|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1149/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam 422 công dân cư trú tại Đức
Số hiệu:
|
1149/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1149/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
11 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
298/TTr-CP ngày 05/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 422 công dân hiện đang
cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-CTN ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1.
|
Nguyễn Đình Bảo Trân, sinh ngày
03/11/1988 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, quận 3,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 39 ngày 09/11/1988
Hiện trú tại: Bernhardstr.26, 01069 Dresden
Hộ chiếu số: C8708201 cấp ngày 08/01/2020 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 102/17/1H Tô
Hiến Thành, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Nguyễn Thị Trà Mi, sinh ngày 21/5/1988
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú,
TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 21 ngày 07/8/1989
Hiện trú tại: Carl-Friedrich-Gauß-Str.9, 67063
Ludwigshafen am Rhein
Hộ chiếu số: C0054253 cấp ngày 29/01/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12C ngõ 77 đường
An Ninh, phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Dương Hương Ly, sinh ngày 19/12/1994 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Cẩm, huyện
Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 43 ngày 21/02/2012
Hiện trú tại: Weinbergstr.16, 12555 Berlin
Hộ chiếu số: B7198229 cấp ngày 28/9/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Sơn Cẩm,
xã Sơn Cẩm, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Cao Đức Thịnh, sinh ngày 01/9/1992 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Thái, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
Hiện trú tại: Danckelmannstr.39 bei Thress,
14059 Berlin
Hộ chiếu số: B8346709 cấp ngày 24/9/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Thái,
huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Trần Thị Lan, sinh ngày 14/12/1991 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Lĩnh, huyện
Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Hiện trú tại: Kaiser-Friedrich-Straße 63,
10627 Berlin
Hộ chiếu số: B8324917 cấp ngày 12/8/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Lĩnh,
huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Hoàng Thị Quỳnh Trang, sinh ngày
16/01/1989 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Tân, thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 107 ngày 09/5/2000
Hiện trú tại: Schwedenstr.18B, 13357 Berlin
Hộ chiếu số: N2219741 cấp ngày 02/7/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 16 ngõ 127
đường Ngô Đức Kế, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Võ Mộng Thắm, sinh ngày 16/6/1983 tại
Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Nghị, huyện
Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 200 ngày 22/7/2008
Hiện trú tại: Buttenwegle 14, 72108 Rottenburg
am Neckar
Hộ chiếu số: B8791897 cấp ngày 04/3/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 2 đường
số 18, khu phố 5, phường Linh Tây, thành phố Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Hoàng Thị Yến, sinh ngày 10/02/1991 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cẩm
Giàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 22 ngày 28/4/2017
Hiện trú tại: Birkberg 4, 09405 Zschopau
Hộ chiếu số: B8092257 cấp ngày 12/6/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 217 Lê Văn
Sỹ, phường 13, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Vũ Hoàng Lâm, sinh ngày 15/01/1976 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Trâu Quỳ,
huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS ngày 23/01/1976
Hiện trú tại: Arendsweg 1, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: B7167959 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 19/9/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 37, ngõ 102
đường Khuất Duy Tiến, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
10.
|
Nguyễn Ngọc Đài Trang, sinh ngày
22/4/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 122 ngày 07/5/1985
Hiện trú tại: Lessingplatz 10, 24116 Kiel
Hộ chiếu số: B5968885 cấp ngày 21/11/2011 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 266 Võ Văn
Kiệt, phường Cầu Ông Lãnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Nguyễn Hữu Thương, sinh ngày 29/10/1984
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận
Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 224/TL ngày 07/11/1984
Hiện trú tại: Graf-von-stauffenberg-str.10,
33615, Bielefeld
Hộ chiếu số: N1813421 cấp ngày 19/12/2016 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87/44/24 Đinh
Tiên Hoàng, phường 3, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Trịnh Trung Phước, sinh ngày 28/3/1992
tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Xuân,
thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 55 ngày 04/5/1992
Hiện trú tại: Felsenkirchstr. 59, 55743 Idar -
Oberstein
Hộ chiếu số: B9417079 cấp ngày 27/8/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 110 Trần Cao
Vân, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Nguyễn Đức Hòa, sinh ngày 22/02/1993 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 14, quận
Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 27 ngày 05/3/1993
Hiện trú tại: Dammstr. 69, 74076 Heilbronn
Hộ chiếu số: B7586603 cấp ngày 09/01/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 332/57 Độc Lập,
phường Tân Quý, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Nguyễn Thị Phương Uyên, sinh ngày
02/01/1990 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Tân 3, huyện
Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo GKS ngày 03/01/1990
Hiện trú tại: Hauptstr. 293, 51465 Bergisch
Gladbach
Hộ chiếu số: B5605431 cấp ngày 28/7/2011 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 41/B Phúc Nhạc,
xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Chu Phương Ngân, sinh ngày 18/10/1990 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đống Mác,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 691 ngày 23/10/1990
Hiện trú tại: Esslinger Str. 156, 73207
Plochingen
Hộ chiếu số: B6513505 cấp ngày 09/4/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 12 ngõ 111
phố Cù Chính Lan, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Nguyễn Vũ Linh Chi, sinh ngày
18/01/1994 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thịnh Đức,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 08 ngày 31/01/1994
Hiện trú tại: Philipp-Kühner-Str. 4B, 99817
Eisenach
Hộ chiếu số: B8286629 cấp ngày 20/8/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Hợp Thành,
xã Thịnh Đức, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Nguyễn Lê Trang, sinh ngày 23/3/1984 tại
Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú,
thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 545 ngày 27/3/1984
Hiện trú tại: Loherstr. 13, 89081 Ulm
Hộ chiếu số: B9767140 cấp ngày 25/02/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 Nguyễn Bỉnh
Quân, phường Tiền An, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Mai Xuân Trang, sinh ngày 20/9/1989 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Phú,
TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 140 ngày 08/10/1989
Hiện trú tại: Am Ramsberg 19, 99817 Eisenach
Hộ chiếu số: N2009169 cấp ngày 05/12/2018 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 37 Lê Lợi, phường
Hiệp Phú, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Trần Thị Thúy Vy, sinh ngày 16/12/1990
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận 3,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 11 ngày 21/01/1991
Hiện trú tại: Heidereuterstr. 30, 13597 Berlin
Hộ chiếu số: B7017614 cấp ngày 03/8/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 491/27 Nguyễn
Đình Chiểu, phường 2, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Đỗ Thị Tú An, sinh ngày 05/11/1986 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc, quận
Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 0385 ngày 09/12/1986
Hiện trú tại: Lechstr. 24A, 38120 Branschweig
Hộ chiếu số: B7446772 cảnh cấp ngày 07/12/2012
tại Cục Quản lý xuất nhập
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52/30 đường
Khiếu Năng Tĩnh, phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Nguyễn Phương Thảo, sinh ngày 17/4/1990
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trung Liệt,
quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 186 ngày 08/5/1990
Hiện trú tại: Leuschnerstr. 5, 90473 Nürnberg
Hộ chiếu số: B9215144 cấp ngày 03/6/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 29 phường
Mai Dịch, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Khuất Thị Lê Lan, sinh ngày 12/11/1988
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 44 ngày 29/11/1988
Hiện trú tại: Moselstr. 10, 65439 Flörsheim
Hộ chiếu số: N2319498 cấp ngày 23/4/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22B ngõ An
Sơn, phố Đại La, phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Nguyễn Hương Mai, sinh ngày 05/8/1995 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gia Lâm,
huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS số 283 ngày 15/9/1995
Hiện trú tại: Anemonenweg 11, 70186 Stuttgart
Hộ chiếu số: N1939229 cấp ngày 17/5/2018 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5B cụm 1,
phường Tứ Liên, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Dương Trường Sơn, sinh ngày 17/9/1991 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện
Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 240 ngày 02/10/1992
Hiện trú tại: Drosselsangweg 19, 76131
Karlsruhe
Hộ chiếu số: N2160661 cấp ngày 04/5/2020 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 85 đường số
10, KĐC Nam Long, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Nguyễn Thị Lệ Hà, sinh ngày 10/5/1994 tại
Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Ninh, thành
phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 94 ngày 22/8/1994
Hiện trú tại: Egerlandstr. 9, 97702
Muennerstadt
Hộ chiếu số: C2308572 cấp ngày 08/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 6 xã Lộc
Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Vũ Minh Thảo, sinh ngày 04/9/1992 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh
Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 173
ngày 08/10/1992
Hiện trú tại: Liegnitzers str.2, 60598
Frankfurt
Hộ chiếu số: N2319633 cấp ngày 11/3/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 hẻm
95/8/36 phố Chùa Bộc, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Nguyễn Thị Thu Thắm, sinh ngày
02/01/1994 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Đô, huyện Ba
Vì, TP. Hà Nội, theo GKS ngày 10/01/1994
Hiện trú tại: Neugasse 45, 01662 Meissen
Hộ chiếu số: B6078117 cấp ngày 20/3/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Đô, huyện
Ba Vì, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Vũ Thị Dương Tần, sinh ngày 20/9/1991 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Nghĩa,
quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng, theo GKS số 505 ngày 31/12/2010
Hiện trú tại: Richard Str. 24, 44809 Bochum
Hộ chiếu số: B7004740 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 27/7/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 3 Đại Thắng,
phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Nguyễn Stefan, sinh ngày 02/9/2015 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt, theo GKS số 269 ngày 12/11/2015
Hiện trú tại: Richard Str. 24, 44809 Bochum
Hộ chiếu số: N2246991 cấp ngày 05/10/2020 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
30.
|
Ngô Xuân Tùng, sinh ngày 08/7/2003 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang
Trung, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 94 ngày 21/7/2003
Hiện trú tại: Hafergasse 8, 67547 Worms
Hộ chiếu số: N2053452 cấp ngày 06/6/2019 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 18 ngõ 100
phố Tây Sơn, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
31.
|
Nguyễn Anh Tú, sinh ngày 08/7/1992
tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trần Đăng Ninh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 138 ngày 03/10/1992
Hiện trú tại: Pariser Str. 78, 55286 Wörrstadt
Hộ chiếu số: N1890003 cấp ngày 12/02/2018
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/114 đường
Lương Thế Vinh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Mã Thị Diệp, sinh ngày 03/5/1971
tại Bắc Kạn
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh
Bắc Kạn, theo GKS số 132 ngày 13/8/2003
Hiện trú tại: Ahrenshooper Str. 79, 13051
Berlin
Hộ chiếu số: N2317083 cấp ngày 20/01/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11A, phường
Đức Xuân, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Nguyễn Trà My Lilly, sinh ngày 26/5/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Sporenstr. 13, 04600 Altenburg
Hộ chiếu số: N1858785 cấp ngày 27/7/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Nguyễn Hào Nam Leon, sinh ngày 09/4/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Sporenstr. 13, 04600 Altenburg
Hộ chiếu số: N2248781 cấp ngày 23/9/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Dương Vũ Huy Hoàng, sinh ngày 29/7/1988 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải
Dương, theo GKS số 58 ngày 11/8/1988
Hiện trú tại: Zimmermannstr. 60, 37075
Göttingen
Hộ chiếu số: N2488601 cấp ngày 10/11/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 59A Tuệ Tĩnh,
phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
36.
|
Dương Hai Le, sinh ngày 13/11/2016
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Zimmermannstr. 60, 37075
Göttingen
Hộ chiếu số: N2439841 cấp ngày 01/10/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Nguyễn Ngọc Thi, sinh ngày 18/01/1963 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tích
Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên,
theo GKS số 43 ngày 16/4/2001
Hiện trú tại: Strigelstr. 1, 87435 Kempten
(Allgäu)
Hộ chiếu số: N1929992 cấp ngày 14/02/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 88 Vũ Tùng,
phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Trần Huế, sinh ngày 06/4/1975
tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn
Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 121 ngày 10/4/1975
Hiện trú tại: Maratstr. 134, 12683 Berlin
Hộ chiếu số: N2358884 cấp ngày 21/4/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội II, xã Sơn
Châu, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Thái Hoài Nam, sinh ngày 07/8/1965
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số
2594 ngày 16/8/1965
Hiện trú tại: Cauerstr. 6, 10587 Berlin
Hộ chiếu số: N1628974 cấp ngày 14/8/2012
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 512-D3,
Khu tập thể Thành Công, quận Ba
Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
40.
|
Phạm Thanh Jan Phạm, sinh ngày 12/5/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Ludwigsburger Weg 3A, 12247
Berlin
Hộ chiếu số: N2060724 cấp ngày 25/01/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
41.
|
Nguyễn Hải Linh, sinh ngày 02/3/1988 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 7, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, theo GKS số 288 ngày 13/12/1988
Hiện trú tại: Mühlenstraße 3, 21509 Glinde
Hộ chiếu số: N1859194 cấp ngày 23/8/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57, Lê Lai,
phường 1, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
Phan Thị Nguyên Khánh, sinh ngày 12/4/1973 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung
Hòa, huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 454 ngày 24/9/1979
Hiện trú tại: Brunsbütteler Damm 285, 13591
Berlin
Hộ chiếu số: N2195612 cấp ngày 02/3/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 198B/26 Dương
Bá Trạc, phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Nguyễn Thị Hoài Mơ, sinh ngày 25/01/1984 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Đậu Liêu, TX. Hồng Lĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh, theo GKS số 90 ngày 16/7/2007
Hiện trú tại: Ludwig-Renn-Str. 31, 12679
Berlin
Hộ chiếu số: N2195731 cấp ngày 05/3/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 157 Quang
Trung, phường Đậu Liêu, TX. Hồng
Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Nguyễn Mai Anh, sinh ngày 01/4/2007 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Đậu Liêu, TX. Hồng Lĩnh, tỉnh Hà
Tĩnh, theo GKS số 202 ngày 30/12/2007
Hiện trú tại: Ludwig-Renn-Str. 31, 12679
Berlin
Hộ chiếu số: N1858390 cấp ngày 20/9/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 157 Quang
Trung, phường Đậu Liêu, TX. Hồng
Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Lê Khánh Linh, sinh ngày 25/11/2012
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Wilhelm-Guddorf-Str. 8, 10365
Berlin
Hộ chiếu số: N1960389 cấp ngày 14/5/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Kiều Hoàng Anh, sinh ngày 30/3/1999 tại CH Séc
Nơi đăng ký khai sinh: CH Séc
Hiện trú tại: Virchowstraße 8, 16816 Neuruppin
Hộ chiếu số: N1882647 cấp ngày 02/10/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Lương Thị Thu Thủy, sinh ngày 25/3/1978 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa
Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 712 ngày 09/10/1990
Hiện trú tại: Wiesbadener Str. 2, 12161 Berlin
Hộ chiếu số: N1631309 cấp ngày 03/9/2012
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Hòa Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Nguyễn Henry, sinh ngày 14/10/2010
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Mittelstr. 2, 15517
Fürstenwalde/Spree
Hộ chiếu số: N2249060 cấp ngày 07/10/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
49.
|
Giang Ngọc Bình, sinh ngày 12/3/1975 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
II, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 2028 ngày 14/3/1975
Hiện trú tại: Alte Gladbacher Str. 31, 47805
Krefeld
Hộ chiếu số: N2260803 cấp ngày 30/11/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 316 Phan Văn
Trị, phường 11, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Đặng Phạm Duy Quang, sinh ngày 24/02/1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Möschenfelder Str. 19, 81671
München
Hộ chiếu số: N2053659 cấp ngày 28/6/2019
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Nguyễn Thị Hải Luyến, sinh ngày 28/9/1987 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam
Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 49 ngày 24/9/2000
Hiện trú tại: Schragenfeldstr. 11 A, 12685
Berlin
Hộ chiếu số: N1808618 cấp ngày 21/02/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Nam Thanh, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ
An
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Nguyễn Jenny Yến Chi, sinh ngày 03/4/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Schragenfeldstr. 11 A, 12685
Berlin
Hộ chiếu số: N1808619 cấp ngày 21/02/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Nguyễn Philip, sinh ngày 08/12/2011
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Schragenfeldstr. 11 A, 12685
Berlin
Hộ chiếu số: N1808620 cấp ngày 21/02/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
54.
|
Nguyễn Đăng Khoa, sinh ngày 25/6/1985 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hạ Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải
Phòng, theo GKS số 125 ngày 09/7/1985
Hiện trú tại: Lohbergenweg 23, 21244 Buchholz
i.d. Nordheide
Hộ chiếu số: N1584463 cấp ngày 20/4/2012
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Dương Janny, sinh ngày 09/10/1999
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Friedrichsberger Str. 3, 10243
Berlin
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Bùi Công Thành, sinh ngày 25/5/1964 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
6, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 2438 ngày
27/5/1964
Hiện trú tại: Lebuser Str. 10, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N2219944 cấp ngày 13/7/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số
220/100 Khu II, phường An Lạc, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nam
|
57.
|
Tạ Thị Thu, sinh ngày 24/8/1978
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chí
Minh, huyện Chí Linh, tỉnh Hải
Dương, theo GKS số 211 ngày 10/9/2007
Hiện trú tại: Vaalser Str. 261, 52074 Aachen
Hộ chiếu số: N1841119 cấp ngày 22/5/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Phạm Thị Chi Mai, sinh ngày 26/9/1971 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 7814
ngày 19/10/1971
Hiện trú tại: Humboldtallee 65, 38228
Salzgitter
Hộ chiếu số: N1945906 cấp ngày 21/3/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số
3, K16 Nguyễn An Ninh phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Nguyễn Nhật Anh Claudia, sinh ngày 05/4/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Innsbrucker Str. 23, 90461
Nürnberg
Hộ chiếu số: N1858438 cấp ngày 21/9/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Tạ Trịnh Thị Hà, sinh ngày 23/3/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Breite Str. 39, 06449
Aschersleben
Hộ chiếu số: C9940710 cấp ngày 19/01/2022
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Phạm Kiều My Lina, sinh ngày 24/01/2009
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Wegedornstr. 293, 12524 Berlin
Hộ chiếu số: N2219499 cấp ngày 22/6/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Phạm Thùy Trang, sinh ngày 22/3/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Suarezstr. 64, 14057 Berlin
Hộ chiếu số: C9940922 cấp ngày 24/01/2022
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Nguyễn Kristin Quỳnh Hương, sinh ngày 14/5/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Altenhofer Str. 40, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2178844 cấp ngày 17/02/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
Nguyễn Cao Hữu Thịnh, sinh ngày 06/11/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Altenhofer Str. 40, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N1945978 cấp ngày 22/3/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
65.
|
Trần Thị Kiều Phương, sinh ngày 20/10/1979 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam
Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng
Bình, theo GKS số 152 ngày 27/8/2003
Hiện trú tại: Hindenburgdamm 85B, 12203 Berlin
Hộ chiếu số: N2027024 cấp ngày 26/9/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Nam Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng
Bình
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Lê Lewis, sinh ngày 13/9/2011
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hindenburgdamm 85B, 12203 Berlin
Hộ chiếu số: N1841439 cấp ngày 15/6/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
67.
|
Lê Thu Hằng, sinh ngày 24/9/1969
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số
3999 ngày 29/9/1969
Hiện trú tại: Griebenowstr. 3, 10435 Berlin
Hộ chiếu số: N2360311 cấp ngày 07/6/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P105, nhà 41B,
ngõ Quan Thổ 1, phường Tôn Đức Thắng, quận
Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Cao Thị Thanh Tuyết, sinh ngày 20/3/1955 tại Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: Tòa án sơ
thẩm Quảng Nam tại Đà Nẵng, theo GKS số 20 ngày
15/6/1972
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 41, 21224
Rosengarten OT Klecken
Hộ chiếu số: N2319708 cấp ngày 15/3/2021
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 450C đường Trần
Cao Vân, phường Thanh Lộc Đán, quận II, TP.
Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Võ Thị Kim Vân, sinh ngày 19/5/1965 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trung Mỹ Tây, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số
399 ngày 26/5/1965
Hiện trú tại: Walsroder Str. 13a, 12169 Berlin
Hộ chiếu số: N2027369 cấp ngày 10/9/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57A Quang
Trung, phường Trung Mỹ Tây, huyện Hóc
Môn, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Đặng Thị Minh Nguyệt, sinh ngày 16/11/1983 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa
Bình, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 23 ngày 10/9/1990
Hiện trú tại: Höchste Str. 21, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N2072953 cấp ngày 18/4/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm Bình Hạch,
xã Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
71.
|
Hoàng Gia Lâm, sinh ngày 04/02/1981
tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Phú Khánh, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo
GKS số 121 ngày 31/12/2011
Hiện trú tại: Gerdastr. 7, 12621 Berlin
Hộ chiếu số: N2012807 cấp ngày 08/11/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9, ngách
27, ngõ 788, đường Kim Giang, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
72.
|
Dương Tuấn Phong, sinh ngày 30/5/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan Đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 230 ngày 06/7/2004
Hiện trú tại: Schützenhofstr. 139D, 26133
Oldenburg
Hộ chiếu số: N2218990 cấp ngày 27/5/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
73.
|
Lưu Tuấn Dũng, sinh ngày 13/02/1994
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Cát Bi, quận Ngô Quyền, TP. Hải
Phòng, theo GKS số 62 ngày 22/3/1994
Hiện trú tại: Lohkampstr. 12, 22523 Hamburg
Hộ chiếu số: N2399868 cấp ngày 26/7/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 5-6, B12,
Khu D2, phường Cát Bi, quận Hải An,
TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Nguyễn Thị Thùy Nhung, sinh ngày 15/02/1977 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bãi
Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên, theo GKS số 20 ngày 12/10/1979
Hiện trú tại: Wilhelm-Stolze-Str. 27, 10249
Berlin
Hộ chiếu số: N2466577 cấp ngày 26/10/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Bãi
Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy, sinh ngày 22/7/1980 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Kiến An, quận Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 139 ngày 30/7/1980
Hiện trú tại: Am Wallberg 12A, 23569 Lübeck
Hộ chiếu số: C1443434 cấp ngày 16/3/2016
tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, Khu 1,
Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
76.
|
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 01/9/2010 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số
247 ngày 27/12/2010
Hiện trú tại: Am Wallberg 12A, 23569 Lübeck
Hộ chiếu số: C1434415 cấp ngày 14/3/2016 tại Đại
sứ quán Đức tại Hà Nội
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 10, Khu 1,
Trần Thành Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Hoàng Thị Thu Hà, sinh ngày 29/6/1972 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tích
Giang, huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội, theo
GKS số 43 ngày 02/4/1999
Hiện trú tại: Neuperverstr. 43, 29410
Hansestadt Salzwedel
Hộ chiếu số: N1882905 cấp ngày 13/10/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Tích Giang, huyện Phúc Thọ, TP. Hà
Nội
|
Giới tính: Nữ
|
78.
|
Le My Hanh, sinh ngày 24/02/1997
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Roonstr. 49, 59065 Hamm
Hộ chiếu số: C7PPPOLL5 cấp ngày 15/7/2019
tại Stadt Hamm, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
79.
|
Hà Hoàng Long, sinh ngày 12/3/1990
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà
Nội, theo GKS số 166 ngày 05/4/1990
Hiện trú tại: Reginhardstr. 139, 13409 Berlin
Hộ chiếu số: N2106894 cấp ngày 18/9/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 305, K3, Thành
Công, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
80.
|
Trần Thị Thu Hương, sinh ngày 03/02/1972 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP.
Hải Dương, tỉnh Hải Dương, ĐKKS
ngày 04/01/1982
Hiện trú tại: Platz der Vereinten Nationen 25,
10249 Berlin
Hộ chiếu số: N2466717 cấp ngày 01/11/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14, xóm Trần
Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
81.
|
Phạm Tuấn Anh, sinh ngày 18/3/2004
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Kaiser-Friedrich-Str. 91, 10585
Berlin
Hộ chiếu số: N1960189 cấp ngày 28/5/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
82.
|
Hoàng Bảo Anh, sinh ngày 20/11/2013
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N1858553 cấp ngày 13/7/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
83.
|
Huỳnh Minh Hạnh, sinh ngày 02/4/1990 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 692 ngày
18/7/1990
Hiện trú tại: Turkuer Str. 19, 18107 Rostock
Hộ chiếu số: N2107637 cấp ngày 06/11/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65E Ngô Tất Tố,
phường 22, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
84.
|
Le Ha My, sinh
ngày 26/8/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Tichatscheckstraße 27, 01139
Dresden
Hộ chiếu số: CCHYN4V6V cấp ngày 07/3/2019
tại Dresden, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
85.
|
Lê Vivien, sinh ngày 20/11/2003
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Tichatscheckstraße 27, 01139
Dresden
Hộ chiếu số: CCHYN4G3C cấp ngày 07/3/2019
tại Dresden, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
86.
|
Nguyễn Vân Anh, sinh ngày 08/7/1982 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiệu
Ngọc, huyện Thiệu Yên, tỉnh Thanh
Hóa, theo GKS số 160 ngày 16/7/1982
Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Str. 63, 31139
Hildesheim
Hộ chiếu số: N2288822 cấp ngày 05/7/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
87.
|
Lê Anh Tùng, sinh ngày 02/9/1982
tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Đông Vệ, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 162
ngày 25/9/2001
Hiện trú tại: Kurt-Schumacher-Str. 63, 31139
Hildesheim
Hộ chiếu số: N2053095 cấp ngày 14/5/2019
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
88.
|
Vũ Phương Linh, sinh ngày 14/7/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Kantstr. 98, 10627 Berlin
Hộ chiếu số: N1960830 cấp ngày 09/5/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
89.
|
Nguyễn Thu Hương, sinh ngày 02/9/1979 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dĩnh
Trì, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang,
theo GKS số 36 ngày 11/9/1979
Hiện trú tại: Marienblick 1, 22117 Hamburg
Hộ chiếu số: N2490772 cấp ngày 20/12/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
90.
|
Nguyễn Hoàng Meik, sinh ngày 27/10/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 4, 08280 Aue
Hộ chiếu số: N2389668 cấp ngày 05/7/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
91.
|
Vũ Quang Hải, sinh ngày 30/6/1960
tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bồ
Xuyên, huyện Tô Hiệu, tỉnh Thái
Bình, theo GKS số 05 ngày 30/6/1960
Hiện trú tại: Mühlenstraße 4 A, 21224
Rosengarten
Hộ chiếu số: N1882449 cấp ngày 06/11/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Lý,
huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
92.
|
Cao Thị Xuyền, sinh ngày 26/6/1984
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND
xã Thất Hùng, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Hiện trú tại: Unter den Linden 8, 21255
Tostedt
Hộ chiếu số: N1814034 cấp ngày 05/12/2016
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thất Hùng,
huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
93.
|
Trần Ngọc Hương, sinh ngày 07/3/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Unter den Linden 8, 21255
Tostedt
Hộ chiếu số: N1841491 cấp ngày 18/6/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
94.
|
Trần Cát Nhi Elisa, sinh ngày 02/5/2014 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Unter den Linden 8, 21255
Tostedt
Hộ chiếu số: N2105291 cấp ngày 12/6/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
95.
|
Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 06/12/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Drostenstr. 11, 26409 Wittmund
Hộ chiếu số: N1674121 cấp ngày 21/11/2014
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
96.
|
Phan Nữ Mai Trâm, sinh ngày 01/12/1983 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước
Thắng,
TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, theo GKS số 102 ngày
22/12/1983
Hiện trú tại: Haspelstr. 11, 8041 Zürich
Hộ chiếu số: C4YL79404 cấp ngày 19/6/2019
tại ĐSQ Đức tại Bern
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
Trương Jana, sinh ngày 18/11/2013
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Roedernstr. 29a, 12459 Berlin
Hộ chiếu số: N2105621 cấp ngày 27/6/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
98.
|
Trương Kevin, sinh ngày 14/7/2012
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Roedernstr. 29a, 12459 Berlin
Hộ chiếu số: N1830408 cấp ngày 04/5/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
99.
|
Nguyễn Tạ Mai Anh, sinh ngày 13/8/2003 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh
Bắc Giang, theo GKS số 04 ngày 31/12/2003
Hiện trú tại: Janusz-Korczak-Str. 7, 12627
Berlin
Hộ chiếu số: N1859169 cấp ngày 21/8/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 139, đường
Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
100.
|
Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 20/11/1970 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 150 ngày
16/10/2013
Hiện trú tại: Dornbrunner Str. 27, 12437
Berlin
Hộ chiếu số: N1734048 cấp ngày 08/12/2014
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Đông Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
101.
|
Phạm Bảo Châu, sinh ngày 01/12/2011
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Lise-Meitner-Str. 20, 14480
Potsdam
Hộ chiếu số: N2439726 cấp ngày 29/9/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
Phùng Thị Hương Giang, sinh ngày 10/7/1998 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú
Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ
An, theo GKS số 159 ngày 18/6/1999
Hiện trú tại: Lise-Meitner-Str. 20, 14480
Potsdam
Hộ chiếu số: N1693830 cấp ngày 06/02/2014
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thành,
huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
103.
|
Phùng Thị Hà Ly, sinh ngày 15/5/2000 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú
Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ
An, theo GKS số 374 ngày 08/6/2001
Hiện trú tại: Lise-Meitner-Str. 20, 14480
Potsdam
Hộ chiếu số: N1993787 cấp ngày 23/8/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Thành,
huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
Nguyễn Vĩnh Hiệp, sinh ngày 20/9/1982 tại Đắk Lắk
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đăk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Lắk, theo GKS số 205 ngày 02/12/1986
Hiện trú tại: Güterfelder Damm 81, 14532
Stahnsdorf
Hộ chiếu số: N1858657 cấp ngày 19/7/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55 Nguyễn
Trãi, phường Thành Công, TP. Buôn Mê Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Giới tính: Nam
|
105.
|
Đặng Hải Hà, sinh ngày 23/02/1966
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch
Bàn, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, ĐKKS ngày 07/3/1966
Hiện trú tại: Alte Mauerstr. 49, 19370 Parchim
Hộ chiếu số: N1633085 cấp ngày 07/11/2012
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
May 10, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
106.
|
Lê Thanh Phương, sinh ngày 06/11/1986 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Mê Linh, quận Lê Chân, TP. Hải
Phòng, theo GKS số 20 ngày 18/11/1986
Hiện trú tại: Rambatzweg 2, 22303 Hamburg
Hộ chiếu số: N2107339 cấp ngày 17/10/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 118/186 Cát
Dài, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
107.
|
Nguyễn Jill Ly, sinh ngày 04/02/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Otto-Leege-Str. 14, 26603 Aurich
Hộ chiếu số: N1911865 cấp ngày 16/01/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
108.
|
Nguyễn Anh Hào, sinh ngày 17/01/1978 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
4, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 14 ngày 24/01/1978
Hiện trú tại: Steinachstraße 77, 72770
Reutlingen
Hộ chiếu số: C9J89CZ97 cấp ngày 23/9/2020
tại Reutlingen, CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 bis Tôn Thất
Thuyết, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
109.
|
Lê Quý Dương, sinh ngày 27/6/1992
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, TP.
Hà Nội, theo GKS số 20 ngày 09/02/1993
Hiện trú tại: Steinbeker Hauptstraße 132,
22115 Hamburg
Hộ chiếu số: N2105779 cấp ngày 08/7/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số
75, tổ 21 phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
110.
|
Nguyễn Thị Bình, sinh ngày 05/6/1958 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Tòa, huyện Tam Thuận, TP. Đà Nẵng, theo GKS ngày 11/6/1958
Hiện trú tại: Seeveufer 77, 21266 Jesteburg
Hộ chiếu số: N2292337 cấp ngày 31/12/2020
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Tòa,
huyện Tam Thuận, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
111.
|
Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 03/6/1995 Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lam
Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải
Dương, theo GKS số 49 ngày 11/7/1995
Hiện trú tại: Bardewischer Ring 37, 27809
Lemwerder
Hộ chiếu số: N2305740 cấp ngày 24/02/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Kim Trang
Đông, xã Lam Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
112.
|
Nguyễn Liam, sinh ngày 24/7/2015
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bardewischer Ring 37, 27809
Lemwerder
Hộ chiếu số: N2219463 cấp ngày 18/6/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
113.
|
Phạm Trương Phương Linh, sinh ngày 02/5/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Mannheim, CHLB Đức
Hiện trú tại: Fritz-Lang-Str. 10, 14480
Potsdam
Hộ chiếu số: N1859247 cấp ngày 15/8/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
114.
|
Lê Thảo Vy, sinh ngày 06/11/2006
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Plauener Str. 46, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2106613 cấp ngày 04/9/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
115.
|
Nguyễn Tiến Thơm, sinh ngày 04/7/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Große Scharrnstr. 18, 15230
Frankfurt (Oder)
Hộ chiếu số: N2247877 cấp ngày 03/8/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
116.
|
Lê Thị Minh Đức, sinh ngày 01/5/1987 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tân Định, quận I, TP. Hồ Chí Minh,
theo GKS số 26 ngày 16/3/1998
Hiện trú tại: Heerstr. 4, 14052 Berlin
Hộ chiếu số: N2247933 cấp ngày 06/8/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25/23 Trần Khắc
Chân, phường Tân Định, quận I, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
117.
|
Đỗ Thị Tuyến, sinh ngày 08/3/1963
tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Cẩm
Phả, tỉnh Quảng Ninh
Hiện trú tại: Paul-Schiebel-Str. 52, 06809
Sandersdorf-Brehna OT Roitzsch
Hộ chiếu số: N1882409 cấp ngày 04/11/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 59, phố
Quang Trung, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng
Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
118.
|
Nguyễn Trọng Nhân, sinh ngày 17/12/1988 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp
Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu
Giang, theo GKS số 24 ngày 18/8/1989
Hiện trú tại: Borsigstr. 29, 10115 Berlin
Hộ chiếu số: N2106748 cấp ngày 11/9/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị
trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nam
|
119.
|
Hà Vũ Diệu Anh, sinh ngày 18/11/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 155, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N1841509 cấp ngày 19/6/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
120.
|
Trương Thị Phương Thảo, sinh ngày 01/11/1985 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 359 ngày 25/11/1985
Hiện trú tại: Am Knick 23, 24943 Flensburg
Hộ chiếu số: N2288754 cấp ngày 25/3/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 190 Mai Xuân
Thưởng, phường 2, quận 6, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
121.
|
Nguyễn Thị Thùy Nguyên, sinh ngày 01/9/1983 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ấm
Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 03 ngày 12/9/1983
Hiện trú tại: Spandauer Weg 7, 22045 Hamburg
Hộ chiếu số: N2012819 cấp ngày 08/11/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Ấm Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú
Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
122.
|
Nguyễn Minh Huế, sinh ngày 04/12/2004 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ấm
Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 59 ngày 17/12/2004
Hiện trú tại: Spandauer Weg 7, 22045 Hamburg
Hộ chiếu số: N2012820 cấp ngày 08/11/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ấm Hạ, huyện
Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
123.
|
Nguyễn Gia Hân, sinh ngày 22/11/2012 tại CH Séc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ấm
Hạ, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 36 ngày 17/6/2015
Hiện trú tại: Spandauer Weg 7, 22045 Hamburg
Hộ chiếu số: C3379239 cấp ngày 23/5/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
124.
|
Hoàng Hiền Jeanette, sinh ngày 03/10/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Austr. 21, 97222 Rimpar
Hộ chiếu số: N2009396 cấp ngày 08/3/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
125.
|
Nguyễn Thị Diệu, sinh ngày 15/01/1974 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
theo GKS số 19 ngày 17/01/1974
Hiện trú tại: Siemensstr. 12A, 10551 Berlin
Hộ chiếu số: N2106230 cấp ngày 07/8/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32D, Khu phố
Long Lân, thị trấn Long Điền, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
126.
|
Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày 10/5/1965 tại Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam
An, TP. Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS
số 46 ngày 05/7/1977
Hiện trú tại: Theodor-Loos-Weg 8, 12353 Berlin
Hộ chiếu số: N2438407 cấp ngày 16/8/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
127.
|
Phạm Huệ Lan, sinh ngày 03/7/1999
tại tỉnh Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 34 ngày
03/3/2000
Hiện trú tại: Halberstädter Str. 58A, 39112
Magdeburg
Hộ chiếu số: N1911536 cấp ngày 20/12/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 7, phường
Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
128.
|
Chu Mỹ Phượng, sinh ngày 22/9/1990
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tân Mai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà
Nội, theo GKS số 730 ngày 16/10/1990
Hiện trú tại: Obern Str. 45, 31655 Stadthagen
Hộ chiếu số: N2438297 cấp ngày 11/8/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 262B8 Tân Mai,
quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
129.
|
Trần Quỳnh Anh, sinh ngày 12/9/2007 tại CH Séc
Nơi đăng ký khai sinh: CH Séc
Hiện trú tại: Vilsstr. 2, 93059 Regensburg
Hộ chiếu số: C9934648 cấp ngày 14/02/2022
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
130.
|
Trần Đức Tài, sinh ngày 11/10/2001
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Neue Str. 21, 27432 Bremervörde
Hộ chiếu số: N1858760 cấp ngày 27/7/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
131.
|
Hoàng Thùy Trang, sinh ngày 18/8/1989 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phúc
Thành, huyện Kim Môn, tỉnh Hải Dương, ĐKKS
ngày 14/9/1989
Hiện trú tại: Anton-Saefkow-Platz 13, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N2219238 cấp ngày 08/6/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 4, thôn Dưỡng
Thái, xã Phúc Thành, huyện Kim Thành, Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
132.
|
Nguyễn Thanh Hoa, sinh ngày 10/12/1975 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số
4450 ngày 17/12/1975
Hiện trú tại: Klotzdelle 11 A, 45472 Mülheim
an der Ruhr
Hộ chiếu số: N1876913 cấp ngày 14/10/2017
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 77 Nguyễn Khuyến,
quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
133.
|
Nguyễn Thị Cẩm Tú, sinh ngày 16/7/1996 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tân Giang, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 80 ngày
15/8/1997
Hiện trú tại: Holzmühlenstr. 75 b, 22041
Hamburg
Hộ chiếu số: N1690530 cấp ngày 26/8/2013
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 10, đường
Phan Đình Giót, phường Nam Hà, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
134.
|
Tô Louis, sinh ngày 20/01/2020
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Holzmühlenstr. 75 b, 22041
Hamburg
Hộ chiếu số: N2218826 cấp ngày 19/5/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
135.
|
Nguyễn Quy, sinh ngày 19/3/1954
tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 13 ngày 01/4/1962
Hiện trú tại: Andreas-Schubert-Str. 3, 01069
Dresden
Hộ chiếu số: N2466814 cấp ngày 03/11/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Trung,
huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nam
|
136.
|
Lê Thị Kim Anh, sinh ngày 18/9/1973 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Hải Châu I, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 799 ngày 25/8/1979
Hiện trú tại: Andreas-Schubert-Str. 3, 01069
Dresden
Hộ chiếu số: N1945372 cấp ngày 28/02/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 152/10 Phan
Thanh, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
137.
|
Nguyễn Thị Thu Cúc, sinh ngày 30/5/1979 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 120 ngày 05/6/1979
Hiện trú tại: Levetzowstr. 11 A, 10555 Berlin
Hộ chiếu số: C9934423 cấp ngày 02/3/2022
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 250/8 Bàu Cát,
Phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
138.
|
Nguyễn Lukas Gia Bảo, sinh ngày 26/9/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Mockauer Str. 59, 04357 Leipzig
Hộ chiếu số: N2389903 cấp ngày 12/7/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
139.
|
Trần Hồng Ngọc, sinh ngày 11/10/1991 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Quang Vinh, TP. Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên, theo GKS số 26 ngày 19/4/1993
Hiện trú tại: Eichborndamm 144, 13403 Berlin
Hộ chiếu số: C4541884 cấp ngày 28/02/2018
tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 ngõ Quan Thổ
1, đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, TP. Hà
Nội
|
Giới tính: Nữ
|
140.
|
Lê Xuân Phong, sinh ngày 08/12/1969
tại Lào Cai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giáp
Lai, huyện, Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 26 ngày 18/6/2001
Hiện trú tại: Vincent-van-Gogh Str. 10, 13057
Berlin
Hộ chiếu số: N2288743 cấp ngày 24/3/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 7, xã Giáp
Lai, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nam
|
141.
|
Nguyễn Thị Việt Hòa, sinh ngày 20/01/1973 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 73
ngày 24/01/1973
Hiện trú tại: Vincent-van-Gogh Str. 10, 13057
Berlin
Hộ chiếu số: N2247716 cấp ngày 27/7/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng số 10,
nhà D5, khu tập thể Giảng Võ, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
142.
|
Lê Xuân Vũ, sinh ngày 13/01/1994
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Vincent-van-Gogh Str. 10, 13057
Berlin
Hộ chiếu số: N2288796 cấp ngày 25/3/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
143.
|
Trần Kiên Cường, sinh ngày 12/8/1970 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Mỹ Xuyên, TP. Long Xuyên, tỉnh An
Giang, theo GKS số 79 ngày 09/4/1985
Hiện trú tại: Telbraker Str. 13C, 49377 Vechta
Hộ chiếu số: N2070480 cấp ngày 22/01/2020
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường
Mỹ Xuyên, TP. Long Xuyên, tỉnh An
Giang
|
Giới tính: Nam
|
144.
|
Phạm Mỹ Linh, sinh ngày 18/7/1997
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Große Diesdorfer Straße 8, 39108
Magdeburg
Hộ chiếu số: N1636463 cấp ngày 10/4/2013
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
145.
|
Nguyễn Lê Quỳnh Anh, sinh ngày 15/10/1987 tại Bun-ga-ri
Nơi đăng ký khai sinh: CHND Bun-ga-ri
Hiện trú tại: Mittelstr. 5a, 16515 Oranienburg
Hộ chiếu số: N1859468 cấp ngày 31/8/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 15, ngõ 1,
đường Âu Cơ, phường Quảng An, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
146.
|
Khổng Lan Anh, sinh ngày 27/12/2005
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Müllerstr. 22, 19053 Schwerin
Hộ chiếu số: N1730796 cấp ngày 29/7/2015
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
147.
|
Hoàng Thị Mỹ Nhung, sinh ngày 06/5/1988 tại tỉnh Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Đông, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, ĐKKS ngày
02/11/1989
Hiện trú tại: Kampstr. 54, 32805 Horn-Bad
Meinberg
Hộ chiếu số: N1882097 cấp ngày 11/10/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 546 Tôn Đức Thắng,
Thôn Thanh Linh, xã Tân Phước, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình
Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
148.
|
Bùi Xuân Phú, sinh ngày 14/6/1989
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân
Hương, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải
Dương, theo GKS số 146 ngày 04/8/2010
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 1, 23818 Neuengörs
Hộ chiếu số: N1841061 cấp ngày 24/5/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
149.
|
Vũ Thị Ngọc, sinh ngày 10/5/1985
tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dị
Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
Hiện trú tại: Viehofer Str. 10, 45127 Essen
Hộ chiếu số: N2305173 cấp ngày 03/02/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tháp, xã Dị Sử, huyện Mỹ Hào, tỉnh
Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
150.
|
Nguyễn Tú Linh, sinh ngày 23/4/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Viehofer Str. 10, 45127 Essen
Hộ chiếu số: N1859426 cấp ngày 29/8/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
151.
|
Nguyễn Trọng Nam Anh, sinh ngày 27/8/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Viehofer Str. 10, 45127 Essen
Hộ chiếu số: N1841077 cấp ngày 25/5/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
152.
|
Đoàn Thị Thoa, sinh ngày 03/02/1966
tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên
Dương, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, theo GKS số 152 ngày 17/01/2014
Hiện trú tại: Weidweg 4, 69181 Leimen
Hộ chiếu số: N2053619 cấp ngày 24/6/2019
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 432/2 Dương Bá
Trạc, phường I, quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
153.
|
Nguyễn Kiều Trang, sinh ngày 19/6/2002 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú
Châu, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội, theo GKS số 68 ngày 26/6/2002
Hiện trú tại: Klarastr. 4, 78628 Rottweil
Hộ chiếu số: N1945773 cấp ngày 13/3/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Phú Châu, huyện Ba Vì, TP. Hà
Nội
|
Giới tính: Nữ
|
154.
|
Sử Gia Linh, sinh ngày 23/01/1999
tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà
Thạch, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 05 ngày 15/3/1999
Hiện trú tại: Karl-Liebknecht-Str. 37, 14974
Ludwigsfelde
Hộ chiếu số: B9090685 cấp ngày 05/5/2014
tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Hà Thạch, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú
Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
155.
|
Trương Thanh Phong, sinh ngày 28/6/1965 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
Tân An, Phong Dinh (cũ), nay là TP. Cần
Thơ, theo GKS số 1965 ngày 01/7/1965
Hiện trú tại: Similiberg 7, 22119 Hamburg
Hộ chiếu số: N2248704 cấp ngày 16/9/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số
nhà 18/69, đường Sô Viết Nghệ Tĩnh, phường An Hội, TP. Cần
Thơ
|
Giới tính: Nam
|
156.
|
Phạm Kim Hương, sinh ngày 25/11/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Nikolaikirchstr. 7, 14913
Jüterbog
Hộ chiếu số: N2348530 cấp ngày 03/3/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
157.
|
Đỗ Thị Thu Hằng, sinh ngày 22/12/1990 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đình
Dù, huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên, theo GKS
số 15 ngày 11/01/1991
Hiện trú tại: Bremer Straße 22, 21224
Rosengarten
Hộ chiếu số: N2213920 cấp ngày 23/7/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội
6, xã Đình Dù, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
158.
|
Trần Nam Dương, sinh ngày 08/12/1982 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Hải
Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 24 ngày 19/11/2019
Hiện trú tại: Ranstädter Steinweg 15, 04109
Leipzig
Hộ chiếu số: N2438766 cấp ngày 26/8/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 114 đường Thái
Bình, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
159.
|
Trần Thị Quỳnh Hoa, sinh ngày 31/10/1984 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải
Dương, theo GKS số 49 ngày 22/02/2018
Hiện trú tại: Am Dam 3, 24808 Jevenstedt
Hộ chiếu số: C1583722 cấp ngày 01/4/2016
tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/53 Bùi Thị
Cúc, phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh
Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
160.
|
Vũ Trần Hải Nam, sinh ngày 27/7/2007 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 120
ngày 13/8/2007
Hiện trú tại: Am Dam 3, 24808 Jevenstedt
Hộ chiếu số: C3689430 cấp ngày 19/7/2017
tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/53 Bùi Thị
Cúc, phường Trần Phú, TP. Hải Dương, tỉnh
Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
161.
|
Lê Hoài Diễm, sinh ngày 10/3/1999
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Ostbahnhofstr. 10, 87437 Kempten
Hộ chiếu số: N1673694 cấp ngày 27/6/2013
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
162.
|
Lý Lý Jessica, sinh ngày 15/5/2005
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 10, 06526
Sangerhausen
Hộ chiếu số: N1830218 cấp ngày 13/4/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
163.
|
Vũ Trang Nhung, sinh ngày 15/4/1970 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga
Liên, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 6792 ngày 18/4/1970
Hiện trú tại: Hauptstr. 107, 99752 Bleicherode
Hộ chiếu số: N1945895 cấp ngày 20/3/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Liên,
huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
164.
|
Phạm Ngọc Dũng, sinh ngày 20/02/1980 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tân Long, TP. Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên, theo GKS số 51 ngày 19/5/2003
Hiện trú tại: Ehndorfer Str. 3, 24537
Neumünster
Hộ chiếu số: N1902736 cấp ngày 21/11/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
165.
|
Võ Đặng Tuyết Minh, sinh ngày 01/01/1990 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
An Khê, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng,
theo GKS số 201 ngày 02/02/1990
Hiện trú tại: Nordseestr. 6, 26409 Wittmund
Hộ chiếu số: C0009499 cấp ngày 03/3/2015
tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 123/131 Cù
Chính Lan, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
166.
|
Lưu Thị Trang, sinh ngày 05/7/1998
tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hạ
Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng
Bình, theo GKS số 218 ngày 10/7/1998
Hiện trú tại: Johann-Ackermann-Str. 11, 16727
Velten
Hộ chiếu số: B6937420 cấp ngày 28/8/2012
tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Hạ Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng
Bình
|
Giới tính: Nữ
|
167.
|
Vũ Hà Linh, sinh ngày 07/10/2008
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B,
Elages10369 Berlin
Hộ chiếu số: N2219212 cấp ngày 08/6/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
168.
|
Vũ Gia Bảo, sinh ngày 19/01/2011
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B, Elages
10369 Berlin
Hộ chiếu số: N2305148 cấp ngày 03/02/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
169.
|
Nguyễn Nhất Hữu, sinh ngày 14/10/1997 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định, theo GKS số 248 ngày 27/12/1997
Hiện trú tại: Köpenicker Str. 98, 10179 Berlin
Hộ chiếu số: N1663957 cấp ngày 10/6/2013
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ I, thôn Trà
Quang, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
|
Giới tính: Nam
|
170.
|
Lê Thị Mai Hoa, sinh ngày 19/10/1967 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương
Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng
Bình, theo GKS số 156 ngày 29/10/1997
Hiện trú tại: Friedhofsweg 1, 18347 Wustrow
Hộ chiếu số: N2438662 cấp ngày 23/8/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố
Làng Văn, xã Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
171.
|
Lê Thảo Nhi, sinh ngày 08/10/1998
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà
Nội, theo GKS số 169 ngày 05/11/1998
Hiện trú tại: Josef-Priller-Str. 25, 86159
Augsburg
Hộ chiếu số: N1739334 cấp ngày 06/5/2015
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19. tổ 10,
phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
172.
|
Hoàng Trung Kiên, sinh ngày 27/9/2002 tại Liên bang Nga
Nơi đăng ký khai sinh: Liên bang Nga
Hiện trú tại: Vahrenwalder Str. 86, 30165
Hannover
Hộ chiếu số: N1841590 cấp ngày 25/6/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 53, ngõ
90, tổ 10, đường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
173.
|
Lê Phương Anh, sinh ngày 02/9/2004
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thanh Lâm, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, theo GKS số 17 ngày 22/02/2008
Hiện trú tại: Laubestr. 20, 01309 Dresden
Hộ chiếu số: N1886788 cấp ngày 24/10/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10, ngõ
208, Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
174.
|
Vũ Việt Đức, sinh ngày 07/11/1984
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Eisenacher Str. 16, 04155
Leipzig
Hộ chiếu số: N2072821 cấp ngày 11/4/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
An Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
175.
|
Vũ Thị Giáng Sương, sinh ngày 22/8/1982 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số
2466 ngày 23/11/1983
Hiện trú tại: Alewinstraße 33, 29525 Uelzen
Hộ chiếu số: N1886767 cấp ngày 24/10/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 277 Trần Thành
Ngọ, quận Kiến An, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
176.
|
Cao Bá Vũ, sinh ngày 14/10/1984
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà
Nội, theo GKS số 173 ngày 18/10/1984
Hiện trú tại: Berolinastr. 6, 10178 Berlin
Hộ chiếu số: N2123663 cấp ngày 13/01/2020
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 195 Lê Duẩn,
TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
177.
|
Lê Tuấn Minh, sinh ngày 15/9/1978
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Ba Đình, TP. Hà Nội, theo GKS số
2181 ngày 26/9/1978
Hiện trú tại: In den Leonorengärten 4, 12247
Berlin
Hộ chiếu số: N2389629 cấp ngày 05/7/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
178.
|
Nguyễn Mạnh Hiển Anh, sinh ngày 23/02/1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Karl-Marx-Allee 103, 10243
Berlin
Hộ chiếu số: N2123331 cấp ngày 18/12/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
179.
|
Le Khanh-My Chelsy, sinh ngày 04/12/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Oststraße 61, 59065 Hamm
Hộ chiếu số: CH2FXCXJ7 cấp ngày 19/6/2019
tại Bremen, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
180.
|
Vương Minh Quang, sinh ngày 21/9/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Alsdorfer Str. 42, 16761
Hennigsdorf
Hộ chiếu số: N1882460 cấp ngày 06/11/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
181.
|
Nguyễn Trọng Thắng, sinh ngày 31/8/1969 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS
số 1827 ngày 03/9/1969
Hiện trú tại: Gerhart-Hauptmann Str. 9, 49377
Vechta
Hộ chiếu số: N1620086 cấp ngày 08/8/2012
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/96 Nguyễn Đức
Cảnh, phường Cát Dài, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
182.
|
Chu Tùng Sơn, sinh ngày 09/9/1999
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Đồng Tâm, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà
Nội, theo GKS số 100
ngày 13/10/1999
Hiện trú tại: Ruhrstr. 4, 16515 Oranienburg
Hộ chiếu số: N1778500 cấp ngày 05/4/2016
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/9 ngõ gốc Đề,
phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
183.
|
Nguyễn Văn Hảo, sinh ngày 19/4/1984 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phù
Lỗ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 02 ngày
16/01/1999
Hiện trú tại: Teichstraße 14, 07907 Schleiz
Hộ chiếu số: N1595770 cấp ngày 12/4/2012
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Phù Lỗ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nam
|
184.
|
Nguyễn Huỳnh Thanh Bình, sinh ngày 10/4/1990 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
24, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 21
ngày 26/4/1990
Hiện trú tại: Budapester Str. 34, 18057
Rostock OT Kröpeliner-Tor-Vorstadt
Hộ chiếu số: N2107745 cấp ngày 13/11/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 138 Bạch Đằng,
phường 24, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
185.
|
Vũ Kim Khánh, sinh ngày 21/8/2001
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Oberer Graben 9 B, 85049
Ingolstadt
Hộ chiếu số: N1858386 cấp ngày 20/9/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
186.
|
Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 20/3/1987 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Mê Linh, quận Lê Chân, TP. Hải
Phòng, theo GKS số 794 ngày 18/6/1987
Hiện trú tại: Karl-Marx-Str. 57, 16816
Neuruppin
Hộ chiếu số: N2065204 cấp ngày 06/5/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 384/31, đường
Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 7, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
187.
|
Nguyễn Cảnh Nhu, sinh ngày 21/5/1950 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh
Hưng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ
An, theo GKS số 209 ngày 09/11/2018
Hiện trú tại: Königstr. 8, 16909 Wittstock
Hộ chiếu số: N1733121 cấp ngày 18/02/2015
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phúc
Xá, quận Ba Đình, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
188.
|
Nguyễn Thị Phương Vi, sinh ngày 17/11/2002 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Hưng Đông, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An, theo
GKS số 303 ngày 02/12/2002
Hiện trú tại: Blankenburger Str. 25, 16515
Oranienburg
Hộ chiếu số: N2359267 cấp ngày 03/5/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đông,
TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
189.
|
Trần Văn Cảnh, sinh ngày 05/8/1971
tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tượng
Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 112 ngày 10/9/1971
Hiện trú tại: Büschingstr. 11, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N2358343 cấp ngày 07/4/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Tượng Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà
Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
190.
|
Trần Toni Tân Minh, sinh ngày 09/12/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Büschingstr. 11, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N2358342 cấp ngày 07/4/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
191.
|
Văn Thị Hồng, sinh ngày 10/6/1979
tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh
Khai, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ
An, theo GKS số 77 ngày 22/8/2006
Hiện trú tại: Büschingstr. 11, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N1694440 cấp ngày 01/4/2014
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
192.
|
Nguyễn Thị Thùy Nhung, sinh ngày 16/5/1977 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hưng Dũng, TP. Vinh, tỉnh Nghệ
An, theo GKS số 196 ngày 10/10/2006
Hiện trú tại: Eitelstr. 7, 12683 Berlin
Hộ chiếu số: N1859402 cấp ngày 28/8/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 10/21,
phường Hưng Dũng, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
193.
|
Trần Nam Phương, sinh ngày 25/9/1991 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Rochlitzer Str. 66, 09648
Mittweida
Hộ chiếu số: N1886677 cấp ngày 20/10/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
194.
|
Trần Thị Thảo, sinh ngày 22/4/1989
tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
Hưng Lộc, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ
An, theo GKS số 95 ngày 14/12/2011
Hiện trú tại: Werderstr. 46, 77933
Lahr/Schwarzwald
Hộ chiếu số: N2360091 cấp ngày 31/5/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 241 Phạm Hồng
Thái, Khối 1, phường Vinh Tân, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
195.
|
Nguyễn Phương Mai, sinh ngày 01/7/1996 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Märkische Allee 314A, 12687
Berlin
Hộ chiếu số: N1619966 cấp ngày 01/6/2012
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
196.
|
Trương Lê Laura, sinh ngày 13/5/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Danziger Str. 25, 10435 Berlin
Hộ chiếu số: N2107584 cấp ngày 04/11/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
197.
|
Bùi Bùi Hoài Tâm, sinh ngày 19/3/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Zechliner Str. 1, 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2305175 cấp ngày 03/02/2021
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
198.
|
Nguyễn Minh Ngọc, sinh ngày 21/4/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tương Mai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà
Nội, theo GKS số 110 ngày 23/4/1992
Hiện trú tại: Nachtigalplatz 28, 13351 Berlin
Hộ chiếu số: N2106584 cấp ngày 03/9/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19A4, ngõ 274,
Trương Định, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
199.
|
Trần Thị Huyền, sinh ngày 12/12/1988 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc
An, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS
số 40 ngày 23/12/1988
Hiện trú tại: Hans-Kögl-Str. 2A, 83093 Bad
Endorf
Hộ chiếu số: N2402832 cấp ngày 19/8/2021
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Gia Hòa,
xã Lộc An, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
200.
|
Phạm Sebastian, sinh ngày 16/9/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Randowstr. 40, 13057 Berlin
Hộ chiếu số: N2123151 cấp ngày 09/12/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
201.
|
Trần Huy Chung, sinh ngày 13/9/1979 tại Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ninh
Phong, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, theo
GKS số 145 ngày 07/12/2005
Hiện trú tại: Siegburger Str. 121, 53229 Bonn
Hộ chiếu số: N2010407 cấp ngày 18/02/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 494, đường
Nguyễn Huệ, phố Đoàn Kết, phường Ninh Phong, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nam
|
202.
|
Trần Jenny, sinh ngày 13/11/2008
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Dessauer Str. 25, 10963 Berlin
Hộ chiếu số: N2060988 cấp ngày 22/5/2019
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
203.
|
Lê Thanh Hải, sinh ngày 02/01/1969
tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Quỳ Châu, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày
10/01/1969
Hiện trú tại: Weißenseer Weg 22, 10367 Berlin
Hộ chiếu số: N1960519 cấp ngày 23/4/2018
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị
trấn Quỳ Châu, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
204.
|
Hoàng Đức Ben, sinh ngày 09/3/2017
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Siegfriedstr. 141, 10365 Berlin
Hộ chiếu số: N1830262 cấp ngày 19/4/2017
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
205.
|
Nguyễn Huyền Đức, sinh ngày 25/8/1990 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 02, Quận 3,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 126 ngày 11/9/1990
Hiện trú tại: Paul-Zobel-Str. 2, 10367 Berlin
Hộ chiếu số: C9945033 cấp ngày 03/3/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 491/27, Nguyễn
Đình Chiểu, phường 2, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
206.
|
Lưu Thế Anh, sinh ngày 26/10/1982 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hòa, huyện
Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 195 ngày 26/10/1982
Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 137, 12681
Berlin
Hộ chiếu số: N1633196 cấp ngày 19/11/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối Tân Phú,
phường Hòa Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
207.
|
Nguyễn Thị Thanh Hà, sinh ngày
30/6/1960 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bạch Mai,
quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 1002 ngày 13/7/1960
Hiện trú tại: Gerade Str. 24, 21073 Hamburg
Hộ chiếu số: C9945762 cấp ngày 22/3/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, ngõ Lệnh
Cư, Khâm Thiên, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
208.
|
Vũ Thị Bích Liên, sinh ngày 02/3/1964 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP.
Hà Nội, theo GKS số 772 ngày 07/3/1964
Hiện trú tại: Heiliger Weg 17, 44135 Dortmund
Hộ chiếu số: N1649416 cấp ngày 22/3/2013 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14 ngõ D,
Đông Xá, phường Bưởi, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
209.
|
Trần Xuân Phong, sinh ngày 11/01/1974 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm,
TP. Hà Nội, theo GKS số 344 ngày 29/01/1974
Hiện trú tại: Grasweg 6, 24226 Heikendorf
Hộ chiếu số: N2219848 cấp ngày 08/7/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1, ngõ 369
phố Vĩnh Hưng, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
210.
|
Nguyễn Ngọc Mai, sinh ngày 20/9/1961 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Hòa,
quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 8638 ngày 21/9/1961
Hiện trú tại: Jablonecer Str. 15, 08062
Zwickau
Hộ chiếu số: N2107653 cấp ngày 07/11/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52/7 Nơ Trang
Long, phường 13, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
211.
|
Phạm Anh Quân, sinh ngày 12/11/2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
CHLB Đức, theo GKS số 409 ngày 30/8/2006
Hiện trú tại: Julierstr. 8C, 13407 Berlin
Hộ chiếu số: N2123672 cấp ngày 13/01/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
212.
|
Phạm Thị Lệ Hà, sinh ngày 05/9/1981 tại
Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghĩa Ninh,
TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 142 ngày 11/9/1981
Hiện trú tại: Knorrstr. 1A, 26384
Wilhelmshaven
Hộ chiếu số: N2218896 cấp ngày 22/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghĩa
Ninh, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
213.
|
Trần Thị Thu Thủy, sinh ngày 06/12/1968
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mai Lâm, huyện
Đông Anh, TP. Hà Nội, theo GKS số 135 ngày 20/12/1990
Hiện trú tại: Lange Str. 86, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1636379 cấp ngày 03/4/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mai Lâm,
huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
214.
|
Đỗ Việt Hòa, sinh ngày 21/10/2005 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Tân, huyện
Giao Thủy, tỉnh Nam Định, theo GKS số 68 ngày 05/11/2005
Hiện trú tại: Landsberger Allee 58, 10249
Berlin
Hộ chiếu số: N2438701 cấp ngày 25/8/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Tân,
huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
215.
|
Trần Thị Hoài Thương, sinh ngày
17/11/1991 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Hòa, huyện
Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, ĐKKS ngày 12/02/1992
Hiện trú tại: Maximilianstr. 25, 10317 Berlin
Hộ chiếu số: N1965345 cấp ngày 04/7/2018 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8, đường
Quách Văn Tuấn, phường 12, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
216.
|
Đinh Hoàng Trang, sinh ngày 14/8/1987 tại
Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Lâm, huyện
Nho Quan, tỉnh Ninh Bình, theo GKS số 150 ngày 15/5/1997
Hiện trú tại: Riekenhofweg 21, 48599 Gronau
Hộ chiếu số: N2466702 cấp ngày 28/10/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Kim Đôi,
xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nữ
|
217.
|
Đoàn Thế Anh, sinh ngày 09/01/1995 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang
Trung, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 11 ngày 13/01/1995
Hiện trú tại: Habersaathstr. 4, 10115 Berlin
Hộ chiếu số: C9941152 cấp ngày 02/02/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 89, Đồng
Mây, tổ 40B, khu 11, phường Quang Trung, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
218.
|
Trịnh Thị Thanh, sinh ngày 08/8/1998 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Nhồi, huyện
Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 210 ngày 21/7/2008
Hiện trú tại: Klüsserather Weg 12, 12681
Berlin
Hộ chiếu số: N1714135 cấp ngày 14/8/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 12, thị
trấn Nhồi, huyện Đông Sơn, TP. Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
219.
|
Nguyễn Thị Thanh Hồng, sinh ngày
12/7/1972 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 2, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 78158 ngày 13/7/1972
Hiện trú tại: Am Alten Brauhaus 5, 45665
Recklinghausen
Hộ chiếu số: N1619437 cấp ngày 02/10/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B 385 Khu phố
III, phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
220.
|
Chu Thị Hồng Thủy, sinh ngày 10/02/1991
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Schulgasse 9, 99438 Bad Berka
Hộ chiếu số: N2289622 cấp ngày 17/12/2022 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
221.
|
Nguyễn Như Hoàng, sinh ngày 03/7/1982 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP.
Hà Nội, theo GKS ngày 12/11/1982
Hiện trú tại: Angoulemeplatz 1 A, 31134
Hildesheim
Hộ chiếu số: N1882293 cấp ngày 30/10/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ngõ Hoa Bằng,
N3 Khu tập thể K83, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
222.
|
Lê Trần Bình Nghĩa, sinh ngày 01/6/2000
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
CHLB Đức. GKS số 148 ngày 31/3/2010
Hiện trú tại: Amanlisweg 1003, 12685 Berlin
Hộ chiếu số: N1749157 cấp ngày 16/6/2015 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
223.
|
Dương Thùy Oanh, sinh ngày 03/12/1976 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận Bình Thạnh,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 2913 ngày 07/12/1976
Hiện trú tại: Güntherstr. 38, 60528 Frankfurt
am Main
Hộ chiếu số: N2249069 cấp ngày 07/10/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 92/24 Bùi Đình
Túy, phường 24, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
224.
|
Bùi Thành Long, sinh ngày 10/12/2003 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đằng Giang,
quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 234 ngày 24/12/2003
Hiện trú tại: Neue Wiese 14 a, 33775 Versmold
Hộ chiếu số: N2488582 cấp ngày 10/11/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5/70, Linh
Lang, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
225.
|
Nguyễn Thanh Thúy, sinh ngày 27/9/1991
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
CHLB Đức, theo GKS số 380 ngày 24/9/2007
Hiện trú tại: Stephanstr. 35, 90478 Nürnberg
Hộ chiếu số: N1632628 cấp ngày 21/9/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
226.
|
Hà Thảo Nhi, sinh ngày 12/5/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 217G, 13055
Berlin
Hộ chiếu số: N1858164 cấp ngày 11/9/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
227.
|
Đinh Kiều Sao Nhi, sinh ngày 23/9/1998
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
CHLB Đức, theo GKS số 1350 ngày 11/12/2002
Hiện trú tại: Rhinstr. 2, 10315 Berlin
Hộ chiếu số: N1707773 cấp ngày 02/7/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
228.
|
Hà Huy Bách, sinh ngày 02/11/1999 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS số 404 ngày 27/12/2004
Hiện trú tại: Weilstr. 16, 61440 Oberursel
(Taunus)
Hộ chiếu số: N1674170 cấp ngày 14/11/2014 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
229.
|
Hà Quỳnh Hương, sinh ngày 14/3/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, CHLB Đức, theo GKS số 403 ngày 27/12/2004
Hiện trú tại: Kleine Schmieh 37, 61440
Oberursel (Taunus)
Hộ chiếu số: N1674169 cấp ngày 14/11/2014 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
230.
|
Vương Hoàng Ngọc Thi, sinh ngày
28/02/1988 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Adamstr. 22, 90489 Nürnberg
Hộ chiếu số: N2489753 cấp ngày 02/12/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
231.
|
Bùi Thị Quỳnh, sinh ngày 03/7/1986 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Kiến An, TP.
Hải Phòng, theo GKS số 235 ngày 03/10/1986
Hiện trú tại: Zwiestädter Str. 2, 12055 Berlin
Hộ chiếu số: N1694184 cấp ngày 12/3/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
232.
|
Hoàng Anh Đức, sinh ngày 12/3/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Carl-Petersen-Str. 11 B, 20535
Hamburg
Hộ chiếu số: N2106364 cấp ngày 14/8/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
233.
|
Nguyễn Thị Như Nguyện, sinh ngày
01/01/1989 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình An, huyện
Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 09 ngày 12/01/1989
Hiện trú tại: Kastanienallee 14, 19209
Gottesgabe
Hộ chiếu số: N2065320 cấp ngày 10/5/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 6, thôn An
Thái, xã Bình An, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nữ
|
234.
|
Trần Thanh Hương, sinh ngày 25/5/1986 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hội, huyện
Đông Anh, TP. Hà Nội, theo GKS số 138 ngày 09/7/2012
Hiện trú tại: Voltastr. 2 B, 13355 Berlin
Hộ chiếu số: N1813913 cấp ngày 21/11/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19, xóm Trại
Dưới, Đông Ngàn, xã Đông Hội, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
235.
|
Lê Hà Thi, sinh ngày 30/12/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Stösserstr. 19, 80933 München
Hộ chiếu số: N1760302 cấp ngày 11/01/2016 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
236.
|
Lê Hải Long Kevin, sinh ngày 26/01/2012
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 217G, 13055
Berlin
Hộ chiếu số: N1859437 cấp ngày 30/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
237.
|
Huỳnh Thị Kim Hương, sinh ngày
02/11/1975 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Thanh, huyện
Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Hiện trú tại: Friedrich-Hebbel Str. 7, 22869
Schenefeld
Hộ chiếu số: N1633170 cấp ngày 15/11/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Dư Duệ, xã Tam
Thanh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
238.
|
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 18/9/1986 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Chương
Dương, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 76 ngày 23/9/1986
Hiện trú tại: Schützenstr. 10, 06712 Zeitz
Hộ chiếu số: N1714958 cấp ngày 24/11/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 291 Bạch Đằng,
phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
239.
|
Nguyễn Ngọc Nhi Sofia, sinh ngày
09/9/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Frankfurt, CHLB Đức, theo GKS số 629 ngày 09/11/2012
Hiện trú tại: Schützenstr. 10, 06712 Zeitz
Hộ chiếu số: N1882464 cấp ngày 06/11/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
240.
|
Nguyễn Chantal, sinh ngày 20/11/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 202, 12685
Berlin
Hộ chiếu số: N1902885 cấp ngày 27/11/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
241.
|
Lê Trần Trọng Tuấn, sinh ngày 01/6/2007
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Rabensteiner Str. 54, 12689
Berlin
Hộ chiếu số: N1973916 cấp ngày 08/8/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
242.
|
Nguyễn Phương Mai, sinh ngày 18/3/1991
tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Lợi, TP.
Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 207 ngày 29/3/1991
Hiện trú tại: Loher Str. 13 b, 22149 Hamburg
Hộ chiếu số: N2358153 cấp ngày 12/4/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87 Thánh
Thiên, phường Lê Lợi, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
243.
|
Vũ Hải Nam, sinh ngày 09/01/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hofgeismaierstr. 2e, 07422 Bad
Blankenburg
Hộ chiếu số: N1813345 cấp ngày 26/10/2016 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
244.
|
Tạ Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 07/7/2005 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Markt str. 3, 74336 Braekenheim
Hộ chiếu số: N1812992 cấp ngày 10/5/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
245.
|
Hà Ngọc Long Thomas, sinh ngày 05/8/2000
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 77 ngày 10/02/2012
Hiện trú tại: Fürstenfeldbruckerstr. 15, 82140
Olching
Hộ chiếu số: N1687339 cấp ngày 08/8/2014 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
246.
|
Lê Thị Liên, sinh ngày 15/8/1979 tại Bắc
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lâm, huyện
Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS ngày 18/8/1979
Hiện trú tại: Cloßstr. 05, 07973 Greiz
Hộ chiếu số: B6943097 cấp ngày 25/7/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 7, phường Đức
Giang, quận Long Biên, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
247.
|
Nguyễn Thị Thủy, sinh ngày 02/7/1979 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn Huệ, huyện
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 46 ngày 30/7/1979
Hiện trú tại: Donauwörtherstr. 56C, 89407
Dilligen
Hộ chiếu số: N1922935 cấp ngày 23/01/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nguyễn Huệ,
huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
248.
|
Nguyễn Sao Mai, sinh ngày 14/10/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CH
Séc,
GKS số 648 ngày 21/12/1998
Hiện trú tại: Döberitzer Str. 6, 40599
Düsseldorf
Hộ chiếu số: N2213556 cấp ngày 16/7/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
249.
|
Lương Quốc Tuấn, sinh ngày 04/8/1975 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Nam Định, theo
GKS số 461 ngày 08/8/1975
Hiện trú tại: Bürgermeister-Fuchs str. 62,
68169 Mannheim
Hộ chiếu số: N2070313 cấp ngày 11/01/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 đường Giải
Phóng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
250.
|
Lương Quốc Hoàng Anh, sinh ngày
03/11/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bürgermeister-Fuchs str. 62,
68169 Mannheim
Hộ chiếu số: N2403736 cấp ngày 12/10/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
251.
|
Bùi Thị Thanh Huyền, sinh ngày
01/02/1978 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Nam Định, tỉnh
Nam Định, theo GKS số 361 ngày 17/02/1978
Hiện trú tại: Bürgermeister-Fuchs str. 62, 68169
Mannheim
Hộ chiếu số: N2213692 cấp ngày 29/7/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 đường Giải
Phóng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
252.
|
Lê Thị Thanh Nam, sinh ngày 02/01/1997
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Paradiesstr. 38, 01217 Dresden
Hộ chiếu số: N1633468 cấp ngày 19/12/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
253.
|
Nguyễn Vi Sơn Đông, sinh ngày
18/01/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Linkstr. 32, 80933 München
Hộ chiếu số: N1598814 cấp ngày 10/3/2014 tại Tổng
Lãnh sự quán VN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
254.
|
Đào Thảo My, sinh ngày 11/7/1999 tại
Liên bang Nga
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thổ Quan,
quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 293 ngày 20/12/2007
Hiện trú tại: Marienburger Str. 32, 85221
Dachau
Hộ chiếu số: N1649374 cấp ngày 21/3/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3 ngõ 151
Khâm Thiên, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
255.
|
Đỗ Hoàng Đức, sinh ngày 15/7/2006 tại
Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngãi Hùng, huyện
Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 46 ngày 14/6/2007
Hiện trú tại: Putzbrunner Str. 61, 81739
München
Hộ chiếu số: N1940864 cấp ngày 05/4/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Ngãi Phú I,
xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nam
|
256.
|
Lê Quốc Bảo Ngọc, sinh ngày 11/4/1999 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Phú
Nhuận, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 62 ngày 15/4/1999
Hiện trú tại: Bürgerstr. 15, 69124 Heidelberg
Hộ chiếu số: N1876249 cấp ngày 26/9/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/18/20 Nguyễn
Ngọc Lộc, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
257.
|
Kiều Văn Trình, sinh ngày 21/11/1985 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cần Kiệm, huyện
Thạch Thất, TP. Hà Nội, theo GKS số 199 ngày 12/8/2019
Hiện trú tại: Mattenmoorstr. 44, 21217
Seevetal
Hộ chiếu số: N1939933 cấp ngày 16/3/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cần Kiệm,
huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
258.
|
Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 16/6/1988 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Phương Yên,
huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội, theo GKS số 381 ngày 04/8/2008
Hiện trú tại: Kalkofenweg 16, 64291 Darmstadt
Hộ chiếu số: N1649123 cấp ngày 15/02/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 1, xã
Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
259.
|
Phạm Thị Kim Dung, sinh ngày 13/01/1972
tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nông Trang,
TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 1157 ngày 24/01/1972
Hiện trú tại: Eschersheimer Landstr. 181,
60320 Frankfurt am Main
Hộ chiếu số: N1876380 cấp ngày 27/9/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 10, phố
Xuân Nương, Tổ 58C, khu phố 6C, phường Nông Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
260.
|
Nguyễn Nhị Thanh Bình, sinh ngày
16/02/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Dieskauer Str. 18, 06112 Halle
(Saale)
Hộ chiếu số: N1714102 cấp ngày 11/8/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
261.
|
Vũ Thị Hương, sinh ngày 23/8/1979 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng Bàng,
TP. Hải Phòng, theo GKS số 1284 ngày 27/8/1979
Hiện trú tại: Mittlerer Graben 56, 97980 Bad
Mergentheim
Hộ chiếu số: N1876397 cấp ngày 26/9/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9C 142 Trại
Chuối, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
262.
|
Nguyễn Đức Nam, sinh ngày 15/12/1986 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Trang,
huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 19 ngày 27/12/2005
Hiện trú tại: Hauptstr. 126, 26188 Edewecht
Hộ chiếu số: N1693767 cấp ngày 03/02/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh
Trang, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
263.
|
Vũ Thị Thanh Xuân, sinh ngày 11/11/1986
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận 4,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 109 ngày 17/11/1986
Hiện trú tại: Äußere Brucker Str. 96, 91052
Erlangen
Hộ chiếu số: N2317459 cấp ngày 05/02/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100/5 Lê Thị Hồng
Gấm, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
264.
|
Vũ Thiên Phúc, sinh ngày 26/11/2009 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Thái
Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 21 ngày 23/01/2010
Hiện trú tại: Äußere Brucker Str. 96, 91052
Erlangen
Hộ chiếu số: N1876731 cấp ngày 19/10/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 100/5 Lê Thị Hồng
Gấm, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
265.
|
Bùi Giao Long, sinh ngày 10/10/1992 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Sanderglacisstr. 4, 97072
Würzburg
Hộ chiếu số: N2403952 cấp ngày 19/10/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
266.
|
Nguyễn Mậu Chi, sinh ngày 26/9/1997 tại
Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện
Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 87 ngày 11/11/1997
Hiện trú tại: August-Faller Str. 7B, 79183
Waldkirch
Hộ chiếu số: B7551652 cấp ngày 26/02/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 6, phường
Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
267.
|
Trần Thanh Toàn, sinh ngày 24/10/1990 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bühringer Str. 11, 91710
Gunzenhausen
Hộ chiếu số: N2292206 cấp ngày 15/12/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
268.
|
Tạ Jenny Hà My, sinh ngày 28/02/2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Đức,
CHLB Đức, GKS số 222 ngày 29/4/2009
Hiện trú tại: Hindenburgstr. 119, 41061
Mönchengladbach
Hộ chiếu số: N1648484 cấp ngày 29/5/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
269.
|
Đặng Trà My, sinh ngày 17/8/1992 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lam Điền, huyện
Chương Mỹ, TP. Hà Nội, theo GKS số 41 ngày 20/11/1992
Hiện trú tại: In der Wehm 14, 37079 Göttingen
Hộ chiếu số: N2403754 cấp ngày 12/10/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1, La Khê,
quận Hà Đông, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
270.
|
Đào Thị Kim Thu, sinh ngày 25/01/1971 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Sơn, huyện
Đô Lương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 51 ngày 16/6/2008
Hiện trú tại: Sudetenlandstr. 9, 95478 Kemwath
Hộ chiếu số: N1674370 cấp ngày 12/01/2015 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khối 6, phường
Hà Huy Tập, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
271.
|
Nguyễn Hoàng Trung, sinh ngày
02/10/1977 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội, theo GKS số 4142 ngày 18/10/1977
Hiện trú tại: Stephan-Heisestr. 25, 60488
Frankfurt am Main
Hộ chiếu số: N2012130 cấp ngày 04/10/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6, phố Hòe
Nhai, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
272.
|
Bùi Hoàng Anh, sinh ngày 20/9/1993 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Biên, quận
Lê Chân, TP. Hải Phòng, theo GKS số 20 ngày 20/10/1993
Hiện trú tại: Hankepank 3, 52134 Herzogenrath
Hộ chiếu số: N2358927 cấp ngày 21/4/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 Đào Đài,
phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
273.
|
Bùi Anthony, sinh ngày 17/3/2021 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hankepank 3, 52134 Herzogenrath
Hộ chiếu số: N2388757 cấp ngày 21/6/2021 tại ĐSQ
Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
274.
|
Nguyễn Thị Đăng, sinh ngày 12/9/1985 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Thường, huyện
Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS số 116 ngày 22/5/2009
Hiện trú tại: Carl-Wery-Str. 62, 81739 Munich
Hộ chiếu số: N2246903 cấp ngày 29/9/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Thường,
huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
275.
|
Trần Công Minh, sinh ngày 13/3/2014 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 3 ngày 29/4/2014
Hiện trú tại: Carl-Wery-Str. 62, 81739 Munich
Hộ chiếu số: N2011136 cấp ngày 18/12/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
276.
|
Nguyễn Thị Mai Phương, sinh ngày
07/5/1980 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội, theo GKS số 1524 ngày 14/5/1980
Hiện trú tại: Heideweg 1, 91093 Heßdorf
Hộ chiếu số: N2153069 cấp ngày 30/01/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Cự Lộc, tổ
7A Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
277.
|
Trần Trung Nguyên, sinh ngày 10/12/2010
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 32 ngày 31/01/2011
Hiện trú tại: Heideweg 1, 91093 Heßdorf
Hộ chiếu số: N2247401 cấp ngày 02/11/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Cự Lộc, tổ
7A Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
278.
|
Trần Trọng Vĩnh, sinh ngày 08/11/1980 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội, theo GKS số 4309 ngày 19/11/1980
Hiện trú tại: Heideweg 1, 91093 Hessdorf
Hộ chiếu số: N2009006 cấp ngày 22/11/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91 Cự Lộc, Tổ
7A, Thượng Đình, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
279.
|
Ngô Vĩnh Tấn, sinh ngày 15/5/1960 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 6, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 1564 ngày 16/5/1960
Hiện trú tại: Obere Str. 28, 76698 Ubstadt
Hộ chiếu số: N2105150 cấp ngày 29/5/2019 tại
ĐSQ VN tại Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 209 lô X,
chung cư Ngô Gia Tự, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
280.
|
Nguyễn Vũ Hoài Phương, sinh ngày
24/10/1990 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đakao, quận
1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 306 ngày 20/11/1990
Hiện trú tại: Burgerfeld 49, 85570 Markt
Schwaben
Hộ chiếu số: N2247003 cấp ngày 05/10/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18A/27 Nguyễn
Thị Minh Khai, Đakao, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
281.
|
Cao Thị Thu Thủy, sinh ngày 09/02/1993
tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thủy Biều,
TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 27 ngày 12/3/1993
Hiện trú tại: Sülzburgstr. 239, 50937 Köln
Hộ chiếu số: C0267096 cấp ngày 21/4/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thủy Biều,
TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
282.
|
Đỗ Kim Thành, sinh ngày 15/01/1986 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 201 ngày 21/01/1986
Hiện trú tại: Hugo-Sinzheimer-Str. 15, 60437
Frankfurt am Main
Hộ chiếu số: N2160812 cấp ngày 18/5/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 449 Bạch Mai,
quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
283.
|
Nguyễn Viết Lịch, sinh ngày 08/8/1977 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Khánh, huyện
Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS ngày 12/8/1977
Hiện trú tại: Linkstr. 28, 80933 München
Hộ chiếu số: N2153677 cấp ngày 13/3/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Khánh,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
284.
|
Đồng Quang Huy, sinh ngày 24/6/1987 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Khê,
quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS ngày 09/7/1987
Hiện trú tại: Herzog-Arnulf-Str. 8, 85604
Zorneding
Hộ chiếu số: N2153845 cấp ngày 23/3/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
285.
|
Nguyễn Thị Mỹ Hiền, sinh ngày
11/10/1991 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hải Châu
II, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng, theo GKS số 216 ngày 17/10/1991
Hiện trú tại: Kloserstr. 140, 40211 Düsseldorf
Hộ chiếu số: N2318538 cấp ngày 01/3/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 178/1 Hoàng Diệu,
phường Hải Châu II, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
286.
|
Phạm Thái Anh Nhi, sinh ngày 25/5/1988
tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Cựu, TP.
Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 116 ngày 29/6/1988
Hiện trú tại: Wasenfeld 33, 85258 Weichs
Hộ chiếu số: N2054829 cấp ngày 23/9/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Tôn Thất
Dương Kỵ, phường An Cựu, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
287.
|
Nguyễn Thị Dịu, sinh ngày 12/8/1973 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Linh Đông, TP.
Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 1734 ngày 15/8/1973
Hiện trú tại: Sulgauer Str. 21, 78713
Schramberg
Hộ chiếu số: N2153116 cấp ngày 04/02/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64/2/2 Lê Lợi,
phường 4, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
288.
|
Quách Tú Kiều, sinh ngày 27/4/1983 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 1, TP. Hồ Chí
Minh, theo GKS số 123 ngày 05/5/1983
Hiện trú tại: Bahnstr. 32, 21502 Geesthacht
Hộ chiếu số: N1939899 cấp ngày 09/4/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30 Cô Giang,
phường Cầu Ông Lãnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
289.
|
Lê Thị Hải Yến, sinh ngày 13/11/1994 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hoàng Văn
Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Hiện trú tại: Poststr. 34, 21682 Stade
Hộ chiếu số: N2218419 cấp ngày 23/4/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, phường
Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
290.
|
Đào Bảo An, sinh ngày 27/6/2014 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Poststr. 34, 21682 Stade
Hộ chiếu số: N1714508 cấp ngày 01/10/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
291.
|
Lê Thị Ngọc, sinh ngày 08/10/1996 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Hùng, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 69 ngày 12/9/2010
Hiện trú tại: Theodor-Fontane-Str. 76, 44339
Dortmund
Hộ chiếu số: N1663559 cấp ngày 22/4/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 8, xã Diễn
Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
292.
|
Phạm Mina, sinh ngày 19/7/2018 tại CHLB
Đức/BRD
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Theodor-Fontane-Str. 76, 44339
Dortmund
Hộ chiếu số: N2002209 cấp ngày 03/9/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
293.
|
Đào Văn Đoàn, sinh ngày 11/4/1988 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thổ Hoàng, huyện
Kim Thi, tỉnh Hưng Yên, theo GKS ngày 15/02/1989
Hiện trú tại: Poststr. 34, 21682 Stade
Hộ chiếu số: N2248558 cấp ngày 09/9/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thổ Hoàng,
huyện Kim Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
294.
|
Phạm Thế Quang, sinh ngày 13/10/1998 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phố Huế, quận
Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 124 ngày 16/10/1998
Hiện trú tại: Carl-Schurz-Str. 16, 86156
Augsburg
Hộ chiếu số: N1707789 cấp ngày 03/7/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64 H1 khu tập
thể Nguyễn Công Trứ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
295.
|
Nguyễn Hồng Thúy, sinh ngày 23/11/1975
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP.
Hà Nội
Hiện trú tại: Margarethenstr. 9, 21244
Buchholz i.d. Nordheide
Hộ chiếu số: N2248081 cấp ngày 17/8/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C2 Phòng 1 khu
tập thể Khương Trung, quận Thanh Xuân TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
296.
|
Nguyễn Công Anh Tony, sinh ngày
09/6/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 643 ngày 16/12/2005
Hiện trú tại: Ziegelstein Str. 32, 90411
Nürnberg
Hộ chiếu số: N2247127 cấp ngày 14/10/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
297.
|
Nguyễn Thái Hoàng, sinh ngày 04/8/1992
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hoppenkamp Str. 12, 30890
Barsinghausen
Hộ chiếu số: N1628731 cấp ngày 31/7/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
298.
|
Lê Hoàng Vinh, sinh ngày 27/01/1969 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng,
TP. Hà Nội, theo GKS số 510 ngày 07/02/1969
Hiện trú tại: Meiendorfer Mühlenweg 26a, 22393
Hamburg
Hộ chiếu số: N2403534 cấp ngày 28/9/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C15, K40, phường
Giảng Võ, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
299.
|
Lê Hoàng Tuấn, sinh ngày 29/3/1993 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Diễn,
quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội, theo GKS số 33 ngày 12/4/1993
Hiện trú tại: Laubeweg 24A, 70565 Stuttgart
Hộ chiếu số: N2153567 cấp ngày 03/3/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 17
ngách 138/7 ngõ 138 đường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
300.
|
Đoàn Thị Thùy, sinh ngày 31/3/1972 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hà Lầm,
huyện Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS ngày 28/02/1981
Hiện trú tại: Waakirchner Str. 12, 81379
München
Hộ chiếu số: N1890484 cấp ngày 29/01/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 53, phố
Hoàng Hoa Thám, thị trấn Hà Lầm, huyện Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
301.
|
Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 20/10/1975 tại
Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Thọ,
TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, theo GKS số 167 ngày 24/6/1997
Hiện trú tại: Am Eichwald 1, 79787 Lauchringen
Hộ chiếu số: N2463748 cấp ngày 23/12/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 55c Cù Lao
Trung, xã Vĩnh Thọ, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
302.
|
Nguyễn Phạm Tú Uyên, sinh ngày 24/11/1995
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn
Trãi, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 143 ngày 14/5/1996
Hiện trú tại: Friedrich.Neumeyer.Weg 4, 84453
Mühldorf am Inn
Hộ chiếu số: B7657322 cấp ngày 19/02/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 146/37/1A đường
Vũ Tùng, phường 2, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
303.
|
Vũ Thị Thảo My, sinh ngày 20/5/1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Parkstr. 42, 90409 Nürnberg
Hộ chiếu số: N1663572 cấp ngày 22/4/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
304.
|
Trần Thị Ngọc Anh, sinh ngày 02/4/1982
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Kiến An,
huyện Kiến An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 895 ngày 14/4/1982
Hiện trú tại: Waldstr. 9, 64668 Rimbach
Hộ chiếu số: N2289991 cấp ngày 11/01/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 394 khu Lê
Quốc Uy, phường Trần Thành Ngọ, huyện Kiến An, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
305.
|
Nguyễn Thị Ngọc Lan, sinh ngày
02/02/1961 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng
Thanh, quận Long Biên, TP. Hà Nội, theo GKS số 130 ngày 23/02/1961
Hiện trú tại: Katharinenstr. 10, 56253
Treis-Karden
Hộ chiếu số: N2401750 cấp ngày 24/6/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 145B Phan Đăng
Lưu, phường 2, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
306.
|
Lại Thu Trang, sinh ngày 13/12/1992 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vị Hoàng,
TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 89 ngày 25/7/1998
Hiện trú tại: Baewaldstr. 7, 10961 Berlin
Hộ chiếu số: N2107283 cấp ngày 14/10/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 215 đường Ngô
Gia Tự, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
307.
|
Đỗ Thúy Quỳnh, sinh ngày 24/11/1993 tại
Lào Cai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Phố Ràng, huyện
Bảo Yên, tỉnh Lào Cai, theo GKS số 32 ngày 28/02/2011
Hiện trú tại: Anselweg 11, 93426 Roding
Hộ chiếu số: C2259720 cấp ngày 16/9/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ dân phố 3b,
thị trấn Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai
|
Giới tính: Nữ
|
308.
|
Đồng Quang Cường, sinh ngày 16/8/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Breslauer Str. 50, 71034
Böblingen
Hộ chiếu số: N1648532 cấp ngày 10/10/2012 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
309.
|
Nguyễn Thị Nga, sinh ngày 12/8/1972 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Nam Định, tỉnh
Nam Định, theo GKS số 2503 ngày 29/8/1972
Hiện trú tại: Langestr. 13, 30559 Hannover
Hộ chiếu số: N1598988 cấp ngày 28/4/2014 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
Len nhuộm, phường Yết Kiêu, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
310.
|
Vũ Johnny Anh Kiệt, sinh ngày 22/8/2005
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 549 ngày 30/9/2005
Hiện trú tại: Auf der Vogelstang 15, 68309
Mannheim
Hộ chiếu số: N1847498 cấp ngày 26/7/2017 tại
TLSQ VN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
311.
|
Trương Thị Điểm, sinh ngày 06/12/1988 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Lĩnh, huyện
Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 04 ngày 06/5/2009
Hiện trú tại: Von-Knoeringen-Str. 18, 81737
München
Hộ chiếu số: N1892278 cấp ngày 06/11/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
312.
|
Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 28/9/1987
tại Hòa Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Thịnh,
TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, theo GKS số 247 ngày 21/10/1987
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 23, 56564 Neuwied
Hộ chiếu số: N1980428 cấp ngày 11/12/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đường Trần
Nguyên Hãn, phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
313.
|
Đinh Việt Dũng, sinh ngày 11/9/1997 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hòa, huyện
Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 136 ngày 01/10/1997
Hiện trú tại: Königstr. 76, 41460 Neuss
Hộ chiếu số: N1648534 cấp ngày 10/10/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
314.
|
Mai Thị Ngọc Phượng, sinh ngày
08/6/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thịnh
Quang, quận Đống Đa, TP. Hà Nội, theo GKS số 31 ngày 29/7/1986
Hiện trú tại: Zum Schreiber 3, 04626 Schmölln
Hộ chiếu số: N1673016 cấp ngày 12/8/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 13a Đường
Láng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
315.
|
Đoàn Duy Anh, sinh ngày 23/02/1991 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Lãm,
TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 86 ngày 25/02/1991
Hiện trú tại: Lange Str. 65, 79183 Waldkirch
Hộ chiếu số: N2247671 cấp ngày 21/8/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
316.
|
Hoàng Vi Thảo, sinh ngày 22/11/2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Str der Republik 10, 39638
Hansestadt Gardelegen
Hộ chiếu số: N1945815 cấp ngày 18/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
317.
|
Nguyễn Alfred Quan-Anh, sinh ngày
21/10/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Neuenhoferstr. 14, 71088
Holzgerlingen
|
Giới tính: Nam
|
318.
|
Nguyễn Gia Linh, sinh ngày 12/9/1999 tại
Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cát Khánh, huyện
Phù Cát, tỉnh Bình Định, theo GKS số 17 ngày 04/01/2000
Hiện trú tại: Hansastraße 126, 59427 Unna
Hộ chiếu số: N1730555 cấp ngày 27/5/2015 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
319.
|
Nguyễn Leia, sinh ngày 10/5/2013 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Otto Hesse Str. 4, 64293
Darmstadt
Hộ chiếu số: N2213685 cấp ngày 29/7/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
320.
|
Phan Tất Duy, sinh ngày 11/12/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Max-Bill-Str. 46, 80807 München
Hộ chiếu số: N2463575 cấp ngày 16/12/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
321.
|
Nguyễn Thị Tuyết Vân, sinh ngày
10/10/1977 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhã Nam, huyện
Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS ngày 15/7/2001
Hiện trú tại: Lessing Str. 7, 96129
Strullerdorf
Hộ chiếu số: N1847369 cấp ngày 11/7/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 81 Hàng Than,
phường Nguyễn Trung Trực, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
322.
|
Nguyễn Phương Vy, sinh ngày 30/8/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 220 ngày 02/5/2013
Hiện trú tại: Dammstr. 02, 04229 Leipzig
Hộ chiếu số: N1940570 cấp ngày 11/4/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
323.
|
Lê Minh Triết, sinh ngày 19/9/1990 tại
Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Quý, huyện
Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 29 ngày 03/6/2003
Hiện trú tại: Egerlandstr. 11, 84518 Garching
a.d.Alz
Hộ chiếu số: N1846967 cấp ngày 04/9/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
324.
|
Lê Tony, sinh ngày 08/3/2019 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Egerlandstr. 11, 84518 Garching
a.d.Alz
Hộ chiếu số: N2053310 cấp ngày 28/5/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
325.
|
Nguyễn Thảo Ly, sinh ngày 28/10/2003 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Heiligenstäder Str. 34, 93333
Neustadt a.d.Donau
Hộ chiếu số: N1891352 cấp ngày 23/01/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
326.
|
Trần Tuấn Dũng, sinh ngày 04/7/1965 tại
Hà Đông
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hà Đông, TP.
Hà Nội, theo GKS số 171 ngày 12/7/1965
Hiện trú tại: Offerstr. 3, 42551 Velbert
Hộ chiếu số: N2247672 cấp ngày 21/8/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 31B khu tập thể
3 tầng phường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
327.
|
Nguyễn Gia Tuấn, sinh ngày 05/8/1957 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nhân Chính,
quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội, theo GKS số 442 ngày 10/12/1962
Hiện trú tại: Rosa Luxemburg Str. 35, 03172
Guben
Hộ chiếu số: N2399893 cấp ngày 28/7/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39 phố Tuệ
Tĩnh, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
328.
|
Nguyễn Thị Hiếu Helga, sinh ngày
09/9/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bismarckstr. 40, 59439
Holzwikede
Hộ chiếu số: N1648102 cấp ngày 03/4/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
329.
|
Nguyễn Thị Minh Ngọc, sinh ngày
05/01/1963 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND khu phố 6, TX. Sơn
Tây, TP. Hà Nội, theo GKS số 2 ngày 07/01/1963
Hiện trú tại: Schneeheideanger 14, 80937
München
Hộ chiếu số: N1673633 cấp ngày 05/6/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62 Ngô Quyền,
TX. Sơn Tây, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
330.
|
Nguyễn Thị Mai Linh, sinh ngày
20/12/1989 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Kaiser Str. 96, 55116 Mainz
Hộ chiếu số: N2010765 cấp ngày 29/8/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
331.
|
Đinh Tú Linh, sinh ngày 29/10/1997 tại
CH Slovakia
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CH Séc
và CH Slovakia, theo GKS số 91 ngày 05/02/1999
Hiện trú tại: Gienanthstr. 42, 67817 Imsbach,
Rheinland-Pfalz
Hộ chiếu số: B6028818 cấp ngày 09/01/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 4A ngõ 116
phố Nhân Hòa, phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
332.
|
Đào Thị Thanh Nguyên, sinh ngày
29/5/1992 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Chánh,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 77 ngày 08/6/1992
Hiện trú tại: Saonestr. 27, 60528 Frankfurt am
Main
Hộ chiếu số: N2403558 cấp ngày 30/9/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 21/7 Nguyễn Ngọc
Phương, phường 19, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
333.
|
Trần Hương Lan, sinh ngày 15/9/1987 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Sơn,
TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 269 ngày 02/11/2011
Hiện trú tại: Rotdornweg 9e, 22846 Norderstedt
Hộ chiếu số: N2060368 cấp ngày 10/01/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176 đường Yết
Kiêu, phường Đông Sơn, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
334.
|
Hoàng Thị Thư, sinh ngày 14/3/1987 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 41 ngày 06/3/2020
Hiện trú tại: Am Obertor 23, 72622 Nürtingen
Hộ chiếu số: N1892009 cấp ngày 23/5/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Xuân,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
335.
|
Hoàng Minh Đức, sinh ngày 12/9/1991 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Flaschenhofstr. 6a, 90402
Nürnberg
Hộ chiếu số: N1621659 cấp ngày 19/7/2012 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
336.
|
Nguyễn Kỳ, sinh ngày 07/02/2014 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thụy Khuê,
quận Tây Hồ, TP. Hà Nội, theo GKS số 31 ngày 12/02/2014
Hiện trú tại: Wingertstr. 61, 63303 Dreieich
Hộ chiếu số: N2053108 cấp ngày 15/5/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 34, ngõ 282
Thụy Khuê, phường Thụy Khuê, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
337.
|
Phùng Thị Thu Hà, sinh ngày 02/11/1994
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Zaunweg 12, 80805 München
Hộ chiếu số: N1649333 cấp ngày 21/3/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
338.
|
Đỗ Đức Duy, sinh ngày 29/12/1993 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Thomas-Mann-Str. 16, 65428
Rüsselheim
Hộ chiếu số: N2288929 cấp ngày 31/3/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
339.
|
Đỗ Duy Anh, sinh ngày 28/12/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hölderlindstr. 1, 04157 Leipzig
Hộ chiếu số: N2464202 cấp ngày 14/01/2022 tại
TLSQ VN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
340.
|
Hồ Thị Thanh Hà, sinh ngày 10/10/1976 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Hòa,
TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 107 ngày 07/10/1998
Hiện trú tại: Am Birkenhain 21, 64390
Erzhausen
Hộ chiếu số: N1598972 cấp ngày 25/4/2014 tại
TLSQ VN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 325 Phan Chu
Trinh, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nữ
|
341.
|
Nguyễn Quốc Bảo Khang, sinh ngày 12/12/2010
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hạ Lý, quận
Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 27 ngày 15/02/2011
Hiện trú tại: Ollenhauerstr. 19, 81737 München
Hộ chiếu số: N1939348 cấp ngày 08/6/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
342.
|
Bùi Thị Ngọc, sinh ngày 31/3/1968 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Diễn,
quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, theo GKS số 68 ngày 15/4/1968
Hiện trú tại: Von Knoeringen-Str. 8, 81737
München
Hộ chiếu số: N2213736 cấp ngày 03/8/2020 tại TLSQVN
tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đức Diễn,
xã Phú Diễn, huyện Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
343.
|
Trương Thúy Hồng, sinh ngày 26/7/1971 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm,
TP. Hà Nội, theo GKS số 6975 ngày 30/7/1971
Hiện trú tại: Mainzerstr. 1, 55743
Idar-Oberstein
Hộ chiếu số: N1939232 cấp ngày 17/5/2018 tại Tổng
Lãnh sự quán VN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48c Tân Lập,
phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
344.
|
Lê Hồng Anh, sinh ngày 16/5/2000 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 226 ngày 26/8/2002
Hiện trú tại: Burrenweg 17, 89257 Illertissen
Hộ chiếu số: N1777329 cấp ngày 04/5/2016 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
345.
|
Lê An Hồng, sinh ngày 20/10/1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 226 ngày 26/8/2002
Hiện trú tại: Burrenweg 17, 89257 Illertissen
Hộ chiếu số: N1633118 cấp ngày 08/11/2012 tại
ĐSQ VN tại Berlin
|
Giới tính: Nam
|
346.
|
Nguyễn Thị Minh, sinh ngày 06/01/1966 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghi Hải, huyện
Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
Hiện trú tại: Feldstr. 49, 63225 Langen
Hộ chiếu số: N1876862 cấp ngày 11/10/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Hải,
huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
347.
|
Mai Thị Hồng Huệ, sinh ngày 20/12/1973
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Diễn,
quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội, theo GKS số 316 ngày 29/12/1973
Hiện trú tại: Röthaerstr. 7, 04564 Böhlen
Hộ chiếu số: N1599963 cấp ngày 12/6/2012 tại
ĐSQ VN tại Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
nhà máy in Quân đội I, Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
348.
|
Phạm Thị Giác Nhiên, sinh ngày
01/4/1975 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Tân, huyện
Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 240 ngày 05/9/1989
Hiện trú tại: Karl-Schmidt-Str. 18, 38114
Braunschweig
Hộ chiếu số: N1929627 cấp ngày 04/02/2018 tại
ĐSQ VN tại Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 43 Hoàng Ngọc
Phách, phường Phú Thọ Hòa, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
349.
|
Phạm Sỹ Tiến, sinh ngày 05/8/2008 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại Bonn, theo GKS số 805 ngày 28/8/2008
Hiện trú tại: Karl-Schmidt-Str. 18, 38114
Braunschweig
Hộ chiếu số: N1929626 cấp ngày 04/02/2018 tại
ĐSQ VN tại Berlin
|
Giới tính: Nam
|
350.
|
Nguyễn Thị Hồng Loan, sinh ngày
27/9/1980 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP.
Hồ Chí Minh, theo GKS số 158 ngày 10/7/2006
Hiện trú tại: Saarland Str 369 a, 55411 Bingen
am Rhein
Hộ chiếu số: N2463203 cấp ngày 26/11/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 175 Nguyễn Bá Tòng,
phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
351.
|
Trịnh Anh Minh, sinh ngày 05/02/2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Hanna-Bernheim-Str. 18, 72072
Tübingen
Hộ chiếu số: N2319679 cấp ngày 12/3/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
352.
|
Trần Thị Hương Giang, sinh ngày
30/11/1995 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Tân Dương, Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 44 ngày 10/6/2008
Hiện trú tại: Schneitweger Str. 47, 93128
Regenstauf
Hộ chiếu số: B9966687 cấp ngày 26/01/2015 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 4B, Tân
Dương, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
353.
|
Quàng Hoàng Khánh Huyền, sinh ngày
10/10/1988 tại Điện Biên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mường Phồn, huyện
Điện Biên, tỉnh Điện Biên, theo GKS số 13 ngày 08/02/2021
Hiện trú tại: Homburger Str. 3, 74078
Heilbronn
Hộ chiếu số: N1687247 cấp ngày 03/8/2014 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: UBND xã Mường
Phồn, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
Giới tính: Nữ
|
354.
|
Đặng Văn Việt, sinh ngày 06/10/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Schulstr. 7, 02625 Bautzen
Hộ chiếu số: N2319689 cấp ngày 13/3/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
355.
|
Hoàng Minh My, sinh ngày 25/10/2002 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Chỉ, huyện
Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 388 ngày 20/11/2002
Hiện trú tại: Ravensburger Ring 13, 81243
München
Hộ chiếu số: N2213249 cấp ngày 22/6/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
356.
|
Phạm Công Vinh, sinh ngày 26/5/2003 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt, theo GKS số 21 ngày 13/01/2011
Hiện trú tại: Fürstenfeldbruck Würmstr. 1A,
85221 Dachau
Hộ chiếu số: N2247331 cấp ngày 27/10/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
357.
|
Vũ Mạnh Hùng, sinh ngày 23/5/2007 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp TP. Hà Nội,
theo GKS số 35 ngày 24/3/2008
Hiện trú tại: Eduard-Spranger-Str. 18, 80935
München
Hộ chiếu số: N1940251 cấp ngày 27/02/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11 ngõ 117
Phố Phúc Xá, phường Phúc Xá, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
358.
|
Bùi Huỳnh Thành Đạt, sinh ngày
08/11/1992 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Lerchenstr. 15, 26931 Elsfleth
Hộ chiếu số: N1891820 cấp ngày 07/12/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
359.
|
Nguyễn Thị Trâm, sinh ngày 28/4/1961 tại
Nạm Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND khu phố 7, TP. Nam
Định, tỉnh Nam Định, theo GKS ngày 21/5/1961
Hiện trú tại: Danzinger Platz 24, Ludwigshafen
Am Rhein, 67059 Ludwigshafen
Hộ chiếu số: N2319766 cấp ngày 16/3/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 45 phố
Bến Ngự, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
360.
|
Nguyễn Thị Diễm Ly, sinh ngày 02/3/1986
tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Chánh, huyện
Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 218 ngày 06/02/1987
Hiện trú tại: Augsburger Weg 44, 33102
Paderborn
Hộ chiếu số: N2218901 cấp ngày 22/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số H39/7/4/6
Kiệt 317 Âu Cơ, Tổ 51 Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
361.
|
Nguyễn Thị Xuân Hòa, sinh ngày
15/4/1990 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Núi
Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, theo GKS số 101 ngày 11/5/1990
Hiện trú tại: Großesseloher Str. 18, 81479
München
Hộ chiếu số: N2247297 cấp ngày 26/10/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 154 Thái
Phiên, TP. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nữ
|
362.
|
Trương Bích Hạnh, sinh ngày 31/12/1968
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm,
TP. Hà Nội, theo GKS số 39 ngày 07/01/1969
Hiện trú tại: Van Recum-Str. 6, 55545 Bad
Kreuznach
Hộ chiếu số: N1649362 cấp ngày 21/3/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48c Tân Lập,
phường Quỳnh Lôi, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
363.
|
Võ Thị Thanh Trúc, sinh ngày 02/11/1994
tại Phú Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thạch, huyện
Tuy An, tỉnh Phú Yên, theo GKS số 95 ngày 14/11/1994
Hiện trú tại: Tiefenbachstr. 11, 73572
Heuchlingen
Hộ chiếu số: B9435277 cấp ngày 08/10/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Lương, Anh
Ninh Đông, Tuy An, Phú Yên
|
Giới tính: Nữ
|
364.
|
Đỗ Thị Kim Thoa, sinh ngày 16/02/1981 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thạnh An, huyện
Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ, theo GKS số 218 ngày 21/6/2004
Hiện trú tại: Neugasse 24, 65183 Wiesbaden
Hộ chiếu số: N2011876 cấp ngày 10/9/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 235/10/4 khu
phố 2A, phường Long Bình, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
365.
|
Nguyễn Anh Đức, sinh ngày 04/9/1988 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tâm,
quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, theo GKS số 217 ngày 22/8/1988
Hiện trú tại: Mühlheimer Str. 6, 63075
Offenbach A. M.
Hộ chiếu số: N1892072 cấp ngày 28/5/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
366.
|
Lương Thị Như, sinh ngày 05/3/1974 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Lâm, huyện
Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 142 ngày 21/8/2008
Hiện trú tại: Nordend Str. 59, 63225 Langen
Hộ chiếu số: N2153349 cấp ngày 14/5/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thái Hòa,
huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
367.
|
Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 25/4/1964 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBTT Nông trường Tây Hiếu,
huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An, theo GKS ngày 26/8/1977
Hiện trú tại: Nordend Str. 59, 63225 Langen
Hộ chiếu số: N1940361 cấp ngày 05/3/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xí nghiệp Phân
bón hóa chất Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nam
|
368.
|
Nguyễn Thảo My, sinh ngày 01/10/2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt, theo GKS số 42 ngày 10/02/2010
Hiện trú tại: Nordend Str. 59, 63225 Langen
Hộ chiếu số: N2054845 cấp ngày 05/9/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
369.
|
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 22/01/1978
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện
Sóc Sơn, TP. Hà Nội, theo GKS số 12 ngày 18/01/1984
Hiện trú tại: Gambrinusstr. 35, 04249 Leipzig
Hộ chiếu số: N2466624 cấp ngày 27/10/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng,
huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
370.
|
Nguyễn Minh Hoài, sinh ngày 14/3/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt, theo GKS số 69 ngày 08/02/2012
Hiện trú tại: Schloßberg 28, 65582 Diez
Hộ chiếu số: N2464465 cấp ngày 24/01/2022 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
371.
|
Nguyễn Huyền Trang, sinh ngày 01/7/1982
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Yên Viên,
huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội, theo GKS số 286 ngày 03/8/1982
Hiện trú tại: Mariannenstr. 14, 39122
Magdeburg, Sachen Anhalt
Hộ chiếu số: N1690636 cấp ngày 09/9/2013 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
372.
|
Nguyễn Võ Duy Quỳnh, sinh ngày
02/9/1996 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bửu Hòa,
TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 166 ngày 04/9/1996
Hiện trú tại: Schubinweg 14, 81249 München
Hộ chiếu số: N1649131 cấp ngày 15/02/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
373.
|
Nguyễn Hoàng Trương, sinh ngày
31/3/1981 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Tiên, khu
phố Sen Hàn, TP. Hải Phòng, theo GKS ngày 03/4/1981
Hiện trú tại: Desdorfer Str. 25, 50189 Elsdorf
Hộ chiếu số: N2247636 cấp ngày 18/8/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 321 Đại lộ Tôn
Đức Thắng, xã An Đồng, huyện An Hải, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
374.
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh, sinh ngày
04/8/1959 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cộng Hòa, huyện
Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 417 ngày 01/10/1959
Hiện trú tại: Klebweg 8, 74653 Künzelsau
Hộ chiếu số: N1940266 cấp ngày 27/02/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã La Phù, huyện
Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
375.
|
Vũ Đình Phùng, sinh ngày 20/10/1999 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chính Nghĩa,
huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, theo GKS ngày 01/11/1999
Hiện trú tại: Sudermannallee 12, 81737 München
Hộ chiếu số: N1731442 cấp ngày 17/4/2015 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
376.
|
Trần Thị Giàu, sinh ngày 09/11/1984 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trạch, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang, theo GKS số 488 ngày 17/9/2002
Hiện trú tại: Leni-Matthaei-Weg 24, 72762
Reutlingen
Hộ chiếu số: N1945559 cấp ngày 06/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Trung,
xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
377.
|
Nguyễn Thị Thúy Vân, sinh ngày
06/5/1983 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Sơn, TP.
Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 27 ngày 20/5/1983
Hiện trú tại: Adalbertstr. 16, 51103 Köln
Hộ chiếu số: N1859081 cấp ngày 09/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76 Nguyễn Đức
Cảnh, phường Đồng Mỹ, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
378.
|
Tạ Hải Lý (Tạ Daschmann, Hải Lý), sinh
ngày 26/7/1992 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Chu Điện, huyện
Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 159 ngày 10/9/2018
Hiện trú tại: Wiesbadener Str. 74B, 55252
Mainz-Kastel
Hộ chiếu số: N2358033 cấp ngày 31/3/2021 tại
Frankfurt TLSQVN
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Ngọc Sơn,
xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
379.
|
Nguyễn Đương Xuân, sinh ngày 20/10/1962
tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Đồng, huyện
Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Hiện trú tại: Fischteichweg 4, 93128
Regenstauf
Hộ chiếu số: N2213220 cấp ngày 18/6/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể sân
bay Nội Bài, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
380.
|
Đoàn Diệu Linh, sinh ngày 13/8/2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Institutstr. 25, 81241 München
Hộ chiếu số: N1730801 cấp ngày 31/7/2015 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
381.
|
Phạm Văn Thanh, sinh ngày 16/12/1982 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Sơn, huyện
An Lão, TP. Hải Phòng, theo GKS số 70 ngày 25/10/2000
Hiện trú tại: Saportastr. 2, 80637 München
Hộ chiếu số: N1598735 cấp ngày 17/3/2014 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Sơn,
huyện An Lão, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
382.
|
Phạm Phương Anh, sinh ngày 08/01/2006 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Landshuter Allee 168/4, 80637
München
Hộ chiếu số: N2010135 cấp ngày 19/11/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
383.
|
Nguyễn Ngọc Bảo, sinh ngày 09/5/2004 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TX. Hà Tây, theo
GKS số 02 ngày 26/01/2005
Hiện trú tại: Hauptstr. 55, 91257 Pegnitz
Hộ chiếu số: N2319372 cấp ngày 21/4/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 71 Nguyễn An
Ninh, Hoàng Mai, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
384.
|
Đỗ Hoàng Long, sinh ngày 04/8/1994 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 257 ngày 26/8/2009
Hiện trú tại: Sälzerstr. 67, 45143 Essen
Hộ chiếu số: N1672173 cấp ngày 30/6/2014 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
385.
|
Tô Minh Nguyệt, sinh ngày 08/11/1967 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hà Đông, TP.
Hà Nội, theo GKS số 289 ngày 10/11/1967
Hiện trú tại: Hauptstr. 62b, 85399
Hallbergmoos
Hộ chiếu số: N1876506 cấp ngày 30/10/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 12, dãy
B7 ngõ 8, phố Ngô Quyền, phường Quang Trung, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
386.
|
Trần Thị Ngọc Trâm, sinh ngày 13/7/1993
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Lập Thượng,
huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 142 ngày 08/10/1993
Hiện trú tại: Kilian 46, 33098 Paderborn
Hộ chiếu số: B7804059 cấp ngày 01/4/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107/2 Trần Văn
Quang, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
387.
|
Nguyễn Hải Bình, sinh ngày 12/12/1969 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên, theo GKS số 1168 ngày 22/12/1969
Hiện trú tại: Molberger Str. 29, 49661
Cloppenburg
Hộ chiếu số: N1648090 cấp ngày 17/4/2013 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Lương
Sơn, TP. Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nam
|
388.
|
Trần Thị Ngân, sinh ngày 26/10/1983 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường Lộc Vượng, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 42 ngày
07/3/2016
Hiện trú tại: Gartenstr.
40, 58511 Lüdenscheid
Hộ chiếu số:
C0829685 cấp ngày 10/8/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 439/46/14 Nguyễn Văn Khởi, phường 8, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
389.
|
Nguyễn Quang Minh, sinh ngày 28/8/2006 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: UBND phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 02 ngày
02/01/2007
Hiện trú tại:
Gartenstr. 40, 58511 Lüdenscheid
Hộ chiếu số:
N2160588 cấp ngày 27/4/2020 tại TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 439/46/14 Nguyễn Văn Khởi, phường 8, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
390.
|
Nguyễn Văn Hiệp, sinh ngày 29/01/1985 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Vân, huyện
Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, theo GKS số 350 ngày 11/12/2020
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 29, 72458 Albstadt
Hộ chiếu số: N1760332 cấp ngày 14/01/2016 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Vân,
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
391.
|
Nguyễn Hoàng Louis, sinh ngày
08/12/2020 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Bahnhofstr. 29, 72458 Albstadt
Hộ chiếu số: N2292870 cấp ngày 15/02/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Vân,
huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
392.
|
Vũ Khánh Ly, sinh ngày 19/02/1993 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Máy Tơ, quận
Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, theo GKS số 93 ngày 09/6/1993
Hiện trú tại: Kleinreuther Weg 68, 90408
Nürnberg
Hộ chiếu số: N2289804 cấp ngày 30/12/2020 tại
ĐSQ VN tại Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 2, ngõ
52 đường Chùa Vẽ, tổ dân phố Đoạn Xá 7, Đông Hải 1, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
393.
|
Lê Thị Mỹ Dung, sinh ngày 08/9/1963 tại
Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 13, quận
10, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 320 ngày 01/10/2001
Hiện trú tại: Gideon Bacher Str. 21, 89073 Ulm
Hộ chiếu số: N1577353 cấp ngày 13/3/2012 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 493/23 đường Cách
mạng tháng 8, phường 13, quận 10, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
394.
|
Đặng Thị Vân Hồng, sinh ngày 12/12/1972
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Dương, huyện
Bình Giang, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 126 ngày 21/12/1972
Hiện trú tại: Adalbert-Stifter-Str. 47b, 89415
Lauingen (Donau)
Hộ chiếu số: N2318153 cấp ngày 25/5/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu Vĩnh
Trung, xã Mạo Khê, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
395.
|
Trịnh Thị Hương, sinh ngày 03/10/1967 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Yên, huyện
Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS ngày 21/5/1979
Hiện trú tại: Kirchstr. 14, 73054
Eislingen/Fils
Hộ chiếu số: N2054262 cấp ngày 25/7/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Yên,
huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
396.
|
Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 13/5/1983
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thượng Lý,
quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng, theo GKS số 383 ngày 26/5/1983
Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf
Hộ chiếu số: N2054229 cấp ngày 23/7/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 61, Lô
6 xi măng, phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
397.
|
Nguyễn Hoàng Phúc, sinh ngày 09/11/2009
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 41 ngày 16/01/2013
Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf
Hộ chiếu số: N1939137 cấp ngày 16/5/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
398.
|
Nguyễn Triệu Tâm, sinh ngày 14/12/2010
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 357 ngày 03/8/2011
Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf
Hộ chiếu số: N2054931 cấp ngày 09/10/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
399.
|
Nguyễn Kim Long, sinh ngày 25/7/2012 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 669 ngày 28/11/2012
Hiện trú tại: Annastr. 53, 52477 Alsdorf
Hộ chiếu số: N1939138 cấp ngày 16/5/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
400.
|
Trương Văn Vượng, sinh ngày 01/9/1964 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tứ Hiệp, huyện
Thanh Trì, TP. Hà Nội, theo GKS số 406 ngày 29/10/2019
Hiện trú tại: Lindenauer Markt 5, 04177
Leipzig
Hộ chiếu số: N2317711 cấp ngày 04/5/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Cổ điển
B, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
401.
|
Lưu Lưu Ly, sinh ngày 03/12/1987 tại Hà
Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Nam, huyện
Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, theo GKS số 62 ngày 18/4/2018
Hiện trú tại: Nagelsweg 20B, 20097 Hamburg
Hộ chiếu số: N2248587 cấp ngày 10/9/2020 tại
ĐSQ VN tại Berlin
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Nam,
huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
|
Giới tính: Nữ
|
402.
|
Nguyễn Quang Hồng Lĩnh, sinh ngày
27/3/1988 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 4, huyện Mỹ
Tho, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 146 ngày 20/7/1988
Hiện trú tại: Lindenspürstr. 13A, 70176
Stuttgart
Hộ chiếu số: N2463855 cấp ngày 06/01/2022 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 280 Nguyễn Tri
Phương, phường 7, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nam
|
403.
|
Lâm Tâm Phương, sinh ngày 22/4/2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Frauenmantelange 21, 80937
München
Hộ chiếu số: N2464206 cấp ngày 14/01/2022 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
404.
|
Nguyễn Bá Kỳ, sinh ngày 26/12/1967 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Cao, huyện
Thanh Oai, TP. Hà Nội, theo GKS ngày 26/12/1967
Hiện trú tại: Rebhuhnweg 4, 49186 Bad Iburg
Hộ chiếu số: N1621973 cấp ngày 01/8/2012 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Cao,
huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
405.
|
Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 04/11/2007 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQVN tại Frankfurt,
theo GKS số 69 ngày 11/01/2008
Hiện trú tại: Rebhuhnweg 4, 49186 Bad Iburg
Hộ chiếu số: N1812712 cấp ngày 10/4/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
406.
|
Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 04/11/1996 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Gerlestr. 10, 90459 Nürnberg
Hộ chiếu số: N2318355 cấp ngày 17/3/2021 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
407.
|
Đỗ Sandy Phương Dung, sinh ngày
24/6/2011 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thạnh,
TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang Hiện trú tại: Albert-Bayerle-Platz 2, 81379
München
Hộ chiếu số: N2401953 cấp ngày 02/7/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/4B Khóm Thới
An A, phường Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
408.
|
Phạm Thị Minh Thơm, sinh ngày 20/6/1967
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỹ Đức, huyện
An Lão, TP. Hải Phòng, theo GKS số 80 ngày 24/6/1967
Hiện trú tại: Dietrich-Bonhoeffer-Str. 16,
70794 Filderstadt
Hộ chiếu số: N1890378 cấp ngày 08/02/2018 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9/30 Phương
Lưu, phường Rạn Mỹ, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
409.
|
Đặng Mai Hạ, sinh ngày 24/6/1969 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô Quyền,
TP. Hải Phòng, theo GKS số 202 ngày 27/6/1969
Hiện trú tại: Steinweg Str. 37, 06721
Osterfeld
Hộ chiếu số: N2463192 cấp ngày 25/11/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TP. Vũng Tàu,
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
410.
|
Bùi Trí Đạt Kevin, sinh ngày 01/01/2007
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Steinweg Str. 37, 06721
Osterfeld
Hộ chiếu số: N1939337 cấp ngày 07/6/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
411.
|
Nguyễn Đức An, sinh ngày 12/4/1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Leipzigerstr. 3, 71065
Sindelfingen
Hộ chiếu số: N2012053 cấp ngày 25/9/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
412.
|
Nguyễn Kim Mỹ, sinh ngày 10/11/1977 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Giã, huyện
Sóc Sơn, TP. Hà Nội
Hiện trú tại: Netzarter Str. 8, 92655
Grafenwöhr
Hộ chiếu số: N1876463 cấp ngày 02/10/2017 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Ngõ Hàng
Khoai, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
413.
|
Lê Tina, sinh ngày 21/10/2004 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Beverunger Weg 23, 33100
Paderborn
Hộ chiếu số: N2463319 cấp ngày 03/12/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
414.
|
Vũ Văn Hải, sinh ngày 04/3/1960 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Dư Hàng, TP.
Hải Phòng, theo GKS số 367 ngày 09/3/1960
Hiện trú tại: Rembrandt Str. 1, 54292 Trier
Hộ chiếu số: N1891341 cấp ngày 17/01/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Lê Chân,
TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
415.
|
Nguyễn Bích Lương, sinh ngày 11/4/1968
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lãng Ngâm, huyện
Gia Lương, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS ngày 13/4/1968
Hiện trú tại: Rembrandt Str. 1, 54292 Trier
Hộ chiếu số: N1891340 cấp ngày 17/01/2018 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: huyện Gia Lâm,
TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
416.
|
Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 23/9/1980 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Chính, huyện
Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 123 ngày 13/8/2004
Hiện trú tại: Kolping Str. 31, 49377 Vechta
Hộ chiếu số: N2010427 cấp ngày 19/02/2019 tại
TLSQVN tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng
Chính, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
417.
|
Nguyễn Lê Nhật Hoàng, sinh ngày
23/3/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan đại diện Việt
Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 229 ngày 26/5/2010
Hiện trú tại: Kolping Str. 31, 49377 Vechta
Hộ chiếu số: N2153082 cấp ngày 03/02/2020 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
418.
|
Phạm Thanh Sơn, sinh ngày 02/4/1987 tại
Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Sàng,
TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 168 ngày 26/11/2003
Hiện trú tại: Spokhorststr. 43, 65199 Wiesbaden
Hộ chiếu số: N2401598 cấp ngày 16/6/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
419.
|
Phạm Gia Bách, sinh ngày 05/8/2016 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: CHLB Đức
Hiện trú tại: Sporkhorststr. 43, 65199
Wiesbaden
Hộ chiếu số: N2401600 cấp ngày 16/6/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
420.
|
Triệu Hoài Thu, sinh ngày 21/11/1987 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Gai,
quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội, theo GKS số 100 năm 1987
Hiện trú tại: Sporkhorststr. 43, 65199
Wiesbaden
Hộ chiếu số: N2401599 cấp ngày 16/6/2021 tại
TLSQVN tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
421.
|
Nguyễn Tuấn Anh, sinh ngày 22/11/2004 tại
CH Séc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
CH Séc, theo GKS số 09 ngày 05/01/2005
Hiện trú tại: Jörgen-Schmidtchen-Weg 15, 04157
Leipzig
Hộ chiếu số: N2072929 cấp ngày 17/4/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
422.
|
Cao Cao Cường David, sinh ngày
23/8/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt, theo GKS số 434 ngày 16/9/2013
Hiện trú tại: Jörgen-Schmidtchen-Weg 15, 04157 Leipzip
Hộ chiếu số: N1892156 tại TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt cấp ngày 04/6/2018.
|
Giới tính: Nam
|
Quyết định 1149/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 422 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1149/QĐ-CTN ngày 11/10/2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 422 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
1.930
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|