|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 31/2012/TT-BKHCN hướng dẫn xác định dự án tuyển chọn giao trực tiếp
Số hiệu:
|
31/2012/TT-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Chu Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 31/2012/TT-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2012
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH DỰ ÁN,
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU, ĐÀO TẠO VÀ XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CAO
Căn
cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 9 tháng 6 năm 2000;
Căn
cứ Luật Công nghệ cao ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn
cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn
cứ Quyết định số 2457/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
Căn
cứ Thông tư 02/2012/TT-BKHCN ngày 18 tháng 1 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ về việc hướng dẫn quản lý Chương trình quốc gia phát triển công
nghệ cao đến năm 2020;
Xét
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ cao;
Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xác định dự án, tuyển chọn, giao trực
tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương trình nghiên
cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao như sau:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh
Thông
tư này hướng dẫn xác định dự án, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân,
doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng
hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao (sau đây viết tắt là Chương trình) bao gồm: dự
án phát triển công nghệ cao, dự án ứng dụng công nghệ cao, dự án xây dựng và
phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao, dự án phát triển nhân lực công nghệ
cao (sau đây viết tắt là dự án); áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân, doanh
nghiệp tham gia thực hiện và quản lý Chương trình.
Điều 2. Đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án
1.
Đề xuất dự án
a)
Căn cứ đề xuất dự án:
- Theo
mục tiêu, nội dung, nhiệm vụ của Chương trình;
- Theo
chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, nghị quyết, chương trình, đề án, dự án đã được
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, ngành, địa phương, tập đoàn và tổng
công ty phê duyệt;
- Yêu
cầu đột xuất của Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, Bộ, ngành và địa phương;
- Nhu
cầu của thị trường.
b) Căn
cứ quy định tại điểm a khoản 1 Điều này, tổ chức, doanh nghiệp thực hiện việc
đề xuất dự án.
2. Đề
xuất đặt hàng dự án
Người
đứng đầu Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương; các ban của Đảng; các tổ chức chính trị - xã
hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp Trung ương; tập đoàn,
tổng công ty Nhà nước căn cứ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này và yêu
cầu của cơ quan mình đề xuất đặt hàng dự án.
3. Nguyên
tắc đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án
a) Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; các ban của Đảng; các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã
hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp Trung ương; tập đoàn, tổng công ty Nhà
nước (sau đây viết tắt là Bộ, ngành và địa phương) hướng dẫn, tập hợp và có ý
kiến về đề xuất dự án của tổ chức, doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ, ngành và địa phương; đề xuất đặt hàng dự án gửi Bộ Khoa học và Công nghệ;
b) Đối
với đề xuất dự án của tổ chức, doanh nghiệp không thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ, ngành và địa phương quy định tại điểm a khoản này, Bộ Khoa học và Công nghệ
hướng dẫn, tập hợp, có ý kiến về các đề xuất dự án.
Bộ
Khoa học và Công nghệ tổ chức nghiên cứu, phát hiện, tìm kiếm các dự án có tính
khả thi cao để đề xuất đặt hàng;
c) Bộ
Khoa học và Công nghệ tổng hợp đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án.
Điều 3. Yêu cầu chung đối với dự án
1. Có
mục tiêu, nội dung và sản phẩm dự kiến phù hợp với yêu cầu được quy định tại Chương
trình.
2. Đáp
ứng tiêu chí quy định tại Thông tư số 02/2012/TT-BKHCN ngày 18 tháng 1 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao đến năm 2020.
3. Không
trùng lặp về nội dung với nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện.
4. Có
khả năng huy động nguồn lực từ doanh nghiệp, tổ chức khoa học và công nghệ, các
nhà khoa học trong nước và ngoài nước tham gia thực hiện.
5. Tác
động đến sự phát triển của ngành, lĩnh vực, vùng kinh tế.
6. Thời
gian thực hiện phù hợp với yêu cầu của từng dự án. Trường hợp đặc biệt do Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định.
Điều 4. Nguyên tắc xác định dự án
1. Ban
chủ nhiệm Chương trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công
nghệ cao (sau đây viết tắt là Ban chủ nhiệm) giúp Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ:
a) Tổ
chức xây dựng, thẩm định danh mục dự án;
b) Xem
xét danh mục dự án để đưa ra thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp;
c) Tổ
chức thẩm định nội dung và kinh phí thực hiện dự án trình Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ xem xét, quyết định.
2. Dự
án trong danh mục đưa ra thông báo tuyển chọn, giao trực tiếp được xác định
tên, mục tiêu và yêu cầu đối với sản phẩm của dự án.
3. Trình
tự xác định dự án trong danh mục được quy định tại Điều 5, 6, 7
và Điều 8 của Thông tư này.
Điều 5. Quy trình đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự
án
1. Bộ,
ngành và địa phương tổ chức hướng dẫn các tổ chức, doanh nghiệp thuộc thẩm
quyền quản lý của mình đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án thuộc Chương trình
(Biểu A1-1) theo hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công
nghệ và quy định tại Thông tư này.
2. Hàng
năm, hàng quý, hàng tháng, Bộ, ngành và địa phương tổng hợp danh mục đề xuất dự
án, đề xuất đặt hàng dự án (kèm các phiếu đề xuất dự án, đặt hàng từng dự án),
đồng thời Bộ, ngành và địa phương phải có ý kiến về các đề xuất dự án của tổ
chức, doanh nghiệp (Biểu A1-2), gửi về Văn phòng Chương
trình quốc gia phát triển công nghệ cao, Bộ Khoa học và Công nghệ, 39 Trần Hưng
Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
3. Bộ,
ngành và địa phương có trách nhiệm tiếp nhận, ứng dụng kết quả nếu đề xuất dự
án của tổ chức, doanh nghiệp; đề xuất đặt hàng dự án của Bộ, ngành và địa
phương được chấp nhận.
4. Ban
chủ nhiệm tổ chức nghiên cứu, phát hiện, tìm kiếm các dự án có tính khả thi cao
để Bộ Khoa học và Công nghệ đề xuất đặt hàng dự án.
5. Căn
cứ vào mục tiêu, nội dung và sản phẩm phù hợp với yêu cầu được quy định tại Chương
trình, Ban chủ nhiệm lựa chọn, tổng hợp danh mục đề xuất dự án, đề xuất đặt
hàng dự án từ các Bộ, ngành và địa phương.
Điều 6. Xây dựng danh mục dự án
1. Ban
chủ nhiệm tổ chức xây dựng danh mục dự án:
a) Căn
cứ vào danh mục đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án của Bộ, ngành và địa
phương và các quy định tại Điều 3 của Thông tư này, Ban chủ
nhiệm chủ trì tổ chức xây dựng danh mục dự án.
Ban
chủ nhiệm tổ chức các nhóm chuyên gia (mỗi nhóm chuyên gia có từ 05 đến 07
thành viên) gồm nhà khoa học, chuyên gia theo lĩnh vực chuyên môn, chuyên gia
kinh tế, chuyên gia tài chính. Trong trường hợp cần thiết, Ban chủ nhiệm lấy ý
kiến chuyên gia, tổ chức tư vấn độc lập trong nước, nước ngoài (sau đây viết
tắt là chuyên gia tư vấn độc lập) để xây dựng danh mục dự án. Ưu tiên lựa chọn
các đề xuất đặt hàng dự án của Bộ, ngành và địa phương.
b) Căn
cứ vào điều kiện cụ thể của dự án, Ban chủ nhiệm kiến nghị hình thức lựa chọn
tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện thông qua tuyển chọn hoặc giao trực
tiếp.
c) Kết
quả làm việc của Ban chủ nhiệm và các nhóm chuyên gia được ghi thành biên bản
và bản tổng hợp kết quả làm việc.
d) Ban
chủ nhiệm báo cáo Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về kết quả làm việc của
nhóm chuyên gia, ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập. Trong trường hợp cần
thiết, Ban chủ nhiệm kiến nghị Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tham khảo ý
kiến các Bộ, ngành và địa phương có liên quan về các dự án trong danh mục.
2. Đối
với trường hợp danh mục đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án có quy mô lớn và
tính chất phức tạp, Ban chủ nhiệm trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quyết định thành lập hội đồng tư vấn xác định danh mục dự án (sau đây viết tắt
là hội đồng tư vấn); thuê chuyên gia tư vấn độc lập (nếu cần thiết).
Hội
đồng tư vấn có từ 07 đến 09 thành viên gồm các nhà khoa học, chuyên gia trong
lĩnh vực chuyên môn, chuyên gia kinh tế, chuyên gia tài chính, nhà quản lý có
uy tín và trình độ chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực
liên quan.
Ban
chủ nhiệm đề xuất chuyên gia tư vấn độc lập đáp ứng đủ điều kiện năng lực,
trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định.
Trong
trường hợp cần thiết, Ban chủ nhiệm kiến nghị Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ tham khảo ý kiến các Bộ, ngành và địa phương có liên quan về các dự án
trong danh mục.
Điều 7. Phiên họp của hội đồng tư vấn, báo cáo nghiên
cứu của chuyên gia tư vấn độc lập
1. Văn
phòng Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao (sau đây viết tắt là Văn
phòng Chương trình) gửi tài liệu đến thành viên hội đồng tư vấn ít nhất 05 ngày
làm việc trước phiên họp của hội đồng, đến chuyên gia tư vấn độc lập ít nhất 10
ngày làm việc trước thời điểm gửi báo cáo nghiên cứu của chuyên gia tư vấn độc
lập. Tài liệu bao gồm:
a) Nội
dung của Chương trình;
b) Danh
mục đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án có quy mô lớn và tính chất phức tạp;
c) Tài
liệu khác có liên quan.
2. Phiên
họp của hội đồng tư vấn, báo cáo nghiên cứu của chuyên gia tư vấn độc lập tập
trung phân tích đối với dự án trong danh mục về những vấn đề sau:
a) Sự
phù hợp của dự án so với mục tiêu, nội dung của Chương trình và Chương trình
quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020;
b) Đáp
ứng yêu cầu quy định tại Điều 3 của Thông tư này;
c) Sự
phù hợp với định hướng mục tiêu của Chương trình;
d) Sự
phù hợp của phương thức lựa chọn tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự
án;
đ)
Một số vấn đề liên quan đến dự án bao gồm: mục tiêu, quy mô, địa điểm thực
hiện; nội dung, nhiệm vụ chủ yếu; kết quả được tạo ra từ dự án; thị trường,
tính khả thi và hiệu quả kinh tế - xã hội; dự kiến tổng kinh phí thực hiện;
năng lực tài chính, nguồn, hình thức cung cấp vốn; giải pháp thực hiện; thời
gian bắt đầu, thời gian kết thúc; dự kiến đối tượng thụ hưởng, sử dụng kết quả
của dự án.
3. Tổ
chức phiên họp của hội đồng tư vấn:
a) Phiên
họp của hội đồng tư vấn phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên của hội đồng tư
vấn, trong đó phải có chủ tịch hoặc phó chủ tịch. Chủ tịch chủ trì phiên họp
của hội đồng tư vấn. Trong trường hợp chủ tịch vắng mặt, phó chủ tịch chủ trì phiên
họp;
b) Mỗi
dự án trong danh mục có ít nhất 02 thành viên làm phản biện. Hội đồng tư vấn
thống nhất phương thức làm việc và cử 01 thành viên làm thư ký;
c) Thành
viên hội đồng tư vấn thảo luận về các yêu cầu theo quy định tại khoản 2 Điều 7
và nhận xét dự án (Biểu A2-1). Hội đồng tư vấn
bầu ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên, trong đó có 01 trưởng ban. Kết quả kiểm phiếu
được ghi thành biên bản (Biểu A2-2);
d) Dự
án được hội đồng tư vấn đề nghị đưa vào danh mục thực hiện phải được ít nhất 2/3
số thành viên hội đồng tư vấn có mặt (đồng thời lớn hơn 1/2 tổng số thành viên
hội đồng theo quyết định thành lập) bỏ phiếu đồng ý.
đ)
Hội đồng thảo luận và thông qua kiến nghị về phương thức thực hiện tuyển chọn
hoặc giao trực tiếp đối với dự án;
e) Chủ
tịch và thư ký hội đồng tư vấn chịu trách nhiệm ký biên bản họp hội đồng (Biểu A2-3), kèm theo danh mục dự án đã được hội đồng
tư vấn thông qua.
Điều 8. Phê duyệt danh mục dự án
Trên
cơ sở kết quả làm việc với nhóm chuyên gia, kết luận phiên họp của hội đồng tư
vấn, báo cáo nghiên cứu của chuyên gia tư vấn độc lập, Ban chủ nhiệm tổng hợp
danh mục dự án, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, phê duyệt
danh mục dự án để đưa ra tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân,
doanh nghiệp thực hiện.
Điều 9. Tuyển chọn, giao trực tiếp cho tổ chức, cá
nhân, doanh nghiệp
1. Tuyển
chọn là việc lựa chọn tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp có năng lực và kinh nghiệm
để thực hiện dự án theo đặt hàng của Nhà nước thông qua việc xem xét, đánh giá
các hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn. Tuyển chọn được áp dụng đối với dự án có
nhiều tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp có khả năng tham gia thực hiện nhằm đạt
được hiệu quả cao nhất.
2. Giao
trực tiếp là việc chỉ định tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp có năng lực, phẩm
chất, điều kiện và chuyên môn phù hợp để thực hiện dự án đặc thù theo đặt hàng
của Nhà nước. Giao trực tiếp được áp dụng đối với một trong các trường hợp sau:
a) Dự
án liên quan đến bí mật nhà nước, đặc thù của an ninh, quốc phòng;
b) Dự
án cấp bách phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm an sinh xã hội;
c) Dự
án mà nội dung chi có một tổ chức hoặc cá nhân có đủ điều kiện về chuyên môn,
trang thiết bị để thực hiện;
d) Dự
án theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 10. Điều kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp
1. Điều
kiện tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực
hiện dự án được áp dụng theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 08/2012/TT-BKHCN
ngày 02 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước.
2. Văn
phòng Chương trình tổ chức kiểm tra và xác nhận các điều kiện tham gia tuyển
chọn, giao trực tiếp của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp theo quy định.
Điều 11. Hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực
tiếp
1. Hồ
sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp gồm các tài liệu sau:
a) Đơn
đăng ký tham gia thực hiện dự án;
b) Thuyết
minh dự án theo mẫu của Bộ Khoa học và Công nghệ (Biểu
A3-1; Biểu A3-2; Biểu
A3-3a,b,c,d,đ,e,g; Biểu A3-4a,b,c,d,đ,e);
c) Tóm
tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp (có xác
nhận của các thành viên tham gia);
d) Văn
bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện dự án;
đ)
Các văn bản pháp lý cam kết và giải trình khả năng huy động nguồn lực tài chính
để thực hiện dự án;
e) Tài
liệu bổ sung: kế hoạch kinh doanh, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo năng lực
quản lý dự án và các tài liệu khác (nếu có).
2. Hồ
sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp gồm 01 bộ hồ sơ gốc (có dấu và
chữ ký trực tiếp) trình bày và in trên khổ giấy A4, sử dụng phông chữ tiếng
Việt của bộ mã ký tự Unicode theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001 , cỡ chữ 14
và 01 bản điện tử của hồ sơ ghi trên đĩa quang (dạng PDF, không đặt mật khẩu)
được đóng gói trong túi hồ sơ có niêm phong và bên ngoài ghi rõ như sau:
a) Tên
dự án đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp kèm theo mã số của Chương
trình;
b) Tên,
địa chỉ của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp đăng ký tham gia tuyển chọn, giao
trực tiếp và tổ chức tham gia phối hợp thực hiện dự án;
c) Họ
tên, đơn vị công tác của chủ nhiệm dự án và danh sách những người tham gia
chính thực hiện dự án;
d) Danh
mục tài liệu có trong hồ sơ.
3. Hồ
sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp được nộp trực tiếp hoặc gửi qua
bưu điện về Văn phòng Chương trình, Bộ Khoa học và Công nghệ.
4. Văn
phòng Chương trình tổ chức mở hồ sơ, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ
và thông báo cho tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp tham gia.
Điều 12. Xét duyệt hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn,
giao trực tiếp
1. Căn
cứ vào tính đặc thù của dự án, Ban chủ nhiệm xem xét, trình Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quyết định thành lập hội đồng khoa học và công nghệ tư vấn
tuyển chọn, giao trực tiếp (sau đây viết tắt là hội đồng khoa học và công
nghệ); thuê chuyên gia tư vấn độc lập đáp ứng đủ điều kiện năng lực (nếu cần
thiết) để xét duyệt hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức,
cá nhân, doanh nghiệp thực hiện.
Hội
đồng khoa học và công nghệ, chuyên gia tư vấn độc lập có trách nhiệm giữ bí mật
về các thông tin liên quan đến quá trình đánh giá tuyển chọn, xét giao trực
tiếp.
2. Văn
phòng Chương trình gửi tài liệu đến thành viên hội đồng khoa học và công nghệ
ít nhất 05 ngày làm việc trước phiên họp của hội đồng, đến chuyên gia tư vấn
độc lập ít nhất 10 ngày làm việc trước thời điểm gửi báo cáo nghiên cứu của
chuyên gia tư vấn độc lập. Tài liệu bao gồm:
a) Quyết
định thành lập hội đồng khoa học và công nghệ và danh sách kèm theo, Quyết định
lựa chọn chuyên gia tư vấn độc lập;
b) Trích
lục danh mục dự án đã được phê duyệt;
c) Bản
sao hồ sơ gốc hoặc bản điện tử của hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn hoặc giao
trực tiếp;
d) Tài
liệu liên quan khác.
3. Hồ
sơ tuyển chọn, xét giao trực tiếp được hội đồng khoa học và công nghệ, chuyên
gia tư vấn độc lập đánh giá theo các nội dung sau:
a) Đánh
giá tổng quan chung dự án;
b) Tính
cấp thiết, tính khả thi của dự án;
c) Mục
tiêu, nội dung của dự án phù hợp với yêu cầu;
d) Giải
pháp triển khai dự án;
đ)
Kết quả của dự án;
e) Hiệu
quả của dự án;
g) Năng
lực thực hiện dự án.
4. Ban
chủ nhiệm tổ chức các phiên họp hội đồng khoa học và công nghệ có từ 07 đến 09
thành viên, gồm chủ tịch, phó chủ tịch, 02 ủy viên phản biện và các ủy viên.
Thành viên của hội đồng khoa học và công nghệ bao gồm các nhà khoa học, chuyên
gia chuyên môn, chuyên gia kinh tế, chuyên gia tài chính, nhà quản lý có uy tín
và trình độ chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực liên
quan. Tùy theo quy mô, tính chất phức tạp, nguồn vốn thực hiện dự án, đại diện
của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ, ngành và địa phương có liên quan
tham dự phiên họp của hội đồng khoa học và công nghệ. Mỗi hội đồng khoa học và
công nghệ có thể tư vấn cho 01 hoặc một số dự án (trong trường hợp các dự án
cùng lĩnh vực) và làm việc theo quy định tại Điều 13 và Điều 14
của Thông tư này.
Điều 13. Nguyên tắc làm việc của hội đồng khoa học và
công nghệ
1. Phiên
họp của hội đồng khoa học và công nghệ phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên
hội đồng khoa học và công nghệ, trong đó có chủ tịch hoặc phó chủ tịch, 02 ủy
viên phản biện.
2. Chủ
tịch chủ trì các phiên họp; cử 01 thành viên làm thư ký hội đồng. Trong trường
hợp chủ tịch vắng mặt, phó chủ tịch chủ trì phiên họp.
3. Thành
viên hội đồng khoa học và công nghệ đánh giá trung thực, khách quan và công
bằng; chịu trách nhiệm cá nhân về kết quả đánh giá của mình và trách nhiệm tập
thể về kết luận chung của hội đồng khoa học và công nghệ.
Điều 14. Nội dung làm việc của hội đồng khoa học và
công nghệ
1. Hội
đồng khoa học và công nghệ thảo luận, đánh giá từng hồ sơ theo các nội dung quy
định (Biểu A4-1).
2. Hội
đồng khoa học và công nghệ bầu ban kiểm phiếu gồm 03 thành viên, trong đó có 01
trưởng ban. Hội đồng khoa học và công nghệ bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ.
3. Hội
đồng khoa học và công nghệ thông qua kết quả bỏ phiếu (Biểu
A4-2), kiến nghị tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trúng tuyển hoặc được giao
trực tiếp chủ trì dự án bổ sung, sửa đổi (nếu cần) trong thuyết minh dự án, các
sản phẩm của dự án và kiến nghị về kinh phí cho việc thực hiện dự án.
4. Chủ
tịch và thư ký hội đồng khoa học và công nghệ chịu trách nhiệm ký biên bản họp
hội đồng (Biểu A4-3).
Điều 15. Phê duyệt kết quả
1. Trên
cơ sở kết luận của hội đồng khoa học và công nghệ, báo cáo nghiên cứu của
chuyên gia tư vấn độc lập, Ban chủ nhiệm nghiên cứu, trình Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ xem xét, quyết định tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện
dự án.
Trong
trường hợp cần thiết, Ban chủ nhiệm tổ chức đi kiểm tra thực tế cơ sở vật chất -
kỹ thuật, nhân lực và năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp
được kiến nghị chủ trì thực hiện dự án.
Đối
với hồ sơ có kết quả đánh giá chưa thống nhất, Ban chủ nhiệm báo cáo Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định về việc đề nghị hội đồng khoa học
và công nghệ xem xét lại hoặc tổ chức hội đồng khoa học và công nghệ mới để tư
vấn đánh giá, thuê chuyên gia tư vấn độc lập.
2. Tổ
chức, cá nhân, doanh nghiệp chủ trì thực hiện dự án có trách nhiệm chỉnh sửa,
hoàn thiện hồ sơ theo kết luận của hội đồng khoa học và công nghệ và gửi Văn
phòng Chương trình trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo
kết quả tuyển chọn hoặc giao trực tiếp để tiến hành thẩm định nội dung và kinh
phí, làm căn cứ bố trí kế hoạch thực hiện.
Điều 16. Lưu giữ hồ sơ gốc
Trong
thời hạn 01 năm kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ký quyết định phê
duyệt tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp chủ trì thực hiện dự án, Ban chủ nhiệm có
trách nhiệm nộp bộ hồ sơ gốc (kể cả các hồ sơ không trúng tuyển) để lưu tại Bộ
Khoa học và Công nghệ.
Điều 17. Căn cứ và hồ sơ thẩm định dự án
1. Căn
cứ để thẩm định:
a) Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt danh mục dự án để tuyển
chọn, giao trực tiếp;
b) Biên
bản cuộc họp của hội đồng khoa học và công nghệ, báo cáo nghiên cứu của chuyên
gia tư vấn độc lập;
c) Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt tổ chức, cá nhân, doanh
nghiệp thực hiện dự án;
d) Các
văn bản quy định chế độ, định mức xây dựng dự toán, định mức chi hiện hành của
nhà nước, định mức kinh tế - kỹ thuật (nếu có) và các văn bản khác có liên
quan.
2. Hồ
sơ thẩm định:
a) Các
quyết định và văn bản nêu tại điểm a, b, c của khoản 1 Điều này;
b) Thuyết
minh dự án đã được chỉnh sửa hoàn thiện và văn bản giải trình của tổ chức, cá
nhân và doanh nghiệp trúng tuyển đã được Ban chủ nhiệm xác nhận;
c) Báo
giá nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị để xây dựng dự toán kinh phí của dự án
(trong thời gian 30 ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ).
Điều 18. Thẩm định nội dung, kinh phí và ký kết hợp
đồng
1. Ban
chủ nhiệm trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định thành lập tổ thẩm
định để thẩm định dự án; thuê chuyên gia tư vấn độc lập (nếu cần thiết).
2. Tổ
thẩm định có ít nhất 05-07 thành viên, gồm: tổ trưởng là đại diện Ban chủ
nhiệm, một số tổ phó và thành viên là chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ có
liên quan, chuyên gia kinh tế, chuyên gia tài chính, doanh nghiệp, nhà quản lý
có trình độ chuyên môn phù hợp, có kinh nghiệm thực tiễn trong lĩnh vực liên
quan. Tùy theo quy mô, tính chất phức tạp, nguồn vốn thực hiện dự án, đại diện
Bộ Tài chính, đại diện Bộ, ngành và địa phương có liên quan, đại diện các Vụ
chức năng quản lý tài chính, quản lý chuyên ngành của Bộ Khoa học và Công nghệ
tham dự phiên họp thẩm định.
3. Ban
chủ nhiệm đề xuất chuyên gia tư vấn độc lập đáp ứng đủ điều kiện năng lực thẩm
định dự án, trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định.
4. Văn
phòng Chương trình gửi tài liệu đến thành viên tổ thẩm định ít nhất 05 ngày làm
việc trước phiên họp của tổ thẩm định, đến chuyên gia tư vấn độc lập ít nhất 10
ngày làm việc trước thời điểm gửi báo cáo nghiên cứu của chuyên gia tư vấn độc
lập. Tài liệu bao gồm:
a) Quyết
định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc thành lập tổ thẩm định,
Quyết định lựa chọn chuyên gia tư vấn độc lập;
b) Phiếu
nhận xét đối với dự án (Biểu A5-1);
c) Hồ
sơ để thẩm định.
5. Thẩm
định nội dung của các dự án được thực hiện trên cơ sở rà soát các nội dung quy
định tại Thông tư này, Thông tư 02/2012/TT-BKHCN ngày 18 tháng 1 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn quản lý Chương trình quốc
gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 và các văn bản khác có liên quan.
Thẩm
định tài chính của các dự án được thực hiện trên cơ sở rà soát các nội dung quy
định tại Thông tư liên tịch số 219/2012/TTLT-BTC-BKHCN ngày 20 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
quản lý tài chính thực hiện Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến
năm 2020 và các văn bản khác có liên quan.
6. Phiên
họp tổ thẩm định phải có mặt ít nhất 2/3 số thành viên tổ thẩm định, trong đó
có tổ trưởng và 01 tổ phó. Các thành viên tổ thẩm định và khách mời có trách
nhiệm giữ bí mật về các thông tin liên quan đến quá trình thẩm định.
7. Căn
cứ kết quả làm việc của tổ thẩm định (Biểu A5-2),
báo cáo nghiên cứu của chuyên gia tư vấn độc lập, Ban chủ nhiệm trình Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét, quyết định phê duyệt dự án.
8. Quyết
định phê duyệt dự án là căn cứ pháp lý cho việc ký kết hợp đồng giao chủ trì
thực hiện dự án. Ban chủ nhiệm, Văn phòng Chương trình tổ chức ký hợp đồng và
có trách nhiệm thực hiện hợp đồng theo quy định.
Điều 19. Khiếu nại, tố cáo
1. Tổ
chức, cá nhân, doanh nghiệp có quyền khiếu nại, khởi kiện đối với các quyết
định hành chính và hành vi hành chính của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền liên
quan đến việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực
hiện dự án.
2. Công
dân có quyền tố cáo hành vi vi phạm pháp luật về tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án.
3. Việc
khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo được thực hiện theo quy định
của pháp luật.
Điều 20. Tổ chức thực hiện
1. Thông
tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành.
2. Trong
quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá
nhân phản ánh kịp thời về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi bổ
sung./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Ban Chỉ đạo TW về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ngân hàng phát triển Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Lưu: VT, CNC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Chu Ngọc Anh
|
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU SỬ DỤNG
TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH DỰ ÁN, TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN, DOANH
NGHIỆP THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU, ĐÀO TẠO VÀ XÂY DỰNG HẠ
TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 31/2012/TT-BKHCN
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Phiếu
đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án:
Biểu
A1-1
31/2012/TT-BKHCN
2. Tổng
hợp danh mục đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án:
Biểu
A1-2
31/2012/TT-BKHCN
3. Phiếu
nhận xét của thành viên hội đồng tư vấn:
Biểu
A2-1
31/2012/TT-BKHCN
4. Biên
bản kiểm phiếu đánh giá dự án:
Biểu
A2-2
31/2012/TT-BKHCN
5.
Biên bản họp hội đồng tư vấn xác định danh mục dự án:
Biểu
A2-3
31/2012/TT-BKHCN
6. Thuyết
minh dự án phát triển công nghệ cao:
Biểu
A3-1
31/2012/TT-BKHCN
7. Thuyết
minh dự án ứng dụng công nghệ cao:
Biểu
A3-2
31/2012/TT-BKHCN
8. Thuyết
minh dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao (Dự án xây
dựng và phát triển cơ sở nghiên cứu công nghệ cao):
Biểu
A3-3a
31/2012/TT-BKHCN
9. Thuyết
minh dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao (Dự án xây
dựng và phát triển cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ
cao):
Biểu
A3-3b
31/2012/TT-BKHCN
10. Thuyết
minh dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao (Dự án xây
dựng và nâng cấp phòng thí nghiệm công nghệ cao):
Biểu
A3-3c
31/2012/TT-BKHCN
11. Thuyết
minh dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao (Dự án xây dựng
cơ sở hỗ trợ cho phát triển sản phẩm công nghệ cao):
Biểu
A3-3d
31/2012/TT-BKHCN
12. Thuyết
minh dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao (Dự án xây
dựng trung tâm chuyển giao công nghệ):
Biểu
A3-3đ
31/2012/TT-BKHCN
13. Thuyết
minh dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao (Dự án xây
dựng và nâng cấp tạp chí chuyên ngành):
Biểu
A3-3e
31/2012/TT-BKHCN
14. Thuyết
minh dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao (Dự án xây
dựng hệ thống thông tin về ứng dụng, sản xuất, cung ứng dịch vụ công nghệ cao):
Biểu
A3-3g
31/2012/TT-BKHCN
15. Thuyết
minh dự án phát triển nhân lực công nghệ cao (Dự án bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng
cao trình độ cho lãnh đạo chủ chốt của dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao):
Biểu
A3-4a
31/2012/TT-BKHCN
16. Thuyết
minh dự án phát triển nhân lực công nghệ cao (Dự án bồi dưỡng, nâng cao trình
độ chuyên môn cho cán bộ nghiên cứu của dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao):
Biểu
A3-4b
31/2012/TT-BKHCN
17. Thuyết
minh dự án phát triển nhân lực công nghệ cao (Dự án hỗ trợ sinh viên thực hiện
nghiên cứu và thực tập tại các tổ chức hoạt động về lĩnh vực công nghệ cao):
Biểu
A3-4c
31/2012/TT-BKHCN
18. Thuyết
minh dự án phát triển nhân lực công nghệ cao (Dự án hỗ trợ sinh viên, nghiên
cứu sinh Việt Nam đang học tập, nghiên cứu ở nước ngoài tham gia hợp tác thực
hiện nhiệm vụ của công nghệ cao):
Biểu
A3-4d
31/2012/TT-BKHCN
19. Thuyết
minh dự án phát triển nhân lực công nghệ cao (Dự án huy động chuyên gia tình
nguyện nước ngoài, chuyên gia là người Việt Nam ở nước ngoài tham gia hoạt động
công nghệ cao tại cơ sở công nghệ cao của Việt Nam):
Biểu
A3-4đ
31/2012/TT-BKHCN
20. Thuyết
minh dự án phát triển nhân lực công nghệ cao (Dự án phát triển cơ sở đào tạo
nhân lực công nghệ cao đạt trình độ quốc tế):
Biểu
A3-4e
31/2012/TT-BKHCN
21. Phiếu
đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh
nghiệp chủ trì dự án:
Biểu
A4-1
31/2012/TT-BKHCN
22. Biên
bản kiểm phiếu đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá
nhân, doanh nghiệp chủ trì dự án:
Biểu
A4-2
31/2012/TT-BKHCN
23. Biên
bản họp hội đồng khoa học và công nghệ đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao
trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp chủ trì dự án:
Biểu
A4-3
31/2012/TT-BKHCN
24. Phiếu
nhận xét, thẩm định dự án:
Biểu
A5-1
31/2012/TT-BKHCN
25. Biên
bản họp thẩm định dự án:
Biểu
A5-2
31/2012/TT-BKHCN
Biểu A1-1
31/2012/TT-BKHCN
PHIẾU ĐỀ XUẤT DỰ ÁN,
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 20...
1. Tên
dự án.
2.
Phân loại dự án thuộc Chương trình: dự án phát triển công nghệ cao, dự án ứng
dụng công nghệ cao, dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao,
dự án phát triển nhân lực công nghệ cao.
3. Thông
tin của tổ chức đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án: tên, địa chỉ, số điện
thoại, số fax, email, trang web của tổ chức, doanh nghiệp (nếu có),...
4. Lý
do đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án.
4.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
4.2.
Phân tích một số nội dung liên quan đến thị trường, yêu cầu đối với dự án.
- Đối
với dự án phát triển công nghệ cao, dự án ứng dụng công nghệ cao: phân tích thị
trường thế giới, thị trường trong nước, dự kiến thị phần của sản phẩm.
- Đối
với dự án phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao, dự án phát triển nguồn
nhân lực công nghệ cao: phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có
dự án.
5. Mục
tiêu của dự án: Nêu rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục
tiêu cụ thể được định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
6. Nội
dung và các hoạt động chủ yếu của dự án: Nêu rõ các nhiệm vụ để đạt được từng mục
tiêu cụ thể và các hoạt động để đạt được từng nhiệm vụ. Nếu trong dự án có các
đề tài nghiên cứu và sản xuất thử nghiệm thì nêu rõ từng đề tài nghiên cứu và từng
dự án sản xuất thử nghiệm.
7. Kết
quả dự kiến của dự án
- Đối
với dự án phát triển công nghệ cao, dự án ứng dụng công nghệ cao: làm rõ tính
mới, tính tiên tiến của sản phẩm, quy mô sản xuất, doanh số, chất lượng, tính
năng kỹ thuật, khả năng cạnh tranh, giá trị gia tăng của sản phẩm, dự kiến kế
hoạch sản xuất kinh doanh của sản phẩm, thời điểm hòa vốn đầu tư, địa chỉ và
phạm vi áp dụng kết quả của dự án. So sánh tính năng kỹ thuật, giá bán (dự
kiến) của sản phẩm so với sản phẩm cùng loại trên thế giới, khu vực, trong
nước.
- Đối
với dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao, dự án phát
triển nhân lực công nghệ cao: làm rõ quy mô, chất lượng, trình độ của kết quả
từ dự án.
8. Dự
kiến tổng kinh phí thực hiện dự án; nguồn và các hình thức cung cấp vốn thực
hiện dự án. Trong đó, nêu rõ yêu cầu vốn hỗ trợ và vốn đối ứng.
9. Năng
lực của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp tham gia thực hiện dự án: Nguồn nhân
lực, cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính, năng lực khoa học và
công nghệ, năng lực thu thập và xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và
ngoài nước; năng lực quản lý, năng lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi
bật đã đạt được.
10. Phân
tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi ro của
dự án.
11. Dự
kiến hiệu quả dự án: nêu rõ mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với
sự phát triển ngành, lĩnh vực, khu vực, địa phương; hiệu quả kinh tế - xã hội;
mức độ đóng góp cho phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ.
|
……., ngày... tháng... năm 20...
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
|
Biểu A1-2
31/2012/TT-BKHCN
Bộ,
ngành và địa phương:
TỔNG HỢP DANH MỤC ĐỀ
XUẤT DỰ ÁN,
ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG DỰ ÁN
THỰC HIỆN NĂM 20...
A.
Danh mục đề xuất dự án của tổ chức, doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ, ngành và địa phương
TT
|
Tên dự án
|
Mục tiêu
|
Kết quả đự kiến
|
Dự kiến tổng kinh phí và vốn đề xuất hỗ trợ
|
Ý kiến của Bộ, ngành, địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.
Danh mục đề xuất đặt hàng dự án của Bộ, ngành, địa phương
TT
|
Tên dự án
|
Mục tiêu
|
Kết quả dự kiến
|
Dự kiến tổng kinh phí và vốn đề xuất hỗ trợ
|
Lý do đề xuất đặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày... tháng... năm 20...
THỦ TRƯỞNG BỘ, NGÀNH VÀ ĐỊA PHƯƠNG
|
Ghi
chú: Kèm theo Bản tổng hợp này
là Phiếu đề xuất dự án, đặt hàng dự án tại Biểu A1-1.
Biểu A2-1
31/2012/TTBKHCN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH DANH MỤC DỰ ÁN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
…., ngày … tháng …. năm 20…
|
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
1. Tên
dự án:
2. Họ
tên thành viên hội đồng tư vấn: theo
Quyết định số ... /QĐ-BKHCN ngày …./ …/20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
3. Đánh
giá dự án theo các nội dung sau:
a) Mục
tiêu, quy mô và địa điểm thực hiện.
b) Lý
do đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án: sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản
được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác
định dự án, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện
dự án thuộc Chương trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công
nghệ cao; nội dung liên quan đến thị trường, yêu cầu đối với dự án.
c) Mục
tiêu của dự án: mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu
cụ thể được định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
d) Nội
dung và các hoạt động chủ yếu của dự án: Phân tích các nhiệm vụ để đạt được
từng mục tiêu cụ thể và các hoạt động để đạt được từng nhiệm vụ. Nếu trong dự
án có các đề tài nghiên cứu và sản xuất thử nghiệm thì phân tích từng đề tài
nghiên cứu và từng dự án sản xuất thử nghiệm.
đ)
Kết quả dự kiến của dự án
- Đối
với dự án phát triển công nghệ cao, dự án ứng dụng công nghệ cao: đánh giá tính
mới, tính tiên tiến của sản phẩm, quy mô sản xuất, doanh số, chất lượng, tính
năng kỹ thuật, khả năng cạnh tranh, giá trị gia tăng của sản phẩm, dự kiến kế
hoạch sản xuất kinh doanh của sản phẩm, thời điểm hòa vốn đầu tư, địa chỉ và
phạm vi áp dụng kết quả của dự án. So sánh tính năng kỹ thuật, giá bán (dự
kiến) của sản phẩm so với sản phẩm cùng loại trên thế giới, khu vực, trong
nước.
- Đối
với dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao, dự án phát
triển nhân lực công nghệ cao: đánh giá quy mô, chất lượng, trình độ của kết quả
từ dự án.
e) Tổng
kinh phí thực hiện dự án; nguồn và các hình thức cung cấp vốn thực hiện dự án,
bao gồm vốn hỗ trợ và vốn đối ứng.
g) Năng
lực của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp tham gia thực hiện dự án về nguồn nhân
lực, cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính, năng lực khoa học và
công nghệ, năng lực thu thập và xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và
ngoài nước; năng lực quản lý, năng lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi
bật đã đạt được.
h) Phân
tích tính khả thi, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi ro của dự án.
i) Dự
kiến hiệu quả dự án: mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với sự phát
triển ngành, lĩnh vực, khu vực, địa phương; hiệu quả kinh tế - xã hội; mức độ
đóng góp cho phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ.
k)
Một số ý kiến khác.
4. Kết
luận:
£ Đồng ý
£ Không đồng ý
5. Đề
xuất và kiến nghị.
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
(Họ, tên và chữ ký)
|
Biểu A2-2
31/2012/TT-BKHCN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH DANH MỤC DỰ ÁN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
…., ngày … tháng …. năm 20…
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN
Quyết
định thành lập Hội đồng: …../QĐ-BKHCN ngày …/ …/20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
1. Số
phiếu phát ra: 2. Số phiếu
thu về:
Kết
quả bỏ phiếu:
TT
|
Tên dự án
|
Kết quả đánh giá của thành viên hội đồng tư vấn
|
Số phiếu đồng ý
|
Ghi chú
|
Thành viên 1
|
Thành viên 2
|
Thành viên 3
|
Thành viên 4
|
Thành viên 5
|
Thành viên 6
|
Thành viên 7
|
Thành viên 8
|
Thành viên 9
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng Ban
(Họ, tên và chữ ký)
|
BAN KIỂM PHIẾU
Thành viên thứ nhất
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ hai
(Họ, tên và chữ ký)
|
Ghi
chú: Nếu đồng ý đánh dấu “X”.
Biểu A2-3
31/2012/TT-BKHCN
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH DANH MỤC DỰ ÁN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
…., ngày … tháng …. năm 20…
|
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH DANH MỤC DỰ ÁN
A.
THÔNG TIN CHUNG
1.
Quyết định thành lập hội đồng tư vấn
Quyết
định số ... /QĐ-BKHCN ngày ... / ... /20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
2. Địa
điểm và thời gian họp hội đồng:
……….,
ngày ... /... /20...
- Số
thành viên hội đồng tư vấn có mặt trên tổng số thành viên: .../...
- Vắng
mặt: ... người, gồm các thành viên:
- Khách
mời tham dự họp hội đồng tư vấn:
B.
NỘI DUNG LÀM VIỆC CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
1. Công
bố quyết định thành lập hội đồng tư vấn.
2. Hội
đồng tư vấn thống nhất phương thức làm việc và bầu ông/bà ... làm thư ký hội
đồng.
3. Các
thành viên phản biện trình bày ý kiến về dự án được phân công.
4. Hội
đồng tư vấn thảo luận và cho ý kiến về các nội dung sau:
a) Mục
tiêu, quy mô và địa điểm thực hiện.
b) Lý
do đề xuất dự án, đề xuất đặt hàng dự án: sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản
được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác
định dự án, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện
dự án thuộc Chương trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công
nghệ cao; nội dung liên quan đến thị trường, yêu cầu đối với dự án.
c) Mục
tiêu của dự án: mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu
cụ thể được định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
d) Nội
dung và các hoạt động chủ yếu của dự án: Các nhiệm vụ để đạt được từng mục tiêu
cụ thể và các hoạt động để đạt được từng nhiệm vụ. Nếu trong dự án có các đề
tài nghiên cứu và sản xuất thử nghiệm thì phân tích từng đề tài nghiên cứu và
từng dự án sản xuất thử nghiệm.
đ)
Kết quả dự kiến của dự án
- Đối
với dự án phát triển công nghệ cao, dự án ứng dụng công nghệ cao: đánh giá tính
mới, tính tiên tiến của sản phẩm, quy mô sản xuất, doanh số, chất lượng, tính
năng kỹ thuật, khả năng cạnh tranh, giá trị gia tăng của sản phẩm, dự kiến kế
hoạch sản xuất kinh doanh của sản phẩm, thời điểm hòa vốn đầu tư, địa chỉ và
phạm vi áp dụng kết quả của dự án. So sánh tính năng kỹ thuật, giá bán (dự
kiến) của sản phẩm so với sản phẩm cùng loại trên thế giới, khu vực, trong
nước.
- Đối
với dự án xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao, dự án phát
triển nhân lực công nghệ cao: đánh giá quy mô, chất lượng, trình độ của kết quả
từ dự án.
e) Tổng
kinh phí thực hiện dự án; nguồn và các hình thức cung cấp vốn thực hiện dự án,
bao gồm vốn hỗ trợ và vốn đối ứng.
g) Năng
lực của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp tham gia thực hiện dự án về nguồn nhân
lực, cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính, năng lực khoa học và
công nghệ, năng lực thu thập và xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và
ngoài nước; năng lực quản lý, năng lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi
bật đã đạt được.
h) Phân
tích tính khả thi, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi ro của dự án.
i) Dự
kiến hiệu quả dự án: mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với sự phát
triển ngành, lĩnh vực, khu vực, địa phương; hiệu quả kinh tế - xã hội; mức độ
đóng góp cho phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ.
k)
Một số ý kiến khác.
5. Hội
đồng bầu Ban kiểm phiếu:
Trưởng
Ban:
Ủy
viên 1:
Ủy
viên 2:
6. Hội
đồng tư vấn đánh giá dự án.
7. Hội
đồng tư vấn thảo luận để hoàn thiện những yêu cầu đối với từng dự án theo danh mục
đã được hội đồng tư vấn thông qua. Hội đồng tư vấn kiến nghị về phương thức thực
hiện tuyển chọn hoặc giao trực tiếp đối với từng dự án.
8. Hội
đồng tư vấn thông qua Biên bản làm việc có kèm theo tổng hợp kết quả làm việc.
Thư ký
(Họ, tên và chữ ký)
|
Chủ tịch
(Họ, tên và chữ ký)
|
Biểu A3-1
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CAO
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Loại
hình nghiên cứu trong dự án
|
|
£ Nghiên cứu
thích nghi, làm chủ, phát triển công nghệ nhập khẩu
£ Nghiên cứu
ứng dụng công nghệ cao
£ Nghiên
cứu, làm chủ, phát triển công nghệ nhập khẩu
£ Nghiên cứu
công nghệ được chuyển giao
£ Nghiên cứu
giải mã công nghệ, bí quyết công nghệ
£ Nghiên cứu
tạo ra công nghệ cao
£ Tạo ra,
hoàn thiện, thương mại hóa công nghệ cao
£ Hình thành
và phát triển doanh nghiệp công nghệ cao
£ Khác: ...
|
6
|
Lĩnh
vực
|
|
£ Công nghệ
thông tin
£ Vật liệu
mới
£ Tự động
hóa
£ Công nghệ
sinh học
£ Tập hợp
hoặc tích hợp các công nghệ nêu trên (nêu rõ)
|
7
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
8
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
9
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
10
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
11
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
11.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
11.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Tình hình nghiên cứu và phát triển công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao trên
thế giới liên quan đến dự án; hiện trạng trong nước về nghiên cứu và phát
triển công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao có liên quan đến dự án.
-
Phân tích một số nội dung liên quan đến thị trường, yêu cầu đối với dự án:
thị trường thế giới, thị trường trong nước, dự kiến thị phần của sản phẩm.
11.3.
Tác động của dự án: Phân tích rõ kết quả cụ thể của dự án đối với một hoặc
một số nội dung sau: Bảo đảm cho việc tạo ra công nghệ cao đạt trình độ tiên
tiến trong khu vực; sản xuất sản phẩm, cung ứng dịch vụ công nghệ cao đạt
trình độ quốc tế; có ý nghĩa quyết định đến việc tạo ra sản phẩm chủ lực của
các ngành kinh tế; tạo ra dịch vụ công nghệ cao công ích, hình thành doanh
nghiệp khoa học và công nghệ trên cơ sở kết quả nghiên cứu khoa học; hình
thành tập thể nghiên cứu khoa học mạnh; hợp tác với tổ chức, cá nhân nước ngoài
để nghiên cứu giải quyết vấn đề thực tiễn có tác động quan trọng cho phát
triển kinh tế - xã hội.
|
12
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
12.1.
Giải trình cụ thể về công nghệ trong dự án.
-
Giải trình công nghệ của dự án: thế hệ công nghệ, tính mới, tính tiên tiến và
trình độ của công nghệ được nghiên cứu ứng dụng, làm chủ hoặc tạo ra (so sánh
với khu vực và thế giới).
-
Phân tích những vấn đề công nghệ cần giải quyết trong dự án: nêu rõ các vấn
đề chủ yếu cần nghiên cứu đối với từng loại hình: nghiên cứu thích nghi, làm
chủ, phát triển công nghệ nhập khẩu; ứng dụng công nghệ cao; làm chủ, phát
triển công nghệ nhập khẩu; nghiên cứu công nghệ được chuyển giao; giải mã
công nghệ, bí quyết công nghệ; tạo ra công nghệ cao; tạo ra, hoàn thiện,
thương mại hóa công nghệ cao,...
12.2.
Kết quả dự kiến của dự án.
Làm
rõ tính mới, tính tiên tiến của sản phẩm, quy mô sản xuất, doanh số, chất lượng,
tính năng kỹ thuật, khả năng cạnh tranh, giá trị gia tăng của sản phẩm, dự
kiến kế hoạch sản xuất kinh doanh của sản phẩm, thời điểm hòa vốn đầu tư, địa
chỉ và phạm vi áp dụng kết quả của dự án. So sánh tính năng kỹ thuật, giá bán
(dự kiến) của sản phẩm so với sản phẩm cùng loại trên thế giới, khu vực,
trong nước.
12.3.
Giải trình chi tiết về năng lực thực hiện dự án.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia nghiên cứu và phát triển.
-
Giải trình năng lực nghiên cứu liên quan đến dự án được thể hiện thông qua:
số lượng bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước (số lượng
bài báo trong nhóm ISI - Institute for Scientific Information); số lượng đề
tài, dự án trong lĩnh vực có liên quan từ cấp Bộ trở lên đã được nghiệm thu;
số lượng sáng chế, giải pháp hữu ích đã được cấp bằng hoặc chấp nhận đơn; số
lượng công nghệ cốt lõi trong lĩnh vực chuyên ngành đã làm chủ; số lượng công
nghệ, sản phẩm đã chuyển giao hoặc đưa vào sản xuất.
-
Giải trình năng lực về tài chính (báo cáo tài chính 3 năm gần nhất), năng lực
thu thập và xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực
quản lý, năng lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
12.4.
Phân tích và đánh giá các nội dung khác liên quan đến triển khai dự án.
-
Địa điểm thực hiện dự án (nêu rõ địa chỉ cụ thể, thuận lợi và hạn chế về hạ
tầng như giao thông,... của địa điểm triển khai dự án); nhà xưởng, mặt bằng
hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,...
-
Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án (nêu rõ trang thiết bị đã
có, trang thiết bị cần thuê, mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng
trang thiết bị của thị trường cho dự án,...). Nguyên vật liệu (khả năng cung
ứng nguyên vật liệu chủ yếu cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những
nguyên vật liệu cần nhập của nước ngoài,...).
12.5.
Phương án, kế hoạch triển khai (dự kiến) sau khi dự án kết thúc.
Sản
xuất thử nghiệm; sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; chuyển giao công
nghệ; liên doanh, liên kết; thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới
để tiến hành sản xuất - kinh doanh; hình thức khác,...
12.6.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
13
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
|
14
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật
liệu,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
Nếu
trong nội dung và hoạt động của dự án có đề tài nghiên cứu khoa học, dự án
sản xuất thử nghiệm thì từng đề tài nghiên cứu khoa học, từng dự án sản xuất
thử nghiệm có thuyết minh cụ thể theo Biểu mẫu chung do Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành. Các thuyết minh đề tài nghiên cứu khoa học, dự án sản xuất thử
nghiệm là Phụ lục kèm theo của dự án.
|
15
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
15.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
15.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
15.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
15.4.
Thông tin tuyên truyền.
15.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
15.6.
Phương thức chuyển giao sản phẩm tạo ra từ dự án; phương án phối hợp với các
tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước.
|
16
|
Tiến
độ thực hiện dự án
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
18
|
Yêu
cầu đối với kết quả dự án
|
|
Số
lượng, quy mô, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật, giá trị gia tăng của công nghệ
cao, sản phẩm công nghệ cao được nghiên cứu và phát triển trong dự án. So
sánh với một số công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao tương đương của một số
nước trong khu vực và trên thế giới.
|
19
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
19.1.
Mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với sự phát triển ngành, lĩnh
vực, khu vực, địa phương.
19.2.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
19.3.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN
(Theo nội dung chi)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …..
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Chi
phí đặc thù cho dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết
bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà
xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi
phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyên
vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuê
thiết bị, phòng làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ ĐẶC THÙ CHO DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Hoạt
động chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Tìm
kiếm thông tin về công nghệ, bí quyết công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Thuê
chuyên gia tư vấn trong nước và nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Nguyên,
vật liệu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Nguyên,
vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Dụng
cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Về điện:
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc …. kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Về nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Về xăng dầu:
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cho thiết bị sản xuất …. tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cho phương tiện vận tải ….. tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A.
Thiết bị hiện có (tính giá trị còn
lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thiết
bị công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết
bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B.
Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ …
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Mua
thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Mua
thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Mua
bằng sáng chế, bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Mua
phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Vận
chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Thuê
thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính
vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú
ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua nguyên chiếc thiết bị máy móc.
CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Chi phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
|
Chi
phí hỗ trợ cho các hạng mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
-
Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
-
Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
-
Ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
-
Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
Chi
phí đào tạo công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
-
Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
-
Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A.
Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Cộng A:
|
|
|
|
|
B.
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ …
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Xây
dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Chi
phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi
phí lắp đặt hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi
phí lắp đặt hệ thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B:
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ LAO ĐỘNG
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung lao động
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Mục chi
|
Tổng
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ...
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Nội
dung 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Sản phẩm 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Sản phẩm 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI KHÁC CHO DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ...
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
|
Công
tác phí, đoàn ra, đoàn vào
-
Trong nước
-
Ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Quản
lý phí
-
Quản lý hành chính thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Sửa
chữa, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi
phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu:
- Chi
phí kiểm tra trung gian
- Chi
phí nghiệm thu cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi
khác:
- Xây
dựng, biên soạn, bổ sung tài liệu phục vụ dự án
- Hội
thảo, hội nghị
-
Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ
- Thông
tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm
- Báo
cáo tổng kết
- In
ấn, văn phòng phẩm
-
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-2
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
6
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
7
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
9.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
9.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Tình hình ứng dụng công nghệ cao trên thế giới liên quan đến dự án; hiện
trạng trong nước về ứng dụng công nghệ cao có liên quan đến dự án.
-
Phân tích một số nội dung liên quan đến thị trường, yêu cầu đối với dự án: thị
trường thế giới, thị trường trong nước, dự kiến thị phần của sản phẩm.
|
10
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
10.1.
Giải trình cụ thể về công nghệ trong dự án.
-
Giải trình cụ thể về công nghệ
trong dự án.
-
Giải trình rõ công nghệ của dự án là thế hệ công nghệ mới, thuộc Danh mục
công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và phải thuộc một trong các
trường hợp sau: sử dụng kết quả nghiên cứu về công nghệ cao để đổi mới công
nghệ, đổi mới và nâng cao giá trị gia tăng của sản phẩm; sản xuất thử nghiệm
sản phẩm; làm chủ, thích nghi công nghệ cao nhập từ nước ngoài vào điều kiện
thực tế Việt Nam.
-
Giải trình việc cam kết đầu tư bình quân trong 3 năm liền bằng nguồn vốn tự
có của tổ chức chủ trì cho hoạt động nghiên cứu và phát triển tại Việt Nam
đạt ít nhất 1% tổng doanh thu hằng năm của dự án và từ năm thứ tư trở đi phải
đạt trên 1% tổng doanh thu của dự án.
-
Giải trình dây chuyền công nghệ của dự án phải đạt trình độ tiên tiến và được
điều khiển theo chương trình. Các thiết bị chính trong dây chuyền công nghệ
được cập nhật các công nghệ mới trong lĩnh vực hoạt động của dự án cách thời điểm
đầu tư không quá 05 năm.
-
Giải trình hệ thống quản lý chất lượng của dự án phải đạt tiêu chuẩn quốc
gia, tiêu chuẩn quốc tế theo từng chuyên ngành như TCVN ISO 9001:2008 , CMM, GMP
hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác; Giải trình việc tuân thủ tiêu chuẩn và
quy chuẩn kỹ thuật về môi trường trong lĩnh vực hoạt động của dự án theo quy
định của pháp luật Việt Nam. Khuyến khích dự án đạt được tiêu chuẩn quốc tế
về môi trường như ISO 14000 hoặc tiêu chuẩn tương đương.
-
Giải trình rõ việc thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật về
chuyển giao công nghệ (nếu có).
10.2.
Kết quả dự kiến của dự án.
Làm
rõ tính mới, tính tiên tiến của sản phẩm, quy mô sản xuất, doanh số, chất lượng,
tính năng kỹ thuật, khả năng cạnh tranh, giá trị gia tăng của sản phẩm, dự
kiến kế hoạch sản xuất kinh doanh của sản phẩm, thời điểm hòa vốn đầu tư, địa
chỉ và phạm vi áp dụng kết quả của dự án. So sánh tính năng kỹ thuật, giá bán
(dự kiến) của sản phẩm so với sản phẩm cùng loại trên thế giới, khu vực,
trong nước.
10.3.
Giải trình chi tiết về năng lực thực hiện dự án.
-
Giải trình chi tiết số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham gia nghiên cứu
và phát triển, đặc biệt là số lao động có bằng đại học trở lên.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
10.4.
Phân tích và đánh giá các nội dung khác liên quan đến triển khai dự án.
-
Địa điểm thực hiện dự án (nêu rõ địa chỉ cụ thể, thuận lợi và hạn chế về hạ
tầng như giao thông, thông tin, điện nước,... của địa điểm triển khai dự án);
nhà xưởng, mặt bằng hiện có (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,...
-
Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai dự án (nêu rõ trang thiết bị đã
có, bao gồm cả liên doanh với các đơn vị tham gia, trang thiết bị cần thuê,
mua hoặc tự thiết kế chế tạo; khả năng cung ứng trang thiết bị của thị trường
cho dự án,..,). Nguyên vật liệu (khả năng cung ứng nguyên vật liệu chủ yếu
cho quá trình sản xuất thử nghiệm, làm rõ những nguyên vật liệu cần nhập của
nước ngoài,...).
-
Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh công nghệ, sản phẩm được
tạo ra trong dự án: dự báo nhu cầu thị trường; phương án tiếp thị công nghệ,
sản phẩm của dự án; phân tích giá thành, giá bán dự kiến của công nghệ, sản
phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất; các
phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm dự án; phương án tổ chức mạng lưới phân
phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mô công nghiệp.
-
Phân tích các thông số và so sánh với các công nghệ, sản phẩm cùng hại trong
nước và của nước ngoài: dây chuyền công nghệ, các thiết bị, quy trình công
nghệ đã được ổn định (quy mô, các thông số và tiêu chuẩn kỹ thuật); sản phẩm
đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ; ấn phẩm; đào tạo cán bộ; sản phẩm sản
xuất thử nghiệm (chủng loại, khối lượng, tiêu chuẩn chất lượng).
10.5.
Phương án, kế hoạch triển khai (dự kiến) sau khi dự án kết thúc.
-
Sản xuất thử nghiệm; sản xuất công nghiệp của doanh nghiệp; chuyển giao công
nghệ; liên doanh, liên kết; thành lập doanh nghiệp khoa học và công nghệ mới
để tiến hành sản xuất - kinh doanh; hình thức khác,...
10.6.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
11
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
|
12
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật
liệu,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
Nếu
trong nội dung và hoạt động của dự án ứng dụng công nghệ cao có dự án sản
xuất thử nghiệm thì dự án sản xuất thử nghiệm có thuyết minh cụ thế theo Biểu
mẫu chung do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Thuyết minh dự án sản xuất thử
nghiệm là Phụ lục kèm theo của dự án.
|
13
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
13.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
13.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
13.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
13.4.
Thông tin tuyên truyền.
13.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
13.6.
Phương thức chuyển giao sản phẩm tạo ra từ dự án; phương án phối hợp với các
tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước.
|
14
|
Tiến
độ thực hiện dự án
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
16
|
Yêu
cầu đối với kết quả dự án
|
|
Số
lượng, tiêu chuẩn, quy mô, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật, giá trị gia tăng của
sản phẩm ứng dụng công nghệ cao của dự án. Mức độ cần đạt. So sánh với sản
phẩm công nghệ cao, dịch vụ công nghệ cao tương đương trong khu vực và trên
thế giới (tiêu chuẩn, tính năng kỹ thuật, giá thành, chất lượng, thương mại
hóa,…).
|
17
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
17.1.
Mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với sự phát triển ngành, lĩnh
vực, khu vực, địa phương.
17.2.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
17.3.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ DỰ ÁN
(Theo nội dung chi)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung các khoản chi
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
|
Kinh phí
|
Tỷ lệ (%)
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …..
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Chi
phí đặc thù cho dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết
bị, máy móc mua mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
phí hỗ trợ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhà
xưởng xây dựng mới và cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi
phí lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyên
vật liệu năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuê
thiết bị, phòng làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ ĐẶC THÙ CHO DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Thuê
chuyên gia khoa học công nghệ trong và ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Nguyên,
vật liệu chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Nguyên,
vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Dụng
cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NHU CẦU ĐIỆN, NƯỚC, XĂNG DẦU
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Về điện:
|
kW/h
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Điện sản xuất: Tổng công suất thiết bị, máy móc …. kW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Về nước:
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Về xăng dầu:
|
Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cho thiết bị sản xuất …. tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Cho phương tiện vận tải ….. tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
A.
Thiết bị hiện có (tính giá trị còn
lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
Thiết
bị công nghệ
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thiết
bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ, MÁY MÓC
B.
Thiết bị mới bổ sung, thuê thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ …
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Mua
thiết bị công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Mua
thiết bị thử nghiệm, đo lường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Mua
bằng sáng chế, bản quyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Mua
phần mềm máy tính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Vận
chuyển lắp đặt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
Thuê
thiết bị (nêu các thiết bị cần thuê, giá thuê và chỉ ghi vào cột 7 để tính
vốn lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú
ý: Ngân sách Nhà nước chỉ hỗ trợ mua nguyên chiếc thiết bị, máy móc.
CHI PHÍ HỖ TRỢ CÔNG NGHỆ
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Chi phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
|
Chi
phí hỗ trợ cho các hạng mục công nghệ (kể cả công nghệ nhập)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
-
Hoàn thiện, nắm vững và làm chủ quy trình công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
-
Hoàn thiện các thông số về kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
-
Ổn định các thông số và chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
-
Ổn định chất lượng sản phẩm; về khối lượng sản phẩm cần sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
|
Chi
phí đào tạo công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
-
Cán bộ công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
-
Công nhân vận hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG
A.
Nhà xưởng đã có (giá trị còn lại)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Cộng A:
|
|
|
|
|
B.
Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Kinh phí
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ …
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
|
Xây
dựng nhà xưởng mới
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Chi
phí sửa chữa cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Chi
phí lắp đặt hệ thống điện
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi
phí lắp đặt hệ thống nước
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi
phí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng B:
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ LAO ĐỘNG
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Số người
|
Số tháng
|
Chi phí tr. đ/ người/ tháng
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Năm thứ nhất
|
Năm thứ hai
|
Năm thứ...
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
|
Chủ
nhiệm Dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Kỹ
sư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Nhân
viên kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Công
nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI KHÁC CHO DỰ ÁN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ...
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
|
Công
tác phí, đoàn ra, đoàn vào
- Trong
nước
-
Ngoài nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Quản
lý phí
-
Quản lý hành chính thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
Sửa
chữa, bảo trì thiết bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Chi
phí kiểm tra, đánh giá nghiệm thu:
-
Chi phí kiểm tra trung gian
-
Chi phí nghiệm thu cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Chi
khác:
-
Xây dựng, biên soạn, bổ sung tài liệu phục vụ dự án
-
Hội thảo, hội nghị
-
Đăng ký bảo hộ sở hữu trí tuệ
-
Thông tin tuyên truyền, tiếp thị, quảng cáo, hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm
-
Báo cáo tổng kết
-
In ấn, văn phòng phẩm
-
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-3a
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án xây dựng và phát triển cơ sở nghiên cứu công nghệ cao)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi trúng tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Vị
trí
|
|
|
£ Trong khu
công nghệ cao
£ Trong khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
£ Trong khu
công nghệ thông tin tập trung
£ Khác
|
6
|
Lĩnh
vực
|
|
£ Công nghệ
thông tin
£ Vật liệu
mới
£ Tự động
hóa
£ Công nghệ
sinh học
£ Tập hợp
hoặc tích hợp các công nghệ nêu trên (nêu rõ)
|
7
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
8
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên: Giới tính:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa chỉ nhà riêng:
|
9
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
10
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
11
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
11.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
11.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm thế giới về việc xây dựng và phát triển các cơ sở nghiên cứu công
nghệ cao có liên quan đến dự án; tổng quan thực trạng trong nước về hoạt động
của các cơ sở nghiên cứu công nghệ cao có liên quan đến dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án..
|
12
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
12.1.
Giải trình nội dung xây dựng và phát triển cơ sở nghiên cứu công nghệ cao.
-
Giải trình về vị trí xây dựng (nêu rõ thuận lợi về địa lý và các điều kiện
đảm bảo cho hoạt động của cơ sở).
-
Giải trình cụ thể về định hướng, nhiệm vụ nghiên cứu của cơ sở (làm rõ cơ sở
có hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao phù hợp với định hướng
phát triển và ưu tiên của khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao, khu công nghệ thông tin tập trung,...).
-
Phân tích khả năng tạo ra công nghệ mới, năng lực sản xuất mới, ngành nghề
mới, sản phẩm mới hoặc thay thế công nghệ, sản phẩm nhập khẩu; kết quả nghiên
cứu của cơ sở có khả năng thương mại hóa, có tiềm năng thị trường lớn, có thể
chuyển giao vào sản xuất trên quy mô công nghiệp,...
-
Đánh giá năng lực quản lý và nghiên cứu của lãnh đạo cơ sở nghiên cứu công
nghệ cao trong lĩnh vực công nghệ thuộc dự án được thể hiện qua số lượng bài
báo đăng trên tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước; số lượng sáng chế,
giải pháp hữu ích được cấp bằng hoặc chấp nhận đơn; số lượng đề tài, dự án
trong lĩnh vực có liên quan cấp từ Bộ trở lên đã được nghiệm thu; số lượng
công nghệ cốt lõi trong lĩnh vực chuyên ngành đã làm chủ; số lượng công nghệ,
sản phẩm đã chuyển giao hoặc đưa vào sản xuất; số lượng dự án hợp tác nghiên
cứu và phát triển với đối tác trong và ngoài nước.
-
Giải trình về cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật, trang thiết bị, máy móc,...
của cơ sở nghiên cứu công nghệ cao.
-
Các phương án quản lý và hoạt động của cơ sở theo hướng mở, hợp tác với các
tổ chức khoa học công nghệ, doanh nghiệp trong và ngoài nước; khai thác hiệu
quả việc sử dụng trang thiết bị; thu hút cán bộ khoa học công nghệ, cán bộ
trình độ cao; tuân thủ các quy định hiện hành về bảo vệ môi trường và an toàn
phòng thí nghiệm khi cơ sở đi vào hoạt động,...
-
Giải trình về nhân lực làm việc tại cơ sở nghiên cứu công nghệ cao, đặc biệt
là nhân lực khoa học và công nghệ có trình độ từ đại học trở lên.
-
Giải trình các mối quan hệ hợp tác của cơ sở nghiên cứu công nghệ cao với các
cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu, cơ sở sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
-
Kế hoạch hoạt động trong thời gian thực hiện dự án và sau khi dự án kết thúc,
đặc biệt phương án huy động vốn và tự chủ tài chính để cơ sở duy trì và phát
triển.
12.2.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
12.3.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
12.4.
Đề xuất phương án chi tiết sử dụng, khai thác dự án của tổ chức chủ trì.
12.5.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
13
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
|
14
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật
liệu,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
15
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
15.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
15.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
15.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
15.4.
Thông tin tuyên truyền.
15.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
16
|
Tiến
độ thực hiện
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
18
|
Kết
quả dự án
|
|
18.1.
Quy mô, cơ sở vật chất, trang thiết bị, đội ngũ cán bộ nghiên cứu, lĩnh vực
nghiên cứu và phát triển,... của cơ sở.
18.2.
Các công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao và các công trình nghiên cứu khác
(bài báo, sáng chế,...) được thực hiện tại cơ sở. Trình độ và kết quả của các
công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao được nghiên cứu.
18.3.
So sánh với các cơ sở nghiên cứu công nghệ cao trong khu vực và trên thế giới.
|
19
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
19.1.
Mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với sự phát triển ngành, lĩnh
vực, khu vực, địa phương.
19.2.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
19.3.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách ĐTPT
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-3b
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án xây dựng và phát triển cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo
doanh nghiệp công nghệ cao)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
6
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
7
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
9.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
9.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm thế giới về việc xây dựng và phát triển các cơ sở ươm tạo công
nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao có liên quan đến dự án; tổng
quan thực trạng trong nước về hoạt động của các cơ sở ươm tạo công nghệ cao,
ươm tạo doanh nghệp công nghề cao có liên quan đến dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
|
10
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
10.1.
Giải trình cụ thể về mô hình cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh
nghiệp công nghệ cao.
-
Giải trình về vị trí cơ sở ươm tạo (vị trí thuận lợi cho hoạt động ươm tạo,
ví dụ: ở trong trường đại học, viện nghiên cứu lớn, khu công nghệ cao, khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung, thuận lợi
về giao thông, gần các trung tâm kinh tế,…).
-
Giải trình về lĩnh vực công nghệ cao được ưu tiên và sản phẩm công nghệ cao
được khuyến khích phát triển cho hoạt động ươm tạo.
-
Giải trình về hạ tầng kỹ thuật của cơ sở ươm tạo:
+
Hạ tầng kỹ thuật cơ bản (điện, nước, gas, thiết bị văn phòng, ...);
+
Hạ tầng kỹ thuật mở rộng (cơ sở nghiên cứu, phòng họp, phòng hội thảo, phòng
trưng bày công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao,...).
-
Giải trình về nhân lực của cơ sở ươm tạo:
+
Đội ngũ quản lý chuyên nghiệp, được đào tạo và bồi dưỡng kiến thức tại cơ sở
đào tạo có uy tín;
+
Đội ngũ chuyên gia tư vấn về công nghệ, sở hữu trí tuệ, pháp lý, tài chính,
quản lý và quản trị doanh nghiệp, marketing,...
-
Giải trình về các loại hình dịch vụ được cung cấp bởi cơ sở ươm tạo:
+
Dịch vụ cơ bản gồm tổ chức hội nghị, các hoạt động kế toán, kiểm toán, đăng
ký các thủ tục miễn giảm thuế, tư vấn việc thành lập các chi nhánh hoặc liên
doanh với các tổ chức khác, tư vấn hoạt động xúc tiến thưong mại, tiếp
thị,...;
+
Dịch vụ hỗ trợ cho các doanh nghiệp được ươm tạo như xây dựng và phát triển
hệ thống quản lý doanh nghiệp, tuyển dụng, đào tạo kiến thức về công nghệ, pháp
luật, bảo hộ sở hữu trí tuệ, tài chính, tiếp thị, bán hàng, tư vấn các vấn đề
về lao động, việc làm và bảo hiểm,...;
+
Dịch vụ hỗ trợ hoạt động đầu tư và tài chính như xây dựng và phát triển kế
hoạch kinh doanh, huy động các nguồn đầu tư tài chính từ quỹ đổi mới công
nghệ, quỹ đầu tư mạo hiểm, vốn vay ngân hàng và các nguồn tài chính hợp pháp
khác;
+
Dịch vụ hỗ trợ xúc tiến các dự án cụ thể như thẩm định dự án kinh doanh, đánh
giá công nghệ, lập kế hoạch triển khai dự án, tư vấn khai thác sáng chế, đánh
giá và định giá tài sản vô hình, tư vấn tín dụng và tài chính cho dự án, tư
vấn các vấn đề liên quan đến hợp đồng kinh tế, triển lãm sản phẩm và quảng
cáo, các dịch vụ khác theo yêu cầu.
10.2.
Giải trình về tổ chức vận hành của cơ sở ươm tạo.
-
Mô hình tổ chức của cơ sở ươm tạo (bao gồm bộ phận quản lý và các bộ phận
chức năng như: tư vấn phát triển kinh doanh, tư vấn tài chính và đầu tư, tư
vấn đào tạo và công nghệ, tư vấn hành chính và pháp chế,...).
-
Mô hình quản lý hoạt động: điều kiện, quy trình, thủ tục tham gia ươm tạo tại
cơ sở ươm tạo (tiêu chí, quy trình lựa chọn, đánh giá các ý tưởng công nghệ
của các doanh nghiệp, cá nhân đăng ký tham gia cơ sở ươm tạo); quy trình ươm
tạo.
-
Giải trình về các mối quan hệ hợp tác của cơ sở ươm tạo.
-
Quan hệ hợp tác với mạng lưới cơ sở ươm tạo trong nước và nước ngoài.
-
Khả năng liên kết với cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo, các tổ chức tài
chính, khu công nghệ cao, hiệp hội doanh nghiệp,... phục vụ hoạt động ươm tạo
công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao.
-
Kế hoạch hoạt động trong thời gian thực hiện dự án và sau khi dự án kết thúc,
đặc biệt phương án huy động vốn và tự chủ tài chính để cơ sở duy trì và phát
triển.
10.3.
Giải trình chi tiết về năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham gia
dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài chính
3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và xử lý
thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng lực
quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
10.4.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
10.5.
Đề xuất phương án chi tiết sử dụng, khai thác dự án của tổ chức chủ trì.
10.6.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
11
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
|
12
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật
liệu,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
13
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
13.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
13.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
13.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
13.4.
Giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp sau khi ươm tạo (duy trì liên kết với các hiệp
hội doanh nghiệp, các tổ chức tài chính trong và ngoài nước,...).
13.5.
Thông tin tuyên truyền.
13.6.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
14
|
Tiến
độ thực hiện
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
16
|
Yêu
cầu đối với kết quả của dự án
|
|
16.1.
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, quy mô của cơ sở ươm tạo, đội ngũ nhân lực,
cách thức tổ chức, quản lý, vận hành,...
16.2.
Số lượng tổ chức, cá nhân thực hiện dự án ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo
doanh nghiệp công nghệ cao tại cơ sở.
16.3.
Nội dung, yêu cầu đạt được đối với tổ chức, cá nhân thực hiện dự án ươm tạo
công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao tại cơ sở.
|
17
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
17.1.
Mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với sự phát triển ngành, lĩnh
vực, khu vực, địa phương.
17.2.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
17.3.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách ĐTPT
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-3c
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án xây dựng và nâng cấp phòng thí nghiệm công nghệ
cao)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi trúng tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Loại
hình
|
|
£ Nâng cấp
từ phòng thí nghiệm trọng điểm cấp nhà nước
£ Nâng cấp
từ phòng thí nghiệm chuyên ngành
£ Xây dựng
mới
|
6
|
Lĩnh
vực
|
|
£ Công nghệ
thông tin
£ Vật liệu
mới
£ Tự động
hóa
£ Công nghệ
sinh học
£ Tập hợp
hoặc tích hợp các công nghệ nêu trên (nêu rõ)
|
7
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
8
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên: Giới tính:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa chỉ nhà riêng:
|
9
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
10
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
11
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
11.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
11.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm thế giới về việc xây dựng và nâng cấp các phòng thí nghiệm công
nghệ cao có liên quan đến dự án; tổng quan thực trạng trong nước về hoạt động
của các phòng thí nghiệm công nghệ cao có liên quan đến dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
11.3.
Thông tin về phòng thí nghiệm hiện có dự kiến nâng cấp thành phòng thí nghiệm
công nghệ cao của tổ chức chủ trì (nếu có).
-
Số cán bộ khoa học công nghệ đang làm việc tại phòng thí nghiệm.
-
Thành quả đạt được của phòng thí nghiệm trong thời gian 5 năm gần nhất (các
kết quả nghiên cứu được đăng trên các tạp chí quốc tế và trong nước; các sản
phẩm nghiên cứu và chế tạo được; các công nghệ đã được chuyển giao; thống kê
kết quả nghiên cứu của các dự án khoa học công nghệ cấp Nhà nước đã và đang
thực hiện; kết quả đào tạo cán bộ khoa học công nghệ,...
-
Kết quả hợp tác nghiên cứu với các cơ sở nghiên cứu trong và ngoài nước (nêu
cụ thể các công trình hợp tác, kinh phí, hiệu quả và kết quả đạt được).
|
12
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
12.1.
Giải trình nội dung xây dựng và nâng cấp phòng thí nghiệm công nghệ cao.
-
Giải trình về vị trí xây dựng cơ sở nghiên cứu (nêu rõ lợi thế về địa lý và
các điều kiện đảm bảo cho hoạt động ổn định của cơ sở).
-
Giải trình định hướng, nhiệm vụ nghiên cứu của phòng thí nghiệm.
-
Phân tích khả năng tạo ra công nghệ cao đạt trình độ tiên tiến trong khu vực
hoặc sản phẩm, dịch vụ công nghệ cao đạt trình độ quốc tế hoặc sản phẩm chủ
lực của các ngành kinh tế,...
-
Đánh giá năng lực quản lý và nghiên cứu trong lĩnh vực công nghệ thuộc dự án
của thủ trưởng phòng thí nghiệm công nghệ cao thể hiện qua số lượng bài báo
đăng trên tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước; số lượng sáng chế, giải pháp
hữu ích được cấp bằng hoặc chấp nhận đơn; số lượng đề tài, dự án trong lĩnh
vực có liên quan từ cấp Bộ trở lên đã được nghiệm thu; số lượng công nghệ cốt
lõi trong lĩnh vực chuyên ngành đã làm chủ; số lượng công nghệ, sản phẩm đã
chuyển giao hoặc đưa vào sản xuất; số lượng dự án hợp tác nghiên cứu và phát
triển với đối tác trong và ngoài nước.
-
Giải trình về cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật, trang thiết bị (cụ thể chỉ
tiêu kĩ thuật, trình độ công nghệ đối với các thiết bị có giá trị lớn),...
của phòng thí nghiệm công nghệ cao (Phòng thí nghiệm công nghệ cao phải được
trang bị máy móc, thiết bị đồng bộ, hiện đại đạt trình độ các nước trong khu
vực, một số máy móc thiết bị đạt trình độ quốc tế; được xây dựng và phát
triển theo nguyên tắc tận dụng tối đa cơ sở vật chất, máy móc thiết bị).
-
Các phương án quản lý và hoạt động của phòng thí nghiệm công nghệ cao theo
hướng mở, hợp tác trong và ngoài nước; khai thác hiệu quả việc sử dụng trang
thiết bị; thu hút lực lượng cán bộ khoa học công nghệ trình độ cao; tuân thủ
các quy định hiện hành về bảo vệ môi trường và an toàn phòng thí nghiệm khi
đưa cơ sở nghiên cứu vào hoạt động;...
-
Giải trình về nhân lực tham gia: số lượng, cơ cấu, chức danh cán bộ khoa học
công nghệ cho phòng thí nghiệm công nghệ cao, trên cơ sở đó xây dựng phương
án đào tạo, bổ túc nâng cao trình độ (Làm rõ yêu cầu: số lượng cán bộ có bằng
đại học trở lên trực tiếp tham gia nghiên cứu và phát triển công nghệ tại
phòng thí nghiệm công nghệ cao phải đạt ít nhất 70% tổng số cán bộ. Phải có
ít nhất 40% tổng số cán bộ của phòng thí nghiệm được học tập hoặc thực tập
nghiệp vụ tại cơ sở nghiên cứu và phát triển, cơ sở sản xuất hiện đại ở nước
ngoài hoặc tại cơ sở nghiên cứu và phát triển, cơ sở sản xuất ở trong nước
đạt trình độ quốc tế).
-
Giải trình năng lực hợp tác của phòng thí nghiệm với các cơ sở nghiên cứu
trong và ngoài nước.
-
Kế hoạch hoạt động trong thời gian thực hiện dự án và sau khi dự án kết thúc,
đặc biệt phương án huy động vốn và tự chủ tài chính để cơ sở duy trì và phát
triển.
12.2.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
12.3.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
12.4.
Đề xuất phương án chi tiết sử dụng, khai thác dự án của tổ chức chủ trì.
12.5.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
13
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
|
14
|
Nội
dung
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật
liệu,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
15
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
15.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
15.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
15.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
15.4.
Thông tin tuyên truyền.
15.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
16
|
Tiến
độ thực hiện
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
17
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
18
|
Yêu
cầu đối với kết quả của dự án
|
|
18.1.
Quy mô, cơ sở vật chất, trang thiết bị, đội ngũ cán bộ nghiên cứu, lĩnh vực
nghiên cứu và phát triển,... của phòng thí nghiệm công nghệ cao.
18.2.
Công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao và các công trình nghiên cứu khác (bài
báo, sáng chế,...) được thực hiện tại phòng thí nghiệm công nghệ cao. Trình
độ và kết quả công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao, các công trình nghiên
cứu khác được thực hiện.
18.3.
So sánh với các phòng thí nghiệm công nghệ cao trong khu vực, thế giới.
|
19
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
19.1.
Quy mô, cơ sở vật chất, trang thiết bị, đội ngũ cán bộ nghiên cứu, lĩnh vực
nghiên cứu và phát triển,... của cơ sở.
19.2.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
19.3.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách ĐTPT
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
|
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Tự có
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-3d
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án xây dựng cơ sở hỗ trợ cho phát triển sản phẩm
công nghệ cao)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
6
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
7
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
9.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
9.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm thế giới trong việc xây dựng cơ sở hỗ trợ cho phát triển sản phẩm
công nghệ cao; tổng quan thực trạng trong nước về hoạt động hỗ trợ cho phát
triển sản phẩm công nghệ cao liên quan đến dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
|
10
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
10.1.
Giải trình cụ thể về mô hình cơ sở hỗ trợ cho phát triển sản phẩm công nghệ
cao trong dự án.
-
Vị trí thuận lợi cho hoạt động hỗ trợ phát triển sản phẩm công nghệ cao (ví
dụ: tại vùng kinh tế trọng điểm, vùng công nghiệp tập trung nhiều cơ sở sản
xuất, dịch vụ công nghệ cao,...).
-
Lĩnh vực ưu tiên hỗ trợ cho phát triển sản phẩm công nghệ cao (giải trình
nguyên nhân việc tập trung hỗ trợ, thúc đẩy sản xuất, cung ứng các sản phẩm,
dịch vụ công nghệ cao thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích
phát triển).
-
Giải trình về hệ thống máy móc, thiết bị đồng bộ, hiện đại đạt trình độ các
nước trong khu vực, một số máy móc thiết bị đạt trình độ quốc tế.
-
Giải trình khả năng đáp ứng hỗ trợ sản xuất, cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
nghệ cao đạt trình độ quốc tế hoặc sản phẩm chủ lực của các ngành kinh tế và
có khả năng hợp tác với các nước trong khu vực về phát triển sản phẩm công
nghệ cao.
-
Giải trình về số lượng và trình độ nhân lực tham gia hoạt động tại cơ sở hỗ
trợ cho phát triển sản phẩm công nghệ cao, đặc biệt là nhân lực trực tiếp
tham gia thực hiện nghiên cứu và phát triển.
-
Giải trình mối quan hệ hợp tác với các cơ sở hỗ trợ cho phát triển sản phẩm
công nghệ cao trong và ngoài nước.
-
Kế hoạch hoạt động trong thời gian thực hiện dự án và sau khi dự án kết thúc,
đặc biệt phương án huy động vốn và tự chủ tài chính để cơ sở duy trì và phát
triển.
10.2.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
10.3.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
10.4.
Đề xuất phương án chi tiết sử dụng, khai thác dự án của tổ chức chủ trì.
10.5.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
11
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
|
12
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật
liệu,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
13
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
13.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
13.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
13.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
13.4.
Thông tin tuyên truyền.
13.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
14
|
Tiến
độ thực hiện dự án
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
16
|
Yêu
cầu đối với kết quả của dự án
|
|
16.1.
Quy mô, cơ sở vật chất, trang thiết bị, đội ngũ cán bộ, lĩnh vực hỗ trợ,...
của cơ sở hỗ trợ cho phát triển sản phẩm công nghệ cao.
16.2.
Các công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao, doanh nghiệp được hỗ trợ tại cơ sở
hỗ trợ cho phát triển sản phẩm công nghệ cao.
16.3.
So sánh với các cơ sở hỗ trợ cho phát triển sản phẩm công nghệ cao trong khu
vực và trên thế giới.
|
17
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
17.1.
Mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với sự phát triển ngành, lĩnh
vực, khu vực, địa phương.
17.2.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
17.3.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách ĐTPT
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-3đ
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án xây dựng trung tâm chuyển giao công nghệ)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
6
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
7
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
9.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
9.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm thế giới trong việc xây dựng trung tâm chuyển giao công nghệ cao;
tổng quan thực trạng hoạt động chuyển giao công nghệ cao trong nước.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
|
10
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
10.1.
Giải trình nội dung xây dựng và phát triển trung tâm chuyển giao công nghệ
cao.
-
Vị trí thuận lợi của trung tâm chuyển giao công nghệ cho hoạt động chuyển
giao công nghệ (ví dụ: ở gần trung tâm kinh tế - xã hội, trường đại học, viện
nghiên cứu lớn, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao,
khu công nghệ thông tin tập trung, thuận lợi về giao thông,...).
-
Lĩnh vực công nghệ chuyển giao (giải trình rõ lý do việc tập trung vào chuyển
giao các công nghệ là thế hệ công nghệ mới, thuộc Danh mục công nghệ cao được
ưu tiên đầu tư phát triển).
-
Giải trình về cơ sở vật chất, hạ tầng và hệ thống thông tin hiện đại,... đáp
ứng các yêu cầu chuyển giao công nghệ.
-
Giải trình về đội ngũ cán bộ kỹ thuật có trình độ, đội ngũ chuyên gia tư vấn
về công nghệ, sở hữu trí tuệ, pháp lý, tài chính, quản lý, quản trị doanh
nghiệp bảo đảm đáp ứng hoạt động chuyển giao công nghệ cao.
-
Giải trình về khả năng liên kết với cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo phục
vụ hoạt động chuyển giao công nghệ cao tại Việt Nam.
-
Giải trình mối quan hệ hợp tác với mạng lưới chuyển giao công nghệ trong và
ngoài nước.
-
Dự báo nhu cầu thị trường (lựa chọn các công nghệ, đối tác chuyển giao, các
doanh nghiệp, đơn vị nhận chuyển giao); phương án tiếp thị sản phẩm của dự án
(tuyên truyền, quảng cáo, xây dựng trang web, tham gia hội chợ triển lãm,
trình diễn công nghệ,...).
-
Kế hoạch hoạt động trong thời gian thực hiện dự án và sau khi dự án kết thúc,
đặc biệt phương án huy động vốn và tự chủ tài chính để cơ sở duy trì và phát
triển.
10.2.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
10.3.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
10.4.
Đề xuất phương án chi tiết sử dụng, khai thác dự án của tổ chức chủ trì.
10.5.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
11
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
|
12
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật
liệu,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
13
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
13.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
13.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
13.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
13.4.
Thông tin tuyên truyền.
13.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
13.6.
Giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp sau khi chuyển giao công nghệ (duy trì liên kết
với các hiệp hội doanh nghiệp, các tổ chức tài chính trong và ngoài nước...).
|
14
|
Tiến
độ thực hiện dự án
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
16
|
Yêu
cầu đối với kết quả của dự án
|
|
16.1.
Quy mô, cơ sở vật chất, trang thiết bị, đội ngũ cán bộ, lĩnh vực hỗ trợ,...
của trung tâm chuyển giao công nghệ cao.
16.2.
Các công nghệ cao, sản phẩm công nghệ cao (quy mô, giá trị, trình độ...) được
thực hiện chuyển giao tại trung tâm chuyển giao công nghệ cao.
16.3.
So sánh với các trung tâm chuyển giao công nghệ cao trong khu vực và trên thế
giới.
|
17
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
17.1.
Mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với sự phát triển ngành, lĩnh
vực, khu vực, địa phương.
17.2.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
17.3.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách ĐTPT
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-3e
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án xây dựng và nâng cấp tạp chí chuyên ngành)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi trúng tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tạp
chí về lĩnh vực
|
|
£ Công nghệ
thông tin
£ Công nghệ
sinh học
£ Tự động
hóa
£ Vật liệu
mới
£ Tập hợp
hoặc tích hợp các công nghệ nêu trên (nêu rõ)
|
6
|
Hình
thức xuất bản
|
|
£ Bản điện
tử
£ Bản giấy
|
7
|
Ngôn
ngữ
|
|
£ Tiếng Anh
£ Tiếng Việt
|
8
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
9
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
10
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
11
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
12
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
12.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
12.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm của thế giới trong việc xây dựng và phát triển các tạp chí chuyên
ngành công nghệ cao có liên quan đến dự án; Tổng quan thực trạng trong nước
về các tạp chí chuyên ngành công nghệ cao có liên quan đến dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
12.3.
Thông tin về tạp chí chuyên ngành hiện có của tổ chức chủ trì dự kiến nâng
cấp (nếu có) (số bài báo nhận được hàng năm; số kết quả nghiên cứu khoa học
đã đăng; điểm quy đổi công trình khoa học; đánh giá chất lượng các kết quả
nghiên cứu đăng tải trên tạp chí so với các nước trong khu vực và quốc
tế,...).
|
13
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
13.1.
Giải trình nội dung xây dựng và nâng cấp tạp chí chuyên ngành công nghệ cao.
-
Tên tạp chí; nhà xuất bản; hình thức xuất bản; ngôn ngữ; lịch xuất bản dự
kiến;...
-
Giải trình chi tiết lĩnh vực khoa học và công nghệ nổi bật của tạp chí.
-
Giải trình về cơ cấu tổ chức, mô hình hoạt động của Hội đồng biên tập (các
nhà khoa học có uy tín và các chuyên gia trong lĩnh vực công nghệ có liên
quan), Hội đồng khoa học (các chuyên gia, nhà khoa học, nhà nghiên cứu hàng
đầu trong và ngoài nước), đội ngũ chuyên gia phản biện trong nước và quốc tế
có trình độ cao về các lĩnh vực khoa học và công nghệ của tạp chí.
-
Các phương án quản lý và hoạt động của tạp chí theo các tiêu chuẩn quốc tế:
+
Phương án biên tập nội dung;
+
Tiêu chí đánh giá bài báo (Tạp chí phải đáp ứng tiêu chuẩn về chất lượng khoa
học như sau: số lượng bài báo nghiên cứu có tính mới chiếm trên 50% tổng số
bài báo xuất bản hàng năm; số lượng bài báo có tác giả chính không phải là
thành viên của Hội đồng biên tập tạp chí chiếm tối đa 50% số bài báo xuất bản
hàng năm);
+
Quy trình tuyển chọn và xuất bản;
+
Phương án hợp tác quốc tế.
-
Lộ trình xuất bản tạp chí chuyên ngành bằng tiếng Anh, lộ trình nâng cấp thành
tạp chí được công nhận bởi ISI (nếu có).
-
Giải trình các khả năng liên kết với giới khoa học có uy tín trong nước và
quốc tế.
-
Kế hoạch hoạt động trong thời gian thực hiện dự án và sau khi dự án kết thúc,
đặc biệt phương án huy động vốn và tự chủ tài chính để cơ sở duy trì và phát
triển.
13.2.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
13.3.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
13.4.
Đề xuất phương án chi tiết sử dụng, khai thác dự án của tổ chức chủ trì.
13.5.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
14
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
|
15
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật
liệu,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
16
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
16.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
16.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
16.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
16.4.
Thông tin tuyên truyền.
16.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
17
|
Tiến
độ thực hiện
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
18
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
19
|
Kết
quả dự án
|
|
19.1.
Số lượng và doanh thu tạp chí xuất bản bằng tiếng Việt, tiếng Anh định kỳ.
19.2.
Chất lượng khoa học của tạp chí so với các tạp chí chuyên ngành hàng đầu trong
khu vực và trên thế giới.
19.3.
Tạp chí được công nhận bởi ISI (nếu có).
|
20
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
20.1.
Mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với sự phát triển ngành, lĩnh
vực, khu vực, địa phương.
20.2.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
20.3.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách ĐTPT
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-3g
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án xây dựng hệ thống thông tin về ứng dụng, sản
xuất, cung ứng dịch vụ công nghệ cao)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
6
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
7
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
9.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
9.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm thế giới trong việc xây dựng hệ thống thông tin về ứng dụng, sản
xuất, cung ứng dịch vụ công nghệ cao có liên quan đến dự án; tổng quan thực
trạng trong nước về hệ thống thông tin về ứng dụng, sản xuất, cung ứng dịch
vụ công nghệ cao có liên quan đến dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
|
10
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
10.1.
Giải trình cụ thể về nội dung xây dựng hệ thống thông tin về ứng dụng, sản
xuất, cung ứng dịch vụ công nghệ cao trong dự án.
-
Mô hình xây dựng và phát triển hệ thống thông tin về ứng dụng, sản xuất, cung
ứng dịch vụ công nghệ cao.
-
Giải trình về loại thông tin cung cấp.
-
Đối tượng cung cấp thông tin, đối tượng khai thác, sử dụng thông tin.
-
Cơ chế thu thập thông tin, vận hành, khai thác phải bảo đảm hình thành hệ
thống thông tin hiện đại, đầy đủ, chính xác, kịp thời về các thành tựu quan
trọng trong lĩnh vực công nghệ cao, ứng dụng, sản xuất sản phẩm công nghệ
cao, cung ứng dịch vụ công nghệ cao trong nước và trên thế giới.
-
Kế hoạch hợp tác với tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thu thập, cung cấp, sử
dụng thông tin.
-
Kế hoạch hoạt động trong thời gian thực hiện dự án và sau khi dự án kết thúc,
đặc biệt phương án huy động vốn và tự chủ tài chính để cơ sở duy trì và phát
triển.
10.2.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
10.3.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
10.4.
Đề xuất phương án chi tiết sử dụng, khai thác dự án của tổ chức chủ trì.
10.5.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
11
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật cần đạt được.
|
12
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính và nguyên vật
liệu,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
13
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
13.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
13.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
13.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
13.4.
Thông tin tuyên truyền.
13.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
14
|
Tiến
độ thực hiện
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
16
|
Yêu
cầu đối với kết quả của dự án
|
|
16.1.
Quy mô của hệ thống thông tin về ứng dụng, sản xuất, cung ứng dịch vụ công
nghệ cao, đối tượng, số lượng và mức độ truy cập người sử dụng hệ thống thông
tin
16.2.
Yêu cầu cần đạt được của hệ thống, cơ chế thu thập, xử lý và khai thác thông
tin.
16.3.
So sánh với các hệ thống thông tin về ứng dụng, sản xuất, cung ứng dịch vụ
công nghệ cao trong khu vực và trên thế giới.
|
17
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
17.1.
Mức độ đóng góp, tác động dẫn đầu, lan tỏa đối với sự phát triển ngành, lĩnh
vực, khu vực, địa phương.
17.2.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
17.3.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách ĐTPT
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-4a
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng cao trình độ cho lãnh đạo chủ chốt
của dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
6
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
7
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
9.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
9.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm thế giới trong việc bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng cao trình độ
chuyên môn cho lãnh đạo chủ chốt của các dự án sản xuất sản phẩm công nghệ
cao có liên quan đến dự án; tổng quan thực trạng trong nước về bồi dưỡng
nghiệp vụ và nâng cao trình độ chuyên môn cho lãnh đạo chủ chốt của các dự án
sản xuất sản phẩm công nghệ cao có liên quan đến dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
|
10
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
10.1.
Giải trình cụ thể về nội dung bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng cao trình độ chuyên
môn cho lãnh đạo chủ chốt của các dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao (lĩnh
vực nghiệp vụ, chuyên môn cần bồi dưỡng và nâng cao, quy trình đào tạo, cấp
giấy chứng nhận,...).
10.2.
Tiêu chuẩn lãnh đạo chủ chốt của các dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao
cần được bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng cao trình độ chuyên môn.
10.3.
Yêu cầu đối với các cơ sở, tổ chức thực hiện bồi dưỡng, đào tạo lãnh đạo chủ
chốt của các dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
10.4.
Phương thức đánh giá kết quả bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng cao trình độ chuyên
môn cho lãnh đạo chủ chốt của các dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
10.5.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
10.6.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
10.7.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
11
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu cần đạt được.
|
12
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
13
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
13.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
13.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
13.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
13.4.
Thông tin tuyên truyền.
13.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
14
|
Tiến
độ thực hiện
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
16
|
Yêu
cầu đối với kết quả của dự án
|
|
16.1.
Số lượng và trình độ nâng cao của lãnh đạo chủ chốt được bồi dưỡng nghiệp vụ
và nâng cao trình độ chuyên môn trong dự án.
16.2.
Nội dung, yêu cầu của hoạt động bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng cao trình độ
chuyên môn cho lãnh đạo chủ chốt trong dự án.
|
17
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
17.1.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
17.2.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Đào
tạo ngắn hạn, bồi dưỡng, nâng cao trình độ cho lãnh đạo chủ chốt dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-4b
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án bồi
dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn cho cán bộ nghiên cứu của dự án sản xuất
sản phẩm công nghệ cao)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
6
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
7
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
9.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
9.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm thế giới trong việc bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng cao trình độ
chuyên môn cho những người làm công tác nghiên cứu của các dự án sản xuất sản
phẩm công nghệ cao có liên quan đến dự án; thực trạng trong nước về bồi dưỡng
nghiệp vụ và nâng cao trình độ chuyên môn cho những người làm công tác nghiên
cứu của các dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao có liên quan đến dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
|
10
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
10.1.
Giải trình cụ thể về nội dung bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng cao trình độ chuyên
môn cho những người làm công tác nghiên cứu của các dự án sản xuất sản phẩm
công nghệ cao lĩnh vực nghiệp vụ, chuyên môn cần bồi dưỡng và nâng cao, quy
trình đào tạo, cấp giấy chứng nhận,...).
10.2.
Tiêu chuẩn cán bộ làm công tác nghiên cứu của các dự án sản xuất sản phẩm
công nghệ cao cần được bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng cao trình độ chuyên môn.
10.3.
Yêu cầu đối với các cơ sở, tổ chức thực hiện bồi dưỡng, đào tạo người làm
công tác nghiên cứu của các dự án sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
10.4.
Phương thức đánh giá kết quả bồi dưỡng nghiệp vụ và nâng cao trình độ chuyên
môn cho những người làm công tác nghiên cứu của các dự án sản xuất sản phẩm
công nghệ cao.
10.5.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
10.6.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
10.7.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
11
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu cần đạt được.
|
12
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
13
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
13.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
13.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
13.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
13.4.
Thông tin tuyên truyền.
13.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
14
|
Tiến
độ thực hiện
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
16
|
Yêu
cầu đối với kết quả của dự án
|
|
16.1.
Số lượng và trình độ nâng cao của người được bồi dưỡng nghiệp vụ, nâng cao
trình độ chuyên môn.
16.2.
Nội dung, yêu cầu bồi dưỡng nghiệp vụ nâng cao trình độ chuyên môn.
|
17
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
17.1.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
17.2.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Đào
tạo ngắn hạn, bồi dưỡng, nâng cao trình độ cho cán bộ khoa học, nhân viên kỹ
thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-4c
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án hỗ trợ
sinh viên thực hiện nghiên cứu và thực tập tại các tổ chức hoạt động về lĩnh
vực công nghệ cao)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
6
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
7
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
9.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
9.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án
-
Kinh nghiệm thế giới trong việc hỗ trợ sinh viên thực hiện nghiên cứu và thực
tập tại các tổ chức hoạt động về lĩnh vực công nghệ cao có liên quan đến dự
án; tổng quan thực trạng trong nước về việc hỗ trợ sinh viên thực hiện nghiên
cứu và thực tập tại các tổ chức hoạt động về lĩnh vực công nghệ cao có liên
quan đến dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
|
10
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
10.1.
Giải trình cụ thể về nội dung hỗ trợ sinh viên thực hiện nghiên cứu và thực
tập tại các tổ chức hoạt động về lĩnh vực công nghệ cao (lĩnh vực nghiên cứu,
thực tập; quy trình nghiên cứu, thực tập; cấp giấy chứng nhận;...).
10.2.
Tiêu chuẩn sinh viên cần được hỗ trợ tham gia nghiên cứu và thực tập tại các
tổ chức hoạt động về lĩnh vực công nghệ cao.
10.3.
Yêu cầu đối với các cơ sở, tổ chức hoạt động về lĩnh vực công nghệ cao.
10.4.
Phương thức đánh giá kết quả hỗ trợ sinh viên thực hiện nghiên cứu và thực
tập tại các tổ chức hoạt động về lĩnh vực công nghệ cao.
10.5.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
10.6.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
10.7.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
11
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu cần đạt được.
|
12
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
13
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
13.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
13.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
13.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
13.4.
Thông tin tuyên truyền.
13.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
14
|
Tiến
độ thực hiện
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
16
|
Yêu
cầu đối với kết quả của dự án
|
|
16.1.
Số lượng, kết quả của sinh viên được hỗ trợ thực hiện nghiên cứu và thực tập.
16.2.
Nội dung, yêu cầu của hoạt động hỗ trợ sinh viên thực hiện nghiên cứu và thực
tập.
|
17
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
17.1.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
17.2.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Hỗ
trợ sinh viên thực hiện nghiên cứu và thực tập tại các tổ chức hoạt động về
lĩnh vực công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-4d
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án hỗ trợ
sinh viên, nghiên cứu sinh Việt Nam đang học tập, nghiên cứu ở nước ngoài tham
gia hợp tác thực hiện nhiệm vụ của Chương trình)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
6
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
7
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
9.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
9.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án
-
Kinh nghiệm thế giới trong việc hỗ trợ sinh viên, nghiên cứu sinh Việt Nam
đang học tập, nghiên cứu ở nước ngoài hợp tác thực hiện các nhiệm vụ của Chương
trình; tổng quan thực trạng trong nước về việc hỗ trợ sinh viên, nghiên cứu
sinh Việt Nam đang học tập, nghiên cứu ở nước ngoài hợp tác thực hiện các
nhiệm vụ của Chương trình.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
|
10
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
10.1.
Giải trình cụ thể về nội dung hỗ trợ sinh viên, nghiên cứu sinh Việt Nam đang
học tập, nghiên cứu ở nước ngoài hợp tác thực hiện các nhiệm vụ của Chương
trình (lĩnh vực nghiên cứu, thực tập; quy trình nghiên cứu, thực tập; cấp
giấy chứng nhận,...).
10.2.
Tiêu chuẩn sinh viên, nghiên cứu sinh Việt Nam đang học tập, nghiên cứu ở
nước ngoài cần được hỗ trợ hợp tác thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình.
10.3.
Phương thức đánh giá kết quả hỗ trợ sinh viên, nghiên cứu sinh Việt Nam đang
học tập, nghiên cứu ở nước ngoài hợp tác thực hiện các nhiệm vụ của Chương
trình.
10.4.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
10.5.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
10.6.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
11
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu cần đạt được.
|
12
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
13
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
13.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
13.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
13.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
13.4.
Thông tin tuyên truyền.
13.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
14
|
Tiến
độ thực hiện dự án
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
16
|
Yêu
cầu đối với kết quả của dự án
|
|
16.1.
Số lượng và mức độ đóng góp của sinh viên, nghiên cứu sinh được hỗ trợ hợp
tác thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình.
16.2.
Nội dung, yêu cầu của hoạt động hỗ trợ sinh viên, nghiên cứu sinh tham gia
thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình.
|
17
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
17.1.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
17.2.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Hỗ
trợ tiền vé máy bay khứ hồi, lệ phí sân bay (nếu có), kinh phí đi lại, tiền
ở, sinh hoạt phí trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-4đ
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án huy
động chuyên gia tình nguyện nước ngoài, chuyên gia là người Việt Nam ở nước
ngoài tham gia hoạt động công nghệ cao tại cơ sở công nghệ cao của Việt Nam)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi hồ sơ trúng
tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
6
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
7
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
8
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
9
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
9.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
9.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm thế giới trong việc mời các chuyên gia nước ngoài tham gia hoạt
động công nghệ cao có liên quan đến dự án; tổng quan thực trạng mời chuyên
gia nước ngoài, chuyên gia là người Việt Nam ở nước ngoài tham gia hoạt động
công nghệ cao trong nước có liên quan đến dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
|
10
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
10.1.
Giải trình cụ thể về nội dung hợp tác của các chuyên gia nước ngoài, chuyên
gia là người Việt Nam ở nước ngoài đối với các cơ sở đào tạo, nghiên cứu, sản
xuất sản phẩm công nghệ cao trong nước (lĩnh vực hợp tác, quy trình hợp
tác,...).
10.2.
Tiêu chí của các chuyên gia nước ngoài, chuyên gia là người Việt Nam ở nước
ngoài tham gia hoạt động tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu, sản xuất sản phẩm
công nghệ cao.
10.3.
Yêu cầu đối với các cơ sở đào tạo, nghiên cứu, sản xuất sản phẩm công nghệ
cao thực hiện hợp tác các chuyên gia nước ngoài, chuyên gia là người Việt Nam
ở nước ngoài.
10.4.
Phương thức đánh giá kết quả hợp tác giữa chuyên gia nước ngoài, chuyên gia
là người Việt Nam ở nước ngoài và các cơ sở đào tạo, nghiên cứu, sản xuất sản
phẩm công nghệ cao.
10.5.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
10.6.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
10.7.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
11
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu cần đạt được.
|
12
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
13
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
13.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
13.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
13.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
13.4.
Thông tin tuyên truyền.
13.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
14
|
Tiến
độ thực hiện dự án
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
15
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
16
|
Yêu
cầu đối với kết quả của dự án
|
|
16.1.
Số lượng và mức độ đóng góp của chuyên gia tình nguyện nước ngoài, chuyên gia
là người Việt Nam ở nước ngoài tham gia chương trình.
16.2.
Nội dung, yêu cầu hợp tác đạt được với cơ sở đào tạo, nghiên cứu, sản xuất
sản phẩm công nghệ cao.
|
17
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
17.1.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
17.2.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
Hỗ
trợ tiền vé máy bay khứ hồi, lệ phí sân bay (nếu có), kinh phí đi lại, tiền
ở, sinh hoạt phí trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A3-4e
31/2012/TT-BKHCN
THUYẾT MINH DỰ ÁN
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ CAO
(Dự án phát
triển cơ sở đào tạo nhân lực công nghệ cao đạt trình độ quốc tế)
I.
THÔNG TIN CHUNG
|
1
|
Tên
dự án
|
2
|
Mã
số (được cấp khi trúng tuyển)
|
|
|
3
|
Thời
gian, địa điểm thực hiện dự án
|
|
4
|
Kinh
phí
|
|
Tổng
kinh phí đầu tư:
|
triệu
đồng
|
Các
giai đoạn đầu tư:
|
|
●
Giai đoạn 1:
|
triệu
đồng
|
●
Giai đoạn 2:
|
triệu
đồng
|
●
…
|
|
Xuất
xứ nguồn vốn:
|
|
●
Từ ngân sách nhà nước:
|
triệu
đồng
|
●
Từ vốn tự có của đơn vị:
|
triệu
đồng
|
●
Từ các nguồn vốn khác:
|
triệu
đồng (hoặc USD)
|
Tỷ
giá đồng/USD (tại thời điểm đề xuất
thuyết minh dự án hoặc thực hiện dự án)
Hình
thức đầu tư:
|
5
|
Lĩnh
vực
|
|
£ Công nghệ
thông tin
£ Vật liệu
mới
£ Tự động
hóa
£ Công nghệ
sinh học
£ Tập hợp
hoặc tích hợp các công nghệ nêu trên (nêu rõ)
|
6
|
Tổ
chức chủ trì dự án
|
|
Tên
tổ chức:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Website:
Địa
chỉ:
Họ
và tên thủ trưởng tổ chức:
Số
tài khoản:
Kho
bạc nhà nước, Ngân hàng:
|
7
|
Chủ
nhiệm dự án
|
|
Họ
và tên:
Ngày,
tháng, năm sinh:
Học
hàm, học vị:
Trình
độ chuyên môn:
Điện
thoại: Fax:
E-mail:
Địa
chỉ nhà riêng:
|
8
|
Các
tổ chức phối hợp thực hiện dự án
|
|
TT
|
Tên tổ chức
|
Địa chỉ
|
Cơ quan chủ quản
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
9
|
Các
cán bộ thực hiện dự án (gửi kèm
tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ)
|
|
TT
|
Họ và tên, học hàm, học vị
|
Nơi công tác
|
Nội dung, công việc chính tham gia dự án
|
Thời gian tham gia dự án
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
10
|
Luận
cứ xây dựng dự án
|
|
10.1.
Nêu rõ sự phù hợp của dự án theo từng điểm, khoản được quy định tại Điều 2, Điều 3 của Thông tư Hướng dẫn xác định dự án, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương
trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao.
10.2.
Hiện trạng và tính cấp thiết của dự án.
-
Kinh nghiệm thế giới trong việc xây dựng và phát triển các cơ sở đào tạo nhân
lực công nghệ cao đạt trình độ quốc tế có liên quan đến dự án; tổng quan thực
trạng trong nước về các cơ sở đào tạo nhân lực công nghệ cao có liên quan đến
dự án.
-
Phân tích về nhu cầu, yêu cầu và sự cần thiết phải có dự án.
10.3.
Thông tin về cơ sở đào tạo hiện có của tổ chức chủ trì (mục tiêu, chuyên
ngành, chương trình đào tạo; số cán bộ, giảng viên đang làm việc tại cơ sở;
cơ sở vật chất kỹ thuật; thành quả đạt được của cơ sở trong 5 năm gần đây;
kinh nghiệm hợp tác quốc tế;...).
|
11
|
Tính
khả thi của dự án
|
|
11.1.
Giải trình cụ thể về nội dung xây dựng và phát triển cơ sở đào tạo nhân lực
công nghệ cao đạt trình độ quốc tế.
-
Định hướng, chiến lược, kế hoạch và mục tiêu phát triển được xác định là phù
hợp với nhiệm vụ phát triển nhân lực công nghệ cao của Chương trình.
-
Giải trình về nhân lực: cơ sở đào tạo nhân lực công nghệ cao phải có bộ máy
tổ chức và quản lý chuyên nghiệp đảm bảo chất lượng đào tạo; có đội ngũ cán
bộ quản lý có phẩm chất đạo đức, năng lực quản lý; có đội ngũ giảng viên có
trình độ, giảng dạy theo chuyên môn được đào tạo, đảm bảo cơ cấu chuyên môn
và trình độ theo quy định; có đội ngũ kỹ thuật viên, nhân viên có nghiệp vụ
tốt, được định kỳ bồi dưỡng chuyên môn để phục vụ có hiệu quả cho hoạt động
đào tạo nhân lực công nghệ cao.
-
Giải trình về chương trình đào tạo: Mục tiêu, đối tượng tuyển sinh, thời gian
đào tạo, cách thức đánh giá phải rõ ràng, cụ thể, cấu trúc hợp lý, được thiết
kế một cách hệ thống, đáp ứng yêu cầu về đào tạo nhân lực công nghệ cao; được
định kỳ bổ sung, điều chỉnh dựa trên cơ sở tham khảo chương trình tiên tiến
quốc tế, các ý kiến phản hồi từ các tổ chức giáo dục, nhà tuyển dụng lao
động, học viên tốt nghiệp và các tổ chức khác nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân
lực công nghệ cao trong cả nước.
-
Giải trình về cơ sở vật chất: cơ sở đào tạo nhân lực công nghệ cao phải có hạ
tầng kỹ thuật đáp ứng được yêu cầu đào tạo nhân lực công nghệ cao; có hệ
thống sách, giáo trình, tài liệu tham khảo tiếng Việt và tiếng nước ngoài
phong phú đáp ứng yêu cầu sử dụng của cán bộ, giảng viên và người học; có thư
viện điện tử được nối mạng, phục vụ dạy, học và nghiên cứu khoa học hiệu quả.
-
Giải trình về khả năng hợp tác: các chương trình hợp tác quốc tế về đào tạo,
trao đổi học thuật; khả năng liên kết với cơ sở đào tạo, cơ sở nghiên cứu, cơ
sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao và doanh nghiệp
sản xuất sản phẩm công nghệ cao, cung ứng dịch vụ công nghệ cao.
11.2.
Giải trình chi tiết năng lực thực hiện dự án của tổ chức chủ trì.
-
Giải trình chi tiết nguồn nhân lực, số lượng, trình độ cán bộ trực tiếp tham
gia dự án.
-
Giải trình cơ sở vật chất - kỹ thuật, năng lực về tài chính (báo cáo tài
chính 3 năm gần nhất), năng lực khoa học và công nghệ, năng lực thu thập và
xử lý thông tin, năng lực hợp tác trong và ngoài nước; năng lực quản lý, năng
lực quản lý tài chính, một số kết quả nổi bật đã đạt được.
11.3.
Mô hình cụ thể tổ chức, triển khai dự án.
11.4.
Phân tích tính khả thi của dự án, điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi
ro của dự án.
|
II.
MỤC TIÊU, NỘI DUNG, GIẢI PHÁP, TIẾN ĐỘ VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
|
12
|
Mục
tiêu của dự án
|
|
Nêu
rõ mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể của dự án, trong đó mục tiêu cụ thể được
định lượng và có các chỉ tiêu cần đạt được.
|
13
|
Nội
dung và các hoạt động của dự án
|
|
Mô
tả chi tiết các nội dung và hoạt động của dự án cần thực hiện để giải quyết
vấn đề đặt ra kèm theo các nhu cầu về nhân lực, tài chính,...
-
Nội dung 1:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:...
+
…
-
Nội dung 2:
+
Công việc 1:...
+
Công việc 2:
+
...
-
…
|
14
|
Giải
pháp thực hiện dự án
|
|
14.1.
Giải pháp huy động nguồn vốn thực hiện dự án:
-
Cơ cấu nguồn vốn;
-
Nguyên tắc huy động nguồn vốn;
-
Tiến độ huy động nguồn vốn.
14.2.
Phân kỳ dự án (giải trình các giai đoạn triển khai cụ thể, có tính khả thi
cao).
14.3.
Nhân lực tham gia dự án (kế hoạch huy động và phát triển nguồn nhân lực tham
gia dự án).
14.4.
Thông tin tuyên truyền.
14.5.
Hợp tác quốc tế (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội
dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp
tác trong khuôn khổ dự án; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp
tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của dự
án).
|
15
|
Tiến
độ thực hiện dự án
|
|
STT
|
Nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện
|
Kết quả phải đạt
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
16
|
Kinh
phí thực hiện
|
|
Giải
trình cụ thể kinh phí thực hiện các nội dung và hoạt động của dự án, mua sắm
trang thiết bị, kinh phí đào tạo, vận hành dự án,...
|
III.
KẾT QUẢ CỦA DỰ ÁN
|
17
|
Kết
quả của dự án
|
|
17.1.
Cơ sở vật chất, quy mô đào tạo, đội ngũ giảng viên, cách thức tổ chức, quản
lý đào tạo, chương trình đào tạo, phương pháp đánh giá kết quả đào tạo, hoạt
động hợp tác quốc tế,...
17.2.
So sánh với các cơ sở đào tạo nhân lực công nghệ cao đạt trình độ quốc tế
trong khu vực và trên thế giới.
|
18
|
Hiệu
quả của dự án
|
|
18.1.
Hiệu quả về khoa học và công nghệ.
18.2.
Hiệu quả về kinh tế - xã hội.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức chủ trì Dự án
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ngày … tháng … năm 20…
Chủ nhiệm Dự án
(Họ tên, chữ ký)
|
Văn phòng Chương trình quốc gia
phát triển công nghệ cao1
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Đại diện Ban chủ nhiệm Chương trình2
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách ĐTPT
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Mục chi
|
Nội dung
|
Đơn vị đo
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Nguồn vốn
|
Ngân sách SNKH
|
Tự có
|
Khác
|
Tổng số
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ nhất
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ hai
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
Năm thứ …
|
Trong đó, khoán chi theo quy định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu A4-1
31/2012/TT-BKHCN
HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TƯ VẤN TUYỂN CHỌN,
GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP CHỦ TRÌ DỰ ÁN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
………, ngày ….. tháng ….. năm 20……
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP CHỦ TRÌ DỰ ÁN
Chuyên
gia/Ủy viên phản biện
|
|
Ủy
viên hội đồng khoa học và công nghệ
|
|
Họ
và tên:
1.
Tên dự án:
|
|
2.
Tên tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp đăng ký chủ trì:
Tên
tổ chức, doanh nghiệp:
Họ
và tên cá nhân:
|
Nội dung đánh giá
|
1.
Đánh giá chung dự án (Luận cứ
xây dựng dự án, sự phù hợp của sản phẩm dự án so với mục tiêu, nội dung của Chương
trình,...)
|
Ý
kiến nhận xét:
|
2.
Tính khả thi của dự án (Giải
trình năng lực thực hiện, phương án, kế hoạch triển khai, phân tích điểm
mạnh, yếu, cơ hội, nguy cơ và rủi ro của dự án,...)
|
Ý
kiến nhận xét:
|
3.
Mục tiêu, nội dung và các hoạt động của dự án (Mục tiêu chung, mục tiêu cụ thể của dự án, xem
xét các nội dung và hoạt động của dự án, kinh phí dự kiến,….)
|
Ý
kiến nhận xét:
|
4.
Giải pháp thực hiện dự án (Giải pháp
huy động nguồn vốn, phân kỳ dự án, nhân lực tham gia, thông tin tuyên truyền,
hợp tác quốc tế,...)
|
Ý
kiến nhận xét:
|
5.
Kết quả của dự án (Giải trình
yêu cầu kết quả dự án phải đạt được, so sánh yêu cầu kết quả dự án phải đạt
được so với trình độ của một số nước trong khu vực và trên thế giới,...)
|
Ý
kiến nhận xét:
|
6.
Hiệu quả của dự án (Hiệu quả về
khoa học và công nghệ, kinh tế - xã hội,…)
|
Ý
kiến nhận xét:
|
7.
Năng lực thực hiện dự án (Năng
lực của cơ quan chủ trì và cá nhân tham gia, năng lực của các tổ chức phối
hợp chính, khả năng liên kết của tổ chức chủ trì dự án với cơ sở đào tạo, cơ
sở nghiên cứu, cơ sở sản xuất sản phẩm công nghệ cao,...)
|
Ý
kiến nhận xét:
|
Ý kiến đánh giá tổng hợp
|
Đánh
giá dự án: (đánh dấu “x” vào 1
trong 2 ô dưới đây)
£ Đạt.
£ Không đạt.
Nhận
xét, giải thích bổ sung:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
|
Ngày … tháng … năm 20…
Người nhận xét
(Họ, tên và chữ ký)
|
Biểu A4-2
31/2012/TT-BKHCN
HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TƯ VẤN TUYỂN CHỌN,
GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP CHỦ TRÌ DỰ ÁN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
………, ngày ….. tháng ….. năm 20……
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP CHỦ TRÌ DỰ ÁN
Tên
dự án:
|
|
Tên
tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp đăng ký chủ trì:
Tên
tổ chức, doanh nghiệp:
Họ
và tên cá nhân:
|
1.
Số phiếu phát ra:
|
2.
Số phiếu thu về:
|
TT
|
Họ và tên thành viên
|
Đánh giá dự án (Đạt/Không đạt)
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
5
|
|
|
|
6
|
|
|
|
7
|
|
|
|
8
|
|
|
|
9
|
|
|
|
Các thành viên ban kiểm phiếu
|
Trưởng ban kiểm phiếu
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 1
(Họ, tên và chữ ký)
|
Thành viên thứ 2
(Họ, tên và chữ ký)
|
|
|
|
Biểu A4-3
31/2012/TT-BKHCN
HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TƯ VẤN TUYỂN CHỌN,
GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC, CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP CHỦ TRÌ DỰ ÁN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
|
………, ngày ….. tháng ….. năm 20……
|
BIÊN BẢN
HỌP HỘI ĐỒNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN, DOANH NGHIỆP CHỦ TRÌ DỰ ÁN
A.
Thông tin chung
1. Tên
dự án:
2. Quyết
định thành lập Hội đồng khoa học và công nghệ:
………………/QĐ-BKHCN
ngày …./ …./20... của Bộ trưởng Bộ KH&CN
3. Địa
điểm và thời gian:
- Địa
điểm:
- Thời
gian:
4. Số
thành viên hội đồng khoa học và công nghệ có mặt trên tổng số thành viên …./…..
người. Vắng mặt... người, gồm các thành viên:
5. Khách
mời tham dự họp:
6. Hội
đồng nhất trí cử Ông/Bà ………………………………………………………… là thư ký khoa học của hội đồng
khoa học và công nghệ.
B.
Nội dung làm việc của hội đồng khoa học và công nghệ
(ghi
chép của thư ký khoa học)
C.
Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội
đồng khoa học và công nghệ bầu ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
- Trưởng
ban:
- Hai
thành viên:
2. Hội
đồng khoa học và công nghệ bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký:
Kết
quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức, cá
nhân, doanh nghiệp chủ trì dự án trong biên bản kiểm phiếu kèm theo.
3. Kết
quả bỏ phiếu:
Căn
cứ kết quả kiểm phiếu, hội đồng khoa học và công nghệ kiến nghị tổ chức, cá
nhân sau đây trúng tuyển chủ trì dự án nêu trên:
Tên
tổ chức, doanh nghiệp:
Họ
và tên cá nhân:
D.
Kết luận, kiến nghị của hội đồng khoa học và công nghệ
(Kiến
nghị tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp trúng tuyển hoặc được giao trực tiếp chủ
trì dự án bổ sung, sửa đổi (nếu cần) trong thuyết minh dự án, các sản phẩm của
dự án và kiến nghị về kinh phí cho việc thực hiện dự án).
Hội
đồng khoa học và công nghệ đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và quyết
định./.
THƯ KÝ
(Họ, tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH
(Họ, tên và chữ ký)
|
Biểu A5-1
31/2012/TT-BKHCN
TỔ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
PHIẾU NHẬN XÉT,
THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
1.
Tên dự án:
2.
Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp:
3.
Họ và tên người thẩm định:
-
Học hàm, học vị:
-
Chuyên môn đào tạo:
- Cơ
quan công tác:
4.
Ngày nhận Hồ sơ thẩm định: ngày ...
tháng ... năm 20...
5.
Rà soát về nội dung, mức độ hoàn thiện của Thuyết minh dự án
Rà
soát các nội dung quy định nêu tại Thông tư này và Thông tư 02/2012/TT-BKHCN
ngày 18 tháng 1 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng
dẫn quản lý Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020.
6.
Rà soát, nhận xét, thẩm định sơ bộ về kinh phí:
-
Rà soát các nội dung quy định tại Thông tư liên tịch số 219/2012/TTLT-BTC-BKHCN
ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
quản lý tài chính thực hiện Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến
năm 2020 và các văn bản khác có liên quan.
-
Nêu ý kiến nhận xét những mục nào trong dự toán chưa phù hợp, nên hiệu chỉnh
như thế nào là hợp lý và sơ bộ dự kiến kinh phí.
7.
Kiến nghị:
£ Đủ điều
kiện.
£ Không đủ điều
kiện (nêu rõ lý do).
|
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…
Thành viên tổ thẩm định
(Ký và ghi rõ họ và tên)
|
Biểu A5-2
31/2012/TT-BKHCN
TỔ THẨM ĐỊNH DỰ ÁN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
BIÊN BẢN HỌP THẨM
ĐỊNH DỰ ÁN
A.
Những thông tin chung
1.
Tên dự án:
2.
Tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp chủ trì:
3.
Quyết định thành lập tổ thẩm định:
... /QĐ-BKHCN
ngày ... /... /20... của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
4.
Địa điểm và thời gian họp tổ thẩm định:
-
Địa điểm:
-
Thời gian:
5.
Số thành viên có mặt trên tổng số thành viên ... /...thành viên.
Vắng
mặt... thành viên, gồm:
6.
Đại biểu tham dự:
B.
Kết luận của tổ thẩm định
1.
Nội dung chuyên môn:
1.1.
Luận cứ xây dựng dự án.
1.2.
Tính khả thi của dự án.
1.3.
Mục tiêu của dự án.
1.4.
Nội dung và các hoạt động của dự án.
1.5.
Yêu cầu, chỉ tiêu, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật (nếu có) đối với sản phẩm của dự
án.
1.6.
Tiến độ và thời gian thực hiện dự án:... tháng.
2.
Về kinh phí thực hiện:
2.1.
Tổng kinh phí: ………….. triệu đồng.
Trong
đó:
-
Kinh phí từ ngân sách nhà nước: ………………..triệu đồng.
(Bằng
chữ: …………………………………………………………….. triệu đồng)
-
Kinh phí từ các nguồn khác: ……………………………. triệu đồng.
2.2.
Dự kiến nội dung chi cụ thể của dự án từ ngân sách nhà nước.
3.
Các kết luận khác (nếu có):
Biên
bản được lập xong lúc ... giờ, ngày ... tháng ... năm 20... và đã được tổ thẩm
định nhất trí thông qua.
Tổ trưởng
(Ký và ghi rõ họ và tên)
Thành viên
(Ký và ghi rõ họ và tên)
|
Thành viên
(Ký và ghi rõ họ và tên)
|
Thành viên
(Ký và ghi rõ họ và tên)
|
Thành viên
(Ký và ghi rõ họ và tên)
|
Thành viên
(Ký và ghi rõ họ và tên)
|
Thành viên
(Ký và ghi rõ họ và tên)
|
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
1,2 Chỉ ký tên, đóng
dấu khi dự án được phê duyệt.
Thông tư 31/2012/TT-BKHCN hướng dẫn xác định dự án, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao do Bộ trưởng Bô Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 31/2012/TT-BKHCN ngày 28/12/2012 hướng dẫn xác định dự án, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thực hiện dự án thuộc Chương trình nghiên cứu, đào tạo và xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ cao do Bộ trưởng Bô Khoa học và Công nghệ ban hành
6.397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|