|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1315/QĐ-CTN 2021 cho thôi quốc tịch với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc
Số hiệu:
|
1315/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
21/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1315/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
21 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
166/TTr-CP ngày 01/6/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư
trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm
Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-CTN ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Lê Thị Hoa, sinh ngày 31/8/1990 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hòa, thị xã Quảng
Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 26 ngày 16/4/2008
Hiện trú tại: 102ho, 59-8 Wonsutaek-ro64beon-gil,
Guri-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: B5734360 cấp ngày 13/9/2011 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh.
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phong Hải,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Trần Diệu Anh, sinh ngày 18/8/2004
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Tiến, huyện An
Dương, TP. Hải Phòng, GKS số 73 ngày 03/9/2004
Hiện trú tại: 101 Ho, 741-3, Eungam 3 dong,
Eunpyeong-gu, Seoul
Hộ chiếu số: C2442812 cấp ngày 26/10/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Tiến, huyện
An Dương, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Trương Thị Tâm, sinh ngày 07/12/1978 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vạn Ninh, TP. Móng
Cái, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 134 ngày 29/7/2011
Hiện trú tại: 8, Chilcheonwang-ro 7beon-gil,
Seo-gu, Incheon
Hộ chiếu số: B5814990 cấp ngày 10/10/2011 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vạn Ninh, TP.
Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Nguyễn Thị Minh Ngọc, sinh ngày 12/02/2005
tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Nghi Xuân, huyện
Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 14 ngày 05/3/2005
Hiện trú tại: 10-1, Eumnae-ro 5-gil, Goesan-eup,
Goesan-gun, Chungchoengbuk-do
Hộ chiếu số: C4714003 cấp ngày 16/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Lâm, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Nguyễn Thị Vân Anh, sinh ngày 03/9/1989 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện Đan
Phượng, TP. Hà Nội, GKS số 169 ngày 01/11/1989
Hiện trú tại: 57 Chungjang-ro5ga, Dong-gu, Gwangju
Hộ chiếu số: N2087733 cấp ngày 07/6/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hội, huyện
Đan Phượng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Nguyễn Bình Thảo Cẩm, sinh ngày 02/4/2003
tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông, huyện
Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 128 ngày 02/6/2003
Hiện trú tại: 70-1 Choryangjung-ro, Dong-gu-Busan
Hộ chiếu số: C3215062 cấp ngày 17/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Đông,
huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Vũ Minh Hoàn, sinh ngày 20/9/2006 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trực Chính, huyện
Trực Ninh, tỉnh Nam Định, GKS số 12 ngày 12/02/2007
Hiện trú tại: 20 Mojeong-ri, Baegun-myeon,
Jecheon-si, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: C7335390 cấp ngày 14/5/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thượng Lý,
quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Tăng Thị Hậu, sinh ngày 18/4/1984 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Hòa, TP. Hải
Dương, tỉnh Hải Dương, ĐKKS ngày 05/5/1984
Hiện trú tại: 1029-13, Bulro-dong, Dong-gu, Daegu
Hộ chiếu số: B6636070 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Xuyên, huyện
Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Đoàn Thị Tuyết Trinh, sinh ngày 07/6/1995
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàng La, quận Đồ
Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 39 ngày 10/4/2001
Hiện trú tại: 60 Dotjae-ro, Bugi-myeon,
Jangseong-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C1704977 cấp ngày 29/4/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bàng La, quận
Đồ Sơn, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Vũ Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 02/3/2007 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm
Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 37 ngày 16/3/2007
Hiện trú tại: 38, Eumnae-ro 4-gil, Goesan-eup,
Goesan-gun, Chungchoengbuk-do
Hộ chiếu số: C7331766 cấp ngày 15/5/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Vũ, huyện
Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Lê Văn Đông, sinh ngày 17/8/2008 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Hòa, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 114 ngày 09/10/2008
Hiện trú tại: 1104ho, 402dong, 12,
Dongrimyongsan-ro, Buk-gu, Gwangju-si
Hộ chiếu số: C7668508 cấp ngày 21/6/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Hòa, thị
xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Đinh Thị Bảo Trà, sinh ngày 16/7/2009 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 363 ngày 20/11/2009
Hiện trú tại: 105 dong 302 ho, 14 Homi-ro,
Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: C5412522 cấp ngày 12/6/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Phạm Thị Vân Anh, sinh ngày 13/01/1986 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lạch Tray, quận
Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, ĐKKS ngày 28/01/1986
Hiện trú tại: 1404ho, 504dong, Euna-apt,
Gasuwon-dong, Seo-gu, Deonjeon-si
Hộ chiếu số: N1472774 cấp ngày 08/5/2011 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8, cầu thang
2A8 Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Trần Thị Mộng Trinh, sinh ngày 25/02/1985
tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện
Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, GKS số 116 ngày 21/7/2004
Hiện trú tại: 457, Dongtaebaek-ro, Taebaek-si,
Gangwon-do
Hộ chiếu số: C8814973 cấp ngày 04/02/2020 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành, huyện
Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Nguyễn Thị Dương, sinh ngày 06/02/1988 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sông Khoai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 195
ngày 03/12/2010
Hiện trú tại: 203ho, Woadong 845-17, Danwon-gu,
Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2299885 cấp ngày 13/01/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sông Khoai, thị
xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Võ Tuyết Dân, sinh ngày 18/12/1987 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh Hòa, huyện Hồng
Dân, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 645 ngày 04/01/2006
Hiện trú tại: (102ho) Jeongwang-dong 1592-6,
Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C8231658 cấp ngày 14/10/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ninh Hòa, huyện
Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Nguyễn Công Thành, sinh ngày 17/9/2005 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Dương, quận
Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 132 ngày 14/10/2005
Hiện trú tại: 404 Boseong Lienville, 16-26
Nokbeon-ro 3-gil, Eunpyoeng-gu, Seoul
Hộ chiếu số: C4066423 cấp ngày 31/10/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 40/32/143 Tôn Đức
Thắng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
Trần Hữu Vũ, sinh ngày 11/8/2001 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phú,
huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
Hiện trú tại: 55-5, Gasuhaengbok-ro, Osan-si,
Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N1915024 cấp ngày 31/01/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phú, huyện
Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Đồng Ngọc Hà, sinh ngày 01/9/2008 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Dương, quận
Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 155 ngày 18/9/2008
Hiện trú tại: 220-503, 99 Seosuwon-ro,
Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C5296142 cấp ngày 29/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/239 Nguyễn
Công Hòa, phường An Dương, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Đồng Ngọc Hân, sinh ngày 01/9/2008 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Dương, quận
Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 156 ngày 18/9/2008
Hiện trú tại: 220-503, 99 Seosuwon-ro,
Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C5296143 cấp ngày 29/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/239 Nguyễn
Công Hòa, phường An Dương, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Lê Thị Thúy Kiều, sinh ngày 12/6/1989 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Long Mỹ, tỉnh
Hậu Giang, GKS số 869 ngày 07/10/1989
Hiện trú tại: Goejeong-ri 214-5, Yeonil-eup,
Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk
Hộ chiếu số: N2029459 cấp ngày 01/10/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bình Thạnh,
thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Trần Thúy Mộng, sinh ngày 01/01/1984 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Vĩnh Lợi, tỉnh
Bạc Liêu, GKS số 01 ngày 13/01/2021
Hiện trú tại: (Siheung-dong), Nagil 5, Doksan-ro
44, Geumcheon-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: N2086185 cấp ngày 04/4/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hưng, huyện
Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Lê Thị Mai Anh, sinh ngày 04/11/2006 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hòa, thị
xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 06 ngày 19/01/2007
Hiện trú tại: 401 Gobollo 180-25, Gwangju-si,
Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C5065097 cấp ngày 24/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghi Hòa,
thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Nguyễn Thị Ngọc Mai, sinh ngày 18/6/2007 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Tân Châu, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 111 ngày 12/7/2007
Hiện trú tại: 69-13, Daegeum-ro153beon-gil,
Yuseong-gu, Daejeon-si
Hộ chiếu số: C3081230 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Đông,
huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Nguyễn Thị Thúy Trâm, sinh ngày 30/9/2005
tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Tân Châu, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 164 ngày 10/10/2005
Hiện trú tại: 69-13, Daegeum-ro153beon-gil,
Yuseong-gu, Daejeon-si
Hộ chiếu số: C3081231 cấp ngày 19/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Đông, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Trần Bảo Linh, sinh ngày 26/3/2005 tại Hàn
Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 314 ngày 23/9/2009
Hiện trú tại: 40-86 Hawolgok-dong, Seongbuk-gu,
Seoul
Hộ chiếu số: C3320123 cấp ngày 05/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hà Cầu, quận
Hà Đông, Tp. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Nguyễn Minh Trí, sinh ngày 10/8/2001 tại
Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Tân, TP. Cà Mau,
tỉnh Cà Mau. GKS số 268 ngày 01/9/2006
Hiện trú tại: 37 Yanghwa-ro 135beon-gil,
Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C1957299 cấp ngày 05/7/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Tân, TP.
Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Trần Thị Ngọc Trúc, sinh ngày 08/6/1991 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam,
huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang, GKS số 408 ngày 09/8/2010
Hiện trú tại: 1501-16, Pyoengni-dong, Seo-gu,
Daegu
Hộ chiếu số: N2225676 cấp ngày 13/7/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa Hưng
Nam, huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Trần Thị Bé Xuân, sinh ngày 03/6/1989 tại
Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Mỹ, huyện Kế
Sách, tỉnh Sóc Trăng, GKS số 317 ngày 14/9/1996
Hiện trú tại: 172 Anchi-ri, Sapgyo-eup,
Yesan-gun, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: N2300308 cấp ngày 20/01/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lái Hiếu,
thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Trần Xuân Diễm, sinh ngày 27/10/1985 tại Hậu
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa An, huyện Phụng
Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 561 ngày 06/9/1994
Hiện trú tại: 14, Mogok 1-gil, Maseong-myeon, Mungyeong-si,
Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số: N2300453 cấp ngày 26/01/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Nguyễn Kim Ngân, sinh ngày 22/6/2002 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Thạnh, huyện
Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 184 ngày 23/7/2002
Hiện trú tại: 35 Punggye 2-gil, Mari-myeon,
Geochang-gun, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2215990 cấp ngày 27/4/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Thạnh,
huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Nguyễn Hương Giang, sinh ngày 28/7/2006 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Niệm, huyện
Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 215 ngày 22/9/2008
Hiện trú tại: 123 Gwandong-ri, Hwangnyong-myeon,
Jangseong-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C2676893 cấp ngày 20/01/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Phong,
huyện Đông Hưng, Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Cao Minh Huy, sinh ngày 05/8/2015 tại Thái
Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Thái
Nguyên, GKS số 13 ngày 09/10/2015
Hiện trú tại: Gyeonggi-do, Hanam-si, Gambuk-dong,
Gamchoro, 69 beongil 11-8, The Tium, Room 202
Hộ chiếu số: C9174455 cấp ngày 26/6/2020 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chung cư Royal
City, 72 Nguyễn Trãi, phường Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
34.
|
Chu Thị Chào, sinh ngày 08/4/1978 tại Hà
Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bối Cầu, huyện
Bình Lục, tỉnh Hà Nam, GKS số 73 ngày 12/6/2018
Hiện trú tại: 5-3, Jeonnong-ro 23gil,
Dongdaemun-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: N2139573 cấp ngày 19/9/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bối Cầu, huyện
Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày
28/02/1990 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Sam, huyện Mỹ
Hào, tỉnh Hưng Yên
Hiện trú tại: 203ho, Songae2gil 32, Hyangnam-eup,
Hwangseong-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: B7989791 cấp ngày 10/5/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bạch Sam, huyện
Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Nguyễn Thị Nhàn, sinh ngày 04/4/2000 tại
Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Thanh Hà, huyện Thanh
Liêm, tỉnh Hà Nam, GKS số 45 ngày 17/4/2000
Hiện trú tại: 5, Balhan-dong, Donghae-si,
Gangwon-do
Hộ chiếu số: C3323763 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Hà, huyện
Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Đinh Tuấn Anh, sinh ngày 06/12/2004 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Giang, huyện
Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 131 ngày 10/12/2009
Hiện trú tại: Junggok-dong, Gwangjin-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: C4151150 cấp ngày 20/11/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Yên Giang,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Lê Mai Đình, sinh ngày 08/02/1991 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Tiến, huyện
U Minh, tỉnh Cà Mau, GKS số 293 ngày 22/12/2020
Hiện trú tại: 203-ho 15-3, Hoehyeon 1-gil,
Yangsan-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2125038 cấp ngày 27/8/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Khánh Tiến,
huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Phạm Như Ý, sinh ngày 19/10/2006 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Hưng, quận
Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 1839 ngày 27/10/2006
Hiện trú tại: 134, Sinseon-dong 2-ga, Yeongdo-gu,
Busan-si
Hộ chiếu số: C3950302 ngày 31/10/2017 tại Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thuận
Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Phan Công Minh, sinh ngày 03/8/2005 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Minh, huyện
Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang, GKS số 93 ngày 29/12/2009
Hiện trú tại: 120, Myeonju-gil, Muan-eup,
Muan-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C6091467 cấp ngày 27/9/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Minh, huyện
Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nam
|
41.
|
Nguyễn Thu Uyên, sinh ngày 28/12/2009 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Thắng, huyện
Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 04 ngày 20/01/2010
Hiện trú tại: 846 Gobeop-ri, Cheongdo-myeon, Miryang-si,
Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C2986834 cấp ngày 03/4/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Minh,
huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
Phan Duyên Ái, sinh ngày 04/3/1999 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Long, huyện
Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 52 ngày 20/3/1999
Hiện trú tại: 14, Cheongneung-daero 53beon-gil,
Yeonsu-gu, Incheon-si
Hộ chiếu số: N1716109 cấp ngày 06/10/2014 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Long, huyện
Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Đỗ Thùy Dương, sinh ngày 16/01/2009 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lạc Viên, quận
Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 17 ngày 11/02/2009
Hiện trú tại: 88, Andong-ri, Maepo-eup,
Danyang-gun, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: C7321171 cấp ngày 15/5/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lạc Viên,
quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Nguyễn Hạo An, sinh ngày 05/12/2016 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, TP. Chí
Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 270 ngày 21/12/2016
Hiện trú tại: 93-1, Yongjar-ro, Jinhae-gu,
Changwon-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C8283304 cấp ngày 03/10/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đạo, TP.
Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
45.
|
Hoàng Văn Lự, sinh ngày 14/6/1990 tại Đắk
Nông
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Mạnh, huyện Đắk
Mil, tỉnh Đắk Nông, GKS số 214 ngày 07/01/1999
Hiện trú tại: 65 Samdong-ro128beonji,
Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2209607 cấp ngày 29/02/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Mạnh, huyện
Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
|
Giới tính: Nam
|
46.
|
Âu Huỳnh Chi, sinh ngày 16/8/1986 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh Trung,
huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, GKS số 274
ngày 23/6/2004
Hiện trú tại: (113dong201ho, Gukdong Neulpureun
Apt), Neulpureun6gil 41 Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: N2299774 cấp ngày 11/01/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thạnh
Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Vũ Thị Hoa, sinh ngày 24/11/1984 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Đức, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 154 ngày 18/7/2008
Hiện trú tại: 51, Doksan-ro 22-gil, Geumcheon-gu,
Seoul
Hộ chiếu số: N2047468 cấp ngày 27/3/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Vũ Thị Ngân, sinh ngày 04/7/1992 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Thành, huyện
Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 02 ngày 01/01/1993
Hiện trú tại: 494-18, Yulsaeng-ri, Daegot-myeon,
Gimpo-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N1687683 cấp ngày 03/9/2013 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Thành,
huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Nguyễn Thị Thanh Hạnh, sinh ngày 04/9/1981
tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Sơn, huyện Đô
Lương, tỉnh Nghệ An, GKS số 22 ngày 13/7/2005
Hiện trú tại: 202-302, Pyeongchangdaero 1447-7,
Daehwa-myeon, Pyeongchang-gun, Gangwon-do
Hộ chiếu số: N1887489 cấp ngày 26/10/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 18 ngách
164/18 Hồng Mai, phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Nguyễn Thu Mai, sinh ngày 29/10/2012 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 08 ngày 04/01/2013
Hiện trú tại: 202-302, Pyeongchangdaero 1447-7,
Daehwa-myeon, Pyeongchang-gun, Gangwon-do
Hộ chiếu số: N2172337 cấp ngày 08/12/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Nguyễn Minh Trí, sinh ngày 12/02/2018 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 275 ngày 06/3/2018
Hiện trú tại: 202-302, Pyeongchangdaero 1447-7,
Daehwa-myeon, Pyeongchang-gun, Gangwon-do
Hộ chiếu số: N1946990 cấp ngày 19/3/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nam
|
52.
|
Huỳnh Thị Cẩm Nhung, sinh ngày 07/3/1982 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Điền, huyện
Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 679 ngày 16/9/1982
Hiện trú tại: 12, Wolpyeong-ro, Nam-gu, Ulsan-si
Hộ chiếu số: C3921866 cấp ngày 25/9/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Điền,
huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Nguyễn Đức Anh, sinh ngày 19/02/2020 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 2060 ngày 13/8/2020
Hiện trú tại: 801-505 ho (Jungang APT) Jewon ro
2gil 7, Bongyang eup, Jecheon si, Chungcheongbuk do
Hộ chiếu số: N2234833 cấp ngày 28/8/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nam
|
54.
|
Nguyễn Trường Giang, sinh ngày 03/5/2020 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 1497 ngày 20/5/2020
Hiện trú tại: 1296, Gyohyeon-dong, Chungju-si,
Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: N2223388 cấp ngày 22/5/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Trần Đức Phúc, sinh ngày 08/10/2015 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 762 ngày 23/4/2019
Hiện trú tại: 606-2 Gojan-dong, Danwon-gu,
Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2088451 cấp ngày 14/6/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nam
|
56.
|
Lê Thị Kiều Phương, sinh ngày 09/4/1986 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Thành, huyện
Thạnh Hưng, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 1752 ngày 25/12/1987
Hiện trú tại: Wangjangro 21beongil 30, Sasang-gu,
Busan-si
Hộ chiếu số: N1446758 cấp ngày 03/3/2011 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thành, huyện
Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Trần Phương Anh, sinh ngày 08/7/2006 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Sao Đỏ, TP.
Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 373 ngày 20/9/2006
Hiện trú tại: 602 ho, 27 Daesong 12-gil, Dong-gu,
Ulsan
Hộ chiếu số: C3500965 cấp ngày 19/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Sao Đỏ,
TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Phạm Tường Vy, sinh ngày 10/9/2010 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Sao Đỏ, TP.
Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 398 ngày 29/9/2010
Hiện trú tại: 602 ho, 27 Daesong 12-gil, Dong-gu,
Ulsan
Hộ chiếu số: C6937456 cấp ngày 18/3/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Sao Đỏ,
TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Nguyễn Mạnh Quý, sinh ngày 21/9/2006 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Nghĩa, TP.
Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 61 ngày 03/10/2006
Hiện trú tại: 101 Sintanjin-ro 162beon-gil,
Daedeok-gu, Daejeon
Hộ chiếu số: C7242879 cấp ngày 24/4/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Nghĩa,
TP. Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
60.
|
Dương Bá Dũng, sinh ngày 05/6/1985 tại Hà
Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Trường, huyện
Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 37 ngày 17/12/2001
Hiện trú tại: 15, Ancheonbuk-ro Jinhae-gun,
Changwon-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2042752 cấp ngày 29/10/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Trường,
huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
61.
|
Nguyễn Lê Hà My, sinh ngày 19/9/2009 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Viên, quận
Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, GKS số 42 ngày 15/3/2010
Hiện trú tại: 15, Eon-ro Giheung-gu Yongin-si,
Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C2186164 cấp ngày 12/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Phương,
huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Nguyễn Ngọc Phong, sinh ngày 10/02/1995 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dị Sử, huyện Mỹ
Hào, tỉnh Hưng Yên, GKS số 47 ngày 09/6/1995
Hiện trú tại: 203ho, Songae2gil 32, Hyangnam-eup,
Hwaseong-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: B7339734 cấp ngày 13/12/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dị Sử, huyện Mỹ
Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
63.
|
Hồ Hoàng Bảo, sinh ngày 03/9/2011 tại TP.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Vạn, huyện
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An, GKS số 174 ngày 21/11/2011
Hiện trú tại: #34, Mangwoo-ro67-gil,
Mangwoo-dong, Jungnang-gu, Seoul
Hộ chiếu số: C5006061 cấp ngày 27/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Vạn, huyện
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
64.
|
Phạm Thị Dung, sinh ngày 10/10/1991 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Bản, huyện An
Hải, TP. Hải Phòng, GKS số 327 ngày 05/11/2001
Hiện trú tại: 125-1, Sarim-ro, Uichang-gu,
Changwon-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2139922 cấp ngày 30/9/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Tiến, huyện
An Dương, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Trần Ngọc Hòa Nhiên, sinh ngày 19/4/2008 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú, thị xã
Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 228 ngày 26/11/2008
Hiện trú tại: 107beonji-5, Seokjeomg-ri,
Geumsan-myeon, Goheung-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C4367751 cấp ngày 20/12/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, thị
xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Đinh Ngọc Gia Phúc, sinh ngày 14/6/2012 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, huyện
Phong Điền, TP. Cần Thơ, GKS số 83 ngày 04/4/2013
Hiện trú tại: 58-6 Seokjeong-ro, Poseung-eup,
Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C5095560 cấp ngày 09/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Thới, huyện
Phong Điền, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Lê Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 28/5/2010 tại
Bến Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Châu Thành A, tỉnh
Hậu Giang, GKS số 04 ngày 07/3/2016
Hiện trú tại: 91-1 Pyeong-ri Hyangnam-eup
Hwaseong-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C2605248 cấp ngày 23/12/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phong Nẫm, huyện
Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Nguyễn Thiên Phúc, sinh ngày 12/8/2020 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 2630 ngày 21/10/2020
Hiện trú tại: 70-1, Eumseong-ro, Jangheung-eup,
Jangheung-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: N2280578 cấp ngày 26/10/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nam
|
69.
|
Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 06/4/2019 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 672 ngày 11/4/2019
Hiện trú tại: 156, Yeongtong-ro 200beon-gil,
Yeongtong-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2086378 cấp ngày 11/4/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Đinh Ngọc Đạt, sinh ngày 21/11/2005 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 347 ngày 25/11/2005
Hiện trú tại: 237 Woloh-dong Sangdang-gu
Cheongju-si, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: N2299435 cấp ngày 02/01/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng.
|
Giới tính: Nam
|
Quyết định 1315/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1315/QĐ-CTN ngày 21/07/2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 70 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
672
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|