|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 789/QĐ-UBND 2023 chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Thanh Hóa
Số hiệu:
|
789/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 789/QĐ-UBND
|
Thanh Hoá, ngày
10 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT
TRỒNG LÚA TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số
470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số
891/SNN&PTNT-TT&BVTV ngày 03/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu
cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023; tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND tỉnh về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
của các địa phương theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện
căn cứ quy định tại Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ và
kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh ban hành kèm
theo Quyết định này để ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa trên phạm vi toàn huyện năm 2023; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện; tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) về kết quả thực hiện
năm 2023 và lập Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 trước ngày 30
tháng 10 năm 2023.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo)
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các tổ chức đoàn thể;
- Báo Thanh Hóa, Đài PT&TH tỉnh;
- Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- Lưu: VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH
HÓA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Thực hiện Nghị quyết của Chính
phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển Kinh
tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2023; Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày
07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu
cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023; UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023 như sau:
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
2.106
|
1.041
|
719
|
30
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
1.189
|
643
|
526
|
20
|
1
|
Ngô
|
238
|
133
|
105
|
|
2
|
Ớt
|
166
|
149
|
17
|
|
3
|
Rau
|
198
|
126
|
72
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
167
|
42
|
126
|
|
5
|
mía
|
11
|
3
|
8
|
|
6
|
Thuốc lào
|
283
|
114
|
169
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
0
|
0
|
|
8
|
Cây khác
|
126
|
77
|
29
|
20
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
316
|
174
|
132
|
10
|
1
|
Cây ăn quả
|
275
|
152
|
123
|
|
2
|
Cây khác
|
41
|
22
|
9
|
10
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
285
|
225
|
60
|
|
|
Lúa - cá
|
285
|
225
|
60
|
|
(* Ghi chú: Theo mẫu 02.CD tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Diện
tích trồng cây lâu năm 316 ha x 2 = 632 ha)
Trong đó:
1. Huyện
Yên Định
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
182,6
|
182,6
|
0
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
172,6
|
172,6
|
0
|
0
|
1
|
Ngô
|
0
|
|
|
|
2
|
Ớt
|
102,6
|
102,6
|
|
|
3
|
Rau
|
20
|
20
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0
|
|
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
50
|
50
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
0
|
|
|
|
1
|
Cây ăn quả
|
0
|
|
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
10
|
10
|
0
|
0
|
|
Lúa - cá
|
10
|
10
|
|
|
2. Huyện
Vĩnh Lộc
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
38
|
38
|
0
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
32
|
32
|
0
|
0
|
1
|
Ngô
|
5
|
5
|
|
|
2
|
Ớt
|
10
|
10
|
|
|
3
|
Rau
|
14
|
14
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0
|
|
|
|
5
|
mía
|
3
|
3
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
6
|
6
|
0
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
6
|
6
|
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
0
|
|
|
|
|
Lúa - cá
|
0
|
|
|
|
3. Huyện
Hoằng Hóa
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
297,8
|
120
|
177,8
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
249,5
|
80,5
|
169
|
0
|
1
|
Ngô
|
0
|
|
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
6,5
|
6,5
|
0
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0
|
|
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
243
|
74
|
169
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
18,8
|
12
|
6,8
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
0
|
|
|
|
2
|
Cây khác
|
18,8
|
12
|
6,8
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
29,5
|
27,5
|
2
|
0
|
|
Lúa - cá
|
29,5
|
27,5
|
2
|
|
4. Huyện Quảng
Xương
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
55
|
53
|
2
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
50
|
50
|
0
|
0
|
1
|
Ngô
|
5
|
5
|
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
5
|
5
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0
|
|
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
40
|
40
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
1
|
|
1
|
|
2
|
Cây khác
|
1
|
|
1
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
3
|
3
|
0
|
0
|
|
Lúa - cá
|
3
|
3
|
|
|
5. Huyện
Thiệu Hóa
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
55,5
|
48,5
|
7
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
10
|
10
|
0
|
0
|
1
|
Ngô
|
4
|
4
|
|
|
2
|
Ớt
|
6
|
6
|
|
|
3
|
Rau
|
0
|
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0
|
|
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
30
|
28
|
2
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
30
|
28
|
2
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
15,5
|
10,5
|
5
|
0
|
|
Lúa - cá
|
15,5
|
10,5
|
5
|
|
6. Triệu
Sơn
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
250
|
135
|
115
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
150
|
85
|
65
|
0
|
1
|
Ngô
|
50
|
30
|
20
|
|
2
|
Ớt
|
20
|
10
|
10
|
|
3
|
Rau
|
25
|
10
|
15
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
35
|
25
|
10
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
20
|
10
|
10
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
45
|
25
|
20
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
35
|
15
|
20
|
|
2
|
Cây khác
|
10
|
10
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
55
|
25
|
30
|
0
|
|
Lúa - cá
|
55
|
25
|
30
|
|
7. Nga Sơn
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
65
|
60
|
5
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
5
|
0
|
5
|
0
|
1
|
Ngô
|
0
|
|
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
5
|
|
5
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0
|
|
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
0
|
|
|
|
1
|
Cây ăn quả
|
0
|
|
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
60
|
60
|
|
|
|
Lúa - cá
|
60
|
60
|
|
|
8. Hà Trung
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
68,2
|
23,2
|
45
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Ngô
|
0
|
|
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
0
|
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0
|
|
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
68,2
|
23,2
|
45
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
68,2
|
23,2
|
45
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
0
|
|
|
|
|
Lúa - cá
|
0
|
|
|
|
9. Nghi Sơn
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
72,8
|
43,5
|
29,3
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
18
|
0
|
18
|
0
|
1
|
Ngô
|
14,5
|
|
14,5
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
0
|
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
3,5
|
|
3,5
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
0
|
|
|
|
1
|
Cây ăn quả
|
0
|
|
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
54,8
|
43,5
|
11,3
|
0
|
|
Lúa - cá
|
54,8
|
43,5
|
11,3
|
|
10. Ngọc Lặc
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
18
|
0
|
18
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
10
|
0
|
10
|
0
|
1
|
Ngô
|
0
|
|
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
2
|
|
2
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
4
|
|
4
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
4
|
|
4
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
6
|
0
|
6
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
6
|
|
6
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
2
|
0
|
2
|
0
|
|
Lúa - cá
|
2
|
|
2
|
|
11. Như
Xuân
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
120
|
50
|
70
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
120
|
50
|
70
|
0
|
1
|
Ngô
|
50
|
30
|
20
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
20
|
20
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
50
|
|
50
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
0
|
|
|
|
1
|
Cây ăn quả
|
0
|
|
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
0
|
|
|
|
|
Lúa - cá
|
0
|
|
|
|
12. Như
Thanh
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
20
|
10,7
|
9,3
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
14,5
|
10
|
4,5
|
0
|
1
|
Ngô
|
8,5
|
8
|
0,5
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
0
|
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0
|
|
|
|
5
|
mía
|
1
|
|
1
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
5
|
2
|
3
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
5,5
|
0,7
|
4,8
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
4
|
0,7
|
3,3
|
|
2
|
Cây khác
|
1,5
|
|
1,5
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
0
|
|
|
|
|
Lúa - cá
|
0
|
|
|
|
13. Thạch
Thành
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2022 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
11,4
|
6
|
5,4
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
6,4
|
6
|
0,4
|
0
|
1
|
Ngô
|
0
|
|
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
0
|
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0
|
|
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
6,4
|
6
|
0,4
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
5
|
0
|
5
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
5
|
|
5
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
|
|
|
|
|
Lúa - cá
|
|
|
|
|
14. Thường
Xuân
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
13,1
|
11,4
|
1,7
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
12,95
|
11,4
|
1,55
|
0
|
1
|
Ngô
|
1,2
|
0,85
|
0,35
|
|
2
|
Ớt
|
10
|
10
|
|
|
3
|
Rau
|
1,25
|
0,05
|
1,2
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0,5
|
0,5
|
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
0
|
|
|
|
1
|
Cây ăn quả
|
0
|
|
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
0,15
|
0
|
0,15
|
0
|
|
Lúa - cá
|
0,15
|
|
0,15
|
|
15. Cẩm Thủy
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
45
|
0
|
45
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
39
|
0
|
39
|
0
|
1
|
Ngô
|
15
|
|
15
|
|
2
|
Ớt
|
2
|
|
2
|
|
3
|
Rau
|
5
|
|
5
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
10
|
|
10
|
|
5
|
mía
|
7
|
|
7
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
6
|
0
|
6
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
6
|
|
6
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
0
|
|
|
|
|
Lúa - cá
|
0
|
|
|
|
16. Nông Cống
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
120
|
32
|
88
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
100
|
32
|
68
|
0
|
1
|
Ngô
|
10
|
5
|
5
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
9
|
3
|
6
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
60
|
15
|
45
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
21
|
9
|
12
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
10
|
0
|
10
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
10
|
|
10
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
10
|
0
|
10
|
0
|
|
Lúa - cá
|
10
|
|
10
|
|
17. Hậu Lộc
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
153,5
|
78
|
75,5
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
127
|
61
|
66
|
0
|
1
|
Ngô
|
50
|
25
|
25
|
|
2
|
Ớt
|
15
|
10
|
5
|
|
3
|
Rau
|
60
|
25
|
35
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
2
|
1
|
1
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
16,5
|
7
|
9,5
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
16,5
|
7
|
9,5
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
10
|
10
|
0
|
0
|
|
Lúa - cá
|
10
|
10
|
|
|
18. Bỉm
Sơn
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
20
|
20
|
|
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
|
|
|
|
1
|
Ngô
|
|
|
|
|
2
|
Ớt
|
|
|
|
|
3
|
Rau
|
|
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
|
5
|
mía
|
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
2
|
Cây khác
|
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
20
|
20
|
|
|
|
Lúa - cá
|
20
|
20
|
|
|
19. Quan
Hóa
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
30
|
|
|
30
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
20
|
|
|
20
|
1
|
Ngô
|
|
|
|
|
2
|
Ớt
|
|
|
|
|
3
|
Rau
|
|
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
|
5
|
mía
|
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
20
|
|
|
20
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
10
|
|
|
10
|
1
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
2
|
Cây khác
|
10
|
|
|
10
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
|
|
|
|
|
Lúa - cá
|
|
|
|
|
20. Sầm
Sơn
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất
lúa nương
|
Tổng
|
5
|
5
|
|
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
2
|
2
|
|
|
1
|
Ngô
|
|
|
|
|
2
|
Ớt
|
|
|
|
|
3
|
Rau
|
2
|
2
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
|
|
|
|
5
|
mía
|
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
1
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
2
|
Cây khác
|
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
3
|
3
|
|
|
|
Lúa - cá
|
3
|
3
|
|
|
21. Thọ
Xuân
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
137
|
122
|
15
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
40
|
40
|
0
|
0
|
1
|
Ngô
|
20
|
20
|
|
|
2
|
Ớt
|
0
|
|
|
|
3
|
Rau
|
20
|
20
|
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
0
|
|
|
|
5
|
mía
|
0
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
0
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
0
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
87
|
72
|
15
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
87
|
72
|
15
|
|
2
|
Cây khác
|
0
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
10
|
10
|
0
|
0
|
|
Lúa - cá
|
10
|
10
|
|
|
22. Lang
Chánh
TT
|
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
|
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
|
Tổng
|
Đất 2 vụ lúa
|
Đất 1 vụ lúa
|
Đất lúa nương
|
Tổng
|
12
|
2
|
10
|
0
|
I
|
Trồng cây hàng năm
|
10
|
0
|
10
|
0
|
1
|
Ngô
|
|
|
5
|
|
2
|
Ớt
|
|
|
|
|
3
|
Rau
|
|
|
3
|
|
4
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
|
|
2
|
|
5
|
mía
|
|
|
|
|
6
|
Thuốc lào
|
|
|
|
|
7
|
Cây dược liệu
|
|
|
|
|
8
|
Cây khác
|
|
|
|
|
II
|
Trồng cây lâu năm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
2
|
Cây khác
|
|
|
|
|
III
|
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
|
2
|
2
|
0
|
0
|
|
Lúa - cá
|
|
2
|
|
|
Quyết định 789/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 789/QĐ-UBND ngày 10/03/2023 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023
1.292
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|