|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND định mức kỹ thuật sử dụng chương trình dự án Khuyến nông Tây Ninh
Số hiệu:
|
52/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/2015/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 09 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT SỬ DỤNG
TRONG CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
Nhân dân và Ủy ban Nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP,
ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
183/2010/TTLT-BTC-BNN, ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính – Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân
sách Nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 2348/TTr-SNN, ngày 11 tháng
8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng quy định tạm thời
định mức kỹ thuật sử dụng cho các chương trình, dự án Khuyến nông trên địa bàn
tỉnh Tây Ninh” gồm các nội dung sau:
1. Định mức trong lĩnh vực trồng
trọt.
2. Định mức trong lĩnh vực chăn
nuôi.
3. Định mức trong lĩnh vực thủy
sản.
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối
hợp với các sở, ngành có liên quan, Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố tổ
chức triển khai thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ
ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở,
ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân
các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các xã, phường, thị trấn và thủ
trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
BẢNG QUY ĐỊNH TẠM THỜI
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT SỬ
DỤNG CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND, ngày 09 tháng 10 năm
2015 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
I. Định mức trong lĩnh vực trồng trọt
1. Phần vật tư
1.1. Định mức kỹ thuật sản
xuất lúa lai
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống: + Cấy
|
kg
|
32
|
|
+ Sạ hàng
|
kg
|
47
|
2
|
Urê
|
kg
|
75
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
165
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
51
|
5
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
90
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
360
|
1.2. Định mức kỹ thuật nhân giống lúa chất
lượng
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
75
|
2
|
Urê
|
kg
|
75
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
135
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
45
|
5
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
90
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
360
|
1.3. Định mức kỹ thuật
sản xuất lúa chất lượng
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
110
|
2
|
Urê
|
kg
|
75
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
165
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
45
|
5
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
90
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
360
|
1.4. Định mức kỹ thuật 3 giảm 3 tăng trong
sản xuất lúa
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
90
|
2
|
Urê
|
kg
|
66
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
135
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
40,5
|
5
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
90
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
210
|
1.5.
Định mức kỹ thuật ứng dụng hệ thống thâm canh tổng hợp trong sản xuất lúa (SRI)
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
27
|
2
|
Urê
|
kg
|
58,5
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
115,5
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
31,5
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
165,0
|
6
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
90,0
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
150,0
|
1.6. Định mức kỹ thuật ứng dụng chế phẩm
OMETAR phòng trừ rầy hại lúa
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Chế phẩm
|
kg
|
2,4
|
2
|
Chất bám dính nông dược
|
lít
|
0,3
|
3
|
Thuốc trừ bệnh
|
1.000đ
|
60,0
|
4
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
60,0
|
1.7. Định mức kỹ thuật
sản xuất bắp lai
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
17
|
2
|
Urê
|
kg
|
135
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
180
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
60
|
5
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
90
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
210
|
1.8. Định mức kỹ thuật
sản xuất bắp nếp (bắp ngọt)
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
11
|
2
|
Urê
|
kg
|
90
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
120
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
75
|
6
|
Thuốc trừ cỏ
|
1.000đ
|
90
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
180
|
1.9. Định mức kỹ thuật
sản xuất khoai lang
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Hom giống
|
kg
|
1.300
|
2
|
Urê
|
kg
|
39
|
3
|
Lân Supe
|
kg
|
105
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
60
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
150
|
1.10. Định mức kỹ thuật
nhân giống khoai môn (khoai sọ)
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
1.300
|
2
|
Urê
|
kg
|
150
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
300
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
300
|
1.11. Định mức kỹ thuật sản xuất khoai môn
(khoai sọ)
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
1.300
|
2
|
Urê
|
kg
|
90
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
180
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
90
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
300
|
1.12. Định mức kỹ thuật
trồng thâm canh khoai mì bền vững
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
hom
|
19.000
|
2
|
Urê
|
kg
|
90
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
150
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
90
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
90
|
1.13. Định
mức kỹ thuật sản xuất đậu nành
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
65
|
2
|
Urê
|
kg
|
30
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
105
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
30
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
180
|
1.14. Định mức kỹ thuật
nhân giống đậu xanh
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
27
|
2
|
Urê
|
kg
|
30
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
120
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
30
|
5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
180
|
1.15. Định mức kỹ thuật
sản xuất cải bẹ an toàn
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
gam
|
550
|
2
|
Urê
|
kg
|
45
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
84
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
39
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
450
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
150
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
150
|
1.16. Định mức kỹ thuật sản xuất cải xanh và
cải ăn lá các loại an toàn
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
5,5
|
2
|
Urê
|
kg
|
18
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
36
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
27
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
450
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
90
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
90
|
1.17. Định mức kỹ thuật
sản xuất cà chua an toàn
Tính cho:
01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống: Hạt giống
|
gam
|
225
|
2
|
Hoặc: Cây giống
|
cây
|
30.000
|
3
|
Urê
|
kg
|
75
|
4
|
Lân Supe
|
kg
|
180
|
5
|
Kali Clorua
|
kg
|
90
|
6
|
Phân hữu cơ SH
|
kg
|
600
|
7
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
300
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
450
|
1.18. Định mức kỹ thuật sản xuất dưa leo an
toàn
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
gam
|
650
|
2
|
Urê
|
kg
|
75
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
105
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
600
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
150
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
450
|
1.19. Định mức kỹ thuật sản xuất khổ qua an
toàn
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
kg
|
2,25
|
2
|
Urê
|
kg
|
90
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
105
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ SH
|
kg
|
450
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
150
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
180
|
1.20. Định mức kỹ thuật sản xuất ớt cay an
toàn
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
gam
|
350
|
2
|
Urê
|
kg
|
90
|
3
|
Lân supe
|
kg
|
90
|
4
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
750
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
150
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
300
|
1.21. Định mức kỹ thuật
sản xuất bí xanh an toàn
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống:- Hạt giống
|
gam
|
900
|
2
|
Hoặc: - Cây giống
|
cây
|
22.000
|
3
|
Urê
|
kg
|
90
|
4
|
Lân supe
|
kg
|
120
|
5
|
Kali Clorua
|
kg
|
105
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
600
|
7
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
150
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
300
|
1.22. Định mức kỹ thuật
sản xuất bí đỏ an toàn
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống:- Hạt giống
|
gam
|
600
|
2
|
Hoặc:- Cây giống
|
cây
|
7000
|
3
|
Urê
|
kg
|
75
|
4
|
Lân supe
|
kg
|
165
|
5
|
Kali Clorua
|
kg
|
51
|
6
|
Phân hữu cơ sinh học
|
kg
|
450
|
7
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
150
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
150
|
1.23. Định mức kỹ thuật sản xuất đậu rau an
toàn
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
Kg
|
42
|
2
|
Urê
|
Kg
|
60
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
105
|
4
|
Kali Clorua
|
Kg
|
60
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
300
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
150
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
300
|
1.24. Định mức kỹ thuật
sản xuất dưa hấu
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
Gram
|
500
|
2
|
Urê
|
Kg
|
75
|
3
|
Lân supe
|
Kg
|
225
|
4
|
Kali Clorua
|
Kg
|
90
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
600
|
6
|
Phân bón lá
|
1.000đ
|
150
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000đ
|
300
|
1.25. Định mức kỹ thuật sản
xuất các loại nấm: Mỡ, Bào Ngư, Rơm, Mộc Nhĩ, Hương và Linh Chi
Tính cho: 01 tấn
nguyên liệu thô
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
I
|
Nấm mỡ:
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
18
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
300
|
3
|
Urê
|
Kg
|
1,5
|
4
|
Đạm Sunphat
|
Kg
|
6
|
5
|
Lân Supe
|
Kg
|
9
|
6
|
Bột nhẹ
|
Kg
|
9
|
II
|
Nấm Bào Ngư:
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
45
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
300
|
3
|
Túi PE (30x45)
|
Kg
|
1,8
|
4
|
Nút, bông, chun,…
|
Kg
|
1,8
|
5
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
300
|
III
|
Nấm rơm:
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
12
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
300
|
3
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
150
|
IV
|
Mộc nhĩ:
|
|
|
1
|
Giống
|
que
|
1.500
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
300
|
3
|
Túi PE (19x38)
|
Kg
|
2,4
|
4
|
Nút, bông, chun,…
|
Kg
|
2,4
|
5
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
450
|
V
|
Nấm hương:
|
|
|
1
|
Giống
|
Kg
|
5
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
300
|
3
|
Túi PE (25x35)
|
Kg
|
2,4
|
4
|
Nút, bông, chun,…
|
Kg
|
2,4
|
5
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
600
|
VI
|
Nấm linh chi:
|
|
|
1
|
Giống
|
chai
|
30
|
2
|
Nguyên liệu
|
Kg
|
300
|
3
|
Túi PE (25x35)
|
Kg
|
2,4
|
4
|
Nút, bông, chun,…
|
Kg
|
2,4
|
5
|
Cám và phụ gia
|
1.000đ
|
108
|
6
|
Giàn giá, dụng cụ
|
1.000đ
|
600
|
1.26. Định mức kỹ thuật
thâm canh cam, quýt
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Urê
|
Kg
|
180
|
2
|
Lân Supe
|
Kg
|
450
|
3
|
Kali Clorua
|
Kg
|
180
|
4
|
Phân sinh học
|
Lít
|
13,5
|
5
|
Túi bao quả
|
Cái
|
48.000
|
6
|
Bả dự tính, dự báo
|
Cái
|
5
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
3
|
1.27. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh cam,
quýt
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1200
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
60
|
Urê
|
kg
|
108
|
Lân Supe
|
kg
|
360
|
Kali Clorua
|
kg
|
144
|
Phân sinh học
|
lít
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
360
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
2,4
|
2
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
108
|
Lân Supe
|
kg
|
390
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
Phân sinh học
|
lít
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
2,4
|
3
|
Chăm sóc năm thứ
ba
|
Urê
|
kg
|
144
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
Kali Clorua
|
kg
|
195
|
Phân sinh học
|
lít
|
9
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
3
|
4
|
Chăm sóc năm thứ tư
|
Urê
|
kg
|
144
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
Kali Clorua
|
kg
|
195
|
Phân sinh học
|
lít
|
9
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
3
|
1.28. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh cam,
quýt xen ổi
Tính cho:
01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Giống cam, quýt
|
|
|
Giống trồng mới
|
cây
|
1.000
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
50
|
Giống ổi
|
|
|
Giống ổi trồng mới
|
cây
|
300
|
Giống ổi trồng dặm
|
cây
|
15
|
Urê
|
kg
|
90
|
Lân Supe
|
kg
|
390
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
Phân sinh học
|
lít
|
6
|
Vôi bột
|
kg
|
360
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,8
|
2
|
Chăm
sóc
năm
thứ
hai
|
Urê
|
kg
|
90
|
Lân Supe
|
kg
|
390
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
Phân sinh học
|
lít
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,8
|
3
|
Chăm
sóc
năm
thứ
ba
|
Urê
|
kg
|
135
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
Kali Clorua
|
kg
|
195
|
Phân sinh học
|
lít
|
9
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
2,4
|
4
|
Chăm
sóc
năm
thứ
tư
|
Urê
|
kg
|
135
|
Lân Supe
|
kg
|
450
|
Kali Clorua
|
kg
|
195
|
Phân sinh học
|
lít
|
9
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
2,4
|
1.29. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh bưởi
theo GAP
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
500
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
25
|
Urê
|
kg
|
60
|
Lân Supe
|
kg
|
150
|
Kali Clorua
|
kg
|
90
|
Phân sinh học
|
lít
|
4,5
|
Vôi bột
|
kg
|
240
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,5
|
2
|
Chăm sóc
năm
thứ
hai
|
Urê
|
kg
|
60
|
Lân Supe
|
kg
|
150
|
Kali Clorua
|
kg
|
90
|
Phân sinh học
|
lít
|
4,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,5
|
3
|
Chăm sóc
năm
thứ
ba
|
Urê
|
kg
|
90
|
Lân Supe
|
kg
|
150
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
Phân sinh học
|
lít
|
7,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,8
|
4
|
Chăm sóc
năm
thứ
tư
|
Urê
|
kg
|
90
|
Lân Supe
|
kg
|
150
|
Kali Clorua
|
kg
|
120
|
Phân sinh học
|
lít
|
7,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,8
|
1.30. Định mức kỹ thuật
trồng thâm canh bưởi xen ổi.
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Giống bưởi trồng mới
|
cây
|
500
|
Giống bưởi trồng dặm
|
cây
|
25
|
Giống ổi trồng mới
|
cây
|
200
|
Giống ổi trồng dặm
|
cây
|
10
|
Urê
|
kg
|
75
|
Lân Supe
|
kg
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
105
|
Phân sinh học
|
lít
|
4,5
|
Vôi bột
|
kg
|
210
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,5
|
2
|
Chăm sóc
năm
thứ
hai
|
Urê
|
kg
|
75
|
Lân Supe
|
kg
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
105
|
Phân sinh học
|
lít
|
4,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,5
|
3
|
Chăm sóc
năm
thứ
ba
|
Urê
|
kg
|
90
|
Lân Supe
|
kg
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
Phân sinh học
|
lít
|
7,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,8
|
4
|
Chăm sóc
năm
thứ
tư
|
Urê
|
kg
|
90
|
Lân Supe
|
kg
|
210
|
Kali Clorua
|
kg
|
150
|
Phân sinh học
|
lít
|
7,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,8
|
1.31. Định mức kỹ thuật thâm canh bưởi
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Urê
|
kg
|
96
|
2
|
Lân Supe
|
kg
|
180
|
3
|
Kali Clorua
|
kg
|
69
|
4
|
Phân sinh học
|
lít
|
9
|
5
|
Túi bao quả
|
cái
|
9.000
|
6
|
Bả dự tính, dự báo
|
cái
|
4,5
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,8
|
1.32. Định mức kỹ thuật
thâm canh nhãn, vải
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Urê
|
kg
|
171
|
2
|
Lân Supe
|
kg
|
186
|
3
|
Kali Clorua
|
kg
|
99
|
4
|
Phân sinh học
|
lít
|
9
|
5
|
Bả dự tính, dự báo
|
cái
|
4,5
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
4,2
|
1.33. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh nhãn,
vải, xoài, mít
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
20
|
Urê
|
Kg
|
45
|
Lân Supe
|
Kg
|
120
|
Kali Clorua
|
Kg
|
36
|
Phân sinh học
|
Lít
|
4,5
|
Vôi bột
|
Kg
|
120
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
0,9
|
2
|
Chăm sóc
năm
thứ
hai
|
Urê
|
Kg
|
45
|
Lân Supe
|
Kg
|
120
|
Kali Clorua
|
Kg
|
36
|
Phân sinh học
|
Lít
|
4,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
0,9
|
3
|
Chăm sóc
năm
thứ
ba
|
Urê
|
Kg
|
60
|
Lân Supe
|
Kg
|
120
|
Kali Clorua
|
Kg
|
84
|
Phân sinh học
|
Lít
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
1,2
|
4
|
Chăm sóc
năm
thứ
tư
|
Urê
|
Kg
|
75
|
Lân Supe
|
Kg
|
120
|
Kali Clorua
|
Kg
|
84
|
Phân sinh học
|
Lít
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
1,2
|
1.34. Định mức kỹ thuật thâm canh xoài
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Urê
|
Kg
|
171
|
2
|
Lân Supe
|
Kg
|
186
|
3
|
Kali Clorua
|
Kg
|
99
|
4
|
Phân sinh học
|
Lít
|
9
|
5
|
Túi bao quả
|
Cái
|
36.000
|
6
|
Bả dự tính, dự
báo
|
Cái
|
4,5
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Kg
|
2,4
|
1.35. Định mức kỹ thuật
ghép cải tạo: Nhãn, vải, xoài
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Mắt ghép (60 mắt/cây)
|
mắt
|
24000
|
Dây ghép
|
Kg
|
2,4
|
Urê
|
Kg
|
36
|
Lân Supe
|
Kg
|
99
|
Kali Clorua
|
Kg
|
30
|
Phân sinh học
|
Lít
|
4,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
0,9
|
2
|
Chăm sóc
năm
thứ
hai
|
Urê
|
Kg
|
45
|
Lân Supe
|
Kg
|
120
|
Kali Clorua
|
Kg
|
48
|
Phân sinh học
|
Lít
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
1,2
|
3
|
Chăm sóc
năm
thứ
ba
|
Urê
|
Kg
|
69
|
Lân Supe
|
Kg
|
135
|
Kali Clorua
|
Kg
|
48
|
Phân sinh học
|
Lít
|
7,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
1,2
|
1.36. Định mức kỹ thuật
trồng thâm canh sầu riêng, măng cụt
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
200
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
10
|
Urê
|
Kg
|
22,5
|
Lân Supe
|
Kg
|
60
|
Kali Clorua
|
Kg
|
18
|
Phân sinh học
|
Lít
|
3
|
Vôi bột
|
Kg
|
60
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
0,9
|
2
|
Chăm sóc
năm
thứ
hai
|
Urê
|
Kg
|
22,5
|
Lân Supe
|
Kg
|
60
|
Kali Clorua
|
Kg
|
18
|
Phân sinh học
|
Lít
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
0,9
|
3
|
Chăm sóc
năm
thứ
ba
|
Urê
|
Kg
|
30
|
Lân Supe
|
Kg
|
60
|
Kali Clorua
|
Kg
|
30
|
Phân sinh học
|
Lít
|
4,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
1,2
|
4
|
Chăm sóc
năm
thứ
tư
|
Urê
|
Kg
|
42
|
Lân Supe
|
Kg
|
60
|
Kali Clorua
|
Kg
|
30
|
Phân sinh học
|
Lít
|
4,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
1,2
|
1.37. Định mức kỹ thuật thâm canh sầu riêng,
măng cụt, mít
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Urê
|
kg
|
171
|
2
|
Lân Supe
|
kg
|
186
|
3
|
Kali Clorua
|
kg
|
99
|
4
|
Phân sinh học
|
lít
|
9
|
5
|
Bả dự tính, dự
báo
|
cái
|
4,5
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
kg
|
2,4
|
1.38. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh thanh
long
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
3.885
|
Trụ xi măng
|
trụ
|
333
|
Urê
|
Kg
|
105
|
Lân Supe
|
Kg
|
360
|
Kali Clorua
|
Kg
|
135
|
Phân sinh học
|
Lít
|
7,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
0,6
|
2
|
Chăm sóc
năm
thứ
hai
|
Urê
|
Kg
|
105
|
Lân Supe
|
Kg
|
360
|
Kali Clorua
|
Kg
|
135
|
Phân sinh học
|
Lít
|
7,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
0,6
|
3
|
Chăm sóc
năm
thứ
ba
|
Urê
|
Kg
|
180
|
Lân Supe
|
Kg
|
720
|
Kali Clorua
|
Kg
|
234
|
Phân sinh học
|
Lít
|
10,5
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
0,9
|
1.39. Định mức kỹ thuật
thâm canh thanh long
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Urê
|
Kg
|
180
|
2
|
Lân Supe
|
Kg
|
720
|
3
|
Kali Clorua
|
Kg
|
210
|
4
|
Phân sinh học
|
Lít
|
12
|
5
|
Bả dự tính, dự
báo
|
Cái
|
4,5
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Kg
|
0,9
|
1.40. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh gấc
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Cây giống (giâm
trong bầu bằng hom)
|
cây
|
400
|
2
|
Cột bê tông
|
cột
|
240
|
3
|
Urê
|
kg
|
36
|
4
|
Lân Supe
|
kg
|
60
|
5
|
Kali Clorua
|
kg
|
24
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
kg
|
2,4
|
1.41. Định mức kỹ thuật
trồng thâm canh chuối
Tính cho:
01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
2.000
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Cây
|
100
|
3
|
Urê
|
Kg
|
180
|
4
|
Lân Supe
|
Kg
|
300
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg
|
180
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
300
|
7
|
Túi bao buồng
|
Túi
|
600
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Kg
|
1,5
|
1.42. Định mức kỹ thuật
nhân giống đậu phộng
Tính cho:
01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Củ giống
|
Kg
|
220
|
2
|
Urê
|
Kg
|
30
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
180
|
4
|
Kali Clorua
|
Kg
|
60
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Kg
|
1,5
|
1.43. Định
mức kỹ thuật trồng thâm canh đậu phộng áp dụng biện pháp che phủ nilon
Tính cho:
01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Củ giống
|
Kg
|
240
|
2
|
Nilon
|
Kg
|
30
|
3
|
Urê
|
Kg
|
24
|
4
|
Lân Supe
|
Kg
|
180
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg
|
60
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
|
Kg
|
450
|
7
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Kg
|
1,5
|
1.44. Định mức kỹ thuật
nhân giống đậu nành
Tính cho:
01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
Kg
|
60
|
2
|
Urê
|
Kg
|
24
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
135
|
4
|
Kali Clorua
|
Kg
|
45
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
1,5
|
1.45. Định mức kỹ thuật sản xuất đậu nành
gieo vãi trên chân đất ướt
Tính cho: 01
ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
Kg
|
90
|
2
|
Urê
|
Kg
|
30
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
135
|
4
|
Kali Clorua
|
Kg
|
45
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
150
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Kg
|
1,5
|
1.46. Định mức kỹ thuật
nhân giống mè cao sản
Tính cho:
01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống
|
Kg
|
5
|
2
|
Urê
|
Kg
|
30
|
3
|
Lân Supe
|
Kg
|
135
|
4
|
Kali Clorua
|
Kg
|
30
|
5
|
Vôi bột
|
Kg
|
90
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Kg
|
1,2
|
1.47. Định mức kỹ thuật
vườn ươm giống mía mới bằng phương pháp nhân hom một mầm trong bầu nilon
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Hom mía
|
Hom
|
550.000
|
2
|
Túi nilon
|
Cái
|
165.000
|
3
|
Thuốc xử lý hom
|
Kg
|
1,5
|
4
|
Urê
|
Kg
|
18
|
5
|
Lân Supe
|
Kg
|
18
|
6
|
Kali Clorua
|
Kg
|
18
|
1.48. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh mía
Tính
cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Giống trồng mới
|
Kg
|
10.000
|
2
|
Giống trồng dặm
|
Kg
|
500
|
3
|
Urê
|
Kg
|
120
|
4
|
Lân Supe
|
Kg
|
180
|
5
|
Kali Clorua
|
Kg
|
120
|
6
|
Vôi bột
|
Kg
|
210
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Kg
|
1,2
|
1.49. Định mức kỹ thuật
trồng thâm canh hồ tiêu
Tính cho: 01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Năm thứ nhất
|
Giống trồng mới
|
bầu/hom
|
5.400
|
Giống trồng dặm
|
bầu/hom
|
270
|
Choái
|
cái/cây
|
540
|
Urê
|
kg
|
135
|
Lân Supe
|
kg
|
180
|
Kali Clorua
|
kg
|
225
|
Vôi bột
|
kg
|
450
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
1,5
|
Thuốc trừ sâu
|
kg
|
0,9
|
Thuốc trừ bệnh
|
kg
|
0,9
|
2
|
Chăm sóc
năm
thứ
hai
|
Urê
|
kg
|
135
|
Lân Supe
|
kg
|
180
|
Kali Clorua
|
kg
|
225
|
Phân sinh học
|
lít
|
4,5
|
Chế phẩm Trichoderma
|
kg
|
24
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,8
|
3
|
Chăm sóc
năm
thứ
ba
|
Urê
|
kg
|
180
|
Lân Supe
|
kg
|
240
|
Kali Clorua
|
kg
|
270
|
Phân sinh học
|
lít
|
7,5
|
Chế phẩm Trichoderma
|
kg
|
24
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,8
|
1.50. Định mức kỹ thuật thâm canh hồ tiêu
Tính cho:
01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Urê
|
Kg
|
180
|
2
|
Lân Supe
|
Kg
|
240
|
3
|
Kali Clorua
|
Kg
|
270
|
4
|
Phân sinh học
|
Lít
|
7,5
|
5
|
Chế phẩm Trichoderma
|
Kg
|
24
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Kg
|
1,8
|
1.51. Định mức kỹ thuật
vườn ươm điều
Tính cho:
01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
1.200
|
2
|
Túi bầu
|
Kg
|
150
|
3
|
Mắt ghép
|
mắt
|
150.000
|
4
|
Urê
|
Kg
|
60
|
5
|
Lân Supe
|
Kg
|
240
|
6
|
Kali Clorua
|
Kg
|
60
|
7
|
Phân vi sinh
|
Kg
|
1.200
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực
vật
|
Kg
|
1,2
|
1.52. Định mức kỹ thuật trồng thâm canh điều
ghép
Tính cho:
01 ha
TT
|
Hạng Mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức hỗ
trợ
|
1
|
Năm
thứ
nhất
|
Giống trồng mới
|
cây
|
250
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
12
|
Urê
|
kg
|
15
|
Lân Supe
|
kg
|
75
|
Kali Clorua
|
kg
|
9
|
Vôi bột
|
kg
|
75
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
kg
|
1,2
|
2
|
Chăm sóc
năm thứ hai
|
Urê
|
kg
|
21
|
Lân Supe
|
kg
|
75
|
Kali Clorua
|
kg
|
18
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
1,8
|
3
|
Chăm
sóc
năm
thứ ba
|
Urê
|
Kg
|
30
|
Lân Supe
|
Kg
|
75
|
Kali Clorua
|
Kg
|
60
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
1,8
|
4
|
Chăm
sóc
năm
thứ tư
|
Urê
|
Kg
|
45
|
Lân Supe
|
Kg
|
225
|
Kali Clorua
|
Kg
|
90
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg
|
1,8
|
2. Định mức phần triển
khai các mô hình trồng trọt
Phần triển khai, đối với từng mô hình áp dụng
theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN, ngày 28 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho
các chương trình, dự án khuyến nông khuyến ngư.
II. Định mức trong lĩnh vực
chăn nuôi
Định mức xây dựng mô hình và triển khai mô hình
áp dụng theo Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN, ngày 09 tháng 01 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành tạm thời các
định mức kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương
lĩnh vực chăn nuôi.
III.
Định mức trong lĩnh vực thủy sản
1. Định mức phần kỹ
thuật
Định mức phần kỹ thuật
trong các mô hình thủy sản áp dụng theo Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN,
ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quyết định ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư.
2. Mức hỗ trợ
giống, thức ăn (tính cho 1 ha):
Tính trên cơ sở định
mức kỹ thuật của Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN, ngày 24 tháng 10 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định ban hành
định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư.
2.1. Định mức kỹ
thuật nuôi thâm canh cá rô phi (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Cá rô phi
|
Bán thâm canh trong
ao
|
25.000
|
3.600
|
Thâm canh trong ao
|
40.000
|
7.560
|
Xen canh cá lúa
|
5.000
|
150
|
2.2. Định mức kỹ
thuật nuôi thâm canh cá rô đồng (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Cá rô đồng
|
Bán thâm canh trong
ao
|
150.000
|
6.000
|
Thâm canh trong ao
|
500.000
|
18.000
|
2.3.
Định mức kỹ thuật nuôi thâm canh cá Tra (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Cá tra
|
Thâm canh bậc 2
|
300.000
|
122.400
|
2.4. Định mức
kỹ thuật nuôi cá Sặc Rằn (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Cá sặc rằn
|
Bán thâm canh trong
ao
|
200.000
|
12.000
|
2.5. Định mức kỹ
thuật nuôi cá Thát Lát (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Cá Thát lát
|
Thâm canh trong ao
|
90.000
|
12.600
|
2.6. Định mức kỹ
thuật nuôi cá Bống Tượng (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Cá Bống tượng
|
Nuôi trong ao
|
20.000
|
12.000
|
Nuôi trong bè
|
30 con/m3
|
21,6 kg/m3
|
2.7. Định mức kỹ
thuật nuôi cá Lóc (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Cá Lóc
|
Nuôi trong bè
|
130 con/m3
|
48 kg/m3
|
Nuôi trong ao
|
100.000
|
42.000
|
2.8. Định mức kỹ
thuật nuôi cá Chình nước ngọt (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Cá chình nước ngọt
|
Nuôi trong lồng
|
20 /m3
|
84 /m3
|
Nuôi trong ao đất
|
10.000
|
42.000
|
Nuôi trong bể
|
100000
|
240.000
|
2.9.
Định mức kỹ thuật nuôi cá: Ghép Trắm Cỏ làm chính (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Ghép trắm cỏ làm chính, số lượng >50% còn lại cá khác
|
Nuôi trong ao
|
250.000
|
3.600
|
2.10. Định mức kỹ thuật nuôi cá: Ghép Rô Phi làm chính (tính cho
01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Ghép rô phi chính số lượng >50% còn lại cá khác
|
Nuôi trong ao
|
30.000
|
3.600
|
2.11. Định mức kỹ thuật nuôi lươn (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Lươn
|
Nuôi trong bể
|
600.000
|
120.000
|
2.12.
Định mức kỹ thuật nuôi BaBa (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Ba ba
|
Nuôi trong ao, bể
|
20.000
|
48.000
|
2.13. Định mức kỹ thuật nuôi ghép cá Chép làm chính (tính cho 01
ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Cá chép là chính và một số loài khác
|
Nuôi trong ao
|
30.000
|
3.600
|
2.14. Nuôi tôm càng
xanh (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Tôm càng xanh
|
Bán thâm canh trong
ao
|
100.000
|
990
|
Thâm canh trong ao
|
200.000
|
2.250
|
Xen canh tôm lúa
|
25.000
|
75
|
2.15. Định mức kỹ
thuật nuôi ếch (tính cho 01 ha)
Đối tượng nuôi
|
Hình thức nuôi
|
Định mức hỗ
trợ
|
Giống (con)
|
Thức ăn (kg)
|
Ếch
|
Nuôi trong ao vườn
|
600.000
|
37.800
|
Nuôi trong lồng
|
80 con/m3
|
7,02 kg/m3
|
3. Định mức phần triển khai các mô hình thủy sản
Phần triển khai, đối với từng mô hình áp dụng
theo Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN, ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định ban hành định mức tạm
thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư./.
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng quy định tạm thời định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 ban hành Bảng quy định tạm thời định mức kỹ thuật sử dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
4.725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|