|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
600/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiện Nhân
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
600/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÔNG AN
GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 VÀ KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC
VỤ CÔNG TÁC CÔNG AN NĂM 2012
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
169/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về huy động tiềm lực
khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ
Công an,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an
giai đoạn 2011 - 2015 (Kế hoạch kèm theo) với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Mục tiêu huy động
Khai thác, tận dụng tiềm lực khoa
học và công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả công tác công an trong đấu tranh phòng,
chống tội phạm, xử lý kịp thời, có hiệu quả các tình huống có nguy cơ đe dọa an
ninh quốc gia, bảo đảm an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội; tăng cường
tiềm lực khoa học và công nghệ của Công an nhân dân, góp phần xây dựng lực
lượng Công an nhân dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại; sử
dụng có hiệu quả nguồn ngân sách nhà nước đầu tư cho khoa học và công nghệ.
2. Đối tượng huy động
a) Cơ sở vật chất, kỹ thuật, bao
gồm hệ thống máy móc, thiết bị kỹ thuật, hệ thống thông tin, truyền thông.
b) Tổ chức khoa học và công nghệ;
tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam có hoạt động nghiên cứu, sản
xuất, kinh doanh và hoạt động khác về lĩnh vực khoa học và công nghệ.
c) Công dân Việt Nam, người nước ngoài sinh sống tại Việt Nam có hoạt động khoa học và công nghệ.
d) Thành tựu khoa học và công nghệ
(kết quả nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ) có liên quan đến công tác
công an.
3. Phương thức huy động
Bắt buộc trong trường hợp cần thiết
hoặc khi có nguy cơ đe dọa đến an ninh quốc gia và trật tự, an toàn xã hội.
Thỏa thuận giữa cơ quan chuyên
trách của Bộ Công an với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước đang
hoạt động về lĩnh vực khoa học và công nghệ trên lãnh thổ Việt Nam.
Tự nguyện của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân trong việc giúp đỡ cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia, giữ
gìn trật tự, an toàn xã hội.
4. Kinh phí dành cho việc huy động
a) Nguồn kinh phí dành cho việc huy
động được bố trí từ ngân sách nhà nước chi cho an ninh thường xuyên, chi sự
nghiệp khoa học và công nghệ hàng năm và các nguồn hợp pháp khác.
b) Hàng năm, Bộ Công an xây dựng kế
hoạch huy động và dự toán kinh phí dành cho việc huy động trình Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt.
Điều 2. Phê
duyệt Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an
năm 2012 (Kế hoạch kèm theo) với 21 nhiệm vụ huy động cơ sở vật chất kỹ thuật,
01 nhiệm vụ huy động tổ chức hoạt động khoa học và công nghệ, 02 nhiệm vụ huy
động cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ.
Tổng dự toán kinh phí thực hiện Kế
hoạch huy động năm 2012 là 16.965 triệu đồng, trong đó từ nguồn chi an ninh
thường xuyên là 12.760 triệu đồng và từ nguồn chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ là 4.205 triệu đồng.
Điều 3.
Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Căn cứ vào Kế hoạch huy động tiềm
lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an giai đoạn 2011 - 2015 và Kế
hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an năm 2012
đã được phê duyệt, Bộ Công an có trách nhiệm xây dựng và tổ chức thực hiện các
kế hoạch huy động theo quy định của pháp luật, định kỳ hằng năm tổng hợp tình
hình thực hiện Kế hoạch, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bộ trưởng Bộ Công an và các Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- VPCP: BTCN, các PCN, các Vụ: KTTH, KTN, PL, TKBT, TH;
- Lưu: Văn thư, KGVX (3b)
|
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Nguyễn Thiện Nhân
|
KẾ HOẠCH
HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CÔNG AN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2012 của
Thủ tướng Chính phủ)
DANH MỤC NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÔNG AN NĂM
2012
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên
đối tượng huy động
|
Tên
tổ chức/ cá nhân quản lý/ sở hữu
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Mục
tiêu và nhiệm vụ huy động
|
Phương
thức huy động
|
Thời
gian huy động
|
Đơn
vị/ Địa điểm huy động
|
Phương
thức bàn giao đối tượng huy động
|
Tuyên
truyền quyết định huy động
|
Dự
kiến kinh phí dành cho việc huy động từ nguồn chi
|
Ghi
chú
|
An
ninh thường xuyên
|
Sự
nghiệp khoa học và công nghệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I.
|
Cơ sở vật chất kỹ thuật:
|
12760
|
580
|
|
1
|
Cột anten (độ cao 45-60 m) để lắp
đặt thiết bị vô tuyến điện
|
Các
Tập đoàn, Tổng công ty Viễn thông và các công ty kinh doanh/ dịch vụ
KH&CN
|
Cột
|
200
|
Đảm
bảo thông tin liên lạc vô tuyến phục vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ
|
Thỏa
thuận
|
03/2012
đến 12/2012
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh và một số Công an địa phương
|
Trực
tiếp bằng văn bản tại nơi huy động
|
Bộ
trưởng Bộ Công an
|
1000
|
|
200
cột x 5 triệu/ cột/ 01 năm
|
2
|
Thiết bị phát sóng điện thoại di
động
|
Thiết
bị
|
20
|
Phục
vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ, công tác đột xuất của Bộ Công an
|
1000
|
|
20
tháng x 2 lượt x 2,5 triệu/ thiết bị/ lượt (1 lượt = 5 ngày)
|
3
|
Yêu cầu ngừng cung cấp dịch vụ
của các trạm BTS
|
Các
Tổng công ty dịch vụ Viễn thông
|
Trạm
|
15
|
Phục
vụ công tác phòng, chống khủng bố, biểu tình, bạo loạn
|
210
|
|
15
trạm x 2 lượt x 7 triệu/ trạm/ lượt (1 lượt = 3 ngày)
|
4
|
Phòng làm việc
|
Các
Cụm cảng hàng không, Cửa khẩu quốc tế
|
Phòng
|
10
|
Thiết
lập trung tâm giám sát phục vụ công tác nghiệp vụ
|
60
|
|
10
phòng x 4 lượt x 1,5 triệu/ phòng/ lượt (1 lượt = 5 ngày)
|
5
|
Luồng truyền dẫn cáp quang
|
VNPT,
VIETTEL
|
Luồng
|
600
|
Phục
vụ công tác nghiệp vụ và chỉ huy điều hành tác chiến
|
3600
|
|
600
luồng (60 đơn vị, mỗi đơn vị 10 luồng) x 12 lượt x 500 nghìn/ luồng/ lượt (1
lượt = 3 ngày)
|
6
|
Hệ thống giám sát an ninh công
cộng
|
UBND
các tỉnh, thành phố; Sân bay; cửa khẩu
|
Hệ
thống
|
07
|
3500
|
|
7
HT x 1 lượt x 500 triệu/ HT/ lượt (1 lượt = 10 ngày)
|
7
|
Thiết bị thuê bao xa phục vụ công
tác BP3
|
Các
Tập đoàn, Tổng công ty Viễn thông và các công ty kinh doanh/ dịch vụ
KH&CN
|
Bộ
|
15
|
Dùng
để giám sát an ninh phục vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ
|
450
|
|
15
bộ x 2 lượt x 15 triệu/ bộ/ lượt (1 lượt = 30 ngày)
|
8
|
Máy đo chất phóng xạ lưu động
|
Viện
vật lý hạt nhân và các công ty kinh doanh dịch vụ KH&CN
|
Chiếc
|
06
|
Phòng
chống khủng bố, bảo vệ lãnh đạo Đảng và Nhà nước, các đoàn khách quốc tế cao
cấp
|
30
|
|
6 chiếc
x 1 lượt x 5 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 10 ngày)
|
9
|
Máy dò thuốc nổ
|
Bộ
Quốc phòng và các công ty kinh doanh, dịch vụ KH&CN
|
Chiếc
|
30
|
180
|
|
30
chiếc x 3 lượt x 2 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 10 ngày)
|
10
|
Máy dò tìm kim loại
|
Chiếc
|
20
|
80
|
|
20
chiếc x 2 lượt x 2 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 10 ngày)
|
11
|
Thiết bị phân tích thành phần hóa
học của các chất
|
Viện
KH&CN Việt Nam và các Sở KH&CN
|
Thiết
bị
|
03
|
Giám
định các chất hóa học - ma túy phục vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ
|
|
180
|
3
thiết bị x 20 lượt x 3 triệu/ thiết bị/ lượt (1 lượt = 5 ngày)
|
12
|
Thiết bị đo nồng độ bụi
|
Các
Sở KH&CN và các công ty kinh doanh và dịch vụ KH&CN
|
Thiết
bị
|
50
|
Phát
hiện hành vi, mức độ gây ô nhiễm môi trường
|
75
|
|
50
TB x 3 lượt x 500 nghìn/ thiết bị/ lượt (1 lượt = 3 ngày)
|
13
|
Thiết bị phân tích mẫu nước
|
Thiết
bị
|
50
|
75
|
|
50
TB x 3 lượt x 500 nghìn/ thiết bị/ lượt (1 lượt = 3 ngày)
|
14
|
Xe cứu thương lưu động được trang
bị thiết bị y tế
|
Các
Bệnh viện, đơn vị, tổ chức hoạt động y tế thuộc Bộ Y tế và thuộc các tỉnh/
thành phố
|
Chiếc
|
20
|
Phòng
chống biểu tình, bạo loạn và thiên tai, dịch bệnh, yêu cầu công tác nghiệp vụ
đột xuất
|
400
|
|
20
chiếc x 1 lượt x 20 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 3 ngày)
|
15
|
Xe thang chữa cháy
|
Tổng
công ty dầu khí, các Kho Cảng và các công ty kinh doanh, dịch vụ về PCCC
|
Chiếc
|
04
|
Chữa
cháy, cứu nạn ở các khu nhà cao tầng
|
360
|
|
4
chiếc x 3 lượt x 30 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 1 ngày)
|
16
|
Tàu chữa cháy trên sông, biển
|
Chiếc
|
05
|
Chữa
cháy, cứu nạn trên sông, biển
|
300
|
|
5
chiếc x 2 lượt x 30 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 1 ngày)
|
17
|
Máy bay trực thăng
|
Các
Công ty bay dịch vụ
|
Chiếc
|
02
|
Cứu
hộ, cứu nạn ở những địa bàn phức tạp
|
1500
|
|
2
chiếc x 2 lượt x 375 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 24 giờ)
|
18
|
Xe cứu hộ, cứu nạn
|
Các
đơn vị, doanh nghiệp vận tải thuộc Bộ GTVT
|
Chiếc
|
08
|
Cứu
hộ, cứu nạn các xe vận tải cỡ lớn, xe siêu trường, siêu trọng
|
840
|
|
8
chiếc x 3 lượt x 35 triệu/ chiếc/ lượt (1 lượt = 1 ngày)
|
19
|
Dịch vụ định vị điện thoại di
động
|
Viettel
và các Công ty dịch vụ về KH&CN
|
Dịch
vụ
|
05
|
Phục
vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ
|
|
250
|
5
dịch vụ x 10 lượt x 5 triệu/ dịch vụ/ lượt (1 lượt = 30 ngày)
|
20
|
Dịch vụ định vị điện thoại vệ
tinh
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông và các Công ty dịch vụ về KH&CN
|
Dịch
vụ
|
01
|
|
50
|
1
dịch vụ x 5 lượt x 10 triệu/ dịch vụ/ lượt (1 lượt = 30 ngày)
|
21
|
Dịch vụ quan trắc phóng xạ môi
trường khu vực TW Đảng
|
Viện
KH&KT hạt nhân - Viện năng lượng nguyên tử Việt Nam
|
Dịch
vụ
|
01
|
Đo
hàm lượng phóng xạ trong không khí, nước, lương thực, thực phẩm đảm bảo an
toàn sức khỏe cho Lãnh đạo cao cấp của Đảng, Nhà nước
|
|
100
|
1
dịch vụ x 2 lượt x 50 triệu/ dịch vụ/ lượt (1 lượt = 15 ngày)
|
II.
|
Tổ chức hoạt động KH&CN:
|
0
|
3000
|
|
1
|
Khoa Cấp cứu, Khoa Khám bệnh của
một số Bệnh viện
|
Bộ
Y tế và các tỉnh/ thành phố
|
Khoa
|
05
|
Khắc
phục hậu quả khi có khủng bố, thiên tai, hỏa hoạn, …
|
Thỏa
thuận
|
03/2012
đến 12/2012
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh và một số Công an địa phương
|
Trực
tiếp bằng văn bản tại nơi huy động
|
Bộ
trưởng Bộ Công an
|
|
3000
|
5
Khoa x 2 lượt x 300 triệu/ Khoa/ lượt
(1
lượt = 7 ngày)
|
III.
|
Cá nhân hoạt động KH&CN:
|
0
|
625
|
|
1
|
Một số Giáo sư, Bác sỹ, Chuyên
gia y tế giỏi
|
Bộ
Y tế và các tỉnh/ thành phố
|
Người
|
15
|
Xử
lý một số tình huống đặc biệt và khắc phục hậu quả khi có khủng bố, thiên
tai, hỏa hoạn, …
|
Thỏa
thuận
|
03/2012
đến 12/2012
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh và một số Công an địa phương
|
Trực
tiếp bằng văn bản tại nơi huy động
|
Bộ
trưởng Bộ Công an
|
|
225
|
15
người x 3 lượt x 5 triệu/ người/ lượt
(1
lượt = 10 ngày)
|
2
|
Một số chuyên viên về công nghệ
thông tin
|
Các
trường Đại học, FPT và các Công ty dịch vụ về KH&CN
|
Người
|
20
|
Phục
vụ yêu cầu công tác nghiệp vụ
|
400
|
20
người x 2 lượt x 10 triệu/ người/ lượt
(1
lượt = 2 tháng)
|
Cộng:
|
12760
|
4205
|
|
Tổng cộng kinh phí:
|
16965
|
|
Bằng
chữ: Mười sáu tỷ, chín trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn
|
KẾ HOẠCH
HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC
CÔNG AN GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 600/QĐ-TTg ngày 24 tháng 5 năm 2012 của
Thủ tướng Chính phủ)
DANH MỤC NHIỆM VỤ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CÔNG AN GIAI
ĐOẠN 2011 - 2015
Đơn
vị tính: triệu đồng
STT
|
Tên
đối tượng huy động
|
Tên
tổ chức/ cá nhân quản lý/ sở hữu
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng/ số lượt
|
Mục
tiêu và nhiệm vụ huy động
|
Phương
thức huy động
|
Đơn
vị huy động
|
Thẩm
quyền quyết định huy động
|
Kinh
phí ngân sách nhà nước dành cho việc huy động từng năm
|
Tổng
kinh phí
|
Ghi
chú
|
Nguồn
chi an ninh thường xuyên
|
Nguồn
chi sự nghiệp khoa học
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
A
|
Cơ sở vật chất kỹ thuật:
|
3700
|
12760
|
31240
|
37750
|
46350
|
0
|
580
|
2150
|
2400
|
2900
|
139830
|
|
I
|
Cơ sở hạ tầng kỹ thuật nhà
xưởng
|
200
|
1060
|
3000
|
3500
|
4100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11860
|
|
I.
|
Nhà xưởng, phòng làm việc có lắp
đặt thiết bị, hệ thống kỹ thuật …
|
VNPT,
EVN, VTC, …
|
Phòng,
Hệ thống …
|
200
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận, Bắt buộc
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
200
|
1060
|
3000
|
3500
|
4100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II.
|
Trang thiết bị máy móc
|
3500
|
11700
|
27540
|
33450
|
41300
|
0
|
580
|
0
|
0
|
0
|
118070
|
|
a)
|
Thuộc lĩnh vực Viễn thông
|
1200
|
3910
|
4440
|
5750
|
7050
|
0
|
300
|
0
|
0
|
0
|
22650
|
|
1
|
Thông tin liên lạc vô tuyến điện
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông, Bộ Quốc Phòng, …
|
Hệ
thống, Trạm, Bộ …
|
150
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
700
|
310
|
2090
|
2600
|
3200
|
0
|
250
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Thông tin liên lạc hữu tuyến điện
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông, Bộ Quốc Phòng, các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông,
…
|
Hệ
thống, Bộ, Chiếc ...
|
80
|
0
|
0
|
600
|
800
|
1000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Thông tin vệ tinh
|
Hệ
thống, trạm, Bộ ..
|
80
|
0
|
0
|
1000
|
1450
|
1750
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Truyền dẫn
|
Luồng,
km
|
50
|
500
|
3600
|
750
|
900
|
1100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
b)
|
Thuộc lĩnh vực Cơ yếu
|
1100
|
0
|
4200
|
5100
|
6200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16600
|
|
1
|
Bảo mật thông tin liên lạc vô
tuyến điện
|
Ban
cơ yếu Chính phủ, Bộ Quốc phòng ...
|
Bộ,
Thiết bị
|
50
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
350
|
450
|
550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Bảo mật thông tin liên lạc hữu
tuyến điện
|
Bộ,
Thiết bị
|
30
|
0
|
0
|
250
|
300
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Bảo mật thông tin vệ tinh
|
Bộ,
Thiết bị
|
50
|
0
|
0
|
750
|
900
|
1100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Bảo mật mạng truyền dẫn
|
Bộ,
Thiết bị
|
50
|
500
|
0
|
750
|
900
|
1100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Bảo mật mạng tin học nghiệp vụ
|
Bộ,
Thiết bị
|
50
|
300
|
0
|
750
|
900
|
1100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Bảo mật thiết bị hệ thống hội
nghị truyền hình
|
Bộ,
Thiết bị
|
30
|
150
|
0
|
250
|
300
|
350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
7
|
Bảo mật thiết bị hệ thống truyền
hình ảnh hiện trường
|
Bộ,
Thiết bị
|
50
|
0
|
0
|
750
|
900
|
1100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
8
|
Bảo mật thiết bị hệ thống giám
sát an ninh
|
Bộ,
Thiết bị
|
50
|
150
|
0
|
350
|
450
|
550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
c)
|
Thuộc lĩnh vực Tin học và máy
tính nghiệp vụ
|
0
|
0
|
2000
|
2350
|
2900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7250
|
|
1
|
Hệ thống mạng máy tính nghiệp vụ
|
Bộ
Quốc phòng, các công ty máy tính, …
|
Hệ
thống
|
20
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
600
|
700
|
850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Thiết bị máy tính nghiệp vụ
|
Bộ,
Thiết bị
|
80
|
0
|
0
|
800
|
950
|
1200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
An ninh an toàn thông tin
|
Hệ
thống, Thiết bị, Phần mềm
|
80
|
0
|
0
|
600
|
700
|
850
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
d)
|
Thuộc lĩnh vực Kỹ thuật nghiệp
vụ, vũ khí, công cụ hỗ trợ
|
800
|
740
|
3050
|
3600
|
4450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12640
|
|
1
|
Thiết bị kỹ thuật phản gián, tình
báo điện tử
|
Bộ
Quốc Phòng, các công ty điện tử viễn thông tin học, …
|
Hệ
thống, Thiết bị ..
|
30
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền
|
300
|
450
|
450
|
550
|
650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Phương tiện, thiết bị kiểm tra,
phát hiện tài liệu, chất cháy, vũ khí, vật liệu lạ
|
Bộ
Công Thương, Bộ Quốc Phòng, …
|
Phương
tiện, Thiết bị
|
200
|
500
|
290
|
1450
|
1750
|
2100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Vũ khí, công cụ hỗ trợ
|
Bộ,
Chiếc
|
80
|
0
|
0
|
1150
|
1300
|
1700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
e)
|
Thuộc lĩnh vực Kỹ thuật phục vụ
công tác pháp lý và điều tra hình sự
|
0
|
2490
|
3700
|
4550
|
5550
|
0
|
280
|
0
|
0
|
0
|
16570
|
|
1
|
Công nghệ gen
|
Bộ
Quốc phòng, Bộ Y tế, …
|
Quy
trình, Thiết bị
|
20
|
Tăng
cường tiềm lực
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
850
|
1100
|
1350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Thiết bị phục vụ điều tra, khám
nghiệm hiện trường
|
Thiết
bị, Bộ, Chiếc
|
50
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
0
|
2340
|
750
|
900
|
1100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Thiết bị phục vụ giám định kỹ
thuật hình sự
|
Thiết
bị, Bộ, Chiếc
|
60
|
0
|
0
|
900
|
1100
|
1350
|
0
|
180
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Thiết bị phục vụ giám định pháp y
- sinh vật
|
Bộ
Quốc phòng, Bộ Y tế, …
|
Thiết
bị, Bộ, Chiếc
|
30
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
450
|
550
|
650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Thiết bị phục vụ cho đánh giá tác
động môi trường
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường, Bộ Y tế, …
|
Thiết
bị, Bộ, Chiếc
|
50
|
0
|
150
|
750
|
900
|
1100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
0
|
|
|
g)
|
Thuộc lĩnh vực Kiểm soát an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
300
|
4160
|
3300
|
4000
|
4900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16660
|
|
1
|
Thiết bị phục vụ giám sát an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông, Bộ Quốc phòng, các công ty điện tử, tin học
|
Thiết
bị, Bộ, Chiếc
|
50
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
3500
|
750
|
900
|
1100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Phương tiện, trang thiết bị phòng
cháy và chữa cháy
|
Bộ
Quốc phòng, các công ty cung cấp thiết bị PCCC
|
Phương
tiện, Thiết bị, Bộ, Chiếc
|
60
|
300
|
660
|
900
|
1100
|
1350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Trang thiết bị phục vụ công tác
giám sát, kiểm soát, bảo vệ môi trường
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường, …
|
Thiết
bị, Bộ, Chiếc
|
60
|
0
|
0
|
900
|
1100
|
1350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Trang thiết bị, phương tiện bảo
quản hồ sơ, tài liệu nghiệp vụ và lưu trữ
|
Cục
Lưu trữ quốc gia, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Chiếc
|
50
|
0
|
0
|
750
|
900
|
1100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
h)
|
Phục vụ Phát triển các cơ sở
nghiên cứu, sản xuất chuyên dụng CAND
|
0
|
0
|
3200
|
3950
|
4750
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11900
|
|
1
|
Trang thiết bị phục vụ nghiên
cứu, sản xuất phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ về điện tử, viễn thông
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông, Bộ Quốc phòng, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
15
|
Tăng
cường tiềm lực
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền
|
0
|
0
|
650
|
800
|
950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Trang thiết bị phục vụ nghiên
cứu, sản xuất phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ về tin học chuyên dụng
|
Bộ
Công Thương, Bộ Quốc phòng, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
20
|
0
|
0
|
850
|
1100
|
1350
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Trang thiết bị phục vụ nghiên cứu,
sản xuất phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ, cơ khí, vũ khí, quang học
|
Bộ
Công Thương, Bộ Quốc phòng, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
10
|
0
|
0
|
450
|
550
|
650
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Trang thiết bị phục vụ nghiên
cứu, sản xuất các chế phẩm hóa sinh
|
Bộ
Công Thương, Bộ Quốc phòng, Bộ Y tế, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
10
|
0
|
0
|
300
|
350
|
450
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Trang thiết bị phục vụ nghiên
cứu, sản xuất phương tiện, thiết bị PCCC
|
Bộ
Công Thương, Bộ Quốc phòng, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
10
|
0
|
0
|
600
|
700
|
800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6
|
Trang thiết bị phục vụ nghiên
cứu, sản xuất xe chuyên dụng
|
Bộ
Giao thông vận tải, Bộ Quốc phòng, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
5
|
0
|
0
|
350
|
450
|
550
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
i)
|
Thuộc lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc
sức khỏe
|
100
|
400
|
3650
|
4150
|
5500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13800
|
|
1
|
Trang thiết bị, phương tiện phòng
độc, chống sát thương
|
Bộ
Y tế, Bộ Quốc phòng, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
50
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
750
|
850
|
1200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
2
|
Trang thiết bị phòng chống dịch
bệnh
|
Bộ
Y tế, Bộ Quốc phòng, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
50
|
0
|
0
|
750
|
850
|
1200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3
|
Phương tiện, thiết bị sơ cứu, cấp
cứu
|
Bộ
Y tế, Bộ Quốc phòng, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
50
|
100
|
400
|
750
|
850
|
1200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
4
|
Phương tiện, trang thiết bị chuẩn
đoán và điều trị
|
Bộ
Y tế, Bộ Quốc phòng, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
15
|
Tăng
cường tiềm lực
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
700
|
800
|
950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
5
|
Trang thiết bị, nghiên cứu, sản
xuất các loại dược phẩm
|
Bộ
Y tế, Bộ Quốc phòng, …
|
Thiết
bị, Phương tiện, Bộ, Chiếc
|
15
|
0
|
0
|
700
|
800
|
950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
III.
|
Nguyên vật liệu, phụ liệu
|
0
|
0
|
700
|
800
|
950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2450
|
|
1
|
Các loại nguyên vật liệu, phụ
liệu
|
Bộ
Y tế, Bộ Quốc phòng, …
|
Tấn,
Tạ, Kg, m3, m2, …
|
20
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
700
|
800
|
950
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
IV.
|
Phòng thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
900
|
1000
|
1200
|
3100
|
|
1
|
Các loại Phòng thí nghiệm
|
Các
Bộ ngành
|
Phòng
thí nghiệm
|
20
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
900
|
1000
|
1200
|
|
|
V.
|
Phần mềm và cơ sở dữ liệu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1100
|
1200
|
1450
|
3750
|
|
1
|
Các loại Phần mềm và cơ sở dữ
liệu
|
Các
Bộ ngành
|
Phần
mềm, cơ sở dữ liệu
|
50
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1100
|
1200
|
1450
|
|
|
VI.
|
Thư viện khoa học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
200
|
250
|
600
|
|
1
|
Các loại Thư viện khoa học
|
Các
Bộ ngành
|
Thư
viện
|
20
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
200
|
250
|
|
|
B
|
Tổ chức khoa học và công nghệ:
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3000
|
2200
|
2500
|
3000
|
10700
|
|
1
|
Các tổ chức khoa học và công nghệ
|
Các
Bộ ngành
|
Tổ
chức
|
30
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3000
|
1300
|
1500
|
1800
|
|
|
2
|
Các trường Đại học
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Trường
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
900
|
1000
|
1200
|
|
|
C
|
Cá nhân hoạt động khoa học và
công nghệ:
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
625
|
4395
|
5500
|
6600
|
17120
|
|
1
|
Chuyên gia điện tử viễn thông
|
Trong
nước, nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam
|
Người
|
25
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền quy định
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
750
|
800
|
950
|
|
|
2
|
Chuyên gia cơ khí - điện tử
|
Người
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
450
|
500
|
600
|
|
|
3
|
Chuyên gia công nghệ thông tin
|
Người
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400
|
845
|
1000
|
1200
|
|
|
4
|
Chuyên gia hóa học
|
Người
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
450
|
500
|
600
|
|
|
5
|
Chuyên gia vật lý
|
Người
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
500
|
600
|
|
|
6
|
Chuyên gia sinh học
|
Người
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
500
|
600
|
|
|
7
|
Chuyên gia điều tra hình sự
|
Người
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
300
|
500
|
600
|
|
|
8
|
Chuyên gia y tế
|
Người
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
225
|
850
|
1000
|
1200
|
|
|
9
|
Chuyên gia chế tạo máy
|
Người
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
200
|
250
|
|
|
D
|
Thông tin về khoa học và công
nghệ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2100
|
2500
|
3000
|
7600
|
|
1
|
Các loại thông tin về khoa học và
công nghệ
|
Trong
nước, nước ngoài
|
Thông
tin
|
150
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2100
|
2500
|
3000
|
|
|
E
|
Kết quả nghiên cứu, ứng dụng
khoa học (thành tựu KH&CN)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1450
|
1500
|
1800
|
4750
|
|
1
|
Các kết quả nghiên cứu, ứng dụng
khoa học
|
Trong
nước, nước ngoài
|
Kết
quả
|
100
|
Tăng
cường tiềm lực và phục vụ công tác đột xuất
|
Thỏa
thuận
|
Các
Tổng cục, Bộ Tư lệnh, Công an các địa phương
|
Theo
thẩm quyền
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1450
|
1500
|
1800
|
|
|
Cộng:
|
3700
|
12760
|
31240
|
37750
|
46350
|
0
|
4205
|
12295
|
14400
|
17300
|
180000
|
|
Dự kiến kinh phí từ nguồn chi
An ninh thường xuyên:
|
131800
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự kiến kinh phí từ nguồn chi
Sự nghiệp khoa học:
|
|
|
|
|
|
48200
|
|
|
Tổng cộng:
|
180000
|
|
|
(Bằng
chữ: Một trăm tám mươi tỉ đồng chẵn)
|
Quyết định 600/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an giai đoạn 2011-2015 và Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an năm 2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 600/QĐ-TTg ngày 24/05/2012 phê duyệt Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an giai đoạn 2011-2015 và Kế hoạch huy động tiềm lực khoa học và công nghệ phục vụ công tác công an ngày 24/05/2012 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
5.463
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|