|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
973/QĐ-BNN-TC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
973/QĐ-BNN-TC
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DỰ TOÁN TIỂU ĐỀ ÁN 1 “TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN PHÁP LUẬT VỀ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHO NGƯỜI DÂN NÔNG THÔN” NĂM 2011
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định
số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03//01/2008;
Căn cứ Quyết định số 554/QĐ-TTg ngày 04/05/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Đề án “Tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng
bào dân tộc thiểu số” từ năm 2009-2012;
Căn cứ Quyết định số 2364/QĐ-BNN-PC ngày 20/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Ban hành kế hoạch thực hiện Tiểu đề
án 1: Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn
cho người dân nông thôn” từ năm 2009-2012;
Căn cứ Công văn số 16018/BTC-HCSN ngày 12/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về
việc thẩm định dự toán kinh phí thực hiện Tiểu đề án 1 “Tuyên truyền, phổ biến pháp
luật về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn”;
Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BNN-TC ngày 24/01/20011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần
1) cho Văn phòng Bộ;
Căn cứ Quyết định số 834/QĐ-BNN-TC ngày 25/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán Tiểu đề án 1 “Tuyên truyền, phổ
biến pháp luật về nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn”
năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 587/QĐ-BNN-TC ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc chuyển số dư dự toán và dư tạm ứng năm 2010 sang
năm 2011 của Văn phòng Bộ;
Xét đề nghị tại công văn số 143/VP ngày 15/3/2011 của Văn phòng Bộ về việc phê duyệt
dự toán kinh phí các chương trình thực hiện năm 2011 và công văn số 309/PC của
Vụ Pháp chế ngày 13/5/2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Dự toán Tiểu đề án 1: “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn từ năm 2009 đến năm 2012” năm
2011. Chi tiết như sau:
1. Tổng kinh
phí: 3.905.873.062 đồng (Ba tỷ, chín trăm lẻ năm triệu, tám trăm bảy mươi
ba ngàn, không trăm sáu mươi hai đồng).
- Kinh phí năm
2011: 2.576.000.000 đồng;
- Kinh phí năm
2010 chuyển sang: 1.329.873.062 đồng.
(Chi tiết các
nội dung theo phụ biểu đính kèm)
2. Nguồn kinh
phí: Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp (Kinh phí không thường xuyên), Loại 010 -
013 của Văn phòng Bộ.
3. Thời gian
thực hiện: Năm 2011.
(Quyết định
này thay thế Quyết định số 834/QĐ-BNN-TC ngày 25/4/2011).
Điều 2. Căn
cứ quyết định dự toán được duyệt, giao Chánh Văn phòng Bộ phối hợp với Vụ Pháp
chế phê duyệt dự toán chi tiết, tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành
nhưng không vượt quá 90% số kinh phí trên (tiết kiệm 10%).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuân Thu
|
DỰ TOÁN KINH PHÍ TIỂU ĐỀ ÁN 1
TUYÊN
TRUYỀN, PHỔ BIẾN PHÁP LUẬT VỀ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHO NGƯỜI DÂN
NÔNG THÔN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 973/QĐ-BNN-TC ngày 16/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Đơn
vị tính
|
Số
tiền
|
I
|
Chỉnh lý, biên soạn các bộ tài
liệu mẫu về TTPBPL cho người dân nông thôn
|
|
|
|
55.000.000
|
1
|
Chính lý mẫu tờ gấp phổ
biến pháp luật
|
|
|
|
22.000.000
|
1,1
|
Đề cương chính lý mẫu Tờ gấp
|
Đề
cương
|
4
|
900
000
|
3.600.000
|
1,2
|
Tổ chức 04 hội nghị lấy ý kiến đề
cương chỉnh lý Mẫu
|
|
|
|
-
|
|
Tờ gấp: 01 ngày/01 Hội nghị
|
|
|
|
-
|
|
Người chủ trì: 1 người x 4 hội
nghị x 2 buổi
|
Người
|
8
|
200
000
|
1.600.000
|
|
Thư ký: 1 người x 4 hội nghị x
2 buổi
|
Người
|
8
|
150
000
|
1.200.000
|
|
Đại biểu tham dự: 20 người x 4
hội nghị x 2 buổi
|
Người
|
160
|
70
000
|
11.200.000
|
|
Tài liệu: 22 người x 4 hội nghị
|
Người
|
88
|
20
000
|
1.760.000
|
|
Nước uống: 22 người x 4 hội
nghị
|
Người
|
88
|
30
000
|
2.640.000
|
2
|
Chỉnh lý Sách hỏi đáp pháp
luật cho nông dân
|
|
|
|
16.500.000
|
2,1
|
Đề cương chỉnh lý sách pháp luật
cho nông dân
|
Đề
cương
|
3
|
900
000
|
2.700.000
|
2,2
|
Tổ chức 03 hội nghị lấy ý kiến đề
cương chỉnh lý Sách hỏi đáp pháp luật cho nông dân
|
|
|
|
-
|
|
Người chủ trì: 1 người x 3 hội
nghị x 2 buổi
|
Người
|
6
|
200
000
|
1.200.000
|
|
Thư ký: 1 người x 3 hội nghị x
2 buổi
|
Người
|
6
|
150
000
|
900.000
|
|
Đại biểu tham dự: 20 người x 3
hội nghị x 2 buổi
|
Người
|
120
|
70
000
|
8.400.000
|
|
Tài liệu: 22 người x 3 hội nghị
|
Người
|
66
|
20
000
|
1.320.000
|
|
Nước uống: 22 người x 3 hội
nghị
|
Người
|
66
|
30
000
|
1.980.000
|
3
|
Chỉnh lý Sổ tay pháp luật
cho cán bộ làm công tác tuyên truyền phổ biến PL
|
|
|
|
16.500.000
|
3,1
|
Đề cương chỉnh lý Sổ tay pháp luật
|
Đề
cương
|
3
|
900
000
|
2.700.000
|
3,2
|
Tổ chức 03 hội nghị lấy ý kiến đề
cương chỉnh lý Sổ PL cho cán bộ PBTTPL
|
|
|
|
-
|
|
Người chủ trì: 1 người x 3 hội
nghị x 2 buổi
|
Người
|
6
|
200
000
|
1.200.000
|
|
Thư ký: 1 người x 3 hội nghị x
2 buổi
|
Người
|
6
|
150
000
|
900.000
|
|
Đại biểu tham dự: 20 người x 3
hội nghị x 2 buổi
|
Người
|
120
|
70
000
|
8.400.000
|
|
Tài liệu: 22 người x 3 hội nghị
|
Người
|
66
|
20
000
|
1.320.000
|
|
Nước uống: 22 người x 3 hội
nghị
|
Người
|
66
|
30
000
|
1.980.000
|
II
|
Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ nòng
cốt làm công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
|
|
|
265.880.000
|
1
|
Tổ chức 5 lớp bồi dưỡng cán
bộ làm công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật của ngành nông nghiệp và
PTNT ở cấp tỉnh tại miền Bắc
|
|
|
|
109.200.000
|
|
Thời gian: 3 ngày tại
đ.phương, 30 người/01 lớp
|
|
|
|
|
1,1
|
Kinh phí hội nghị
|
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3
ngày x 5 lớp
|
Ngày
|
15
|
2
000 000
|
30.000.000
|
|
Trang trí khai giảng, bế giảng:
|
Lần
|
5
|
500
000
|
2.500.000
|
|
1 lần/01 lớp x 5 lớp
|
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm: 30 người/01
lớp x 5 lớp
|
Người
|
150
|
20
000
|
3.000.000
|
|
Nước uống: 31 người/01 lớp x 3
ngày x 5 lớp
|
Người
|
465
|
30
000
|
13.950.000
|
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01
lớp x 5 lớp
|
Buổi
|
30
|
400
000
|
12.000.000
|
1,2
|
Kinh phí Ban tổ chức
|
|
|
|
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
2
000
|
7
000
|
14.000.000
|
|
Tiền ngủ: 5 người x 3 ngày x 5
lớp
|
Người
|
75
|
250
000
|
18.750.000
|
|
Tiền lưu trú: 5 người x 4 ngày
x 5 lớp
|
ngày
|
100
|
150
000
|
15.000.000
|
2
|
Tổ chức 2 lớp bồi dưỡng cán
bộ làm công tác tuyên truyền, PBPL của ngành NN và PTNT ở cấp tỉnh tại
miền Trung - Tây Nguyên
|
|
|
|
62.080.000
|
|
Thời gian: 3 ngày tại
đ.phương, 30 người/01 lớp
|
|
|
|
|
2,1
|
Kinh phí hội nghị
|
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3
ngày x 2 lớp
|
Ngày
|
6
|
2
500 000
|
15.000.000
|
|
Trang trí khai giảng, bế giảng:
|
Lần
|
2
|
500
000
|
1.000.000
|
|
1 lần/01 lớp x 2 lớp
|
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm: 30 người/01
lớp x 2 lớp
|
Người
|
60
|
20
000
|
1.200.000
|
|
Nước uống: 31 người/01 lớp x 3
ngày x 2 lớp
|
Người
|
186
|
30
000
|
5.580.000
|
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01
lớp x 2 lớp
|
Buổi
|
12
|
400
000
|
4.800.000
|
2,2
|
Kinh phí Ban tổ chức
|
|
|
|
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
3
000
|
7
000
|
21.000.000
|
|
Tiền ngủ: 5 người x 3 ngày x 2
lớp
|
Người
|
30
|
250
000
|
7.500.000
|
|
Tiền lưu trú: 5 người x 4 ngày
x 2 lớp
|
ngày
|
40
|
150
000
|
6.000.000
|
3
|
Tổ chức 3 lớp bồi dưỡng cán
bộ làm công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật của ngành NN và PTNT ở cấp
tỉnh tại miền Nam
|
|
|
|
70.020.000
|
|
Thời gian: 3 ngày tại
đ.phương, 30 người/01 lớp
|
|
|
|
-
|
3,1
|
Kinh phí hội nghị
|
|
|
|
-
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3
ngày x 3 lớp
|
Ngày
|
9
|
2
000 000
|
18.000.000
|
|
Trang trí khai giảng, bế
giảng: 1 lần/01 lớp x 3 lớp
|
Lần
|
3
|
500
000
|
1.500.000
|
|
Văn phòng phẩm: 30 người/01
lớp x 3 lớp
|
Người
|
90
|
20
000
|
1.800.000
|
|
Nước uống: 31 người/01 lớp x 3
ngày x 3 lớp
|
Người
|
279
|
30
000
|
8.370.000
|
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01
lớp x 3 lớp
|
Buổi
|
18
|
400
000
|
7.200.000
|
3,2
|
Kinh phí Ban tổ chức
|
|
|
|
-
|
|
Vé máy bay: 3 vé
|
Người
|
3
|
4
200 000
|
12.600.000
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
1
200
|
7
000
|
8.400.000
|
|
Tiền ngủ: 3 người x 3 ngày x 3
lớp
|
Người
|
27
|
250
000
|
6.750.000
|
|
Tiền lưu trú: 3 người x 4 ngày
x 3 lớp
|
Ngày
|
36
|
150
000
|
5.400.000
|
4
|
Tổ chức 2 lớp bồi dưỡng cán
bộ làm công tác thanh tra, pháp chế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
ở trung ương
|
|
|
|
24.580.000
|
|
Thời gian: 3 ngày - tại Hà
Nội, 30 người/01 lớp
|
|
|
|
-
|
|
Kinh phí hội nghị
|
|
|
|
-
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3
ngày/01 lớp x 2 lớp
|
Ngày
|
6
|
2
000 000
|
12.000.000
|
|
Trang trí khai giảng, bế giảng:
|
Lần
|
2
|
500
000
|
1.000.000
|
|
1 lần/01 lớp x 2 lớp
|
|
|
|
-
|
|
Văn phòng phẩm: 30 người/01
lớp x 2 lớp
|
Người
|
60
|
20
000
|
1.200.000
|
|
Nước uống: 31 người/01 lớp x 3
ngày x 2 lớp
|
Người
|
186
|
30
000
|
5.580.000
|
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01
lớp x 2 lớp
|
Buổi
|
12
|
400
000
|
4.800.000
|
III
|
Tổ chức PBPL thông qua các
hình thức thích hợp cho người nông thôn
|
|
|
|
2.076.520.000
|
1
|
Tổ chức 18 cuộc hội nghị
phổ biến cấp huyện
|
|
|
|
487.520.000
|
|
Thời gian: 3 ngày tại
đ.phương, 40 người/01 lớp
|
|
|
|
|
1,1
|
Miền Bắc: 10 hội nghị phổ biến
cấp huyện
|
|
|
|
257.400.000
|
1.1.1
|
Kinh phí hội nghị
|
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3
ngày x 10 hội nghị
|
Ngày
|
30
|
2
000 000
|
60.000.000
|
|
Văn phòng phẩm: 40 người x 10
hội nghị
|
Người
|
400
|
20
000
|
8.000.000
|
|
Nước uống: 41 người x 3 ngày x
10 hội nghị
|
Người
|
1
230
|
30
000
|
36.900.000
|
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01
HN x 10 hội nghị
|
Buổi
|
60
|
400
000
|
24.000.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn: 20 người/ngày
x 3 ngày x 10 HN
|
Người
|
600
|
100
000
|
60.000.000
|
1.1.2
|
Kinh phí Ban tổ chức
|
|
|
|
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
4
000
|
7
000
|
28.000.000
|
|
Tiền ngủ: 3 người x 3 ngày x
10 hội nghị
|
Người
|
90
|
250
000
|
22.500.000
|
|
Tiền lưu trú: 3 người x 4 ngày
x 10 hội nghị
|
Ngày
|
120
|
150
000
|
18.000.000
|
1,2
|
Miền Trung - Tây Nguyên: 3 hội
nghị PB cấp huyện
|
|
|
|
94.820.000
|
1.2.1
|
Kinh phí hội nghị
|
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3
ngày x 3 hội nghị
|
Ngày
|
9
|
2
000 000
|
18.000.000
|
|
Văn phòng phẩm: 40 người x 3
hội nghị
|
Người
|
120
|
20
000
|
2.400.000
|
|
Nước uống: 41 người x 3 ngày x
3 hội nghị
|
Người
|
369
|
30
000
|
11.070.000
|
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01
HN x 3 hội nghị
|
Buổi
|
18
|
400
000
|
7.200.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn: 20 người/ngày
x 3 ngày x 3 HN
|
Người
|
180
|
100
000
|
18.000.000
|
1.2.2
|
Kinh phí Ban tổ chức
|
|
|
|
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
3
200
|
7
000
|
22.400.000
|
|
Tiền ngủ: 3 người x 4 ngày x 3
hội nghị
|
Người
|
36
|
250
000
|
9.000.000
|
|
Tiền lưu trú: 3 người x 5 ngày
x 3 hội nghị
|
Ngày
|
45
|
150
000
|
6.750.000
|
1,3
|
Miền Nam: 5 hội nghị PB cấp huyện
|
|
|
|
135.300.000
|
1.3.1
|
Kinh phí hội nghị
|
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị: 3
ngày x 5 hội nghị
|
Ngày
|
15
|
2
000 000
|
30.000.000
|
|
Văn phòng phẩm: 40 người x 5
hội nghị
|
Người
|
200
|
20
000
|
4.000.000
|
|
Nước uống: 41 người x 3 ngày x
5 hội nghị
|
Người
|
615
|
30
000
|
18.450.000
|
|
Thù lao giảng viên: 6 buổi/01
HN x 5 hội nghị
|
Buổi
|
30
|
400
000
|
12.000.000
|
|
Hỗ trợ tiền ăn: 20 người/ngày
x 3 ngày x 5 HN
|
Người
|
300
|
100
000
|
30.000.000
|
1.3.2
|
Kinh phí Ban tổ chức
|
|
|
|
-
|
|
Vé máy bay: 3 vé
|
Người
|
3
|
4
200 000
|
12.600.000
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
2
000
|
7
000
|
14.000.000
|
|
Tiền ngủ: 3 người x 2 ngày x 5
hội nghị
|
Người
|
30
|
250
000
|
7.500.000
|
|
Tiền lưu trú: 3 người x 3 ngày
x 5 hội nghị
|
Ngày
|
45
|
150
000
|
6.750.000
|
2
|
Phổ biến trên đài truyền
hình
|
|
|
|
810.000.000
|
2,1
|
Đêm cổ động có tuyên truyền nội
dung pháp luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn thời lượng từ 3 đến 5
phút chương trình
|
|
|
|
-
|
|
05 chương trình/01 tháng x 9
tháng
|
Ch.trình
|
45
|
9
000 000
|
405.000.000
|
2,2
|
Xây dựng bản tin phổ biến pháp
luật về nông nghiệp và phát triển nông thôn thời lượng 3 đến 5 phút
|
|
|
|
-
|
|
05 chương trình/01 tháng x 9
tháng
|
Ch.trình
|
45
|
9
000 000
|
405.000.000
|
3
|
Phổ biến trên đài tiếng nói
Việt Nam
|
|
|
|
-
|
|
Xây dựng bản tin phổ biến pháp
luật thời lượng 5 phút
|
|
|
|
-
|
|
8 bản tin/tháng x 9 tháng
|
Bản
tin
|
72
|
6
000 000
|
432.000.000
|
4
|
Phổ biến trên Báo Nông
nghiệp VN
|
|
|
|
-
|
|
Hỗ trợ kinh phí (1/4 trang
báo/ngày): 22 ngày/tháng x 9 tháng
|
Trang
báo
|
198
|
500
000
|
99.000.000
|
5
|
Phổ biến trên kênh truyền
hình VTC 16
|
Chuyên
mục
|
|
|
-
|
|
Xây dựng chuyên mục phổ biến “Chính
sách pháp luật Nông nghiệp và Phát triển nông thôn mới”
|
|
|
|
-
|
|
Thời lượng 1 đến 3 phút/chuyên mục
|
|
|
|
-
|
|
04 chuyên mục/tháng x 9 tháng
|
Chuyên
mục
|
36
|
5
500 000
|
198.000.000
|
6
|
Cung cấp sách cho tủ sách
pháp luật tại cơ sở
|
|
|
|
-
|
|
Hỗ trợ sách pháp luật cho tủ sách
pháp luật tại địa phương cho 10 tỉnh
|
Tỉnh
|
10
|
5
000 000
|
50.000.000
|
IV
|
Xây dựng mô hình thí điểm
|
|
|
|
403.020.000
|
1
|
Tổ chức 5 Hội nghị phổ biến
pháp luật cho người dân tại mô hình miền Bắc
|
|
|
|
121.700.000
|
|
Thời gian 03 ngày/01 hội nghị/
30 người tại đ.phương
|
|
|
|
|
1,1
|
Kinh phí lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị
|
Ngày
|
15
|
2
000 000
|
30.000.000
|
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
150
|
20
000
|
3.000.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
465
|
30
000
|
13.950.000
|
|
H.trợ tiền ăn
|
Người
|
225
|
100
000
|
22.500.000
|
|
Thù lao giảng viên
|
Ngày
|
30
|
400
000
|
12.000.000
|
1,2
|
Kinh phí Ban tổ chức
|
|
|
|
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
2
000
|
7
000
|
14.000.000
|
|
Tiền ngủ
|
Người
|
60
|
250
000
|
15.000.000
|
|
Tiền lưu trú
|
Ngày
|
75
|
150
000
|
11.250.000
|
2
|
Tổ chức 3 Hội nghị phổ biến
pháp luật cho người dân tại mô hình ở miền Trung - Tây Nguyên: Thời
gian 03 ngày/01 hội nghị/ 30 người tại đ.phương
|
|
|
|
87.020.000
|
2,1
|
Kinh phí lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị
|
Ngày
|
9
|
2
000 000
|
18.000.000
|
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
90
|
20
000
|
1.800.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
279
|
30
000
|
8.370.000
|
|
H.trợ tiền ăn
|
Người
|
135
|
100
000
|
13.500.000
|
|
Thù lao giảng viên
|
Ngày
|
18
|
400
000
|
7.200.000
|
2,2
|
Kinh phí Ban tổ chức
|
|
|
|
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
3
200
|
7
000
|
22.400.000
|
|
Tiền ngủ
|
Người
|
36
|
250
000
|
9.000.000
|
|
Tiền lưu trú
|
Ngày
|
45
|
150
000
|
6.750.000
|
3
|
Tổ chức 5 Hội nghị phổ biến
pháp luật cho người dân tại mô hình ở Miền Nam
|
|
|
|
134.300.000
|
|
Thời gian 03 ngày/01 hội
nghị/ 30 người tại đ.phương
|
|
|
|
|
3,1
|
Kinh phí lớp bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Thuê hội trường, thiết bị
|
Ngày
|
15
|
2
000 000
|
30.000.000
|
|
Văn phòng phẩm
|
Người
|
150
|
20
000
|
3.000.000
|
|
Nước uống
|
Người
|
465
|
30
000
|
13.950.000
|
|
H.trợ tiền ăn
|
Người
|
225
|
100
000
|
22.500.000
|
|
Thù lao giảng viên
|
Ngày
|
30
|
400
000
|
12.000.000
|
3,2
|
Kinh phí Ban tổ chức
|
|
|
|
|
|
Vé máy bay
|
Người
|
3
|
4
200 000
|
12.600.000
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
2
000
|
7
000
|
14.000.000
|
|
Tiền ngủ
|
Người
|
60
|
250
000
|
15.000.000
|
|
Tiền lưu trú
|
Ngày
|
75
|
150
000
|
11.250.000
|
4
|
Hỗ trợ trang thiết bị phục
vụ p.biến tại mô hình (Năm 2010 đã hỗ trợ được 6 mô hình, còn lại 04 mô hình
đã hoàn tất hồ sơ, xin chuyển kinh phí hỗ trợ sang quý I năm 2011)
|
|
|
|
-
|
|
15 triệu/01 mô hình/01 năm x 4 mô
hình
|
Mô
hình
|
4
|
15
000 000
|
60.000.000
|
V
|
In ấn
|
|
|
|
540.000.000
|
1
|
Tờ gấp phổ biến pháp luật
|
Tờ
|
60
000
|
4
500
|
270.000.000
|
2
|
Sách hỏi đáp pháp luật cho
nông dân
|
Cuốn
|
6
000
|
25
000
|
150.000.000
|
3
|
Sổ tay pháp luật cho cán bộ
làm công tác
|
Cuốn
|
2
000
|
35
000
|
70.000.000
|
4
|
In sao đĩa hình phổ biến
pháp luật
|
Đĩa
|
2
500
|
20
000
|
50.000.000
|
VI
|
H.động phối hợp, g.sát, đ.giá
của Ban chỉ đạo Các đơn vị thuộc Bộ;
|
|
|
|
144.750.000
|
|
Đại diện các cơ quan, tổ chức
trong Đề án và địa phương
|
|
|
|
-
|
1
|
Miền Bắc: 7 tỉnh
|
|
|
|
-
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
3
000
|
7
000
|
21.000.000
|
|
Tiền ngủ: 5 người x 3 ngày x 7
tỉnh
|
Người
|
105
|
250
000
|
26.250.000
|
|
Tiền lưu trú: 5 người x 4 ngày
x 7 tỉnh
|
Ngày
|
140
|
150
000
|
21.000.000
|
2
|
Miền Trung và Tây Nguyên: 2
tỉnh
|
|
|
|
-
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
3
200
|
7
000
|
22.400.000
|
|
Tiền ngủ: 5 người x 4 ngày x 2
tỉnh
|
Người
|
40
|
250
000
|
10.000.000
|
|
Tiền lưu trú: 5 người x 5 ngày
x 2 tỉnh
|
Ngày
|
50
|
150
000
|
7.500.000
|
3
|
Miền Nam: 3 tỉnh
|
|
|
|
-
|
|
Vé máy bay: 4 người
|
Vé
|
4
|
4
200 000
|
16.800.000
|
|
Thuê ô tô
|
Km
|
1
200
|
7
000
|
8.400.000
|
|
Tiền ngủ: 4 người x 2 ngày x 3
tỉnh
|
Người
|
24
|
250
000
|
6.000.000
|
|
Tiền lưu trú: 4 người x 3 ngày
x 3 tỉnh
|
Ngày
|
36
|
150
000
|
5.400.000
|
VII
|
Tiết kiệm 10% của kinh phí năm
2011
|
|
|
|
390.000.000
|
VIII
|
Dự phòng
|
|
|
|
30.703.062
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.905.873.062
|
(Ba tỷ,
chín trăm lẻ năm triệu, tám trăm bảy mươi ba nghìn, không trăm sáu mươi hai
đồng)
Quyết định 973/QĐ-BNN-TC năm 2011 về Phê duyệt Dự toán Tiểu đề án 1: “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn từ năm 2009 đến năm 2012” năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 973/QĐ-BNN-TC ngày 16/05/2011 về Phê duyệt Dự toán Tiểu đề án 1: “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho người dân nông thôn từ năm 2009 đến năm 2012” ngày 16/05/2011 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|