Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 46/2015/TT-BYT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hương liệu thực phẩm chất tạo hương Vani

Số hiệu: 46/2015/TT-BYT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Nguyễn Thanh Long
Ngày ban hành: 01/12/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Thông tư 46/2015/TT-BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hương liệu thực phẩm - các chất tạo hương Vani quy định các yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu quản lý các chất tạo hương vani được sử dụng với mục đích làm hương liệu thực phẩm (chất tạo hương vani) được ban hành ngày 01/12/2015.

 

1. Các yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, lấy mẫu và ghi nhãn về hương liệu thực phẩm - các chất tạo hương Vani

Yêu cầu kỹ thuật đối với các chất tạo hương vani được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo quy chuẩn tại Thông tư số 46 như sau:

- Phụ lục 1: Yêu cầu kỹ thuật thử đối với Vanillin.

+ Độ tan:  Ít tan trong nước, tan trong dầu và các các chất tạo hương vani hữu cơ, tan tốt trong cồn.

+ Điểm sôi: 285 °C

+ Điểm chảy chất tạo hương Vani: 80 °C - 81 °C

+ Hàm lượng C8H8O3: Không được thấp hơn 97,0 % (theo khối lượng)

+ Thử định tính chất tạo hương Vani: Ghi phổ hồng ngoại (IR) và so sánh với phổ chuẩn

- Phụ lục 2 quy chuẩn tại Thông tư 46/2015: Yêu cầu kỹ thuật đối với Ethylvanillin.

+ Độ tan: Không tan trong nước, tan trong dầu và các chất tạo hương vani hữu cơ, tan rất tốt trong cồn (1 g tan trong 2 ml)

+ Điểm sôi: 285 °C (tại 760 mmHg)

+ Điểm chảy chất tạo hương vani hữu cơ: 78 °C

+ Hàm lượng C9H10O3: Không được thấp hơn 98,0 % (theo khối lượng)

+ Thử định tính chất tạo hương vani hữu cơ: Ghi phổ hồng ngoại (IR) và so sánh với phổ chuẩn

Phương pháp thử hướng dẫn trong Quy chuẩn ban hành tại Thông tư số 46/2015 của Bộ Y tế không bắt buộc phải áp dụng, có thể sử dụng các phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.

2. Yêu cầu quản lý về các chất tạo hương Vani

Việc công bố hợp quy được Thông tư 46/2015/TT-BYT quy định như sau:

- Các chất tạo hương vani phải được công bố phù hợp với Quy chuẩn tại Thông tư số 46/2015/BYT.

- Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Điều 6, Điều 7 Nghị định 38/2012/NĐ-CP và Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9 Thông tư 19/2012/TT-BYT và quy định có liên quan.

 

Thông tư 46 ban hành quy chuẩn QCVN 19-1:2015/BYT về hương liệu thực phẩm - các chất tạo hương Vani có hiệu lực từ ngày 01/09/2016.

B Y T
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2015/TT-BYT

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2015

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ HƯƠNG LIỆU THỰC PHẨM - CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG VANI

Căn cứ Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;

Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hương liệu thực phm - Các chất tạo hương vani.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

QCVN 19-1:2015/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hương liệu thực phẩm - Các chất tạo hương vani.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.

Điều 3. Cục trưởng Cục An toàn thực phẩm, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Y tế, đơn vị trực thuộc Bộ Y tế; giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- VPCP (Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
- Các đơn vị thuộc Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Chi cục ATVSTP các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (để đăng bạ);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Lưu: VT, K2ĐT, PC, ATTP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thanh Long

 

QCVN 19-1:2015/BYT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA V HƯƠNG LIỆU THỰC PHẨM - CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG VANI

National technical regulation on food flavoring - Vanilla flavouring substaces

Lời nói đầu

QCVN 19-1:2015/BYT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với phụ gia thực phẩm và cht hỗ trợ chế biến biên soạn, Cục An toàn thực phẩm trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số      /2015/TT-BYT ngày     tháng     năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA V HƯƠNG LIỆU THỰC PHẨM - CÁC CHẤT TẠO HƯƠNG VANI

National technical regulation on food flavoring - Vanilla flavouring substaces

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu quản lý đối với các chất tạo hương vani được sử dụng với mục đích làm hương liệu thực phẩm (sau đây gọi tắt là các chất tạo hương vani).

2. Đi tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với:

2.1. Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các chất tạo hương vani tại Việt Nam.

2.2. Các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan.

3. Giải thích chữ viết tắt

Trong quy chuẩn này, các chữ viết tắt dưới đây được hiểu như sau:

3.1. JECFA (Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives): Ủy ban chuyên gia về Phụ gia thực phẩm của FAO và WHO.

3.2. Mã số CAS (Chemical Abstracts Service): Mã số đăng ký hóa chất của Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ.

3.3. Mã số FEMA (Flavor and Extracts Manufacturers Association): Mã số Hiệp hội các nhà sản xuất hương liệu và các chất chiết xuất.

3.4. Mã số COE (Council of Europe): Mã số của Ủy ban Châu Âu

3.5. Mã số FLAVIS (EU Flavour Information System): Mã số của Hệ thống thông tin hương liệu Châu Âu.

4. Tài liệu viện dẫn

4.1. JECFA monograph 1 - Vol 4: Các yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm, Tập 4 - Các phương pháp phân tích, quy trình thử nghiệm, dung dịch thử nghiệm được sử dụng (hoặc tham chiếu) trong yêu cầu kỹ thuật đối với phụ gia thực phẩm; JECFA biên soạn; FAO ban hành năm 2006.

4.2. TCVN 6469:2010 Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý.

4.3. TCVN 6471:2010 Phụ gia thực phẩm - Phương pháp thử đối với các chất tạo hương.

II. YÊU CẦU KỸ THUẬT, PHƯƠNG PHÁP THỬ, LẤY MẪU VÀ GHI NHÃN

1. Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Yêu cầu kỹ thuật đối với các chất tạo hương vani được quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo quy chuẩn này như sau:

1.1. Phụ lục 1: Yêu cầu kỹ thuật thử đối với Vanillin.

1.2. Phụ lục 2: Yêu cầu kỹ thuật đối với Ethylvanillin.

Phương pháp thử hướng dẫn trong Quy chuẩn này không bắt buộc phải áp dụng, có thể sử dụng các phương pháp thử khác có độ chính xác tương đương.

2. Quy định lấy mẫu

Việc lấy mẫu được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư 26/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ “Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường” và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

3. Yêu cầu về ghi nhãn

Việc ghi nhãn các dung môi theo đúng quy định tại Nghị định 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa, Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ trưởng Bộ Công thương hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn và các quy định của pháp luật có liên quan.

III. YÊU CẦU QUẢN LÝ

1. Công bố hợp quy

1.1. Các các chất tạo hương vani phải được công bố phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn này.

1.2. Phương thức, trình tự, thủ tục công bố hợp quy được thực hiện theo Điều 6, Điều 7 Nghị định 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩmĐiều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 9 Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

2. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật

Cơ quan nhà nước có thm quyền thực hiện việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm pháp luật đối với tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các chất tạo hương vani vi phạm các quy định về kỹ thuật và quản lý quy định tại Quy chuẩn này và các quy định pháp luật khác có liên quan.

IV. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

1. Tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các chất tạo hương vani phải công bố hợp quy theo các yêu cầu của Quy chuẩn này.

2. Tổ chức, cá nhân chỉ được nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh các chất tạo hương vani sau khi đã được Cục An toàn thực phẩm cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và đáp ứng các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Giao Cục An toàn thực phẩm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan hướng dẫn triển khai và tổ chức việc thực hiện Quy chun này.

2. Căn cứ vào yêu cầu quản lý, Cục An toàn thực phẩm có trách nhiệm kiến nghị Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

3. Trường hợp hướng dẫn của quốc tế về phương pháp thử và các quy định của pháp luật viện dẫn trong Quy chuẩn này được sa đổi, b sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

 

Phụ lục 1

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI VANILLIN

1. Tên khác

Methylprotocatechuic aldehyde, Vanillaldehyde, Vanillic aldehyde

2. Tên hóa học

4-Hydroxy-3-methoxybenzaldehyd

3. Mã số

 

JECFA

889

CAS

121-33-5

FEMA

3107

COE

107

FLAVIS

-

4. Khối lượng phân tử

152,15

5. Công thức hóa học

C8H8O3

6. Công thức cấu tạo

7. Cảm quan

Chất bột dạng tinh th hoặc dạng kim, màu trắng hoặc màu vàng nhạt, mùi thơm vani

8. Yêu cầu kỹ thuật

 

Độ tan

Ít tan trong nước. Tan trong dầu và các các chất tạo hương vani hữu cơ.

Tan tốt trong cồn

Điểm sôi

285 °C

Điểm chảy

80 °C - 81 °C

Hàm lượng C8H8O3

Không được thấp hơn 97,0 % (theo khối lượng)

Thử định tính

Ghi phổ hồng ngoại (IR) và so sánh với ph chuẩn

9. Phương pháp thử

 

Độ tan

TCVN 6469:2010

TCVN 6471:2010

Điểm sôi

TCVN 6469:2010

Điểm chảy

TCVN 6469:2010

Thử định tính

Phổ IR chuẩn của Vanillin

 

Phụ lục 2

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ETHYL VANILLIN

1. Tên khác

Bourbonal ethyl protal; 3-Ethoxy protocatechualdehyde

2. Tên hóa học

3-Ethoxy-4-hydroxybenzaldehyd

3. Mã số

 

JECFA

893

CAS

121-32-4

FEMA

2464

COE

108

FLAVIS

-

4. Khối lượng phân tử

166,18

5. Công thức hóa học

C9H10O3

6. Công thức cấu tạo

7. Cảm quan

Tinh th dạng vẩy màu trắng hoặc màu vàng nhạt, mùi vani đặc trưng

8. Yêu cầu kỹ thuật

 

Độ tan

Không tan trong nước. Tan trong dầu và các các chất tạo hương vani hữu cơ.

Tan rất tốt trong cồn (1 g tan trong 2 ml)

Điểm sôi

285 °C (tại 760 mmHg)

Điểm chảy

78 °C

Hàm lượng C9H10O3

Không được thấp hơn 98,0 % (theo khối lượng)

Thử định tính

Ghi phổ hồng ngoại (IR) và so sánh với phổ chuẩn

9. Phương pháp thử

 

Độ tan

TCVN 6469:2010

TCVN 6471:2010

Điểm sôi

TCVN 6469:2010

Điểm chảy

TCVN 6469:2010

Thử định tính

Phổ IR chuẩn của Ethyl vanillin

MINISTRY OF HEALTH
--------

 SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
--------------

No: 46/2015/TT-BYT

Hanoi, December 01, 2015

 

CIRCULAR

ON INTRODUCTION OF NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON FOOD FLAVORING - VANILLA FLAVOURING SUBSTANCES

Pursuant to the Law of Food safety dated June 17, 2010 and the Government's Decree No. 38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 on elaboration of a number of articles of the Law of Food safety;

Pursuant to the Law on Technical regulations and standards dated June 29, 2006 and the Government's Decree No. 127/2007/ND-CP dated August 01, 2007 on elaboration of a number of articles of the Law on Technical regulations and standards;

Pursuant to the Government's Decree No.63/2012/ND-CP dated August 31, 2012 defining functions, rights, responsibilities and organizational structure of the Ministry of Health;

Upon request of the Director of the Vietnam Food Administration;

The Minister of Health hereby issues this national technical regulation on food flavoring - vanilla flavouring substaces.

Article 1.This Circular is issued together with QCVN 19-1:2015/BYT – National Technical Regulation on Food Flavoring – Vanilla Flavoring Substances.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Article 3. The Director of Vietnam Food Administration, Heads of affiliates of the Ministry of Health,  agencies of Ministry of Health; Directors of Departments of Health of provinces and relevant entities shall be responsible for implementation of this Circular ./.

 

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Nguyen Thanh Long

 

QCVN 19-1:2015/BYT

ON INTRODUCTION OF NATIONAL TECHNIICAL REGULATION ON FOOD FLAVORING - VANILLA FLAVOURING SUBSTACES

Preface

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

National technical regulation on food flavoring - Vanilla flavouring substaces

 

I. GENERAL PROVISIONS

1. Scope

This Regulation stipulates the specifications and   requirements of management of vanilla flavouring substances for food flavoring ( hereinafter referred to as “vanilla flavoring”).

2. Subjects of application

This Regulation applies to:

2.1. Vanilla flavouring importers, importers and traders in Vietnam.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Abbreviation

For the purpose of this Regulation, abbreviations herein stand for:

3.1. JECFA : Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives

3.2.CAS Number: a chemical substance numerical identifier assigned by Chemical Abstracts Service - a division of America Chemical Society.

3.3. FEMA number: Flavor and Extracts Manufacturers Association identification number

3.4. COE number: Council of Europe number

3.5.FLAVIS number :EU Flavour Information System number

4. References

4.1. JECFA monograph 1 - Vol 4: specifications for food addictives - Volume 4- Analytical methods, test procedures and laboratory solutions used by and referenced in the food additive specifications  compiled by JECFA and issued by FAO in 2006.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3.TCVN 6471:2010  Food additives - Test methods for flavouring agent

II. SPECIFICATIONS, METHODS OF TESTING, SAMPLING AND LABELING  

1. Specification and test methods

Specifications of vanilla flavoring substances are specified in the Annex attached hereto:

1.1. Annex 1:Vanillin assay

1.2. Annex 2:Ethylvanillin specifications

Test methods stipulated herein are not mandatory, other test methods producing results with equivalent accuracy are allowed.

2. Sampling

Sampling shall be carried out in accordance with the Circular No.26/2012/TT-BKHCN dated December 12, 2012 by the Minister of Science and Technology on “ regulations on State inspection of quality of goods on the market” and other relevant regulations of laws.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Every solvent shall be labeled in conformity with the Government’s Decree No.89/2006/ND-CP on goods labeling dated August 30, 2006, Joint-Circular No.34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT on guideline for labeling for packaged foods, food addictives and food processing aids dated October 27, 2014 and other relevant regulations.

III.  REQUIREMENTS FOR MANAGEMENT

1. Declaration of conformity

Vanilla flavoring substances shall be declared conformable as stipulated herein.

1.2. The process and procedure for conformity declaration shall be conformable to Article 6 and Article 7 of the Government’s Decree No.38/2012/ND-CP dated April 25, 2012 on elaboration of a number of Articles of the Law on Food Safety and Article 4, Article 5, Article 7 and Article 9 of the Circular No.19/2012/TT-BYT dated November 09, 2012 by the Minister of Health guiding declaration of conformity with regulations on food safety and other relevant regulations of laws.

2. Examination, Inspection and actions against violations

The State competent authority shall examine, inspect and deal with  violations against  requirements for management and specifications stipulates in this Regulations and other  relevant regulations of laws committed by vanilla flavoring  importers, producers and traders.

IV.RESPONSIBILITIES

1. Entities importing, producing and trading vanilla flavoring substances shall  go through the procedure for declaration of conformity as stipulated herein.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V. IMPLEMENTATION ORGANIZATIONS

1. The Food Safety Administration shall take charge of and cooperate with relevant functional authorities to  give instructions and implement this Regulation.

2. The Food Safety Administration shall request the  Minister of Health  to amend and supplement this Regulation according to management requirements.

3. In case any international guidance on test methods and provision  referred to this Regulation is amended ,  supplemented  or replaced, the new one shall prevail.

 

ANNEX 1

VANILLIN SPECIFICATIONS

1. Synonyms

Methylprotocatechuic aldehyde, Vanillaldehyde, Vanillic aldehyde

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4-Hydroxy-3-methoxybenzaldehyde

3. Number

 

JECFA

889

CAS

121-33-5

FEMA

3107

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

107

FLAVIS

-

4. Molecular weight

152.15

5. Chemical formula

C8H8O3

6. Structure

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Crystalline powder or needle-like form, white or slightly yellow, vanilla-like odor

8. Specifications

 

Solubility

Slightly soluble in water. Soluble in oil and organic vanilla flavoring substances.

Easily soluble in ethanol

Boiling point

285 °C

Melting point

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Content of C8H8O3

Not less than 97.0% by weight

Infrared spectroscopy

Record  Infrared spectrum of vanillin and compared it to the standard spectrum

9. Method of assay

 

Solubility

As per TCVN 6469:2010

As per TCVN 6471:2010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

As per TCVN 6469:2010

Melting point

As per TCVN 6469:2010

Infrared spectroscopy

Standard IR spectrum of Vanillin

 

ANNEX 2

ETHYL VANILLIN SPECIFICATIONS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bourbonal ethyl protal; 3-Ethoxy protocatechualdehyde

2. IUPAC name

3-Ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde

3. Number

 

JECFA

893

CAS

121-32-4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2464

COE

108

FLAVIS

-

4. Molecular weight

166.18

5. Chemical formula

C9H10O3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Appearance

White or off-white crystal; vanilla-like odor

8. Specifications

 

Solubility

Hardly soluble in water. Soluble in oil and organic vanilla flavoring substances.

Easily soluble in ethanol ( 1g/2ml)

Boiling point

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Melting point

78 °C

Content of C9H10O3

Not less than 98.0% by weight

Infrared spectroscopy

Record  Infrared spectrum and compared it to the standard spectrum

9. Method of assay

 

Solubility

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

As per TCVN 6471:2010

Boiling point

As per TCVN 6469:2010

Melting point

As per TCVN 6469:2010

Infrared spectroscopy

Standard IR spectrum of Ethyl vanillin

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 46/2015/TT-BYT ngày 01/12/2015 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hương liệu thực phẩm - các chất tạo hương Vani do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11.118

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.69.143
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!