|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 910/QĐ-UBND 2019 danh mục quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin Huế
Số hiệu:
|
910/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
910/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 10 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG
TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục quy
trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ
tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, DL, GD, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC BÁO
CHÍ
1. Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá
nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
Ngay
khi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
2. Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy
phép Xuất bản bản tin
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
06
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Cấp giấy phép thiết lập trang tin điện tử (Internet) tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
3. Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
4. Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo
chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
5. Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Thông tin và Truyền thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
6. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
7. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
06
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
8. Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
9. Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng đã được phê duyệt.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
10. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
11. Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn
thông di động); thể
loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
12. Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn
góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội
bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
28
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN
1. Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
3. Cấp lại hoạt động in xuất bản
phẩm
- Thời hạn giải
quyết: 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
4. Cấp đổi hoạt động in xuất bản
phẩm
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
5. Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
- Thời hạn giải
quyết 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
6. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
7. Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh Sở Thông tin và Truyền thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
8. Đăng
ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên
phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
9. Cấp giấy phép hoạt động in
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng
Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
96
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/
tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
10. Cấp
lại giấy phép hoạt động in
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
36
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính
công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
11. Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
12. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
- Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
10
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
13. Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
14. Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
IV. LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
1. Quy trình cấp giấy phép Bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
164
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
32
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
2. Quy trình sửa đổi, bổ sung giấy
phép bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
3. Quy trình cấp lại giấy phép bưu
chính khi hết hạn
- Thời hạn giải
quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
4. Quy trình cấp lại giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
5. Quy trình cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định:
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
6. Quy trình cấp lại văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Bưu chính Viễn thông xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Bưu chính Viễn thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký phê duyệt kết
quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
V. LĨNH VỰC THANH
TRA
1. Khiếu nại
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải
quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể
từ ngày thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận một cửa, Thanh tra Sở
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân/tổ chức.
|
Ngay
khi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Thanh tra Sở
|
Thụ lý hồ sơ, phân công giải quyết
và chuẩn bị xác minh nội dung khiếu nại (đối với đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền
giải quyết);
- Thông báo việc thụ lý giải quyết
khiếu nại.
- Giao nhiệm vụ xác minh nội dung
khiếu nại.
- Thành lập Đoàn xác minh hoặc Tổ
xác minh nội dung khiếu nại đối với những vụ việc phức tạp.
|
10
ngày làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Thanh tra Sở
|
Tiến hành xác minh nội dung khiếu nại:
- Làm việc trực tiếp với người khiếu
nại hoặc người đại diện của người khiếu nại
- Làm việc trực tiếp với người bị
khiếu nại
- Xác minh gửi văn bản yêu cầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng
chứng liên quan đến nội dung khiếu nại
- Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài
liệu, bằng chứng gửi đến
- Khi cần thiết cần phải tiến hành
xác minh thực tế hoặc cho trưng cầu giám định những vấn đề liên quan đến nội
dung vụ việc khiếu nại
- Ban hành quyết định đình chỉ việc
giải quyết khiếu nại nếu người khiếu nại rút đơn
- Báo cáo kết quả xác minh nội dung
khiếu nại
- Khi cần tham khảo ý kiến tư vấn
thì phải ban hành quyết định thành lập Hội đồng tư vấn
|
07
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Thanh tra Sở (Người phụ
trách giải quyết khiếu nại)
|
- Ban hành Quyết định giải quyết
khiếu nại: Căn cứ quy định của pháp luật, kết quả xác minh nội dung khiếu nại,
ban hành quyết định giải quyết khiếu nại.
- Gửi Quyết định giải quyết khiếu nại:
gửi quyết định giải quyết khiếu nại cho cá nhân/ tổ chức khiếu nại biết kết
quả khiếu nại.
|
Khiếu
nại lần đầu: 03 ngày.
Khiếu
nại lần 2: 07 ngày
|
Bước
5
|
CCVC Thanh tra Sở
|
Công khai quyết định giải quyết khiếu
nại bằng các hình thức:
- Công bố tại cuộc họp cơ quan, tổ
chức nơi người bị khiếu nại công tác
- Niêm yết tại trụ sở làm việc hoặc
nơi tiếp công dân của cơ quan, tổ chức đã giải quyết khiếu nại
- Thông báo trên phương tiện thông
tin đại chúng
|
15
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
-
Không quá 30 ngày (đối với khiếu nại lần đầu)
-
Không quá 45 ngày (đối với khiếu nại phức tạp)
|
2. Tố cáo
- Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải
quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày
thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời
hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày
thụ lý.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận một cửa, Thanh tra Sở
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ của cá nhân/tổ chức.
|
Ngay
khi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Thanh tra Sở
|
Thụ lý hồ sơ, phân công giải quyết
và chuẩn bị xác minh nội dung tố cáo.
- Kiểm tra, xác minh và quyết định
việc thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết tố cáo.
- Trường hợp người tố cáo trực tiếp
tố cáo thì lập Biên bản ghi nội dung tố cáo trực tiếp.
- Lập Phiếu đề xuất trình người giải
quyết xem xét, quyết định việc thụ lý giải quyết tố cáo đối với trường hợp tố
cáo đủ điều kiện để giải quyết.
- Ban hành quyết định thụ lý giải
quyết tố cáo và thông báo cho người tố cáo biết.
- Nếu tố cáo
không thuộc thẩm quyền giải quyết thì phải chuyển đơn tố
cáo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết và thông báo cho
người tố cáo biết.
|
10
ngày, 15 ngày làm việc (trường hợp phức tạp)
01
ngày làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Thanh tra Sở (Người phụ trách
giải quyết khiếu nại)
|
Tiến hành xác minh nội dung tố cáo
- Làm việc trực tiếp với người tố
cáo; yêu cầu người tố cáo cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng để làm rõ
nội dung tố cáo
- Xác minh gửi văn bản yêu cầu cơ
quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin, tài liệu, bằng chứng liên quan đến nội dung tố cáo
- Tiếp nhận, xử lý thông tin, tài
liệu, bằng chứng gửi đến
- Khi cần thiết cần phải tiến hành
xác minh thực tế hoặc cho trưng cầu giám định những vấn đề liên quan đến nội
dung vụ việc tố cáo
- Đối với vụ việc phức tạp cần thiết
phải xin gia hạn thời gian giải quyết.
- Báo cáo kết quả xác minh nội dung
tố cáo
|
05
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Thanh tra Sở (Người phụ
trách giải quyết khiếu nại)
|
Kết luận nội dung tố cáo, xử lý
tố cáo
- Căn cứ báo cáo kết quả xác minh nội
dung tố cáo, các thông tin, tài liệu, chứng cứ có liên quan, đối chiếu với các quy định của pháp luật, người giải quyết tố cáo ban
hành kết luận nội dung tố cáo.
- Việc xử lý tố cáo: người giải quyết
tố cáo phải căn cứ kết luận nội dung tố cáo để xử lý. Đối
với hành vi vi phạm pháp luật có dấu hiệu tội phạm thì có văn bản chuyển hồ
sơ cho Cơ quan điều tra giải quyết.
|
03
ngày làm việc
|
Bước
5
|
CCVC Thanh tra Sở
|
- Công khai kết luận nội dung tố
cáo, quyết định xử lý hành vi vi phạm bị tố cáo và thông báo kết quả giải quyết
tố cáo cho người tố cáo.
- Việc thông báo kết quả giải quyết
tố cáo được thực hiện bằng một trong hai hình thức sau:
+ Gửi kết luận nội dung tố cáo, quyết
định, văn bản xử lý tố cáo.
+ Gửi văn bản thông báo kết quả giải
quyết tố cáo
|
10
ngày làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
|
-
Không quá 60 ngày
-
Không quá 90 ngày (đối với khiếu nại phức tạp)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh)
1. Cấp giấy
phép họp báo (nước ngoài).
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Trung tâm PV hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản xử lý hồ sơ
|
Ngay
khi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
01
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Công chức chuyên môn Phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo hồ sơ liên thông
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí
- Xuất bản
|
Thẩm định hồ
sơ, trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
01
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt phê duyệt hồ sơ liên
thông.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Công chức chuyên môn Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Làm thủ tục phát hành, chuyển hồ
sơ, kết quả liên thông cho cơ quan tiếp theo qua Bộ phận một cửa của Văn
phòng UBND tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công
tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo văn bản giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước
2.6
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết
quả cho Trung tâm PV hành chính
công tỉnh.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước
2.7
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Bước
2.8
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
2. Cấp phép
trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1.1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ
trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng/ban chuyên
môn của Sở Thông tin và Truyền thông xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.2
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
1.3
|
Công chức chuyên môn Phòng Thông
tin - Báo chí Xuất bản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo hồ sơ liên thông
|
30
giờ làm việc
|
Bước
1.4
|
Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản
|
Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền thông
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.5
|
Lãnh đạo Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Ký phê duyệt phê duyệt hồ sơ liên
thông.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
1.6
|
Công chức chuyên môn Phòng Thông
tin - Báo chí - Xuất bản
|
Làm thủ tục phát hành, chuyển hồ sơ,
kết quả liên thông cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản giải quyết.
|
12
giờ làm việc
|
Bước
2.3
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký phê duyệt phê duyệt kết quả giải
quyết TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2.6
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2.7
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận một
cửa của Văn phòng UBND tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho
Bộ phận một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Bước
2.8
|
Công chức, viên
chức tại Bộ phận một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 910/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
913
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|