|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994
Số hiệu:
|
02/2012/TT-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2012/TT-BKHĐT
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2012
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH NĂM 2010 LÀM NĂM GỐC THAY CHO NĂM GỐC 1994 ĐỂ TÍNH
CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THEO GIÁ SO SÁNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26
tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 54/2010/QĐ-TTg
ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu
tư;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thống kê;
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo
giá so sánh như sau:
Điều 1. Sử
dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm
2010 (Phụ lục I kèm theo) để tính toán các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh
thuộc ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Điều 2. Sử
dụng Hệ thống chỉ số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh thuộc các ngành
trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 2007 trừ ngành nông, lâm nghiệp và
thủy sản
1. Hệ thống chỉ
số giá để tính các chỉ tiêu theo giá so sánh gồm:
- Chỉ số giá tiêu dùng;
- Chỉ số giá sinh hoạt theo không
gian;
- Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật
liệu dùng cho sản xuất;
- Chỉ số giá sản xuất;
- Chỉ số giá xây dựng;
- Chỉ số giá bất động sản;
- Chỉ số giá hàng hóa xuất khẩu;
- Chỉ số giá hàng hóa nhập khẩu.
2. Công thức tính
chỉ số giá
Công thức tổng quát:
Trong đó:
It->0: Chỉ số
giá kỳ báo cáo t so với năm gốc 2010;
Pt: Giá kỳ báo
cáo t;
P0: Giá năm gốc
2010;
W0: Quyền số cố
định năm gốc 2010.
Hoặc công thức chuyển đổi:
Trong đó:
It->0: Chỉ số
giá kỳ báo cáo t so với năm gốc 2010;
:
Chỉ số giá nhóm mặt hàng j kỳ báo cáo t so với kỳ trước t - 1;
:
Chỉ số giá nhóm mặt hàng j kỳ trước kỳ báo cáo so với năm gốc 2010;
:
Quyền số nhóm mặt hàng j năm 2010.
3. Danh mục chỉ
tiêu tính theo giá so sánh
STT
|
Lĩnh
vực/Tên chỉ tiêu
|
Kỳ
công bố
|
Phân
tổ
|
A
|
Tài khoản quốc gia
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong nước
|
Quý
|
Ngành kinh tế
|
Năm
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
mục đích sử dụng
|
2
|
Tốc độ tăng Tổng sản phẩm trong
nước
|
Quý
|
Ngành kinh tế
|
Năm
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
mục đích sử dụng
|
3
|
Tổng sản phẩm trong nước xanh
|
Năm
|
|
4
|
Tổng sản phẩm trong nước bình
quân đầu người theo VND
|
Năm
|
|
5
|
Tích lũy tài sản gộp
|
Quý
|
Tài sản cố định/Tài sản lưu động
|
Năm
|
Loại tài sản, loại hình kinh tế
|
6
|
Tích lũy tài sản thuần
|
Năm
|
Loại tài sản, loại hình kinh tế
|
7
|
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
|
Quý
|
Chức năng quản lý
|
Năm
|
8
|
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
|
Quý
|
Mục đích, đối tượng sử dụng
|
Năm
|
Mục đích, đối tượng chi, đối
tượng sử dụng
|
9
|
Thu nhập quốc gia
|
Năm
|
Gộp/thuần
|
10
|
Thu nhập quốc gia khả dụng
|
Năm
|
Gộp/thuần
|
11
|
Mức tiêu hao và tăng/giảm mức
tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước
|
Năm
|
Ngành kinh tế
|
B
|
Công nghiệp
|
|
|
12
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
|
Tháng
|
Ngành kinh tế
|
Quý
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
13
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Tháng
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Quý
|
Năm
|
C
|
Đầu tư và Xây dựng
|
|
|
14
|
Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
|
Tháng
|
Cấp quản lý
|
Quý
|
Loại hình kinh tế
|
Năm
|
Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh
tế, tỉnh/thành phố
|
15
|
Vốn thực hiện của các dự án đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
Quý
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế,
nước/vùng lãnh thổ, tỉnh/thành phố
|
Năm
|
16
|
Vốn thực hiện của các dự án đầu
tư trực tiếp ra nước ngoài
|
Quý
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế,
nước/vùng lãnh thổ
|
Năm
|
17
|
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ký kết, thực hiện)
|
Quý
|
Hình thức hỗ trợ, ngành kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Năm
|
18
|
Giá trị sản xuất xây dựng
|
Quý
|
Loại hình kinh tế, loại công
trình
|
Năm
|
D
|
Thương mại, dịch vụ
|
|
|
19
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tháng
|
Loại hình kinh tế, nhóm hàng
|
Quý
|
Năm
|
Loại hình kinh tế, nhóm hàng,
loại cơ sở bán lẻ, tỉnh/thành phố
|
20
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn
uống
|
Tháng
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế,
tỉnh/thành phố
|
Quý
|
Năm
|
21
|
Doanh thu dịch vụ vận tải, kho
bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tháng
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Quý
|
Năm
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
22
|
Doanh thu bưu chính, chuyển phát
và viễn thông
|
Quý
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
|
Năm
|
23
|
Doanh thu dịch vụ du lịch
|
Tháng
|
Ngành kinh tế
|
Quý
|
Năm
|
24
|
Chi tiêu của khách quốc tế đến
|
Năm
|
|
25
|
Giá trị hàng hóa xuất khẩu
|
Quý
|
|
Năm
|
26
|
Giá trị hàng hóa nhập khẩu
|
Quý
|
|
Năm
|
Năm
|
E
|
Xã hội và Môi trường
|
|
|
27
|
Thu nhập bình quân đầu người 1
tháng
|
Năm
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố, vùng
|
28
|
Chi tiêu bình quân đầu người 1
tháng
|
Năm
|
Thành thị/nông thôn, vùng
|
4. Tính toán
các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh bằng phương pháp sử dụng Hệ thống chỉ số
giá
4.1. Giá trị sản xuất ngành công
nghiệp, xây dựng
Giá trị sản xuất ngành công nghiệp,
xây dựng năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 ()
được tính theo Công thức (1) như sau:
=
|
Giá
trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(1)
|
Chỉ
số giá tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:
- Đối với giá trị sản xuất ngành
công nghiệp: Sử dụng chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công
nghiệp năm báo cáo so với năm gốc 2010.
- Đối với giá trị sản xuất ngành
xây dựng: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm
vật liệu xây dựng.
4.2. Giá trị sản xuất thương nghiệp
bán buôn
Giá trị sản xuất thương nghiệp bán
buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 ()
được tính theo Công thức (2) như sau:
=
|
Doanh
số bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
-
|
Trị
giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
(2)
|
Trong đó:
Doanh
số bán buôn năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Doanh
số bán buôn năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Chỉ
số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
Trị
giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Trị
giá vốn háng bán ra năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Chỉ
số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.3. Giá trị sản xuất thương
nghiệp bán lẻ
Giá trị sản xuất thương nghiệp bán
lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 ()
được tính theo Công thức (3) như sau:
|
=
|
Tổng
mức bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
-
|
Trị
giá vốn hàng bán ra năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(3)
|
Chỉ
số giá bán sản phẩm của người sản xuất năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
Trong đó:
Tổng
mức bán lẻ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tổng
mức bán lẻ năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Chỉ
số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.4. Giá trị sản xuất của các
ngành: (i) sửa chữa ôtô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác; (ii) dịch vụ lưu
trú; (iii) dịch vụ ăn uống; (iv) thông tin và truyền thông; (v) nhà ở tự có tự
ở; (vi) hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ; (vii) giáo dục và đào tạo;
(viii) y tế và hoạt động cứu trợ xã hội; (ix) nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Giá trị sản xuất năm báo cáo theo
giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành nêu tại Mục 4.4 Thông tư này (GTSXSS2010)
được tính theo Công thức (4) như sau:
GTSXSS2010
|
=
|
Giá
trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(4)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm hàng hóa,
dịch vụ tương ứng
|
Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:
- Đối với giá trị sản xuất sửa chữa
ô tô, mô tô xe máy và xe có động cơ khác: Sử dụng Chỉ số giá tiêu dùng bình
quân năm báo cáo so với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ sửa chữa thiết bị, đồ
dùng gia đình, sửa chữa phương tiện đi lại.
- Đối với giá trị sản xuất dịch vụ
lưu trú: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
của nhóm khách sạn, nhà trọ.
- Đối với giá trị sản xuất dịch vụ
ăn uống: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
của nhóm hàng ăn, dịch vụ ăn uống và đồ uống, hút.
- Đối với giá trị sản xuất thông
tin và truyền thông: Sử dụng chỉ số giá sản xuất năm báo cáo so với năm 2010
của ngành thông tin truyền thông.
- Đối với giá trị sản xuất nhà ở tự
có tự ở: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
của nhóm nhà ở thuê.
- Đối với giá trị sản xuất hoạt
động hành chính và dịch vụ hỗ trợ: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm
báo cáo so với năm gốc 2010.
- Đối với giá trị sản xuất giáo dục
và đào tạo: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so với năm gốc
2010 của nhóm dịch vụ giáo dục.
- Đối với giá trị sản xuất y tế và
hoạt động cứu trợ xã hội: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo so
với năm gốc 2010 của nhóm dịch vụ y tế, chăm sóc sức khỏe và trợ giúp xã hội
không tập trung.
- Đối với giá trị sản xuất nghệ
thuật, vui chơi và giải trí: Sử dụng chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm báo cáo
so với năm gốc 2010 của nhóm văn hóa, thể thao và giải trí.
4.5. Giá trị sản xuất vận tải
hàng hóa, hành khách
Giá trị sản xuất vận tải hàng hóa,
hành khách năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc ()
được tính theo Công thức (5) như sau:
|
=
|
Giá
trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành của phần vận tải tương ứng theo
ngành đường
|
(5)
|
Chỉ
số giá cước vận tải tương ứng theo ngành đường bình quân năm báo cáo so với
năm gốc 2010
|
Khi tính toán cụ thể cần lưu ý:
- Đối với giá trị sản xuất vận tải
hàng hóa: Sử dụng giá trị sản xuất vận tải hàng hóa và chỉ số giá cước vận tải
hàng hóa năm báo cáo so với năm gốc 2010.
- Đối với giá trị sản xuất vận tải
hành khách: Sử dụng giá trị sản xuất vận tải hành khách và chỉ số giá cước vận
tải hành khách năm báo cáo so với năm gốc 2010.
4.6. Giá trị sản xuất của các
ngành: (i) kinh doanh bất động sản không kể giá trị nhà ở tự có tự ở; (ii) hoạt
động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm; (iii) hoạt động của Đảng cộng sản tổ
chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng, bảo đảm xã hội
bắt buộc; (iv) chuyên môn khoa học và công nghệ; (v) làm thuê các công việc
trong hộ gia đình; (vi) các tổ chức và các cơ quan quốc tế; và (vii) hoạt động
dịch vụ khác
Giá trị sản xuất năm báo cáo theo
giá so sánh năm gốc 2010 của các ngành nêu tại Mục 4.6 Thông tư này (GTSXSS2010)
được tính theo Công thức (6) như sau:
GTSXSS2010
|
=
|
Giá
trị sản xuất năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(6)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.7. Tổng sản phẩm trong nước
Tổng sản phẩm trong nước báo cáo so
với năm gốc 2010 (GDPSS2010) được tính theo hai cách tương
ứng với hai Công thức (7a) và (7b) như sau:
Cách 1:
GDPSS2010
|
=
|
Tổng
giá trị tăng thêm của các ngành theo giá so sánh năm gốc 2010
|
+
|
Thuế
nhập khẩu theo giá so sánh năm gốc 2010
|
(7a)
|
Trong đó:
Giá
trị tăng thêm từng ngành theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Giá
trị sản xuất theo giá so sánh năm gốc 2010
|
-
|
Chi
phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010
|
- Giá trị sản xuất theo giá so sánh
năm gốc 2010 của các ngành đã được xác định ở các Mục từ 4.1 đến 4.6 của Thông
tư này.
- Chi phí trung gian theo giá so
sánh năm gốc 2010 được tính như sau:
Chi
phí trung gian theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Chi
phí trung gian năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Chỉ
số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất của năm báo cáo so với năm
gốc 2010
|
- Thuế nhập khẩu của năm báo cáo
theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:
Thuế
nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tổng
giá trị nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
x
|
Thuế
nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Trị
giá nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành
|
Cách 2:
GDPSS2010
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng theo giá so sánh năm gốc 2010
|
+
|
Tích
lũy tài sản theo giá so sánh năm gốc 2010
|
+
|
Chênh
lệch xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ theo giá so sánh năm gốc 2010
|
(7b)
|
Trong đó:
- Tiêu dùng cuối cùng theo giá so
sánh năm gốc 2010 được tính như sau:
Tiêu
dùng cuối cùng của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tiêu
dùng
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại sản phẩm tiêu
dùng
|
Chỉ
số giá tiêu dùng theo loại sản phẩm tiêu dùng của năm báo cáo so với năm gốc
2010
|
- Tích lũy tài sản theo giá so sánh
năm gốc 2010 được tính như sau:
Tích
lũy tài sản của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tài sản
|
=
|
Tích
lũy tài sản của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản
|
Chỉ
số giá sản xuất theo loại tài sản của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
- Xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá
so sánh năm gốc 2010 được tính như sau:
Giá
trị xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Giá
trị xuất, nhập khẩu hàng hóa theo giá hiện hành năm báo cáo
|
Chỉ
số giá xuất, nhập khẩu hàng hóa năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.8. Tổng sản phẩm trong nước
xanh
Tổng sản phẩm trong nước xanh năm
báo cáo so với năm gốc 2010 () được tính theo
Công thức (8) như sau:
|
=
|
GDPSS2010
|
-
|
Chi
phí khử chất thải, tiêu dùng tài nguyên của các hoạt động kinh tế
|
(8)
|
Trong đó: Chi phí khử chất
thải, tiêu dùng tài nguyên của các hoạt động kinh tế, bao gồm:
- Chi phí khử chất thải từ các hoạt
động sản xuất và tiêu dùng cần được khử.
- Giá trị sản xuất của các ngành
khai thác.
- Chi phí sử dụng đất.
4.9. Tích lũy tài sản gộp
Tích lũy tài sản gộp năm báo cáo so
với năm gốc 2010 theo loại tài sản được tính theo Công thức (9) như sau:
Tích
lũy tài sản gộp của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 theo loại tài sản
|
=
|
Tích
lũy tài sản của năm báo cáo theo giá hiện hành theo loại tài sản
|
(9)
|
Chỉ
số giá sản xuất theo loại tài sản của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.10. Tích lũy sản xuất thuần
năm
Tích lũy tài sản thuần năm báo cáo
so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (10) như sau:
Tích
lũy tài sản thuần theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tích
lũy tài sản gộp theo giá so sánh năm gốc 2010
|
-
|
Khấu
hao tài sản cố định theo giá so sánh năm gốc 2010
|
(10)
|
Trong đó: Khấu hao tài sản
cố định theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính từ tỷ lệ khấu hao tài sản cố
định theo giá hiện hành so với tổng tài sản cố định theo giá hiện hành và giá
trị tài sản cố định theo giá so sánh.
4.11. Tiêu dùng cuối cùng của
Nhà nước
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (11) như sau:
Tiêu
dùng cuối cùng của Nhà nước theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng của Nhà nước theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(11)
|
Chỉ
số giảm phát giá trị sản xuất của các ngành hoạt động quản lý nhà nước tương
ứng của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.12. Tiêu dùng cuối cùng của hộ
dân cư
a) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân
cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị trường từ ngân sách của gia
đình theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (12a) như sau:
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ ở thị
trường từ ngân sách của hộ dân cư theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư do chi mua sản phẩm hàng hóa và dịch vụ từ ngân
sách hộ dân cư (cá nhân) theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(12a)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng bình quân của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
b) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân
cư từ sản phẩm tự túc theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (12b)
như sau:
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư từ sản phẩm tự túc năm báo cáo theo giá hiện
hành của từng ngành sản phẩm
|
(12b)
|
Chỉ
số giảm phát theo từng ngành sản phẩm tương ứng của năm báo cáo so với năm
gốc 2010
|
c) Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân
cư được hưởng thụ không phải trả tiền theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính
theo Công thức (12c) như sau:
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền theo giá so
sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tiêu
dùng cuối cùng của hộ dân cư được hưởng thụ không phải trả tiền năm báo cáo
theo giá hiện hành của từng ngành sản phẩm
|
(12c)
|
Chỉ
số giảm phát giá trị sản xuất của ngành sản phẩm tương ứng của năm báo cáo so
với năm gốc 2010
|
4.13. Thu nhập quốc gia
Thu nhập quốc gia năm báo cáo so
với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (13) như sau:
Thu
nhập quốc gia theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Thu
nhập quốc gia theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(13)
|
Chỉ
số giảm phát GDP của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.14. Thu nhập quốc gia khả dụng
Thu nhập quốc gia khả dụng năm báo
cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (14) như sau:
Thu
nhập quốc gia khả dụng theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Thu
nhập quốc gia khả dụng (NDI) theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(14)
|
Chỉ
số giảm phát GDP của năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.15. Mức tiêu hao và tăng/giảm
mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước
Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu
hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước năm báo cáo so với
năm gốc 2010 được tính theo Công thức (15) như sau:
Mức
tiêu hao năng lượng (của từng loại) cho sản xuất theo giá so sánh năm gốc
2010
|
=
|
Mức
tiêu hao năng lượng (của từng loại) cho sản xuất theo giá hiện hành
|
(15)
|
Chỉ
số giá từng loại năng lượng năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.16. Vốn đầu tư phát triển toàn
xã hội
a) Vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (16a)
như sau:
Vốn
đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Vốn
đầu tư phát triển toàn xã hội năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(16a)
|
Chỉ
số giá bán sản phẩm của người sản xuất hoặc chỉ số giá tiêu dùng hoặc các chỉ
số giá tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
b) Vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm
báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010 được tính theo Công thức (16b) như sau:
Vốn
đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Vốn
đầu tư xây dựng cơ bản năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(16b)
|
Chỉ
số giá bán vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng và gỗ cho xây dựng năm báo
cáo so với năm gốc 2010
|
c) Vốn thực hiện của các dự án đầu
tư nước ngoài theo giá hiện hành tính bằng VNĐ được tính theo Công thức (16c)
như sau:
Vốn
thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài theo giá hiện hành tính bằng VNĐ
|
=
|
Vốn
thực hiện của các dự án đầu tư nước ngoài năm báo cáo theo USD
|
x
|
Tỷ
giá hối đoái giữa VNĐ và USD của năm gốc 2010
|
(16c)
|
d) Thiết bị nhập khẩu (máy móc,
thiết bị) tính chuyển trị giá nhập khẩu máy móc, thiết bị từ giá hiện hành về
giá so sánh được tính theo Công thức (16d) như sau:
Giá
trị máy móc, thiết bị nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Giá
trị máy móc, thiết bị nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(16d)
|
Chỉ
số giá nhập khẩu nhóm hàng hóa, máy móc, thiết bị năm báo cáo so với năm gốc
2010
|
4.17. Doanh thu dịch vụ lưu trú
và ăn uống, vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát và viễn
thông, du lịch
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn
uống, vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận tải, bưu chính, chuyển phát và viễn thông,
du lịch năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (17) như sau:
Doanh
thu dịch vụ năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Doanh
thu dịch vụ tương ứng theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(17)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng dịch vụ tương ứng năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.18. Chi tiêu của khách quốc tế
đến Việt Nam
Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt
Nam năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (18) như sau:
Chi
tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Tổng
chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(18)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng (CPI) năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.19. Giá trị hàng hóa xuất,
nhập khẩu
Giá trị hàng hóa xuất, nhập khẩu
năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (19) như sau:
Giá
trị hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Giá
trị hàng hóa xuất, nhập khẩu theo giá hiện hành năm báo cáo
|
(19)
|
Chỉ
số giá hàng hóa xuất, nhập khẩu năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.20. Thu nhập bình quân đầu
người 1 tháng
Thu nhập bình quân đầu người 1
tháng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (20) như sau:
Thu
nhập bình quân đầu người 1 tháng của năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc
2010
|
=
|
Thu
nhập bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(20)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
4.21. Chi tiêu bình quân đầu
người 1 tháng
Chi tiêu bình quân đầu người 1
tháng năm báo cáo so với năm gốc 2010 được tính theo Công thức (21) như sau:
Chi
tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá so sánh năm gốc 2010
|
=
|
Chi
tiêu bình quân đầu người 1 tháng năm báo cáo theo giá hiện hành
|
(21)
|
Chỉ
số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm báo cáo so với năm gốc 2010
|
Điều 3. Quy
định chuyển đổi về năm gốc 2010
Tính chuyển giá trị của chỉ tiêu kỳ
báo cáo theo giá năm gốc 1994 về giá năm gốc 2010 theo Công thức (22) như sau:
Giá
trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm gốc 2010
|
=
|
Giá
trị của chỉ tiêu kỳ báo cáo theo giá năm 1994
|
x
|
Hệ
số chuyến năm gốc 1994 sang năm gốc 2010 của chỉ tiêu
|
(22)
|
Trong đó:
Hệ
số chuyển năm gốc 1994 sang năm gốc 2010 của chỉ tiêu
|
=
|
Giá
trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 2010
|
Giá
trị của chỉ tiêu năm 2011 theo giá năm gốc 1994
|
Điều 4. Đối
tượng thực hiện
1. Các tổ chức được phân công biên
soạn các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã và Hệ thống chỉ tiêu
thống kê Bộ, ngành bao gồm:
a) Tổng cục Thống kê;
b) Các tổ chức thống kê thuộc Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban
nhân dân các cấp.
2. Các Tổ chức, cá nhân sử dụng các
chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh.
Điều 5. Trách
nhiệm tổ chức thực hiện
1. Các tổ chức, cá nhân thuộc Điều
4 có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy định của Thông tư này.
2. Tổng cục Thống kê chịu trách
nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Thông tư này.
Điều 6. Hiệu
lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2012 và thay thế Quyết định số 192 TCTK/TH ngày
07/8/1995 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê về việc ban hành Bảng giá cố
định năm 1994.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc, các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở
Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng
cục Thống kê) để kịp thời xem xét, chỉnh lý.
Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ;
- VPBCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các UB của quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Website của Chính phủ; Công báo VPCP: BTCN, các PCN;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, TCTK.
|
BỘ
TRƯỞNG
Bùi Quang Vinh
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ BÁN SẢN PHẨM CỦA NGƯỜI SẢN XUẤT NÔNG, LÂM
NGHIỆP VÀ THỦY SẢN NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 4 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
A. Bảng
giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010
Mã
sản phẩm
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị tính
|
Mức
giá bán sản phẩm
|
Cả
nước
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
Trung
du và miền núi phía Bắc
|
Bắc
Trung Bộ và duyên hải miền Trung
|
Tây
Nguyên
|
Đông
Nam Bộ
|
Đồng
bằng sông Cửu Long
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
01
|
SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP VÀ DỊCH
VỤ CÓ LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0111000
|
Thóc khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01110001
|
Thóc tẻ thường cả năm
|
đ/kg
|
4,732.0
|
4,992.0
|
5,054.0
|
4,930.0
|
4,652.0
|
4,601.0
|
4,560.0
|
011100011
|
Thóc tẻ thường vụ Đông xuân
|
đ/kg
|
4,770.0
|
4,978.0
|
5,074.0
|
4,957.0
|
4,650.0
|
4,617.0
|
4,611.0
|
011100012
|
Thóc tẻ thường vụ Hè thu
|
đ/kg
|
4,574.0
|
-
|
-
|
4,899.0
|
5,889.0
|
4,595.0
|
4,506.0
|
011100013
|
Thóc tẻ thường vụ Thu đông/vụ 3
|
đ/kg
|
4,438.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,438.0
|
011100014
|
Thóc tẻ thường vụ Mùa
|
đ/kg
|
4,881.0
|
5,007.0
|
5,039.0
|
4,900.0
|
4,601.0
|
4,595.0
|
4,629.0
|
011100015
|
Thóc tẻ đặc sản/chất lượng cao
|
đ/kg
|
6,864.0
|
6,800.0
|
8,175.0
|
6,578.0
|
8,308.0
|
6,163.0
|
5,788.0
|
01110002
|
Thóc nếp
|
đ/kg
|
7,711.0
|
8,579.0
|
7,318.0
|
7,340.0
|
7,602.0
|
8,917.0
|
7,381.0
|
01120
|
Ngô và sản phẩm cây lương thực
có hạt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0112010
|
Ngô/bắp hạt khô
|
đ/kg
|
4,614.0
|
4,837.0
|
4,744.0
|
4,484.0
|
4,373.0
|
4,750.0
|
4,815.0
|
011202
|
Sản phẩm cây lương thực có hạt
khác
|
đ/kg
|
4,375.0
|
4,544.0
|
4,073.0
|
4,455.0
|
4,500.0
|
-
|
4,600.0
|
0112021
|
Mạch
|
đ/kg
|
1,700.0
|
-
|
1,700.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0112022
|
Kê
|
đ/kg
|
6,830.0
|
6,550.0
|
-
|
7,056.0
|
-
|
-
|
6,714.0
|
01130
|
Sản phẩm cây lấy củ có chất
bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0113010
|
Khoai lang tươi
|
đ/kg
|
3,258.0
|
3,371.0
|
3,399.0
|
3,211.0
|
3,126.0
|
3,102.0
|
3,174.0
|
0113020
|
Sắn/mỳ tươi
|
đ/kg
|
1,405.0
|
2,207.0
|
1,765.0
|
1,239.0
|
1,297.0
|
1,429.0
|
2,185.0
|
01130201
|
Sắn/mỳ thường
|
đ/kg
|
2,384.0
|
2,207.0
|
2,206.0
|
2,160.0
|
2,025.0
|
2,038.0
|
2,185.0
|
01130202
|
Sắn/mỳ công nghiệp
|
đ/kg
|
908.0
|
-
|
947.0
|
862.0
|
898.0
|
943.0
|
-
|
0113030
|
Khoai sọ
|
đ/kg
|
5,822.0
|
6,129.0
|
5,671.0
|
-
|
-
|
6,278.0
|
-
|
0113040
|
Khoai mỡ
|
đ/kg
|
5,109.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,109.0
|
0113050
|
Khoai môn
|
đ/kg
|
9,228.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,375.0
|
9,179.0
|
0113060
|
Dong riềng
|
đ/kg
|
1,293.0
|
1,345.0
|
1,282.0
|
-
|
1,230.0
|
-
|
-
|
0113090
|
Cây chất bột khác
|
đ/kg
|
2,526.0
|
2,468.0
|
2,567.0
|
2,536.0
|
-
|
-
|
-
|
0114000
|
Mía cây tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01140001
|
Mía đường
|
đ/kg
|
689.0
|
701.0
|
641.0
|
679.0
|
699.0
|
687.0
|
709.0
|
01140002
|
Mía ăn
|
đ/kg
|
1,994.0
|
2,029.0
|
1,925.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01150
|
Thuốc lá, thuốc lào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0115010
|
Thuốc lá, lá khô
|
đ/kg
|
27,324.0
|
-
|
27,015.0
|
28,298.0
|
28,629.0
|
27,243.0
|
27,971.0
|
0115020
|
Thuốc lào sợi khô
|
đ/kg
|
63,305.0
|
62,828.0
|
68,000.0
|
65,400.0
|
-
|
-
|
-
|
01160
|
Sản phẩm cây lấy sợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0116010
|
Bông, bao gồm cả hạt bông
|
đ/kg
|
7,834.0
|
-
|
8,158.0
|
7,746.0
|
7,830.0
|
7,901.0
|
8,000.0
|
0116020
|
Đay/bố mẹ khô
|
đ/kg
|
6,658.0
|
6,504.0
|
-
|
6,219.0
|
-
|
6,629.0
|
6,774.0
|
0116030
|
Cói/lác chè khô
|
đ/kg
|
7,205.0
|
7,024.0
|
-
|
7,344.0
|
-
|
7,300.0
|
7,052.0
|
0116050
|
Lanh
|
đ/kg
|
5,019.0
|
-
|
5,019.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0116090
|
Cây lấy sợi khác
|
đ/kg
|
950.0
|
950.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01170
|
Sản phẩm cây có hạt chứa dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0117010
|
Đậu tương/đậu nành hạt khô
|
đ/kg
|
12,422.0
|
12,002.0
|
12,183.0
|
12,490.0
|
13,089.0
|
13,148.0
|
12,733.0
|
0117020
|
Lạc vỏ/đậu phộng vỏ khô
|
đ/kg
|
14,503.0
|
14,801.0
|
14,719.0
|
14,657.0
|
14,023.0
|
13,890.0
|
13,796.0
|
0117030
|
Vừng/mè
|
đ/kg
|
24,172.0
|
24,265.0
|
24,310.0
|
24,734.0
|
24,406.0
|
23,297.0
|
23,755.0
|
0118
|
Rau, đậu các loại và hoa, cây
cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181
|
Rau các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
011811
|
+ Rau lấy lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0118111
|
Rau muống
|
đ/kg
|
3,020.0
|
2,855.0
|
3,007.0
|
3,153.0
|
3,101.0
|
3,098.0
|
3,071.0
|
0118112
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181121
|
Cải xanh
|
đ/kg
|
3,130.0
|
3,047.0
|
3,295.0
|
3,071.0
|
3,400.0
|
3.356.0
|
3,220.0
|
01181122
|
Rau cải trắng
|
đ/kg
|
5,066.0
|
5,211.0
|
6,347.0
|
4,286.0
|
3,745.0
|
5,152.0
|
4,279.0
|
01181123
|
Cải thảo
|
đ/kg
|
2,066.0
|
2,066.0
|
2,066.0
|
2,066.0
|
2,006.0
|
2,066.0
|
2,066.0
|
0118113
|
Rau cần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181131
|
Rau cần ta
|
đ/kg
|
5,756.0
|
6,015.0
|
5,878.0
|
5,447.0
|
5,453.0
|
5,675.0
|
5,436.0
|
01181132
|
Cần tây
|
đ/kg
|
4,594.0
|
4,590.0
|
4,590.0
|
4,590.0
|
4,350.0
|
4,590.0
|
4,838.0
|
0118114
|
Rau mồng tơi
|
đ/kg
|
4,201.0
|
3,997.0
|
4,491.0
|
4,250.0
|
3,918.0
|
4,320.0
|
4,120.0
|
0118115
|
Rau ngót
|
đ/kg
|
5,495.0
|
5,530.0
|
5,612.0
|
5,639.0
|
5,396.0
|
5,279.0
|
5,307.0
|
0118116
|
Bắp cải
|
đ/kg
|
3,380.0
|
3,250.0
|
4,470.0
|
4,354.0
|
2,748.0
|
4,486.0
|
4,210.0
|
0118117
|
Súp lơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181171
|
Súp lơ trắng
|
đ/kg
|
6,407.0
|
6,456.0
|
6,954.0
|
6,636.0
|
6,331.0
|
6,600.0
|
6,600.0
|
01181172
|
Súp lơ xanh
|
đ/kg
|
7,750.0
|
7,750.0
|
7,750.0
|
7,750.0
|
7,750.0
|
7,750.0
|
7,750.0
|
0118119
|
Rau lấy lá khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181191
|
Rau xà lách
|
đ/kg
|
6,728.0
|
6,513.0
|
6,592.0
|
6,998.0
|
6,893.0
|
6,389.0
|
6,803.0
|
01181192
|
Rau dền
|
đ/kg
|
4,162.0
|
3,797.0
|
4,264.0
|
4,106.0
|
3,866.0
|
4,046.0
|
4,113.0
|
01181193
|
Rau đay
|
đ/kg
|
4,820.0
|
4,915.0
|
4,777.0
|
4,998.0
|
4,489.0
|
4,758.0
|
-
|
01181194
|
Rau cải xoong
|
đ/kg
|
8,258.0
|
8,253.0
|
8,768.0
|
8,056.0
|
8,000.0
|
-
|
8,347.0
|
01181195
|
Rau má
|
đ/kg
|
3,836.0
|
-
|
-
|
3,836.0
|
-
|
-
|
3,836.0
|
01181196
|
Rau bó xôi
|
đ/kg
|
5,395.0
|
6,411.0
|
-
|
6,571.0
|
4,303.0
|
4,300.0
|
4,300.0
|
011812
|
+ Rau lấy quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0118121
|
Dưa hấu
|
đ/kg
|
3,817.0
|
3,597.0
|
3,928.0
|
3,725.0
|
3,954.0
|
3,949.0
|
3,967.0
|
0118122
|
Dưa chuột
|
đ/kg
|
3,962.0
|
3,753.0
|
3,744.0
|
3,774.0
|
3,812.0
|
4,080.0
|
4,119.0
|
0118123
|
Bí xanh, bí ngô, bầu mướp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181231
|
Bí xanh
|
đ/kg
|
4,042.0
|
4,065.0
|
4,237.0
|
4,095.0
|
3,983.0
|
4,222.0
|
3,839.0
|
01181232
|
Bí đỏ
|
đ/kg
|
4,645.0
|
3,807.0
|
4,988.0
|
4,671.0
|
4,099.0
|
5,006.0
|
4,964.0
|
01181233
|
Bầu
|
đ/kg
|
4,397.0
|
3,804.0
|
4,951.0
|
4,677.0
|
4,432.0
|
4,770.0
|
3,893.0
|
01181234
|
Mướp ngọt
|
đ/kg
|
4,655.0
|
4,564.0
|
4,777.0
|
4,695.0
|
4,721.0
|
4,758.0
|
4,364.0
|
01181235
|
Mướp đắng (khổ qua)
|
đ/kg
|
5,142.0
|
-
|
-
|
-
|
4,700.0
|
5,583.0
|
5,500.0
|
0118124
|
Su su
|
đ/kg
|
4,676.0
|
4,703.0
|
4,837.0
|
4,347.0
|
4,379.0
|
4,750.0
|
4,550.0
|
0118125
|
Ớt ngọt
|
đ/kg
|
10,999.0
|
12,500.0
|
12,600.0
|
12,914.0
|
8,958.0
|
9,100.0
|
9,625.0
|
0118126
|
Cà pháo
|
đ/kg
|
4,625.0
|
4,625.0
|
4,625.0
|
4,625.0
|
-
|
-
|
-
|
0118127
|
Cà chua
|
đ/kg
|
5,150.0
|
5,909.0
|
5,228.0
|
5,795.0
|
4,490.0
|
5,854.0
|
5,569.0
|
0118128
|
Đậu quả các loại
|
đ/kg
|
5,877.0
|
6,257.0
|
5,913.0
|
5,772.0
|
5,800.0
|
5,710.0
|
5,816.0
|
01181281
|
Đậu đũa quả
|
đ/kg
|
5,346.0
|
5,536.0
|
5,201.0
|
5,556.0
|
5,268.0
|
5,590.0
|
5,101.0
|
01181282
|
Đậu vàng/ xanh quả
|
đ/kg
|
6,572.0
|
6,313.0
|
6,588.0
|
6,719.0
|
6,703.0
|
6,925.0
|
6,456.0
|
0118129
|
Rau lấy quả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181291
|
Ngô bao tử/Bắp non
|
đ/kg
|
10,500.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,500.0
|
011813
|
+ Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0118131
|
Su hào
|
đ/kg
|
4,602.0
|
4,545.0
|
4,727.0
|
4,466.0
|
4,755.0
|
4,733.0
|
-
|
0118132
|
Cà rốt
|
đ/kg
|
4,273.0
|
4,129.0
|
4,400.0
|
4,028.0
|
4,477.0
|
-
|
-
|
0118134
|
Khoai tây
|
đ/kg
|
5,051.0
|
4,923.0
|
5,312.0
|
4,934.0
|
5,279.0
|
-
|
-
|
0118135
|
Tỏi các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181351
|
Tỏi tươi
|
đ/kg
|
11,552.0
|
11,083.0
|
11,290.0
|
12,151.0
|
11,326.0
|
-
|
-
|
01181352
|
Tỏi tây
|
đ/kg
|
8,880.0
|
8,710.0
|
9,050.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0118136
|
Hành tây
|
đ/kg
|
8,391.0
|
8,358.0
|
-
|
8,750.0
|
8,238.0
|
-
|
8,268.0
|
0118137
|
Hành hoa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181371
|
Hành tươi
|
đ/kg
|
6,557.0
|
6,629.0
|
6,876.0
|
6,740.0
|
6,390.0
|
6,540.0
|
6,507.0
|
01181372
|
Hành tăm
|
đ/kg
|
18,033.0
|
-
|
-
|
18,033.0
|
-
|
-
|
-
|
0118138
|
Hành củ
|
đ/kg
|
13,292.0
|
14,868.0
|
15,581.0
|
11,791.0
|
4,958.0
|
-
|
14,269.0
|
0118139
|
Rau lấy cũ, rễ hoặc lấy thân khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181391
|
Củ cải trắng
|
đ/kg
|
2,290.0
|
-
|
-
|
2,333.0
|
2,250.0
|
-
|
2,289.0
|
01181392
|
Củ đậu
|
đ/kg
|
3,170.0
|
2,840.0
|
3,500.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01181393
|
Củ dền
|
đ/kg
|
2,850.0
|
-
|
-
|
-
|
2,850.0
|
-
|
-
|
0118140
|
Hạt rau, loại trừ hạt củ cải
đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01181401
|
Dưa lấy hạt
|
đ/kg
|
24,000.0
|
-
|
-
|
23,500.0
|
24,500.0
|
-
|
-
|
0118150
|
Nấm trồng, nấm hương và nấm trứng
thu nhặt
|
đ/kg
|
25,454.0
|
25,000.0
|
26,779.0
|
24,889.0
|
26,083.0
|
27,486.0
|
23,891.0
|
01182
|
Đậu đỗ, hạt khô các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0118210
|
Đậu đen
|
đ/kg
|
20,715.0
|
21.817.0
|
20,287.0
|
20,436.0
|
21,510.0
|
20,383.0
|
21,000.0
|
0118230
|
Đậu xanh
|
đ/kg
|
23,047.0
|
22,432.0
|
21,473.0
|
22,432.0
|
24,308.0
|
23,610.0
|
23,046.0
|
0118290
|
Đậu hạt khô các loại khác chưa
được phân vào đâu
|
đ/kg
|
15,219.0
|
15,829.0
|
15,448.0
|
15,383.0
|
15,119.0
|
14,762.0
|
14,841.0
|
0118311
|
Hoa phong lan
|
đ/cành
|
10,350.0
|
-
|
10,350.0
|
10,350.0
|
10,350.0
|
10,350.0
|
-
|
0118311
|
Hoa phong lan
|
đ/chậu
|
38,792.0
|
-
|
38,792.0
|
38,792.0
|
38,792.0
|
38,792.0
|
-
|
0118312
|
Hoa hồng
|
đ/bông
|
1,259.0
|
1,184.0
|
-
|
-
|
1,262.0
|
-
|
-
|
0118313
|
Hoa cúc
|
đ/bông
|
1.056.0
|
978.0
|
-
|
-
|
1,061.0
|
-
|
-
|
0118313
|
Hoa cúc
|
đ/cây
|
2,450.0
|
-
|
-
|
1,475.0
|
-
|
-
|
3,425.0
|
01183131
|
Hoa vạn thọ
|
đ/cây
|
4,155.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,155.0
|
0118314
|
Hoa lay ơn
|
đ/bông
|
1,251.0
|
1,350.0
|
-
|
-
|
1,251.0
|
-
|
-
|
0118315
|
Hoa huệ
|
đ/cành
|
1,630.0
|
1,583.0
|
-
|
1,467.0
|
1,650.0
|
-
|
1,652.0
|
0118316
|
Hoa cẩm chướng
|
đ/bông
|
721.0
|
-
|
-
|
-
|
721.0
|
-
|
-
|
0118317
|
Hoa ly
|
đ/cành
|
17,450.0
|
18,700.0
|
16,900.0
|
-
|
16,750.0
|
-
|
-
|
0118319
|
Hoa các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01183191
|
Hoa đồng tiền
|
đ/bông
|
821.0
|
789.0
|
-
|
-
|
850.0
|
-
|
-
|
01183192
|
Hoa sen
|
đ/bông
|
550.0
|
500.0
|
-
|
-
|
-
|
600.0
|
-
|
011832
|
+ Cây cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0118322
|
Quất
|
đ/cây
|
104,701.0
|
57,608.0
|
141,107.0
|
120,729.0
|
-
|
-
|
-
|
0118323
|
Đào
|
đ/cành
|
93,311.0
|
80,100.0
|
85,315.0
|
123,800.0
|
-
|
-
|
-
|
0118324
|
Cây bon sai
|
đ/cây
|
147,687.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
150,792.0
|
129,583.0
|
0118329
|
Cây cảnh khác
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
01183291
|
Nguyệt quế
|
đ/cây
|
530,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
530,000.0
|
01183292
|
Kim phát tài
|
đ/cây
|
893.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
893.0
|
011901
|
+ Sản phẩm của các loại cây
hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0119012
|
Cỏ voi
|
đ/kg
|
545.0
|
450.0
|
590.0
|
530.0
|
-
|
573.0
|
456.0
|
0119013
|
Muồng muồng
|
đ/kg
|
15,719.0
|
-
|
15,719.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0119019
|
Thạch đen
|
đ/kg
|
12,500.0
|
-
|
12,500.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0119021
|
Thân cây ngô, thân cây đay
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01190211
|
Thây cây ngô
|
đ/kg
|
286.0
|
295.0
|
272.0
|
308.0
|
300.0
|
273.0
|
265.0
|
01190212
|
Thân cây đay
|
đ/kg
|
300.0
|
300.0
|
-
|
300.0
|
-
|
-
|
-
|
0119022
|
Ngọn mía
|
đ/kg
|
1,136.0
|
1,100.0
|
1,229.0
|
1,200.0
|
|
1,100.0
|
1,096.0
|
0119023
|
Rơm rạ, cói bổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01190231
|
Rơm rạ
|
đ/kg
|
350.0
|
324.0
|
334.0
|
390.0
|
390.0
|
390.0
|
379.0
|
01190232
|
Thân cói
|
đ/kg
|
249.0
|
248.0
|
-
|
250.0
|
-
|
-
|
-
|
0119029
|
Sản phẩm phụ của cây hàng năm
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01190291
|
Thân cây sắn
|
đ/kg
|
540.0
|
-
|
540.0
|
-
|
-
|
540.0
|
-
|
01190292
|
Dây khoai lang
|
đ/kg
|
342.0
|
320.0
|
350.0
|
356.0
|
350.0
|
340.0
|
350.0
|
01190293
|
Thân cây lạc
|
đ/kg
|
250.0
|
250.0
|
-
|
250.0
|
-
|
250.0
|
-
|
012
|
Sản phẩm cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121
|
Sản phẩm cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121100
|
Nho tươi
|
đ/kg
|
11,843.0
|
12,244.0
|
12,486.0
|
11,539.0
|
12,400.0
|
|
|
01212
|
Xoài, sản phẩm cây ăn quả vùng
nhiệt đới và cận nhiệt đới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121210
|
Xoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01212101
|
Xoài cát Hòa Lộc
|
đ/kg
|
23,200.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23,200.0
|
01212102
|
Xoài Cát Chu
|
đ/kg
|
20,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,000.0
|
-
|
01212103
|
Xoài khác
|
đ/kg
|
6,483.0
|
5,909.0
|
7,011.0
|
6,989.0
|
5,261.0
|
6,562.0
|
6,435.0
|
0121220
|
Hồng xiêm/Sapoche
|
đ/kg
|
6,029.0
|
6,170.0
|
6,010.0
|
5,875.0
|
6,200.0
|
5,752.0
|
6,262.0
|
0121230
|
Chuối
|
đ/kg
|
3,586.0
|
3,712.0
|
3,634.0
|
3,513.0
|
3,674.0
|
3,510.0
|
3,512.0
|
0121240
|
Thanh long
|
đ/kg
|
8,086.0
|
8,845.0
|
8,200.0
|
8,476.0
|
8,156.0
|
8,417.0
|
8,058.0
|
0121250
|
Đu đủ
|
đ/kg
|
4,831.0
|
5,008.0
|
4,982.0
|
4,821.0
|
4,604.0
|
4,800.0
|
4,787.0
|
0121260
|
Dứa/khóm/thơm
|
đ/kg
|
3,099.0
|
4,012.0
|
4,027.0
|
3,564.0
|
4,280.0
|
3,359.0
|
2,637.0
|
0121270
|
Sầu riêng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01212701
|
Sầu riêng sữa hạt lép
|
đ/kg
|
24,250.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24,250.0
|
01212702
|
Sầu riêng Chín Hóa
|
đ/kg
|
20,750.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,750.0
|
01212703
|
Sầu riêng khác
|
đ/kg
|
10,145.0
|
-
|
-
|
10,428.0
|
10,797.0
|
9,742.0
|
9,842.0
|
0121280
|
Na
|
đ/kg
|
8,481.0
|
8,108.0
|
8,056.0
|
8,277.0
|
8,150.0
|
8,869.0
|
8,484.0
|
0121291
|
Hồng
|
đ/kg
|
5,998.0
|
6,333.0
|
6,030.0
|
6,479.0
|
3,833.0
|
-
|
-
|
0121292
|
Mít
|
đ/kg
|
4,347.0
|
4,506.0
|
4,484.0
|
4,217.0
|
4,188.0
|
4,172.0
|
4,564.0
|
0121293
|
Măng cụt
|
đ/kg
|
14,103.0
|
-
|
-
|
14,000.0
|
-
|
14,514.0
|
14,002.0
|
0121294
|
Ổi
|
đ/kg
|
5,091.0
|
5,158.0
|
5,042.0
|
5,195.0
|
5,050.0
|
4,958.0
|
5,087.0
|
0121295
|
Vú sữa
|
đ/kg
|
4,363.0
|
-
|
-
|
4,100.0
|
4,250.0
|
4,500.0
|
4,500.0
|
0121296
|
Lê
|
đ/kg
|
9,313.0
|
-
|
9,313.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0121297
|
Doi/mận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01212971
|
Doi/mận An Phước
|
đ/kg
|
6,363.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,363.0
|
01212972
|
Doi/mận khác
|
đ/kg
|
4,654.0
|
4,563.0
|
4,800.0
|
4,733.0
|
4,515.0
|
4,625.0
|
4,681.0
|
0121298
|
Bơ
|
đ/kg
|
5,288.0
|
-
|
-
|
5,333.0
|
5,410.0
|
5,000.0
|
-
|
0121299
|
Các loại quả nhiệt đới và cận
nhiệt đới khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01212991
|
Me (thái)
|
đ/kg
|
16,040.0
|
-
|
-
|
16,100.0
|
-
|
16,000.0
|
-
|
01212992
|
Bòn bon
|
đ/kg
|
3,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,000.0
|
-
|
01212993
|
Quả Cóc
|
đ/kg
|
2,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,000.0
|
-
|
01212994
|
Dưa lê
|
đ/kg
|
4,755.0
|
4,755.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01213
|
Cam, quýt và các loại
quả có múi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121310
|
Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01213101
|
Cam đặc sản/ Cam canh
|
đ/kg
|
16,608.0
|
22,000.0
|
-
|
14,662.0
|
-
|
-
|
15,859.0
|
01213102
|
Cam khác
|
đ/kg
|
10,181.0
|
10,276.0
|
10,907.0
|
10,954.0
|
10,190.0
|
10,395.0
|
9,940.0
|
0121320
|
Quýt
|
đ/kg
|
11,443.0
|
11,147.0
|
11,024.0
|
11,782.0
|
10,675.0
|
11,783.0
|
11,288.0
|
0121330
|
Chanh
|
đ/kg
|
7,743.0
|
9,684.0
|
9,742.0
|
8,405.0
|
9,798.0
|
7,891.0
|
7,281.0
|
0121340
|
Bòng, bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01213401
|
Bưởi da xanh/bưởi đặc sản
|
đ/kg
|
10,850.0
|
11,000.0
|
10,000.0
|
11,000.0
|
-
|
-
|
11,073.0
|
01213402
|
Bòng, bưởi khác
|
đ/kg
|
5,982.0
|
6,757.0
|
6,299.0
|
6,594.0
|
6,775.0
|
6,555.0
|
5,635.0
|
01214
|
Táo, mận và các loại quả có
hạt như táo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121410
|
Táo
|
đ/kg
|
4,220.0
|
3,900.0
|
3,900.0
|
5,600.0
|
-
|
5,600.0
|
5,600.0
|
0121420
|
Mận
|
đ/kg
|
5,276.0
|
5,000.0
|
5,358.0
|
5,142.0
|
-
|
-
|
-
|
0121430
|
Mơ
|
đ/kg
|
4,306.0
|
4,400.0
|
4,280.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0121440
|
Đào
|
đ/kg
|
6,580.0
|
6,500.0
|
6,600.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0121490
|
Các loại quả có hạt như táo khác
chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01214901
|
Sơ ri
|
đ/kg
|
4,760.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,760.0
|
4,760.0
|
01215
|
Nhãn, vải, chôm chôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121510
|
Nhãn
|
đ/kg
|
7,203.0
|
8,042.0
|
7,778.0
|
8,015.0
|
7,674.0
|
7,533.0
|
6,904.0
|
0121520
|
Vải
|
đ/kg
|
8,434.0
|
8,245.0
|
8,419.0
|
9,138.0
|
8,250.0
|
-
|
-
|
0121530
|
Chôm chôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01215301
|
Chôm chôm (thái)
|
đ/kg
|
14,458.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,458.0
|
01215302
|
Chôm chôm (đường)
|
đ/kg
|
12,729.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,729.0
|
01215303
|
Chôm chôm khác
|
đ/kg
|
4,379.0
|
-
|
-
|
4,615.0
|
4,180.0
|
4,236.0
|
4,627.0
|
01219
|
Sản phẩm cây ăn quả khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0121911
|
Dâu tây
|
đ/kg
|
42,333.0
|
-
|
-
|
-
|
42,333.0
|
-
|
-
|
0121919
|
Dâu (quả dâu ta/dâu tằm ăn trái)
|
đ/kg
|
6,250.0
|
7,500.0
|
-
|
-
|
5,000.0
|
-
|
-
|
01220
|
Sản phẩm cây lấy quả chứa dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0122010
|
Dừa, quả khô
|
đ/kg
|
3,193.0
|
3,008.0
|
3,255.0
|
3,201.0
|
3,131.0
|
3,124.0
|
3,197.0
|
0123000
|
Hạt điều khô
|
đ/kg
|
14,697.0
|
-
|
-
|
15,251.0
|
15,213.0
|
14,458.0
|
14,500.0
|
0124000
|
Hạt hồ tiêu khô
|
đ/kg
|
47,012.0
|
-
|
-
|
48,449.0
|
48,343.0
|
45,817.0
|
48,704.0
|
0125000
|
Mủ cao su khô
|
đ/kg
|
43,157.0
|
-
|
-
|
41,123.0
|
41,529.0
|
42,758.0
|
-
|
0126000
|
Cà phê nhân khô
|
đ/kg
|
26,890.0
|
-
|
28,933.0
|
28,421.0
|
26,873.0
|
26,589.0
|
-
|
01270
|
Sản phẩm cây chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0127010
|
Chè búp tươi
|
đ/kg
|
3,714.0
|
3,707.0
|
3,809.0
|
3,710.0
|
3,477.0
|
-
|
-
|
01270101
|
Chè búp tươi (ô long)
|
đ/kg
|
21,083.0
|
-
|
-
|
-
|
21,083.0
|
-
|
-
|
0127020
|
Chè lá tươi
|
đ/kg
|
5,459.0
|
5,592.0
|
5,682.0
|
5,411.0
|
5,100.0
|
5,333.0
|
-
|
01281
|
Sản phẩm cây gia vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0128110
|
Ớt cay
|
đ/kg
|
12,880.0
|
13,238.0
|
12,994.0
|
12,540.0
|
12,265.0
|
13,233.0
|
13,143.0
|
0128120
|
Gừng
|
đ/kg
|
9,639.0
|
10,050.0
|
9,500.0
|
-
|
9,525.0
|
10,100.0
|
-
|
0128190
|
Nghệ
|
đ/kg
|
9,316.0
|
9,598.0
|
9,347.0
|
9,187.0
|
9,106.0
|
9,000.0
|
9,536.0
|
01282
|
Sản phẩm cây dược liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0128210
|
Bạc hà, lá tươi
|
đ/kg
|
3,919.0
|
3,750.0
|
-
|
3,927.0
|
4,383.0
|
-
|
4,063.0
|
0128220
|
Hồi
|
đ/kg
|
41,734.0
|
42,942.0
|
41,500.8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0128230
|
Ý dĩ vỏ
|
đ/kg
|
17,000.0
|
-
|
17,000.0
|
17,000.0
|
-
|
-
|
-
|
0128270
|
Sa nhân
|
đ/kg
|
63,571.4
|
-
|
63,571.4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0128280
|
Cây làm nguyên liệu chế biến nước
hoa, hương liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01282801
|
Hoa nhài/Lài
|
đ/kg
|
46,042.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46,583.0
|
45,500.0
|
01282802
|
Hoa ngâu
|
đ/kg
|
16,382.0
|
16,382.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01282803
|
Sả
|
đ/kg
|
8,221.0
|
8,250.0
|
8,164.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0128290
|
Sản phẩm cây dược liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01282901
|
Hoa hòe
|
đ/kg
|
31,036.0
|
30,493.0
|
30,296.0
|
32,688.0
|
-
|
-
|
-
|
01282902
|
Bạch biếu đậu
|
đ/kg
|
30,000.0
|
-
|
-
|
30,000.0
|
-
|
-
|
-
|
01282903
|
Bạch chỉ
|
đ/kg
|
40,500.0
|
41,000.0
|
-
|
40,000.0
|
-
|
-
|
-
|
01282904
|
Bạch truật
|
đ/kg
|
89,233.0
|
89,233.0
|
-
|
89,233.0
|
-
|
-
|
-
|
01282905
|
Nhân trần
|
đ/kg
|
14,769.0
|
15,223.0
|
14,865.0
|
14,125.0
|
-
|
-
|
-
|
01282906
|
Ngũ gia bì
|
đ/kg
|
21,093.0
|
-
|
21,615.0
|
20,946.0
|
20,667.0
|
-
|
-
|
01282907
|
Kim ngân hoa
|
đ/kg
|
52,040.0
|
-
|
52,677.0
|
51,771.0
|
-
|
-
|
-
|
01282908
|
Trần bì
|
đ/kg
|
16,815.0
|
-
|
16,573.0
|
17,086.0
|
-
|
-
|
-
|
01282909
|
Xuyên tâm liên cây
|
đ/kg
|
45,465.0
|
-
|
-
|
45,465.0
|
-
|
-
|
-
|
012829010
|
Đẳng sâm
|
đ/kg
|
42,698.0
|
-
|
42,594.0
|
43,175.0
|
-
|
-
|
-
|
012829011
|
Hà thủ ô
|
đ/kg
|
44,674.0
|
-
|
45,714.0
|
45,072.0
|
43,000.0
|
-
|
-
|
012829012
|
Đỗ trọng nam
|
đ/kg
|
47,179.0
|
-
|
46,448.0
|
47,256.0
|
|
-
|
-
|
012829013
|
Thanh hao
|
đ/kg
|
1,750.0
|
1,750.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
012829014
|
Atichaut lá khô
|
đ/kg
|
4,592.0
|
-
|
-
|
-
|
4,592.0
|
-
|
-
|
012828015
|
Atichaut thân khô
|
đ/kg
|
61,959.0
|
-
|
-
|
-
|
61,959.0
|
-
|
-
|
012828016
|
Atichaut hoa tươi
|
đ/kg
|
32,200.0
|
-
|
32,000.0
|
-
|
32,250.0
|
-
|
-
|
012901
|
+ Sản phẩm Cây lâu năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0129011
|
Hạt ca cao
|
đ/kg
|
4,252.0
|
-
|
-
|
3,916.0
|
3,948.0
|
4,294.0
|
4,295.0
|
0129012
|
Sơn ta
|
đ/kg
|
35,650.0
|
-
|
35,650.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0129013
|
Quả trôm
|
đ/kg
|
195,000.0
|
-
|
-
|
195,000.0
|
-
|
-
|
-
|
0129014
|
Lá dâu tằm
|
đ/kg
|
2,066.0
|
1,955.0
|
2,064.0
|
2,156.0
|
2,130.0
|
2,001.0
|
1,970.0
|
0129015
|
Quả cau
|
đ/kg
|
4,466.0
|
4,658.0
|
4,264.0
|
4,389.0
|
4,375.0
|
4,500.0
|
-
|
0129019
|
Sản phẩm cây lâu năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01290191
|
Mác mật
|
đ/kg
|
5,000.0
|
-
|
5,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01290192
|
Chè đắng
|
đ/kg
|
15,000.0
|
-
|
15,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
01290193
|
Trầu không
|
đ/kg
|
4,566.0
|
4,00.0
|
4,600.0
|
4,500.0
|
-
|
-
|
4,560.0
|
01290194
|
Cây thuốc lá
|
đ/kg
|
11,250.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,250.0
|
01290195
|
Thốt nốt
|
đ/kg
|
9,000.0
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,000.0
|
01290196
|
Cà ri
|
đ/kg
|
20,333.0
|
-
|
-
|
-
|
20,000.0
|
20,500.0
|
-
|
01290197
|
Lựu
|
đ/kg
|
3,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,000.0
|
-
|
0129020
|
Sản phẩm phụ của cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01290201
|
Tàu dừa, mo nang (1000 lá)
|
đ/kg
|
509.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
509.0
|
01290202
|
Củi điều
|
đ/kg
|
350.0
|
-
|
-
|
350.0
|
-
|
-
|
-
|
01290203
|
Củi cao su
|
đ/kg
|
350.0
|
-
|
-
|
350.0
|
-
|
-
|
-
|
014
|
Sản phẩm chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01410
|
Sản phẩm chăn nuôi trâu, bò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0141010
|
Trâu
|
đ/kg
|
30,314.0
|
36,132.0
|
29,837.0
|
28,434.0
|
28,050.0
|
31,753.0
|
43,710.0
|
0141020
|
Bò
|
đ/kg
|
39,133.0
|
40,395.0
|
32,755.0
|
38,907.0
|
36,438.0
|
37,255.0
|
45,982.0
|
0141040
|
Sữa Bò tươi nguyên chất
|
đ/kg
|
6,653.0
|
7,464.0
|
7,542.0
|
7,724.0
|
7,022.0
|
6,399.0
|
7,340.0
|
0142010
|
Ngựa
|
đ/kg
|
38,577.0
|
38,925.0
|
38,116.0
|
40,412.0
|
39,850.0
|
40,000.0
|
41,471.0
|
0144010
|
Dê
|
đ/kg
|
48,017.0
|
47,902.0
|
48,397.0
|
48,792.0
|
45,241.0
|
44,333.0
|
44,439.0
|
0144020
|
Cừu
|
đ/kg
|
42,990.0
|
-
|
-
|
42,997.0
|
42,917.0
|
39,271.0
|
43,114.0
|
0144030
|
Hươu
|
đ/kg
|
52,336.0
|
54,286.0
|
53,725.0
|
51,076.0
|
-
|
-
|
-
|
0144040
|
Nai
|
đ/kg
|
53,120.0
|
-
|
-
|
-
|
53,000.0
|
53,000.0
|
53,571.0
|
0144050
|
Nhung hươu
|
đ/kg
|
5,666,667.0
|
5,879,167.0
|
5,783,334.0
|
5,337,500.0
|
-
|
-
|
-
|
01450
|
Sản phẩm chăn nuôi lợn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0145010
|
Lợn
|
đ/kg
|
28,876.0
|
28,217.0
|
26,112.0
|
27,539.0
|
29,920.0
|
32,531.0
|
30,798.0
|
01450101
|
Lợn sữa
|
đ/kg
|
34,983.0
|
35,500.0
|
35,402.0
|
34,375.0
|
34,863.0
|
35,791.0
|
33,964.0
|
01460
|
Sản phẩm chăn nuôi gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0146021
|
Gà các loại
|
đ/kg
|
48,558.0
|
44,935.0
|
50,870.0
|
52,064.0
|
47,321.0
|
49,225.0
|
50,507.0
|
01460211
|
Gà ta
|
đ/kg
|
68,958.0
|
66,882.0
|
68,218.0
|
72,789.0
|
72,507.0
|
70.439.0
|
65,616.0
|
01460212
|
Gà công nghiệp
|
đ/kg
|
36,505.0
|
35,160.0
|
37,475.0
|
37,509.0
|
37,386.0
|
34,318.0
|
36,790.0
|
0146022
|
Trứng gà các loại
|
đ/quả
|
2,004.0
|
2,044.0
|
2,099.0
|
2,052.0
|
1,884.0
|
1,817.0
|
1,923.0
|
01460221
|
Trứng gà ta
|
đ/quả
|
2,384.0
|
2,266.0
|
2,491.0
|
2,478.0
|
2,413.0
|
2,250.0
|
2,319.0
|
01460222
|
Trứng gà công nghiệp
|
đ/quả
|
1,571.0
|
1,729.0
|
1,520.0
|
1,517.0
|
1,492.0
|
1,721.0
|
1,398.0
|
0146031
|
Vịt
|
đ/kg
|
28,887.0
|
25,983.0
|
32,450.0
|
32,806.0
|
32,860.0
|
31,869.0
|
27,575.0
|
0146032
|
Ngan
|
đ/kg
|
36,036.0
|
34,624.0
|
37,111.0
|
37,723.0
|
37,441.0
|
36,551.0
|
38,369.0
|
0146033
|
Ngỗng
|
đ/kg
|
36,131.0
|
35,316.0
|
38,779.0
|
35,065.0
|
38,112.0
|
36,121.0
|
37,610.0
|
0146034
|
Trứng vịt, ngan, ngỗng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01460341
|
Trứng vịt
|
đ/quả
|
1,804.0
|
1,892.0
|
1,909.0
|
1,793.0
|
1,852.0
|
1,736.0
|
1,722.0
|
01460342
|
Trứng ngan
|
đ/quả
|
1,802.0
|
1,900.0
|
1,913.0
|
1,798.0
|
1,745.0
|
1,801.0
|
1,738.0
|
01460343
|
Trứng ngỗng
|
đ/quả
|
2,846.0
|
2,836.0
|
2,799.0
|
2,940.0
|
2,677.0
|
2,841.0
|
2,877.0
|
01469
|
Sản phẩm chăn nuôi từ gia cầm
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0146910
|
Chim cút
|
đ/kg
|
39,586.0
|
39,202.0
|
40.625.0
|
40,615.0
|
38,843.0
|
39,818.0
|
38.342.0
|
0146920
|
Bồ câu
|
đ/kg
|
72,870.0
|
70,563.0
|
76.762.0
|
76,460.0
|
73,307.0
|
70.081.0
|
73.457.0
|
0146930
|
Đà điểu
|
đ/kg
|
41,205.0
|
45,171.0
|
44.632.0
|
40,781.0
|
44,000.0
|
41,887.0
|
43,000.0
|
0146990
|
Trứng chim cút
|
đ/quả
|
341.0
|
331.0
|
350.0
|
350.0
|
356.0
|
336.0
|
335.0
|
01490
|
Sản phẩm chăn nuôi khác và sản
phẩm phụ chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
014901
|
+ Sản phẩm chăn nuôi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0149011
|
Thỏ
|
đ/kg
|
32,156.0
|
32,116.0
|
32,370.0
|
34,039.0
|
34,613.0
|
34,517.0
|
31,403.0
|
0149012
|
Chó
|
đ/kg
|
32,305.0
|
32,788.0
|
32,897.0
|
31,450.0
|
31,063.0
|
31,586.0
|
32,224.0
|
0149014
|
Mật ong
|
đ/kg
|
57,616.0
|
61,416.0
|
68,571.0
|
68,912.0
|
49,599.0
|
67,235.0
|
48,512.0
|
0149015
|
Kén tằm
|
đ/kg
|
44,966.0
|
39,763.0
|
41,654.0
|
48,020.0
|
47,954.0
|
43,000.0
|
|
0149016
|
Bò sát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01490161
|
Trăn
|
đ/kg
|
112,547.0
|
114,000.0
|
121,000.0
|
118,333.0
|
115,000.0
|
113,223.0
|
112,495.0
|
01490162
|
Rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
014901621
|
Rắn hổ mang
|
đ/kg
|
268,470.0
|
275,000.0
|
282,392.0
|
270,000.0
|
255,000.0
|
265,000.0
|
256,985.0
|
014901622
|
Rắn ráo/rắn nước
|
đ/kg
|
52,939.0
|
55,000.0
|
53,000.0
|
50,896.0
|
-
|
-
|
53,923.0
|
0149019
|
+ Sản phẩm chăn nuôi khác chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01490191
|
Nhím
|
đ/kg
|
350,000.0
|
350,000.0
|
350,000.0
|
-
|
-
|
350,000.0
|
-
|
01490192
|
Dông
|
đ/kg
|
250,000.0
|
-
|
-
|
250,000.0
|
-
|
-
|
-
|
01490193
|
Trùn quế
|
đ/kg
|
25,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25,000.0
|
-
|
01490194
|
Mật gấu
|
đ/ml
|
58,333.0
|
57,500.0
|
-
|
-
|
-
|
60,000.0
|
-
|
0149020
|
+ Sản phẩm phụ chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01490201
|
Phân chuồng
|
đ/kg
|
300.0
|
300.0
|
300.0
|
300.0
|
300.0
|
300.0
|
300,0
|
016
|
Dịch vụ nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01610
|
Dịch vụ trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0161010
|
Dịch vụ gieo cấy
|
1000
đ/ha/vụ
|
1,254.1
|
1,491.4
|
1,306.0
|
1,208.0
|
1,458.0
|
1,425.0
|
1,145.0
|
0161020
|
Dịch vụ tưới nước
|
1000
đ/ha/vụ
|
1,005.0
|
915.0
|
950.0
|
910.0
|
1,857.0
|
1,242.0
|
900.0
|
0161030
|
Dịch vụ làm đất
|
1000
đ/ha/vụ
|
1,491.0
|
1,746.0
|
1,983.0
|
1,330.0
|
1,861.0
|
1,230.0
|
1,073.0
|
0161040
|
Dịch vụ gặt lúa
|
1000
đ/ha/vụ
|
2,012.0
|
2,277.0
|
2,264.0
|
1,948.0
|
2,897.0
|
2,233.0
|
1,591.0
|
0161050
|
Dịch vụ tuốt lúa
|
1000
đ/ha/vụ
|
748.0
|
781.0
|
808.0
|
740.0
|
902.0
|
800.0
|
713.0
|
0161060
|
Công phun thuốc bảo vệ thực vật
|
1000
đ/ha/vụ
|
712.8
|
689.6
|
921.0
|
671.0
|
990.0
|
714.0
|
841.0
|
02
|
SẢN PHẨM LÂM NGHIỆP VÀ DỊCH VỤ
CÓ LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
021
|
Sản phẩm trồng rừng và chăm
sóc rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210210
|
Rừng trồng lấy gỗ
|
1000
đ/ha
|
4,256.2
|
4,011.0
|
4,457.1
|
4,340.4
|
4,271.7
|
4,198.7
|
3,946.0
|
0210220
|
Rừng lấy gỗ được chăm sóc
|
1000
đ/ha
|
1,050.0
|
964.8
|
1,099.6
|
1,070.8
|
1,053.8
|
1,035.8
|
924.2
|
0210230
|
Rừng lấy gỗ được khoanh nuôi xúc
tiến tái sinh
|
1000
đ/ha
|
987.0
|
906.9
|
1,033.6
|
1,006.5
|
990.6
|
973.7
|
889.0
|
0210900
|
Sản phẩm trồng rừng và chăm sóc
rừng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02109001
|
Rừng trồng phòng hộ, đặc dụng
|
1000
đ/ha
|
3,759.3
|
3,554.0
|
3,936.7
|
3,833.7
|
3,773.0
|
3,708.5
|
3,509.0
|
02109002
|
Trồng cây phân tán (Quy ha)
|
1000
đ/ha
|
2,758.4
|
2,635.0
|
2,888.7
|
2,813.1
|
2,768.5
|
2,721.2
|
2,628.0
|
022
|
Sản phẩm khai thác gỗ và lâm
sản khác từ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02210
|
Gỗ khai thác
|
1000
đ/m3
|
1,620.0
|
1,800.7
|
1,587.8
|
1,580.0
|
1,541.9
|
1,557.5
|
1,795.8
|
0221010
|
Gỗ nguyên liệu giấy
|
1000
đ/m3
|
692.0
|
769.1
|
678.2
|
674.9
|
658.6
|
665.3
|
767.0
|
0221090
|
Gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02210901
|
Gỗ rừng trồng xây dựng cơ bản
|
1000
đ/m3
|
1,923.2
|
2,137.7
|
1,885.0
|
1,875.7
|
1,830.5
|
1,849.0
|
2,131.9
|
02210902
|
Gỗ rừng tự nhiên xây dựng cơ bản
|
1000
đ/m3
|
4,706.3
|
5,031.5
|
4,612.7
|
4,590.0
|
4,479.4
|
4,524.8
|
5,017.5
|
02210903
|
Gỗ rừng trồng sản xuất đồ mộc
|
1000
đ/m3
|
2,238.7
|
2,488.3
|
2,194.2
|
2,183.4
|
2,130.7
|
2,152.3
|
2,481.6
|
02210904
|
Gỗ rừng tự nhiên sản xuất đồ mộc
|
1000
đ/m3
|
5,149.0
|
5,524.0
|
5,046.6
|
5,021.7
|
4,900.7
|
4,950.4
|
5,508.0
|
0222010
|
Củi khai thác
|
1000
đ/ste
|
138.2
|
144.8
|
133.2
|
129.9
|
121.7
|
124.2
|
142.3
|
0222020
|
Luồng, vầu
|
1000
đ/ 1000 cây
|
11,434.0
|
11,420.2
|
10,959.9
|
11,906.5
|
11,574.8
|
11,019.0
|
12,029.6
|
0222030
|
Tre, giang, trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02220301
|
Tre
|
1000
đ/ 1000 cây
|
11,434.0
|
11,420.2
|
10,959.9
|
11,906.5
|
11,574.8
|
11,019.0
|
12,029.6
|
02220302
|
Trúc
|
1000
đ/ 1000 cây
|
5,245.0
|
-
|
5,237.0
|
5,250.0
|
5,245.0
|
5,257.0
|
5,257.0
|
02220303
|
Giang
|
1000
đ/ 1000 cây
|
2,925.1
|
-
|
2,879.4
|
3,000.0
|
-
|
-
|
-
|
0222040
|
Nứa hàng
|
1000
đ/ 1000 cây
|
2,862.0
|
2,996.5
|
2,825.4
|
2,835.3
|
2,862.6
|
2,855.9
|
-
|
0222050
|
Song, mây
|
1000
đ/tấn
|
3,492.0
|
3,520.0
|
3,250.0
|
3,255.1
|
3,532.0
|
3,625.0
|
-
|
0222060
|
Nhựa thông
|
1000
đ/tấn
|
15,948.0
|
16,534.0
|
16,534.0
|
15,453.1
|
15,921.7
|
-
|
-
|
0222070
|
Quế chi
|
1000
đ/tấn
|
15,883.0
|
16,164.5
|
15,580.1
|
16,431.0
|
-
|
-
|
-
|
0222080
|
Thảo quả
|
1000
đ/tấn
|
96,978.7
|
-
|
96,978.7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0222090
|
Sản phẩm lâm sản khác khai thác
trừ gỗ chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02220901
|
Hạt trầu
|
1000
đ/tấn
|
4,250.0
|
-
|
4,311.6
|
4,194.6
|
-
|
-
|
-
|
02220902
|
Hạt sở
|
1000
đ/tấn
|
21,400.0
|
21,500.0
|
20,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
02220903
|
Nhựa trám
|
1000
đ/tấn
|
28,021.0
|
28,500.0
|
28,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
02220904
|
Cừ tràm
|
1000
đ/ 1000 cây
|
11,846.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,774.0
|
11,947.1
|
02220905
|
Lá cọ
|
1000
đ/ 1000 lá
|
864.0
|
844.0
|
843.9
|
881.0
|
-
|
-
|
-
|
02220906
|
Lá dừa nước
|
1000
đ/ 1000 lá
|
741.5
|
-
|
-
|
744.0
|
-
|
729.0
|
743.6
|
02220907
|
Nguyên liệu giấy ngoài gỗ
|
1000
đ/tấn
|
868.2
|
865.0
|
873.0
|
866.0
|
835.0
|
884.0
|
-
|
023
|
Sản phẩm thu nhặt từ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0230010
|
Lá dong
|
1000
đ/ 1000 lá
|
230.2
|
224.0
|
215.0
|
261.0
|
261.0
|
-
|
-
|
0230010
|
Lá nón
|
1000
đ/ 1000 lá
|
263.0
|
-
|
265.0
|
255.0
|
-
|
270.0
|
-
|
0230020
|
Cánh kiến
|
1000
đ/tấn
|
1,371.7
|
-
|
1,371.7
|
-
|
1,372.0
|
-
|
-
|
0230030
|
Măng tươi
|
1000
đ/tấn
|
3,287.0
|
3,288.9
|
3,090.0
|
3,366.2
|
3.640.5
|
3,698.0
|
3,839.4
|
0230090
|
Sản phẩm khác thu nhặt từ rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02300901
|
Mộc nhĩ
|
1000
đ/tấn
|
28,507.0
|
28,350.0
|
27,930.6
|
29,268.9
|
28,214.5
|
30,456.8
|
32,857.2
|
02300902
|
Trám, sấu
|
1000
đ/tấn
|
13,875.0
|
14,720.0
|
13,584.0
|
14,300.0
|
-
|
-
|
-
|
02300903
|
Mật ong rừng
|
1000
đ/kg
|
83.0
|
88.0
|
85.0
|
78.0
|
79.0
|
85.0
|
83.0
|
02300904
|
Cây chổi rành
|
1000
đ/tấn
|
14,193.7
|
-
|
-
|
14,193.7
|
-
|
-
|
-
|
02300905
|
Bông đót
|
1000
đ/tấn
|
15,030.0
|
-
|
-
|
14,130.0
|
15,750.0
|
-
|
-
|
02300906
|
Than
|
1000
đ/tấn
|
3,211.0
|
-
|
3,030.0
|
3,100.0
|
-
|
3,231.0
|
-
|
02300907
|
Tranh
|
1000
đ/tấn
|
2,673.0
|
2,673.0
|
2,673.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
02300908
|
Vỏ gió
|
1000
đ/tấn
|
600.0
|
-
|
600.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
02300909
|
Bông chít
|
1000
đ/tấn
|
1,860.0
|
-
|
2,020.0
|
-
|
1,700.0
|
-
|
-
|
023009010
|
Hạt dẻ
|
1000
đ/tấn
|
9,000.0
|
-
|
9,000.0
|
-
|
9,000.0
|
-
|
-
|
024
|
Dịch vụ lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0240010
|
Dịch vụ bảo vệ rừng
|
1000
đ/ha
|
126.0
|
124.0
|
131.9
|
128.5
|
126.5
|
124.3
|
124.0
|
03
|
SẢN PHẨM THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ
NUÔI TRỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
031
|
Sản phẩm thủy sản khai thác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0311
|
Sản phẩm thủy sản khai thác
biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
031101
|
+ Cá khai thác biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0311011
|
Cá thu
|
1000đ/kg
|
78.0
|
75.0
|
-
|
80.0
|
-
|
77.0
|
76.0
|
03110111
|
Cá thu tươi loại 3kg/con trở lên
|
1000đ/kg
|
90.7
|
90.0
|
-
|
93.2
|
-
|
90.0
|
89.5
|
03110112
|
Cá thu tươi loại 1-3kg/con
|
1000đ/kg
|
82.3
|
81.5
|
-
|
84.5
|
-
|
82.0
|
81.2
|
03110113
|
Cá thu tươi loại dưới 1kg/con
|
1000đ/kg
|
49.1
|
50.1
|
-
|
49.0
|
-
|
50.0
|
48.7
|
0311012
|
Cá chim
|
1000đ/kg
|
39.5
|
39.7
|
-
|
39.5
|
-
|
39.5
|
38.5
|
03110121
|
Cá chim tươi loại dưới 4 con/kg
|
1000đ/kg
|
44.2
|
45.0
|
-
|
42.9
|
-
|
46.0
|
43.0
|
03110122
|
Cá chim tươi loại trên 4 con/kg
|
1000đ/kg
|
35.3
|
36.0
|
-
|
35.0
|
-
|
36.0
|
35.0
|
0311013
|
Cá nục
|
1000đ/kg
|
20.9
|
21.8
|
-
|
20.8
|
-
|
21.1
|
20.7
|
03110131
|
Cá nục tươi dưới 10con/kg
|
1000đ/kg
|
22.8
|
23.7
|
-
|
22.6
|
-
|
23.2
|
22.8
|
03110132
|
Cá nục tươi trên 10con/kg
|
1000đ/kg
|
17.5
|
17.9
|
-
|
17.2
|
-
|
17.4
|
17.6
|
0311014
|
Cá hồng
|
1000đ/kg
|
44.8
|
45.2
|
-
|
44.6
|
-
|
44.9
|
44.7
|
03110141
|
Cá hồng tươi từ 0,5kg/con trở lên
|
1000đ/kg
|
62.4
|
62.5
|
-
|
62.2
|
-
|
62.4
|
62.1
|
03110142
|
Cá hồng tươi dưới 0,5kg/con
|
1000đ/kg
|
22.0
|
22.5
|
-
|
21.7
|
-
|
22.1
|
21.9
|
0311015
|
Cá ngừ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03110151
|
Cá ngừ tươi (ngoài cá ngừ đại
dương)
|
1000đ/kg
|
29.5
|
30.7
|
-
|
30.0
|
-
|
29.5
|
29.0
|
031101511
|
Cá ngừ tươi khác từ 1kg/con trở
lên
|
1000đ/kg
|
39.2
|
39.0
|
-
|
40.8
|
-
|
39.5
|
37.2
|
031101512
|
Cá ngừ tươi khác dưới 1kg/con
|
1000đ/kg
|
25.0
|
25.0
|
-
|
25.0
|
-
|
25.0
|
25.0
|
03110152
|
Cá ngừ đại dương
|
1000đ/kg
|
95.0
|
90.0
|
-
|
100.0
|
-
|
90.0
|
90.0
|
031101521
|
Cá ngừ đại dương (cá ngừ vây vàng
– loại từ 40kg/con trở lên)
|
1000đ/kg
|
105.8
|
-
|
-
|
105.8
|
-
|
-
|
-
|
031101522
|
Cá ngừ đại dương (cá ngừ mắt to)
|
1000đ/kg
|
98.0
|
98.0
|
-
|
98.0
|
-
|
98.0
|
98.0
|
031101523
|
Cá ngừ đại dương (cá ngừ vằn, sọc
|
1000đ/kg
|
86.0
|
86.0
|
-
|
86.0
|
-
|
86.0
|
86.0
|
0311016
|
Cá trích
|
1000đ/kg
|
15.1
|
15.0
|
-
|
15.3
|
-
|
15.2
|
15.0
|
03110161
|
Cá trích tươi 15-20con/kg
|
1000đ/kg
|
19.4
|
19.5
|
-
|
19.4
|
-
|
19.3
|
19.5
|
0311017
|
Cá chỉ vàng
|
1000đ/kg
|
17.5
|
17.7
|
-
|
17.5
|
-
|
18.0
|
17.0
|
0311018
|
Cá Cơm
|
1000đ/kg
|
48.6
|
48.9
|
-
|
48.6
|
-
|
48.6
|
48.6
|
0311019
|
Cá khác khai thác biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03110191
|
Cá trác
|
1000đ/kg
|
25.8
|
26.0
|
-
|
25.7
|
-
|
25.8
|
25.8
|
03110192
|
Cá mú
|
1000đ/kg
|
51.1
|
50.4
|
-
|
51.6
|
-
|
50.6
|
50.6
|
03110193
|
Cá sòng
|
1000đ/kg
|
34.5
|
34.5
|
-
|
34.5
|
-
|
34.5
|
34.5
|
03110194
|
Cá bạc má, cá mòi
|
1000đ/kg
|
55.0
|
55.0
|
-
|
55.0
|
-
|
55.0
|
55.0
|
03110195
|
Cá Ngân
|
1000đ/kg
|
25.0
|
25.0
|
-
|
25.0
|
-
|
25.0
|
25.0
|
03110196
|
Cá đối
|
1000đ/kg
|
34.2
|
30.4
|
-
|
35.0
|
-
|
32.1
|
35.0
|
03110197
|
Cá bống biển
|
1000đ/kg
|
40.4
|
40.8
|
-
|
40.0
|
-
|
-
|
-
|
03110198
|
Cá lác
|
1000đ/kg
|
32.5
|
32.0
|
-
|
33.0
|
-
|
-
|
-
|
031101981
|
Cá lác loại 1
|
1000đ/kg
|
78.1
|
77.9
|
-
|
78.2
|
-
|
-
|
-
|
031101982
|
Cá lác loại 2 (lác ngoách)
|
1000đ/kg
|
29.6
|
29.6
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
03110199
|
Cá tạp các loại
|
1000đ/kg
|
8.9
|
9.5
|
-
|
9.5
|
-
|
8.0
|
8.8
|
031102
|
+ Tôm khai thác biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0311021
|
Tôm he các loại
|
1000đ/kg
|
86.3
|
87.0
|
-
|
87.0
|
-
|
85.0
|
85.0
|
03110211
|
Tôm he loại 15con/kg
|
1000đ/kg
|
220.4
|
225.0
|
-
|
217.5
|
-
|
210.0
|
228.0
|
0311029
|
Tôm khác khai thác biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03110291
|
Tôm hùm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
031102911
|
Tôm hùm (loại từ 400g/con trở
lên)
|
1000đ/kg
|
1,100.0
|
-
|
-
|
1,100.0
|
-
|
-
|
-
|
031102912
|
Tôm hùm (loại nhỏ hơn 400g/con)
|
1000đ/kg
|
208.0
|
210.0
|
-
|
215.0
|
-
|
210.0
|
201.0
|
03110292
|
Tôm sắt
|
1000
đ/kg
|
39.0
|
35.0
|
-
|
43.0
|
-
|
33.0
|
35.0
|
031102921
|
Tôm sắt loại 4-6cm
|
1000
đ/kg
|
56.3
|
56.3
|
-
|
56.3
|
-
|
56.3
|
56.3
|
031102922
|
Tôm sắt loại 2-3cm
|
1000
đ/kg
|
26.0
|
25.0
|
-
|
28.3
|
-
|
25.0
|
25.0
|
03110293
|
Tôm rào
|
1000
đ/kg
|
52.1
|
52.2
|
-
|
52.1
|
-
|
52.1
|
52.1
|
031102931
|
Tôm rào loại 60-70 con/kg
|
1000
đ/kg
|
58.1
|
54.8
|
-
|
58.8
|
-
|
60.0
|
59.2
|
03110294
|
Tôm bạc
|
1000
đ/kg
|
87.8
|
87.8
|
-
|
87.8
|
-
|
87.8
|
87.8
|
03110295
|
Tôm đất
|
1000
đ/kg
|
59.6
|
60.0
|
-
|
60.0
|
-
|
59.0
|
59.0
|
03110296
|
Tôm Thẻ chân trắng
|
1000
đ/kg
|
59.0
|
59.0
|
-
|
59.0
|
-
|
59.0
|
59.0
|
03110297
|
Tôm đanh
|
1000
đ/kg
|
51.0
|
51.0
|
-
|
51.0
|
-
|
51.0
|
51.0
|
031103
|
+ Hải sản khác khai thác biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0311031
|
Mực
|
1000
đ/kg
|
52.0
|
53.0
|
-
|
54.0
|
-
|
50.5
|
51.0
|
03110311
|
Mực ống tươi
|
1000
đ/kg
|
60.7
|
52.3
|
-
|
62.5
|
-
|
51.8
|
51.5
|
031103111
|
Mực ống tươi loại 5-7 con/kg
|
1000
đ/kg
|
101.9
|
101.9
|
-
|
101.9
|
-
|
101.9
|
101.9
|
031103112
|
Mực ống tươi loại 25-30 con/kg
|
1000
đ/kg
|
44.6
|
43.9
|
-
|
44.5
|
-
|
45.0
|
45.0
|
031103113
|
Mực ống tươi loại 30-40 con/kg
|
1000
đ/kg
|
35.6
|
37.5
|
-
|
37.2
|
-
|
32.0
|
35.0
|
03110312
|
Mực nang tươi
|
1000
đ/kg
|
58.9
|
57.7
|
-
|
59.9
|
-
|
57.8
|
56.2
|
031103121
|
Mực nang tươi loại dưới 5 con/kg
|
1000
đ/kg
|
75.8
|
75.8
|
-
|
75.8
|
-
|
76.1
|
75.8
|
031103122
|
Mực nang tươi loại 6-19 con/kg
|
1000
đ/kg
|
64.3
|
65.0
|
-
|
63.8
|
-
|
64.2
|
65.0
|
031103123
|
Mực nang tươi loại 20-29 con/kg
|
1000
đ/kg
|
41.2
|
40.2
|
-
|
40.0
|
-
|
42.0
|
42.0
|
031103124
|
Mực nang tươi loại 30con/kg trở
lên
|
1000
đ/kg
|
33.1
|
32.8
|
-
|
33.8
|
-
|
32.0
|
33.0
|
03110313
|
Mực lá
|
1000
đ/kg
|
95.0
|
95.0
|
-
|
95.0
|
-
|
95.0
|
95.0
|
0311032
|
Cua bể
|
1000
đ/kg
|
152.1
|
160.5
|
-
|
150.0
|
-
|
155.0
|
150.0
|
03110321
|
Cua bể - loại lớn hơn 0,5 kg/con
|
1000
đ/kg
|
205.5
|
212.0
|
-
|
205.0
|
-
|
205.0
|
202.7
|
03110322
|
Cua bể loại 0,3-0,5 kg/con
|
1000
đ/kg
|
137.0
|
138.0
|
-
|
138.0
|
-
|
138.0
|
135.0
|
03110323
|
Cua bể loại nhỏ hơn 0,3 kg/con
|
1000
đ/kg
|
114.0
|
118.0
|
-
|
111.7
|
-
|
118.0
|
115.0
|
0311033
|
Ghẹ
|
1000
đ/kg
|
30.8
|
30.7
|
-
|
30.9
|
-
|
30.7
|
30.7
|
0311034
|
Nghêu
|
1000
đ/kg
|
16.2
|
16.5
|
-
|
16.8
|
-
|
15.0
|
16.6
|
0311035
|
Sò
|
1000
đ/kg
|
23.8
|
23.7
|
-
|
23.7
|
-
|
24.0
|
23.9
|
0311037
|
Yến sào
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03110371
|
Yến sào khai thác
|
1000
đ/kg
|
22,000.0
|
-
|
-
|
22,000.0
|
-
|
-
|
-
|
03110372
|
Yến sào nuôi trong nhà
|
1000
đ/kg
|
13,000.0
|
-
|
-
|
13,000.0
|
-
|
13,000.0
|
13,000.0
|
0311039
|
Hải sản khác khai thác biển chưa
được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03110391
|
Ruốc
|
1000
đ/kg
|
11.7
|
11.5
|
-
|
12.3
|
-
|
11.2
|
11.2
|
031103911
|
Ruốc (phân)
|
1000
đ/kg
|
7.1
|
7.0
|
-
|
7.3
|
-
|
7.0
|
7.0
|
03110392
|
Sứa (1 phần thân)
|
1000
đ/kg
|
5.9
|
6.0
|
-
|
5.4
|
-
|
6.0
|
6.0
|
0312
|
Sản phẩm thủy sản khai thác
nội địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03121
|
Sản phẩm thủy sản khai thác
nước lợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
031219
|
Thủy sản khác khai thác nước
lợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0312190
|
Thủy sản khác khai thác nước
lợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03121901
|
Hến/don/dắt/vạm
|
1000
đ/kg
|
4.6
|
5.5
|
3.9
|
3.8
|
5.9
|
5.2
|
4.0
|
03122
|
Sản phẩm thủy sản khai thác
nước ngọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
031221
|
Cá khai thác nước ngọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0312211
|
Cá rô đồng
|
1000
đ/kg
|
28.6
|
28.0
|
28.0
|
27.0
|
27.0
|
31.5
|
31.3
|
0312212
|
Cá chày
|
1000
đ/kg
|
44.2
|
44.2
|
44.2
|
44.1
|
44.2
|
44.2
|
44.0
|
0312214
|
Cá chạch
|
1000
đ/kg
|
39.5
|
39.6
|
40.1
|
39.5
|
40.4
|
39.5
|
38.6
|
0312219
|
Cá khác khai thác nước ngọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03122191
|
Cá lóc tự nhiên
|
1000
đ/kg
|
42.3
|
42.3
|
42.3
|
42.3
|
42.3
|
42.3
|
42.3
|
03122192
|
Cá mè tự nhiên
|
1000
đ/kg
|
22.4
|
22.4
|
22.4
|
22.4
|
22.4
|
22.4
|
22.4
|
03122193
|
Cá trê tự nhiên
|
1000
đ/kg
|
58.2
|
58.2
|
59.2
|
58.2
|
58.2
|
58.2
|
56.7
|
03122194
|
Cá trắm
|
1000
đ/kg
|
44.2
|
44.2
|
44.2
|
44.1
|
44.2
|
44.2
|
44.0
|
0312220
|
Tôm khai thác nước ngọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0312220
|
Tôm đồng (tép đồng)
|
1000
đ/kg
|
75.8
|
75.1
|
76.5
|
75.4
|
76.2
|
76.1
|
76.1
|
031223
|
Thủy sản khác khai thác nước
ngọt
|
1000
đ/kg
|
11.3
|
10.9
|
10.0
|
13.8
|
13.3
|
15.4
|
10.5
|
0312231
|
Cua đồng
|
1000
đ/kg
|
20.0
|
23.0
|
24.0
|
16.0
|
23.0
|
18.0
|
16.0
|
0312232
|
Ốc, hến, trai
|
1000
đ/kg
|
8.4
|
8.3
|
8.8
|
8.6
|
8.8
|
8.5
|
8.0
|
032
|
Sản phẩm thủy sản nuôi trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0321
|
Sản phẩm thủy sản nuôi trồng
biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
032101
|
Cá nuôi biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0321011
|
Cá song, cá mú
|
1000
đ/kg
|
150.0
|
150.0
|
-
|
150.0
|
-
|
150.0
|
150.0
|
0321012
|
Cá giò, bớp
|
1000
đ/kg
|
129.8
|
130.0
|
-
|
129.8
|
-
|
130.0
|
130.0
|
032102
|
Tôm nuôi biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0321021
|
Tôm hùm
|
1000
đ/kg
|
934.5
|
981.7
|
-
|
903.1
|
-
|
981.7
|
981.7
|
032103
|
Thủy sản khác nuôi biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0321032
|
Ngao, nghêu
|
1000
đ/kg
|
17.9
|
17.5
|
-
|
17.9
|
-
|
18.0
|
18.0
|
0321033
|
Ốc hương
|
1000
đ/kg
|
161.0
|
161.0
|
-
|
161.3
|
-
|
161.0
|
161.0
|
0321034
|
Ngọc trai
|
1000
đ/kg
|
1,690.6
|
1,690.6
|
-
|
1,690.6
|
-
|
1,690.6
|
1,690.6
|
0321035
|
Rong biển
|
1000
đ/kg
|
6.8
|
6.8
|
-
|
6.8
|
-
|
6.8
|
6.8
|
0321039
|
Sản phẩm thủy sản khác nuôi trồng
biển chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03210391
|
Ghẹ
|
1000
đ/kg
|
72.1
|
72.9
|
-
|
71.8
|
-
|
72.3
|
72.3
|
03210392
|
Tu hài
|
1000
đ/kg
|
136.0
|
135.8
|
-
|
136.2
|
-
|
136.2
|
136.2
|
03210393
|
Vẹm xanh
|
1000
đ/kg
|
6.0
|
6.0
|
-
|
6.0
|
-
|
6.0
|
6.0
|
03210394
|
Cua nuôi
|
1000
đ/kg
|
120.1
|
121.5
|
-
|
120.3
|
-
|
119.8
|
119.5
|
032103941
|
Cua nuôi từ 0,5kg/con trở lên
|
1000
đ/kg
|
135.3
|
136.2
|
-
|
132.3
|
-
|
133.6
|
130.9
|
032103942
|
Cua nuôi nhỏ hơn 0,5kg/con
|
1000
đ/kg
|
108.1
|
108.0
|
-
|
108.2
|
-
|
107.8
|
108.3
|
03221
|
Sản phẩm thủy sản nuôi trồng
nước lợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
032211
|
+ Cá nuôi nước lợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0322111
|
Cá giò
|
1000
đ/kg
|
63.8
|
63.8
|
-
|
63.8
|
-
|
63.8
|
63.8
|
0322112
|
Cá kèo
|
1000
đ/kg
|
77.1
|
78.5
|
-
|
78.5
|
-
|
78.5
|
76.8
|
0322113
|
Cá chẽm
|
1000
đ/kg
|
49.9
|
49.9
|
-
|
49.9
|
-
|
49.9
|
49.9
|
0322119
|
Cá khác nuôi nước lọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03221191
|
Cá song
|
1000
đ/kg
|
123.4
|
124.2
|
-
|
123.2
|
-
|
123.5
|
123.5
|
03221192
|
Cá mú
|
1000
đ/kg
|
85.7
|
85.7
|
-
|
85.6
|
-
|
85.7
|
85.7
|
03221193
|
Cá nâu
|
1000
đ/kg
|
41.8
|
41.8
|
-
|
41.8
|
-
|
41.8
|
41.8
|
032212
|
+ Tôm nuôi nước lợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0322121
|
Tôm sú
|
1000
đ/kg
|
120.5
|
122.0
|
-
|
120.0
|
-
|
120.0
|
120.5
|
03221211
|
Tôm sú loại dưới 30 con/kg
|
1000
đ/kg
|
148.3
|
149.2
|
-
|
146.6
|
-
|
148.2
|
150.6
|
03221212
|
Tôm sú loại 30-40 con/kg
|
1000
đ/kg
|
106.7
|
107.1
|
-
|
105.9
|
-
|
106.8
|
106.6
|
03221213
|
Tôm sú loại 41-45 con/kg
|
1000
đ/kg
|
87.2
|
87.4
|
-
|
86.8
|
-
|
87.4
|
87.4
|
03221214
|
Tôm sú loại nhỏ (từ 46 con/kg trở
lên)
|
1000
đ/kg
|
50.5
|
50.3
|
-
|
52.2
|
-
|
50.3
|
50.3
|
0322122
|
Tôm đất
|
1000
đ/kg
|
67.4
|
67.4
|
-
|
67.6
|
-
|
67.6
|
67.4
|
0322123
|
Tôm Thẻ chân trắng
|
1000
đ/kg
|
75.8
|
76.3
|
-
|
75.8
|
-
|
75.0
|
75.0
|
0322129
|
Tôm khác nuôi nước lợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03221291
|
Tôm lướt loại 30-40 con/kg
|
1000
đ/kg
|
74.8
|
75.1
|
-
|
-
|
-
|
75.0
|
74.4
|
03221292
|
Tôm rảo
|
1000
đ/kg
|
50.0
|
51.5
|
-
|
50.0
|
-
|
49.0
|
49.5
|
032212921
|
Tôm rảo loại 50 con/kg trở lên
|
1000
đ/kg
|
72.7
|
72.1
|
-
|
73.0
|
-
|
71.0
|
71.8
|
032212922
|
Tôm rảo loại dưới 50 con/kg
|
1000
đ/kg
|
40.0
|
40.5
|
-
|
41.0
|
-
|
39.5
|
40.0
|
032213
|
+ Sản phẩm thủy sản khác nuôi
trồng nước lợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0322139
|
Sản phẩm thủy sản khác nuôi
trồng nước lợ chưa được phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03221391
|
Hàu
|
1000
đ/kg
|
24.8
|
24.9
|
-
|
24.5
|
-
|
24.9
|
25.1
|
03221392
|
Rong câu khô
|
1000
đ/kg
|
14.8
|
12.0
|
-
|
15.0
|
-
|
15.0
|
15.0
|
03221393
|
Sò huyết
|
1000
đ/kg
|
22.8
|
22.6
|
-
|
22.9
|
-
|
22.8
|
23.0
|
03222
|
Sản phẩm thủy sản nuôi trồng
nước ngọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
032221
|
+ Cá nuôi nước ngọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0322211
|
Cá hồi, cá tầm
|
1000
đ/kg
|
187.0
|
-
|
189.0
|
-
|
182.0
|
-
|
-
|
0322212
|
Cá trắm, chảy
|
1000
đ/kg
|
27.5
|
28.2
|
29.5
|
27.7
|
29.3
|
27.9
|
26.5
|
03222121
|
Cá trắm loại 1,5-2 kg/con
|
1000
đ/kg
|
32.0
|
31.5
|
34.7
|
34.5
|
30.4
|
27.9
|
27.1
|
03222122
|
Cá trắm loại 1-1,5 kg/con
|
1000
đ/kg
|
26.2
|
29.9
|
30.8
|
30.1
|
29.2
|
23.7
|
23.1
|
0322213
|
Cá chép
|
1000
đ/kg
|
28.9
|
28.5
|
29.8
|
28.6
|
30.2
|
28.8
|
28.6
|
03222131
|
Cá chép loại 1 kg/con trở lên
|
1000
đ/kg
|
32.6
|
32.2
|
34.5
|
32.3
|
34.7
|
32.7
|
32.5
|
03222132
|
Cá chép loại 0,5 - 1kg/con
|
1000
đ/kg
|
25.7
|
25.0
|
26.7
|
25.0
|
26.4
|
25.0
|
24.5
|
0322214
|
Cá rô phi
|
1000
đ/kg
|
21.2
|
19.9
|
23.9
|
18.9
|
22.0
|
21.1
|
21.8
|
03222141
|
Cá rô phi loại 0,5-1 kg/con
|
1000
đ/kg
|
28.4
|
23.4
|
37.4
|
32.0
|
30.9
|
25.8
|
23.4
|
03222142
|
Cá rô phi loại 0,3-0,5 kg/con
|
1000
đ/kg
|
22.0
|
18.5
|
23.4
|
21.0
|
23.8
|
21.7
|
20.1
|
03222143
|
Cá rô phi loại nhỏ hơn 0,3 kg/con
|
1000
đ/kg
|
18.0
|
16.0
|
20.2
|
19.0
|
20.1
|
13.6
|
16.7
|
0322215
|
Cá quả (cá lóc)
|
1000
đ/kg
|
42.0
|
48.0
|
50.0
|
45.6
|
43.9
|
41.2
|
39.7
|
03222151
|
Cá quả (cá lóc) loại 0,5-1kg/con
|
1000đ/kg
|
49.6
|
56.0
|
56.2
|
54.5
|
48.6
|
47.6
|
45.2
|
03222152
|
Cá quả (cá lóc) loại nhỏ hơn
|
1000đ/kg
|
40.4
|
46.5
|
47.6
|
42.9
|
41.0
|
37.1
|
35.8
|
0322216
|
Cá diêu hồng
|
1000đ/kg
|
27.8
|
-
|
30.2
|
27.0
|
30.5
|
27.2
|
27.1
|
03222161
|
Cá diêu hồng loại 1con/kg trở lên
|
1000đ/kg
|
35.1
|
-
|
-
|
35.9
|
-
|
35.0
|
34.5
|
03222162
|
Cá diêu hồng loại dưới 1 con/kg
|
1000đ/kg
|
24.6
|
-
|
-
|
25.0
|
-
|
24.7
|
24.5
|
0322217
|
Cá tra
|
1000đ/kg
|
16.3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16.3
|
0322218
|
Cá cảnh
|
đ/con
|
4,995.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,995.0
|
-
|
0322219
|
Cá khác nuôi nước ngọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03222191
|
Cá tầm
|
1000đ/kg
|
187.0
|
-
|
189.0
|
-
|
182.0
|
-
|
-
|
03222192
|
Cá chày
|
1000đ/kg
|
27.5
|
28.2
|
29.5
|
27.7
|
29.3
|
27.9
|
26.5
|
03222193
|
Cá mè
|
1000đ/kg
|
16.7
|
16.8
|
20.4
|
16.0
|
16.5
|
16.3
|
16.5
|
032221931
|
Cá mè 2kg/con trở lên
|
1000đ/kg
|
22.3
|
23.2
|
26.2
|
23.0
|
24.5
|
20.4
|
21.6
|
032221932
|
Cá mè 1-2 kg/con
|
1000đ/kg
|
17.6
|
14.5
|
21.1
|
17.1
|
19.7
|
16.7
|
17.4
|
032221933
|
Cá mè dưới 1 kg/con
|
1000đ/kg
|
14.1
|
13.8
|
16.0
|
14.3
|
15.7
|
13.3
|
14.8
|
03222194
|
Cá chình
|
1000đ/kg
|
128.4
|
128.4
|
128.4
|
128.4
|
128.4
|
128.4
|
128.4
|
032221941
|
Cá chình loại 2kg/con trở lên
|
1000đ/kg
|
295.0
|
-
|
-
|
295.0
|
-
|
295.2
|
295.0
|
032221942
|
Cá chình loại dưới 2kg/con
|
1000đ/kg
|
128.4
|
130.0
|
130.0
|
130.0
|
128.0
|
128.0
|
128.0
|
03222195
|
Cá thát lát
|
1000đ/kg
|
43.2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43.2
|
03222196
|
Cá chim trắng
|
1000đ/kg
|
24.6
|
24.6
|
24.6
|
24.6
|
24.6
|
24.6
|
24.6
|
032221961
|
Cá chim trắng loại 1-1,5kg/con
|
1000đ/kg
|
25.1
|
25.2
|
25.1
|
25.0
|
25.2
|
25.0
|
25.0
|
03222197
|
Cá trê lai
|
1000đ/kg
|
24.1
|
24.2
|
24.2
|
23.8
|
24.2
|
24.0
|
24.2
|
03222198
|
Cá Trôi
|
1000đ/kg
|
35.0
|
36.0
|
37.0
|
28.0
|
30.0
|
25.0
|
25.0
|
03222199
|
Cá Hường
|
1000đ/kg
|
12.0
|
12.0
|
12.0
|
12.0
|
12.0
|
12.0
|
12.0
|
032222
|
+ Tôm nuôi nước ngọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0322220
|
Tôm càng xanh
|
1000đ/kg
|
109.0
|
126.4
|
127.5
|
126.4
|
126.9
|
105.0
|
108.0
|
032223
|
+ Sản phẩm thủy sản khác nuôi
trồng nước ngọt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0322231
|
Ếch
|
1000đ/kg
|
56.0
|
56.2
|
56.6
|
56.2
|
56.2
|
56.2
|
55.8
|
0322232
|
Ba ba
|
1000đ/kg
|
217.0
|
215.0
|
220.0
|
220.0
|
220.0
|
215.0
|
216.0
|
03222321
|
Ba ba lớn hơn 1,2 kg/con trở lên
|
1000đ/kg
|
257.2
|
250.0
|
255.0
|
258.7
|
262.1
|
259.6
|
250.0
|
03222322
|
Ba ba 1,2 kg/con trở xuống
|
1000đ/kg
|
150.5
|
150.0
|
154.9
|
157.5
|
159.6
|
152.5
|
155.0
|
0322233
|
Cá sấu
|
1000đ/kg
|
121.0
|
115.0
|
115.0
|
121.0
|
125.0
|
120.0
|
122.0
|
0322239
|
Lươn
|
1000đ/kg
|
74.8
|
75.0
|
75.0
|
75.0
|
75.0
|
74.5
|
75.0
|
0323
|
Sản phẩm giống thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
032301
|
Cá giống
|
đ/con
|
180.6
|
179.1
|
189.5
|
180.2
|
-
|
186.2
|
178.5
|
0323012
|
Cá giống nước ngọt, lợ
|
đ/con
|
97.0
|
96.8
|
97.6
|
97.3
|
98.2
|
97.8
|
97.5
|
03230121
|
Cá trắm giống (4-6cm)
|
đ/con
|
300.0
|
300.0
|
-
|
-
|
-
|
300.0
|
-
|
03230122
|
Cá rô phi giống
|
đ/con
|
21.5
|
-
|
-
|
-
|
21.5
|
-
|
-
|
03230123
|
Cá hồi, tầm giống
|
đ/con
|
12,800.0
|
-
|
12,800.0
|
-
|
12,800.0
|
-
|
-
|
03230124
|
Cá tra giống
|
đ/con
|
300.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
300.0
|
300.0
|
03230125
|
Cá tra giống1,5-2cm.con
|
đ/con
|
462.3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
462.3
|
03230126
|
Cá song, cá giò
|
đ/con
|
465.0
|
465.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
03230127
|
Cá bớp giống
|
đ/con
|
370.8
|
370.8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
03230128
|
Cá bột
|
đ/con
|
16.5
|
16.0
|
14.2
|
16.8
|
18.5
|
16.9
|
16.2
|
03230129
|
Cá hương
|
đ/con
|
24.5
|
24.5
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
032302
|
Tôm giống
|
đ/con
|
120.2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
120.2
|
-
|
0323021
|
Tôm hùm giống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03230211
|
Tôm hùm giống từ nuôi trồng
|
đ/con
|
124,000.0
|
-
|
-
|
124,000.0
|
-
|
-
|
-
|
03230212
|
Tôm hùm giống từ khai thác
|
đ/con
|
52,400.0
|
-
|
-
|
52,400.0
|
-
|
-
|
-
|
0323022
|
Tôm sú giống (P15)
|
đ/con
|
35.2
|
40.8
|
-
|
34.6
|
-
|
|
34.8
|
0323023
|
Tôm càng xanh giống
|
đ/con
|
149.5
|
142.0
|
149.8
|
-
|
-
|
|
138.0
|
0323029
|
Tôm giống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03230291
|
Tôm nâu
|
đ/con
|
0.3
|
-
|
-
|
0.3
|
-
|
-
|
-
|
03230292
|
Tôm thẻ chân trắng giống
|
đ/con
|
31.1
|
-
|
-
|
31.1
|
-
|
-
|
-
|
0323091
|
Cua biển giống
|
đ/con
|
786.0
|
723.4
|
-
|
792.0
|
-
|
-
|
795.0
|
0323092
|
Sò giống
|
đ/con
|
35.2
|
38.1
|
-
|
35.6
|
-
|
-
|
34.9
|
0323099
|
Giống thủy sản khác chưa được
phân vào đâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03230991
|
Giống nghêu
|
đ/con
|
16.5
|
17.8
|
-
|
16.5
|
-
|
-
|
16.2
|
032309911
|
Giống nghêu trên 5000 con/kg
|
đ/con
|
27.0
|
29.0
|
-
|
27.0
|
-
|
-
|
26.5
|
032309912
|
Giống nghêu từ 3000-5000 con/kg
|
đ/con
|
30.0
|
32.4
|
-
|
30.2
|
-
|
-
|
29.6
|
032309913
|
Giống nghêu từ 2000-3000 con/kg
|
đ/con
|
32.0
|
34.5
|
-
|
32.2
|
-
|
-
|
31.6
|
03230992
|
Giống ba ba (loại dài trên 5cm/con)
|
đ/con
|
7,510.0
|
7,500.0
|
8,000.0
|
7,520.0
|
8,000.0
|
7,500.0
|
7,500.0
|
032309931
|
Giống cá sấu (loại dài 20 - 30cm/con)
|
đ/con
|
500,000.0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500,000.0
|
500,000.0
|
032309932
|
Giống cá sấu (loại dài 40 - 50cm/con)
|
đ/con
|
600,000.0
|
625,000.0
|
-
|
-
|
-
|
600,000.0
|
600,000.0
|
032309933
|
Giống cá sấu (loại dài 50 - 60cm/con)
|
đ/con
|
725,000.0
|
725.000,0
|
725,000.0
|
725,000.0
|
-
|
700,000.0
|
700,000.0
|
03230994
|
Giống ếch
|
đ/con
|
700.0
|
700.0
|
800.0
|
700.0
|
800.0
|
700.0
|
700.0
|
03230995
|
Giống ốc hương
|
đ/con
|
142.8
|
145.0
|
-
|
142.8
|
-
|
-
|
145.0
|
B. Hướng
dẫn sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy
sản năm 2010
I. Nguyên tắc xây dựng
1. Bảng giá bán sản phẩm của người
sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản năm 2010 (Bảng giá năm 2010) được sắp xếp
theo thứ tự của Hệ thống ngành sản phẩm của Việt Nam.
2. Bảng giá năm 2010 xây dựng trên
cơ sở giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Giá mà người sản xuất trực tiếp bán sản phẩm của mình ra thị trường, kể cả bán
tại nơi sản xuất hoặc nơi khác, không bao gồm các loại thuế và các khoản phụ
thu khác.
3. Mức giá bán theo từng vùng và cả
nước của từng sản phẩm hàng hóa, dịch vụ là giá bình quân năm 2010, được tính
theo phương pháp bình quân gia quyền từ mức giá của các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
II. Nội dung Bảng giá năm 2010
Bảng giá năm 2010 gồm 482 danh điểm
sản phẩm hàng hóa, dịch vụ của ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản.
Mỗi danh điểm trong Bảng giá năm
2010 có bốn tiêu thức:
- Mã sản phẩm
- Tên sản phẩm
- Đơn vị tính
- Mức giá bán sản phẩm
III. Sử dụng Bảng giá năm 2010
Bảng giá năm 2010 không phản ánh
đầy đủ mức giá của từng sản phẩm theo các hình thái, phẩm cấp khác nhau mà chỉ
phản ánh những sản phẩm đại diện, phổ biến có thể áp dụng cho từng nhóm hàng
hóa, dịch vụ.
1. Đối với những sản phẩm của đơn
vị sản xuất có tên gọi phù hợp với tên danh điểm sản phẩm trong Bảng giá năm
2010 thì sử dụng mức giá trong Bảng giá này. Tỉnh, thành phố thuộc vùng nào thì
sử dụng mức giá của vùng đó để tính. Mức giá cả nước sử dụng để tính chung cho
cả nước.
2. Đối với những sản phẩm không có
trong Bảng giá năm 2010 thì sử dụng chỉ số giá vùng của nhóm sản phẩm tương ứng
năm báo cáo so với năm 2010 (do Tổng cục Thống kê cung cấp) và đơn giá hiện
hành năm báo cáo của địa phương để tính đơn giá năm 2010 cho sản phẩm đó theo
công thức:
Đơn
giá năm 2010 cho sản phẩm i
|
=
|
Đơn
giá bình quân năm báo cáo sản phẩm i của địa phương
|
:
|
Chỉ
số giá vùng của nhóm sản phẩm tương ứng năm báo cáo so với năm 2010
|
3. Đối với những sản phẩm mới sản
xuất sau khi ban hành Bảng giá năm 2010 thì phương pháp tính cũng áp dụng giống
như đối với những sản phẩm không có giá bình quân.
IV. Phương pháp tính các chỉ
tiêu giá trị theo giá năm 2010
Các chỉ tiêu theo giá cố định 2010
tính theo công thức chung sau:
Tổng
giá trị sản xuất
|
=
|
Tổng
giá trị sản phẩm
|
+
|
Tổng
giá trị hoạt động dịch vụ
|
Trong đó:
(1) Giá trị sản phẩm được tính theo
công thức:
åGTSXcđi = åQiPi
GTSXcđi: Giá trị sản
xuất của nhóm sản phẩm thứ i theo giá cố định 2010
Qi: Khối lượng của sản
phẩm thứ i
Pi: Đơn giá cố định 2010
của từng sản phẩm thuộc nhóm sản phẩm thứ i
(2) Giá trị hoạt động dịch vụ được
tính theo công thức:
Giá
trị hoạt động dịch vụ
|
=
|
Khối
lượng hoạt động dịch vụ thực hiện
|
x
|
Đơn
giá 2010 của hoạt động đó
|
V. Phương pháp tính đổi tốc độ
tăng trưởng của các chỉ tiêu giá trị giữa 02 kỳ áp dụng mức giá cố định khác
nhau
1. Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
mới (Ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007) khác với Hệ
thống ngành kinh tế quốc dân cũ (Ban hành theo Nghị định số 75/CP ngày 27/10/1993)
nên việc tính toán phân bổ theo 02 Bảng giá cố định 1994, 2010 và theo hai Bảng
phân ngành kinh tế cũng khác nhau.
Để so sánh các chỉ tiêu giá trị của
2 thời kỳ có mức giá cố định khác nhau và theo hai bảng phân ngành kinh tế khác
nhau, sử dụng hệ số thu được trên cơ sở tính các chỉ tiêu năm 2011 theo 2 mức
giá cố định 1994 và 2010 để làm hệ số tính đổi chung cho các năm.
2. Phương pháp dùng hệ số để tính
đổi số liệu từ năm 2010 trở về trước như sau:
a) Trước hết chuyển đổi số tuyệt
đối của chỉ tiêu theo giá cố định 1994 từ bảng phân ngành kinh tế cũ sang bảng
phân ngành kinh tế mới (theo Hướng dẫn áp dụng Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam
2007 của Tổng cục Thống kê).
b) Lấy chỉ tiêu giá trị của năm
2011 tính theo 2 mức giá cố định cũ và mới để tính hệ số; rồi nhân với số liệu
cũ (theo giá cố định 1994 nhưng đã chuyển đổi sang hệ thống ngành kinh tế mới).
Hệ
số chuyển đổi H
|
=
|
Chỉ
tiêu của năm 2011 tính theo giá cố định 2010
|
Chỉ
tiêu của năm 2011 tính theo giá cố định 1994
|
Thí dụ: Giá trị sản xuất
ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 là 100 tỷ đồng (số liệu này theo
Bảng phân ngành kinh tế quốc dân). Giá trị sản lượng ngành thủy sản năm 2011
theo giá cố định năm 1994 là 120 tỷ đồng và theo giá cố định 2010 là 150 tỷ
đồng. Việc tính giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo Hệ thống ngành
kinh tế Việt Nam và theo giá cố định 2010 được tiến hành như sau:
Trước hết, chuyển số liệu giá trị
sản xuất ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 1994 sang hệ thống ngành kinh
tế mới. Giá sử sau khi chuyển ta được giá trị sản xuất ngành thủy sản năm 2009
theo giá cố định 1994 (theo Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam) là 110 tỷ đồng. Như vậy, giá trị sản lượng ngành thủy sản năm 2009 theo giá cố định 2010 (theo
Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam) sẽ là:
110
tỷ đồng x tỷ đồng
3. Khi tính chỉ số phát triển định
gốc của 1 năm đã dùng giá cố định 2010 so với năm dùng giá cố định 1994 thì có
thể áp dụng 1 trong 2 phương pháp sau đây:
a) Dùng chỉ số liên hoàn để tính ra
chỉ số định gốc:
Ví dụ: Số liệu giá trị sản
xuất ngành chăn nuôi của tỉnh X như sau:
Tính theo giá cố định năm 1994:
|
Tỷ
đồng
|
Chỉ
số liên hoàn
|
2005
|
10
|
1,0000
|
2006
|
11,5
|
1,1500
|
2007
|
12,7
|
1,1043
|
2008
|
13,6
|
1,0709
|
2009
|
14,5
|
1,0662
|
2010
|
16
|
1,1034
|
2011
|
17,3
|
1,0813
|
Tính theo giá cố định 2010:
|
Tỷ
đồng
|
Chỉ
số liên hoàn
|
2011
|
21,2
|
1,0000
|
2012
|
22,6
|
1,0660
|
2013
|
23,3
|
1,0310
|
Khi đó chỉ số phát triển định
gốc năm 2013 so với năm 2005 sẽ là:
= 1,15 x 1,1043 x 1,0709 x
1,0662 x 1,1034 x 1,066 x 1,031
= 1,9014 hay 190,14%
b) Tính đổi số tuyệt đối theo giá
cố định 1994 sang giá cố định 2010, sau đó tính chỉ số giữa 2 năm:
Theo thí dụ ở mục a, hệ số H được
tính trên cơ sở năm 2011 tính theo 2 mức giá cố định 2010 và 1994:
H
|
=
|
21,2
tỷ đồng
|
=
1,2254
|
17,3
tỷ đồng
|
Năm 2005, tổng giá trị ngành chăn
nuôi của tỉnh X tính theo giá trị cố định 2010 là:
10
tỷ x 1,2254 = 12,254 tỷ đồng
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi
năm 2013 so với năm 2005 (theo giá cố định 2010) là:
23,3
tỷ đồng
|
=
1,9014 hay 190,14%
|
12,254
tỷ đồng
|
Cả hai phương pháp tính cho kết quả
giống nhau.
Trên đây là một số hướng dẫn, quy
định chung trong việc sử dụng Bảng giá bán sản phẩm của người sản xuất nông,
lâm nghiệp và thủy sản năm 2010.
Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thông kê theo giá so sánh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
THE MINISTRY OF
PLANNING AND INVESTMENT
--------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------
|
No.
02/2012/TT-BKHDT
|
Hanoi, April 04, 2012
|
CIRCULAR PROVIDING
FOR 2010 AS THE BASE YEAR REPLACING THE BASE YEAR 1994 IN ORDER TO CALCULATE
CRITERIA OF MAKING STATISTICS ACCORDING TO THE COMPARATIVE PRICES Pursuant to the the Law on Government
organization of December 25, 2011; Pursuant to Statistics Law of June 26,
2003; Pursuant to the Government’s Decree
No. 116/2008/ND-CP, of November 14, 2008 defining the functions, tasks, powers
and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment; Pursuant to the Decision No.
54/2010/QD-TTg , of August 24, 2010 of the Prime Minister, defining the
functions, tasks, powers and organizational structure of the Statistical Directorate
affiliated the Ministry of Planning and Investment; At the proposal of the Director
General of Statistical Directorate; The Ministry of Planning and
Investment provides for 2010 as the base year replacing the base year 1994 in
order to calculate criteria of statistics according to the comparative prices
as follow: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 2. To
use the system of price indexes in order to calculate the criteria according to
the comparative prices in the 2007 Vietnam economic system except agricultural,
forestrial and aquatic sectors 1. The system of price
indexes in order to calculate the criteria according to the comparative prices
includes: - The consumer price indexes; - The living price indexes according to space; - The price indexes of fuels and materials for
production; - The production price indexes; - The construction price indexes; - The real estate price indexes; - The price indexes of export goods; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. The formula to
calculate price indexes General formula:
Of which: It->0: The price
index of the report term t in comparison with the base year 2010; Pt: Price of the report term
t; P0: Price of the
base year 2010; W0: The weight to fix
the base year 2010. Or the conversion formula: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Of which: It->0: The price
index of the report term t in comparison with the base year 2010; : The price index of
the commodity heading j of the report period t in comparison with the previous
period t-1; : The price index of
the commodity heading j of the period before the report period in
comparison with the base year 2010; : The weight of
commodity heading j in 2010. 3. The list of criteria calculated
according to the comparative prices No. Field/ Name
of criterion Announcement
period ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 A National account 1 Gross domestic products Quarter Economic sector Year ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 The growth of gross domestic
products Quarter Economic sector Year Economic sector, economic type, use
purpose
3 Green gross domestic products Year ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 Gross domestic products per capita by VND Year 5 Accumulation of gross assets Quarter fixed assets/ liquid assets Year ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Accumulation of net assets Year Type of assets, economic type 7 Government final consumption Quarter Management function Year ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Holdhouse final consumption Quarter Purpose, supbject of use Year Purpose, subject of expenditure,
subject of use
9 National income Year Gross/Net ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 National disposable income Year Gross/Net 11 The consumption and increase/decrease of energy
consumption for production with the gross domestic products Year Economic sector B Industry ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12 Value of industrial production Month Economic sector Quarter Economic sector, economic type,
province/city
Year 13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Month Economic sector, economic type,
province/city
Quarter Year C Investment and
construction 14 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Month Management level Quarter Economic type Year Capital source, item, economic
sector, province/city
15 The performance capital of foreign
direct investment projects Quarter ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Year 16 The performance capital of direct
investment projects at abroad Quarter Form of investment, economic sector,
country/territory region Year 17 The official development support capital
(signing, performance) Quarter ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Year 18 Value of construction production Quarter Economic type, type of works Year D Commerce, service ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 19 Total retailed goods Month Economic type, commodity heading Quarter Year Economic type, commodity heading,
type of retail establishment, province/city 20 Revenue from accommodation and
catering services ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Economic sector, economic type,
province/city
Quarter Year 21 Revenue from transport and
warehousing service and the services support for transport Month Economic sector, economic type Quarter Year ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 22 Revenue from postal, express and
telecommunication
services Quarter Economic sector, economic type Year 23 Revenue from tourist service Month Economic sector ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Year 24 Expenditure of coming international
guests
Year 25 Value of export goods Quarter ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 26 Value of import goods Quarter Year Year E Society and
environment ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 27 Average income per capita 1 month Year Urban/ rural area, province/city,
region 28 Average expenditure per capita 1
month Year Urban/ rural area, region 4. Calculation of
statistical criteria according to the comparative price by method using the
price index system ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Value of industrial and construction
production of the report year according to the comparative price of the base
year 2010 ()
is calculated under the formula (1) as follows: = The
production value of the report year according to current price (1) The price
index respective with the report year in comparison with the base year 2010 When make specific calculation, need
pay attention to: - For value of industrial production: Using the
indexes of product sale prices of industrial producers of report year in
comparison with the base year 2010. - For value of construction production: Using the
consumer price index of the report year in comparison with the base year 2010
for building materials heading. 4.2. Value of wholesale commercial
production ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 = The
wholesale revenue of the report year according to the comparative price of
the base year 2010 - The cost
price of sale goods in the report year according to the comparative price of
the base year 2010 (2) Of which: The
wholesale revenue of the report year according to the comparative price of
the base year 2010 = The
wholesale revenue of the report year according to the current price ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The cost
price of sold goods in
the report year according to the comparative price of the base year 2010 = The
production value of sold goods in the report year according to the current
price The indexes
of product sale prices of producers of report year in comparison with the
base year 2010 4.3. Value of retail commercial
production
Value of retail commercial production
of the report year according to the comparative price of the base year 2010 () is calculated
under the formula (3) as follows:
= ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - The cost
price of sold goods in the report year according to the current price (3) The indexes
of product sale prices of producers of report year in comparison with the
base year 2010 Of which: The total
retail revenue of the report year according to the comparative price of the
base year 2010 = The total
retail revenue of the report year according to the current price The average
consumer price index of the report year in comparison with the base year 2010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The production value of the report
year according to the comparative price of the base year 2010 of sectors stated
in item 4.4 of this Circular (GTSXSS2010) is calculated under
the formula (4) as follows: GTSXSS2010 = The
production value of the report year according to current price (4) The average
consumer price index of the report year in comparison with the base year 2010
of the respective goods and service heading When make specific calculation, need
pay attention to: - For the production price of repair of cars, motorcycles and motorbikes and other motorized vehicles: Using the
average consumer price index of the report year in comparison with the base
year 2010 of the heading of repair services of equipment, household
appliances and means of travel. - For production value of
accommodation service: Using the average consumer price index of the report year
in comparison with the base year 2010 of the heading of hotel and motel. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - For the production value of information and
communication:
Using
the indexes of production prices of report year in comparison with of the 2010
information and communication. - For production value of dwelling houses of
self-possessing and residing: Using the average consumer price index of the
report year in comparison with the base year 2010 of the heading of hired
dwelling houses. - For production value of administrative
activities and support services: Using the average consumer price index of the
report year in comparison with the base year 2010. - For the production value of education and
training:
Using
the average consumer price index of the report year in comparison with the base
year 2010 of the education service heading. - For production value of health and activities
of social assistance: Using the average consumer price index of the report year
in comparison with the base year 2010 of the heading of medical, health care
and non-concentrated social assistance. - For the production value of arts and
entertainments:
Using
the average consumer price index of the report year in comparison with the base
year 2010 of the heading of culture, sports and entertainments. 4.5. The production value of goods and
passenger transport The productin value of goods and
passenger transport of the report year according to the comparative price of
the base year 2010 () is calculated under the formula
(5) as follows:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The
production value of the report year according to current price of the
transport part respective with each transport line (5) The average
freight price index respective with each transport line of the report year in
comparison with the base year 2010 When make specific calculation, need
pay attention to: - For the production value of goods transport: Using the
production value of goods transport and indexes of goods freights of report
year in comparison with the base year 2010. - For the production value of passenger
transport: Using the
production value of passenger transport and indexes of passenger freights of
report year in comparison with the base year 2010. 4.6. The production value of sectors: (i) real
estate business not including the value of dwelling houses of
self-possessing and residing; (ii) financial, bank and insurance activities;
(iii) activities of the Party, socio-political organizations; state management,
national defense, forcible social security; (iv) expert in science and
technology; (v) hiring jobs in households; (vi) international organizations and
agencies; and (vii) other services The production value of the report
year according to the comparative price of the base year 2010 of sectors stated
in item 4.6 of this Circular (GTSXSS2010) is calculated under
the formula (6) as follows: GTSXSS2010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The
production value of the report year according to current price (6) The average
consumer price index (CPI) of the report year in comparison with the base
year 2010 4.7. Gross domestic products Gross domestic products of the report
year in comparison with the base year 2010 (GDPSS2010) is
calculated under two ways respective with two formulas (7a) and (7b) as
follows: Way 1: GDPSS2010 = The total
increase value of
sectors according to the comparative price of the base year 2010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The import
tax according to the comparative price of the base year 2010 (7a) Of which: The
increase value of each sector according to the comparative price of the base
year 2010 = The
production value according to the comparative price of the base year 2010 - The
Intermediate costs according to the comparative price of the base year 2010 - The production value according to the
comparative price of the base year 2010 of sectors defined in items from 4.1 to
4.6 of this Circular. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The
Intermediate costs according to the comparative price of the base year 2010 = The
Intermediate costs of the report year according to the current price The price
indexes of fuels and materials used for production of report year in
comparison with the base year 2010 - The import tax of the report year according
to the comparative price of the base year 2010 is calculated as follows The import
tax of the report year according to the comparative price of the base year
2010 = Total
import value of the report year according to the comparative price of the
base year 2010 x ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The import
valuation of the report year according to the current price Way 2: GDPSS2010 = The final
consumption according to the comparative price of the base year 2010 + The asset
accumulation according to the comparative price of the base year 2010 + Difference
of export and import of godds and services according to the comparative price
of the base year 2010 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Of which: - The final consumption according to the
comparative price of the base year 2010 is calculated as follows: The final
consumption of the report year according to the comparative price of the base
year 2010 based on consumption types = The final
consumption of the report year according to the current price based on
consumed product types The
consumer price index based on consumed product typers of the report year in
comparison with the base year 2010 - The asset accumulation according to the
comparative price of the base year 2010 is calculated as follows The asset
accumulation of the report year according to the comparative price of the
base year 2010 bases on the asset type = ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The indexes
of product prices based on asset type of report year in comparison with the
base year 2010 - The export and import of goods according to the
comparative prices of the base
year 2010 are calculated as follows: The export and import
value of goods according to the comparative price of the base year 2010 = The export,
import value of goods
according to the current price of the report year The price
index of goods export and import of the report year in comparison with the
base year 2010 4.8. Green gross domestic products Green gross domestic products of the report
year in comparison with the base year 2010 () is calculated under the formula (8)
as follows:
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 GDPSS2010 - Expenses to
eliminate waste, consume natural resources of economic activities (8) Of which: Expenses to
eliminate waste, consume natural resources of economic activities, include: - Expenses to eliminate waste from production
and consumption activities which need be eliminated. - The production value of exploitation sectors.
- Expenses of land use. 4.9. Accumulation of gross assets ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The asset
accumulation of the report year according to the comparative price of the
base year 2010 based on the asset type = The asset
accumulation of the report year according to the current price of asset type (9) The indexes
of product prices based on asset type of report year in comparison with the
base year 2010 4.10. The annual net production
accumulation Accumulation of net assets of the
report year in comparison with the base year 2010 is calculated under the
formula (10) as follows: The net
asset accumulation according to the comparative price of the base year 2010 = ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Depreciation
of fixed assets according to the comparative price of the
base year 2010 (10) Of which: Depreciation
of fixed assets according to the comparative price of the base year 2010
is calculated from the Depreciation rate of fixed assets according
to the current price in comparison with total fixed assets according to the
current price and value of fixed assets according to the comparative price. 4.11. The final consumption of state The final consumption of state of the report
year in comparison with the base year 2010 is calculated under the formula (11)
as follows: The final
consumption of State according to the comparative price of the base year 2010 = The final
consumption of State according to the current price of the report year ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The
deflation index of production value of trades operating in state management
respective with the report year in comparison with the base year 2010 4.12. Holdhouse final consumption a) The household final consumption due
to expenditure for buying products, goods and services in the market from the
family budget according to the comparative price of the base year 2010 is
calculated under the formula (12a) as follows: The household
final consumption due to expenditure for buying products, goods and services
in market from household budget according to the comparative price of the
base year 2010 = The
household final consumption due to expenditure for buying products, goods and
services from household (individual)budget according to the current price of
the report year (12a) The average
consumer price index of the report year in comparison with the base year 2010 b) The household final consumption
from self-sufficient products according to the comparative price of the base
year 2010 is calculated under the formula (12b) as follows: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 = The
household final consumption from self-sufficient products of the report year
according to the current price of each product sector (12b) The
deflation index according to each product sector respective with the report
year in comparison with the base year 2010 c) The household final consumption
enjoyed without charge according to the comparative price of the base year
2010 is calculated under the formula (12c) as follows: The
household final consumption enjoyed without charge according to the
comparative price of the base year 2010 = The
household final consumption enjoyed without charge in the report year
according to the current price of each product sector (12c) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.13. National income National income of report year in
comparison with the base year 2010 is calculated under the formula (13) as
follows: The
national income according to the comparative price of the base year 2010 = The
national income according to the current price of the report year (13) The GDP
deflation index of the report year in comparison with the base year 2010 4.14. National disposable income National disposable income of report
year in comparison with the base year 2010 is calculated under the formula (14)
as follows: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 = The
national disposable income (NDI) according to the current price of the report
year (14) The GDP
deflation index of the report year in comparison with the base year 2010 4.15. The consumption and increase/decrease of
energy consumption for production in comparison with the gross domestic
products The consumption and increase/decrease
of energy consumption for production in comparison with the gross
domestic product of the report year comparing to the base year 2010 is
calculated under the formula (15) as follows: The energy
consumption (of each type) for production according to the comparative price
of the base year 2010 = The energy
consumption (of each type) for production according to the current price ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The price
index of each energy type of the report year in comparison with the base year
2010 4.16. The investment capial for development
of whole society a) The investment capial for
development of whole society of the report year compared to the base year 2010
is calculated under the formula (16a) as follows: The
investment capial for development of whole society of the report year according
to the comparative price of the base year 2010 = The
investment capial for development of whole society of the report year
according to the current price (16a) The product
sale price index of producer or the consumer price index or respective price
indexes of the report year in comparision with the base year 2010 bThe investment capital for capital
construction of the report year according to the comparative price of the base
year 2010 is calculated under the formula (16b) as follows: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 = The
investment capital for capital construction of the report year according to
the current price (16b) The sale
price index of building materials, iron, steel and wood of the report year in
comparison with the base year 2010 c) The performance capital of foreign
investment projects according to the current price by VND is calculated under
the formula (16b) as follows: The performance
capital of foreign investment projects according to the current price by VND = The
performance capital of foreign direct investment projects of the report year
by USD x ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (16c) d) The import equipment (machines,
equipment) for calculation to convert the import valuation of machines, equipment
from the current price into the comparatice price is calculated according to
the formula (16d) as follows: The value
of import machines, equipment of the report year according to the comparative
price of the base year 2010 = The value
of import machines, equipment of the report year according to the current (16d) The import
price index of goods, machines, equipment of the report year in comparison
with the base year 2010 4.17. Revenue of accommodation and
catering, transport, warehousing and transport support, postal, express and
telecommunication, tourist services Revenue of accommodation and catering,
transport, warehousing and transport support, postal, express and
telecommunication, tourist services of the report year in
comparison with the base year 2010 is calculated under the formula (17) as
follows: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 = The
respective service revenue according to the current price of the report year (17) The
consumer price index of respective service of the report year in comparison
with the base year 2010 4.18. Expenditure of international
guests coming Vietnam Expenditure of international guests
coming Vietnam of report year in comparison with the base year 2010 is
calculated under the formula (18) as follows: Expenditure
of international guests coming Vietnam of report year according to the comparative
price of the base year 2010 = Total
expenditure of international guests coming Vietnam according to the current
price of the report year ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 The
consumer price index (CPI) of the report year in comparison with the base
year 2010 4.19. Value of import and export goods Value of import and export goods of report
year in comparison with the base year 2010 is calculated under the formula (19)
as follows: The value
of export, import goods of the report year according to the comparative price
of the base year 2010 = The value
of export, import goods according to the current price of the report year (19) The price
index of export and import goods of the report year in comparison with the
base year 2010 4.20. Average income per capita 1 month ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Average
income per capita 1 month of the report year according to the comparative
price of the base year 2010 = Average
income per capita 1 month of the report year according to the current price (20) The average
consumer price index (CPI) of the report year in comparison with the base
year 2010
4.2.1. Average expenditure per capita
1 month
Average expenditure per capita 1 month
of the report year in comparison with the base year 2010 is calculated under
the formula (21) as follows: Average
expenditure per capita 1 month of the report year according to the
comparative price of the base year 2010 = ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (21) The average
consumer price index (CPI) of the report year in comparison with the base
year 2010
Article 3. Provision
on convert into the base year 2010 Calculation to convert the value of
criteria of the report period according to the price of base year 1994 to the
price of base year 2010 is calculated under the formula (22) as follows: The value
of criteria of the report period according to the price of base year 2010 = The value
of criteria of the report period according to the price of base year 1994 x Coefficient
to convert the base year 1994 into the base year 2010 of criteria ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Of which: The coefficient
to convert the base year 1994 into the base year 2010 of criteria = The value
of 2011 criteria according to the price of base year 2010 The value
of 2011 criteria according to the price of base year 1994 Article 4. Subject of
implementation 1. Organizations assigned to compile the
statistic criteria according to the comparative price in the national statistic
criteria system, provincial, district and communal - level statistic criteria
systems and the Ministry or sector statistic criteria systems, include: a) The Statistical Directorate; b) The statistical organizations of
Ministries, Ministerial-level agencies, Governmental agencies, other agencies
in central, People’s Committees at all levels ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 5. The
implementation responsibility 1. Organizations, individuals in Article
4 shall implement in accordance with this Circular. 2. The Statistical Directorate shall
inspect, supervise the implementation of this Circular. Article 6. Effect 1. This Circular takes effect on June 01,
2012 and replaces the Decision No. 192 TCTK/TH, of August 07, 1995 of the
Director General of Statistical Directorate, on issuing the 1994 fixed price
table. 2. In the course of implementation, any
arising problems should be reported to the Ministry of Planning and Investment
(the Statistical Directorate) for timely consideration and correction. THE MINISTER OF PLANNING
AND INVESTMENT
Bui Quang Vinh ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tư 02/2012/TT-BKHĐT ngày 04/04/2012 quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thông kê theo giá so sánh do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
24.613
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|