MINISTRY
OF HEALTH
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------
|
No.
47/2015/TT-BYT
|
Hanoi,
01 December 2015
|
CIRCULAR
ON THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON FOOD PROCESSING AIDS
- SOLVENTS
Pursuant to the Law of food
safety dated 17 June 2010 and the Government's Decree No. 38/2012/ND-CP dated
25 April 2012 on details for the enforcement of certain articles of the Law of
food safety;
Pursuant to the Law of
technical regulations and standards dated 29 June 2006 and the Government's
Decree No. 127/2007/ND-CP dated 01 August 2007 on details for the enforcement
of certain articles of the Law of technical regulations and standards;
Pursuant to the Government’s
Decree No. 63/2012/ND-CP dated 31 August 2012 on functions, missions, authority
and organizational structure of the Ministry of Health;
At the request of the Head
of Vietnam Food Administration;
Minister of Health issues
the Circular on the National technical regulation on food processing aids -
solvents.
Article
1. This Circular is
enclosed with:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article
2. This Circular comes
into effect as of 01 September 2016.
Article
3. Head of Vietnam Food
Administration, heads of agencies under the Ministry of Health, agencies of the
Ministry of Health, directors of provincial Health Departments and entities
concerned are responsible for enforcing this Circular./.
FOR
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Long
QCVN 18-1:2015/BYT
ON
THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON FOOD PROCESSING AIDS - SOLVENTS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 18-1:2015/BYT is
compiled by the Committee for drafting of national technical regulations on
food additives and processing aids, is presented by Vietnam Food Administration,
is reviewed by the Ministry of Science and Technology, and is promulgated under
the Circular No. … /2015/TT-BYT dated ... 2015 by the Minister of Health.
ON
THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON FOOD PROCESSING AIDS - SOLVENTS
I.
GENERAL
1.
Scope of regulation
This Regulation governs specifications
and administrative requirements for solvents used as food processing aids
(referred to as solvents).
2.
Regulated entities
This Regulation shall apply
to:
2.1. Organizations and
individuals importing, producing and selling solvents in Vietnam.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Acronym
In this Regulation, these
acronyms are construed as follows:
3.1. C.A.S (Chemical
Abstracts Service) number refers to registry numbers of chemical substances
identified by the American Chemical Society.
3.2. TS (test solution)
means reagent liquid.
3.3. ADI stands for
acceptable daily intake.
3.4. INS stands for the
international numbering system for food additives.
4.
Reference
4.1. JECFA monograph 1 -
Vol. 4: Food additive specifications, Volume 4 on analytical methods, test
procedures and laboratory solutions used by (or referenced) in the food
additive specifications; compiled by JECFA; issued by FAO in 2006.
4.2. TCVN 6469:2010 Food
additives - Food additives - Methods for evaluating appearance and physical
properties;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4. TCVN 8900-1:2012 Food
additives - Determination of inorganic components. Part 1: Water content (Karl
Fischer titrimetric method);
4.5. TCVN 8900-2:2012 Food
additives - Determination of inorganic components - Part 2: Loss on drying,
ash, water-insoluble matter and acid-insoluble matter contents.
4.6. TCVN 8900-6:2012 Food
additives. Determination of inorganic components - Part 6: Measurement of
antimony, barium, cadmium, chromium, copper, lead and zinc by flame atomic
absorption spectrometry.
4.7. TCVN 8900-7:2012 Food
additives. Determination of inorganic components – Part 7: Measurement of
antimony, barium, cadmium, chromium, copper, lead and zinc by inductive coupled
plasma atomic emission spectrometric method (ICP-AES).
4.8. TCVN 8900-8:2012 Food
additives. Determination of inorganic components – Part 8: Measurement of lead
and cadmium by graphite furnace atomic absorption spectrometry.
II.
SPECIFICATIONS, METHODS OF ASSAY, SAMPLING AND LABELING
1.
Specifications and methods of assay
Specifications and methods
of assay for solvents are defined in annexes to this Regulation:
1.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification and method
of assay for acetone
1.2.
Annex 2:
Specification and method
of assay for isoamyl acetate
1.3.
Annex 3:
Specification and method
of assay for butan-1,3-diol
1.4.
Annex 4:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5.
Annex 5:
Specification and method
of assay for cyclohexane
1.6.
Annex 6:
Specification and method
of assay for diethyl ether
1.7.
Annex 7:
Specification and method
of assay for ethyl acetate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Annex 8:
Specification and method
of assay for petroleum ether
1.9.
Annex 9:
Specification and method
of assay for toluene
1.10.
Annex 10:
Specification and method
of assay for benzyl alcohol
1.11.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specification and method
of assay for butan-2-ol
1.12.
Annex 12:
Specification and method
of assay for dichloromethane
1.13.
Annex 13:
Specification and method
of assay for hexanes
Methods of assay as
described in this Regulation are not mandatory. Different methods of assay with
equivalent degree of precision may be employed.
2.
Sampling
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Labeling
Labeling of solvents abides
by the Government’s Decree No. 89/2006/ND-CP dated 30 August 2006 on product
labeling, the joint Circular No. 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT dated 27 October
2014 by the Minister of Health, Minister of Agriculture and Rural development
and Minister of Industry and Trade on guidelines for labeling of foodstuffs,
food additives and prepackaged food processing aids and relevant laws.
III.
ADMINISTRATIVE REQUIREMENT
1.
Declaration of conformity
1.1. The conformity of
solvents must be declared according to this Regulation.
1.2. The method and
procedure for declaration of conformity shall be governed by Article 6 and
Article 7 of the Government’s Decree No. 38/2012/ND-CP dated 25 April 2012 on
details for the enforcement of certain articles of the Law on food safety, by
Article 4, Article 5, Article 7 and Article 9 of the Circular No.
19/2012/TT-BYT dated 09 November 2012 by the Minister of Health on guidelines
for declaration of conformity and compliance with food safety regulations and
by relevant laws.
2.
Inspection and actions against violations of law
Competent government
authorities shall inspect and take actions against importers, producers and
sellers of solvents, who violate technical and administrative stipulations in
this Regulation and relevant laws.
IV.
RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Entities shall only be permitted to import, produce and sell
solvents upon their receipt of a Certificate of declaration of conformity from
Vietnam Food Administration and their fulfillment of relevant laws in effect.
V.
ENFORCEMENT
1.
Vietnam Food Administration shall lead and cooperate with
authorities concerned to enforce this Regulation.
2.
Vietnam Food Administration, according to its administrative
devoirs, shall be responsible for proposing to the Ministry of Health the
amendments and supplements to this Regulation.
3.
If international guidelines for methods of assay and laws
referred to in this Regulation are amended, supplemented or replaced, revised
documents shall prevail.
Annex 1
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR ACETONE
1.
Synonym
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Definition
Chemical name
Propan-2-one
C.A.S number
67-64-1
Chemical formula
C3H6O
Structural formula
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Formula weight
58.08
3.
Description
Clear, colorless,
volatile, highly flammable liquid with a characteristic odor, free from
sediment and suspended matter
4.
Functional use
Extraction solvent,
flavoring agent
5.
Specification
5.1. Qualitative
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solubility
Miscible in all
proportions with water and with ethanol
Specific gravity
d2020
: 0.790 - 0.793
Refractive index
n20D
: 1.358 - 1.360
5.2. Purity
Distillation range
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Non-volatile residue
Not more than 0.001% (w/w)
Acidity
Not more than 0.002% (w/w)
(calculated as acetic acid)
Phenol
Not more than 0.001% (w/w)
Readily oxidizable
substances
Pass the test
5.3. Content of C3H6O
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
Method of assay
6.1. Qualitative test
Solubility
TCVN 6469:2010
Specific gravity
TCVN 6469:2010
Refractive index
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Purity test
Distillation range
TCVN 6469:2010
Non-volatile residue
TCVN 8900-2:2012
Acidity
Place 100 ml of freshly
boiled and cooled distilled water (neutralized to phenolphthalein TS) and a
few anti-bumping granules in a 500 ml conical flask of boro-silicate glass
and boil gently for 5 minutes to eliminate carbon dioxide. Cool
slightly and add 100 ml of the sample. Boil
gently for a further 5 minutes. Seal
the flask with a stopper carrying a soda-lime tube. When
cold, remove the stopper then add 0.5 ml phenolphthalein TS and examine for
alkalinity. If not alkaline, titrate with sodium hydroxide solution
using a micro-burette.
Calculate the acidity as
acetic acid (%, w/w) by this formula
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
where
T = volume (ml) of 0.1 N
sodium hydroxide solution consumed
d = specific gravity of
the sample
Phenol
Place 3 ml of the sample
in a crucible and evaporate to dryness at 60oC, add 3 drops of a
solution of 0.1 g sodium nitrite dissolved in 5 ml of sulfuric acid and allow
to stand for 2 to 3 minutes. Carefully add 3 ml 2 N
sodium hydroxide. No color is produced.
Readily oxidisable
substances
30 ml of the sample does
not discolor 0.1 ml of 3% m/v freshly prepared aqueous potassium permanganate
solution when shaken and allowed to stand at 20oC for 15 minutes.
6.3. Quantitative test
Weigh accurately about 1 g
of the sample in a flask containing 20 ml of water, and add water to 1,000
ml. Place 10 ml of the solution in a glass flask sealed by a
stopper, add 25 ml of 0.1 N sodium hydroxide, and allow to stand for 5
minutes. Add 25 ml of 0.1 N iodine, seal with the stopper, allow to
stand in a cold and dark place for 10 minutes, then add 30 ml of 1 N sulfuric
acid. Titrate the excess iodine with sodium thiosulfate, using starch TS as
the indicator. Perform a blank test in the same manner as the sample and
make any necessary correction. Each
ml of 0.1 N iodine is equivalent to 0.9675 mg of C3H6O.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Annex 2
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR ISOAMYL ACETATE
1.
Synonym
Amyl acetate, isoamyl
ethanoate
2.
Definition
A mixture of acetic acid
esters of pentanols
Chemical name
3-methylbutyl ethanoate
(principal component)
C.A.S number
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chemical formula
C7H14O2
Structural formula
Formula weight
130.19
3.
Description
Colorless clear liquid
having a characteristic fruit-like odor
4.
Functional use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Specification
5.1. Qualitative
Solubility
Slightly soluble in water,
insoluble in glycerol, practically insoluble in propylene glycol.
Soluble in ethanol,
diethyl ether, ethyl acetate, most fixed oils and mineral oils.
Specific gravity
d2525:
0.868 - 0.878
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n20D
: 1.400 - 1.404
5.2. Purity
Acidity
Not more than 1
Non-volatile residue
Not more than 7 mg/100 ml
Distillation range
Not less than 99% v/v,
distills between 135oC to 143oC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not more than 2.0 mg/kg
5.3. Content of C7H14O2
Not less than 95.0% C7H14O2
6.
Method of assay
6.1. Qualitative test
Solubility
TCVN 6469:2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6469:2010
Refractive index
TCVN 6469:2010
6.2. Purity test
Acidity
TCVN 6471:2010
Non-volatile residue
TCVN 8900-2:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6469:2010
Lead
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
6.3. Quantitative test
Weigh accurately about 0.8
g of the sample and proceed as directed under Ester Determination in JECFA
Monograph 1 Vol. 4, using 65.10 as the equivalence factor (e) in the
calculation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Annex 3
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR BUTAN-1,3-DIOL
1.
Synonym
1,3-Butylene glycol, b-butylene
glycol
2.
Definition
Chemical name
Butan-1,3-diol
C.A.S number
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chemical formula
C4H10O2
Structural formula
Formula weight
90.12
3.
Description
Clear, colorless,
odorless, hygroscopic, viscous liquid
4.
Functional use
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.
Specification
5.1. Qualitative
Solubility
Miscible with water,
acetone and ether.
Soluble in fixed oils,
ethanol, ether
Specific gravity
1.004
- 1.006
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distillation range
200°C - 215°C
Water
Not more than 0.5% (w/w)
Lead
Not more than 2.0 mg/kg
5.3. Content of C4H10O2
Not less than 99.0% (w/w)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Qualitative test
Solubility
TCVN 6469:2010
Specific gravity
TCVN 6469:2010
6.2. Purity test
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6469:2010
Water
TCVN 8900-1:2012
Lead
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Proceed as directed in
JECFA Monograph 1 Vol.4, using 0.2 g of the sample
Annex 4
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR BUTAN-1-OL
1.
Synonym
Butyl alcohol, n-butyl
alcohol, 1-hydroxybutane, n-butanol, n-propyl carbinol, NBA
2.
Definition
Chemical name
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.A.S number
76-36-3
Chemical formula
C4H10O
Structural formula
Formula weight
74.12
3.
Description
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
Functional use
Extraction solvent,
flavoring agent
5.
Specification
5.1. Qualitative
Solubility
Soluble in water, miscible
with ethanol and ether.
Specific gravity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Purity
Distillation range
116°C - 118°C
Non-volatile residue
Not more than 2 mg/100 ml
Water
Not more than 0.1 %
Acidity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldehyde and ketone
Not more than 0.2% (w/w)
Other alcohols, ethers,
and volatile impurities
Not more than 0.5%, with
not more than 0.1% of any single impurity.
Lead
Not more than 2 mg/kg
5.3. Content of C4H10O
Not less than 99.5%
6.
Method of assay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Qualitative test
Solubility
TCVN 6469:2010
Specific gravity
TCVN 6469:2010
6.2. Purity test
Distillation range
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Non-volatile residue
TCVN 8900-2:2012
Water
TCVN 8900-1:2012
Acidity
To 60 g of the sample add
a few drops of phenolphthalein TS, and titrate with 0.1 N potassium hydroxide
(KOH) to a pink end-point that persists for at least 15 seconds. Not
more than 0.3 ml potassium hydroxide (KOH) is required.
Aldehyde and ketone
-
Under Aldehyde and Ketone Determination in JECFA Monograph
1 Vol.4;
-
Use 10 g of the sample and 36.06 as the equivalence factor
(e) in the calculation
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JECFA Monograph 1 Vol.4
Lead
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
6.3. Quantitative test
Using the procedures for
gas chromatography described in the General Methods in JECFA Monograph 1
Vol.4, establish the following conditions:
Column: 1.8 m length, 6 mm
diameter, stainless steel, packed with 10% P.E.G. 400 on Chromosorb W (60/80
mesh), or equivalent.
Carrier gas: Helium, at
flow rate of 45 ml/min
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Temperature of injection port: 150oC
-
Temperature of column: 90oC
-
Temperature of detector: 150oC
Inject 1 to 5 ml of
sample, obtain chromatogram, then determine the content of each constituent
by the method of area normalization.
Annex 5
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR CYCLOHEXANE
1.
Synonym
Hexahydrobenzene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chemical name
Cyclohexane
C.A.S number
110-82-7
Chemical formula
C6H12
Structural formula
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84.16
3.
Description
Colorless, clear,
flammable liquid with characteristic odor
4.
Functional use
Extraction solvent
5.
Specification
5.1. Qualitative
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Insoluble in water,
miscible with ethanol and ether
Specific gravity
0.776
- 0.780
5.2. Purity
Distillation range
80°C - 82°C
Non-volatile residue
Not more than 1 mg/100 ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not more than 10 mg/kg
Benzene
Not more than 0.1 % (v/v)
Polycyclic aromatic
hydrocarbons
The following absorbance
limits per cm of optical path length shall not exceed
Wavelength
(nm)
280-289
290-299
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
360-400
Absorbance
0.15
0.12
0.08
0.02
Lead
Not more than 2 mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not less than 99.5% (w/w)
6.
Method of assay
6.1. Qualitative test
Solubility
TCVN 6469:2010
Specific gravity
TCVN 6469:2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distillation range
TCVN 6469:2010
Non-volatile residue
TCVN 8900-2:2012
Sulphur
JECFA Monograph 1 Vol.4
Benzene
JECFA Monograph 1 Vol.4
(Aromatic Hydrocarbon Determination)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JECFA Monograph 1 Vol.4
Lead
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
6.3. Quantitative test
Proceed as directed under
the gas-liquid chromatographic method for determination of polycyclic
aromatic hydrocarbons in JECFA Monograph 1 Vol.4 and calculate the content by
the method of area percentage (area normalization).
Annex 6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.
Synonym
Ether, ethyl ether
2.
Definition
Diethyl ether normally
contains appropriate stabilizers such as pyrogallol or BHT. Manufacturers
should indicate on the label the specific stabilizer(s) used and the amount
added. Typical levels are in the range of 3-7 mg/l.
Chemical name
Diethyl ether, diethyl
oxide, 1,1'-oxybisethane.
C.A.S number
60-29-7
Chemical formula
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Structural formula
Formula weight
74.12
3.
Description
Colorless, clear, very
mobile liquid, with a characteristic odor; very volatile and flammable.
4.
Functional use
Extraction solvent
5.
Specification
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Qualitative
Solubility
Insoluble in water,
miscible with ethanol
Specific gravity
0.714
- 0.716
5.2. Purity
Distillation range
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Non-volatile residue
Not more than 2 mg/100 ml
Water
Not more than 0.2%
Acidity
Pass the test
Aldehyde and ketone
Pass the test
Peroxides
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead
Not more than 2 mg/kg
6.
Method of assay
The test for peroxides
must occur prior to other tests. It
is dangerous to distill or evaporate diethyl ether in the absence of a test
for peroxides.
6.1. Qualitative test
Solubility
TCVN 6469:2010
Specific gravity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Purity test
Distillation range
TCVN 6469:2010
Non-volatile residue
TCVN 8900-2:2012
Water
TCVN 8900-1:2012
Acidity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aldehyde and ketone
Place 2 ml of Nessler's TS
in a stoppered tube of about 12-ml capacity and about 1.5-cm diameter and
fill the tube with the sample. Insert
the stopper, shake vigorously for 10 seconds, and allow to stand in the dark
for 5 minutes. If no color or turbidity is produced at this stage, the
sample is considered to have complied with the test. If
color or turbidity is produced, after ensuring that the sample complies with
the test for peroxides, distil more quantity of the sample in a fractionating
column and repeat the test. No color or turbidity is
produced.
Peroxides
The color produced by iodine
liberated by the action of organic peroxides on potassium iodide is compared
with that of a standard iodine solution. Place
8 ml of 10 % potassium iodide solution in a stoppered tube of 12-ml capacity
and about 1.5 cm diameter. Fill the tube to the brim
with the sample, place the stopper in position so that no air bubble is
enclosed, shake vigorously, and allow to stand in darkness for 30 minutes. The
yellow color produced, if any, must not be darker than that of 0.5 ml of
0.001 N iodine diluted with 8 ml of the potassium iodide solution.
Lead
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR ETHYL ACETATE
1.
Synonym
Acetic acid ethyl ester,
ethyl ethanoate
2.
Definition
Chemical name
Ethyl acetate
C.A.S number
141-78-6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C4H8O2
Structural formula
Formula weight
88.11
3.
Description
Colorless, transparent
liquid having a fruity odor
4.
Functional use
Carrier solvent, flavoring
agent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Qualitative
Refractive index
n20D:
1.371 - 1.376
Specific gravity
Acidity
Not more than 5.0
Boiling point
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Content of C4H8O2
Not less than 99.0%
6.
Method of assay
6.1. Qualitative test
Refractive index
TCVN 6469:2010
Specific gravity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acidity
TCVN 6471:2010
Boiling point
TCVN 6469:2010
6.2. Quantitative test
Transfer about 1.5 g,
accurately weighed in a tared stoppered weighing bottle, to a suitable flask,
then add 50.0 ml of 0.5 N sodium hydroxide, and reflux on a steam bath for 1
hour. Allow to cool, add phenolphthalein TS and titrate the
excess sodium hydroxide with 0.5 N hydrochloric acid. Perform a blank
determination, and make any necessary correction. Each
ml of 0.5 N sodium hydroxide is equivalent to 44.06 mg of C4H8O2.
Annex 8
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR PETROLEUM ETHER
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Petroleum spirits,
petroleum ether
2.
Definition
Light petroleum fractions
boiling between 25oC and 105oC. Mixed
paraffinic (normal and iso) and cycloparaffinic hydrocarbons.
ADI of 0-5 mg/kg body
weight
3.
Description
Clear, colorless, mobile,
highly flammable liquid with a characteristic petroleum-like odor.
4.
Functional use
Extraction solvent
5.
Specification
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Qualitative
Solubility
Insoluble in water,
soluble in ethanol
5.2. Purity
Non-volatile residue
Not more than 2 mg/100 ml
Sulphur
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzene
Not more than 0.05 % (v/v)
Aromatic hydrocarbons
Not more than 0.3% (v/v)
(including benzene)
Polycyclic aromatic hydrocarbons
The sample must meet the
following absorbance limits:
Wavelength (nm)
Maximum absorbance per cm
(path length)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280-289
290-299
300-359
360-400
0.15
0.12
0.08
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not more than 200
Lead
Not more than 2 mg/kg
6.
Method of assay
6.1. Qualitative test
Solubility
TCVN 6469:2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Non-volatile residue
TCVN 8900-2:2012
Sulphur
JECFA Monograph 1 Vol.4
Benzene
Aromatic Hydrocarbons
Determination in JECFA Monograph 1 Vol.4
Aromatic hydrocarbons
Aromatic Hydrocarbons
Determination in JECFA Monograph 1 Vol.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JECFA Monograph 1 Vol.4
Bromine index
Principle
A known mass of the sample
dissolved in a suitable solvent is titrated with standard bromide-bromate
solution. The end point is indicated by a dead stop electrometric
titration apparatus, when the presence of free bromine causes a sudden change
in the electrical conductivity of the system. The
bromine index is the number of mg of bromine that will react with 100 g of
the sample under the conditions of the test.
Apparatus
-
Dead-stop electrometric titration apparatus: Any
dead-stop apparatus may be used if incorporating a high-resistance polarizing
current supply capable of maintaining approximately 0.8 V across two platinum
electrodes and with sensitivity such that a voltage change of approximately
50 mV at these electrodes is sufficient to indicate the end point.
-
Titration vessel: A
jacketed glass vessel of approximately 150-ml capacity of such a form that
can be maintained conveniently at 1oC to 5oC. A
pair of platinum electrodes spaced not more than 5 mm apart, shall be mounted
to extend well below the liquid level. Stirring shall be done by a mechanical
or electromagnetic stirrer and shall be rapid, but not so vigorous as to draw
air bubbles down to the electrodes.
-
Burettes: 10-ml and 50-ml capacity
-
Iodine number flasks: stoppered,
500-ml capacity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromide-bromate solution
0.05 N: Dissolve 5.1 g of potassium bromide and 1.4 g of potassium
bromate in water and dilute to 1,000 ml. Standardize
to four significant figures as follows: Place
50 ml of acetic acid and 1 ml of hydrochloric acid TS in a 500 ml iodine
number flask. Chill the solution in an ice bath for approximately 10
minutes and with constant swirling of the flask, add from a 50 ml burette 40
to 45 ml of bromide-bromate solution (estimated to the nearest 0.01 ml) at a
rate such that the addition takes between 90 and 120 seconds. Stopper
the flask immediately, shake the contents, place it again in the ice bath,
and add 5 ml of 15% potassium iodide solution in the lip of the flask. After
5 minutes, remove the flask from the ice bath and allow the 15% potassium
iodide solution to flow into the flask by slowly removing the stopper. Shake
vigorously, add 100 ml of water in such a manner as to rinse the stopper,
lip, and walls of the flask, and titrate promptly with 0.05 N sodium
thiosulfate. Near the end of the titration, add starch and titrate slowly to
the disappearance of the blue color.
Calculate the normality of
the bromide-bromate solution as follows:
Where:
N1 = normality
of the bromide-bromate solution
A1 = ml of the
bromide-bromate solution
N2 = normality
of the Na2S2O3 solution
A2 = ml of the
Na2S2O3 solution required for titration of
the bromide-bromate solution
-
Titration solvent: prepare
1,000 ml of titration solvent by mixing the following materials: glacial
acetic acid (714 ml), carbon tetrachloride (134 ml), methanol (134 ml), and
sulfuric acid (18 ml of 1 + 5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Switch on the titrimeter
and allow the electrical circuit to stabilize according to the manufacturer's
instructions. Cool the titration vessel to 0oC - 5oC
by circulating a suitable coolant through the jacketed titration vessel. Add
110 ml of the titration solvent and 8 to 10 g of the sample. Switch
on the stirrer and adjust to a rapid stirring rate, but not so rapid as to
draw air bubbles into the solution. Allow
the contents to cool to 0oC - 5oC and maintain this
temperature throughout the titration. Add
the bromide-bromate solution in small increments from a 10 ml burette until
the detector (magic eye or potentiometric) indicates that the end point has
nearly been reached. Continue adding 0.1 ml of the reagent at a time until the
detector indicates a stable end point has been reached (end point lasting
more than 30 seconds). Repeat the determination but without the addition of the
sample; less than 0.1 ml of the bromide-bromate solution should be required.
Calculation
Calculate the bromine
index from
Bromine index =
Where
T1 = ml of the
bromide-bromate solution required for the titration of the sample
T2 = ml of the
bromide-bromate solution required for the blank titration
N = normality of the
bromide-bromate solution
W = weight of the sample
(g)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
Annex 9
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR TOLUENE
1.
Synonym
Toluol, phenylmethane
2.
Definition
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chemical name
Toluene, methylbenzene
C.A.S number
108-88-3
Chemical formula
C7H8
Structural formula
Formula weight
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Description
Clear, colorless liquid
with a characteristic odor
4.
Functional use
Extraction solvent
5.
Specification
5.1. Qualitative
Solubility
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Specific gravity
0.864
- 0.870
5.2. Purity
Distillation range
From 110.6oC to
111.6oC
Color
Not darker than color
standard no 20
Non-volatile residue
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sulfur compounds
Pass the test
Non-aromatic substances
Not more than 0.2% (v/v)
Benzene
Not more than 0.5% (v/v)
Lead
Not more than 2 mg/kg
5.3. Content of C7H8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
Method of assay
6.1. Qualitative test
Solubility
TCVN 6469:2010
Specific gravity
TCVN 6469:2010
6.2. Purity test
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distillation range
TCVN 6469:2010
Color
JECFA Monograph 1 Vol. 4
Non-volatile residue
TCVN 8900-2:2012
Sulfur compounds
Negative for hydrogen
sulfide and sulfur dioxide by the following test:
Reagents
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Potassium iodate solution (10 g of KlO3/ 100 ml)
-
Starch paper: Dip
strips of filter paper in starch solution and let them dry
Procedure
Make a qualitative test
for hydrogen sulfide (H2S) and sulfur dioxide (SO2)
upon the performance of the distillation test. This
is done by hanging a strip of filter paper moisten with the lead acetate
solution and a strip of starch paper moisten with the potassium iodate
solution on the end of the condenser tube. The
strips are so placed that they are suspended in the upper part of the
receiving cylinder so that drops of condensate pass between the strips
without touching them. If, at the end of the test, the lead acetate paper shows
discoloration, H2S is present, but not SO2. If the lead
acetate paper shows no discoloration but the starch iodate paper develops a
blue color, SO2 is present but not H2S. S.
If neither paper shows discoloration, neither H2S nor SO2
is present.
Non-aromatic substances
Proceed as directed under
the Aromatic Hydrocarbons Determination in JECFA Monograph 1 Vol. 4 and
calculate the content of non-aromatic substances by the method of area
percentage (area normalization)
Benzene
Proceed as directed under
the Aromatic Hydrocarbons Determination in JECFA Monograph 1 Vol. 4
Lead
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
6.3. Quantitative test
JECFA Monograph 1 Vol. 4
Annex 10
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR BENZYL ALCOHOL
1.
Synonym
Phenylcarbinol,
phenylmethyl alcohol, benzenemethanol, alphahydroxytoluene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
Definition
Chemical name
Benzyl alcohol,
phenylmethanol
C.A.S number
100-51-6
Chemical formula
C7H8O
Structural formula
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Formula weight
108.14
3.
Description
Colorless, clear liquid,
with a faint, aromatic odor
4.
Functional use
Flavoring agent, carrier
solvent
5.
Specification
5.1. Qualitative
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solubility
Soluble in water, ethanol
and ether
Refractive index
n20D:
1.538 - 1.541
Specific gravity
d2525:
1.042 - 1.047
Infrared absorption
Pass the test
5.2. Purity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distillation range
Not less than 95% v/v, distills
between 202oC to 208oC
Lead
Not more than 2 mg/kg
Acidity
Not more than 0.5
Aldehydes
Not more than 0.2% (v/v)
(as benzaldehyde)
Peroxides
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorinated organic
compounds
Pass the test
5.2. Content of C7H8O
Not less than 98.0%
6.
Method of assay
6.1. Qualitative test
Solubility
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6471:2010
Refractive index
TCVN 6469:2010
Specific gravity
TCVN 6469:2010
Infrared absorption
The infrared spectrum of
the sample corresponds with the reference infrared spectrum.
6.2. Purity test
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distillation range
TCVN 6469:2010
Lead
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
Acidity
TCVN 6471:2010
Aldehydes
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Transfer into two test
tubes:
Control tube: 2 ml of the
control solution.
Sample tube: 2 ml of the
sample,
To the two tubes, add 3 ml
of distilled water and 0.5 ml of a saturated solution of
dinitrophenylhydrazine in diluted hydrochloric acid, then cap the tubes,
shake steadily and allow to stand for 10 minutes. Add 5 ml of 95% ethanol and
2 ml of a 10% potassium hydroxide solution (KOH) and homogenize.
Red brown color (if any)
that develops in the sample tube must not be more intense than that in the
control tube.
Peroxides
Flush out, with CO2,
a ground glass necked 100-ml flask fitted with a cool air condenser. Introduce
1 ml of the sample, 2 ml of chloroform, 0.1 g of potassium iodide and 20 ml
of a mixture of chloroform and glacial acetic acid (ratio 1:2 v/v). Fit
the condenser to the flask and warm with small flame to initiate boiling
within 30 seconds. Maintain boiling for exactly 30 seconds upon the
appearance of vapors in the condenser. Stop
warming and cool it immediately in iced water, and add through the condenser
40 ml of CO2-free distilled water. Titrate the liberated iodine
with a 0.005N solution of sodium thiosulfate and record the ml of sodium
thiosulfate used as Vm. Perform
the same operation without the sample and record the ml of sodium thiosulfate
used as V1.
The difference Vm
- Vt must be less than 1 (equivalent to 40 mg of peroxide per
litre, expressed as oxygen).
Chlorinated organic
compounds
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Quantitative test
Weigh about 1 g (with
precision by mg) of the sample, then proceed as directed under the method for
Hydroxyl Value in JECFA Monograph 1 Vol. 4. Calculate
the percentage of benzyl alcohol by the formula:
Where:
A is ml of KOH solution
required for titration of free acid;
B is ml of KOH solution
required for titration of the reagent blank;
C is the weight of the
sample used for free acid determination;
S is ml of KOH solution
required for titration of the acetylated sample;
W is the weight of the
sample used for acetylation;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Annex 11
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR BUTAN-2-OL
1.
Synonym
Secondary butyl alcohol,
2-hydroxybutane
2.
Definition
Chemical name
2-Butanol, butan-2-ol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78-92-2
Chemical formula
C4H10O
Structural formula
Formula weight
74.12
3.
Description
Colorless, clear, slightly
viscous, flammable liquid, with a characteristic odor.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Extraction solvent,
flavoring agent
5.
Specification
5.1. Qualitative
Solubility
Freely soluble in water,
miscible with ethanol and ether.
Specific gravity
0.806
- 0.809
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distillation range
From 98.5oC to
100.5oC
Non-volatile residue
Not more than 2 mg/100 ml
Water
Not more than 0.2% w/w
Acidity
Not more than 0.003% w/w
(as acetic acid)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not more than 0.3% w/w (as
butanal)
Lead
Not more than 2.0 mg/kg
6.
Method of assay
6.1. Qualitative test
Solubility
TCVN 6469:2010
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6469:2010
6.2. Purity
Distillation range
TCVN 6469:2010
Non-volatile residue
TCVN 8900-2:2012
Water
TCVN 8900-1:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
To 60 g of the sample add
a few drops of phenolphthalein TS, and titrate with 0.1 N potassium hydroxide
(KOH) to a pink end-point which persists for at least 15 seconds. Not
more than 0.3 ml of potassium hydroxide (KOH) is required.
Aldehyde and ketone
-
Proceed as directed in JECFA Monograph 1 Vol. 4
-
Use 10 g of the sample and the equivalence factor (e) of
36.06.
Lead
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SPECIFICATION AND METHOD OF ASSAY FOR DICHLOROMETHANE
1.
Synonym
Methylene chloride,
Methylene dichloride
2.
Definition
Dichloromethane (DCM)
derives from the chlorination of methane, during which other chlorinated
methane derivatives may be formed. Propylene oxide, cyclohexane, and/or
2-methyl-2-butene are added as stabilizers. Purity
depends on the amount of C2 and higher hydrocarbons in the methane
and the extent of chlorination. Therefore,
small amounts of several other chlorinated compounds may be present. Dichloromethane
is commonly recovered from extraction processes and several grades of quality
are commonly found in commerce. Dichloromethane
is stable when dry though it hydrolyzes in the presence of water.
Chemical name
Dichloromethane
C.A.S number
75-09-2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH2CI2
Structural formula
Formula weight
84.93
3.
Description
Clear colorless
non-flammable liquid
4.
Functional use
Extraction solvent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Qualitative
Solubility
Sparingly soluble in
water, miscible with ethanol and ether
Refractive index
n20D:
1.423 - 1.425
Specific gravity
d2525:
1.323 - 1.327
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Water
Not more than 0.02 %
Distillation range
from 39oC to 41oC
Non-volatile residue
Not more than 2 mg/100 ml
Free chlorine
Pass the test
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not more than 0.002% (w/w)
(as HCL)
Alkalinity
Not more than 0.01% (w/w)
(as NaOH)
Lead
Not more than 1 mg/kg
5.3. Content of CH2CI2
Not less than 99.0%
6.
Method of assay
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Solubility
TCVN 6469:2010
Refractive index
TCVN 6469:2010
Specific gravity
TCVN 6469:2010
6.2. Purity test
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8900-1:2012
Distillation range
TCVN 6469:2010
Non-volatile residue
TCVN 8900-2:2012
Free chlorine
Shake 10 ml of the sample steadily
for 2 minutes with 10 ml of 10% potassium iodide solution and 1 ml of starch
TS. A blue color does not appear in the water layer.
Acidity
Place 100 ml of freshly
boiled and cooled distilled water (neutralized to phenolphthalein TS) in a
500-ml glass-stoppered conical flask. Add
another 100 ml of the sample and shake steadily. Allow
the layers to separate, transfer the aqueous phase into an Erlenmeyer flask,
add 0.5 ml of phenolphthalein TS and titrate with 0.1 N sodium hydroxide to a
pink color that persists. Calculate any content (%,
w/w) of acid in the sample thus found as hydrochloric acid. 1 ml of 0.1 N
NaOH is equal to 0.00365 g of HCl.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Place 100 ml of freshly
boiled and cooled distilled water (neutralized to phenolphthalein TS) in a
500-ml glass-stoppered conical flask. Add
another 100 ml of the sample and shake steadily. Allow
the layers to separate, transfer the aqueous phase into an Erlenmeyer flask,
add 0.5 ml of phenolphthalein TS and titrate with 0.1 N hydrochloric acid to
a pink color that persists. Calculate alkalinity (%,
w/w) in the sample thus found as sodium hydroxide. 1
ml of 0.1 N HCl is equal to 0.004 g of NaOH.
Lead
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
6.3. Quantitative test
Principle:
Test material is injected
into a gas chromatograph equipped with capillary gas chromatographic columns
and a flame ionization detector. Quantification
of dichloromethane, contaminants and stabilizers is made by comparing peak
areas against external standards.
Apparatus:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Instrumental conditions:
Injector: 150oC
Detector: 250oC
Oven: 40oC,
isothermal
Carrier gas: He 4.4 ml/min
Split flow: 98 ml/min
Standard:
Sufficient amount of each
constituent below is added to the high purity DCM to make the approximate
solution:
Methyl chloride: 0.014 %
(w/w)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethyl chloride: 0.0084
Propylene oxide: 2.4
Vinylidene chloride:
0.0098
Trans-1,2-Dichloroethylene:
0.017
Chloroform: 0.012
Cyclohexane:
0.047
2-metyl-2-butene: 0.009
The solution is contained
in a glass bottle fitted with a silicone rubber septum. Constituents
are injected and weighed by syringe (with precision by mg). They
are injected into the DCM container through the septum then the syringe is
re-weighed to determine the amounts added. The
DCM used to make standards must be assayed to determine the possible presence
of contaminants prior to use.
Procedure
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Methyl chloride: 2.8
Vinyl chloride: 3.0
Ethyl chloride: 3.5
Propylene oxide: 4.1
2-Methyl-2-butene: 4.5
Vinylene chloride: 4.6
Dichloromethane: 5.3
Trans-1,2-Dichloroethylene:
5.9
Chloroform: 8.7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Carbon tetrachloride: 12.0
Annex 13
SPECIFICATION AND TESTING METHOD FOR HEXANES
1.
Synonym
Hexanes
2.
Definition
The term “hexanes"
refers hydrocarbons with 6 carbon atoms in chains broken in the process of
petroleum cracking. Typically hexanes contain mainly n-hexane,
2-methylpentane, 3-methylpentane or mixtures of these with smaller amounts of
n-pentane, isopentane, cyclohexane, n-heptane, dimethylbutanes and
methylcyclopentane.
Chemical name
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chemical formula
C6H14
Formula weight
86.18
3.
Description
Clear colorless highly
flammable liquid with a characteristic petroleum-like odor; free from
sediment and suspended matter
4.
Functional use
Extraction solvent
5.
Specification
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Qualitative
Solubility
Insoluble in water,
soluble in ether, alcohol and acetone
Refractive index
n20D:
1.381 - 1.384 (pure n-hexane: about 1.375)
Specific gravity
d2020:
0.665 - 0.687 (pure n-hexane: about 0.660)
5.2. Purity
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distillation range
95% v/v distils between 64oC
to 70oC
pH
Neutral to methyl orange
(pH indicator)
Non-volatile residue
Not more than 0.0005% w/v
Sulfur
Not more than 5.0 mg/kg
Benzene
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead
Not more than 1.0 mg/kg
Polycyclic aromatic hydrocarbons
(PAHs)
Pass the test
6.
Method of assay
6.1 Qualitative test
Solubility
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Refractive index
TCVN 6469:2010
Specific gravity
TCVN 6469:2010
6.2. Purity test
Distillation range
TCVN 6469:2010
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Non-volatile residue
TCVN 8900-2:2012
Sulfur
JECFA Monograph 1 Vol.4
Benzene
Principle:
Internal standard: methyl
ethyl ketone (MEK) is added to the test hexane which is then introduced into
a gas chromatograph equipped with two columns connected by a flow diversion
valve (Figure 1).The specimen passes first through a column packed with a
non-polar phase (column A), methyl silicone, which separates the non-polar
hydrocarbons. After octane has eluted, the flow is reversed and diverted
to the column containing a highly polar phase (column B). Components
which have not eluted through column A are thus diverted to column B which
separates the aromatic and non-aromatic compounds. The
eluted components are detected by a flame ionization detector and recorded on
a strip chart. The peak areas are measured and the concentration of each
component is calculated by reference to the internal standard.
Apparatus:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Column A - Made of
stainless steel, 0.8 m in length, by 3.2 mm outside diameter, packed with 10%
methyl silicone coated on 60-80 mesh acid washed diatomaceous earth.
Column B - Made of
stainless steel, 4.6 m in length, by 3.2 mm outside diameter, packed with 25%
1,2,3-Tris(2- cyanoethoxy) propane (TCEP) coated on 80-100 mesh acid washed
diatomaceous earth.
Join column A and column B
(as shown in Figure 1) using a flow diverting valve. Adjust
the helium gas flow through both columns to approximately 40 ml/min. Set
the valve in the backflush position and set the flow rate for column B to 40
ml/min (Figure 2).
Fig.2
Flow Switching System
Materials and reagents:
Methyl Ethyl Ketone (MEK)
>99.9 %
Benzene >99%
Isooctane >99%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calibration:
Determine time required
before changing the valve, which varies for each column system and must be
determined experimentally as follows: prepare
a mixture of 5 volume % isooctane in n-nonane. With
the system in the forward flow mode as shown in Figure 2a, inject 1 ml
of the mixture of isooctane and n-nonane and allow both compounds to elute. Measure
the time in seconds from the injection until all the isooctane but none of
the n-nonane has eluted. One half of the measured
time approximates the time to switch the backflush valve. Make
additional runs until a chromatogram of isooctane and little or none of
n-nonane is obtained.
Standardization:
Standard solutions: Prepare
7 standard solutions covering the range of 0 to 1 volume % benzene in a 100
ml volumetric flask, diluted, filled to 100 ml with isooctane to make
standard solutions with the following content of benzene:
Volume
%
ml
1
1
0.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.25
0.25
0.1
0.1
0.05
0.05
0.01
0.01
0.005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calibration solutions: Accurately
measure 0.5 ml of MEK into a 100-ml volumetric flask, fill to the mark with
the first standard solution and mix thoroughly. Repeat
with each of the other standard solutions. Under
the conditions established above, chromatograph each of the calibration
solutions after injecting approximately 3 ml.
Calibration: Measure
the peak areas of the benzene and of MEK. Calculate the ratio of the benzene
peak area to the MEK peak area. Plot
the concentration of benzene versus the ratio. The
calibration plot must be linear. Determine
the retention time for each component for future identification.
Procedure
Test solution: Accurately
measure 0.5 ml of MEK into a 100 ml volumetric flask. Fill
to the mark with the material under test and mix well. Chromatograph
a specimen from the test solution. Identify
the peaks of benzene and the internal standard MEK from the retention time of
the standards. The order of elution is non-aromatic hydrocarbons, benzene,
MEK, and toluene. Measure peak areas of benzene and MEK.
Calculation:
Calculate the ratio of
peak area of benzene to the peak area of MEK. Read
from the calibration curve the peak volume % of benzene corresponding to the
calculated peak ratio. If the results are desired on a weight basis, convert to
weight % as follows:
Benzene, weight % = V/D x
0.8844
Where:
V is volume % of benzene,
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lead
TCVN 8900-6:2012
TCVN 8900-7:2012
TCVN 8900-8:2012
Polycyclic aromatic
hydrocarbons (PAHs)
Transfer 25 ml of the
sample to a 125 ml separator and add 25 ml of hexane. Mix and add 5 ml of
dimethyl sulfoxide. Shake steadily for 1 minute and allow to stand until two
clear layers are formed. Transfer the lower layer to a second separating
funnel, add 2 ml of hexane and shake the mixture steadily. Allow to stand
until two clear layers are formed. Separate
the lower layer and measure its absorbance over the range 260 nm to 420 nm. Add
5.0 ml of dimethyl sulfoxide with 25 ml of hexane then shake steadily for 1
minute. Prepare a reference solution in trimethyl pentane
containing 7.0 mg of naphthalene (per litre) and measure the absorbance of
that solution at the wavelength of 275 nm using trimethylpentane as a blank. At
wavelengths in the range 260 nm to 420 nm, the absorbance of the test
solution is equal to one-third that of the reference solution at 275 nm.
Use hexane, dimethyl
sulfoxide and trimethylpentane in quality specified for ultraviolet
spectrophotometry.