MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------
|
No.
27/2016/TT-BNNPTNT
|
Hanoi, July 26,
2016
|
CIRCULAR
ON
THE NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON ANIMAL FEED
Pursuant to the Law of Technical Standards and
Regulations dated June 29, 2006;
Pursuant to the Ordinance on Livestock breeds
dated March 24, 2004;
Pursuant to the Government’s Decree No.
199/2013/ND-CP dated November 26, 2013 on the regulations on functions,
missions, authority and organizational structure of the Ministry of Agriculture
and Rural Development;
Pursuant to the Government’s Decree No.
08/2010/ND-CP dated February 05, 2010 on the management of animal feed;
At the requests of the Head of Department of
Science, Technology and Environment and the Head of Department of Livestock
Production,
Minister of Agriculture and Rural development
promulgates the national technical regulation on animal feed.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
National technical regulation on: Animal feed -
Maximum level of mycotoxins, heavy metals and microorganisms in compound feeds
for livestock.
Notation: QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT
Article 2. Effect
1. This Circular takes effect
as of January 26, 2017.
2. This Circular replaces the
Circular No. 81/2009/TT-BNNPTNT dated December 25, 2009 by the Minister of
Agriculture and Rural development on the national technical regulation on
animal feed and the Circular No. 23/2012/TT-BNNPTNT dated June 18, 2012 by the
Minister of Agriculture and Rural development on amendments to the national
technical regulation on animal feed under the Circular No. 81/2009/TT-BNNPTNT
dated December 25, 2009 by the Minister of Agriculture and Rural development.
Article 3. Transition
The conformity of animal feeds as announced
according to the national technical regulation under the Circular No.
81/2009/TT-BNNPTNT dated December 25, 2009 by the Minister of Agriculture and
Rural development prior to the effective date of this Circular shall remain
valid in 03 years from the date that the relevant Department of Agriculture and
Rural development notifies of its admission of the conformity announcement.
Article 4. Implementation
Chief of Office of the Ministry; Head of Department
of Science, Technology and Environment; Head of Department of Livestock
Production, heads of organizations and individuals concerned shall be
responsible for implementing the Circular.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p.p. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Vu Van Tam
QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION ON ANIMAL FEED - MAXIMUM LEVEL OF MYCOTOXINS, HEAVY METALS
AND MICROORGANISMS IN COMPOUND FEEDS FOR LIVESTOCK
Preamble
QCVN 01 - 183:2016/BNNPTNT is compiled by the
Department of Livestock Production, presented by Department of Science,
Technology and Environment for approval and promulgated under the Circular No.
27/2016/TT-BNNPTNT dated July 26, 2016 by the Minister of Agriculture and Rural
development.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. GENERAL
1.1. Scope
This Regulation defines the maximum level of
mycotoxins, heavy metals and microorganisms in compound feeds for livestock,
including the total mixed ration and concentrated feeds for pig, chicken, quail
and duck and the concentrate mix for calf and beef cattle.
1.2. Regulated entities
This Regulation applies to organizations and
individuals engaged in the trade in feeds for livestock in Vietnam.
1.3. Reference documents
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) - Animal feeding
stuffs - Sampling.
TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998) - Animal feeding
stuffs – Preparation of test samples.
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003) - Foodstuffs –
Determination of aflatoxin B1 and the total content of aflatoxin B1, B2, G1 and
G2 in cereals, nuts and derived products - High-performance liquid
chromatographic method.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) - Animal feeding
stuffs - Determination of calcium, sodium, phosphorus, magnesium, potassium,
iron, zinc, copper, manganese, cobalt, molybdenum, arsenic, lead and cadmium by
ICP-AES.
TCVN 7603:2007 - Foods - Determination of cadmium
content by atomic absorption spectrophotometric method.
TCVN 8126:2009 - Foods - Determination of lead,
cadmium, zinc, copper, and iron-Atomic absorption spectrophotometry after
microwave digestion.
AOAC 999.11 - Determination of lead, cadmium,
copper, iron, and zinc in foods - Atomic absorption spectrophotometry after dry
ashing.
TCVN 7602:2007 - Foodstuffs - Determination of lead
content by atomic absorption spectrophotometric method.
TCVN 7604:2007 - Foods - Determination of mercury
content by flameless atomic absorption spectrophotometric method.
TCVN 6848:2007 - Microbiology of food and animal
feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of coliforms -
Colony-count technique.
TCVN 4830-1:2005 - Microbiology of food and animal
feeding stuffs – Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive
staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) - Part 1: Technique
using Baird-Parker agar medium
TCVN 4830-2:2005 - Microbiology of food and animal
feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of coagulase-positive
staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) - Part 2: Technique
using rabbit plasma fibrinogen agar medium.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7924-2:2008 - Microbiology of food and
animal feeding stuffs - Horizontal method for the enumeration of
β-glucuronidase-positive Escherichia coli - Part 2: Colony-count technique at
44oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide.
TCVN 4829:2005 - Microbiology of food and animal
feeding sfuffs - Horizontal method for the detection of Salmonella spp.
1.4. Terminology
In this Regulation, the following phrases are
construed as follows:
1.4.1. Total mixed ration is a formula-based
mixture of various feed ingredients providing adequate nutrients to sustain the
life and productivity of domestic animals by growth stage or production cycle
without the addition of any other feeds but drinking water.
1.4.2. Concentrated feed is a blend of feed
ingredients in which the content of nutrients exceeds that required by domestic
animals and is mixed with other ingredients to compose the total mixed ration.
1.4.3. Concentrate mix for calf and beef cattle is
a formula-based mixture of various feed ingredients and is combined with dry
feed to provide adequate nutrients that sustain the life and productivity of
calf and beef cattle.
1.4.4. Total aflatoxin content refers to the
total content of aflatoxins B1, B2 and G1, G2.
1.4.5. Immature livestock refers to:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chick, baby quail and
duck: from 01 to 28 days of age.
- Calf: Under 06 months
of age.
2. TECHNICAL
PRESCRIPTION
2.1. Maximum level of mycotoxins
The maximum level of total aflatoxins in total
mixed ration and concentrated feed for pig, chicken, quail and duck and in
concentrate mix for calf and beef cattle is specified in Table 1.
Table 1: Maximum
level of total aflatoxins
No.
Entry
Maximum level
of total aflatoxins
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Total mixed ration
1.1
Baby pig
30
1.2
Pig otherwise classified
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chick and baby quail
30
1.4
Chicken and quail otherwise classified
50
1.5
Baby duck
20
1.6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
2
Concentrated feed
2.1
Pig, chicken and quail
30
2.2
Duck
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Concentrate mix
3.1
Calf
200
3.2
Beef cattle
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Total mixed ration and concentrate mix
for calf and beef cattle
The maximum level of heavy metals in total mixed
ration for pig, chicken, quail and duck and in concentrate mix for calf and
beef cattle is specified in Table 2.
Table 2: Maximum
level of heavy metals
No.
Entry
Maximum level
of heavy metals
(mg/kg or ppm)
1
Arsenic (As)
2.0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadmium (CD)
0.5
3
Lead (Pb)
5.0
4
Mercury (Hg)
0.1
2.2.2. Concentrated feed
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A = (B x 100)/C, where:
A is the maximum level of a heavy metal in
concentrated feed (mg/kg or ppm);
B is the maximum level of such heavy metal in total
mixed ration as specified in this technical Regulation (mg/kg or ppm);
C is the maximum proportion (%) of concentrated
feed to a mixture as officially guided or shown on label.
2.3. Maximum level of microorganisms
The maximum level of microorganisms in total mixed
ration and concentrated feed for pig, chicken, quail and duck and in
concentrate mix for calf and beef cattle is specified in Table 3.
Table 3: Maximum
level of microorganisms
No.
Microorganism
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Immature
livestock
Other livestock
1
Coliforms
1 x 102
1 x 102
2
Staphylococcus aureus
1 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Clostridium perfringens
1 x 104
1 x 105
4
Escherichia coli (E. coli)
<
10
<
10
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not present in
each 25 g
Not present in
each 25 g
2.4. Sampling, sample preparation and assay
2.4.1. Sampling
Pursuant to TCVN 4325:2007 (ISO 06497:2002) or
equivalent method.
2.4.2. Sample preparation
Pursuant to TCVN 6952:2001 (ISO 14718:1998) or
equivalent method.
2.4.3. Assay
No.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Assay
1
Total aflatoxins
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003)
2
Arsenic (As)
AOAC 986.15
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7603:2007; AOAC 986.15
TCVN 8126:2009; AOAC 999.11
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
4
Lead (Pb)
TCVN 7602:2007; AOAC 986.15
TCVN 8126:2009; AOAC 999.11
TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7604:2007
6
Coliforms
TCVN 6848:2007
7
Staphylococcus aureus
TCVN 4830-1:2005
TCVN 4830-2:2005
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4991:2005
9
Escherichia coli (E. coli)
TCVN 7924-2:2008
10
Salmonella
TCVN 4829:2005
* If a method of assay specified in this
Regulation is:
- - revised, supplemented
or replaced, the new method shall prevail.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. MANAGEMENT
REGULATION
3.1. Announcement of conformity
Total mixed ration and concentrated feed for pig,
chicken, quail and duck and concentrate mix for calf and beef cattle from the
organizations and individuals specified in Clause 1.2 of this Regulation have
to meet technical requirements defined in this Regulation.
Feed vendors specified in Clause 1.2 of this
Regulation, before selling feed in the market, have to fulfill the procedure of
conformity announcement with the Department of Agriculture and Rural
development of the province where such vendors have registered their business activities
as per regulations.
3.2. Assessment of conformity
3.2.1. Method for assessment of conformity
Assessments shall incorporate method 5 or method 7
defined in the Circular No. 55/2012/TT-BNNPTNT dated October 31. 2012 by the
Minister of Agriculture and Rural development on guidelines for the designation
of organizations certifying and announcing conformity under the management of
the Ministry of Agriculture and Rural development.
3.2.2. Evaluation for conformity announcement
Each product announced in conformity shall be
subject to conformity evaluation assay in regard to all norms prescribed in
this technical Regulation.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
During the validity period of the conclusion on
conformity, each product announced in conformity shall be sampled for
supervision assessment at least once every 12 months and shall be tested in
regard to all norms defined in this technical Regulation at least once every 3
years for each norm.
4. IMPLEMENTATION
AND RESPONSIBILITIES
Feed vendors specified in Clause 1.2 shall be
responsible for conforming to this technical Regulation.
Ministry of Agriculture and Rural development shall
assign the Department of Livestock Production to propagate and guide the
implementation of this Regulation.
Ministry of Agriculture and Rural development shall
assign the Department of Livestock Production or competent government
authorities to designate conformity certifying organizations.
Department of Livestock Production and competent
government authorities shall be responsible for inspecting the implementation
of this Regulation. The inspection and settlement of violations shall be
subject to current laws.
If stipulations in this Regulation are amended or
replaced, the written amendment or replacement shall prevail.