|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
911/QĐ-BNN-CB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Diệp Kỉnh Tần
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
911/QĐ-BNN-CB
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT
BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
63/2010/QĐ-TTG NGÀY 15/10/2010 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 65/2011/QĐ-TTG NGÀY 02/12/2011
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10
tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày
02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Căn cứ Thông tư số
62/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
quy định danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách theo Quyết định
số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số
03/2011/TT-NHNN ngày 08/3/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hướng dẫn chi
tiết thực hiện Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ
tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với
nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục
Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố đợt II năm 2012, danh sách các tổ chức, cá nhân sản
xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo
Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy
sản (có danh sách kèm theo).
Điều 2.
Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng thương mại Nhà nước;
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương thực hiện theo quy định tại Điều 1, Điều 2
của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 và khoản 1,
khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg ngày
02 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản.
Điều 3.
Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối
phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở ban, ngành các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp danh sách các
tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối
với nông sản, thủy sản đăng ký với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tiếp
tục bổ sung công bố theo yêu cầu thực tế.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại
nông lâm thủy sản và nghề muối Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc
Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung
ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều
1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Công Thương, Tài chính, Ngân hàng Nhà nước VN;
- Ngân hàng Thương mại Nhà nước;
- Ngân hàng NN&PTNT VN;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố TW;
- Lưu: VT, CB.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Diệp Kỉnh Tần
|
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC
HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2010/QĐ-TTG NGÀY 15/10/2010 VÀ QUYẾT ĐỊNH
SỐ 65/2011/QĐ-TTG NGÀY 02/12/2011 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-BNN-CB ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên
tổ chức, cá nhân/địa chỉ
|
Tên
máy móc, thiết bị
|
Ký
hiệu, quy cách, đặc tính kỹ thuật
|
Giá
trị sản xuất trong nước (%)
|
1
|
Công ty TNHH Anh Phát;
Địa chỉ: 60 Vũ Huy Tân, P.3,
Q. Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh;
ĐT: 08.22371122 – 0908752908;
Fax: 08.54286779;
Email: ape@anhphat.com;
www.anhphat.com.vn
|
Băng chuyền cấp đông IQF dạng phẳng
và lưới
|
IQF-A00; cấp đông sản phẩm tôm,
cá, mực. Băng chuyền cấp đông siêu tốc với vận tốc gió trao đổi trực tiếp qua
bề mặt làm cho sản phẩm cấp đông nhanh tăng năng suất cấp đông và giảm hao hụt
sản phẩm sau đông ≤ 1%; sản phẩm sau đông đóng gói và bảo quản lâu hơn;
Công suất: 500 – 600 – 750 kg/h
|
66
|
Băng chuyền tái đông RF dạng lưới
|
RF-A00; tái đông sản phẩm tôm, cá,
mực. Băng chuyền tái đông siêu tốc với vận tốc gió trao đổi trực tiếp qua bề
mặt làm cho sản phẩm tái đông nhanh và giảm hao hụt sản phẩm sau tái đông ≤
1%; sản phẩm sau đông đóng gói và bảo quản lâu hơn;
Công suất: 600 – 900 kg/h
|
68
|
Hệ thống kho lạnh
|
Kho dùng để bảo quản hàng nông thủy
sản sau khi chế biến; Công suất từ 100 tấn – 5.000 tấn
|
67
|
Tủ đông gió 500 kg/mẻ
|
Dùng cấp đông thủy hải sản; cấp
đông bằng gió hao hụt sản phẩm sau cấp đông ≤ 1%; Công suất cấp đông 500 kg/mẻ
|
68
|
Tủ đông tiếp xúc 1 tấn/mẻ
|
Dùng cấp đông thủy hải sản; cấp
đông tiếp xúc vào sản phẩm, hao hụt sau cấp đông ≤ %; Công suất cấp đông 1 tấn/mẻ
|
70
|
Máy đá vẩy (5-30) tấn/ngày
|
Tạo đá để ướp sản phẩm thủy hải sản;
Công suất (5-30) tấn/ngày
|
76
|
2
|
Công ty TNHH MTV Cơ khí Kiên
Giang;
Địa chỉ: Số 181, Cách Mạng
Tháng Tám, phường Vĩnh Lợi, Thành phố Rạch Giá, Kiên Giang
ĐT: 077.3918826 – 3917298
Fax: 077.3913506 – 3918827
Email: cokhikg@vnn.vn http://
cokhikiengiang.com.vn
|
Thùng chứa nguyên liệu 780 tấn
|
Sức chứa 780 tấn, dài 40m, rộng
5m, cao 6m; mức độ tổn thất 0%
|
100
|
Thùng chứa nguyên liệu 120 tấn
|
Sức chứa 120 tấn, đường kính 6m,
cao 6.1m; mức độ tổn thất 0%.
|
100
|
Băng tải lúa xá
|
Năng suất 10-60 tấn/h
Mức độ tổn thất 0,5%
Không gian lắp theo điều kiện mặt
bằng
|
91
|
Gàu tải
|
Năng suất 10-60 tấn/h
Mức độ tổn thất 0,5%
Không gian lắp theo điều kiện mặt
bằng
|
87
|
Hệ thống vít tải nhập lúa
|
Năng suất 10-60 tấn/h
Mức độ tổn thất 0,5%
Không gian lắp theo điều kiện mặt
bằng
|
90
|
Hệ thống băng tải xuất nhập gạo
bao
|
Năng suất 40-60 tấn/h
Mức độ tổn thất 0,5%
Không gian lắp theo điều kiện mặt
bằng
|
86
|
Băng tải nâng chuyển gạo bao
|
Năng suất 40-60 tấn/h
Chiều cao nâng từ 1,2m – 7m
Mức độ tổn thất 0,5%
Không gian lắp theo điều kiện mặt
bằng
|
84
|
3
|
Công ty TNHH CN-SX-TM cơ điện
tử Quang Huy BK;
Địa chỉ: 68/20 E Quang Trung,
P.14, Q. Gò Vấp, Tp.HCM
ĐT: 08.39470172
Fax: 08.39470173
Email: info@quanghuybk.com;
vahuy@yahoo.com
pquynhbk@gmail.com
|
Thiết
bị chế biến lúa tươi thu hoạch
|
|
Máy làm sạch
|
BKCL1, BKCL2
Năng suất: 7-50 tấn/giờ
|
85
|
Máy tách đá
|
BKCLS1, BKCLS2
Năng suất: 10-50 tấn/giờ
|
85
|
Mày sàng trọng lượng
|
BK1; BK2; BK3
Năng suất: 3-50 tấn/giờ
|
85
|
Máy sàng phân loại đơn
|
BKCLF1; BKCLF22
Năng suất: 5-50 tấn/giờ
|
85
|
Máy sàng phân loại đôi
|
BKCLF-D;
Năng suất: 5-50 tấn/giờ
|
75
|
Máy đánh bóng gạo dùng hơi sương
|
BKPL1 – BKPL2
Năng suất: 1-20 tấn/giờ
|
75
|
Máy xát vỏ lúa
|
BKXV1; BKVX2;
Năng suất: 2,5-20 tấn/giờ
|
75
|
Máy sấy tháp
|
BKDR;
Năng suất: 12-30 tấn/mẻ
|
85
|
Máy sấy trống
|
BKDR-RT 1,2
Năng suất: 2-10 tấn/giờ
|
75
|
Thiết bị trao đổi nhiệt
|
BKEX
|
75
|
Băng tải hạt
|
Năng suất: 20-50 tấn/giờ
|
75
|
Băng tải bao loại thường
|
Năng suất: 3s/bao
|
75
|
Băng tải bao loại cánh bướm
|
Năng suất: 3s/bao
|
75
|
Băng tải….
|
Năng suất: 3s/bao
|
75
|
Vít tải
|
Năng suất: 15-40 tấn/giờ
|
75
|
Quạt hút ly tâm
|
QHBK-F 1,2,3
Đường kính: 350-2500 mm
Lưu lượng: 800-250.000 m3/h
Động cơ: diesel, hoặc điện 3 pha
|
75
|
Quạt hút hướng trục
|
Đường kính: 400 – 1000 mm
Lưu lượng: 800 -300.000 m3/h
Động cơ diesel hoặc điện 3 pha
|
80
|
Cyclone gom bụi loại vale xoay
kín rũ bụi tự động
|
Đường kính từ 300m đến 2500mm
|
75
|
Gàu tải đơn
|
Năng suất: 3-20 tấn/giờ
|
85
|
Gàu tải đôi
|
Năng suất: 10- 50 tấn/giờ
|
85
|
Gàu tải lớn
|
Năng suất: 100-150 tấn/giờ
|
85
|
Bồn chứa lúa tươi, khô
|
Dung tích từ 100m3 đến
250m3
|
85
|
Máy sấy tháp đứng
|
Năng suất: 10- 30 tấn/mẻ
|
85
|
Thiết
bị chế biến cà phê tươi thu hoạch
|
Máy làm sạch
|
BKCL1, BKCL2
Năng suất: 7-50 tấn/giờ
|
85
|
Máy tách đá
|
BKCLS1, BKCLS2
Năng suất: 10-50 tấn/giờ
|
85
|
Mày sàng trọng lượng
|
BK1; BK2; BK3
Năng suất: 3-50 tấn/giờ
|
85
|
Máy sàng phân loại đơn
|
BKCLF1; BKCLF22
Năng suất: 5-50 tấn/giờ
|
85
|
Máy sàng phân loại đôi
|
BKCLF-D;
Năng suất: 5-50 tấn/giờ
|
75
|
Máy đánh bóng cà phê dùng hơi
sương
|
BKPL1 – BKPL2
Năng suất: 1-20 tấn/giờ
|
75
|
Máy trộn cà phê 2 ngăn
|
BKMX1; BKMX2;
Năng suất: 2-10 tấn/giờ
|
85
|
Máy rửa và tách quả nổi
|
BKXP 1; BKXP 2
Năng suất: 1-20 tấn/giờ
|
85
|
Máy tách quả nông hộ
|
BKXPH
Năng suất: 0,8 tấn/giờ
|
85
|
Máy rửa và tách quả nổi
|
BKRQ1; BKRQ2:
Năng suất: 2,5 – 10 tấn/giờ
|
75
|
Máy xát quả chín và tách quả xanh
|
BKXV1, BKXV2
Năng suất: 2,5 – 20 tấn quả/giờ
|
85
|
Cối bóc vỏ thịt
|
BKPLV;
Năng suất: 1,2 – 1,5 tấn/giờ
|
75
|
Máy đánh nhớt
|
BKDN: Năng suất: 5-20 tấn/giờ
|
85
|
Lồng quay bắt quả bi và quả sót
|
BKRT-CL:
Năng suất: 5-20 tấn/giờ
|
85
|
Máy sấy tháp
|
BKDR; Năng suất: 12-30 tấn/mẻ
|
85
|
Máy sấy trống
|
BKDR-RT 1,2
Năng suất: 2-10 tấn/mẻ
|
75
|
Quạt sấy nông sản (cho máy sấy
10-35 tấn/mẻ, sử dụng 02 quạt)
|
Loại hướng trục.
Đường kính guồng 800 mm.
Lưu lượng: 800-250.000 m3/h.
Động cơ diesel, hoặc điện 3 pha.
|
85
|
Máy sấy tĩnh vỉ ngang
|
Loại 15; 25; 35 tấn/mẻ.
Sấy không trở mẻ;
Tiêu thụ trấu: 50-80 kg/giờ;
Động cơ quạt: diesel 24-35 HP (Hoặc
điện 3 pha 20 – 25 KW);
Năng suất: 15-40 tấn/mẻ
|
85
|
Vít tải ống
|
Đường kính: 0,3 – 0,4m; Chiều dài:
2,5 ÷ 5m; Năng suất: 30-50 tấn/giờ. Công suất: 0,5 – 1m/1Hp; Bộ truyền cơ
khí: 1:7
|
80
|
Băng tải con lăng
|
Bề rộng: 0,5 – 0,8m; Chiều dài:
2÷40m; Năng suất: 40÷70 tấn/h.
Công suất 3,5m/1 Hp.
Bộ truyền cơ khí 1:15
|
85
|
Vít tải máng
|
Đường kính: 0,3m; 0,4mm; Chiều
dài: 2÷10m; Năng suất 30 – 40 tấn/giờ; Công suất 1m – 2m/1HP; Bộ truyền cơ
khí: 1:5
|
85
|
Máy bóc xát vỏ lúa
|
Năng suất: 10-20 tấn/h,
1.5x1.5x2m
|
70
|
Máy xát gạo có tỷ lệ thu hồi gạo
nguyên cao (đến 70%)
|
Năng suất: 10-20 tấn/h 1.2x1.5x2m
|
80
|
Máy đánh bóng ướt gạo có độ bóng
cao, tỷ lệ hao hụt thấp
|
Năng suất: 10-20 tấn/h 1.2x1.5x2m
|
80
|
Máy rang cà phê dạng tầng sôi
|
Năng suất: 2-15 tấn/h 6x12x16m
(tháp máy)
|
65
|
Hệ thống thiết bị, dây chuyền chế
biến bột cá – dầu cá;
|
Năng suất: 20-300 tấn/ngày
20x8x55m
|
85
|
Máy móc, thiết bị xử lý phế phẩm
sau chế biến thủy sản
|
Năng suất: 20-300 tấn/ngày
15x40x8m (chế biến chi tin từ vỏ tôm)
|
70
|
Silo, kho tạm trữ lúa tươi, lúa
khô, cà phê;
|
Năng suất: 500-5000 tấn
|
80
|
Kho lạnh bảo quản thủy sản;
|
2000-15000 m2
|
70
|
Máy tách màu hạt gạo, cà phê
|
Năng suất: 10-20 tấn/h
|
70
|
4
|
Công ty CP tư vấn đầu tư Việt
Đức
Địa chỉ: 30/15 Tân Kỳ, Tân Quý
– Quận Tân Phú – TP Hồ Chí Minh
Số điện thoại: (08)66766701 –
0912355575
Số Fax: (08) 35591117
Email: Nhietlanhvietduc@gmail.com
Web: Nhietlanhvietduc.com.vn
|
Hầm bảo quản thủy sản trên tàu
đánh bắt cá
|
Foam P.U dày 10cm được bơm vào
khung gỗ đã đóng sẵn (có bản vẽ thiết kế).
Bên ngồi phủ lớp Tole Inox 304
dày 0,5mm.
|
73
|
Hệ thống lạnh trong hầm bảo quản
trên tàu cá
|
Thể tích hầm chứa từ 15-20m3.
Nhiệt độ bảo quản từ -180C đến -200C.
|
62
|
Hệ thống kho sấy khô thủy hải sản
thể tích 35m3
|
Thể tích kho sấy từ 35-50m3.
Nhiệt độ sấy từ 700C –
1000C.
Độ rút ẩm 70% - 80%
|
80
|
5
|
Cơ sở Cơ khí Thanh Liêm
Địa chỉ: Số 9, lô C, cụm dân cư
xã Láng Biển, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
ĐT: 067.3505442
|
Máy sạ xịt (sạ hàng kết hợp phun
thuốc)
|
Công suất động cơ 7 HP;
Bề rộng làm việc: 4.000 mm;
Cần phun thuốc: 8.000 mm;
Năng suất: 0,6 – 0,8 ha/h
|
96
|
Máy gặt đập liên hợp
|
Công suất động cơ 51-65 HP;
Bề rộng làm việc: 2.000 mm;
Năng suất: 0,3 – 0,5ha/h;
Hao hụt: ≤2%
|
85
|
Xe gom lúa trên đồng
|
Công suất động cơ 26-30 HP; Tải
trọng: 3.000 kg
|
79
|
Dụng cụ làm đất
|
Bánh lồng: đường kính 1060 – 1400
mm; Dài: 900 – 1500 mm; Trục: Dài 3000-5000mm;
Trang dài 2500-4000 mm;
Xới dài 1000-1600mm.
|
100
|
Quyết định 911/QĐ-BNN-CB năm 2012 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 911/QĐ-BNN-CB ngày 25/04/2012 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg và 65/2011/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.843
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|