Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 06/VBHN-BNNPTNT Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành: 22/01/2025 Ngày hợp nhất: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/VBHN-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2025

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHĂN NUÔI VỀ QUẢN LÝ GIỐNG VÀ SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI

Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020, được sửa đổi, bổ sung bởi:

Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi[1];

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi.

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn khoản 1 Điều 15, khoản 4 Điều 16, điểm a khoản 4 Điều 20, điểm a khoản 2 Điều 21 và khoản 3 Điều 24 Luật Chăn nuôi.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến giống và sản phẩm giống vật nuôi tại Việt Nam.

Chương II

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN

Điều 3. Quy định về trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm để phục vụ nghiên cứu, chọn, tạo dòng, giống vật nuôi mới và sản xuất, kinh doanh

1.[2] Tổ chức, cá nhân được trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm bao gồm: con giống, trứng giống, tinh, phôi, ấu trùng và các vật liệu di truyền khác được khai thác từ vật nuôi quý, hiếm.

2. Tổ chức, cá nhân tham gia trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm phải thực hiện đúng mục đích, nội dung đã đăng ký với Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

3. Định kỳ hằng năm vào tháng 12 hoặc khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền, tổ chức, cá nhân trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm có trách nhiệm báo cáo Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bằng văn bản và bản điện tử về tình hình và kết quả sử dụng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đã trao đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Biểu mẫu hồ sơ trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

1. Đơn đăng ký trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Lý lịch nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đăng ký trao đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Thành phần hồ sơ nhập khẩu lần đầu đối với đực giống, tinh, phôi giống gia súc

1. Đơn đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Lý lịch đực giống, tinh, phôi giống gia súc nhập khẩu theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

3.[3] Văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức được cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu ủy quyền xác nhận về nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng giống, mục đích sử dụng là bản chính hoặc bản sao có xác nhận của đơn vị nhập khẩu và bản dịch tiếng Việt có xác nhận của đơn vị nhập khẩu.

Điều 6. Thành phần hồ sơ xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

1. Đơn đăng ký xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Lý lịch giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi xuất khẩu trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Bản chính hoặc bản sao chứng thực thỏa thuận hợp tác nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo về giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo.

4. Các văn bản khác có liên quan đến xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi (nếu có).

Điều 7. Quy định mức chất lượng giống đối với đực giống, cái giống vật nuôi[4]

Mức chất lượng giống đối với đực giống, cái giống vật nuôi được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN[5]

Điều 8. Trách nhiệm của các bên có liên quan

1. Cục Chăn nuôi có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai và tổng hợp các nội dung liên quan đến quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi trong phạm vi cả nước;

b) Thực hiện thanh tra, kiểm tra chất lượng giống và sản phẩm giống vật nuôi trong phạm vi cả nước.

2. Cục Thú y có trách nhiệm cung cấp thông tin về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu giống và sản phẩm giống vật nuôi cho Cục Chăn nuôi định kỳ vào ngày 30 của tháng cuối quý hoặc khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai các nội dung được quy định tại Thông tư này trên địa bàn;

b) Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra chất lượng về giống và sản phẩm giống vật nuôi trên địa bàn.

4. Tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi có trách nhiệm thực hiện quy định của Thông tư này và quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 9. Điều khoản chuyển tiếp

Giấy phép liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, trao đổi, xuất khẩu, nhập khẩu giống, sản phẩm giống vật nuôi đã được cơ quan có thẩm quyền cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện đến hết thời gian hiệu lực của Giấy phép.

Điều 10. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2020.

2. Thông tư này thay thế:

a) Quyết định số 66/2005/QĐ-BNN ngày 31 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quản lý và sử dụng bò đực giống;

b) Quyết định số 07/2005/QĐ-BNN ngày 31 tháng 01 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống;

c) Quyết định số 13/2007/QĐ-BNN ngày 09 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định về quản lý và sử dụng trâu đực giống;

d) Quyết định số 108/2007/QĐ-BNN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành quy định về quản lý và sử dụng dê đực giống.

3. Thông tư này bãi bỏ:

Điều 7 Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để đăng Công báo và đăng tải trên Công TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật (để đăng tải);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ NN&PTNT;
- Cục Thú y, các đơn vị thuộc Cục Thú y;
- Cục Thủy sản;
- Sở Nông nghiệp và PTNT, Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y, thủy sản các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, CN.

XÁC THỰC VĂN BẢN HỢP NHẤT

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Phùng Đức Tiến

Phụ lục I:

MẪU BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Tên tổ chức, cá nhân
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: … /…

.............., ngày ….. tháng … năm ….

BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ SỬ DỤNG NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM

Kính gửi: ………………………………….

I. Thông tin chung:

1. Tên tổ chức, cá nhân cung cấp nguồn gen: ………………………...………………

Người đại diện:…………………….…… Chức vụ:……………………………………

Địa chỉ: ……….……..…… Số điện thoại:……… Thư điện tử: ….……..…

2. Tên tổ chức, cá nhân tiếp nhận nguồn gen: …………………….........………………

Người đại diện:…………………….…… Chức vụ:……………………………………

Địa chỉ: ……….……..…… Số điện thoại:……… Thư điện tử: ….……..…

II. Báo cáo tình hình, kết quả sử dụng nguồn gen trao đổi.

1. Thỏa thuận hợp tác.

- Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: số …. ngày … tháng …. năm ….

- Số và ngày ký Hợp đồng/ Hợp tác hoặc văn bản tương đương về trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm và có hiệu lực từ ngày…….tháng……..năm………

- Đặc điểm, hình ảnh (nếu có) nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm.

- Trách nhiệm của Bên tiếp nhận.

- Trách nhiệm của Bên cung cấp.

- Mục đích trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

2. Kết quả sử dụng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đã trao đổi:

STT

Tên nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

Loại hình nguồn gen

Đơn vị tính (con, mẫu, liều...)

Số lượng

Thời gian trao đổi

Địa điểm nghiên cứu/ nuôi giữ

1

2

- Thời gian theo dõi: từ ngày …. tháng ….. năm ....đến ngày …. tháng ….. năm …..

- Kết quả nghiên cứu, chọn, tạo dòng, giống vật nuôi mới và sản xuất, kinh doanh đối với nguồn gen đã trao đổi.

Trên đây là báo cáo về tình hình, kết quả sử dụng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đã được trao đổi./.

ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN BÁO CÁO
(Chữ ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)

Phục lục II:

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

............, ngày...... tháng....... năm........

ĐƠN ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)

I. Tổ chức cung cấp nguồn gen

1. Tên tổ chức:

2. Địa chỉ:

3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:

II. Tổ chức tiếp nhận nguồn gen

1. Tên tổ chức:

2. Địa chỉ:

3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:

III. Mục đích trao đổi nguồn gen:

IV. Thời gian trao đổi:

Từ ngày .... tháng ..... năm.... đến ngày .... tháng ...... năm......

V. Nội dung trao đổi:

Số lượng, khối lượng, hiện trạng nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm được trao đổi: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm).

VI. Cam kết:

Xin cam kết nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm đăng ký trên đây bảo đảm đúng với thực tế.

Thực hiện đúng pháp luật về chăn nuôi, pháp luật về thú y và các quy định hiện hành có liên quan.

Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) xem xét giải quyết./.

Tổ chức đăng ký trao đổi nguồn gen
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

LÝ LỊCH NGUỒN GEN GIỐNG VẬT NUÔI QUÝ, HIẾM ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI

(Kèm theo Đơn đăng ký trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm ngày tháng năm )

STT

Giống vật nuôi quý, hiếm

Sản phẩm giống vật nuôi quý, hiếm

Tên giống

Nguồn gốc

Cơ sở đang lưu giữ

Số lượng

Loại hình nguồn gen

Đơn vị tính

Khối lượng/ Số lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

...

Phụ lục III[6]

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI GIỐNG GIA SÚC
(Kèm theo Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

............, ngày...... tháng...... năm......

ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI GIỐNG GIA SÚC

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)

1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu đực giống, tinh, phôi giống gia súc:

2. Địa chỉ:

3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:

4. Mục đích nhập khẩu:

5. Số lượng, khối lượng, hiện trạng đực giống, tinh, phôi giống gia súc nhập khẩu: (chi tiết được trình bày tại bản lý lịch của đực giống gia súc hoặc tinh giống gia súc hoặc phôi giống gia súc kèm theo).

6. Nước xuất khẩu:

7. Thời gian nhập khẩu:

8. Cửa khẩu nhập khẩu:

9. Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu (tên đơn vị nhập khẩu) cam kết:

- Thực hiện đúng pháp luật về chăn nuôi, pháp luật về thú y và các quy định hiện hành khác có liên quan.

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin cung cấp theo yêu cầu của hồ sơ xin phép nhập khẩu.

- Tổng hợp, báo cáo kết quả bằng văn bản về số lượng và chất lượng đực giống, tinh, phôi giống gia súc đã nhập khẩu gửi Cục Chăn nuôi (định kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm gửi trước ngày 25 tháng 6; báo cáo năm gửi trước ngày 25 tháng 12).

Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) xem xét giải quyết./.

Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

LÝ LỊCH ĐỰC GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU

(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu đực giống gia súc ngày… tháng... năm…......)

STT

Tên giống

Số hiệu đực giống

Ngày tháng năm sinh

Số hiệu bố, mẹ của đực giống

Số hiệu ông, bà của đực giống

Nguồn gốc xuất xứ

Số hiệu bố

Số hiệu mẹ

Số hiệu

ông

Số hiệu

1

2

3

LÝ LỊCH TINH GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU

(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu tinh giống gia súc ngày… tháng ...năm….....)

STT

Tên giống

Mã hiệu tinh của đực giống cho tinh (nếu có)

Số hiệu đực giống cho tinh

Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho tinh

Số hiệu ông, bà của đực giống cho tinh

Số lượng tinh xin nhập khẩu (liều)

Xuất xứ

Năm sản xuất

Số hiệu bố

Số hiệu mẹ

Số hiệu ông

Số hiệu bà

1

2

3

...

LÝ LỊCH PHÔI GIỐNG GIA SÚC NHẬP KHẨU

(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu lần đầu phôi giống gia súc ngày...tháng… năm….....)

STT

Tên giống

Số hiệu đực giống cho tinh

Số hiệu cái giống cho trứng, phôi

Số hiệu bố, mẹ của đực giống cho tinh

Số hiệu ông, bà của đực giống cho tinh

Số hiệu bố, mẹ của cái giống cho trứng, phôi

Số hiệu ông, bà của cái giống cho trứng, phôi

Số lượng phôi xin nhập khẩu (cái)

Xuất xứ

Năm sản xuất

Số hiệu bố

Số hiệu mẹ

Số hiệu ông

Số hiệu bà

Số hiệu bố

Số hiệu mẹ

Số hiệu ông

Số hiệu bà

1

2

3

...

Phục lục IV:

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI TRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

............, ngày .......tháng...... năm........

ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT KHẨU GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI TRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO

Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)

I. Tổ chức, cá nhân đăng ký xuất khẩu

1. Tên tổ chức, cá nhân:

2. Địa chỉ:

3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:

II. Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu

1. Tên tổ chức, cá nhân:

2. Địa chỉ:

3. Điện thoại: .....................; Fax: ..........................; Email:

III. Mục đích xuất khẩu (ghi rõ tên văn bản hợp tác quốc tế):

IV. Thông tin về giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi:

Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi) cho phép xuất khẩu cụ thể như sau:

STT

Tên giống

Số hiệu/sản phẩm giống

(nếu có)

Đơn vị tính

Số lượng

Nguồn gốc xuất xứ

1

2

3

...

V. Thời gian xuất khẩu:

Từ ngày... tháng.... tháng ... năm .... đến ngày... tháng ..... năm .....

VI. Cửa khẩu:

VII. Cam kết:

1. Giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi đăng ký xuất khẩu trên đây chỉ sử dụng vào mục đích được quy định tại Mục III trong đơn này.

2.Thực hiện đúng quy định hiện hành của pháp luật về chăn nuôi, pháp luật về thú y và pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa./.

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)

LÝ LỊCH GIỐNG VẬT NUÔI, SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI XUẤT KHẨU TRONG DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI CẤM XUẤT KHẨU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, TRIỂN LÃM, QUẢNG CÁO

(Kèm theo Đơn đăng ký ngày …. tháng …. năm …… về việc xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo)

STT

Tên giống

Nguồn gốc

Cơ sở đang lưu giữ

Loại hình giống vật nuôi/sản phẩm giống vật nuôi

Đơn vị tính

Số lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

...


Phụ lục V[7]

MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG ĐỐI VỚI ĐỰC GIỐNG, CÁI GIỐNG VẬT NUÔI
(Kèm theo Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. ĐỐI VỚI LỢN GIỐNG

I. Đối với lợn cái giống

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức chất lượng

Giống ngoại

Giống nội

Cấp cụ kỵ

Cấp ông bà

Cấp bố mẹ

LR

YS

Du

Pi

Dòng tổng hợp

LR

YS

Du

Pi

Dòng tổng hợp

LY

YL

MC

MK, Hương

Giống nội khác

A1

Lợn cái hậu bị giai đoạn KTNS (từ 30 kg đến 100 kg đối với giống ngoại, từ 60 - 240 ngày tuổi đối với giống nội):

1

Tăng khối lượng trung bình

g/ngày

≥ 780

≥ 780

≥ 850

≥ 620

≥ 780

≥ 750

≥ 750

≥ 800

≥ 600

≥ 750

≥ 750

≥ 750

≥300

≥280

≥ 250

2

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng

kg

≤ 2,7

≤ 2,7

≤ 2,6

≤ 2,6

≤ 2,7

≤ 2,7

≤ 2,7

≤ 2,6

≤ 2,6

≤ 2,7

≤ 2,7

≤ 2,7

≤4,0

≤4,2

≤ 5,5

A2

Lợn nái sinh sản:

3

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

≤ 375

≤ 375

≤ 375

≤ 375

≤ 375

≤ 375

≤ 375

≤ 375

≤ 375

≤ 375

≤ 375

≤ 375

≤ 360

≤ 360

≤ 365

4

Số con sơ sinh sống/ổ

con

≥ 12,0

≥ 12,0

≥ 9,5

≥ 10,0

≥ 11,5

≥ 12,5

≥ 12,5

≥ 10,0

≥ 10,5

≥ 12,0

≥ 13,0

≥ 13,0

≥ 11,0

≥ 8,0

≥ 4,5

5

Khối lượng sơ sinh sống/ổ

kg

≥ 15,8

≥ 15,8

≥ 13,5

≥ 14,0

≥ 14,7

≥ 16,6

≥ 16,6

≥ 14,5

≥ 14,9

≥ 15,4

≥ 17,2

≥ 17,2

≥ 5,5

≥ 4,0

≥ 3,5

6

Số con cai sữa/nái/năm

con

≥ 24,5

≥ 24,5

≥ 18,0

≥ 19,0

≥ 24,5

≥ 25,5

≥ 25,5

≥ 19,0

≥ 20,0

≥ 25,5

≥ 26,5

≥ 26,5

≥ 19,0

≥ 12,0

≥ 10

7

Thời gian sử dụng

năm tuổi

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 2,5

≤ 3

≤ 3

≤ 3

II. Đối với lợn đực giống

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Mức chất lượng

Giống ngoại

Giống nội

LR

YS

Du

Pi

PiDu

Dòng tổng hợp

MC

MK, Hương

Giống nội khác

A3

Lợn đực hậu bị giai đoạn KTNS (từ 30 kg đến 100 kg đối với giống ngoại, từ 60 - 240 ngày tuổi đối với giống nội):

8

Tăng khối lượng trung bình

g/ngày

≥ 800

≥ 800

≥ 900

≥ 650

≥ 800

≥ 800

≥ 350

≥ 300

≥ 280

9

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng

kg

≤ 2,7

≤ 2,7

≤ 2,7

≤ 2,7

≤ 2,7

≤ 2,7

≤ 4,0

≤ 4,2

≤ 5,5

10

Độ dày mỡ lưng đo tại điểm P2 tại thời điểm kết thúc KTNS

mm

≤ 13

≤ 13

≤ 11

≤ 10

≤ 10

≤ 12

≤ 25

≤ 20

≤ 25

A4

Lợn đực phối giống trực tiếp:

11

Tỷ lệ thụ thai

%

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

12

Số con sơ sinh sống/ổ

con

≥ 10

≥ 10

≥ 9,5

≥ 9,5

≥ 9,5

≥ 10

≥ 10

≥ 8,0

≥ 7,0

13

Khối lượng sơ sinh/con

kg

≥ 1,3

≥ 1,3

≥ 1,5

≥ 1,5

≥ 1,5

≥ 1,3

≥ 0,5

≥ 0,5

≥ 0,4

14

Thời gian sử dụng

năm tuổi

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 4

≤ 4

≤ 4

A5

Lợn đực khai thác tinh:

15

Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)

ml

≥ 220

≥ 220

≥ 220

≥ 220

≥ 220

≥ 220

≥ 150

≥ 150

≥ 150

16

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 70

≥ 70

≥ 70

17

Nồng độ tinh trùng (C)

triệu/ml

≥ 250

≥ 250

≥ 250

≥ 250

≥ 250

≥ 250

≥ 200

≥ 200

≥ 200

18

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)

%

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

19

Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh (VAC)

tỷ

≥ 44

≥ 44

≥ 44

≥ 44

≥ 44

≥ 44

≥ 21

≥ 21

≥ 21

20

Thời gian sử dụng

năm tuổi

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 3

≤ 4

≤ 4

≤ 4

A6

Liều tinh sử dụng trong TTNT:

21

Thể tích liều tinh (V)

ml

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 40

≥ 40

≥ 40

22

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 80

≥ 70

≥ 70

≥ 70

23

Nồng độ tinh trùng (C)

triệu/ml

≥ 55

≥ 55

≥ 55

≥ 55

≥ 55

≥ 55

≥ 55

≥ 55

≥ 55

24

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)

%

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

A7

Tinh đông lạnh:

25

Hoạt lực tinh trùng sau giải đông (A)

%

≥ 30

≥ 30

≥ 30

≥ 30

≥ 30

≥ 30

≥ 30

≥ 30

≥ 30

26

Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ (0,25 ml) sau giải đông

triệu

≥ 150

≥ 150

≥ 150

≥ 150

≥ 150

≥ 150

≥ 120

≥ 120

≥ 120

Ghi chú: LR: Landrace, YS: Yorkshire, Du: Duroc, Pi: Pietrain, PiDu: (Pietrain x Duroc), YL: (Yorkshire x Landrace), LY: (Landrace x Yorkshire), MC: M óng Cái, MK: Mường Khương, KTNS: kiểm tra năng suất, TTNT: thụ tinh nhân tạo.

B. ĐỐI VỚI GIA CẦM GIỐNG

I. Đối với gà giống dòng thuần, cấp ông bà

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng

Gà nội

Gà lông màu hướng thịt (*)

Gà hướng trứng (**)

Gà chuyên thịt (***)

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

B1

Giai đoạn gà con (0-8 tuần tuổi):

27

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 95

≥ 86

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

28

Khối lượng 8 tuần tuổi:

28.1

Con trống

kg

0,3-0,9

0,5-1,0

0,65-1,5

0,8-1,7

0,8-1,7

0,8-1,8

0,8 – 1,5

1,4-1,8

28.2

Con mái

kg

0,2-0,7

0,35-0,7

0,5-1,2

0,6-1,3

0,7-1,3

0,7-1,4

0,6 – 1,3

1,2-1,5

29

Tiêu tốn thức ăn giai đoạn gà con

kg

0,5-1,2

1,2-1,6

1,6-2,5

1,6-2,5

1,6-2,5

1,8-2,5

1,6-2,1

1,8-2,5

B2

Giai đoạn gà hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%):

30

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

10-12

10-12

12-15

11-14

15-23

15-17

11-13

15-17

31

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

32

Khối lượng khi kết thúc hậu bị:

32.1

Con trống

kg

1,0-1,5

1,1-1,5

1,6-1,9

1,8-2,2

1,8-3,3

1,8-3,4

1,7-2,9

1,8-3,2

32.2

Con mái

kg

0,7-1,2

0,7-1,2

1,3-1,5

1,4-1,8

1,4 -2,7

1,4-2,6

1,3-2,4

1,5-2,5

33

Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị:

33.1

Con trống

kg

4,5-6,0

4,5-6,0

6,5-7,0

6,5-7,0

7,2-9,0

8,5-10

6,0-6,5

9,0-10

33.2

Con mái

kg

3,5-5,5

3,5-5,5

5,5-6,0

5,5-6,0

5,5-8,5

8,0-8,5

5,5-6,0

8,5-9,5

B3

Giai đoạn gà sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 48 tuần đẻ):

34

Năng suất trứng/48 tuần đẻ/mái bình quân

quả

≥ 50

≥ 90

≥ 120

≥ 63

≥ 30

≥ 150

≥ 160

≥ 150

35

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

36

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

37

Tỷ lệ nở/trứng có phôi

%

≥ 77

≥ 85

≥ 85

≥ 80

≥ 60

≥ 80

≥ 80

≥ 80

38

Tỷ lệ chết, loại thải/tháng

%

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

39

Tỷ lệ gà loại I/số con nở ra

%

≥ 90

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

40

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng:

40.1

Dòng trống

kg

≤ 3,5

≤ 3,5

≤ 3,5

≤ 6,5

≤ 7,5

≤ 3,5

≤ 3,0

≤ 3,5

40.2

Dòng mái

kg

≤ 3,5

≤ 3,5

≤ 3,4

≤ 4,5

≤ 7,5

≤ 2,9

≤ 2,5

≤ 3,2

Nhóm 1: Ác, Tre ....

Nhóm 2: Thái Hòa, Hắc Phong, Mã Đà ....

Nhóm 3: Ri, Ri Ninh Hòa, Tiên Yên

Nhóm 4: H'Mông, Lạc Thủy, Lạc Sơn, Gà nhiều ngón, Mía.....

Nhóm 5: Đông Tảo, Móng, Hồ, Chọi

(*) Sasso, Kabir, LV, TP, TN, BT, VLV1, VLV2, VLV7, VLV8, Tetra…

(**) Leughorn, GT, VCN-G15, Ai cập, HA…

(***) Ross, Cobb…

II. Đối với gà giống cấp bố mẹ

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng giống

Gà nội

Gà lông màu hướng thịt (*)

Gà hướng trứng (**)

Gà chuyên thịt (***)

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

B4

Giai đoạn gà con (0-8 tuần tuổi):

41

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 95

≥ 86

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

42

Khối lượng 8 tuần tuổi:

kg

42.1

Con trống

kg

0,3-0,9

0,5-1,0

0,65-1,5

0,8-1,7

0,8-1,7

0,8-1,8

0,8 – 1,5

1,4-1,8

42.2

Con mái

kg

0,2-0,7

0,35-0,7

0,5-1,2

0,6-1,3

0,7-1,3

0,7-1,4

0,6 – 1,3

1,2-1,5

43

Tiêu tốn thức ăn giai đoạn gà con

kg

0,5-1,2

1,2-1,6

1,6-2,5

1,6-2,5

1,6-2,5

1,8-2,5

1,6-2,1

1,8-2,5

B5

Giai đoạn gà hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%):

44

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

10-12

10-12

12-15

11-14

15-23

15-17

11-13

15-17

45

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

46

Khối lượng khi kết thúc hậu bị:

46.1

Con trống

kg

1,0-1,5

1,1-1,5

1,6-1,9

1,8-2,3

1,8-3,3

1,8-3,4

1,7-2,9

1,8-3,2

46.2

Con mái

kg

0,7-1,2

0,7-1,2

1,3-1,5

1,4-1,8

1,4 -2,7

1,4-2,6

1,3-2,4

1,5-2,5

47

Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị:

47.1

Con trống

kg

4,5-6,0

4,5-6,0

6,5-7,0

6,5-7,0

7,2-9,0

8,5-10

6,0-6,5

9,0-10

47.2

Con mái

kg

3,5-5,5

3,5-5,5

5,5-6,0

5,5-6,0

5,5-8,5

8,0-8,5

5,5-6,0

8,5-9,5

B6

Giai đoạn gà sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 48 tuần đẻ):

48

Năng suất trứng/48 tuần đẻ/mái bình quân

quả

≥ 50

≥ 95

≥ 125

≥ 70

≥ 31

≥ 155

≥ 188

≥ 155

49

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

50

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

51

Tỷ lệ nở/trứng có phôi

%

≥ 77

≥ 85

≥ 85

≥ 80

≥ 60

≥ 80

≥ 80

≥ 80

52

Tỷ lệ chết, loại thải/tháng

%

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

≤ 2,0

53

Tỷ lệ gà loại I/số con nở ra

%

≥ 90

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

54

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng

kg

≤ 3,5

≤ 3,5

≤ 3,5

≤ 6,5

≤ 7,5

≤ 3,5

≤ 3,0

≤ 3,5

Nhóm 1: Ác, Tre ....

Nhóm 2: Thái Hòa, Hắc Phong, Mã Đà....

Nhóm 3: Ri, Ri Ninh Hòa, Tiên Yên ....

Nhóm 4: H'Mông, Lạc Thủy, Lạc Sơn, Gà nhiều ngón, Mía...

Nhóm 5: Đông Tảo, Móng, Hồ, Chọi....

(*) Sasso, Kabir, LV, TP, TN, BT, VLV1, VLV2, VLV7, VLV8, Tetra…

(**) Leughorn, GT, VCN-G15, Ai cập, HA…

(***) Ross, Cobb…

III. Đối với vịt giống

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng

Dòng thuần, cấp ông bà

Cấp bố mẹ

Vịt hướng trứng

Vịt hướng thịt

Vịt kiêm dụng

Vịt hướng trứng

Vịt hướng thịt

Vịt kiêm dụng

B7

Giai đoạn vịt con (0-8 tuần tuổi):

55

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 94

≥ 94

≥ 94

≥ 94

≥ 94

≥ 94

56

Khối lượng 56 ngày tuổi

kg

0,6-1,3

1,9-2,3

1,0-1,9

0,6-1,2

1,9-2,3

1,0-1,9

57

Tiêu tốn thức ăn giai đoạn vịt con

kg

2,4-4,5

6,0-7,0

5,0-6,0

2,4-4,5

6,0-7,0

5,0-6,0

B8

Giai đoạn vịt hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%):

58

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

11-13

17-18

14-16

11-13

17-18

14-16

59

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

60

Khối lượng khi kết thúc hậu bị:

60.1

Con trống

kg

1,1-1,8

2,8-4,4

1,7-2,9

1,1-1,8

2,8-4,4

1,7-2,9

60.2

Con mái

kg

1,0-1,6

2,7-3,8

1,6-2,6

1,0-1,6

2,7-3,8

1,6-2,6

61

Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị

kg

9,5-11,0

21,5-23,5

20,5-22,0

9,5-11,0

21,5-23,5

20,5-22,0

B9

Giai đoạn vịt sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 42 tuần đẻ đối với vịt hướng thịt, đến hết 52 tuần đẻ đối với vịt hướng trứng):

62

Năng suất trứng/42 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ

quả

-

≥ 180

-

-

≥ 195

-

63

Năng suất trứng/52 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ

quả

≥ 245

-

≥ 170

≥ 245

-

≥ 170

64

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

65

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

66

Tỷ lệ nở/trứng có phôi

%

≥ 84

≥ 84

≥ 83

≥ 84

≥ 83

≥ 83

67

Tỷ lệ chết, loại thải/tháng

%

≤ 2

≤ 2

≤ 2

≤ 2

≤ 2

≤ 2

68

Tỷ lệ vịt loại I/số con nở ra

%

≥ 95

≥ 93

≥ 94

≥ 95

≥ 93

≥ 94

69

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng

kg

≤ 2,7

≤ 5,0

≤ 4,6

≤ 2,7

≤ 5,0

≤ 4,6

Vịt hướng trứng: vịt Cỏ, vịt Mốc, vịt KK, TG, TC, TsN…

Vịt hướng thịt: Super M, Super M2, Super M3, Super M3 Heavy, SD, Star53, Star76, M12, M14, M15, SH, CT. ..

Vịt kiêm dụng: Biển, Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Cổ Lũng, Hòa Lan, Huba…

IV. Đối với ngan giống

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng

Dòng thuần, cấp ông bà

Cấp bố mẹ

Ngan nội

Ngan ngoại

Ngan nội

Ngan ngoại

B10

Giai đoạn ngan con (0-8 tuần tuổi):

70

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 93

≥ 93

≥ 93

≥ 93

71

Khối lượng cơ thể lúc 56 ngày tuổi:

71.1

Con trống

kg

1,85-2,15

2,4-3,0

1,85-2,15

2,4-3,0

71.2

Con mái

kg

1,15-1,4

1,4-1,8

1,15-1,4

1,4-1,8

72

Tiêu tốn thức ăn giai đoạn ngan con

kg

4,0-4,7

5,0-6,0

4,0-4,7

5,0-6,0

B11

Giai đoạn ngan hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ 5%):

73

Thời gian nuôi hậu bị

tuần

18-19

18-19

18-19

18-19

74

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 97

≥ 97

≥ 97

≥ 97

75

Khối lượng khi kết thúc hậu bị:

75.1

Con trống

kg

3,2-3,6

4,0-4,8

3,2-3,6

4,0-4,8

75.2

Con mái

kg

2,0-2,3

2,3-2,8

2,0-2,3

2,3-2,8

76

Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị:

76.1

Con trống

kg

18-20

19,5-21

18-20

19,5-21

76.2

Con mái

kg

10-12

12,5-14

10-12

12,5-14

B12

Giai đoạn ngan sinh sản(từ lúc đẻ 5% đến hết 52 tuần đẻ):

77

Năng suất trứng/52 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ

quả

≥ 75

≥ 135

≥ 75

≥ 150

78

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

79

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 90

≥ 90

≥ 90

≥ 90

80

Tỷ lệ nở/trứng có phôi

%

≥ 85

≥ 85

≥ 85

≥ 84

81

Tỷ lệ chết, loại thải/tháng

%

≤ 2

≤ 2

≤ 2

≤ 2

82

Tỷ lệ ngan loại I/số con nở ra

%

≥ 95

≥ 95

≥ 95

≥ 95

83

Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng

kg

≤ 7,2

≤ 5,0

≤ 7,2

≤ 5,0

V. Đối với đà điểu giống

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng

Dòng thuần, cấp ông bà

Cấp bố mẹ

B13

Giai đoạn đà điểu con (0-3 tháng tuổi):

84

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 90

≥ 90

85

Khối lượng cơ thể:

85.1

Con trống

kg

18-20

18-20

85.2

Con mái

kg

16-18

16-18

86

Tiêu tốn thức ăn/con/ngày:

86.1

Thức ăn tinh

kg

0,4-0,6

0,4-0,6

86.2

Thức ăn xanh

kg

0,4-0,6

0,4-0,6

B14

Giai đoạn đà điểu dò (4-12 tháng tuổi):

87

Thời gian nuôi giai đoạn dò

tháng

9

9

88

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 90

≥ 90

89

Khối lượng khi kết thúc giai đoạn dò:

89.1

Con trống

kg

95-105

95-105

89.2

Con mái

kg

80-90

80-90

90

Tiêu tốn thức ăn/con/ngày:

90.1

Thức ăn tinh

kg

1,4-1,6

1,4-1,6

90.2

Thức ăn xanh

kg

1,4-1,6

1,4-1,6

B15

Giai đoạn đà điểu hậu bị (13-24 tháng tuổi):

91

Thời gian nuôi hậu bị

tháng

12

12

92

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 90

≥ 90

93

Khối lượng khi kết thúc hậu bị:

93.1

Con trống

kg

110-145

110-145

93.2

Con mái

kg

95-100

95-100

94

Tiêu tốn thức ăn/con/ngày:

94.1

Thức ăn tinh

kg

1,4-1,6

1,4-1,6

94.2

Thức ăn xanh

kg

1,4-1,6

1,4-1,6

B16

Giai đoạn đà điểu sinh sản:

95

Năng suất trứng/mái bình quân/năm:

95.1

Năm đẻ thứ nhất

quả

≥ 8

≥ 8

95.2

Năm đẻ thứ hai

quả

≥ 12

≥ 12

95.3

Năm đẻ thứ ba

quả

≥ 28

≥ 28

95.4

Từ năm đẻ thứ tư trở đi

quả

≥ 35

≥ 35

96

Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống

%

≥ 90

≥ 90

97

Tỷ lệ trứng có phôi

%

≥ 60

≥ 60

98

Tỷ lệ nở/trứng có phôi

%

≥ 85

≥ 85

99

Tiêu tốn thức ăn/quả trứng:

99.1

Thức ăn tinh

kg

≤ 26

≤ 26

99.2

Thức ăn xanh

kg

≤ 26

≤ 26

C. ĐỐI VỚI BÒ GIỐNG

I. Đối với bò cái giống

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng

Đàn hạt nhân

Đàn nhân giống

Bò lai Zebu

Holstein Friesian

Lai hướng sữa

Jersey

Bò ngoại hướng thịt

Bò nội

Holstein Friesian

Lai hướng sữa

Jersey

Bò ngoại hướng thịt

Bò nội

C1

Đối với cái hậu bị:

100

Khối lượng sơ sinh

kg

≥ 33

≥ 28

≥ 20

≥ 27

≥ 15

≥ 30

≥ 26

≥ 20

≥ 26

≥ 15

≥ 16

101

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg

≥ 135

≥ 120

≥ 100

≥ 110

≥ 70

≥ 130

≥ 110

≥ 90

≥ 100

≥ 70

≥ 80

102

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

≥ 240

≥ 200

≥ 180

≥ 230

≥ 150

≥ 220

≥ 180

≥ 170

≥ 220

≥ 150

≥ 160

103

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

≥ 345

≥ 320

≥ 270

≥ 340

≥ 180

≥ 340

≥ 300

≥ 260

≥ 330

≥ 170

≥ 250

C2

Đối với cái sinh sản:

104

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

≤ 18

≤ 22

≤ 17

≤ 24

≤ 26

≤ 19

≤ 23

≤ 18

≤ 25

≤ 27

≤ 27

105

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

≥ 330

≥ 290

≥ 210

≥ 310

≥ 190

≥ 320

≥ 280

≥ 200

≥ 300

≥ 180

≥ 190

106

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

≤ 29

≤ 31

≤ 28

≤ 32

≤ 36

≤ 29

≤ 31

≤ 28

≤ 36

≤ 36

≤ 32

107

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

≤ 15

≤ 16

≤ 13

≤ 16

≤ 14

≤ 14

≤ 16

≤ 13

≤ 17

≤ 14

≤ 14

108

Sản lượng sữa BQ lứa 1 và 2

kg

≥ 5.500

≥ 5.000

≥ 4.500

-

-

≥ 5.500

≥ 5.000

≥ 4.500

-

-

-

109

Tỷ lệ mỡ sữa

%

≥ 3,2

≥ 3,5

≥ 4,0

-

-

≥ 3,2

≥ 3,5

≥ 4,0

-

-

-

110

Thời gian sử dụng

năm tuổi

≤ 9

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 9

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

II. Bò đực giống sử dụng để sản xuất tinh đông lạnh

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng

Đàn hạt nhân

Đàn nhân giống

Holstein Friesian

Bò Jersey

Bò ngoại hướng thịt

Bò nội

Holstein Friesian

Bò Jersey

Bò ngoại hướng thịt

Bò nội

C3

Đối với đực hậu bị:

111

Khối lượng sơ sinh

kg

≥ 38

≥ 22

≥ 28

≥ 16

≥ 38

≥22

≥ 28

≥ 16

112

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg

≥ 140

≥ 140

≥ 100

≥ 86

≥ 140

≥ 140

≥ 100

≥ 86

113

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

≥ 230

≥ 180

≥ 220

≥ 161

≥ 230

≥ 180

≥ 220

≥ 161

114

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

≥ 400

≥ 270

≥ 370

≥ 280

≥ 400

≥ 270

≥ 370

≥ 280

C4

Đối với đực giống khai thác tinh:

115

Tuổi bắt đầu khai thác tinh

tháng

≥ 18

≥ 18

≥ 22

≥ 18

≥ 18

≥ 18

≥ 22

≥ 18

116

Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)

ml

≥ 5,0

≥ 4,5

≥ 5,0

≥ 3,0

≥ 5,0

≥ 4,5

≥ 5,0

≥ 3,0

117

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

≥ 70

≥ 70

≥ 70

≥ 70

≥ 70

≥ 70

≥ 70

≥ 70

118

Nồng độ tinh trùng (C)

tỷ/ml

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

119

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình

%

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

≤ 20

120

Thời gian sử dụng

năm tuổi

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

C5

Đối với tinh bò cọng rạ:

C5.1

Tinh bò thông thường:

121

Thể tích cọng rạ (V)

ml

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

122

Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ

triệu

≥ 10

≥ 10

≥ 10

≥ 10

≥ 10

≥ 10

≥ 10

≥ 10

123

Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A)

%

≥ 40

≥ 40

≥ 40

≥ 40

≥ 40

≥ 40

≥ 40

≥ 40

124

Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu

%

≥ 50

≥ 60

≥ 60

≥ 60

≥ 50

≥ 60

≥ 60

≥ 60

C5.2

Tinh bò phân ly giới tính:

125

Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ

triệu

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

≥ 0,8

126

Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A)

%

≥ 40

≥ 40

≥ 40

≥40

≥ 40

≥ 40

≥ 40

≥ 40

C6

Đối với phôi đông lạnh:

127

Chất lượng phôi trước khi đông lạnh

A (1), B (2), C (3)

Mức B (2) trở lên

Mức B (2) trở lên

Mức B (2) trở lên

Mức B (2) trở lên

Mức B (2) trở lên

Mức B (2) trở lên

Mức B (2) trở lên

Mức B (2) trở lên

128

Chất lượng phôi sau khi giải đông

A (1), B (2), C (3), D (4)

Mức C (3) trở lên

Mức C (3) trở lên

Mức C (3) trở lên

Mức C (3) trở lên

Mức C (3) trở lên

Mức C (3) trở lên

Mức C (3) trở lên

Mức C (3) trở lên

Ghi chú: chất lượng phôi trước khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại A tương đương ở mức 1; chất lượng phôi trước khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại B tương đương ở mức 2; chất lượng phôi trước khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại C tương đương ở mức 3.

D. ĐỐI VỚI TRÂU, NGỰA GIỐNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng

Đàn hạt nhân

Đàn nhân giống

Trâu sông

Trâu đầm lầy

Ngựa nội

Ngựa Cabardin

Trâu sông

Trâu đầm lầy

Ngựa nội

Ngựa Cabardin

D1

Đối với đực hậu bị:

129

Khối lượng sơ sinh

kg

≥ 30

≥ 24

≥ 20

≥ 36

≥ 30

≥ 24

≥ 20

≥ 36

130

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg

≥ 100

≥ 80

≥ 80

≥ 100

≥ 100

≥ 80

≥ 80

≥ 100

131

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

≥ 180

≥ 140

≥ 130

≥ 170

≥ 180

≥ 140

≥ 130

≥ 170

132

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

≥ 280

≥ 230

≥ 190

≥ 240

≥ 280

≥ 230

≥ 190

≥ 240

D2

Đối với cái hậu bị:

133

Khối lượng sơ sinh

kg

≥ 29

≥ 24

≥ 20

≥ 30

≥ 29

≥ 24

≥ 20

≥ 30

134

Khối lượng 6 tháng tuổi

kg

≥ 90

≥ 85

≥ 85

≥ 95

≥ 85

≥ 85

≥ 85

≥ 90

135

Khối lượng 12 tháng tuổi

kg

≥ 160

≥ 120

≥ 120

≥ 160

≥ 160

≥ 120

≥ 120

≥ 160

136

Khối lượng 24 tháng tuổi

kg

≥ 260

≥ 230

≥ 180

≥ 240

≥ 260

≥ 230

≥ 180

≥ 240

D3

Đối với cái sinh sản:

137

Tuổi phối giống lần đầu

tháng

≤ 34

≤ 36

≤ 30

≤ 31

≤ 34

≤ 36

≤ 30

≤ 31

138

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

≥ 310

≥ 280

≥ 180

≥ 250

≥ 310

≥ 280

≥ 180

≥ 250

139

Tuổi đẻ lứa đầu

tháng

≤ 44

≤ 46

≤ 42

≤ 43

≤ 44

≤ 46

≤ 42

≤ 43

140

Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ

tháng

≤ 18

≤ 18

≤ 15

≤ 18

≤ 18

≤ 18

≤ 15

≤ 18

141

Tỷ lệ mỡ sữa

%

6,0 - 6,5

6,0 - 6,5

-

-

6,0 - 6,5

6,0 - 6,5

-

-

142

Thời gian sử dụng

năm tuổi

≤ 12

≤ 12

≤ 12

≤ 12

≤ 12

≤ 12

≤ 12

≤ 12

D4

Đối với đực giống khai thác tinh:

143

Tuổi bắt đầu khai thác tinh

tháng

≤ 36

≤ 36

≤ 30

≤ 36

≤ 36

≤ 36

≤ 30

≤ 36

144

Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)

ml

≥ 4

≥ 4

≥ 25

≥ 50

≥ 4

≥ 4

≥ 25

≥ 50

145

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

≥ 70

≥ 70

≥ 65

≥ 65

≥ 70

≥ 70

≥ 65

≥ 65

146

Nồng độ tinh trùng (C)

tỷ/ml

≥ 0,7

≥ 0,7

≥ 0,15

≥ 0,15

≥ 0,7

≥ 0,7

≥ 0,15

≥ 0,15

147

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)

%

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

≤ 15

148

Thời gian sử dụng

năm tuổi

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

≤ 10

D5

Đối với tinh cọng rạ đông lạnh:

149

Thể tích cọng rạ (V)

ml

0,25

0,25

0,5

0,5

0,25

0,25

0,5

0,5

150

Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ

triệu

≥ 14

≥ 14

≥ 25

≥ 23

≥ 18

≥ 18

≥ 25

≥ 21

151

Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A)

%

≥ 40

≥ 40

≥ 35

≥ 35

≥ 50

≥ 50

≥ 35

≥ 35

Đ. ĐỐI VỚI DÊ, CỪU GIỐNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng

Đàn hạt nhân

Đàn nhân giống

Dê nội

Dê thịt ngoại

Dê sữa

Cừu

Dê nội

Dê thịt ngoại

Dê sữa

Cừu

Đ1

Đối với đực, cái hậu bị:

152

Khối lượng sơ sinh

kg

≥ 1,8

≥ 2,5

≥ 2,5

≥ 2,0

≥ 1,53

≥ 2,5

≥ 2,1

≥ 1,7

153

Khối lượng 12 tháng

kg

≥ 17

≥ 30

≥ 23

≥ 21

≥ 17

≥ 30

≥ 23

≥ 21

154

Khối lượng 24 tháng

kg

≥ 25

≥ 43

≥ 32

≥ 27

≥ 25

≥ 43

≥ 32

≥ 27

Đ2

Đối với cái sinh sản:

155

Tuổi phối giống lần đầu

ngày

240 - 310

400 - 430

320 - 360

280 - 430

240 - 310

400 - 430

320 - 360

280 - 430

156

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

415 - 460

560 - 590

470 - 510

440 - 590

415 - 460

560 - 590

470 - 510

440 - 590

157

Khoảng cách 2 lứa đẻ

ngày

218 - 290

270 - 340

330 - 370

260 - 350

118 - 290

270 - 340

330 - 370

260 - 350

158

Số lứa đẻ/cái/năm

lứa

≥ 1,30

≥ 1,09

≥ 1,01

≥ 1,07

≥ 1,30

≥ 1,09

≥ 1,01

≥ 1,07

159

Số con sinh ra/cái/năm

con

≥ 1,70

≥ 1,8

≥ 1,47

≥ 1,47

≥ 1,70

≥ 1,8

≥ 1,47

≥ 1,47

160

Sản lượng sữa/chu kỳ

kg

≥ 90

-

≥ 350

-

≥ 90

-

≥ 350

-

Đ3

Đực giống:

161

Tuổi bắt đầu phối giống trực tiếp

tháng

≥ 8

≥ 12

≥ 15

≥ 12

≥ 8

≥ 12

≥ 15

≥ 12

162

Tuổi bắt đầu khai thác tinh

tháng

≥ 12

≥ 15

≥ 18

≥ 12

≥ 12

≥ 15

≥ 18

≥ 12

163

Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)

ml

≥ 0,4

≥ 0,6

≥ 0,8

≥ 1,15

≥ 0,4

≥ 0,6

≥ 0,8

≥ 1,15

164

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

≥ 49

≥ 52

≥ 75

≥ 77

≥ 49

≥ 52

≥ 75

≥ 77

165

Nồng độ tinh trùng ( C)

tỷ/ml

≥ 2,7

≥ 3,0

≥ 2,7

≥ 3,0

≥ 2,7

≥ 3,0

≥ 2,7

≥ 3,0

166

Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)

%

≤ 10,3

≤ 10,8

≤ 10,3

≤ 12,0

≤ 10,3

≤ 10,8

≤ 10,3

≤ 12,0

E. ĐỐI VỚI THỎ GIỐNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng

Đàn hạt nhân

Đàn nhân giống

Thỏ ngoại

Thỏ nội

Thỏ ngoại

Thỏ nội

E1

Đối với đực, cái hậu bị:

167

Khối lượng sơ sinh

g

≥ 50

≥ 40

≥ 43

≥ 35

168

Khối lượng 1 tháng (cai sữa)

g

≥ 550

≥ 350

≥ 470

≥ 350

169

Khối lượng 12 tháng

kg

≥ 4,0

≥ 2,8

≥ 4,0

≥ 2,8

E2

Đối với cái sinh sản:

170

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

≥ 2,8

≥ 2,0

≥ 2,8

≥ 2,0

171

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

≤ 200

≤ 170

≤ 210

≤ 170

172

Số con sơ sinh sống/ổ

con

≥ 5,5

≥ 5,0

≥ 5,5

≥ 5,0

173

Số lứa đẻ/cái/năm

lứa

≥ 5,5

≥ 5,0

≥ 5,0

≥ 5,0

174

Số con cai sữa/cái/năm

con

≥ 24,7

≥ 22,7

≥ 24,7

≥ 22,7

175

Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa

%

≥ 85,0

≥ 85,0

≥ 85,0

≥ 85,0

E3

Đối với thỏ đực giống:

176

Tuổi phối giống lần đầu

ngày

≤ 150

≤ 135

≤ 150

≤ 135

177

Khối lượng phối giống lần đầu

kg

≥ 2,8

≥ 1,8

≥ 2,8

≥ 1,8

178

Tỷ lệ phối giống có chửa

%

≥ 70

≥ 75

≥ 70

≥ 75

G. ĐỐI VỚI HƯƠU SAO (Cervus nippon pseudaxis)

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng

G1

Giai đoạn hậu bị:

Đực

Cái

179

Khối lượng sơ sinh

kg

≥ 3,8

≥ 3,4

180

Khối lượng 12 tháng

kg

≥ 41,0

≥ 33,0

181

Khối lượng 24 tháng

kg

≥ 55,0

≥ 44,0

G2

Cái sinh sản:

182

Tuổi phối giống lần đầu

ngày

≤ 398

183

Tuổi đẻ lứa đầu

ngày

≤ 620

184

Khoảng cách 2 lứa đẻ

ngày

≤ 350

G3

Đực giống:

185

Tuổi bắt đầu phối giống trực tiếp

tháng

≤ 30

186

Hoạt lực tinh trùng (A)

%

≥ 42

187

Nồng độ tinh trùng ( C)

triệu/ml

≥ 2,0

H. ĐỐI VỚI ĐÀN ONG GIỐNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng (đàn thuần chủng)

Ong nội

Ong ngoại

188

Khối lượng của ong chúa đẻ

mg

≥ 180

≥ 250

189

Thế đàn ong

cầu/đàn

≥ 4

≥ 7

190

Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm

trứng

≥ 400

≥ 800

191

Lượng ong thợ của đàn

kg/đàn

≥ 0,6

≥ 3

192

Tỷ lệ cận huyết của đàn ong

%

< 8,3

< 8,3

193

Năng suất mật của đàn ong nuôi di chuyển

kg/đàn/năm

≥ 17

≥ 40

194

Năng suất mật của đàn ong nuôi cố định

kg/đàn/năm

≥ 9

-

195

Năng suất sáp ong của đàn ong nuôi di chuyển

kg/đàn/năm

≥ 0,3

≥ 0,6

196

Năng suất phấn hoa của đàn ong nuôi di chuyển

kg/đàn/năm

-

≥ 0,3

197

Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu trùng châu Âu của đàn ong

%

0

0

198

Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu trùng châu Mỹ của đàn ong

%

0

0

199

Tỷ lệ nhiễm bệnh ấu trùng túi (Sacbrood) của đàn ong

%

0

0

K. ĐỐI VỚI TẰM GIỐNG

TT

Chỉ tiêu

ĐVT

Mức chất lượng (đàn nguyên chủng)

Giống tằm đa hệ

Giống tằm lưỡng hệ

Giống tằm thầu dầu lá sắn

200

Số quả trứng/ổ

quả

≥ 380

≥ 450

≥ 300

201

Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu

%

≥ 90

≥ 90

≥ 92

202

Tỷ lệ tằm sống

%

≥ 90

≥ 85

≥ 85

203

Tỷ lệ nhộng sống

%

≥ 94

≥ 82

≥ 92

204

Năng suất kén/ổ

g

≥ 330

≥ 480

≥ 700

205

Khối lượng toàn kén

g

≥ 0,85

≥ 1,45

≥ 3,0

206

Khối lượng vỏ kén

g

≥ 0,12

≥ 0,28

≥ 0,39

207

Tỷ lệ vỏ kén

%

≥ 12,0

≥ 20,0

≥ 13,0

208

Chiều dài tơ đơn

m

≥ 310

≥ 800

-

209

Tỷ lệ lên tơ tự nhiên

%

≥ 65

≥ 70

-

210

Tỷ lệ bệnh gai

%

0

0

0



[1] Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, có căn cứ ban hành như sau:

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi, Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi.”

[2] Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 của Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.

[3] Khoản này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.

[4] Điều này được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.

[5] Điều 2, Điều 3 của Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025 quy định như sau:

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.”

Điều 3 của Thông tư số số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025 quy định như sau:

Điều 3. Điều khoản thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

[6] Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.

[7] Phụ lục này được thay thế theo quy định tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2025.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Văn bản hợp nhất 06/VBHN-BNNPTNT ngày 22/01/2025 hợp nhất Thông tư hướng dẫn Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


17

DMCA.com Protection Status
IP: 20.97.189.109
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!