|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2024/TT-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Định
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Sửa đổi danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
Ngày 15/4/2024, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư 03/2024/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 07/2019/TT-BKHCN ).Sửa đổi danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
Theo đó, một số phương tiện đo quy định tại Thông tư 03/2024/TT-BKHCN có thể kể đến như sau:
- Phương tiện đo độ dài, gồm:
+ Thước cuộn;
+ Phương tiện đo khoảng cách quang điện: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
+ Phương tiện đo độ sâu đáy nước: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
+ Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;
- Taximet: Có chu kỳ kiểm định là 18 tháng;
- Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;
- Phương tiện đo thủy chuẩn: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Toàn đạc điện tử: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân phân tích: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân kỹ thuật: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân thông dụng, gồm:
+ Cân đồng hồ lò xo: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;
+ Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân treo móc cẩu: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân ô tô: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng;
- Cân tàu hỏa tĩnh: Có chu kỳ kiểm định là 12 tháng;
- Cân tàu hỏa động: Có chu kỳ kiểm định là 24 tháng.
Trong đó, Thông tư 03/2024/TT-BKHCN đã bổ sung thêm phương tiện đo là Thiết bị đo điện năng sạc pin xe điện vào trong Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo, cụ thể:
+ Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe đạp điện, xe máy điện: Có chu kỳ kiểm định là 60 tháng;
+ Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe ô tô điện: Có chu kỳ kiểm định là 36 tháng;
+ Thiết bị đo điện năng một chiều sạc pin xe ô tô điện: Có chu kỳ kiểm định là 36 tháng.
Xem chi tiết tại Thông tư 03/2024/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 15/10/2024.
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 03/2024/TT-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 4 năm 2024
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 23/2013/TT-BKHCN NGÀY 26 THÁNG 9 NĂM
2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUY ĐỊNH VỀ ĐO LƯỜNG ĐỐI VỚI PHƯƠNG
TIỆN ĐO NHÓM 2 ĐÃ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỞI THÔNG TƯ SỐ 07/2019/TT-BKHCN NGÀY
26 THÁNG 7 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường
ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP
ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo
nhóm 2 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN
ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung
khoản 1 Điều 4 Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 đã được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 07/2019/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN như
sau:
“Điều 4. Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm
soát về đo lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo
Danh mục phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo
lường và chu kỳ kiểm định phương tiện đo bao gồm:
1. Các phương tiện đo, biện pháp kiểm soát về đo lường
và chu kỳ kiểm định phương tiện đo quy định trong bảng sau đây:
TT
|
Tên phương tiện
đo
|
Biện pháp kiểm
soát về đo lường
|
Chu kỳ kiểm định
|
Phê duyệt mẫu
|
Kiểm định
|
Ban đầu
|
Định kỳ
|
Sau sửa chữa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Phương tiện đo độ dài:
|
|
|
|
|
|
- Thước cuộn
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
- Phương tiện đo khoảng cách quang điện
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo độ sâu đáy nước
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
2
|
Taximet
|
x
|
x
|
x
|
x
|
18 tháng
|
3
|
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao
thông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
4
|
Phương tiện đo thủy chuẩn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
5
|
Toàn đạc điện tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
6
|
Cân phân tích
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
7
|
Cân kỹ thuật
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
8
|
Cân thông dụng:
|
|
|
|
|
|
- Cân đồng hồ lò xo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
- Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
9
|
Cân treo móc cẩu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
10
|
Cân ô tô
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
11
|
Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
12
|
Cân tàu hỏa tĩnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
13
|
Cân tàu hỏa động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
14
|
Cân băng tải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
15
|
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
16
|
Quả cân:
|
|
|
|
|
|
- Quả cân cấp chính xác E2
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
- Quả cân cấp chính xác đến F1
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
17
|
Phương tiện thử độ bền kéo nén
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
18
|
Phương tiện đo mô men lực
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
19
|
Cột đo xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
20
|
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
21
|
Đồng hồ đo nước:
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
- Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
22
|
Đồng hồ đo xăng dầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
23
|
Đồng hồ đo khí:
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Đồng hồ đo khí công nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
- Đồng hồ đo khí dân dụng:
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Qmax < 16 m3/h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
+ Qmax ≥ 16 m3/h
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
24
|
Phương tiện đo dung tích thông dụng
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
25
|
Pipet
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
26
|
Bể đong cố định
|
-
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
27
|
Xi téc:
- Xi téc ô tô
- Xi téc đường sắt
|
-
-
|
x
x
|
x
x
|
x
x
|
12 tháng
60 tháng
|
28
|
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
29
|
Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
30
|
Phương tiện đo vận tốc gió
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
31
|
Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
32
|
Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp
kế lò xo; huyết áp kế điện tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
33
|
Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh- chất lỏng; nhiệt kế
thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực
đại
|
-
|
x
|
x
|
-
|
24 tháng
|
34
|
Nhiệt kế y học:
|
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế y học thủy tinh- thuỷ ngân có cơ cấu cực
đại
|
-
|
x
|
-
|
-
|
-
|
- Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại
|
-
|
x
|
x
|
-
|
06 tháng
|
- Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
35
|
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
36
|
Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
37
|
Tỷ trọng kế
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
38
|
Phương tiện đo hàm lượng bụi:
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
39
|
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
40
|
Phương tiện đo nồng độ các khí:
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
41
|
Phương tiện đo các thông số của nước:
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước
mặt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước
thải
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
42
|
Phương tiện đo độ ẩm muối
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
43
|
Công tơ điện:
|
|
|
|
|
|
- Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
72 tháng
|
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
48 tháng
|
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
44
|
Biến dòng đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
45
|
Biến áp đo lường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
46
|
Phương tiện đo điện trở cách điện
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
47
|
Phương tiện đo điện trở tiếp đất
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
48
|
Phương tiện đo điện trở kíp mìn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
6 tháng
|
49
|
Phương tiện đo cường độ điện trường
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
50
|
Phương tiện đo điện tim
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
51
|
Phương tiện đo điện não
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
52
|
Phương tiện đo độ ồn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
53
|
Phương tiện đo rung động
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
54
|
Phương tiện đo độ rọi
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
55
|
Phương tiện đo độ chói
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
56
|
Phương tiện đo năng lượng tử ngoại
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
57
|
Phương tiện đo quang phổ:
|
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
- Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
58
|
Phương tiện đo công suất laser
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
59
|
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
60
|
Phương tiện đo độ khúc xạ mắt
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
61
|
Thấu kính đo thị lực
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
62
|
Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường
(độ Pol)
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
63
|
Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường
(độ Brix)
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
64
|
Phương tiện đo lượng mưa
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
65
|
Phương tiện đo mực nước
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
66
|
Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng
thủy văn
|
-
|
x
|
x
|
x
|
24 tháng
|
67
|
Phương tiện đo kinh vĩ
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
68
|
Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh
|
-
|
x
|
x
|
x
|
12 tháng
|
69
|
Thiết bị đo điện năng sạc pin xe điện:
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe đạp
điện, xe máy điện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
60 tháng
|
- Thiết bị đo điện năng xoay chiều sạc pin xe ô
tô điện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
- Thiết bị đo điện năng một chiều sạc pin xe ô tô
điện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
36 tháng
|
- Ký hiệu “x”: biện pháp phải được thực hiện đối với
phương tiện đo;
- Ký hiệu “-”: biện pháp không phải thực hiện đối với
phương tiện đo;
- Trong toàn bộ thời gian quy định của chu kỳ kiểm
định, đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo phải được duy trì trong suốt
quá trình sử dụng.
Điều 2. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15
tháng 10 năm 2024.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
1. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát
sinh hoặc vướng mắc, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ Khoa
học và Công nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung.
2. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Thông tư này.
3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ KH&CN: Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử của Chính phủ;
- Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ KH&CN;
- Lưu: VT, PC, TĐC (5).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
|
Thông tư 03/2024/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 07/2019/TT-BKHCN do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Bản dịch tiếng Anh dự kiến sẽ được cập nhật vào ngày 14/06/2024.
Thông tư 03/2024/TT-BKHCN ngày 15/04/2024 sửa đổi Thông tư 23/2013/TT-BKHCN quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2 đã được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 07/2019/TT-BKHCN do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
2.915
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|