|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 07/2013/TT-BKHCN nguyên tắc hình thức nội dung văn bản bản hợp tác
Số hiệu:
|
07/2013/TT-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Chu Ngọc Anh
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2013/TT-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 3 năm 2013
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH NGUYÊN TẮC, HÌNH THỨC, NỘI DUNG CỦA VĂN BẢN HỢP TÁC
VỚI NƯỚC NGOÀI TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 80/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Chính
phủ quy định về hợp tác, đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Đánh giá, Thẩm định và Giám định Công nghệ,
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành Thông tư quy định nguyên tắc, hình thức, nội dung của văn bản hợp
tác với nước ngoài trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Điều 1. Phạm
vi và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định nguyên
tắc, hình thức, nội dung của hợp đồng hợp tác và văn bản thỏa thuận hợp tác (sau
đây gọi chung là văn bản hợp tác) với nước ngoài trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ.
2. Thông tư này áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân Việt Nam hợp tác với tổ chức, cá nhân nước ngoài trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ.
3. Các quy định về nguyên tắc,
hình thức, nội dung của hợp đồng chuyển giao công nghệ, hợp đồng chuyển giao
quyền sở hữu trí tuệ không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư này.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ.
Văn bản thoả thuận hợp tác
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ là văn bản quy định các điều khoản cam kết
chung, cơ chế phối hợp, điều kiện cụ thể ràng buộc trách nhiệm pháp lý đối với
các bên liên quan.
Văn bản ghi nhớ là văn bản
ghi nhận ý định ban đầu (không ràng buộc về mặt pháp lý) làm cơ sở để các bên
triển khai các bước tiếp theo của hoạt động hợp tác khoa học và công nghệ.
Hợp đồng hợp tác khoa học và
công nghệ là văn bản thoả thuận quy định quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm của
các bên hợp tác để hoạt động nghiên cứu khoa học, nghiên cứu phát triển công
nghệ, cung cấp dịch vụ trong hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ.
Kế hoạch hợp tác là văn bản
xác định mục tiêu, phương thức, kết quả, lộ trình, nguồn lực cần thiết để thực
hiện các nội dung thoả thuận hợp tác trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Chương trình hợp tác là
văn bản cam kết hợp tác giữa các bên trong đó đã xác định rõ: mục tiêu, nội
dung, cách thức thực hiện, các kết quả hợp tác cần đạt được, nguồn lực được sử
dụng, thời hạn và kế hoạch thực hiện, nghĩa vụ, quyền lợi và trách nhiệm của
các bên.
Điều 3.
Nguyên tắc ký kết văn bản hợp tác
1. Văn bản hợp tác trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ do các bên thỏa thuận trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng
cùng có lợi, phù hợp các quy định pháp luật của Việt Nam và các điều ước quốc tế,
các thỏa thuận quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc tập quán quốc tế (nếu
có).
2. Văn bản hợp tác phải phù hợp
với chiến lược phát triển khoa học và công nghệ, các kế hoạch, chương trình và
dự án của nhà nước.
Điều 4. Ngôn
ngữ sử dụng trong văn bản hợp tác
Ngôn ngữ sử dụng trong văn bản hợp
tác là tiếng Việt và tiếng nước ngoài do các bên thỏa thuận. Văn bản hợp tác bằng
tiếng Việt và tiếng nước ngoài có giá trị pháp lý như nhau.
Điều 5. Hình
thức của văn bản hợp tác
1. Hợp đồng hợp tác khoa học và
công nghệ;
2. Văn bản ghi nhớ;
3. Văn bản thoả thuận;
4. Kế hoạch hợp tác;
5. Chương trình hợp tác;
6. Các hình thức khác do các bên
thỏa thuận.
Điều 6. Nội
dung chủ yếu của văn bản hợp tác
1. Đối với hợp đồng hợp tác khoa
học và công nghệ:
a) Thông tin của các bên tham
gia hợp đồng;
b) Các khái niệm, giải thích thuật
ngữ được sử dụng trong hợp đồng;
c) Mục tiêu, nội dung, phạm vi,
kết quả cần đạt được,...;
d) Địa điểm, thời hạn, phương thức
thực hiện thoả thuận;
đ) Quyền hạn và trách nhiệm của
các bên trong việc thực hiện hợp đồng;
e) Quy định về việc sử dụng kết
quả và chia sẻ lợi ích khi sử dụng kết quả thực hiện hợp đồng (nếu có);
f) Đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện;
g) Quy định về quyền sở hữu trí
tuệ (nếu có);
h) Chi phí và nguồn lực để thực
hiện hợp đồng và phương thức thanh toán (nếu có);
i) Giải quyết tranh chấp;
k) Luật áp dụng;
l) Tính khả thi và hiệu quả kinh
tế - xã hội;
m) Các thỏa thuận khác.
2. Đối với văn bản ghi nhớ:
a) Thông tin của các bên;
b) Căn cứ hợp tác;
c) Nguyên tắc hợp tác;
d) Mục tiêu, nội dung, hình thức
họrp tác;
đ) Nguồn lực thực hiện.
3. Đối với văn bản thỏa thuận, kế
hoạch hợp tác, chương trình hợp tác:
a) Thông tin của các bên;
b) Mục tiêu, nội dung, hình thức
hợp tác và kết quả dự kiến;
c) Nguồn lực thực hiện;
d) Phương thức tổ chức thực hiện;
e) Kế hoạch triển khai thực hiện;
g) Cơ chế phối hợp thực hiện;
h) Tính khả thi và hiệu quả kinh
tế - xã hội.
Ngoài các nội dung quy định tại
khoản 1, 2 và 3 Điều này, các bên có thể thoả thuận thêm các nội dung khác phù
hợp với điều kiện cụ thể của hoạt động hợp tác và các quy định pháp luật hiện
hành.
Điều 7. Tổ
chức thưc hiên
1. Trong thời hạn 15 (mười lăm)
ngày làm việc kể từ ngày ký văn bản hợp tác, tổ chức, cá nhân Việt Nam thay mặt
các bên gửi văn bản thông báo, kèm theo 01 bản sao văn bản hợp tác đến cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại khoản 2 Điều 10
Nghị định số 80/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 7 nam 2010.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có trách
nhiệm tổng hợp tình hình hoạt động hợp tác trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
của năm trước, gửi về Bộ Khoa học và Công nghệ trước ngày 15 tháng hai hàng
năm.
Điều 8. Điều
khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực sau
45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
2. Trong quá trình thực hiện Thông
tư này, nếu có vấn đề vướng mắc, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc
Chính phủ, các địa phương và các tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và
Công nghệ để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc Hội;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Lưu: VT, Vụ ĐTG.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Chu Ngọc Anh
|
Thông tư 07/2013/TT-BKHCN quy định nguyên tắc, hình thức, nội dung của văn bản hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
THE MINISTRY
OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
07/2013/TT-BKHCN
|
Hanoi, March
08, 2013
|
CIRCULAR PROVIDING FOR PRINCIPLE, FORM AND CONTENT OF COOPORATIVE DOCUMENTS WITH FOREIGN
COUNTRIES IN THE SCIENCE AND TECHNOLOGY Pursuant to the Government’s
Decree No. 28/2008/ND-CP, of March 14, 2008 defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Science and Technology; Pursuant to the Government’s
Decree No. 80/2010/ND-CP, of July 14, 2010 providing for foreign cooperation
and investment in science and technology; At the proposal of Director of
Department of Technology Appraisal, Examination and Assessment, The Minister of Science and
Technology promulgates the Circular providing for principle, form and content
of cooporative documents with foreign countries in the science and technology. Article 1. Scope and subjects
of application 1. This Circular provides for principle,
form and content of cooporative contracts and agreements (hereinafter referred
to as cooporative documents) with foreign countries in the science and
technology. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Provisions on principles, forms
and content of contract on technology transfers, contract on intellectual
property right transfer do not fall in scope of regulation of this Circular. Article 2. Interpretation of
terms The cooperative agreement in
science and technology means document providing for
provisions of general commitments, coordination mechanism, specific conditions
binding legal liability applicable to concerned parties. The memorandum means document recording the initial intention (not legally binding) as
basis for parties to carry out next steps of cooperative activities in science
and technology. The cooperative contract on
science and technology means agreement stipulating
benefits, obligations and duties of parties in coopearation for science study,
technology development study, provisions of services in activities of science
study and technology development. Cooperative plan means document defining objectives, methods, results, roadmap,
neccesary resources for implementation of cooperative agreement in science and
technology. Cooperative program means a written commitment on cooperation among parties of which have
clearly defined: Objectives, contents, method to perform, results of
cooperation need attain, used resources, time limit and plan on implementation,
obligations, benefits and duties of parties. Article 3. The principles in
signing cooperative documents 1. Cooperative documents in
science and technology are agreed by parties on the basis of voluntariness,
equality, mutual benefit, conformable with law of Vietnam, International
treaties and agreements of which Vietnam is a member or international practices
(if any). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 4. Languages used in cooperative documents Languages used in cooperative
documents is Vietnames and foreign language as agreed by parties. Cooperative
document in Vietnamese and in foreign language have same legal valid. Article 5. Form of cooperative
documents 1. Cooperative contract of science
and technology; 2. Memorandum; 3. Agreement; 4. Cooperative plan; 5. Cooperative program; 6. Other forms as agreed by
parties. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. For cooperative contract of
science and technology: a) Information of parties joining
in contract; b) Concepts and explanation of
terms that are used in contract; c) Objectives, content, scope,
results need attain; d) Location, time limit and
methods to perform agreements; dd) Powers and duties of parties
in implementation of contract; e) Provisions on using results and
sharing benefits from use of results from contract performance (if any); f) Assesment and acceptance of
performed results; g) Provisions on intelectual
property right (if any); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 i) Settlement of disputes; k) Appliacble law; l) Feasibility and socio-economic
effectiveness; m) Other agreements. 2. For Memorandum: a) Information of parties; b) Basis of cooperation; c) Principles of cooperation; d) Objectives, content and form of
cooperation; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. For agreements, cooperative
plans and programs: a) Information of parties; b) Objectives, content, form of
cooperation and expected results; c) Resources for implementation; d) Methods of implementation
organization; e) Implementation plan; g) Mechanism of implementation
cooperation; h) Feasibility and socio-economic
effectiveness. Apart from contents specified in
clauses 1, 2 and 3 of this Article, parties may agree additionally other
contents in conformity with specific conditions of cooperative operation and
current laws. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Within 15 (fifteen) working
days after signing cooperative documents, Vietnamese organizations of
individuals shall, on behalf of parties, send notice, enclosed with 01 copy of
cooperative document to competent state management agencies as prescribed in
clause 2 Article 10 of the Decree No. 80/2010/ND-CP, of July 14, 2010. 2. Ministries, Ministerial-level
agencies, Governmental agencies, People’s Committees of provinces and
centrally-run cities shall summarize cooperative operation situations in
science and technology of previous year and send them to
the Ministry of science and technology before February 15 annually. Article 8. Implementation
provisions 1. This Circular takes effect 45
days after day of its signing. 2. In the course of
implementation, any arising problems should be reported to the Ministry of
Science and Technology for suitable amendments and supplementations. FOR THE
MINISTER OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
DEPUTY MINISTER
Chu Ngoc Anh
Thông tư 07/2013/TT-BKHCN ngày 08/03/2013 quy định nguyên tắc, hình thức, nội dung của văn bản hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
7.520
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|