|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
893/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
893/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 04 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 2681/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Phê duyệt tiểu dự án “Tăng cường năng lực khoa học công
nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật” thuộc Dự án Khoa học công nghệ Nông
nghiệp-khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Căn cứ Quyết định số 3076/QĐ-BNN-KHCN ngày 16/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt điều chỉnh tiểu dự án “Tăng cường năng
lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho Viện Bảo vệ thực vật” thuộc Dự án Khoa học
công nghệ Nông nghiệp-khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Căn cứ Quyết định 604/QĐ-BNN-XD ngày 10 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định lập, thẩm định, kiểm tra, phê duyệt cấu
hình kỹ thuật thiết bị thuộc tiểu hợp phần 1.3, tiểu hợp phần 3.2 Dự án: Khoa học
công nghệ nông nghiệp (vay vốn ADB);
Xét Tờ trình số 93/TTr/BVTV-KH ngày 15/4/2011 về việc xin phê duyệt kết quả lựa
chọn thiết bị và Biên bản họp Hội đồng lựa chọn thiết bị thành lập theo Quyết định
số 17/QĐ-BVTV-KH ngày 17/3/2011 của Viện trưởng Viện Bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt danh mục, đặc tính và thông số
kỹ thuật thiết bị của gói thầu số 3: Thiết bị phòng nghiên cứu côn trùng nông
nghiệp của Tiểu dự án “Tăng cường năng lực khoa học công nghệ nông nghiệp cho
Viện Bảo vệ thực vật” thuộc dự án khoa học công nghệ nông nghiệp, khoản vay
2283-VIE (SF) vay vốn ADB, như trong phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều
2. Viện trưởng Viện Bảo vệ thực vật chịu
trách nhiệm tổ chức mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường, Trưởng ban Quản lý Trung ương Dự án KHCN Nông nghiệp,
Viện trưởng Viện Bảo vệ thực vật, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Tổ chức cán bộ;
- Cục QLXDCT;
- Ban Quản lý DANN;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 893/QĐ-BNN-KHCN ngày 04/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đặc
tính thông số kỹ thuật chủ yếu
|
Số
lượng
|
|
Gói thầu số 3; thiết bị phòng
nghiên cứu côn trùng nông nghiệp
|
|
1.
|
Thiết
bị nhân gen
|
* Đặc điểm: Có thể sử dụng
5 block gia nhiệt khác nhau.
* Thông số kỹ thuật:
- Khuôn nhiệt mạ vàng: 96 well (giếng)
- Tốc độ gia nhiệt tối đa: 3.5oC/giây
- Tốc độ hạ nhiệt tối đa: 2.0oC/giây
Độ đồng đều nhiệt:
- ±0.20 oC trong vòng
15 giây ở 55oC
- ±0.30 oC trong vòng
15 giây ở 70oC
- ±0.60 oC trong vòng
15 giây ở 95oC
- Dải nhiệt độ hoạt động: 3oC
đến 99oC
- Dải nhiệt độ nắp: 30 ÷ 90oC
- Độ chính xác điều khiển: ± 0.1oC
- Phương thức chương trình: bảng
tính và đồ thị
- Có thể cài đặt Block cho chức
năng gradient hoặc không
- Màn hình: VGA, độ phân giải 320
x 240 pixel
- Bộ nhớ: ≥ 350 chương trình
thông dụng.
- Có chức năng tự động khởi động
lại sau khi tắt nguồn.
- Giao diện: cổng kết nối RS232
+ Cấu hình:
- Máy nhân gen
- Block gia nhiệt mạ vàng.
|
01
bộ
|
2.
|
Cân điện
tử (Cân kỹ thuật)
|
* Thông số kỹ thuật:
- Khối lượng cân tối đa: 210 g
- Giá trị hiển thị nhỏ nhất: 10-4g
- Độ chính xác: 0,1mg
- Đơn vị cân: mg, g, ct, oz
- Thời gian chỉnh chuẩn: ≤ 1
giây.
- Thời gian ổn định: ≤ 3 giây.
- Màn hình hiển thị: Màn hình LCD
hiển thị số
- Có cổng RS232 nối với máy in
hay máy vi tính qua cáp.
- Nguồn điện sử dụng: 220V/50Hz
* Cấu hình:
- Cân chính.
- Dây nối cắm điện
- Buồng cân
- Hộp bảo quản cân
|
02 chiếc
|
3.
|
Kính
lúp soi nổi kèm màn hình, chụp ảnh
|
* Thông số kỹ thuật:
- Kính soi nổi ba mắt, góc quay
45o, điều chỉnh khoảng cách giữa 2 mắt từ 48 - 75mm
- Thị kính tiêu sắc vô cực 10x,
có hiệu chỉnh tiêu cự và chia độ Diop.
- Giới hạn độ phóng đại tối đa
lên 250 lần.
- Đường kính vi trường quan sát:
23 mm.
- Hệ số Zoom: 7.7: 1, zoom quang học,
điều chỉnh liên tục, trên núm điều chỉnh có khắc số chỉ thị độ phóng đại.
- Khoảng cách làm việc: từ 92 mm
- 285 mm
- Khoảng cách quan sát mẫu từ 2.3
mm - 118 mm.
- Thực hiện được kỹ thuật trường
sáng trong ánh sáng phản xạ và truyền qua.
- Hệ thống quang học vô cực cho
phép kết nối với các bộ phận quang học khác mà không làm ảnh hưởng tới chất
lượng hình ảnh.
- Có cổng kết nối với máy ảnh kỹ
thuật số.
- Đèn LED tuổi thọ trên 25.000 giờ
và bộ phận điều chỉnh đèn LED.
- Máy ảnh kỹ thuật số: ≥ 14 MP
- Chống mốc cho toàn bộ kính.
- Nguồn điện xoay chiều: 220V /
50Hz.
* Cấu hình gồm:
- Thân kính
- Thị kính 10x và 25x
- Eyecup của thị kính
- Chân đế
- Đèn Halogen Halostar
- Đèn Halogen Decostar
- Túi phủ kính K
- Adapter kết nối với máy ảnh, từ
máy ảnh kết nối ra màn hình.
- Vật kính 2x
- Máy chụp ảnh và phụ kiện đi kèm
đồng bộ theo tiêu chuẩn của hãng cung cấp.
- Máy tính + Màn hình
|
01
bộ
|
4.
|
Kính lúp
soi nổi
|
* Thông số kỹ thuật:
- Nguồn điện: 220V/50Hz
* Cấu hình:
- Kính soi nổi
- Bộ phóng đại phụ 2X
- Phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm
|
04
chiếc
|
5.
|
Hệ thống
sàng lọc tuyến trùng
|
Hệ thống bao gồm:
- Bộ tách lọc:
+ 01 bộ sàng chế tạo bằng đồng hoặc
bằng thép không gỉ để lọc thô đất đá và rễ cây để tìm kiếm tuyến trùng, bao gồm:
- 01 sàng kích thước mắt lưới ≥
0,8 mm
- 01 sàng kích thước mắt lưới ≥
0,4 mm
- 01 sàng kích thước mắt lưới ≥
0,3 mm
+ 03 bộ rây tuyến trùng chế tạo bằng
đồng hoặc bằng thép không gỉ.
Kết cấu một bộ rây tuyến trùng
bao gồm 4 rây:
- 01 rây kích thước mắt lưới:
≥0,5 mm
- 01 rây kích thước mắt lưới: ≥65
hoặc 70 micromet.
- 01 rây kích thước mắt lưới: ≥40
micromet.
- 01 rây kích thước mắt lưới: ≥25
micromet.
- Bộ thiết bị phụ trợ:
+ Rây lọc tĩnh: 50 chiếc lọc cặn
trong quá trình tách lọc tuyến trùng.
+ Bình Fenwick tách tế bào nang thể
tuyến trùng.
+ 3 Bình hút ẩm thông thường
+ 10 Đĩa lõm
+ 10 Đĩa đếm tuyến trùng.
+ 10 Đĩa nhặt tuyến trùng.
+ 20 Lam lõm soi ướt.
+ Bình rửa thông thường.
+ 10 Lọ pha hóa chất loại 500 ml
+ 10 Lọ pha hóa chất loại 250 ml
+ 10 Lọ pha hóa chất loại 100 ml
+ Một số bình tam giác bằng thủy
tinh thông thường.
- Hóa chất:
+ Formalin: 01 kg
+ Cồn 96o: 10 L
+ Tri etanol lamin: 1 lọ, khối lượng
chuẩn theo hãng cung cấp
+ Grixerin: 01 lít
+ Lacto fenol: 01 hộp, khối lượng
chuẩn theo hãng cung cấp
+ Axit fucxin: 01 lọ, khối lượng
chuẩn theo hãng cung cấp
+ Axit lactic: 01 lọ, khối lượng
chuẩn theo hãng cung cấp
|
01
hệ thống
|
6.
|
Bẫy côn
trùng
|
Cấu hình và thông số kỹ thuật:
- Bộ phận bẫy là khung sắt hình vuông,
kích thước 2,0 x 2,0m, nối với nhau bằng hệ thống ốc vít để có thể tháo lắp dễ
dàng; có vải bạt trắng chùm lên khung.
- Bộ phận dẫn thắp sáng trên đỉnh
khung để thu hút côn trùng bao gồm (1 bẫy):
+ dây điện: 100m,
+ ổ cắm: 2 chiếc,
+ phích cắm: 2 chiếc,
+ bóng đèn ánh sáng trắng loại
500W: 2 chiếc,
+ bóng đèn ánh sáng đen: 2 chiếc.
|
02
chiếc
|
7.
|
Máy ly
tâm
|
* Thông số kỹ thuật:
- Tốc độ ly tâm tối đa: 14.000
vòng/phút
- Lực ly tâm tối đa: 20.290 x g
- Màn hình hiển thị: LCD
- Cài đặt thời gian: 1 phút - 99
giờ 59 phút
- Dải tốc độ vòng quay:
300-14.000 vòng.
- Có chức năng hoán đổi tốc độ/lực
ly tâm
- Tự động nhận dạng Rotor
- Điều khiển bằng bộ vi xử lý
- Độ ồn: ≤ 53dB
- Độ chính xác vòng quay: ± 20
RPM
- Dung tích ly tâm tối đa: 300ml
(6 x 50ml)
- Có thể lựa chọn: 9 bước tăng tốc/
9 bước giảm tốc.
- Nguồn điện: 220V/50Hz, 10A
* Cấu hình:
1/ Thân máy ly tâm
2/ Rotor: 4 x 50ml
3/ Adapter cho ống 15ml
4/ Ống ly tâm:
- loại 50 ml: 12 chiếc
- loại 15 ml: 50 chiếc
|
01
chiếc
|
8.
|
Máy lắc
|
* Thông số kỹ thuật:
- Chuyển động lắc: Tròn
- Đường kính lắc: ≥ 10 mm
- Khối lượng lắc: ≥ 7,5 kg
- Tốc độ lắc: 0-500 vòng/phút
- Thời gian cho phép bật: 100%
- Hiển thị tốc độ: LED line
- Đặt giờ: 5 - 50 min
- Cấp bảo vệ tốt
- Cho phép hoạt động liên tục
- Điện áp: 220 V, 50 Hz
* Cấu hình:
- Máy chính,
- Bộ giá đa năng và các phụ kiện
chuẩn
|
01
chiếc
|
9.
|
Tủ lạnh
|
- Dung tích: ≥ 300 lít
- Có chức năng khử mùi và diệt
khuẩn.
- Khay kính chịu lực.
- Hệ thống làm lạnh gián tiếp bằng
quạt, không đóng tuyết
- Luồng khí lạnh vòng cung
- Ánh sáng bên trong tủ (khi cửa
mở): đèn LED
- Điện áp: 220V/50Hz
|
01
chiếc
|
10.
|
Tủ lạnh
sâu
|
* Thông số kỹ thuật:
- Dung tích: ≥ 130 L
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20oC
tới -35oC
- Điều khiển bằng kỹ thuật điện tử.
- Hệ thống làm lạnh: máy nén quay
kiểu kín. Tác nhân lạnh không chức CFC.
- Có chế độ báo động khi nhiệt độ
cao/thấp, mất điện…
- Chống đông đá
- Nguồn điện: 220V/50Hz
* Cấu hình:
- Tủ lạnh
- Giỏ đựng mẫu: 02 chiếc
|
01
chiếc
|
11.
|
Máy tạo
ẩm
|
- Năng suất phun ẩm (tạo ẩm) tối
đa: ≥ 600ml/giờ
- Kiểu phun hơi nước
- Dung tích bình chứa nước: ≥ 5
lít.
- Độ ồn: ≤ 35dB
- Điện áp: 220V/50Hz
|
03
chiếc
|
12.
|
Tủ bảo
ôn
|
* Thông số kỹ thuật:
- Dung tích: ≥ 100 lít.
- Vật liệu ngoài: thép mạ điện
hóa
- Vật liệu bên trong bằng thép
không gỉ
- Nhiệt độ hoạt động điều chỉnh:
từ 5oC đến 100oC
- Độ đồng đều nhiệt độ trong buồng
tại 37oC: ±0.5oC; 60oC: ±0.1oC
- Màn hình hiển thị số (LED)
- Chu trình cài đặt nhiệt độ: ≥ 4
chu trình
- Điều khiển bằng vi xử lý.
- Có chức năng an toàn: đèn cảnh
báo khi nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp.
- Có chức năng khử trùng buồng.
- Nguồn điện: 220V/50Hz.
* Cấu hình:
- Tủ chính
- Giá ngăn tủ: 2 chiếc
- Dây cắm điện
|
01
chiếc
|
13.
|
Tủ sấy
|
- Dung tích: ≥ 100L
- Dải nhiệt độ hoạt động: nhiệt độ
môi trường ÷ 250oC
- Độ đồng đều nhiệt: ±2.4oC
- Độ chính xác: ± 0.1oC
đến ± 0.5oC.
- Cài đặt thời gian làm việc từ
1-999 giờ. Bộ cài đặt thời gian từ 0-24 giờ.
- Tủ sấy kiểu đối lưu tự nhiên
- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử
lý
- Hiển thị nhiệt độ dạng LED
- Hệ thống đèn và âm thanh cảnh
báo gia nhiệt, quá nhiệt, báo đang trong trạng thái làm việc, và có chức năng
kết nối tự động với bộ điều khiển.
- Có bộ kiểm soát quá nhiệt
- Bộ khóa cửa chốt an toàn
- Nguồn điện: 220V/50Hz
* Cấu hình:
- Tủ chính
- Giá ngăn tủ: 2 chiếc
- Dây cắm điện
|
01
chiếc
|
14.
|
Máy hút
côn trùng
|
- Loại máy cầm tay, sử dụng để
hút muỗi và những côn trùng có kích thước nhỏ.
- Sử dụng pin loại 1.5 V
* Cấu hình gồm:
- Thân máy
- Ống hút,
- Cốc đựng mẫu
|
05
chiếc
|
15.
|
Buồng
sinh thái
|
* Thông số kỹ thuật:
- Thể tích: > 400 L
- Dải nhiệt độ: 10 – 60oC,
độ chính xác ± 0.1oC
- Dải độ ẩm: 30% - 95% RH,
độ chính xác ± 1%,
- Dải ánh sáng: 0 – 12.000 lux
- Hiển thị màn hình LCD
- Có bộ điều khiển nhiệt độ, độ ẩm,
ánh sáng, chức năng hẹn thời gian, tự động điều chỉnh.
- Có chế độ bảo vệ quá nhiệt, quá
dòng, chống giật.
- Cửa kính 3 bên.
- Nguồn điện: 220V, 50/60Hz
* Cấu hình:
- Máy chính
- Các phụ kiện tiêu chuẩn
|
01
chiếc
|
16.
|
Máy ảnh
chuyên nghiệp + ống kính chụp macro
|
* Thông số kỹ thuật:
- Độ phân giải: ≥18 Megapixel
- Độ phóng đại: ≥ 8X
- Màn hình LCD
- Có thể lắp các loại thẻ nhớ
khác nhau.
- Kiểu cảm biến CMOS
- Độ nhạy sáng: 100-6400 (lux)
- Bộ xử lý DIGIC IV
- Tốc độ chụp: 1/4000 giây
- Chụp liên tục: 3.7 ảnh/giây
- Có chế độ cân bằng trắng tự động,
ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn vàng Tusteng, ánh sáng đèn huỳnh
quang, đèn Flash, nhiệt độ màu/kính lọc.
- Có gắn sẵn Flash
- Vùng bao phủ flash: ≥16mm
- Lấy nét tự động hoặc bằng tay
- Kết nối: USB, AV out put,
HDMI,… có thể in trực tiếp với máy in.
- Loại pin: Lithium
* Cấu hình:
- Thân máy ảnh + kèm ống kính thường.
- Ống kính macro.
- Pin Lithium
- Phụ kiện kèm theo (dây đeo, dây
USB, dây AV, CD Driver, Catalogue, Pin sạc, đế sạc pin)
|
01
bộ
|
17.
|
Máy
phát điện
|
Gồm máy phát điện nhỏ có thể di
chuyển dễ dàng, sử dụng cho bẫy đèn và máy phát điện công suất đủ lớn, sử dụng
cho phòng thí nghiệm trong trường hợp mất điện lưới
* Thông số kỹ thuật:
17.1. Máy phát điện sử dụng
cho bẫy đèn:
- Công suất liên tục: 0.9 kVA
- Công suất tối đa: 1.0 kVA
- Điện áp: 220V/50Hz
- Số pha: 1 pha
- Dung tích bình nhiên liệu:
≥3.0L
- Hệ thống khởi động: Giật nổ
- Độ ồn: ≤ 58 dB
- Nhiên liệu chạy xăng
|
01
chiếc
|
17.2. Máy phát điện sử dụng cho
phòng thí nghiệm
- Công suất liên tục: > 2.0
kVA
- Công suất tối đa: > 3.0 kVA
- Điện áp: 220V/50Hz
- Số pha: 1 pha
- Dung tích bình nhiên liệu:
≥3.0L
- Hệ thống khởi động: Giật nổ
- Độ ồn: ≤ 65 dB
- Nhiên liệu chạy xăng
|
01
chiếc
|
18.
|
Máy đo
độ ẩm, pH
|
* Thông số kỹ thuật:
- Thiết bị cầm tay
- Dải do pH: từ 3 tới 8
- Độ phân giải thang đo pH: ± 0,2
- Khoảng đo độ ẩm: từ 10 tới 80%
- Độ phân giải độ ẩm: ± 5%
|
02
chiếc
|
19.
|
Thiết bị
đánh giá hiệu lực của thuốc với rầy
|
* Thông số kỹ thuật:
- Thiết bị cầm tay.
- Xi – Lanh có chia độ, làm bằng
thép chống ăn mòn của hóa chất.
- Kích thước giọt nước có thể điều
chỉnh từ 0.2; 1.0; 2.0; 5.0 microlit và lên tới 50 microlit khi sử dụng bộ phận
phụ trợ.
* Cấu hình:
- Xi – lanh loại 1 ml
- Xi – lanh 10cc và adaptor (sử dụng
cho loại giọt kích thước 50µl)
- Kim loại 5/10 và 3/10 mỗi loại
một hộp
|
02
chiếc
|
20.
|
Dụng cụ
đo nhiệt độ, ẩm độ tại điểm thí nghiệm trên đồng ruộng
|
* Thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo độ ẩm: 20…95% rH
- Độ phân giải ẩm độ: 1%
- Độ chính xác: ±5%
- Khoảng đo nhiệt độ bên trong: từ
-30… + 50oC
- Khoảng đo nhiệt độ bên ngoài:
-50… + 70oC
- Độ phân giải nhiệt độ: 0.1oC
- Độ chính xác nhiệt độ: ±1oC
- Hiển thị các thông số: nhiệt độ,
độ ẩm, thời gian trên màn hình LCD
- Có chức năng lưu giá trị Max,
Min của nhiệt độ và độ ẩm
- Có giá đỡ (đứng) khi máy được đặt
trên bàn.
- Sử dụng pin AAA.
* Cấu hình:
- Máy chính
- Giá đỡ
- Phụ kiện tiêu chuẩn
|
03
chiếc
|
21.
|
Máy đo
diện tích lá
|
* Thông số kỹ thuật:
- Đo diện tích lá, chiều dài, rộng,
dày của lá, chu vi và tỷ lệ chiều dài/ rộng…
- Đo độ dày lá tối đa: ≤ 8 mm
- Đo độ dài lá tối đa: 1000 mm
- Đo độ rộng lá tối đa: 160 mm
- Độ chính xác: ±2%
- Khả năng lưu trữ dữ liệu: ≥ 200
dữ liệu
- Nguồn điện: Pin 6V
* Cấu hình:
- Máy chính
- Phần mềm đo mẫu
|
01 chiếc
|
22.
|
Buồng cấy
vi khuẩn
|
* Thông số kỹ thuật:
- Cửa kính trượt đứng, chịu nhiệt,
an toàn
- Tốc độ dòng: từ 0.3 ÷ 0,5 m/s.
- Điều khiển vận tốc khí: 3 trạng
thái
- Độ sạch: thấp hơn tiêu chuẩn
class 100.
- Bộ lọc chính: sử dụng hệ thống
lọc HEPA
- Bộ lọc sơ: bằng vật liệu Nylon
- Vật liệu làm buồng cấy: thép
không gỉ
- Điều khiển chính: Điều khiển bằng
Microprocessor
- Hệ thống đèn: đèn huỳnh quang
và đèn UV
- Thời gian chiếu tia UV: từ 15,
30, 60 phút hoặc giữ liên tục
- Nguồn điện: 220V/50Hz
* Cấu hình:
- Tủ chính;
- Đèn huỳnh quang và đèn UV: 2
chiếc
- Giá kê tủ
- Dây dẫn điện
|
01
chiếc
|
23.
|
Nồi hấp
tiệt trùng
|
* Thông số kỹ thuật:
- Dung tích: ≥ 100 lít
- Áp suất tối đa: 1.35 kg/cm2
- Dải nhiệt độ: Max 135oC
- Độ chính xác nhiệt: ±0.5oC
- Điều khiển nhiệt độ: bằng kỹ
thuật số
- Áp kế: Loại cơ học.
- Điều chỉnh khí thải bằng van
- Có bộ phận bảo vệ chống quá nhiệt
- Nguồn điện: 220V, 50Hz
* Cấu hình:
- Nồi hấp
- Rổ hấp loại tiêu chuẩn
|
01
chiếc
|
24.
|
Máy hút
ẩm
|
* Thông số kỹ thuật:
- Năng suất hút ẩm: ≥ 16 lít/24
giờ
- Dung tích bình chứa nước: ≥ 5
lít
- Độ ồn: ≤ 45dB
- Nguồn điện: 220V/50Hz
- Vận hành tự động hoàn toàn
- Cảm biến kiểu cơ núm xoáy.
- Di chuyển dễ dàng nhờ bánh xe
- Có thể xả nước liên tục qua ống
dẫn
- Lọc khí bằng nylon (có thể rửa
được)
- Không sử dụng CFC (bảo vệ môi
trường)
|
02
chiếc
|
Quyết định 893/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 về phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 893/QĐ-BNN-KHCN ngày 04/05/2011 về phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
2.950
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|