TT
|
Tên
hoạt chất - Nguyên liệu
|
Tên
thương phẩm
|
Đã
quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ngày 9/2/2018
|
Sửa
đổi lại
|
1.
|
Abamectin
|
NP
Pheta 2.0EC, 2.2EC, 3.6EC, 4.2EC, 5.0EC, 6.0EC, 6.6EC
|
Công
ty CP Điền Thạnh
|
Công
ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Agbamex
3.6EC, 5EC, 6.5EC
|
Công
ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Công
ty CP Global Farm
|
2.
|
Abamectin 18g/l (36g/l) + Alpha-cypermethrin 100g/l (100g/l)
|
B
thai 118EC, 136EC
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
3.
|
Acetamiprid
|
Tosi
30WG
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
Cayman
25WP
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
4.
|
Alpha-cypermethrin
|
Bestox
5EC
|
FMC
Agricultural Products lnterational AG
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
5.
|
Amino acid
|
Amino
15SL
|
Công
ty Hợp danh SH NN Sinh Thành
|
Công
ty CP Đông Nam Đức Thành
|
6.
|
Atrazine
|
Many
800WP
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
7.
|
Bacillus thuringiensis var.kurstaki
|
MVP
10 FS
|
Cali - Parimex. Inc.
|
Công
ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ
|
Crymax®
35 WP
|
Cali - Parimex. Inc.
|
Công
ty CP Cali Agritech USA
|
8.
|
Beauveria bassiana 1x109 bào tử/ g + Metarhizium anizopliae
0.5 x 109 bào tử/g
|
Trắng
xanh WP
|
Công
ty Hợp danh SH NN Sinh Thành
|
Công
ty CP Đông Nam Đức Thành
|
9.
|
Bensulfuron Methyl 0.16g/kg +
Butachlor 3.04g/kg
|
One-tri
3.2GR
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
10.
|
Bensulfuron methyl 0.25g/kg
(40g/kg) + Pretilachlor 1.75g/kg (360g/kg)
|
Droper
2GR, 400WP
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
11.
|
Bifenthrin
|
Talstar
10 EC
|
FMC
Agricultural Products Interational AG
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
12.
|
Bismerthiazol 290g/kg (475g/l) +
Kasugamycin 10g/kg (25g/l)
|
Nanowall
300WP, 500SC
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
13.
|
Bispyribac-sodium
|
Faxai
10 SC
|
Công
ty CP Nông nghiệp Asean Gold
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
14.
|
Bromadiolone
|
Lanirat 0.005 GR
|
Novartis
Animal Health Inc.
|
Elanco Animal Health
|
15.
|
Buprofezin
|
Oneplaw
10WP
|
Công
ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
16.
|
Butachlor
|
Butan
60 EC
|
Công
ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Công
ty CP Lion Agrevo
|
17.
|
Carbosulfan
|
Marshal
5GR, 200SC
|
FMC
Agricultural Products Interational AG
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
18.
|
Chlorantraniliprole
|
DuPont™
Prevathon® 0.4GR, 5SC, 35WG
|
DuPont
Vietnam Ltd
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
19.
|
Chlorfenapyr
|
Ohayo
100SC
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
20.
|
Chlorfluazuron 70g/l + Indoxacarb
150g/l
|
NPellaugold
220SC
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
21.
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l +
Cypermethrin 50g/l
|
Wusso
550EC
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
22.
|
Chlorpyrifos Ethyl 200g/l (450g/l),
(450g/kg) + Imidacloprid 50g/l (150g/l), (150g/kg)
|
Pro-per
250 EC, 600EC, 600WP
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
23.
|
Cuprous Oxide
|
Onrush
86.2WG
|
Công
ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
24.
|
Cyantraniliprole
|
Dupont™
Benevia® 100 OD
|
DuPont
Vietnam Ltd
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
25.
|
Cyhalofop-butyl 300g/l +
Ethoxysulfuron 30g/l
|
Bushusa
330EC
|
Công
ty CP Nông nghiệp Asean Gold
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
26.
|
Cyrnoxanil 8% + Mancozeb 64%
|
Niko
72 WP
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
27.
|
Cypermethrin
|
Arrivo
25EC
|
FMC
Agricultural Products Interational AG
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
Cyperan
5 EC, 10 EC, 25 EC
|
Công
ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Công
ty CP Lion Agrevo
|
28.
|
Cypermetbrin 6.25% + Phosalone 22.5
%
|
Serthai
28.75EC
|
Công
ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
29.
|
Cytokinin (Zeatin)
|
Agrispon
0.56 SL
|
Cali
- Parimex. Inc.
|
Công
ty CP Quốc tế Agritech Hoa Kỳ
|
Sincocin
0.56 SL
|
Cali
- Parimex. Inc.
|
Công
ty CP Cali Agritech USA
|
30.
|
Diafenthiuron
|
Kyodo
25SC, 50WP
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
31.
|
Difenoconazole 150g/l +
Propiconazole 50g/l + Tebuconazole 150g/l
|
Gone
super 350EC
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
32.
|
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b
10%)
|
Kajio
1GR, 5EC, 5WG
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
33.
|
Emamectin
benzoate 20g/l + Permethrin 220g/l
|
Happymy
240EC
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
34.
|
Flutriafol
|
Impact
12.5 SC
|
FMC
Agricultural Products Interational AG
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
35.
|
Gamma-cyhalothrin
|
Vantex
15CS
|
FMC
Agricultural Products Interational AG
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
36.
|
Gibberelic acid
|
Dolping
40EC
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
NanoGA3
50TB, 100WP
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
37.
|
Glyphosate
|
Gly-zet
480 SL
|
Công
ty TNHH SX - TM Tô Ba
|
Công
ty TNHH Nam Bắc
|
38.
|
Hexaconazole
|
Hexavil
5SC, 6SC, 8SC
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
39.
|
Hexaconazole 30g/l (40g/l),
(35g/kg) + Tricyclazole 220g/l (239g/l), (770g/kg)
|
King-cide
250SC, 279SC, 805WP
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
40.
|
Hexythiazox
|
Lama
50EC
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
41.
|
Indoxacarb
|
DuPont™
Ammate® 30WG, 150EC
|
DuPont
Vietnam Ltd
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
42.
|
Iprodione
|
Rovral
50 WP
|
FMC
Agricultural Products Interational AG
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
43.
|
Isoprothiolane
|
Fujy
New 40 EC, 400 WP, 450EC, 470EC, 500EC
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
44.
|
Isoprothiolane 150g/l +
Propiconazole 100g/l + Tricyclazole 350g/l
|
Tinanosuper
600SE
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
45.
|
Isoprothiolane 250g/kg +
Tricyclazole 400g/kg
|
Downy
650WP
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
46.
|
Isoprothiolane 300g/kg +
Tricyclazole 500g/kg
|
Newtinano
super 800WP
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
47.
|
Kasugamycin 40g/kg + Tricyclazole
768g/kg
|
Nano
Diamond 808WP
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
48.
|
Metaldehyde 300g/kg + Niclosamide-
olamine 500g/kg
|
Npiodan
800WP
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
49.
|
Metolachlor
|
Aqual
960EC
|
Công
ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
50.
|
Metsulfuron Methyl
|
DuPont™
Ally® 20 WG
|
DuPont
Vietnam Ltd
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
51.
|
Niclosamide
|
Oosaka
700WP
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
52.
|
Oligo-sacarit
|
Olicide
9SL
|
Viện
Nghiên cứu Hạt nhân
|
Công
ty CP SX TM Bio Vina
|
53.
|
Oxine Copper
|
Funsave
33.5SC
|
Zhejiang
Hisun Chemical Co., Ltd
|
Công
ty CP Global Farm
|
54.
|
Permethrin
|
Peran
10 EC, 50 EC
|
Công
ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Công
ty CP Lion Agrevo
|
Pounce
50EC
|
FMC
Agricultural Products Interational AG
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
55.
|
Pretilachlor
|
Difit
300EC
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
56.
|
Pretilachlor 300g/l + chất an toàn
Fenclorim 100g/l
|
Supperfit
300EC
|
Công
ty TNHH BVTV An Hưng Phát
|
Công
ty CP Global Farm
|
57.
|
Propiconazole 125g/l + Tricyclazole
400g/l
|
Fao-gold
525 SE
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
58.
|
Propiconazole 55g/l + Tricyclazole
500g/l
|
Nano
Gold 555SC
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
59.
|
Protein thủy phân
|
Ento-Pro
150SL
|
Công
ty CP Công nghệ sinh học An toàn Việt Nam
|
Viện
Bảo vệ thực vật
|
60.
|
Pymetrozine
|
Oscare
50WG, 100WP, 600WG
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
Checknp
70WG
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
61.
|
Quizalofop-P-Ethyl
|
Maruka
5EC
|
Công
ty TNHH BMC
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
62.
|
Rotenone
|
Newfatoc
50WP, 50SL, 75WP, 75SL
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV Nam Nông
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
63.
|
Tricyclazole
|
Fullcide
25WP, 50SC, 75WP, 760WG, 800WP, 820WP, 860WP
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
TT
|
TÊN
HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON
NAME)
|
TÊN
THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
|
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ
CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT)
|
1. Thuốc trừ sâu
|
1.
|
Abamectin
|
Phesoltin 5.5EC
|
Nhện gié/lúa
|
Công
ty TNHH World Vision (VN)
|
Reasgant 3.6EC
|
Bọ nhảy/su hào; sâu tơ/ cải thảo,
rau cải
|
Công
ty TNHH Việt Thắng
|
Tervigo®
020SC
|
Tuyến trùng rễ/ sầu riêng
|
Công
ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Tigibamec 6.0EC
|
Sâu xanh da láng/lạc
|
Công
ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
2.
|
Abamectin 37g/l + Azadirachtin 3g/l
|
Vinup 40 EC
|
Sâu đục cuống/ vải
|
Công
ty TNHH US.Chemical
|
3.
|
Abamectin 18g/l + Chlorpyrifos
ethyl 260.3g/l + Fipronil 37.5g/l + Lambda- cyhalothrin
17.5g/l
|
Datoc 333.3EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
4.
|
Abamectin 18g/l + Chlorpyrifos
ethyl 277.5g/l + Fipronil 37.5gyl
|
Roctac 333EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
5.
|
Abamectin 100g/kg + Dinotefuran
200g/kg
|
Dinosingold 300WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
6.
|
Abamectin 5g/l + Deltamethrin
105g/l + Fipronil 120g/l
|
Thiocron 230SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ
|
7.
|
Abamectin 18g/l + Emamectin
benzoate 2g/l
|
Unimectin 20EC
|
Tuyến trùng/ hồ tiêu
|
Công
ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ
|
8.
|
Abamectin 28g/l + Fipronil 30g/l
|
Nanizza 58EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
9.
|
Abamectin 0.45% + Imidacloprid 1.0%
|
Abamix 1.45WP
|
Bọ trĩ/lúa
|
Công
ty CP Nicotex
|
10.
|
Abamectin 15g/l + Indoxacarb 50g/l
|
Sixsess 65EC
|
Sâu năn/ lúa
|
Công
ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
11.
|
Abamectin 10g/l + Profenofos 50g/l
+ Pyridaben 150g/l
|
Fidasuper 210EC
|
Nhện gié/lúa
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
12.
|
Abamectin 116g/kg + Pymetrozine
550g/kg
|
Abachezt 666WG
|
Rầy nâu/ lúa
|
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
13.
|
Acetamiprid
|
Mospilan 3EC
|
Bọ xít/lúa
|
Sumitomo
Corporation Vietnam LLC.
|
14.
|
Acetamiprid 80g/l + Chlorpyrifos
Ethyl 400g/l
|
Classico 480EC
|
Rệp sáp/cà phê
|
Công
ty CP VTNN Việt Nông
|
15.
|
Acetamiprid 100 g/l + Chlorpyrifos ethyl 550 g/l
|
Checsusa 650EC
|
Rệp sáp/ cà phê
|
Công
ty CP ND Quốc tế Nhật Bản
|
16.
|
Acetamiprid 2% + Chlorpyrifos Ethyl
18%
|
Ecasi 20EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty CP Enasa Việt Nam
|
17.
|
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran
250g/kg
|
Acnal 400WP
|
Rệp muội/ bông vải, bọ trĩ/ lúa
|
Công
ty TNHH TM Thái Nông
|
18.
|
Acetamiprid 150g/kg + Dinotefuran
150g/kg
|
Mitoc-HB 300WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
19.
|
Acetamiprid 250 g/kg + Pymefrozine
250g/kg
|
Secso 500WP
|
Sâu khoang/ lạc, bọ xít muỗi/ điều
|
Công
ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
20.
|
Acetamiprid 580g/kg + Pymetrozine
20g/kg
|
Pycasu 600WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
|
21.
|
Acetamiprid 100 g/kg + Thiamethoxam
250g/kg
|
B-41 350WG
|
Bọ trĩ/ lúa
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
22.
|
Alpha-cypermethrin
|
Fascist 5EC
|
Bọ xít/lúa, bọ xít muỗi/ điều
|
Công
ty CP Long Hiệp
|
Tiper-alpha 5EC
|
Sâu năn/ lúa
|
Công
ty TNHH TM Thái Phong
|
23.
|
Alpha-cypermethrin 50g/l +
Chlorpyrifos ethyl 520g/l + Indoxacarb 30g/l
|
Groudo 600EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI
|
24.
|
Alpha-cypermethrin 25 g/l + Dimethoate 400 g/l
|
Ablane 425EC
|
Rệp sáp/ cà phê
|
Công
ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
25.
|
Alpha-cypermethrin 150g/kg +
Dinotefuran 200 g/kg
|
Dinosinjapane 350WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
26.
|
Alpha-cypermethrin 50g/l +
Emamectin benzoate 36g/l
|
Emarin 86EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng
|
27.
|
Alpha-cypermethrin 10 g/kg (60g/l)
+ Fenobucarb 10 g/kg (10g/l) + Isoprocarb 350 g/kg
(10g/l)
|
Sieugon 370WP, 80EW
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
28.
|
Alpha-cypermethrin 30g/l +
Imidacloprid 20g/l
|
Alphador 50EC
|
Bọ xít muỗi/điều, rệp vảy/ cà phê,
sâu khoang/ lạc, rệp sáp/ hồ tiêu
|
Công
ty CP Thanh Điền
|
29.
|
Alpha-cypermethrin 10 g/l (50g/l) + Permethrin 470 g/l (50g/l) +
Profenofos 30g/l (20g/l)
|
Ktedo 510EC, 120EW
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
30.
|
Azocyclotin 600 g/kg + Flonicamid 100g/kg
|
Autopro 700WP
|
Rệp sáp/ cà phê
|
Công
ty TNHH An Nông
|
31.
|
Bacillus thuringensis var 99-1
|
Enasin 32WP
|
Sâu tơ/rau cải, cải thảo; sâu
khoang/rau dền, mồng tơi
|
Công
ty CP ENASA Việt Nam
|
32.
|
Beauveria bassiana 1 x 109 bào tử/g
+ Metarhizium anizopliae 0.5 x 109
bào tử/g
|
TKS-Nakisi WP
|
Rệp sáp/hồ tiêu
|
Công
ty TNHH Thủy Kim Sinh
|
33.
|
Bifenthrin 50g/l + Novaluron 50g/l
|
Rimon fast 100SC
|
Sâu đục thân/mía
|
Công
ty TNHH Adama Việt Nam
|
34.
|
Buprofezin 200 g/kg + Clothianidin
200g/kg
|
Nikita 400WP
|
Bọ trĩ/lúa
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng
|
35.
|
Buprofezin 100g/l + Chlorpyrifos
ethyl 400g/l + Fenobucarb 200g/l
|
Oshanpro 700EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
|
36.
|
Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran
150g/kg
|
Bupte-HB 300WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
37.
|
Buprofezin 200g/kg + Dinotefuran
50g/kg
|
Osinaic 250WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
38.
|
Buprofezin 250g/kg + Fipronil 50g/kg + Pymetrozine 150g/kg
|
TVG100 450WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH Hóa chất & TM Trần Vũ
|
39.
|
Buprofezin 200g/kg + Imidacloprid 100g/kg
|
Hasuper 300WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công
nghệ
|
40.
|
Buprofezin 6% + Isoprocarb 19%
|
Sanvant 25EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow
|
41.
|
Buprofezin 20g/kg + Pymetrozine
780g/kg
|
Chesgold 800WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
42.
|
Buprofezin 450g/kg + Pymetrozine
200g/kg
|
Mazzin 650WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
|
43.
|
Carbaryl
|
Baryl annong 85 WP
|
sâu đục thân/ lúa
|
Công
ty TNHH An Nông
|
44.
|
Carbosulfan
|
Afudan 3GR
|
Rầy nâu/ lúa, tuyến trùng/ mía
|
Công
ty TNHH TM Thái Nông
|
45.
|
Chlorfenapyr
|
Danthick 100EC
|
Sâu khoang/đậu tương
|
Công
ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI
|
Force excel 240SC
|
Nhện đỏ/ hoa hồng
|
Công
ty TNHH Đầu tư và phát triển Ngọc Lâm
|
46.
|
Chlorfenapyr 100g/l + Cypermethrin 20g/l
|
Anstingold 120SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
47.
|
Chlorfenapyr 150 g/l + Emamectin benzoate 20 g/l
|
Super Ken 170SC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
48.
|
Chlorfenapyr 100 g/l + Fipronil 50g/l
|
Kun super 150SC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
49.
|
Chlorfluazuron
110g/l + Dinotefuran 160g/l
|
TT Checker 270SC
|
Rầy/xoài
|
Công
ty TNHH TM Tân Thành
|
50.
|
Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l
|
Cabala 150EC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng
|
51.
|
Chlorfluazuron 100 g/l + Fipronil 160 g/l
|
Fiplua 260EC
|
Sâu đục quả/đậu tương
|
Công
ty TNHH Vipes Việt Nam
|
52.
|
Chlorfluazuron 200 g/kg + Fipronil
350g/kg
|
Acheck 550WP
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công
ty TNHH TM Thái Nông
|
53.
|
Chlorfluazuron 15% + Indoxacarb 15%
|
TT-Bite 30SC
|
Nhện gié/lúa
|
Công
ty TNHH TM Tân Thành
|
54.
|
Chlorpyrifos Ethyl
|
Anboom 48EC
|
Sâu năn/ lúa
|
Công
ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Chlorban 48EC
|
Rệp sáp/hồ tiêu
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
Mapy 48EC
|
Bọ hung, xén tóc/mía
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
Siriphos 48EC
|
Rệp sáp/cà phê, bọ xít muỗi/ điều
|
Công
ty TNHH King Elong
|
Termicide 40EC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Hextar
Chemicals Sdn, Bhd
|
55.
|
Chlorpyrifos Ethyl 50% +
Cypermethrin 5%
|
Clothion 55EC
|
Mọt đục cành/cà phê, rầy nâu/lúa
|
Công
ty CP Thanh Điền
|
56.
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l
|
Bidiphote 550EC
|
Nhện gié/ lúa
|
Công
ty CP SAM
|
57.
|
Chlorpyrifos
ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l + Fenpropathrin 100g/l
|
Rago 650EC
|
Nhện gié, sâu
cuốn lá/ lúa
|
Công
ty CP Hóc Môn
|
58.
|
Chlorpyrifos
Ethyl 530 g/l + Cypermethrin 50g/l
|
Ogau 580 EC
|
Rệp sáp/cà phê, điều
|
Công
ty CP Nông nghiệp HP
|
59.
|
Chlorpyrifos Ethyl 530 g/l + Cypermethrin 55 g/l
|
Tigishield 585EC
|
Rệp sáp/cà phê
|
Công
ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
60.
|
Chlorpyrifos Ethyl 55% + Cypermethrin
5%
|
Daiethylfos 60EC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công
ty CP Futai
|
61.
|
Chlorpyrifos ethyl 550 g/l + Cypermethrin 50 g/l
|
F16 600 EC
|
Sâu năn/lúa, rệp sáp/ cà phê
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
62.
|
Chlorpyrifos Ethyl 350 g/l +
Dinotefuran 150 g/l
|
Dorifos 500EC
|
Rệp sáp/cà phê
|
Công
ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
63.
|
Chlorpyrifos
ethyl 250 g/l + Fenobucarb 500 g/l
|
Babsac750EC
|
Châu chấu tre lưng vàng/tre, ngô
|
Công
ty TNHH Việt Thắng
|
64.
|
Chlorpyrifos Ethyl 300g/l +
Fenobucarb 400 g/l + Fipronil 50g/l
|
Ansaoser 750EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công
ty CP XNK Nông dược Hoàng Ân
|
65.
|
Chlorpyrifos ethyl 556g/l +
Fipronil 75g/l + Lambda-cyhalothrin 35g/l
|
Fivtoc 666EC
|
Sâu đục thân/lúa
|
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
66.
|
Chlorpyrifos Ethyl 420 g/l + Imidacloprid 57.77 g/kg
|
Usagrago 477.77 WP
|
Sâu năn/ lúa
|
Công
ty TNHH An Nông
|
67.
|
Chlorpyrifos Ethyl 500g/kg +
Imidacloprid 100g/kg + Lambda- cyhalothrin 30g/kg
|
Caster 630WP
|
Bọ trĩ/lúa
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
68.
|
Chlorpyrifos ethyl 500g/kg +
Pymetrozine 100g/kg
|
Pymphos 600WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
|
69.
|
Chlorpyrifos methyl
|
Sago - Super 3GR
|
Bọ hà/khoai lang, sâu đục thân/ mía
|
Công
ty CP BVTV Sài Gòn
|
70.
|
Chlorpyrifos methyl 250g/l +
Indoxacarb 15g/l
|
Map Dona 265EC
|
Sâu xanh/lạc
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
71.
|
Chromafenozide
|
Red ruby 50SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công
ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
72.
|
Clinoptilolite
|
Map Logic 90WP
|
Tuyến trùng/ su su, chanh leo
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
73.
|
Clothianidin
|
Dantotsu 50WG
|
Bọ xít, kiến/thanh long; rầy bông,
bọ trĩ/xoài; rầy chổng cánh/cam
|
Công
ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam
|
74.
|
Cyantraniliprole
|
Benevia® 200SC
|
Dòi đục lá, bọ phấn trắng/cà chua; bọ trĩ, dòi đục lá/ dưa hấu
|
Công
ty TNHH FMC Việt Nam
|
75.
|
Cypermethrin
|
Cyrux 25EC
|
Rệp sáp/cà phê
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
76.
|
Diafenthiuron
|
Apensus 500SC
|
Nhện lông nhung/ vải
|
Côngty
TNHH MTV BVTV Omega
|
Asiangold 500SC
|
Nhện đỏ/cam
|
Công
ty CP Nông nghiệp HP
|
Define 500SC
|
Nhện lông nhung/nhãn
|
Sundat
(S) PTe Ltd
|
Pesieu 350SC, 500SC, 500WP
|
350SC, 500WP: Sâu tơ/bắp cải 500SC: Sâu tơ/ cải thảo; sâu đục quả/cà pháo;
sâu khoang/mồng tơi; bọ nhảy/su hào
|
Công
ty TNHH Việt Thắng
|
77.
|
Diflubenzuron 125g/kg + Pymetrozine
500g/kg
|
TT-Gep 625WG
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty TNHH TM Tân Thành
|
78.
|
Dinotefuran 200g/kg + Fipronil 100g/kg + Nitenpyram 250g/kg
|
Rammax 550WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH Phú Nông
|
79.
|
Dinotefuran 10g/l
(10g/kg) + Fipronil 175g/l (400g/kg) + Imidacioprid
370g/l (400g/kg)
|
VDCNato 555FS, 810WG
|
510FS: Xử
lý hạt giống trừ bọ trĩ, rầy nâu/lúa
810WG:
Rệp sáp/cà phê, sâu đục thân/lúa
|
Công
ty TNHH Việt Đức
|
80.
|
Emamectin benzoate
|
Emathion 55EC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
Focal 80WG
|
Bọ trĩ/lúa
|
Công
ty TNHH-TM Tân Thành
|
Kajio 1GR
|
Bọ hung/mía, sâu đục thân/lúa
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
Map winner 10WG
|
Nhện đỏ/cam
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
Tasieu 5WG
|
Dòi đục lá/hành, đậu cô ve, cải bó
xôi
|
Công
ty TNHH Việt Thắng
|
Totnhatsuper 100WG, 70EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty CP BVTV Đa Quốc Gia
|
81.
|
Emamectin benzoate 5 g/l + Petroleum spray oil 245 g/l
|
Comda 250EC
|
Rầy bông/xoài, rầy xanh/chè
|
Công
ty CP BVTV Sài Gòn
|
82.
|
Fenpropathrin
160 g/l + Hexythiazox 60g/l
|
Spider man 220EC
|
Nhện gié/lúa
|
Công
ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
83.
|
Fenpropathrin 100g/l + Quinalphos 250g/l
|
Naldaphos 350EC
|
Nhện gié/lúa
|
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
84.
|
Fenpyroximate
|
Ortus 5SC
|
Nhện đỏ/bông vải
|
Nihon
Nohyaku Co., Ltd.
|
85.
|
Fipronil
|
Anpyral 800WG
|
Sâu năn/lúa
|
Công
ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
86.
|
Fipronil 30g/l + Imidacloprid 150g/l
|
Pyzota 180EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH Hóa chất và TM Trần Vũ
|
87.
|
Fipronil 75g/l + Propargite 625g/l
|
Gatpro-HB 700EC
|
Nhện gié/lúa
|
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
88.
|
Fipronil 25g/l + Quinalphos 225g/l
|
Goltoc 250EC
|
Sâu đục thân/lúa, rệp sáp/ cà phê
|
Công
ty CP Nông dược Việt Nam
|
89.
|
Flonicamid
|
Teppeki 50WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Sumitomo
Corporation Vietnam LLC.
|
90.
|
Flubendiamide
|
Takumi 20SC
|
Sâu đục quả/bưởi
|
Nihon
Nohyaku Co., Ltd.
|
91.
|
Hexythiazox
|
Lama 50EC
|
Nhện đỏ/cam
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
Nissorun 5EC
|
Nhện đỏ/cam; nhện lông nhung/ vải
|
Sumitomo
Corporation Vietnam LLC.
|
92.
|
Imidacloprid
|
Anvado 100WP
|
Châu chấu tre
lưng vàng/ tre, ngô
|
Công
ty TNHH Việt Thắng
|
Canon 100SL
|
Bọ trĩ/lúa
|
Công
ty CP TST Cần Thơ
|
Imida 20SL
|
Bọ trĩ/lúa, rệp
sáp/ cà phê
|
Công
ty CP Long Hiệp
|
Keyword 10SL
|
Bọ trĩ/lúa
|
FarmHannong
Co., Ltd.
|
93.
|
Imidacloprid 200g/l + Indoxacarb
50g/l
|
Aickacarb 250SC
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công
ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
94.
|
Indoxacarb 150 g/l + Emamectin benzoate 10 g/l
|
Emigold 160SC
|
Sâu xanh/hoa cúc
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Mùa Vàng
|
95.
|
Indoxacarb 345 g/kg + Matrine 5g/kg
|
August 350WG
|
Sâu cuốn lá/ lúa
|
Công
ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta
|
96.
|
Isoprocarb 600g/kg + Pymetrozine
80g/kg
|
Pentax 680WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
|
97.
|
Karanjin
|
Takare 2EC
|
Nhện đỏ/cam, hồ tiêu
|
Công
ty CP Nông dược HAI
|
98.
|
Lambda-cyhalothrin
|
Iprolamcy 5EC
|
Bọ xít lưới/hồ tiêu
|
Công
ty CP Futai
|
Katera 50EC
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty CP Thanh Điền
|
99.
|
Lambda-cyhalothrin 10.6% +
Thiamethoxam 14.1%
|
Uni-Tegula 24.7SC
|
Sâu cuốn lá, bọ trĩ/ lúa
|
Công
ty TNHH World Vision (VN)
|
100.
|
Lambda-cyhalothrin 50g/l +
Profenofos 30g/l + Phoxim 19.99g/l
|
Boxing 99.99EW
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
101.
|
Matrine
|
Dotrine 0.6SL
|
Nhện gié/lúa
|
Công
ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
102.
|
Nitenpyram
|
Charge 500WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Elsin 600WP
|
Rệp muội/đậu tương
|
Công
ty CP Enasa Việt Nam
|
Nitensuper 220 SL, 500WP
|
220SL:
Bọ trĩ/ điều, rầy nâu/ lúa
500WP:
Bọ xít muỗi/ điều
|
Công
ty TNHH An Nông
|
103.
|
Nitenpyram 300g/kg + Pymetrozine
400g/kg
|
Nisangold 700WP
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty CP Nông nghiệp HP
|
104.
|
Nitenpyram 40% + Pymetrozine 30%
|
TT-Led 70WG
|
Rầy lưng trắng/lúa
|
Công
ty TNHH TM Tân Thành
|
105.
|
Permethrin
|
Kilsect 10EC
|
Sâu phao/ lúa, rệp sáp/ cà phê
|
Hextar
Chemicals Sdn, Bhd
|
Terin 50EC
|
Bọ xít, sâu đục bẹ/ lúa
|
Công
ty TNHH TM Tân Thành
|
106.
|
Permethrin 100 g/l + Quinalphos 250 g/l
|
Ferlux 350 EC
|
Rệp sáp/cà phê; sâu đục thân/lúa
|
Công
ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
107.
|
Polyphenol chiết xuất từ Bồ kết (Gleditschia australis), Hy thiêm (Siegesbeckia orientalis), Đơn buốt (Bidens pilosa), Cúc liên chi dại (Parthenium
hystherophorus)
|
Anisaf SH-01 2SL
|
Rệp sáp/ hồ tiêu
|
Viện
nghiên cứu đào tạo và tư vấn khoa học công nghệ (ITC)
|
108.
|
Primicarb
|
Ahoado 50WP
|
Rầy nâu/lúa, rệp sáp/cà phê
|
Guizhou
CVC INC.
|
109.
|
Profenofos
|
Ronado 500EC
|
Sâu cuốn lá/lúa
|
Công
ty TNHH MTV BVTV Omega
|
110.
|
Profenofos 50g/l + Propargite
150g/l + Pyridaben 150g/l
|
Ducellone 350EC
|
Nhện gié/lúa
|
Công
ty CP thuốc BVTV Việt Trung
|
Newdive 350EC
|
Nhện gié/ lúa
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
111.
|
Pymetrozine
|
Bless 500 WP
|
Bọ xít/ lúa
|
Công
ty TNHH An Nông
|
Chersieu 75 WG
|
Rầy xanh/bầu
|
Công
ty TNHH Việt Thắng
|
Oscare 100WP, 50WG
|
100WP:
Rệp bông xơ/mía
50WG: Bọ
trĩ/dưa hấu
|
Công
ty CP BMC Vĩnh Phúc
|
112.
|
Pymetrozine
300g/kg + Thiamethoxam 350g/kg
|
Topchets 650WG
|
Rầy nâu/lúa
|
Công
ty TNHH hỗ trợ phát triển kỹ thuật và chuyển giao công nghệ
|
113.
|
Pyridaben
|
Alfamite 15EC
|
Nhện gié/ lúa
|
Công
ty TNHH Alfa (Sài gòn)
|
Bipimai 150EC
|
Nhện đỏ/ hoa hồng
|
Công
ty TNHH TM Bình Phương
|
Dietnhen 150EC
|
Nhện đỏ /hoa huệ
|
Công
ty CP Điền Thạnh
|
114.
|
Pyriproxyfen 50g/l + Quinalphos
250g/l
|
Assassain 300EC
|
Rệp sáp/ cà phê
|
Công
ty TNHH An Nông
|
115.
|
Pyriproxyfen 170g/l (350g/kg) +
Tolfenpyrad 130g/l (250g/kg)
|
Bigsun 300EC, 600WP
|
300EC:
Rầy nâu/ lúa
600WP:
Rệp sáp/ cà phê, rầy nâu/ lúa
|
Công
ty TNHH An Nông
|
116.
|
Rotenone
|
Bin 25EC
|
Sâu đục quả/ đậu xanh
|
Công
ty TNHH đầu tư và phát triển Ngọc Lâm
|
117.
|
Saponin
|
Map Lisa 230SL
|
Sâu xanh bướm trắng/rau cải, xử lý
hạt giống trừ bệnh lúa von/lúa
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
118.
|
Spirotetramat
|
Movento 150OD
|
Sâu đục quả, rệp sáp/bưởi
|
Bayer
Vietnam Ltd (BVL)
|
119.
|
Sulfur
|
Ok-Sulfolac 85SC
|
Nhện đỏ/cam; nhện lông nhung/nhãn
|
Công
ty TNNH Ngân Anh
|
120.
|
Tebufenpyrad 250g/kg + Thiamethoxam
250g/kg
|
Fist 500WP
|
Bọ trĩ/hoa cúc
|
Công
ty TNHH-TM Tân Thành
|
121.
|
Thiamethoxam
|
Cruiser® 350FS
|
Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/lúa
|
Công
ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
2. Thuốc trừ bệnh
|
1.
|
Albendazole
|
Abenix 10SC
|
Vàng lá, thán thư/hồ tiêu
|
Công
ty CP Nicotex
|
2.
|
Amisulbrom
|
Gekko 20SC
|
Xì mủ/sầu riêng
|
Công
ty TNHH Nissei Corporation Việt Nam
|
3.
|
Azoxystrobin
|
Amistar® 250SC
|
Thán thư/cam, xoài, vải
|
Công
ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Envio 250SC
|
Đốm nâu/thanh long, thán thư/ xoài, sương mai/ dưa hấu
|
Công
ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
Sinstar250SC
|
Đạo ôn/lúa
|
Sinon
Corporation, Taiwan
|
4.
|
Azoxystrobin
100 g/l + Chlorothalonil 500g/l
|
Kata-top 600SC
|
Phấn trắng/hoa hồng
|
Công
ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
5.
|
Azoxystrobin 200 g/l + Difenoconazole 133 g/l
|
Bia 333SC
|
Đạo ôn/lúa
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
6.
|
Azoxystrobin 200g/l +
Difenoconazole 125g/l
|
TT-over 325SC
|
Thán thư/cà phê
|
Công
ty TNHH - TM Tân Thành
|
7.
|
Azoxystrobin 250g/l +
Difenoconazole 150g/l
|
Azosaic 400SC
|
Lem lép hạt/lúa
|
Công
ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
8.
|
Azoxystrobin 60g/kg + Dimethomorph
30g/kg + Fosetyl aluminium 250g/kg
|
Map hero 340WP
|
Nứt thân chảy nhựa/ dưa hấu
|
Map
Pacific Pte Ltd
|
9.
|
Azoxystrobin 200g/l + Flusilazole
150g/l
|
Willsuper 350EC
|
Lem lép hạt /lúa
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
10.
|
Azoxystrobin 10g/l + Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l
|
Avas Zin 260SC
|
Đạo ôn /lúa
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
11.
|
Azoxystrobin
75g/l + Propiconazole 125g/l
|
Quilt® 200SE
|
Đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt/lúa
|
Công
ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
12.
|
Azoxystrobin 120g/l + Tebuconazole
200g/l
|
Custodia 320SC
|
Thán thư/hồ
tiêu
|
Công
ty TNHH Adama Việt Nam
|
13.
|
Azoxystrobin 400 g/kg +
Tebuconazole 100 g/kg
|
Maxxa 500WG
|
Khô vằn/lúa
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
14.
|
Bismerthiazol
|
Benita 250 WP
|
Bạc lá/lúa
|
Công
ty CP Nông nghiệp HP
|
15.
|
Bordeaux mixture
|
BM Bordeaux M 25WP
|
Sẹo/cam
|
Công
ty TNHH Ngân Anh
|
16.
|
Chlorothalonil
|
Anhet 75 WP
|
Đốm lá/hành
|
Công
ty CP Futai
|
Arygreen 500SC
|
Ghẻ sẹo/cam
|
Arysta
LifeScience Vietnam Co., Ltd
|
Daconil 500SC
|
Rỉ trắng/rau
muống, rỉ sắt/đậu cô ve
|
Công
ty TNHH Việt Thắng
|
17.
|
Chlorothalonil 600g/kg + Cymoxanil
150g/kg
|
Dipcy 750WP
|
Phấn trắng/hoa
hồng
|
Công
ty CP Đầu tư TM và PTNN ADI
|
18.
|
Chorothalonil
600g/kg + Metalaxyl 50g/kg
|
Dobin 650WP
|
Thán thư/
tiêu, sương mai/ khoai tây
|
Công
ty CP Nông dược Việt Thành
|
19.
|
Copper Hydroxide
|
Chapaon 770WP
|
Sương mai/khoai tây
|
Công
ty TNHH TM Bình Phương
|
20.
|
Copper Oxychloride
|
Coc 85 WP
|
Chết chậm/hồ
tiêu
|
Công
ty TNHH Adama Việt Nam
|
Curenox oc 85WP
|
Thán thư/ điều
|
Công
ty TNHH Ngân Anh
|
21.
|
Copper Oxychloride 175 g/kg + Streptomycin
sulfate 50 g/kg + Zinc sulfate 100 g/kg
|
Parosa 325WP
|
Mốc xám/ hoa hồng
|
Công
ty CP ND Quốc tế Nhật Bản
|
22.
|
Copper Sulfate (Tribasic) 78.520% +
Oxytetracycline 0.235% + Streptomycin 2.194%
|
Cuprimicin 500 81 WP
|
Chết chậm/hồ tiêu
|
Công
ty TNHH Adama Việt Nam
|
23.
|
Copper sulfate pentahydrate
|
Super mastercop 21SL
|
Rụng lóng chết dây/hồ tiêu
|
Công
ty TNHH Adama Việt Nam
|
24.
|
Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%
|
Iprocyman 72WP
|
Chết nhanh/hồ tiêu
|
Công
ty CP Futai
|
25.
|
Cymoxanil 8% + Mancozeb 67%
|
Cyzate 75WP
|
Rỉ sắt/lạc
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV Bông Sen Vàng
|
26.
|
Cymoxanil 80g/kg + Mancozeb 640g/kg
|
Razocide 720WP
|
Loét sọc mặt cạo/cao su
|
Công
ty CP Nông dược Nhật Việt
|
27.
|
Cyproconazole 80g/l + Propiconazole
270g/l
|
Cy-pro 350EC
|
Phấn trắng/hoa hồng
|
Công
ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
28.
|
Difenoconazole
|
Kacie 250EC
|
Rỉ sắt/cà phê, đốm lá/ lạc
|
Công
ty CP Nông dược Việt Nam
|
29.
|
Difenoconazole 250g/l +
Hexaconazole 83g/l
|
Koromin 333EC
|
Lem lép hạt/ lúa
|
Công
ty CP Nông dược Việt Nam
|
30.
|
Difenoconazole 133g/l +
Hexaconazole 50g/l + Propiconazole 150g/l
|
Sieuvil 333EC
|
Lem lép hạt/lúa
|
Công
ty CP Quốc tế Hòa Bình
|
31.
|
Difenoconalole
150g/l + Propiconazole 150g/l
|
Cure supe 300EC
|
Lem lép hạt/ lúa, phấn trắng/ điều, thán thư/điều
|
Công
ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
32.
|
Difenoconazole 100g/l +
Propiconazole 200g/l + Tebuconazole 50g/l
|
Tilcrown super 350EC
|
Lem lép hạt/lúa
|
Công
ty CP VT BVTV Hà Nội
|
33.
|
Dimethomorph
|
Insuran 50WG
|
Sương mai/khoai tây
|
Công
ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
Metho fen 50SC
|
Sương mai/cà chua
|
Công
ty TNHH World Vision (VN)
|
34.
|
Erythromycin 200g/kg + Oxytetracycline 250g/kg
|
Hope life 450WP
|
Thối củ/gừng, thối nhũn/ hành
|
Công
ty TNHH An Nông
|
35.
|
Fluazinam 400 g/l (500g/kg) + Metalaxyl- M 80 g/l (180g/kg)
|
Furama 480SC, 680WP
|
480SC:
Đốm lá/ ngô, mốc sương/ khoai tây
680WP:
Đốm lá/ ngô, héo rũ gốc mốc trắng/ lạc
|
Công
ty TNHH An Nông
|
36.
|
Flusilazole 50 g/kg + Tebuconazole
250g/kg + Tricyclazole 200 g/kg
|
Newthivo 500 WP
|
khô vằn/lúa
|
Công
ty TNHH An Nông
|
37.
|
Fosetyl-aluminium
|
Agofast 80WP
|
Mốc sương/dưa hấu, xì mủ/cao su
|
Công
ty CP Đồng Xanh
|
Alonil 800WG
|
Phấn trắng
/dưa hấu, thối nõn/dứa
|
Công
ty CP Nicotex
|
38.
|
Gentamicin 10g/kg
+ Oxytetracyline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg
|
Banking 110WP
|
Héo xanh/ cà chua
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
39.
|
Gentamycin sulfate 20g/kg +
Oxytetracycline hydrochloride 60g/kg
|
Antisuper 80WP
|
Loét/cam
|
Công
ty CP Điền Thạnh
|
40.
|
Hexaconazole
|
Anvil® 5SC
|
Ghẻ sẹo/cam
|
Công
ty TNHH Syngenta Việt Nam
|
Chevin 5SC
|
Nấm hồng/cao su; thán thư, phấn trắng/xoài; ghẻ sẹo/cam
|
Công
ty CP Nicotex
|
Hexavil 6SC
|
Đốm lá/lạc
|
Công
ty CP SX Thuốc BVTV Omega
|
Namotor 100SC
|
Phấn trắng/hoa hồng
|
Công
ty CP Công nghệ NN Chiến Thắng
|
41.
|
Hexaconazole 30 g/l + Flusilazole 10 g/l + Tricyclazole 220 g/l
|
Avas New 260SC
|
Đạo ôn/lúa
|
Công
ty TNHH TM DV Tấn Hưng
|
42.
|
Hexaconazole 50g/l + Kasugamycin
30g/l + Tricyclazole 360g/l
|
Lany super 440SC
|
Rỉ sắt/lạc
|
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
43.
|
Iprovalicarb 55g/kg + Propineb
612.5g/kg
|
Mix-pro 667.5WP
|
Phấn trắng/hoa hồng
|
Công
ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
44.
|
Isoprothiolane 10g/kg + Sulfur 55g/kg + Tricyclazole 755g/kg
|
Ricegold 820WP
|
Lem lép hạt/ lúa
|
Công
ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
45.
|
Kasugamycin 15 g/kg + Tricyclazole
700g/kg
|
Stardoba 715WP
|
Bạc lá/lúa
|
Công
ty TNHH Agro Việt
|
46.
|
Kresoxim-methyl
|
Sosim 300SC
|
Sương mai/súp
lơ, hành; thán thư, phấn trắng, đốm mắt cua/ớt; rỉ sắt/đậu đũa, rỉ trắng/rau
muống
|
Công
ty TNHH Việt Thắng
|
47.
|
Mancozeb
|
Đaiman 800WP
|
Chết nhanh/hồ tiêu
|
Công
ty TNHH Trường Thịnh
|
Makozeb-RBC 80WP
|
Thối quả/cam
|
Công
ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow
|
Unizeb M45 80 WP
|
Thán thư/thanh long
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
48.
|
Metalaxyl
|
Acodyl 25EC
|
Sương mai/khoai tây, thối rễ/hồ
tiêu
|
Công
ty TNHH - TM Thái Nông
|
49.
|
Metalaxyl 40g/kg + Mancozeb 640g/kg
|
Rinhmyn 680WP
|
Rỉ sắt/ cà phê
|
Công
ty TNHH An Nông
|
50.
|
Metominostrobin
|
Ringo-L 20SL
|
Gỉ sắt/đậu tương
|
Sumitomo
Corporation Vietnam LLC.
|
51.
|
Ningnanmycin 61 g/kg + Polyoxin B
10g/kg + Streptomycin sulfate 167g/kg
|
Rorai 238WP
|
Bạc lá/ lúa
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
52.
|
Oxolinic acid 600 g/kg + Salicylic
acid 150 g/kg
|
Dorter 750WP
|
Thán thư/ hoa
hồng
|
Công
ty TNHH An Nông
|
53.
|
Phosphorous acid
|
Sprayphos 620SL
|
Sương mai/cà chua
|
Công
ty TNHH SX-TM Tô Ba
|
54.
|
Physcion
|
Dofine 0.5SL
|
Đốm nâu/ thanh long, đạo ôn/ lúa
|
Công
ty TNHH BVTV Đồng Phát
|
55.
|
Polyoxin complex
|
Polyoxin AL 10WP
|
Thán thư/ớt
|
Sumitomo
Corporation Vietnam LLC.
|
56.
|
Polyphenol chiết xuất từ cây núc nác (Oroxylum indicum) và lá, vỏ cây liễu (Salix babylonica)
|
Chubeca 1.8SL
|
Thán thư/hành,
ghẻ nhám/cam, đốm lá/ngô
|
Trung
tâm nghiên cứu và phát triển công nghệ hóa sinh
|
57.
|
Propiconazole 150g/l + Tebuconazole
150g/l
|
TEPRO-Super 300EC
|
Thán thư/cà
phê
|
Công
ty CP Đầu tư Hợp Trí
|
58.
|
Propineb
|
Antracol 70WP
|
Sương mai/hành, mốc xám/rau cải, đốm
mắt cua/mồng tơi
|
Bayer
Vietnam Ltd (BVL)
|
Bach 70WP
|
Lem lép hạt/lúa
|
Sinon
Corporation, Taiwan
|
Newtracon 70WP
|
Thán thư/vải
|
Công
ty TNHH - TM Tân Thành
|
Nofacol 70WP
|
Đốm vòng/cà chua, thán thư/thanh
long
|
Công
ty TNHH - TM Nông Phát
|
59.
|
Propineb 613g/kg + Trifloxystrobin 35g/kg
|
Flint pro 648WG
|
Thán thư/nhãn
|
Bayer
Vietnam Ltd (BVL)
|
60.
|
Pyraclostrobin 50g/kg + Metiram complex 550g/kg
|
Haohao 600WG
|
Đạo ôn/ lúa
|
Công
ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI
|
61.
|
Pyrimethanil
|
Rovia 420SC
|
Chết nhanh/hồ tiêu
|
Công
ty TNHH Được Mùa
|
62.
|
Quaternary ammonium salts
|
Physan 20SL
|
Lem lép hạt/ lúa
|
Công
ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
63.
|
Salicylic Acid
|
Exin 4.5SC
|
Chết nhanh/ hồ tiêu
|
Công
ty TNHH ứng dụng công nghệ Sinh học
|
64.
|
Streptomyces lydicus WYEC 108
|
Actinovate 1SP
|
Thối nhũn/bắp cải, đốm vòng/hành, thối búp/chè
|
Công
ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng
|
65.
|
Tebuconazole 500 g/kg + Trifloxystrobin 250 g/kg
|
Activo 750 WG
|
Lem lép hạt/lúa
|
Công
ty CP Nông nghiệp HP
|
Nativo 750WG
|
Khô vằn/ ngô
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
Triflo-top 750WG
|
Phấn trắng/hoa
hồng
|
Công
ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
66.
|
Trichoderma 108 bào tử/g
|
Tricô - ĐHCT
108 bào tử/g
|
Tuyến trùng/cà rốt, sưng rễ/bắp cải
|
Công
ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
67.
|
Trichoderma harzianum 2 x 106 CFU/ g
|
Zianum 1.00WP
|
Tuyến trùng/cà
phê
|
Công
ty CP Hóc Môn
|
68.
|
Trichoderma virens J.Miller, Giddens & Foster 80% (8 x 107 bào tử/g) + Trichoderma hamatum (Bon.) Bainer
20% (2 x 107 bào tử/g)
|
Tricô
ĐHCT-Phytoph 108 bào tử/ g WP
|
Thối quả/nhãn; đốm nâu/thanh long;
sương mai/cà chua, khoai tây
|
Công
ty CP Tập đoàn Lộc Trời
|
69.
|
Validamycin
|
Haifangmeisu 10SL
|
Chết cây con/dưa hấu
|
Công
ty TNHH SX TM DV Thu Loan
|
70.
|
Zineb
|
Tigineb 80WP
|
Thán thư/cà phê
|
Công
ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
3. Thuốc trừ cỏ
|
1.
|
Acetochlor
|
Valux 500EC
|
Cỏ/lạc
|
Công
ty CP Nông nghiệp HP
|
2.
|
Acetochlor 42 g/kg + Bensulfuron
Methyl 8 g/kg
|
Aloha 5GR
|
Cỏ/lúa sạ
|
Công
ty TNHH XNK Quốc tế SARA
|
3.
|
Ametryn
|
Aptramax 800 WP
|
Cỏ/ngô
|
Công
ty CP Nông nghiệp HP
|
4.
|
Atrazine
|
Destruc 800 WP
|
Cỏ/mía
|
Công
ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI
|
5.
|
Clethodim
|
Cledimsuper 250EC
|
Cỏ/ vừng, đậu
tương
|
Công
ty TNHH An Nông
|
Codasuper 240EC
|
Cỏ/lạc
|
Công
ty TNHH World Vision (VN)
|
6.
|
Glufosinate ammonium
|
Basta 15 SL
|
Cỏ/đất không canh tác, hồ tiêu, mía, ngô, điều, cà phê
|
Bayer
Vietnam Ltd (BVL)
|
Glusat 200SL
|
Cỏ/ đất không canh tác
|
Công
ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
Haydn 150SL
|
Cỏ/cà phê
|
Sinon
Corporation, Taiwan
|
Tarang 280SL
|
Cỏ/cà phê
|
Công
ty TNHH UPL Việt Nam
|
Tiguan 150SL
|
Cỏ/cà phê
|
Công
ty CP Nông nghiệp HP
|
7.
|
Glyphosate
|
Cali-up IPA 480SL
|
Cỏ/ cao su
|
Công
ty CP Cali Agritech USA
|
8.
|
Indaziflam
|
Becano 500 SC
|
Cỏ/thanh long
|
Bayer
Vietnam Ltd (BVL)
|
9.
|
Nicosulfuron
|
WelkinGold
800WP, 400SC
|
Cỏ/mía
|
Công
ty TNHH An Nông
|
10.
|
Pretilachor 300g/l + Chất an toàn
Fenclorim 100 g/l
|
Ellipza 300EC
|
Cỏ/lúa sạ
|
Công
ty CP Nông nghiệp HP
|
11.
|
Pyrazosulfuron Ethyl 50g/kg +
Quinclorac 450g/kg
|
Siftus 500WP
|
Cỏ/lúa sạ
|
Công
ty CP CN Hóa chất Nhật Bản Kasuta
|
12.
|
Pyrazosulfuron Ethyl 50g/l +
Quinclorac 250g/l
|
Rbcfacetplus 300SC
|
Cỏ/lúa sạ
|
Công
ty CP Hóa chất Nông nghiệp và Công nghiệp AIC
|
13.
|
Pyribenzoxim
|
Kato 51EC
|
Cỏ/lúa sạ
|
Công
ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ
|
4. Thuốc điều hòa sinh trưởng
|
1.
|
1-Triacontanol
|
Tora 1.1SL
|
Kích thích sinh trưởng/ xoài, hồ
tiêu
|
Công
ty CP Khử trùng Việt Nam
|
2.
|
Brassinolide
|
Nyro 0.01 SL
|
Kích thích sinh trưởng/ cà chua
|
Công
ty TNHH TM & SX Ngọc Yến
|
Rice Holder 0.0075SL
|
Kích thích sinh trưởng/hồ tiêu, cà
phê, xoài
|
Chengdu
Newsun Crop Science Co., Ltd.
|
3.
|
Gibberellic
acid
|
Gib ber 40WG
|
Kích thích sinh trưởng/thanh long
|
Công
ty TNHH Hóa sinh Á Châu
|
Gibline 20 TB
|
Kích thích sinh
trưởng/ thanh long
|
Công
ty CP Vật tư NN Tiền Giang
|
Progibb 40% SG
|
Kích thích sinh trưởng/ xoài
|
Công
ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam
|
5. Thuốc trừ chuột
|
1.
|
Antimice 3DP
|
Bromadiolone
|
Chuột/đồng ruộng
|
Công
ty CP ENASA Việt Nam
|
6. Thuốc bảo quản nông sản
|
1.
|
Actellic® 50EC
|
Pirimiphos-methyl
|
Mọt kho bảo quản/ngô
|
Công
ty TNHH Syngenta Việt Nam
|