Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Thông tư 20/2009/TT-BNN sửa đổi 09/2009/TT-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam
Số hiệu:
20/2009/TT-BNN
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:
17/04/2009
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG
NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
Số:
20/2009/TT-BNN
Hà Nội,
ngày 17 tháng 4 năm 2009
THÔNG
TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM
2009 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 08 năm
2001;
Căn cứ Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định
số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số nội dung của Thông tư số 09/2009/TT-BNN ngày 03 tháng 3 năm 2009
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thuốc bảo
vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam gồm: sửa
đổi tên tổ chức xin đăng ký, sửa đổi tên thương phẩm, sửa đổi đối tượng phòng
trừ, bổ sung tên thuốc (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Việc xuất
khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Thông tư này
được thực hiện theo Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm
theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3. Thông tư
này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Cục
trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
- Vụ KHCN Bộ NN và PTNT;
- Lưu VT, Cục BVTV.
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
PHỤ
LỤC 1.
SỬA
ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Tên
thương phẩm
Tên hoạt
chất
Vị trí
tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
Đã quy
định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
Sửa đổi
lại
1
Sazin 5.8EC
Abamectin 0.8% +
Etofenprox 5%
Số thứ tự 33, trang
17
Mitsui Chemicals.,
Inc
Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
2
Hopfa 41EC
Alpha –
cypermethrin 1% + Fenobucarb 40%
Số thứ tự 97, trang
29
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
3
Secure 10EC, 10SC
Chlorfenapyr
Số thứ tự 162,
trang 43
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
4
Sakura 40WP
Dinotefuran 25% +
Hymexazol 15%
Số thứ tự 235,
trang 59
Mitsui Chemicals.,
Inc
Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
5
Cascade 5 EC
Flufenoxuron
Số thứ tự 286,
trang 79
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
6
Swing 25SC
Carbendazim 125 g/l
+ Epoxiconazole 125g/
Số thứ tự 24, trang
106
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
7
Acrobat MZ 90/600
WP
Dimethomorph 90g/kg
+ Mancozeb 600 g/kg
Số thứ tự 119,
trang 120
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
8
Nebijin 0.3 DP
Flusulfamide
Số thứ tự 133,
trang 122
Mitsui Chemicals.,
Inc
Mitsui Chemicals Agro,
Inc.
9
Polyram 80 DF
Metiram Complex
Số thứ tự 193,
trang 126
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
10
Cabrio Top 600WDG
Metiram Complex 550g/kg
+ Pyraclostrobin 50g/kg
Số thứ tự 194,
trang 126
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
11
Kumulus 80DF
Sulfur
Số thứ tự 229,
trang 144
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
12
Calixin 75 EC
Tridemorph
Số thứ tự 256,
trang 151
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
13
Invest 10WP
Cyclosulfamuron
Số thứ tự 58, trang
165
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
14
Agcare Biotech
glyphosate 600 AS
Glyphosate
Số thứ tự 88, trang
170
Agcare Biotech PTY
Ltd, Australia
Nufarm Limited
15
Cadre 240 AS
Imazapic
Số thứ tự 96, trang
175
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
16
Tetris 75 EC
Profoxydim
Số thứ tự 129,
trang 180
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
17
Storm 0.005 % block
bait
Flocoumafen
Số thứ tự 5, trang
185
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
18
Tachigaren 30L
Hymexazol
Số thứ tự 24, trang
191
Mitsui Chemicals.,
Inc
Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
19
Accotab 330 E
Pendimethalin
Số thứ tự 36, trang
193
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
20
Mythic 240SC
Chlorfenapyr
Số thứ tự 2, trang
202
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
21
Metavina 10DP
Metarhizium
anisopliae var. anisopliae M2 & M5 108 - 109 bào tử/g
Số thứ tự 7, trang
203
Trung tâm nghiên
cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi
Trung tâm phòng trừ
mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi
22
Metavina 80LS
Metarhizium
anisopliae var. anisopliae M1 & M7 108 – 109 bào tử/ml
Số thứ tự 8, trang
203
Trung tâm nghiên
cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi
Trung tâm phòng trừ
mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi
23
Metavina 90DP
Metarhizium
anisopliae var. anisopliae M1 & M3 109 – 1010 bào tử/g
Số thứ tự 9, trang
203
Trung tâm nghiên
cứu phòng trừ mối - Viện Khoa học Thủy lợi
Trung tâm phòng trừ
mối & sinh vật có hại – Viện Khoa học Thủy lợi
24
Nas 36EC, 60EC
Abamectin
Hàng 3 từ dưới lên,
trang 8
Công ty TNHH – TM Trường
Hải
Công ty TNHH Hoá
sinh Phong Phú
25
Fastac 5 EC
Alpha -
cypermethrin
Hàng 4 từ dưới lên,
trang 27
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
26
Bi - 58 40 EC
Dimethoate
Hàng 7 từ trên
xuống, trang 56
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
27
Oshin 1G, 20WP,
100SL
Dinotefuran
Hàng 4 từ dưới lên,
trang 58
Mitsui Chemicals.,
Inc
Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
28
Moousa 20EC, 50EC,
60WDG
Emamectin benzoate
Hàng 1 từ dưới lên,
trang 63
Công ty TNHH – TM Trường
Hải
Công ty TNHH Hoá
sinh Phong Phú
29
Mekomectin 0.2EC,
1.0EC, 1.9EC, 3.8EC
Emamectin benzoate
Hàng 3 từ dưới lên,
trang 63
Jiangsu Fengdeng
Pesticide Co., Ltd
Công ty TNHH Thuốc
BVTV Nam Nông
30
Motsuper 36WG
Acetamiprid
Hàng 3 từ dưới lên,
trang 64
Công ty CP Nông
nghiệp Thiên An
Công ty CP Đầu tư
TM & PT NN ADI
31
Trebon 10 EC, 20WP,
30EC
Etofenprox
Hàng 8 từ trên
xuống, trang 70
Mitsui Chemicals.,
Inc
Mitsui Chemicals
Agro, Inc.
32
Excel Basa 50 ND
Fenobucarb
Hàng 5 từ trên
xuống, trang 72
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
33
Wavesuper 15SC
Indoxacarb
Hàng 4 từ dưới lên,
trang 84
Bà Lê Nử
Công ty TNHH Nam Bộ
34
Bavistin 50 FL (SC)
Carbendazim
Hàng 3 từ trên
xuống, trang 105
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
35
Super-kostin 300 EC
Difenoconazole
150g/l + Propiconazole 150g/l
Hàng 7 từ trên
xuống, trang 118
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
36
Opus 75 EC, 125 SC
Epoxiconazole
Hàng 1 từ trên
xuống, trang 120
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
37
Fulvin 5SC, 10SC
Hexaconazole
Hàng 5 từ trên
xuống, trang 125
Jiangsu Fengdeng
Pesticide Co., Ltd.
Jiangsu Kesheng
Group Co., Ltd
38
KoFujy-Gold 40 ND
Isoprothiolane
Hàng 2 từ trên
xuống, trang 130
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
39
Sienna 70WP
Propineb
Hàng 5 từ trên
xuống, trang 143
Bà Lê Nử
Công ty TNHH Nam Bộ
40
TRICÔ-ĐHCT 108 bào
tử/g
Trichoderma spp
Hàng 4 từ dưới lên,
trang 149
Công ty TNHH nông
sản ND ĐH Cần Thơ
Công ty CP BVTV An
Giang
41
Koszon-New 75WP
Tricyclazole
Hàng 1 từ trên
xuống, trang 153
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
42
Haifangmeisu 5WP
Validamycin (Validamycin
A)
Hàng 5 từ trên
xuống, trang 154
Công ty DV KTNN Hải
Phòng
Công ty TNHH BMC
43
Perfect 480 DD
Glyphosate
Hàng 2 từ dưới lên,
trang 173
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
44
Prowl 330 EC
Pendimethalin
Hàng 1 từ trên
xuống, trang 178
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
45
Super-kosphit 300EC
Pretilachlor 300g/l
+ chất an toàn Fenclorim 100g/l
Hàng 2 từ trên
xuống, trang 180
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
46
Facet(R) 25 SC, 75
DF
Quinclorac
Hàng 8 từ dưới lên,
trang 183
BASF Singapore Pte
Ltd
BASF Vietnam Co.,
Ltd.
47
Awar 700WP
Niclosamide
Hàng 3 từ trên
xuống, trang 198
Bà Lê Nử
Công ty TNHH Nam Bộ
48
Hn – Samole 700WP
Niclosamide
Hàng 9 từ trên xuống,
trang 198
Công ty CP BMC
Công ty TNHH TM XNK
Hữu Nghị
49
Kosfuran 3G
Carbofuran
Hàng 2 từ trên
xuống, trang 205
Công ty Liên Doanh
SX Thuốc Nông dược Kosvida
Công ty TNHH Nông
dược Kosvida
PHỤ LỤC 2.
SỬA ĐỔI TÊN THƯƠNG PHẨM
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Tên hoạt
chất
Vị trí
tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
Đã quy
định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
Sửa đổi
lại
1
Acetamiprid 25% (20%)
+ Imidacloprid 8% (16%)
Số thứ tự 86, trang
26
Romance 33WP, 36WP
Caymangold 33WP,
36WP
2
Buprofezin 6.7%
(22%) + Imdacloprid 3.3% (17%)
Số thứ tự 139,
trang 39
Kadatil 10WP, 39WP
Thần Công Gold 10WP,
39WP
3
Bensulfuron Methyl
0.16g/kg + Butachlor 3.04g/kg
Số thứ tự 23, trang
160
Rinonil 3.2GR
Apoger 3.2GR
PHỤ LỤC 3.
SỬA ĐỔI ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
Tên
thương phẩm
Tên hoạt
chất
Vị trí
tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
Đã quy
định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009
Sửa đổi
lại
1
Profast 210EC
Alpha-cypermethrin
10g/l + Profenofos 200g/l
Số thứ tự 100,
trang 29
sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục cành/ cà phê
sâu cuốn lá, sâu
đục bẹ/ lúa, sâu xanh/ đậu tương, rệp sáp, rệp vảy, sâu đục quả/ cà phê
2
Flower - 95 0.3 DD
a - Naphthalene
Acetic Acid
( a -
N.A.A) + NPK + vi lượng
Số thứ tự 32, trang
192
kích thích sinh
trưởng/ xoài, sầu riêng
kích thích sinh
trưởng/ xoài, sầu riêng, nhãn, lúa
PHỤ LỤC 4.
BỔ SUNG TÊN THUỐC
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 20 /2009/TT-BNN ngày 17 tháng 4 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
MÃ HS
TÊN HOẠT
CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)
TÊN
THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
ĐỐI
TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
TỔ CHỨC
XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
1
3808.10
Petroleum spray oil
SK Enspray 99 EC
nhện đỏ/ chè, cây
có múi
SK Corporation,
Republic of Korea.
Thông tư 20/2009/TT-BNN sửa đổi Thông tư 09/2009/TT-BNN về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 20/2009/TT-BNN ngày 17/04/2009 sửa đổi Thông tư 09/2009/TT-BNN về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
4.113
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng