phường Hòa Hưng, khu Trung Hòa, TP. Tân Bắc, Đài Loan
Hộ chiếu số: C1968626 cấp ngày 15/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Phú, xã
Tạ An Khương, huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
936.
|
NGUYỄN PHƯƠNG ANH, sinh ngày 10/12/2006 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phạm Kha, huyện
Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, GKS số 169 ngày 27/12/2006
Hiện trú tại: Số 102 Lục Tế Liêu, khóm 009,
phường Gia Đồng, khu An Định, TP. Đài Nam, Đài Loan
Hộ chiếu số: C7297699 cấp ngày tại Cục Quản lý
xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phạm Kha,
Thanh Miện, Hải Dương.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 1507/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 936 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1507/QĐ-CTN ngày 16/12/2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 936 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
1.924
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|