|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
561/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
561/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/
NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 3373/QĐ-BNN-TCCB ngày 30/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Phê duyệt tiểu dự án “Tăng cường năng lực khoa học
công nghệ nông nghiệp cho Trường Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ” thuộc Dự án Khoa học
công nghệ Nông nghiệp - khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Căn cứ Quyết định 604/QĐ-BNN-XD ngày 10 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định lập, thẩm định, kiểm tra, phê duyệt cấu
hình kỹ thuật thiết bị thuộc tiểu hợp phần 1.3, tiểu hợp phần 3.2 Dự án: Khoa học
công nghệ nông nghiệp (vay vốn ADB);
Căn cứ Quyết định 155/QĐ-BNN-TCCB ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh nội dung và tổng mức đầu
tư tiểu dự án “Tăng cường đào tạo kỹ thuật và dạy nghề nông nghiệp của Trường
Cao đẳng Thủy lợi Bắc Bộ” thuộc dự án khoa học công nghệ nông nghiệp, khoản vay
2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Xét Tờ trình số 35, 36-TTr/CĐTLBB-IPMU ngày 11 tháng 3 năm 2011 của Hiệu trưởng
Trường Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ và Biên bản họp Hội đồng lựa chọn thiết bị được
thành lập theo Quyết định số 53, 54/QĐ-CĐTLBB ngày 28/2/2011 của Hiệu trưởng
Trường Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ ngày 10/3/2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt danh mục, đặc tính và thông số
kỹ thuật thiết bị của gói thầu số 18 và gói thầu số 19 của Dự án trên, như
trong phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều
2. Hiệu trưởng Trường Cao đẳng thủy lợi Bắc
Bộ chịu trách nhiệm tổ chức mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của
Nhà nước.
Điều
3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học
công nghệ và Môi trường, Trưởng ban Quản lý Trung ương Dự án KHCN Nông nghiệp,
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Tổ chức cán bộ;
- Cục QLXDCT;
- Ban Quản lý DANN;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật
|
Số
lượng
|
I
|
Gói thầu số 18: Thiết bị Phòng thí nghiệm Khí tượng thủy
văn
|
1
|
Lưu
tốc kế
|
Sensor: Điện từ
Hướng: Trục
đơn, ổ trục đơn.
Dải đo vận tốc:
0 - 5 m/s.
Độ phân giải:
0,002m/s
Độ sâu cực tiểu:
3 cm
Thời gian đo:
1, 5, 10, 30, 60 giây.
Hiển thị: Màn
LCD 20 ký tự
Dung lượng bộ
nhớ: 2 MB, có thể ghi lên tới 99 block.
Chi tiết bộ nhớ:
# Block, thời gian, vận tốc.
Lịch: Năm,
tháng, ngày, giờ, phút.
|
1
|
2
|
Bộ
đo mực nước tự động
|
Bộ lưu
trữ số liệu
Nhiệt độ hoạt
động: -30.. 70oC
Giao diện:
1xRS232, 1xRS485, 1xUSB
Bộ nhớ: 1MB bộ
nhớ flash nối tiếp (480.000 giá trị đo lường)
Hiển thị: LCD,
8-chữ số
Chuyển đổi
16bit với bộ khuếch đại đầu vào: (0…20mA resp. 0…2.5V) 8 kênh
Tăng lên 12
kênh (tín hiệu số + tương tự)
Nguồn cung cấp
3.6V
Kích thước
(WxHxD): 192mm x 105mm x 75mm
Đầu đo áp lực
DS-22
Đầu ra: 4 - 20
mA
Dải đo: 0 -
10m (hoặc theo đơn đặt hàng)
Độ chính xác:
<0.1%
Đường kính:
22mm
Vật liệu: thép
không gỉ
Phụ kiện
chọn thêm
- Cáp nối với
máy tính
- Cáp cho
sensor (30m)
Phần mềm:
Phần mềm kết nối hiển thị kết quả đo
|
1
|
3
|
Máy
đo phù sa lơ lửng
|
Độ sâu tối đa:
300 m (984 ft)
Thời gian sai
số: < 2% trên năm
Nhiệt độ sai số:
0.05% trên oC
Kích thước mẫu
tối đa: 2048
Tỉ lệ lấy mẫu:
1 đến 25 Hz
Tỉ lệ dữ liệu
cao nhất: 2 Hz
Dung lượng: 8
Mbytes
Số lượng tối
đa dòng dữ liệu: 200,000
Kết nối với
máy tính: RS-232/115 kbps
RS-485/115
kbps
Dải đo
Độ đục: 0,4 to
4,000 NTU
Bùn (D50 = 20
µm): 0.4 to 5,000 mg/l
Cát (D50 = 250
µm): 2 to 100,000 mg/l
Áp suất: 0 to
10, 20, 50, 100, or 200 m
Nhiệt độ: 0o
đến 23oC
Độ dẫn: 0 đến
65 mS/cm
Độ chính xác
Độ đục: <
2%
Bùn: 2%
Cát: 3,5%
Áp xuất ±0.5%
Nhiệt độ: ±0.5oC
Độ dẫn: 1%
Phụ kiện chọn
thêm:
Bộ Hydrowiper
bảo vệ máy khỏi rong rêu hà bám
Cáp đầu đo
(50m)
|
1
|
4
|
Máy
đo chất lượng nước
|
Nhiệt độ:
Khoảng đo:
-5.00 - 55.0oC
Độ lặp lại:
±0.25oC
Phương pháp
đo: Màng điện trở bạch kim mỏng
Sự chuẩn độ:
Có khả năng chuẩn độ
DO:
Khoảng đo:
0.00-20.mg/L, 0-200%
Độ lặp lại:
±0.1mg/L, ±1%
Phương pháp
đo: điện cực màng Galvanic
Sự chuẩn độ: chuẩn
độ tự động về 0 và sự chuẩn độ span
pH:
Khoảng đo:
0.00-14.00
Độ lặp lại:
±0.05 pH
Phương pháp
đo: Điện cực thủy tinh
Sự chuẩn độ: 2
điểm của 4, 7, 9 hoặc 3 điểm định cỡ
Độ dẫn:
Khoảng đi:
0.00-10.00 S/m (hiển thị); 0.0-100.0 mS/m; 0.000-1.000 S/m; 0.00-10.00 S/m,
khoảng đo tự động
Độ lặp lại:
±1%FS
Phương pháp
đo: 4 điện cực AC
Sự chuẩn độ:
Có khả năng chuẩn độ
Độ đục:
Khoảng đo:
0.0-800.0NTU/ 0.0-800.0 mg/L
Độ lặp lại:
±3%FS
Phương pháp
đo: Phương pháp quét ánh sáng 90độ
Sự chuẩn độ:
Chuẩn độ tự động về 0 và sự chuẩn độ span
Độ muối
Khoảng đo:
0.00-4.00%; 0.0-40.0 (độ mặn nước biển)
Độ lặp lại:
±0.1%, ±1
Phương pháp
đo: Chuyển từ giá trị độ dẫn
Sự chuẩn độ:
Có khả năng chuẩn độ
Tổng chất rắn
hòa tan TDS:
Khoảng đo:
0.0-100.0 g/L
Độ lặp lại:
±2g/L
Phương pháp
đo: chuyển từ giá trị độ dẫn
Sự chuẩn độ:
Có khả năng chuẩn độ
Trọng lực nước
biển:
Khoảng đo:
0.0-50.0 δt
Độ lặp lại:
±0.1δt
Phương pháp
đo: chuyển từ giá trị độ dẫn
Sự chuẩn độ:
Có khả năng chuẩn độ
|
1
|
5
|
Trạm
khí tượng tự động
|
Trạm khí tượng
bao gồm:
Cảm biến đo
mưa:
Kích thước:
20cm
Thùng kiểu
chao lật. Vật liệu bằng nhựa
Độ phân giải 1
xung = 0.1 mm lượng mưa
Cảm biến đo độ
ẩm và nhiệt độ
Đo độ ẩm không
khí
Dải đo:
0-100%rF
Độ phân giải:
0.1%rF
Độ chính xác:
± 2%
Sai số: 0.8%
Đầu ra: 0-1 V
Đo nhiệt độ
không khí
Dải đo: -40 đến
60oC
Độ phân giải:
0.1oC
Chính xác: 0.3oC
Đầu ra: 0-1 V
Cảm biến đo áp
suất không khí:
Nhiệt độ môi
trường: -20oC đến 70oC
Chính xác:
0.5%
Đầu ra: 0-70mV
Cảm biến đo hướng
và vận tốc gió:
Dải đo: 0.5 -
35 m/s; 0 - 360oC
Nhiệt độ hoạt
động: 35oC đến 80oC
Độ ẩm hoạt động:
5% đến 100%
Cảm biến đo bức
xạ:
Dải đo phổ:
305 đến 2800 nm
Dải nhiệt độ:
-40oC đến 80oC
Dải: 0 đến
2000 Wm
Đầu ra: 15µV
Wm
Cảm biến đo
nhiệt độ đất:
Dải đo: -30 đến
40oC
Chính xác: 0.3oC
Nguồn cung cấp:
5V - 24V
Đầu ra: 0-1V
Bộ lưu trữ dữ
liệu:
Nhiệt độ hoạt
động: -30..70oC
Giao diện:
1xRS232, 1xRS485, 1xUSB
Bộ nhớ: 1MB bộ
nhớ flash nối tiếp (480.000 giá trị đo lường)
Hiển thị: LCD,
8-chữ số
Chuyển đổi
16bit với bộ khuếch đại đầu vào:
(0….20mA resp.
0…2.5V) 8 kênh
Tăng lên 12
kênh (tín hiệu số + tương tự)
Nguồn cung cấp
3.6V
Kích thước
(WxHxD):
192mm x 105mm
x 75mm
|
1
|
6
|
Bộ
dụng cụ thực hành
|
- Thùng đo bốc
hơi
- Ống Piche
(đo bốc hơi)
- Thùng đo mưa
thủ công
- Ống đo mưa
- Bộ nhiệt kế
+ Nhiệt kế tối cao;
+ Nhiệt kế tối thấp
- Lều khí tượng
bằng gỗ lim + Chân lều
|
1
|
7
|
Thiết
bị đo nhiệt độ, độ ẩm không khí hiện số tự ghi vào datalogger
|
Thiết bị
chính
Phạm vi hiển
thị: -15 đến 65oC; 10~99.9%rh
Độ phân giải
nhiệt độ: 0.1oC
Độ phân giải độ
ẩm: 0.1%
Độ chính xác:
Nhiệt độ:
±(0.1oC + 1 số)
Độ ẩm: ±(0.1oC
+ 1 số)
Dung lượng bộ
nhớ: 8100 dòng dữ liệu
Thời gian đăng
nhập:
1 giây. 2
giây. 5 giây. 10 giây. 15 giây. 30 giây.
1 phút. 2
phút. 5 phút. 10 phút. 15 phút. 30 phút. 60 phút. 90 phút.
Kết nối: USB
Nhiệt độ hoạt
động: -10 đến 50oC
Đầu đo
Cảm biến nhiệt
và cảm biến áp lực
Dải đo: -10 đến
600C; 20 đến 98%rh
Độ chính xác:
±0.5oC; ±3%rh
|
1
|
8
|
Máy
đo mưa tự ghi
|
Đầu đo mưa
Cảm biến: kiểu
chao lật.
Miệng hứng:
200 mm
Đầu ra: 0.5mm
tổng số mưa rơi
Chuyển mạch:
kiểu tiếp xúc (chuyển trong thời gian 0.1 giây)
Công suất: 1
ADC; tối đa 250 VDC
Độ chính xác:
Phạm vi 2%; (100 mm/hr.)
Bộ ghi dữ liệu
tự động
Cơ chế: Trả về
0 tại 100 xung và tăng trở lại
Dải đo: Đếm
xung thứ tự (0 đến 100)
Xung đầu vào: 3
VDC 100 mA
Tốc độ của
bút: Di chuyển bằng một nửa quy mô mỗi xung trở về điểm 0 tại 100 xung
Đồng hồ quay:
1 ngày và 7 ngày
|
1
|
9
|
Ẩm
ký
|
Dải đo: 0 -
100%RH
Đồng hồ: Kiểu
cơ tự ghi ngày
Đường kính:
93,3mm, chiều cao: 93mm
Giản đồ sử dụng
cho 1 năm
|
1
|
10
|
Áp
ký
|
Dải đo: 955hPa
đến 1055hPa.
Nhiệt độ hoạt
động: từ -35oC đến +65oC
Đồng hồ: Kiểu
cơ tự ghi ngày.
Giản đồ sử dụng
cho 1 năm
|
1
|
11
|
Nhật
quang ký
|
Điều chỉnh vĩ
độ: 0 - 40oN/S
Giản đồ ngày tính
cho 01 năm là 380 chiếc (mùa đông 140, mùa hè 140, mùa xuân + mùa thu 100)
|
1
|
12
|
Máy
định vị vệ tinh cầm tay
|
Độ phân giải
màn hình (Resolution): 120x160 pixels
Cổng kết nối
(Port): Serial
Tính năng:
Waterproof,
Bộ nhớ trong
(Internal Memory)
Khe cắm thẻ nhớ
(Card Slot)
Hệ điều hành
(OS)
Phần mềm
(Software)
Pin (Batery):
AA
Thời gian sử dụng
pin: 16 giờ
|
1
|
13
|
Bộ
máy tính để bàn + máy in
|
Máy tính
CPU Intel Core
2 Duo E 7500 (2.93 Ghz 3Mb 1066 Mhz)
RAM 2 GB DDR3
1333 Mhz
Chipset Intel®
G41 Express Chipset
HDD 320 GB
SATA 7200 rpm
ODD DVD Rom
Graphics INTEL
Intel GMA X4500MHD share 512 MB
Netword
10/100/1000Mbps/ /
Monitor 18.5
inch
OS Free DOS
Keyboard Acer
USB
Other 6 USB
PORT, CARD READER
Dung lượng 320
GB
Công nghệ SATA
Tốc độ 7200
rpm
Máy in:
Tốc độ in In
đơn màu 21 trang/phút (giấy thường cỡ A4)
* Độ phân giải
tối đa Tương đương 2400 x 600dpi (Chỉnh sửa ảnh tự động)
Ngôn ngữ in
CAPT2.1 (Công nghệ in cải tiến của Canon)
Bộ nhớ 8MB
theo tiêu chuẩn (Không cần bộ nhớ phụ) + Hi-SCoA
Dung lượng giấy:
Khay giấy cassette 250 tờ x 1 Khay giấy (tùy chọn) 250 tờ x 1 Khay giấy lên bằng
tay 1 tờ
|
1
|
II
|
Gói thầu số 19: Thiết bị phục vụ giảng dạy
|
1
|
Máy
tính để bàn
|
Cung cấp trọn
bộ
Mainboard:
ASUS P5KPL-AM SE
Micropro:
Intel Dual Core E6600 - 2*3.06GHz
Memnory: DDRamII
2.0 Gb
ODD: DVDRom
HDD: 320Gb
Keyboard: PS/2
Mouse: PS/2
Case: ATX+500W
Monitor: LCD
Monitor 17 inch
Thông số kỹ
thuật
Mainboard: ASUS P5KPL-AM SE
-Intel G31 / ICH7
Bus 1600(OC) /1333/1066/800/533
MHz, LGA 775/(Core2 Duo/QuadCore support), Dual channel 2 x DIMM, max. 4GB,
DDR2 1066/800/667 MHz, 1 x PCI, 2*SATA II 3Gb/s, 1*ATA 100, VGA On-boarnd
Intel
Graphics Intel GMA 3100 256MB
Max, Sound 6 channels, LAN10/100, 8xUSB2.0,M-ATX
Mircopro: Intel Dual Core E6600 -
2*3.06GHz - 3MB - 64 bit - bus 1066MHz - SK 775
Memnory: DDRamII 2.0 Gb
ODD: DVDRom Samsung
HDD: Samsung 320 Gb7200rpm/ 8MB
Cache
Keyboard: Mitsumi PS/2
Mouse: Mitsumi PS/2
Case: ATX+Nguồn 500W
Monitor: LG LCD Monitor 17”
L1742S TFT-5ms; 1024x768; DC: 50000:1
|
13
|
2
|
Lưu
điện UPS
|
Công suất (VA): 1000 / Thời gian
lưu điện: 8 phút / Điện áp vào (VAC): 220V/ Điện áp ra: 220V/ Thời gian sạc lại
điện: 8 giờ/ Tính năng: Đèn LED hiển thị, 2 ổ ra
|
5
|
3
|
Máy
in lazer
|
A4, 600dpi,
21ppm, 8MB, kết nối USB
|
5
|
4
|
Máy
chiếu đa năng
|
Cường độ ánh
sáng: 2200ANSI lumens
Độ phân giải:
XGA 1024 x 768, tương thích UXGA/ WSXGA+
Độ tương phản:
500:1
Kích cỡ màn
hình: 40” đến 300”
Tuổi thọ bóng
đèn: 3000 giờ
Màu: 8bit/16,7
triệu màu
Độ ồn: 29 dBA
Bóng đèn: 22W
UHP
- Zoom kỹ thuật
số 50% - 400%
- Tương thích các
hệ máy tính: SXGA, XGA, SVGA, VGA
Trọng lượng:
2,5 kg
Chức năng: Kết
nối với máy tính xách tay, máy tính để bàn, đầu video. Bảo hành 36 tháng
|
5
|
5
|
Màn
chiếu và giá đỡ
|
Màn chiếu treo
tường đa năng 70” x 70” inch bao gồm cả giá đỡ màn chiếu và giá đỡ máy chiếu.
|
5
|
6
|
Bút
chỉ trình chiếu
|
- Thiết bị
thuyết trình và điều khiển Media Player không dây Khoảng cách hoạt động tốt
15m, sử dụng cùng Projector, máy tính. Chức năng quản trị thời gian, màn hình
LCD thể hiện thời gian ấn định và tình trạng pin.
|
15
|
Quyết định 561/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 561/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/03/2011 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.713
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|