|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 919/QĐ-TĐC năm 2009 ban hành văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
Số hiệu:
|
919/QĐ-TĐC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Vinh
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số:
919/QĐ-TĐC
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Căn cứ Điều 25 Pháp lệnh Đo
lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Quyết định 140/2004/QĐ-TTg ngày 05/8/2004 của Thủ tướng Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng;
Căn cứ Quyết định số 13/2007/QĐ-BKHCN ngày 06/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định”;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BKHCN ngày 29/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ sửa đổi, bổ sung “Danh mục phương tiện đo phải kiểm định” ban hành kèm
theo Quyết định 13/2007/QĐ-BKHCN ngày 06/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1073/QĐ-BKHCNMT ngày 17/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc ban hành Quy trình
kiểm định phương tiện đo;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Đo lường Việt Nam, Trưởng ban Ban Đo lường,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành 46 Văn bản Kỹ
thuật Đo lường Việt Nam. Tên gọi, ký hiệu và số hiệu các Văn bản được nêu ở Phụ
lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trưởng ban Ban Đo
lường, Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng các tỉnh, thành
phố, Thủ trưởng các tổ chức kiểm định có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức,
thực hiện việc kiểm định theo quy định của các Văn bản này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- TTĐLVN;
- Thanh tra Tổng cục;
- TTĐT; TT Thông tin;
- Lưu VP; ĐL.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Trần Văn Vinh
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 919/QĐ-TĐC ngày 26 tháng 6 năm 2009 của Tổng cục trưởng
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
STT
|
Tên
gọi
|
Ký
hiệu, số hiệu
|
Ghi
chú
|
1
|
Cân treo - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
02 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 02 : 1998
|
2
|
Cân băng tải - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
03 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 03 : 1998
|
3
|
Cân ô tô - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
13 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 13 : 1998
|
4
|
Cân bàn - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
14 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 14 : 1998
|
5
|
Cân đĩa - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
15 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 15 : 1998
|
6
|
Cân phân tích, cân kỹ thuật - Quy
trình kiểm định
|
ĐLVN
16 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 16 : 1998
|
7
|
Đồng hồ nước lạnh - Quy trình kiểm
định
|
ĐLVN
17 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 17 : 1998
|
8
|
Biến dòng đo lường - Quy trình
kiểm định
|
ĐLVN
18 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 18 : 1998
|
9
|
Nhiệt kế thủy tinh - chất lỏng - Quy
trình kiểm định
|
ĐLVN
20 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 20 : 1998
|
10
|
Đồng hồ xăng dầu kiểu thể tích - Quy
trình kiểm định
|
ĐLVN
22 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 22 : 1998
|
11
|
Biến áp đo lường - Quy trình kiểm
định
|
ĐLVN
24 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 24 : 1998
|
12
|
Phương tiện đo độ ẩm của thóc,
gạo, ngô, và cà phê - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
27 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 27 : 1998
|
13
|
Cân đồng hồ lò xo - Quy trình kiểm
định
|
ĐLVN
30 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 30 : 1998
|
14
|
Cân tàu hỏa tĩnh - Quy trình kiểm
định
|
ĐLVN
32 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 32 : 1998
|
15
|
Cân tàu hỏa động - Quy trình kiểm
định
|
ĐLVN
33 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 33 : 1998
|
16
|
Thước cuộn - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
36 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 36 : 1999
|
17
|
Phương tiện đo điện tim - Quy trình
kiểm định
|
ĐLVN
43 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 43 : 1999
|
18
|
Phương tiện đo điện não - Quy trình
kiểm định
|
ĐLVN
44 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 44 : 1999
|
19
|
Quả cân cấp chính xác F2,
M1, M2 - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
47 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 47 : 1999
|
20
|
Cân kiểm tra quá tải xe - Quy trình
kiểm định
|
ĐLVN
48 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 48 : 1999
|
21
|
Quả cân cấp chính xác E2,
F1 - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
50 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 50 : 1999
|
22
|
Áp kế chuẩn kiểu hiện số và lò xo
- Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
54 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 54 : 1999
|
23
|
Bình chuẩn dung tích kim loại
hạng 2 - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
57 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 57 : 1999
|
24
|
Công tơ điện chuẩn - Quy trình kiểm
định
|
ĐLVN
74 : 2009
|
Thay
thế
ĐLVN 74 : 2001
|
25
|
Đồng hồ chuẩn xăng dầu - Quy trình
kiểm định
|
ĐLVN
193 : 2009
|
Ban
hành mới
|
26
|
Chuẩn dung tích khí kiểu chuông -
Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
194 : 2009
|
Ban
hành mới
|
27
|
Đồng hồ chuẩn khí dầu mỏ hóa lỏng
- Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
195 : 2009
|
Ban
hành mới
|
28
|
Chuẩn dung tích khí kiểu PVTt - Quy
trình kiểm định
|
ĐLVN
196 : 2009
|
Ban
hành mới
|
29
|
Nhiệt kế thủy tinh - thủy ngân chuẩn
- Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
197 : 2009
|
Ban
hành mới
|
30
|
Tỷ trọng kế chuẩn - Quy trình kiểm
định
|
ĐLVN
198 : 2009
|
Ban
hành mới
|
31
|
Khí chuẩn hàm lượng cồn - Quy
trình kiểm định
|
ĐLVN
199 : 2009
|
Ban
hành mới
|
32
|
Khí chuẩn hàm lượng khí thải xe
cơ giới - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
200 : 2009
|
Ban
hành mới
|
33
|
Biến dòng đo lường chuẩn - Quy trình
kiểm định
|
ĐLVN
201 : 2009
|
Ban
hành mới
|
34
|
Biến áp đo lường chuẩn - Quy trình
kiểm định
|
ĐLVN
202 : 2009
|
Ban
hành mới
|
35
|
Hộp điện trở chuẩn - Quy trình kiểm
định
|
ĐLVN
203 : 2009
|
Ban
hành mới
|
36
|
Thiết bị kiểm định công tơ điện -
Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
204 : 2009
|
Ban
hành mới
|
37
|
Máy đếm tần số điện tử - Quy trình
kiểm định
|
ĐLVN
205 : 2009
|
Ban
hành mới
|
38
|
Chuẩn độ ồn - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
206 : 2009
|
Ban
hành mới
|
39
|
Chuẩn đo lường kiểm định taximet -
Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
207 : 2009
|
Ban
hành mới
|
40
|
Máy tạo sóng - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
208 : 2009
|
Ban
hành mới
|
41
|
Máy phân tích phổ - Quy trình kiểm
định
|
ĐLVN
209 : 2009
|
Ban
hành mới
|
42
|
Bộ suy giảm - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
210 : 2009
|
Ban
hành mới
|
43
|
Áp kế pittông - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
211 : 2009
|
Ban
hành mới
|
44
|
Thiết bị kiểm định cân quá tải
xách tay - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
212 : 2009
|
Ban
hành mới
|
45
|
Nhiệt kế y học bức xạ hồng ngoại
đo nhiệt độ tai cơ thể người - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
213 : 2009
|
Ban
hành mới
|
46
|
Phương tiện đo khí thải xe cơ
giới - Quy trình kiểm định
|
ĐLVN
214 : 2009
|
Ban
hành mới
|
Quyết định 919/QĐ-TĐC năm 2009 ban hành văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 919/QĐ-TĐC năm 2009 ban hành văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
8.021
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|