Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam

Số hiệu: 04/2023/TT-BNNPTNT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Hoàng Trung
Ngày ban hành: 15/08/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Sửa đổi danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam

Ngày 15/8/2023, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT về Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam.

Sửa đổi danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam

Theo đó, danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam được chia thành 02 nhóm như sau:
 
Nhóm I: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì số lượng sinh vật phải kiểm dịch tăng từ 107 lên 112 sinh vật, trong đó:

- A. Côn trùng: 62 sinh vật, trong đó bổ sung 02 sinh vật:

+  Ruồi đục quả Ca- ri- bê – Tên khoa học: Anastrepha suspensa (Loew)

+  Mọt da glabrum – Tên khoa học: Trogoderma glabrum (Herbst)

- B. Nhện: 03 sinh vật

- C. Nấm: 18 sinh vật, trong đó bổ sung 03 sinh vật:

+  Bệnh thối hành – Tên khoa học: Ciborinia allii (Sawada) Kohn

+  Bệnh thối rễ đậu tương – Tên khoa học: Phytophthora sojae Kaufmann et Gerdemann

+  Bệnh đốm lá cúc – Tên khoa học: Stagonosporopsis chrysanthemi (F. Stevens) P.W. Crous, N. Vaghefi & P.W.J. Taylor

Và bỏ Bệnh than đen lúa mì – Tên khoa học: Tilletia indica Mitra ra khỏi nhóm Nấm.

- D. Vi khuẩn: 04 sinh vật

- E. Virus, Viroid: 05 sinh vật, trong đó bổ sung 01 sinh vật:

+ Bệnh virus nhăn nâu quả cà chua – Tên khoa học: Tomato brown rugose fruit virus

- G. Tuyến trùng: 14 sinh vật, trong đó bổ sung 01 sinh vật:

+ Tuyến trùng hoại tử rễ chuối – Tên khoa học: Pratylenchus goodeyi Sher &Allen.

- H. Cỏ dại: 06 sinh vật, trong đó bỏ 01 sinh vật:

+ Cây kế đồng – Tên khoa học: Cirsium arvense (L.) Scop.

Nhóm II: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thì số lượng sinh vật phải kiểm dịch giảm từ 7 xuống còn 5 sinh vật:

A. Côn trùng: 01 sinh vật

B. Tuyến trùng: 01 sinh vật

D. Cỏ dại: 03 sinh vật, trong đó bỏ 01 sinh vật:

+ Tơ hồng Trung Quốc – Tên khoa học: Cuscuta chinensis Lam.

Ngoài ra, cũng bỏ nhóm Virus (Bệnh virus sọc lá lạc – Tên khoa học: Peanut stripe virus) ra khỏi Nhóm II so với Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT .

Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 29/9/2023 và thay thế Thông tư 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2014.

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2023/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2023

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2023.

2. Thông tư số 35/2014/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Bảo vệ thực vật) để xem xét sửa đổi, bổ sung./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Công báo Chính phủ; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- UBND, Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TU;
- Bộ NN &PTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Chi Cục kiểm dịch thực vật vùng (để thực hiện);
- Lưu: VT, BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Trung

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 04/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Nhóm I: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, chưa có trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

A. Côn trùng

1

Sâu thép

Agriotes lineatus (Linnaeus)

2

Ruồi đục quả Nam Mỹ

Anastrepha fraterculus (Wiedemann)

3

Ruồi đục quả Mê-hi-cô

Anastrepha ludens (Loew)

4

Ruồi đục quả Tây Ấn

Anastrepha obliqua (Macquart)

5

Ruồi đục quả hồng xiêm

Anastrepha serpentina (Wiedemann)

6

Ruồi đục quả ổi

Anastrepha striata Schiner

7

Ruồi đục quả Ca- ri- bê

Anastrepha suspensa (Loew)

8

Bọ đầu dài hại bông

Anthonomus grandis Boheman

9

Ruồi đục quả sọc trắng

Bactrocera albistrigata (de Meijere)

10

Ruồi đục quả bầu bí

Bactrocera depressa (Shiraki)

11

Ruồi đục quả Queensland

Bactrocera tryoni (Froggatt)

12

Ruồi đục quả Nhật Bản

Bactrocera tsuneonis (Miyake)

13

Bọ trĩ hại đậu

Caliothrips fasciatus (Pergande)

14

Ngài đục quả đào

Carposina sasakii Matsumura

15

Mọt lạc serratus

Caryedon serratus (Olivier)

16

Mọt to vòi

Caulophilus oryzae (Gyllenhal)

17

Ruồi đục quả Địa Trung Hải

Ceratitis capitata (Wiedemann)

18

Ruồi đục quả xoài

Ceratitis cosyra (Walker)

19

Ruồi đục quả Rhodesia

Ceratitis quinaria (Bezzi)

20

Ruồi đục quả Natal

Ceratitis rosa Karsch

21

Vòi voi đục quả mận

Conotrachelus nenuphar (Herbst)

22

Ngài hại sồi dẻ

Cydia latiferreana (Walsingham)

23

Ngài đục quả óc chó

Cydia pomonella Linnaeus

24

Rệp sáp vảy San Jose’

Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig

25

Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí

Diabrotica speciosa Germar

26

Ruồi giấm cánh đốm

Drosophila suzukii Matsumura

27

Ngài táo

Epiphyas postvittana Walker

28

Ruồi hại củ hành

Eumerus strigatus (Fallén)

29

Bọ đầu dài viền trắng

Graphognathus leucoloma Boheman

30

Ngài đục quả mận

Grapholita funebrana Treitschke

31

Ngài hại quả phương Đông

Grapholita molesta (Busck)

32

Ngài hại quả anh đào

Grapholita packardi Zeller

33

Ngài hại mận

Grapholita prunivora (Walsh)

34

Bọ hung đen châu Phi

Heteronychus arator (Fabricius)

35

Ngài trắng Mỹ

Hyphantria cunea Drury

36

Bọ Colorado hại khoai tây

Leptinotarsa decemlineata Say

37

Rệp sáp vảy đen Ross

Lindingaspis rossi (Maskell)

38

Sâu róm rừng

Malacosoma parallela Staudinger

39

Ngài cải bắp

Mamestra brassicae Linnaeus

40

Ruồi phorid hại nấm

Megaselia halterata (Wood)

41

Bọ hung viền trắng

Melolontha melolontha Linnaeus

42

Bọ đầu dài hại mía Tây Ấn

Metamasius hemipterus (Linnaeus)

43

Muỗi năn hại nấm

Mycophila speyeri (Barnes)

44

Mọt lạc pallidus

Pachymerus pallidus Olivier

45

Vòi voi hại nho

Phlyctinus callosus (Schöenherr)

46

Sâu cuốn lá ăn tạp

Platynota stultana Walsingham

47

Bọ hung Nhật Bản

Popillia japonica Newman

48

Mọt đục hạt lớn

Prostephanus truncatus (Horn)

49

Ruồi đục quả táo

Rhagoletis pomonella Walsh

50

Vòi voi hại đào

Rhynchites heros Roelofs

51

Bọ trĩ cam Nam Phi

Scirtothrips aurantii Faure

52

Rệp sáp vảy đỏ Tây Ấn

Selenaspidus articulatus (Morgan)

53

Sâu đục thân mía cretica

Sesamia cretica Lederve

54

Mọt thóc

Sitophilus granarius (Linnaeus)

55

Vòi voi đục hạt xoài

Sternochetus mangiferae (Fabricius)

56

Sâu đục thân cà chua

Symmetrischema tangolias (Gyen)

57

Ngài hại quả

Thaumatotibia leucotreta Meyrick

58

Mọt da glabrum

Trogoderma glabrum (Herbst)

59

Mọt cứng đốt

Trogoderma granarium Everts

60

Mọt da vệt thận

Trogoderma inclusum LeConte

61

Mọt da ăn tạp

Trogoderma variabile Ballion

62

Mọt đậu Mê-hi-cô

Zabrotes subfasciatus (Boheman)

B. Nhện

63

Nhện đỏ Chi-lê

Brevipalpus chilensis Baker

64

Nhện xanh hại sắn

Mononychellus tanajoa Bondar

65

Nhện nhỏ Thái Bình Dương

Tetranychus pacificus McGregor

C. Nấm

66

Bệnh cây hương lúa

Balansia oryzae - sativae Hashioka

67

Bệnh thối khô củ khoai tây

Boeremia foveata (Foister) Aveskamp, Gruyter & Verkley

68

Bệnh nấm cựa gà cao lương

Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano

69

Bệnh thối hành

Ciborinia allii (Sawada) Kohn

70

Bệnh thối trắng hoa trà

Ciborinia camelliae Kohn

71

Bệnh thối loét cây dẻ

Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr

72

Bệnh thối đen quả nho

Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz

73

Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ

Microcyclus ulei (Henn.) Arx

74

Bệnh đốm lá cà phê Châu Mỹ

Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc.

75

Bệnh khô cành cam quýt

Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili

76

Bệnh thối rễ bông

Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert

77

Bệnh thối quả bông

Phytophthora boehmeriae Sawada

78

Bệnh thối rễ đậu tương

Phytophthora sojae Kaufmann et Gerdemann

79

Bệnh đốm củ khoai tây

Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis

80

Bệnh rỉ sắt bạch đàn

Puccinia psidii (G. Winter)

81

Bệnh đốm lá cúc

Stagonosporopsis chrysanthemi (F. Stevens) P.W. Crous, N. Vaghefi & P.W.J. Taylor

82

Bệnh ung thư khoai tây

Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival

83

Bệnh chết héo bông

Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold

D. Vi khuẩn

84

Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua

Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis

85

Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô

Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

86

Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê

Pseudomonas syringae pv. garcae (Young et al.)

87

Bệnh vi khuẩn rụng lá nho

Xylella fastidiosa Wells et al.

E. Virus, Viroid

88

Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng

Alfalfa mosaic virus

89

Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê

Coffee ringspot virus

90

Bệnh virus đốm tròn quả mận

Plum pox virus

91

Bệnh virus nhăn nâu quả cà chua

Tomato brown rugose fruit virus

92

Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi

Potato spindle tuber viroid

G. Tuyến trùng

93

Tuyến trùng hại hoa cúc

Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer

94

Tuyến trùng gây héo thông

Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle

95

Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa

Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev

96

Tuyến trùng gây thối củ

Ditylenchus destructor (Thorne)

97

Tuyến trùng bào nang khoai tây

Globodera pallida (Stone) Behrens

98

Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây

Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens

99

Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi

Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley

100

Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica

Meloidogyne ethiopica Whitehead

101

Tuyến trùng nốt sần rễ fallax

Meloidogyne fallax Karssen

102

Tuyến trùng nốt sần rễ hapla

Meloidogyne hapla Chitwood

103

Tuyến trùng giả nốt sần

Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen

104

Tuyến trùng hoại tử rễ chuối

Pratylenchus goodeyi Sher &Allen

105

Tuyến trùng đục thân, củ

Radopholus similis (Cobb) Thorne

106

Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa

Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey

H. Cỏ dại

107

Cỏ chổi Ai Cập

Orobanche aegyptiaca Pers.

108

Cỏ chổi hoa sò

Orobanche crenata Forssk.

109

Cỏ chổi hoa rủ

Orobanche cernua Loefl.

110

Cỏ chổi ramosa

Orobanche ramosa L.

111

Cỏ ma ký sinh densiflora

Striga densiflora (Benth.) Benth.

112

Cỏ ma ký sinh hermonthica

Striga hermonthica (Del.) Benth.

Nhóm II: Những sinh vật gây hại có nguy cơ gây thiệt hại nghiêm trọng đối với thực vật, phân bố hẹp trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

A. Côn trùng

113

Ngài củ khoai tây

Phthorimaea operculella (Zeller)

B. Tuyến trùng

114

Tuyến trùng thân

Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev

D. Cỏ dại

115

Tơ hồng Nam

Cuscuta australis R. Br.

116

Cỏ ma kýsinh angustifolia

Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha

117

Cỏ ma ký sinh asiatica

Striga asiatica (L.) Kuntze

THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 04/2023/TT-BNNPTNT

Hanoi, August 15, 2023

 

CIRCULAR

PROMULGATING THE LIST OF LIVING THINGS SUBJECT TO PLANT QUARANTINE IN VIETNAM

Pursuant to the Law on Plant Protection and Quarantine in 2013;

Pursuant to the Government’s Decree No. 105/2022/ND-CP dated December 22, 2022 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Agriculture and Rural Development;

At the request of Director of Plant Protection Department;

The Minister of Agriculture and Rural Development promulgates the list of living things subject to plant quarantine in Vietnam.

Article 1. Promulgate the list of living things subject to plant quarantine in Vietnam enclosed herewith.

Article 2. Entry in force

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



2. The Circular No. 35/2014/TT-BNNPTNT dated October 31, 2014 of the Minister of Agriculture and Rural Development promulgates the list of living things subject to plant quarantine in Vietnam cease to be effective from the date of entry into force of this Circular.

Article 3. Implementation

Chief of the Ministry Office, Director of Plant Protection Department and relevant entities shall implement this Circular.

Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Agriculture and Rural Development for consideration./.

 

 

PP. THE MINISTER
DEPUTY MINISTER




Hoang Trung

 

LIST

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Group I: Living things that are likely to cause serious harms to plants (not yet present in Vietnam)

No.

Vietnamese names

Scientific names

A. Insects

1

Sâu thép

Agriotes lineatus (Linnaeus)

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Anastrepha fraterculus (Wiedemann)

3

Ruồi đục quả Mê-hi-cô

Anastrepha ludens (Loew)

4

Ruồi đục quả Tây Ấn

Anastrepha obliqua (Macquart)

5

Ruồi đục quả hồng xiêm

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6

Ruồi đục quả ổi

Anastrepha striata Schiner

7

Ruồi đục quả Ca- ri- bê

Anastrepha suspensa (Loew)

8

Bọ đầu dài hại bông

Anthonomus grandis Boheman

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ruồi đục quả sọc trắng

Bactrocera albistrigata (de Meijere)

10

Ruồi đục quả bầu bí

Bactrocera depressa (Shiraki)

11

Ruồi đục quả Queensland

Bactrocera tryoni (Froggatt)

12

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bactrocera tsuneonis (Miyake)

13

Bọ trĩ hại đậu

Caliothrips fasciatus (Pergande)

14

Ngài đục quả đào

Carposina sasakii Matsumura

15

Mọt lạc serratus

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



16

Mọt to vòi

Caulophilus oryzae (Gyllenhal)

17

Ruồi đục quả Địa Trung Hải

Ceratitis capitata (Wiedemann)

18

Ruồi đục quả xoài

Ceratitis cosyra (Walker)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ruồi đục quả Rhodesia

Ceratitis quinaria (Bezzi)

20

Ruồi đục quả Natal

Ceratitis rosa Karsch

21

Vòi voi đục quả mận

Conotrachelus nenuphar (Herbst)

22

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cydia latiferreana (Walsingham)

23

Ngài đục quả óc chó

Cydia pomonella Linnaeus

24

Rệp sáp vảy San Jose’

Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig

25

Bọ cánh cứng hại rễ bầu bí

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



26

Ruồi giấm cánh đốm

Drosophila suzukii Matsumura

27

Ngài táo

Epiphyas postvittana Walker

28

Ruồi hại củ hành

Eumerus strigatus (Fallén)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bọ đầu dài viền trắng

Graphognathus leucoloma Boheman

30

Ngài đục quả mận

Grapholita funebrana Treitschke

31

Ngài hại quả phương Đông

Grapholita molesta (Busck)

32

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Grapholita packardi Zeller

33

Ngài hại mận

Grapholita prunivora (Walsh)

34

Bọ hung đen châu Phi

Heteronychus arator (Fabricius)

35

Ngài trắng Mỹ

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



36

Bọ Colorado hại khoai tây

Leptinotarsa decemlineata Say

37

Rệp sáp vảy đen Ross

Lindingaspis rossi (Maskell)

38

Sâu róm rừng

Malacosoma parallela Staudinger

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ngài cải bắp

Mamestra brassicae Linnaeus

40

Ruồi phorid hại nấm

Megaselia halterata (Wood)

41

Bọ hung viền trắng

Melolontha melolontha Linnaeus

42

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Metamasius hemipterus (Linnaeus)

43

Muỗi năn hại nấm

Mycophila speyeri (Barnes)

44

Mọt lạc pallidus

Pachymerus pallidus Olivier

45

Vòi voi hại nho

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



46

Sâu cuốn lá ăn tạp

Platynota stultana Walsingham

47

Bọ hung Nhật Bản

Popillia japonica Newman

48

Mọt đục hạt lớn

Prostephanus truncatus (Horn)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ruồi đục quả táo

Rhagoletis pomonella Walsh

50

Vòi voi hại đào

Rhynchites heros Roelofs

51

Bọ trĩ cam Nam Phi

Scirtothrips aurantii Faure

52

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Selenaspidus articulatus (Morgan)

53

Sâu đục thân mía cretica

Sesamia cretica Lederve

54

Mọt thóc

Sitophilus granarius (Linnaeus)

55

Vòi voi đục hạt xoài

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



56

Sâu đục thân cà chua

Symmetrischema tangolias (Gyen)

57

Ngài hại quả

Thaumatotibia leucotreta Meyrick

58

Mọt da glabrum

Trogoderma glabrum (Herbst)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mọt cứng đốt

Trogoderma granarium Everts

60

Mọt da vệt thận

Trogoderma inclusum LeConte

61

Mọt da ăn tạp

Trogoderma variabile Ballion

62

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Zabrotes subfasciatus (Boheman)

B. Spiders

 

63

Nhện đỏ Chi-lê

Brevipalpus chilensis Baker

64

Nhện xanh hại sắn

Mononychellus tanajoa Bondar

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Nhện nhỏ Thái Bình Dương

Tetranychus pacificus McGregor

C. Fungus

 

66

Bệnh cây hương lúa

Balansia oryzae - sativae Hashioka

67

Bệnh thối khô củ khoai tây

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



68

Bệnh nấm cựa gà cao lương

Claviceps africana Frederickson, Mantle & De Milliano

69

Bệnh thối hành

Ciborinia allii (Sawada) Kohn

70

Bệnh thối trắng hoa trà

Ciborinia camelliae Kohn

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bệnh thối loét cây dẻ

Cryphonectria parasitica (Murrill) Barr

72

Bệnh thối đen quả nho

Guignardia bidwellii (Ellis) Viala & Ravaz

73

Bệnh cháy lá cao su Nam Mỹ

Microcyclus ulei (Henn.) Arx

74

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mycena citricolor (Berk. & Curtis) Sacc.

75

Bệnh khô cành cam quýt

Phoma tracheiphila (Petri) Kantachveli & Gikachvili

76

Bệnh thối rễ bông

Phymatotrichopsis omnivora (Duggar) Hennebert

77

Bệnh thối quả bông

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



78

Bệnh thối rễ đậu tương

Phytophthora sojae Kaufmann et Gerdemann

79

Bệnh đốm củ khoai tây

Polyscytalum pustulans (M.N. Owen & Makef) M.B. Ellis

80

Bệnh rỉ sắt bạch đàn

Puccinia psidii (G. Winter)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bệnh đốm lá cúc

Stagonosporopsis chrysanthemi (F. Stevens) P.W. Crous, N. Vaghefi & P.W.J. Taylor

82

Bệnh ung thư khoai tây

Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival

83

Bệnh chết héo bông

Verticillium albo-atrum Reinke & Berthold

D. Bacteria

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Bệnh vi khuẩn thối loét quả cà chua

Clavibacter michiganensis subsp. michiganensis (Smith) Davis

85

Bệnh vi khuẩn héo rũ ngô

Pantoea stewartii (Smith) Mergaert

86

Bệnh vi khuẩn đốm lá cà phê

Pseudomonas syringae pv. garcae (Young et al.)

87

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Xylella fastidiosa Wells et al.

E. Virus, Viroid

88

Bệnh virus khảm lá cỏ linh lăng

Alfalfa mosaic virus

89

Bệnh virus đốm hình nhẫn cà phê

Coffee ringspot virus

90

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Plum pox virus

91

Bệnh virus nhăn nâu quả cà chua

Tomato brown rugose fruit virus

92

Bệnh viroid củ khoai tây hình thoi

Potato spindle tuber viroid

G. Nematodes

93

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Aphelenchoides ritzemabosi (Schwartz) Steiner & Buhrer

94

Tuyến trùng gây héo thông

Bursaphelenchus xylophilus (Steiner & Buhrer) Nickle

95

Tuyến trùng tiêm đọt sần lúa

Ditylenchus angustus (Butler) Filipjev

96

Tuyến trùng gây thối củ

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



97

Tuyến trùng bào nang khoai tây

Globodera pallida (Stone) Behrens

98

Tuyến trùng bào nang ánh vàng khoai tây

Globodera rostochiensis (Wollenweber) Behrens

99

Tuyến trùng nốt sần rễ chitwoodi

Meloidogyne chitwoodi Golden, O'Bannon, Santo & Finley

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Tuyến trùng nốt sần rễ ethiopica

Meloidogyne ethiopica Whitehead

101

Tuyến trùng nốt sần rễ fallax

Meloidogyne fallax Karssen

102

Tuyến trùng nốt sần rễ hapla

Meloidogyne hapla Chitwood

103

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Nacobbus aberrans (Thorne) Thorne & Allen

104

Tuyến trùng hoại tử rễ chuối

Pratylenchus goodeyi Sher &Allen

105

Tuyến trùng đục thân, củ

Radopholus similis (Cobb) Thorne

106

Tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



H. Weeds

107

Cỏ chổi Ai Cập

Orobanche aegyptiaca Pers.

108

Cỏ chổi hoa sò

Orobanche crenata Forssk.

109

Cỏ chổi hoa rủ

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



110

Cỏ chổi ramosa

Orobanche ramosa L.

111

Cỏ ma ký sinh densiflora

Striga densiflora (Benth.) Benth.

112

Cỏ ma ký sinh hermonthica

Striga hermonthica (Del.) Benth.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



No.

Vietnamese names

Scientific names

A. Insects

113

Ngài củ khoai tây

Phthorimaea operculella (Zeller)

B. Nematodes

114

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Ditylenchus dipsaci (Kuhn) Filipjev

D. Weeds

 

115

Tơ hồng Nam

Cuscuta australis R. Br.

116

Cỏ ma kýsinh angustifolia

Striga angustifolia (D. Don) C. J. Saldanha

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Cỏ ma ký sinh asiatica

Striga asiatica (L.) Kuntze

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 04/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2023 về Danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.811

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.75.49
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!