|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lào Cai
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/2021/QĐ-UBND
|
Lào Cai, ngày 28
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2020/QĐ-UBND NGÀY
31/12/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI QUY ĐỊNH MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÀO CAI ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính
phủ sửa đổi bổ sung Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020
của Chính phủ Hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 223/TTr-SNN ngày 16 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Quyết định số
43/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào
Cai quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030:
1. Sửa đổi khoản 1
Điều 1 như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mật độ chăn nuôi
đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai.”.
2. Sửa đổi Điều 2
như sau:
“Điều 2. Quy định mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai
Mật độ chăn nuôi đến năm 2030 của tỉnh Lào Cai: không
quá 1,0 đơn vị vật nuôi (ĐVN)/01 ha đất nông nghiệp.”.
3. Bổ sung Phụ lục mật độ chăn nuôi
năm 2021 và mật độ chăn nuôi tối đa đến năm 2030 của từng huyện, thị xã, thành
phố; xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức
thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 01 năm
2022./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC
MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI NĂM 2021 VÀ MẬT ĐỘ CHĂN NUÔI TỐI ĐA ĐẾN NĂM
2030 CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ, XÃ PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lào Cai)
TT
|
Tên huyện, thị xã,
thành phố, xã, phường, thị trấn
|
Mật độ chăn
nuôi năm 2021 (ĐVN/ha)
|
Mật độ chăn nuôi
tối đa đến năm 2030 (ĐVN/ha)
|
I
|
Huyện Bát Xát
|
0,23
|
1,0
|
1
|
Xã Bản Qua
|
0,23
|
1,2
|
2
|
Xã A Lù
|
0,55
|
1,5
|
3
|
Xã A Mú Sung
|
0,21
|
1,0
|
4
|
Xã Bản Vược
|
0,24
|
1,2
|
5
|
Xã Bản Xèo
|
0,24
|
0,9
|
6
|
Xã Cốc Mỳ
|
0,16
|
0,8
|
7
|
Xã Dền Sáng
|
0,31
|
1,0
|
8
|
Xã Dền Thàng
|
0,48
|
1,5
|
9
|
Xã Mường Hum
|
0,29
|
1,2
|
10
|
Xã Mường Vi
|
0,32
|
1,4
|
11
|
Xã Nậm Chạc
|
0,23
|
1,0
|
12
|
Xã Nậm Pung
|
0,17
|
1,0
|
13
|
Xã Pa Cheo
|
0,26
|
1,2
|
14
|
Xã Phìn Ngan
|
0,21
|
1,0
|
15
|
Xã Quang Kim
|
0,20
|
1,0
|
16
|
Xã Sảng Ma Sáo
|
0,27
|
1,0
|
17
|
Xã Tòng Sành
|
0,28
|
1,2
|
18
|
Thị trấn Bát Xát
|
0,40
|
1,0
|
19
|
Xã Trịnh Tường
|
0,31
|
1,0
|
20
|
Xã Trung Lèng Hồ
|
0,05
|
0,6
|
21
|
Xã Y Tý
|
0,21
|
1,0
|
II
|
Huyện Mường Khương
|
0,27
|
1,0
|
1
|
Xã Bản Lầu
|
0,13
|
0,8
|
2
|
Xã Bản Sen
|
0,38
|
1,2
|
3
|
Xã Lùng Vai
|
0,23
|
1,0
|
4
|
Xã Thanh Bình
|
0,19
|
0,9
|
5
|
Xã Nậm Chảy
|
0,10
|
0,8
|
6
|
Thị trấn Mường Khương
|
0,20
|
0,9
|
7
|
Xã Tung Chung Phố
|
0,27
|
0,9
|
8
|
Xã Tả Ngải Chồ
|
0,47
|
1,3
|
9
|
Xã Pha Long
|
0,43
|
1,3
|
10
|
Xã Dìn Chin
|
0,42
|
1,2
|
11
|
Xã Tả Gia Khâu
|
0,33
|
1,2
|
12
|
Xã Nấm Lư
|
0,37
|
1,2
|
13
|
Xã Lùng Khấu Nhin
|
0,31
|
1,0
|
14
|
Xã Cao Sơn
|
0,26
|
0,9
|
15
|
Xã La Pan Tẩn
|
0,26
|
0,9
|
16
|
Xã Tả Thàng
|
0,52
|
1,3
|
III
|
Huyện Bắc Hà
|
0,42
|
0,8
|
1
|
Thị Trấn Bắc Hà
|
3,23
|
1,5
|
2
|
Xã Lùng Cải
|
0,51
|
1,0
|
3
|
Xã Lùng Phình
|
0,64
|
1,2
|
4
|
Xã Tả Van Chư
|
0,62
|
1,2
|
5
|
Xã Tả Củ Tỷ
|
0,55
|
0,9
|
6
|
Xã Hoàng Thu Phố
|
0,51
|
0,9
|
7
|
Xã Bản Phố
|
0,86
|
1,5
|
8
|
Xã Thải Giàng Phố
|
0,38
|
0,6
|
9
|
Xã Na Hối
|
0,75
|
1,2
|
10
|
Xã Tả Chải
|
2,32
|
1,5
|
11
|
Xã Bản Liền
|
0,32
|
0,6
|
12
|
Xã Cốc Ly
|
0,53
|
1,0
|
13
|
Xã Nậm Mòn
|
0,45
|
1,0
|
14
|
Xã Nậm Đét
|
0,10
|
0,3
|
15
|
Xã Nậm Khánh
|
0,27
|
0,6
|
16
|
Xã Bảo Nhai
|
0,34
|
0,7
|
17
|
Xã Nậm Lúc
|
0,14
|
0,5
|
18
|
Xã Cốc Lầu
|
0,43
|
0,9
|
19
|
Xã Bản Cái
|
0,16
|
0,3
|
IV
|
Thị xã Sa Pa
|
0,23
|
0,6
|
1
|
Xã Ngũ Chỉ Sơn
|
0,25
|
0,6
|
2
|
Xã Trung Chải
|
0,30
|
0,6
|
3
|
Xã Hoàng Liên
|
0,11
|
0,5
|
4
|
Xã Thanh Bình
|
0,69
|
1,0
|
5
|
Xã Liên Minh
|
0,13
|
0,5
|
6
|
Xã Mường Bo
|
0,34
|
0,8
|
7
|
Xã Mường Hoa
|
0,47
|
1,0
|
8
|
Xã Tả Phìn
|
0,45
|
0,8
|
9
|
Xã Tả Van
|
0,13
|
0,5
|
10
|
Xã Bản Hồ
|
0,08
|
0,5
|
11
|
Phường Cầu Mây
|
0,79
|
1,0
|
12
|
Phường Hàm Rồng
|
0,73
|
1,0
|
13
|
Phường Ô Quý Hồ
|
0,12
|
0,3
|
14
|
Phường Phan Si Păng
|
0,26
|
0,5
|
15
|
Phường Sa Pa
|
0,05
|
0,3
|
16
|
Phường Sa Pả
|
0,65
|
1,0
|
V
|
Huyện Bảo Yên
|
0,22
|
1,0
|
1
|
Xã Kim Sơn
|
0,67
|
1,5
|
2
|
Xã Cam Cọn
|
0,30
|
1,2
|
3
|
Xã Bảo Hà
|
1,50
|
1,5
|
4
|
Xã Tân Tiến
|
0,12
|
0,8
|
5
|
Xã Nghĩa Đô
|
0,20
|
1,0
|
6
|
Xã Vĩnh Yên
|
0,14
|
1,0
|
7
|
Xã Xuân Hòa
|
0,09
|
0,8
|
8
|
Xã Xuân Thượng
|
1,16
|
1,5
|
9
|
Xã Việt Tiến
|
0,21
|
0,8
|
10
|
Xã Phúc Khánh
|
0,10
|
0,8
|
11
|
Xã Lương Sơn
|
0,05
|
0,8
|
12
|
Xã Yên Sơn
|
0,14
|
1,0
|
13
|
Xã Thượng Hà
|
0,11
|
1,2
|
14
|
Xã Điện Quan
|
0,24
|
1,2
|
15
|
Xã Minh Tân
|
0,14
|
1,0
|
16
|
Thị trấn Phố Ràng
|
0,11
|
0,8
|
17
|
Xã Tân Dương
|
0,23
|
1,0
|
VI
|
Huyện Văn Bàn
|
0,20
|
1,0
|
1
|
Thị trấn Khánh Yên
|
0,83
|
1,5
|
2
|
Xã Chiềng Ken
|
0,40
|
1,2
|
3
|
Xã Dần Thàng
|
0,48
|
1,3
|
4
|
Xã Dương Quỳ
|
0,25
|
1,2
|
5
|
Xã Hoà Mạc
|
1,05
|
1,5
|
6
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
0,81
|
1,5
|
7
|
Xã Khánh Yên Trung
|
0,20
|
1,0
|
8
|
Xã Khánh Yên Hạ
|
0,16
|
1,0
|
9
|
Xã Làng Giàng
|
0,57
|
1,3
|
10
|
Xã Liêm Phú
|
0,14
|
1,0
|
11
|
Xã Minh Lương
|
0,70
|
1,5
|
12
|
Xã Nậm Chày
|
0,18
|
1,0
|
13
|
Xã Nậm Dạng
|
0,11
|
1,0
|
14
|
Xã Nậm Mả
|
0,06
|
1,0
|
15
|
Xã Nậm Tha
|
0,05
|
0,7
|
16
|
Xã Nậm Xây
|
0,07
|
0,7
|
17
|
Xã Nậm Xé
|
0,04
|
0,7
|
18
|
Xã Sơn Thuỷ
|
0,24
|
1,3
|
19
|
Xã Tân An
|
0,26
|
1,2
|
20
|
Xã Tân Thượng
|
0,26
|
1,3
|
21
|
Xã Thẩm Dương
|
0,17
|
1,2
|
22
|
Xã Võ Lao
|
0,42
|
1,5
|
VII
|
Huyện Bảo Thắng
|
0,85
|
1,5
|
1
|
Thị trấn Phong Hải
|
0,71
|
1,5
|
2
|
Thị trấn Phố Lu
|
0,75
|
1,0
|
3
|
Thị trấn Tằng Loỏng
|
0,51
|
0,9
|
4
|
xã Bản Phiệt
|
0,38
|
1,2
|
5
|
Xã Bản Cầm
|
0,49
|
1,2
|
6
|
Xã Thái Niên
|
0,49
|
1,5
|
7
|
Xã Phong Niên
|
1,12
|
1,8
|
8
|
Xã Gia Phú
|
1,20
|
1,5
|
9
|
Xã Xuân Quang
|
1,28
|
1,8
|
10
|
Xã Sơn Hải
|
1,42
|
1,8
|
11
|
Xã Xuân Giao
|
1,47
|
1,6
|
12
|
Xã Trì Quang
|
1,08
|
1,6
|
13
|
Xã Sơn Hà
|
1,32
|
1,8
|
14
|
Xã Phú Nhuận
|
0,82
|
1,6
|
VIII
|
Huyện Si Ma Cai
|
0,66
|
1,2
|
1
|
Xã Lùng Thẩn
|
0,58
|
1,2
|
2
|
Xã Cán Cấu
|
0,56
|
1,2
|
3
|
Xã Sán Chải
|
0,99
|
1,2
|
4
|
Xã Quan Hồ Thẩn
|
0,83
|
1,2
|
5
|
Thị trấn Si Ma Cai
|
0,73
|
1,2
|
6
|
Xã Nàn Sán
|
0,77
|
1,2
|
7
|
Xã Bản Mế
|
0,60
|
1,2
|
8
|
Xã Sín Chéng
|
0,73
|
1,2
|
9
|
Xã Thào Chư Phìn
|
0,40
|
1,2
|
10
|
Xã Nàn Sín
|
0,54
|
1,2
|
IX
|
Thành phố Lào Cai
|
0,82
|
1,2
|
1
|
Xã Hợp Thành
|
0,75
|
1,5
|
2
|
Xã Tả Phời
|
0,35
|
1,5
|
3
|
Xã Cam Đường
|
0,26
|
1,0
|
4
|
Xã Thống Nhất
|
0,66
|
1,0
|
5
|
Xã Cốc San
|
2,22
|
1,5
|
6
|
Xã Đồng Tuyển
|
2,11
|
1,0
|
7
|
Xã Vạn Hòa
|
0,43
|
1,0
|
8
|
Phường Xuân Tăng
|
2,64
|
1,0
|
9
|
Phường Bình Minh
|
51,44
|
1,5
|
10
|
Phường Pom Hán
|
7,23
|
1,0
|
11
|
Phường Bắc Lệnh
|
2,34
|
1,0
|
12
|
Phường Nam Cường
|
2,52
|
1,0
|
13
|
Phường Bắc Cường
|
3,60
|
1,5
|
14
|
Phường Lào Cai
|
0,60
|
0,8
|
15
|
Phường Duyên Hải
|
27,29
|
1,5
|
16
|
Phường Cốc Lếu
|
0,0
|
0,0
|
17
|
Phường Kim Tân
|
0,0
|
0,0
|
Quyết định 59/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2020/QĐ-UBND quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 sửa đổi Quyết định 43/2020/QĐ-UBND quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai đến năm 2030
329
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|