|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu:
|
02/2019/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
11/02/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Các loại thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam
Ngày 11/02/2019, Bộ NN&PTNT đã ban hành Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam.Theo đó, thức ăn chăn nuôi theo tập quán được phép lưu hành tại Việt Nam chia thành 04 nhóm sau:
- Thức ăn có nguồn gốc thực vật: Ngô, thóc, lúa mì, gluten, đậu tương, khô dầu, sắn, hạt các loại, thức ăn thô, phụ phẩm của ngành sản xuất cồn ethylic từ hạt cốc, mía, các loại củ, các loại bã.
- Thức ăn có nguồn gốc động vật: Thức ăn có nguồn gốc từ thủy sản, thức ăn có nguồn gốc từ động vật trên cạn.
- Sữa và sản phẩm từ sữa.
- Sản phẩm dầu, mỡ: Dầu, mỡ, dầu cá.
Ngoài ra, sản phẩm nguyên liệu đơn dùng làm thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam được quy định tại Danh mục kèm theo Thông tư này.
Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT có hiệu lực kể từ ngày 11/2/2019 và bãi bỏ Thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012.
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2019/TT-BNNPTNT
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 02
năm 2019
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN VÀ NGUYÊN LIỆU
ĐƠN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
Căn cứ
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ
Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản;
Căn cứ
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Chăn nuôi,
Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp Và Phát
triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn
nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục
sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam, bao gồm:
1. Danh mục sản phẩm thức ăn chăn
nuôi theo tập quán được phép lưu hành tại Việt Nam.
2. Danh mục sản
phẩm nguyên liệu đơn dùng làm thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt
Nam.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức,
cá nhân kinh doanh, sử dụng thức ăn chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.
2. Bãi bỏ Thông
tư số 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm được phép lưu hành tại Việt Nam.
Điều 4. Điều khoản
chuyển tiếp
Các sản phẩm thức ăn chăn nuôi không
thuộc Danh mục quy định tại Điều 1 Thông tư này đã được Cơ
quan kiểm tra tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra xác nhận chất
lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục được thực hiện kiểm
tra xác nhận chất lượng theo quy định tại Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày
04/4/2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
Điều 5. Trách nhiệm
thi hành
1. Cục trưởng Cục Chăn nuôi và Thủ
trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện Thông
tư này, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá
nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, TP. trực thuộc trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP. trực thuộc trung ương;
- Công báo Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, CN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO
TẬP QUÁN VÀ NGUYÊN LIỆU ĐƠN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 02
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. DANH MỤC SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI THEO TẬP QUÁN ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT
NAM
1.1. Thức ăn có nguồn gốc thực vật
Số
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi
|
Dạng
sản phẩm
|
1.1.1
|
Ngô
|
Ngô hạt, ngô mảnh, ngô bột và các sản phẩm khác chỉ từ ngô được sản xuất làm thức ăn
chăn nuôi
|
1.1.2
|
Thóc
|
Thóc, gạo, tấm,
cám gạo và các sản phẩm khác chỉ từ
thóc, gạo được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.3
|
Lúa mì
|
Mì hạt, bột
mì, cám mì và các sản phẩm khác chỉ từ lúa mì được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.4
|
Gluten
|
Gluten ngô, gluten mì, gluten thức
ăn chăn nuôi
|
1.1.5
|
Đậu tương
|
Đậu tương hạt,
bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ) và các sản phẩm khác chỉ từ đậu tương được sản
xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.6
|
Khô dầu
|
Khô dầu đậu
tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cái, khô
dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu
lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin
|
1.1.7
|
Sắn
|
Sắn củ, sắn bột, sắn lát và các sản phẩm
khác chỉ từ sắn được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.8
|
Hạt các loại
|
Hạt đại mạch,
hạt yến mạch, hạt cao lương (hạt lúa miến), hạt kê, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng,
hạt đậu xanh, hạt đậu Hà Lan, hạt lạc và các sản phẩm khác chỉ
từ các hạt này được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.9
|
Thức ăn thô
|
Cỏ khô, cỏ tươi các loại; rơm các loại; vỏ trấu các loại
|
1.1.10
|
Phụ phẩm của ngành sản xuất cồn ethylic từ hạt cốc (DDGS - Distillers Dried Grains Solubles)
|
Có hàm lượng protein thô không nhỏ
hơn 25,0; hàm lượng xơ thô không lớn hơn 12,0 (tính theo
% khối lượng)
|
1.1.11
|
Mía
|
Mía, sản phẩm
và phụ phẩm chỉ từ mía được sản xuất làm thức ăn chăn nuôi
|
1.1.12
|
Các loại củ
|
Khoai tây, khoai lang, khoai môn,
khoai sọ
|
1.1.13
|
Các loại bã
|
Bã rượu, bã
bia, bã dứa, bã đậu, bã sắn được dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
1.2. Thức ăn có nguồn gốc động vật
Số TT
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Dạng
sản phẩm
|
1.2.1
|
Thức ăn có nguồn gốc từ thủy sản
|
Bột cá, bột đầu tôm, bột vỏ tôm, bột vỏ sò, bột cua, bột gan mực
|
1.2.2
|
Thức ăn có nguồn gốc từ động vật trên cạn
|
Bột huyết, bột hemoglobin, bột
xương, bột thịt xương, bột thịt, bột gia cầm, bột lông
vũ thủy phân
|
1.3. Sữa và sản phẩm từ sữa
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi
|
Dạng
sản phẩm
|
1.3.1
|
Sữa và sản phẩm
từ sữa
|
- Whey có hàm lượng đường lactose không nhỏ hơn 60,0 (tính theo % khối lượng).
- Lactose có hàm lượng đường
lactose không nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng).
- Sữa nguyên bơ.
- Bột sữa gầy.
- Các sản phẩm được tách từ sữa.
|
1.4. Sản phẩm dầu, mỡ
Số
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi
|
Dạng
sản phẩm
|
1.4.1
|
Dầu, mỡ
|
Dầu, mỡ có nguồn
gốc từ thực vật, động vật
|
1.4.2
|
Dầu cá
|
Dầu cá có hàm lượng chất béo không
nhỏ hơn 98,0 (tính theo % khối lượng)
|
2. DANH MỤC SẢN PHẨM NGUYÊN LIỆU ĐƠN DÙNG LÀM THỨC ĂN
CHĂN NUÔI ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
2.1. Axit amin
Số
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi
|
Công
thức hóa học
|
Yêu
cầu kỹ thuật (%)
|
Dạng
hợp chất
|
Dạng
axit amin
|
2.1.1
|
L-Arginine
|
C6H14N4O2
|
-
|
≥
98,5 (1)
|
2.1.2
|
L-Cysteine
hydrochloride
|
C3H8ClNO2S
|
-
|
≥
98,5 (1)
|
2.1.3
|
L-Cysteine
hydrochloride monohydrate
|
C3H8ClNO2S.H2O
|
-
|
≥ 98,5 (1)
|
2.1.4
|
L-Isoleucine
|
C6H13N2O
|
-
|
≥
98,5 (1)
|
2.1.5
|
L-Leucine
|
C6H13N2O
|
-
|
≥
98,5 (1)
|
2.1.6
|
L-Lysine
(dạng
lỏng)
|
C6H14N2O2
|
-
|
≥
50,0
|
2.1.7
|
L-Lysine
hydrochloride
|
C6H15ClN2O2
|
≥
98,5 (1)
|
≥
78,0 (1)
|
2.1.8
|
L-Lysine
sulfate
|
C6H16N2O6S
|
≥
65,0 (1)
|
≥
51,0 (1)
|
2.1.9
|
DL-Methionine
|
C5H11NO2S
|
-
|
≥
98,5
|
2.1.10
|
L-Methionine
|
C5H11NO2S
|
-
|
≥
90,0 (1)
|
2.1.11
|
L-Serine
|
C3H7NO3
|
-
|
≥
98,5 (1)
|
2.1.12
|
L-Threonine
|
C4H9NO3
|
-
|
≥ 97,5 (1)
|
2.1.13
|
L-Tryptophan
|
C11H12N2O2
|
-
|
≥
98,0
|
2.1.14
|
L-Valine
|
C5H11NO2
|
-
|
≥ 98,5 (1)
|
Ghi chú: (1)
tính theo vật chất khô.
2.2. Vitamin
Số
TT
|
Tên thức ăn chăn nuôi
|
Công
thức hóa học
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Dạng
hợp chất
|
Dạng
vitamin
|
2.2.1
|
Vitamin
A
(Retinyl)
|
C20H30O
|
-
|
≥ 1 x 106 IU/g
|
2.2.2
|
Vitamin
A
(Retinyl
acetate)
|
C22H32O2
|
-
|
- Dạng bột:
≥ 5 x 105 IU/g;
- Dạng dầu:
≥ 2,5 x 106 IU/g.
|
2.2.3
|
Vitamin
A
(Retinyl palmitate)
|
C36H60O2
|
-
|
- Dạng bột:
≥ 2,5 x 105 IU/g;
- Dạng dầu:
≥ 1,7 x 106
IU/g
|
2.2.4
|
Vitamin
B1
(Thiamine
hydrochloride)
|
C12H17ClN4OS.HCl
|
≥
98,0 %(1)
|
≥
87,8 % (1)
|
2.2.5
|
Vitamin
B1
(Thiamine
mononitrate)
|
C12H17N4OS.NO3
|
≥
98,0 % (1)
|
≥
90,1 % (1)
|
2.2.6
|
Vitamin
B2
(Riboflavin)
|
C17H20N4O6
|
-
|
≥
80,0 % (1)
|
2.2.7
|
Vitamin
B3
(Niacin/Nicotinic acid)
|
C6H5NO2
|
-
|
≥
98,0 % (1)
|
2.2.8
|
Vitamin
B3
(Niacinamide/
Nicotinamide)
|
C6H6N2O
|
-
|
≥
98,0 % (1)
|
2.2.9
|
Vitamin
B5
(D-Calcium
pantothenate/DL-Calcium pantothenate)
|
C18H32CaN2O10
|
≥
98,0 %(1)
|
≥
45,5%
|
2.2.10
|
Vitamin
B6
(Pyridoxine hydrochloride)
|
C8H11NO3.HCl
|
≥
98,0 %(1)
|
≥
80,7 % (1)
|
2.2.11
|
Vitamin
B9
(Folic
acid)
|
C19H19N7O6
|
-
|
≥
95,0 %(1)
|
2.2.12
|
Vitamin
B12
(Cyanocobalamin)
|
C63H88CoN14O14P
|
-
|
≥
96,0 % (1)
|
2.2.13
|
Vitamin
C
(L-Ascorbic
acid)
|
C6H8O6
|
-
|
≥ 97,0%
|
2.2.14
|
Vitamin
C
(L-Ascorbic
acid-6-palmitate)
|
C22H38O7
|
≥
95,0 %
|
≥
40,3%
|
2.2.15
|
Vitamin
C
(L-Calcium
ascorbate)
|
C12H14CaO12.2H2O
|
≥
98,0%
|
≥
80,5%
|
2.2.16
|
Vitamin
C
(L-Sodium
ascorbate)
|
C6H7NaO6
|
≥
98,0%
|
≥
87,1%
|
2.2.17
|
Vitamin
C
(Sodium
calcium ascorbyl phosphate)
|
C6H6O9P.CaNa
|
≥
95,0 %
|
≥
35,0%
|
2.2.18
|
Vitamin
D2 (Ergocalciferol)
|
C28H44O
|
≥
97,0 %
|
≥
4,0 x 107 IU/g
|
2.2.19
|
Vitamin
D3
(Cholecalciferol)
|
C27H44O
|
-
|
- Dạng dầu:
≥ 1,0 x 106
IU/g;
- Dạng bột:
≥ 5,0 x 105
IU/g
|
2.2.20
|
Vitamin
E
(RRR-α-Tocopherol)
|
C29H50O2
|
-
|
≥
50,0 %
|
2.2.21
|
Vitamin
E
(DL-α-Tocopherol acetate)
|
C31H52O3
|
- Dạng dầu:
≥ 92,0 %
- Dạng bột:
≥ 50,0 %
|
- Dạng dầu:
≥ 920 IU/g
- Dạng bột:
≥ 500 IU/g
|
2.2.22
|
Vitamin
H
(D-Biotin)
|
C10H16N2O3S
|
-
|
≥ 97,5 %
|
2.2.23
|
Vitamin
K3 (Menadione dimethyl pyrimidinol bisulfite)
|
C17H18N2O6S
|
≥
96,0 %
|
≥
43,9 % (dạng menadione)
|
2.2.24
|
Vitamin
K3
(Menadione
nicotinamide bisulfite)
|
C17H16N2O6S
|
≥
96,0 %
|
≥ 43,9 % (dạng menadione)
≥ 31,2 % (dạng Nicotinamide)
|
2.2.25
|
Vitamin
K3 (Menadione sodium bisulfite)
|
C11H9O5NaS.3H2O
|
≥
96,0 %
|
≥ 50,0
% (dạng menadione)
|
Ghi chú: (1) tính theo vật chất khô.
2.3. Khoáng
Số
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi/hợp chất hóa học
|
Công
thức hóa học
|
Yêu
cầu kỹ thuật, %
|
Dạng
hợp chất
|
Dạng
nguyên tố
|
2.3.1
|
Calcium
carbonate
|
CaCO3
|
≥
98,0 (1)
|
Ca ≥
39,2 (1)
|
2.3.2
|
Dicalcium
phosphate
|
CaHPO4.2H2O
|
-
|
P ≥
16,5; Ca: 20,0-25,0
|
2.3.3
|
Monocalcium
phosphate
|
Ca(H2PO4)2.H2O
|
-
|
P ≥
22,0; Ca: 15,0-18,0
|
2.3.4
|
Muối
ăn
|
NaCl
|
-
|
Na ≥
35,7; Cl ≥ 55,2
|
Ghi chú: (1)
tính theo vật chất khô.
2.4. Nguyên liệu đơn khác
Số
TT
|
Tên
thức ăn chăn nuôi/hợp chất hóa học
|
Công
thức hóa học
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
Dạng
hợp chất
|
Dạng
nguyên tố
|
2.4.1
|
Urê
(Urea) (1)
|
CH4N2O
|
-
|
Hàm lượng nitơ (N) tính theo vật chất khô, không nhỏ hơn 46,0 (tính
theo % khối lượng)
|
Ghi chú: (1)chỉ dùng làm thức ăn bổ sung
cho gia súc nhai lại
Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
10.403
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|