TT
|
Nội dung văn bản
|
Cơ quan
chủ trì
|
Cơ quan
phối hợp
|
Tiến độ hoàn thành
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Lĩnh vực Nội chính
|
1
|
Quyết định về việc ban hành cơ
chế chính sách đối với người làm công tác công nghệ thông tin của thành phố
Hà Nội
|
Sở Nội vụ
|
Ban Công nghệ thông tin TP và
các Sở, Ngành liên quan
|
Năm 2005
|
Tiếp năm 2004
|
2
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, tiền lương cán bộ, công chức, viên chức
TP Hà Nội
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên
quan
|
Năm 2005
|
Sửa đổi, bổ sung, QĐ số 128/2001/QĐ-UB ngày 27/12/2001
|
3
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế công vụ công chức
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên
quan
|
Năm 2005
|
|
4
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế tuyển dụng cán bộ, công chức, viên chức
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên
quan
|
Năm 2005
|
|
5
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia, quản lý các liên doanh và
doanh nghiệp nước ngoài
|
Sở Nội vụ
|
Các Sở, Ban, Ngành có liên
quan
|
Năm 2005
|
|
6
|
Quyết định về việc ban hành Kế
hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND thành phố Hà Nội năm 2005
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND Thành phố, các
Sở, Ban, Ngành của TP
|
Quý I/2005
|
|
7
|
Quyết định về việc ban hành chương
trình hành động phổ biến giáo dục pháp luật từ năm 2005 đến năm 2010 của TP
Hà Nội
|
Sở Tư pháp
|
|
Năm 2005
|
|
8
|
Chỉ thị về việc thực hiện Chỉ
thị số 32/CT-TW của Ban bí thư và chương trình hành động quốc gia về phổ biến
giáo dục pháp luật trên địa bàn TP Hà Nội
|
Sở Tư pháp
|
|
Năm 2005
|
|
9
|
Quyết định về việc sửa đổi bổ
sung Quyết định 157/2002/QĐ-UB ngày 21/11/2002 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà
Nội quy định trình tự, thủ tục, soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Uỷ ban nhân dân và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND Thành phố
|
Năm 2005
|
Sửa đổi, bỏ sung theo Luật
BHVB QPPL của HĐND và UBND
|
10
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Tư pháp
TP Hà Nội
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND Thành phố, Sở
Nội vụ
|
Quý I/2005
|
|
11
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế tổ chức, hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp
luật TP Hà Nội
|
Sở Tư pháp
|
Văn phòng UBND Thành phố, Sở
Nội vụ, Sở Tài chính
|
Quý IV/2005
|
Sửa đổi, bổ sung theo Luật
BHVB QPPL của HĐND và UBND
|
12
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế tổ chức, hoạt động trợ giúp pháp lý trên địa bàn thành phố
|
Sở Tư pháp
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2005
|
Tiếp năm 2004
|
13
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật ở cơ sở
|
Sở Tư pháp
|
|
Năm 2005
|
Tiếp năm 2004
|
14
|
Quyết định về việc Bổ sung một
số Điều tại Quyết định 2326/QĐ-UB ngày 16/6/1997 của UBND TP về chức năng,
nhiệm vụ của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản (thực hiện Điều 61 Pháp lệnh
xử lý vi phạm hành chính năm 2002)
|
Sở Tư pháp
|
Sở Nội vụ, Sở Tài chính
|
Năm 2005
|
Tiếp năm 2004
|
15
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế Quản lý dân cư trên địa bàn Thủ đô Hà Nội
|
Công an Thành phố
|
Bộ Công an, Bộ Tư pháp, Văn phòng
Chính phủ, các Sở, Ban, Ngành của TP và UBND các Quận, Huyện
|
Năm 2005
|
Tiếp năm 2004
|
16
|
Quyết định về việc quản lý
kinh doanh nhà trọ trên địa bàn TP Hà Nội
|
Công an Thành phố
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, Sở Tư pháp, Sở Tài chính, Sở Nội vụ, Ban pháp chế HĐND TP
|
Năm 2005
|
Tiếp năm 2004
|
17
|
Quyết định đổi tên và Quy chế
tổ chức, hoạt động của Trung tâm hỗ trợ xã hội Lộc Hà
|
Công an Thành phố
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên - Môi trường và Nhà đất, Sở Giáo dục - Đào tạo,
UBND Huyện liên quan
|
Năm 2005
|
Tiếp năm 2004
|
18
|
Quyết định ban hành Quy định
về quy trình tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa
bàn thành phố Hà Nội
|
Thanh tra Thành phố
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế Quyết định số
38/2000/QĐ-UB ngày 9/4/2000
|
19
|
Quyết định về quản lý, đầu tư
tu bổ và phát huy tác dụng các di tích lịch sử trên địa bàn Hà Nội
|
Sở Văn hoá Thông tin (Ban quản
lý Di tích - Danh thắng)
|
|
Quý II/2005
|
Tiếp năm 2004
|
20
|
Quyết định về quản lý cổ vật
và đồ thờ tự trong các di tích lịch sử - văn hoá trên địa bàn TP Hà Nội
|
Sở Văn hoá Thông tin (Ban quản
lý Di tích - Danh thắng)
|
|
Quý II/2005
|
Tiếp năm 2004
|
21
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế hoạt động Nhà văn hoá phường, xã, thị trấn trên địa bàn TP Hà Nội
|
Sở Văn hoá Thông tin (Nhà Văn
hoá TP)
|
Các nhà Văn hoá Quận, Huyện
|
Quý II/2005
|
Tiếp năm 2004
|
22
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế về quảng cáo bằng biển, bảng và băng rôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Văn hoá Thông tin (Phòng
quản lý VH-TT)
|
|
Quý I/2005
|
Tiếp năm 2004
|
23
|
Quyết định về chế độ kinh phí
hoạt động đối với hệ thống thư viện phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành
phố Hà Nội
|
Sở Văn hoá Thông tin (Thư viện
Hà Nội)
|
|
Quý II/2005
|
Tiếp năm 2004
|
24
|
Quyết định về quản lý chất lượng
mỹ phẩm trên địa bàn Hà Nội
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp, Phòng QLD và
Trung tâm KHDP - HMP
|
Quý II/2005
|
Tiếp năm 2004
|
25
|
Quyết định về tổ chức, hoạt động
của Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Sở Tài chính, Công an Thành phố,
Sở Văn hoá thông tin, Sở Nội vụ
|
Năm 2005
|
|
26
|
Quyết định về việc ban hành
hướng dẫn thực hiện tỷ lệ (%) phân bổ nguồn thu từ nghĩa vụ lao động công ích
hàng năm
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Sở Tài chính
|
Năm 2005
|
|
27
|
Quyết định ban hành quy định
về chuẩn nghèo mới giai đoạn 2005 - 2010 của Thành phố Hà Nội
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Cục Thống kê Thành phố
|
Quý I/2005
|
Tiếp năm 2004
|
28
|
Quyết định về việc nâng mức trợ
cấp cứu trợ xã hội tại xã, phường, Trung tâm bảo trợ xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và
Đầu tư, UBND các quận, huyện
|
Quý II/2005
|
|
29
|
Quyết định về chế độ, chính sách
cho đối tượng ở Trung tâm giáo dục lao động xã hội
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
Quý I/2005
|
|
30
|
Quyết định về việc thực hiện
chính sách dân số TP Hà Nội
|
Uỷ ban Dân số - Gia đình và
Trẻ em
|
Sở Tư pháp
|
Quý I/2005
|
Tiếp năm 2004
|
31
|
Quyết định về việc ban hành
ATLAS Dân số - Gia đình và Trẻ em
|
Uỷ ban Dân số - Gia đình và
Trẻ em
|
Sở Tư pháp, Cục Thống kê,
Công an Thành phố HN
|
Quý II/2005
|
Tiếp năm 2004
|
32
|
Quyết định về việc thực hiện
chính sách gia đình Hà Nội
|
Uỷ ban Dân số - Gia đình và
Trẻ em
|
Sở Tư pháp, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Sở Văn hoá
|
Quý III/2005
|
|
Lĩnh vực Nông - Lâm - Công nghiệp
|
33
|
Quyết định về việc phê duyệt
Chính sách khuyến khích phát triển rừng và du lịch sinh thái trên địa bàn Huyện
Sóc Sơn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư, Sở Tài
chính, Chi cục Kiểm lâm, UBND Huyện Sóc Sơn, Sở Tài nguyên - Môi trường và
Nhà đất
|
Quý II/2005
|
Tiếp năm 2004
|
34
|
Quyết định về việc phê duyệt
Chính sách khuyến khích phát triển kinh tế trang trại ở Hà Nội
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư, Sở Tài chính,
Sở Tài nguyên - Môi trường và Nhà đất, Ngân hàng Nhà nước Thành phố
|
Quý III/2005
|
Tiếp năm 2004
|
35
|
Quyết định về việc phê duyệt
Chính sách khuyến khích phát triển Hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn Hà Nội
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài
chính, Liên minh Hợp tác xã TP
|
Quý III/2005
|
Tiếp năm 2004
|
36
|
Quyết định về việc ban hành
cơ chế cho phép các Hợp tác xã chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp theo
quy hoạch, kế hoạch và dự án đã được Thành phố phê duyệt
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài
nguyên - Môi trường và Nhà đất, Sở Quy hoạch và Kiến trúc
|
Quý II/2005
|
|
37
|
Quyết định về việc phân cấp cho
Chủ tịch UBND quận, huyện xử lý đất nông nghiệp nhỏ, lẻ có diện tích dưới
500m2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Tài nguyên - Môi trường và
Nhà đất, Sở Quy hoạch và Kiến trúc
|
Quý III/2005
|
|
38
|
Quyết định về việc Quy chế quản
lý, sử dụng, vận hành các trạm cấp nước tập trung
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở
Tài chính
|
Quý II/2005
|
|
39
|
Quyết định về việc ban hành cơ
chế phối hợp, trách nhiệm của các ngành, các cấp trong việc chỉ đạo công tác
tưới tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Tư pháp, UBND các Quận,
Huyện
|
Quý II/2005
|
Tiếp năm 2004
|
40
|
Quyết định ban hành Quy định
về trình tự và thủ tục trình thẩm định thiết kế cơ sở
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở
Xây dựng, Sở Tư pháp
|
Quý I-II/2005
|
|
41
|
Quyết định ban hành Quy định về
trình tự thực hiện phối hợp các dự án đầu tư xây dựng đê điều
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở
Tài chính
|
Quý I/2005
|
|
42
|
Quyết định về việc quy hoạch nước
sạch nông thôn 3 huyện Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở
Tài nguyên - Môi trường và Nhà đất, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, UBND 3 huyện
Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm
|
Quý I/2005
|
Tiếp năm 2004
|
43
|
Quyết định về quản lý sản xuất
kinh doanh phân bón trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Sở
Thương mại
|
Quý II/2005
|
|
44
|
Chỉ thị về việc thực hiện Pháp
lệnh Giống cây trồng năm 2004 và Pháp lệnh Giống vật nuôi năm 2004
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Sở
Tư pháp
|
Quý III/2005
|
|
45
|
Quyết định về việc bổ sung chức
năng, nhiệm vụ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn TP Hà Nội và một số
đơn vị hành chính sự nghiệp (để phù hợp với một số Thông tư liên Bộ mới ban
hành)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Nội vụ
|
Năm 2005
|
|
46
|
Quyết định về việc Quy định về
thẩm quyền, thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Sở
Tư pháp, Sở Tài nguyên - Môi trường và Nhà đất
|
Quý IV/2005
|
|
47
|
Quyết định về cấp phép xây dựng
công trình liên quan đến công trình thuỷ lợi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở
Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Tài nguyên - Môi trường và Nhà đất
|
Quý IV/2005
|
|
48
|
Quyết định về cơ chế, chính
sách hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực Thành phố Hà Nội
|
Sở Công nghiệp
|
Các Sở, Ban, Ngành của Thành
phố
|
Quý II/2005
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên, Môi trường và Nhà đất - Khoa học và Công nghệ
|
49
|
Quyết định về việc ban hành
quy định về hành nghề, cấp phép thăm dò khai thác nước ngầm trên địa bàn
Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Sửa đổi bổ sung QĐ 54/QĐ-UB
ngày 6/1/1998
|
50
|
Quyết định về việc giao nhiệm
vụ cho các ngành và các quận, huyện thực hiện và đôn đốc các tổ chức trong nước
thuộc đối tượng thuê đất đang sử dụng đất ký hợp đồng thuê đất, nộp tiền thuê
đất
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 680/QĐ-UB ngày
17/2/1998 và QĐ 744/QĐ-UB ngày 21/2/1998
|
51
|
Quyết định về việc cho thuê
nhà ở hoặc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho các tổ chức, cá nhân phải di
chuyển khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng, lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng tại địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 680/QĐ-UB ngày
27/3/1998
|
52
|
Quyết định về việc ban hành Quy
định về nhiệm vụ, quyền hạn của UBND quận, huyện, phường, xã, thị trấn trong
lĩnh vực quản lý, sử dụng đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 23/1998/QĐ-UB ngày 17/7/1998
|
53
|
Quyết định về việc giao đất
giãn dân nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 36/1998/QĐ-UB
ngày 17/9/1998
|
54
|
Quyết định về việc ban hành Quy
định mức đất ở (đối với các trường hợp không có giấy tờ hợp pháp, hợp lệ) khi
cấp GCN QSDĐƠ và QSHNƠ tại đô thị; mức đất ở khi mua nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 61/1998/QĐ-UB ngày
4/11/1998
|
55
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế tiếp nhận, quản lý hồ sơ và diện tích đất công, đất chưa sử dụng của
UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 73/1998/QĐ-UB
ngày 22/12/1998
|
56
|
Quyết định về việc ban hành
Quy trình bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định
61/CP trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 57/1999/QĐ-UB
ngày 14/7/1999
|
57
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định về thủ tục để được giao đất, thuê đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 68/1999/QĐ-UB ngày
18/8/1999 và QĐ 56/2000/QĐ-UB ngày 2/6/2000
|
58
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định về kê khai đăng ký nhà ở, đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 69/1999/QĐ-UB
ngày 18/8/1999
|
59
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định về trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở
được quy định tại Nghị định số 25/1999/NĐ-CP ngày 19/4/1999 của Chính phủ trên
địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 41/2001/QĐ-UB
ngày 15/6/2001
|
60
|
Quyết định về việc Quy định tạm
thời giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước và giá thuê đất trong khuôn viên
khi cho các tổ chức kinh tế, xã hội thuê để sản xuất, kinh doanh, dịch vụ,
văn phòng giao dịch và trụ sở làm việc tại Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý II/2005
|
Sửa đổi, bổ sung QĐ
49/2001/QĐ-UB ngày 4/7/2001
|
61
|
Quyết định về việc ban hành
quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, đất ao và vườn liền kề
khu dân cư nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 65/2001/QĐ-UB
ngày 29/8/2001
|
62
|
Quyết định về việc xử lý việc
quản lý, sử dụng đất đối với các tổ chức trong nước đã kê khai sử dụng đất
theo Chỉ thị 245/TTg ngày 22/4/1996 của Thủ tướng Chính phủ nhưng chưa có đủ
giấy tờ (Quyết định giao đất, cho thuê đất)
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ
119/2001/QĐ-UB ngày 28/11/2001
|
63
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định nguyên tắc về quản lý đầu tư và xây dựng các khu đô thị, mới, cải tạo,
sửa chữa nhà ở trên địa bàn TP Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Sửa đổi, bổ sung QĐ
123/2001/QĐ-UB ngày 16/12/2001
|
64
|
Quyết định về việc xử lý, thu
hồi đất của tổ chức, hộ gia đình và cá nhân vi phạm pháp luật đất đai trên địa
bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 04/2002/QĐ-UB
ngày 15/5/2002
|
65
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định tạm thời về đảm bảo trật tự an toàn về vệ sinh môi trường trong quá trình
xây dựng các công trình xây tại Thành phố
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 25/2002/QĐ-UB
ngày 27/2/2002
|
66
|
Chỉ thị về việc tổ chức thực hiện
Kháng nghị số 01/VKSTC - KSTTPL ngày 14/1/2002 của VKSNDTC về khắc phục và xử
lý vi phạm pháp luật đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Sửa đổi, bổ sung CT
16/2002/QĐ-UB ngày 8/4/2002
|
67
|
Quyết định về việc cho phép cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Quyết định số 65/2001/QĐ-UB của UBND
TP HN đối với những trường hợp ở các phường của quận Long Biên, quận Hoàng
Mai trước đây thuộc các xã của huyện Gia Lâm, Thanh Trì
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 60/2002/QĐ-UB
ngày 20/4/2002
|
68
|
Quyết định về việc điều chỉnh
thời hiệu thực hiện Quyết định số 49/2001/QĐ-UB ngày 4/7/2001 về quy định tạm
thời giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
Sở Tài chính
|
Quý II/2005
|
Sửa đổi, bổ sung QĐ
65/2002/QĐ-UB ngày 26/4/2002
|
69
|
Quyết định về việc ban hành
quy định về thủ tục chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế,
thế chấp (hoặc bảo lãnh) góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất, chuyển quyền
sở hữu nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
Sở Tài chính
|
Quý I/2005
|
Thay thế QĐ 158/2002/QĐ-UB
ngày 25/11/2002 và QĐ 97/QĐ-UB ngày 16/6/2004; QĐ 156/2004/QĐ-UB ngày
15/10/2004
|
70
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định tạm thời về quản lý khai thác cát sỏi, sử dụng bến bãi, đường vận
chuyển tạm thời để chứa và trung chuyển cát sỏi trên các sông thuộc địa bàn
Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Sửa đổi, bổ sung QĐ
số 159/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003
|
71
|
Quyết định về việc ban hành Quy
định tổ chức dịch vụ quản lý, vận hành, khai thác khu Đô thị mới, nhà chung
cư cao tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý II/2005
|
Sửa đổi, bổ sung QĐ
65/2004/QĐ-UB ngày 7/5/2004
|
72
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định tạm thời thí điểm về quản lý mua bán nhà ở tại dự án phát triển nhà ở
trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
Sửa đổi, bổ sung QĐ
87/2004/QĐ-UB ngày 19/5/2004
|
73
|
Quyết định về việc quản lý
kinh doanh nhà ở trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý II/2005
|
Sửa đổi, bổ sung QĐ
91/2004/QĐ-UB ngày 20/5/2004
|
74
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế nhà Công vụ trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
|
75
|
Quyết định về việc ban hành
quy định tạm thời về bán nhà ở cho người có thu nhập thấp, có khó khăn về nhà
ở trên địa bàn TP
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
|
76
|
Quyết định về việc ban hành
Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các tổ chức trong nước
(kể cả các đơn vị hành chính sự nghiệp quản lý công sản) và tổ chức cá nhân
nước ngoài trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
|
77
|
Quyết định về việc xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai theo Nghị định số 182/2004/NĐ-CP của
Chính phủ trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên Môi trường và
Nhà đất
|
|
Quý I/2005
|
|
78
|
Chỉ thị về quản lý các chương
trình, đề tài và dự án cấp thành phố giai đoạn 2006 - 2010
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Bộ Khoa học và Công gnhệ, Sở
Tư pháp và một số ngành liên quan
|
Năm 2005
|
|
79
|
Quyết định ban hành Quy chế hỗ
trợ doanh nghiệp tạo sản phẩm mới có sức cạnh tranh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài
chính, Sở Tư pháp
|
Năm 2005
|
|
80
|
Quyết định ban hành quy định về
việc đánh giá, thẩm định và giám định các dự án đầu tư và các thiết kế kỹ thuật
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
Quý IV/2005
|
|
81
|
Quyết định ban hành Quy chế
quản lý và điều hành chương trình Công nghệ thông tin Thành phố
|
Ban Công nghệ thông tin
|
Sở Khoa học và Công nghệ, Kế
hoạch và Đầu tư, Tư pháp
|
Năm 2005
|
|
Lĩnh vực Kinh tế - Thương mại - Tài chính - Đầu tư - Du lịch
|
82
|
Chỉ thị về việc niêm yết, quảng
cáo giá hàng hoá và dịch vụ bằng đồng Việt Nam trên địa bàn TP Hà Nội
|
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước
TP
|
Công an Thành phố, Chi cục Quản
lý thị trường
|
Quý III/2005
|
|
83
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế phối hợp thực hiện chức năng quản lý Nhà nước trong lĩnh vực Ngân hàng đối
với các doanh nghiệp trong khu chế xuất, khu công nghiệp Hà Nội
|
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước
TP
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản
lý Khu công nghiệp và chế xuất
|
Quý III/2005
|
|
84
|
Quyết định về việc thành lập
và Quy chế hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước
TP
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính và Tư pháp
|
Quý II/2005
|
|
85
|
Chỉ thị về việc thực hiện Quyết
định số 20/1999/QĐ-BTC ngày 25/2/1999 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quy
chế quản lý, sử dụng trụ sở làm việc tại các cơ quan
|
Sở Tài chính
|
Sở Tài nguyên, Môi trường và
Nhà đất, Kế hoạch và Đầu tư
|
Quý I/2005
|
Thay thế CT 13/2000/QĐ-UB
ngày 6/6/2000
|
86
|
Quyết định về cơ chế tài
chính đối với các công ty kinh doanh nước sạch
|
Sở Tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tư
pháp, và Giao thông công chính, Cục Thuế
|
Quý II/2005
|
|
87
|
Quyết định về việc ban hành
cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp
|
Sở Tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Công
nghiệp và Giao thông công chính
|
Quý I/2005
|
|
88
|
Quyết định về chức năng, nhiệm
vụ và cơ cấu bộ máy Sở Tài chính Hà Nội
|
Sở Tài chính
|
Sở Nội vụ
|
Quý II/2005
|
Tiếp năm 2004
|
89
|
Quyết định về việc thực hiện
Nghị định của Chính phủ về bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên
địa bàn Thành phố để sử dụng vào mục đích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng (theo Luật Đất đai năm 2003)
|
Sở Tài chính
|
Sở Tài nguyên, Môi trường và
Nhà đất, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng thành phố, Cục Thuế
|
Quý II/2005
|
|
90
|
Quyết định về cơ chế tài chính
phục vụ xã hội hoá trong các lĩnh vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể
thao, vệ sinh môi trường, vận tải hành khách công cộng, cấp nước và các khu
vui chơi giải trí
|
Sở Tài chính
|
Sở Giáo dục - Đào tạo, Sở Y tế,
Sở Văn hoá - Thông tin, Sở Thể dục thể thao, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao
thông công chính, Cục Thuế
|
Quý II/2005
|
|
91
|
Quyết định về việc điều chỉnh
giá nước sạch, giá vé xe buýt
|
Sở Tài chính
|
Sở Giao thông công chính, Cục
Thuế
|
Quý I/2005
|
|
92
|
Quyết định về cơ chế chính
sách áp dụng đối với các đơn vị di chuyển cơ sở sản xuất ra khỏi nội thành
|
Chi cục TCDN - Sở Tài chính
|
Sở Tài nguyên, Môi trường và
Nhà đất, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Sở Công nghiệp, Cục Thuế, Văn phòng UBND TP
|
Quý II/2005
|
Sửa đổi, bổ sung QĐ
74/2003/QĐ-UB ngày 17/6/2003
|
93
|
Quyết định thành lập công ty
đầu tư tài chính và quy chế hoạt động
|
Chi cục TCDN - Sở Tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thương
mại, Cục Thuế và Sở Ngành có liên quan
|
Năm 2005
|
|
94
|
Quyết định về cơ chế chính
sách để đẩy mạnh công tác tạo hàng và phát triển thị trường chứng khoán Hà Nội
|
Chi cục TCDN - Sở Tài chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thương
mại, Cục Thuế và Sở Ngành có liên quan
|
Quý I/2005
|
|
95
|
Quyết định thành lập và quy
chế hoạt động của Quỹ xúc tiến thương mại
|
Sở Thương mại
|
Sở Tư pháp, Kế hoạch và Đầu
tư
|
Quý I/2005
|
|
96
|
Quyết định về việc ban hành Điều
lệ quản lý xây dựng quy hoạch cải tạo và phát triển mạng lưới chợ Hà Nội đến
năm 2020
|
Sở Thương mại
|
Các Sở, Ban, Ngành UBND các
Quận, Huyện
|
Năm 2005
|
Tiếp năm 2004
|
97
|
Quyết định về việc ban hành Quy
định về việc doanh nghiệp tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại trên địa bàn
Thành phố Hà Nội
|
Sở Thương mại
|
Các Sở, Ban, Ngành UBND các
Quận, Huyện
|
Năm 2005
|
|
98
|
Quyết định về việc ban hành cơ
chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp phát triển dịch vụ xuất khẩu trên địa
bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Thương mại
|
Sở Tài chính, Hội đồng thi
đua khen thưởng Thành phố
|
Năm 2005
|
|
99
|
Quyết định về quản lý đầu tư xây
dựng và khai thác các bến bãi, điểm đỗ xe trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
Các Sở, UBND Quận, Huyện liên
quan
|
Quý II/2005
|
Tiếp năm 2004
|
100
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế lựa chọn chủ đầu tư công trình hạ tầng xã hội tại các khu đô thị mới trên
địa bàn Thành phố
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
Các Sở, UBND Quận, Huyện liên
quan
|
Năm 2005
|
Tiếp năm 2004
|
101
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị mới Bắc sông Hồng
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
Các Sở, UBND Quận, Huyện liên
quan
|
Năm 2005
|
Tiếp năm 2004
|
102
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 01/2002/QĐ-UB về mua nhà đã xây dựng và đặt mua nhà phục vụ tái định
cư, giải phóng mặt bằng
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
Các Sở, Ban, Ngành liên quan
|
Quý I/2005
|
Sửa đổi, bổ sung
|
103
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 155/2002/QĐ-UB về lựa chọn chủ đầu tư xây dựng khu đô thị
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
Các Sở, Ban, Ngành liên quan
|
Năm 2005
|
Sửa đổi, bổ sung
|
104
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 176/2002/QĐ-UB về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt
động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Thành phố Hà Nội
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
Các Sở, Ban, Ngành liên quan
|
Năm 2005
|
Sửa đổi, bổ sung
|
105
|
Quyết định ban hành Điều lệ
Quỹ Đầu tư phát triển
|
Quỹ đầu tư phát triển TP
|
Sở Tài chính, Thuế, Tư pháp
|
Quý I/2005
|
|
Lĩnh vực Giao thông công chính
|
106
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế quản lý nguồn nước, sản xuất cung cấp và sử dụng nước máy
|
Sở Giao thông công chính
|
Các Sở, UBND Quận, Huyện liên
quan
|
Quý I/2005
|
Tiếp năm 2004
|
107
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế Quản lý và bảo vệ hệ thống thoát nước
|
Sở Giao thông công chính
|
Các Sở, UBND Quận, Huyện liên
quan
|
Quý I/2005
|
Tiếp năm 2004
|
108
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế Quản lý vệ sinh đô thị
|
Sở Giao thông công chính
|
Các Sở, UBND Quận, Huyện liên
quan
|
Quý I/2005
|
Tiếp năm 2004
|
109
|
Quyết định về việc ban hành
Quy chế Quản lý và bảo vệ hệ thống công viên, cây xanh, vườn thú
|
Sở Giao thông công chính
|
Các Sở, UBND Quận, Huyện liên
quan
|
Quý I/2005
|
Tiếp năm 2004
|
110
|
Quyết định về việc ban hành Quy
chế Quản lý và bảo vệ hệ thống chiếu sáng công cộng
|
Sở Giao thông công chính
|
Các Sở, UBND Quận, Huyện liên
quan
|
Quý I/2005
|
Tiếp năm 2004
|
111
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 63/2003/QĐ-UB về quản lý và sử dụng vỉa hè, lòng đường
|
Sở Giao thông công chính
|
Công an Thành phố, Sở Văn hoá
thông tin
|
Quý I/2005
|
Sửa đổi, bổ sung
|
112
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 26/2003/QĐ-UB về hoạt động của các phát triển giao thông trên địa bàn
Thành phố Hà Nội
|
Sở Giao thông công chính
|
Công an Thành phố, UBND Quận,
Huyện
|
Quý I/2005
|
Sửa đổi, bổ sung
|
113
|
Quyết định về nhiệm vụ, quyền
hạn của UBND phường, thị trấn trong việc quản lý các tuyến phố văn minh đô thị
|
Sở Giao thông công chính
|
Sở Thương mại
|
Quý I/2005
|
|
114
|
Quyết định về Quy chế đặt
hàng đối với các sản phẩm công ích
|
Sở Giao thông công chính
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính và các Sở, Ngành liên quan
|
Quý II/2005
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|