|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
49/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
49/2024/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 09
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN MỘT SỐ GIỐNG
CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng
12 năm 2023 quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về lâm nghiệp; số
22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp; số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12
năm 2021 quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính, công nhận giống và
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; số 29/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm
2018 quy định về các biện pháp lâm sinh; số 17/2022/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 10
năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BNNPTNT ; số
07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 5 năm 2016 quy định về phòng, chống dịch bệnh
động vật trên cạn; số 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2019 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT , ngày 31 tháng 5 năm
2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định định
mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản
trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối với các loài cây trồng,
vật nuôi, thủy sản chưa được quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống
tại Quyết định này thì thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn,
hướng dẫn kỹ thuật, tiến bộ kỹ thuật được cấp có thẩm quyền ban hành hoặc công
nhận.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Quyết định này áp dụng đối với
các tổ chức, cá nhân liên quan đến thực hiện chính sách đầu tư, hỗ trợ khi xây
dựng, triển khai chương trình, đề án, dự án, mô hình có sử dụng nguồn vốn ngân
sách Nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai
Châu.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá
nhân áp dụng khi thực hiện các chương trình, dự án bằng các nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước.
Điều 3. Định
mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản
thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật,
tiêu chuẩn giống cây trồng nông nghiệp tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật,
tiêu chuẩn giống cây trồng lâm nghiệp tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật,
tiêu chuẩn con giống vật nuôi tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật,
tiêu chuẩn giống thủy sản tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Áp
dụng và quy đổi tiêu chuẩn, định mức
1. Tiêu chuẩn, chất lượng giống
cây trồng, vật nuôi, thủy sản tại Quyết định này là tiêu chuẩn tối thiểu; căn cứ
tình hình thực tế, các tổ chức, cá nhân có thể áp dụng tiêu chuẩn, chất lượng
giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản cao hơn, nhưng nguồn vốn ngân sách nhà nước,
nguồn vốn trồng rừng thay thế chỉ đầu tư, hỗ trợ bằng tiêu chuẩn, chất lượng giống
theo Quyết định này.
2. Tổ chức, cá nhân có thể quy
đổi các loại phân bón vô cơ tại phụ lục I kèm theo Quyết định này sang các loại
phân bón vô cơ khác để thực hiện chính sách đầu tư, hỗ trợ, nhưng phải đảm bảo
số lượng các loại phân bón theo định mức kinh tế - kỹ thuật.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hướng
dẫn, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện; hướng dẫn quy đổi phân bón vô cơ tại phụ
lục I kèm theo Quyết định này sang các loại phân vô cơ khác; tổng hợp đề xuất của
các địa phương, cơ quan, đơn vị, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi,
thủy sản đảm bảo phù hợp với thực tiễn của tỉnh và quy định của pháp luật.
2. Các sở, ngành, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan, căn cứ định mức
kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để triển
khai thực hiện các chương trình, đề án, dự án, mô hình có sử dụng nguồn vốn
ngân sách nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh đảm bảo
theo quy định.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Điều 6. Hiệu
lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 21 tháng 10 năm 2024.
2. Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quy
định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản
trên địa bàn tỉnh Lai Châu và Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết
định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai
Châu hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Quy định chuyển tiếp
Các chương trình, đề án, dự án,
mô hình sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, nguồn vốn trồng rừng thay thế đã
được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, được tiếp tục thực
hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn giống đã được phê duyệt đến
khi nghiệm thu, kết thúc đầu tư, hỗ trợ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ; Báo cáo
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; Báo cáo
- TT. Tỉnh ủy; Báo cáo
- TT. HĐND tỉnh; Báo cáo
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lai Châu;
- VP UBND tỉnh: V, C, CB (đăng công báo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Kt9.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM
NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của
UBND tỉnh Lai Châu)
I. TRỒNG
RỪNG THUẦN LOÀI
1. Trồng
rừng Quế
1.1. Trồng rừng Quế hữu cơ
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới đối với trồng tập
trung
|
|
|
- Nguồn gốc giống: Vật liệu
nhân giống được thu từ nguồn giống đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn
ở các lâm phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng;
- Tuổi cây: Tối thiểu 12
tháng tuổi kể từ khi gieo hạt hoặc cấy cây vào bầu;
- Chiều cao cây: Tối thiểu 25
cm;
- Đường kính cổ rễ: Tối thiểu
0,4 cm;
- Hình thái cây: Cây sinh trưởng
tốt, khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn;
- Bầu cây: Đường kính tối thiểu
là 6 cm, chiều cao tối thiểu là 12 cm, hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu tối
đa là 1cm, bầu không bị vỡ, bẹp;
- Tình trạng sâu, bệnh hại:
Không có biểu hiện sâu, bệnh hại.
|
-
|
Trồng để khai thác tỉa thưa,
trồng trên đất lập địa xấu (tầng đất mỏng)
|
Cây/ha
|
5.000
|
6.666
|
-
|
Trồng để khai thác tỉa thưa,
trồng trên đất lập địa tốt
|
Cây/ha
|
3.333
|
4.444
|
-
|
Trồng để khai thác chính
|
Cây/ha
|
1.650
|
2.000
|
2.500
|
2
|
Cây trồng mới đối với trồng
nông lâm kết hợp
|
Cây/ha
|
5.000
|
3.300
|
3
|
Cây trồng mới đối với trồng phân
tán trong các vườn hộ
|
|
Trồng cự ly tối thiểu từ 2-3m (mật độ quy đổi 1.000 cây/ha)
|
4
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
5
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân hữu cơ vi
sinh)
|
kg/cây/năm
|
0,5
|
|
-
|
Năm 1, năm 2, năm 3 (bón thúc
phân hữu cơ vi sinh)
|
kg/cây/năm
|
0,5-1,0
|
|
1.2. Trồng rừng Quế thông thường
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới đối với trồng tập trung
|
|
|
- Nguồn gốc giống: Vật liệu
nhân giống được thu từ nguồn
giống
đã được công nhận hoặc từ cây
mẹ được chọn ở các lâm
phần hoặc cây phân
tán
có địa chỉ rõ ràng;
- Tuổi cây: Tối thiểu 12 tháng
tuổi kể từ khi gieo hạt hoặc cấy cây vào
bầu;
- Chiều cao cây:
Tối thiểu 25 cm;
- Đường kính cổ rễ: Tối thiểu 0,4 cm;
- Hình thái cây: Cây
sinh trưởng tốt, khỏe
mạnh, lá xanh, không cụt ngọn;
- Bầu cây: Đường kính tối thiểu là 6 cm, chiều
cao tối thiểu là 12
cm, hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu tối đa là 1cm, bầu
không bị vỡ, bẹp;
- Tình trạng
sâu, bệnh hại: Không có biểu
hiện sâu, bệnh hại.
|
-
|
Trồng để khai thác tỉa thưa, trồng
trên đất lập địa xấu (tầng đất
mỏng)
|
cây/ha
|
5.000
|
6.666
|
-
|
Trồng để khai thác tỉa thưa, trồng
trên đất lập địa tốt
|
cây/ha
|
3.333
|
4.444
|
-
|
Trồng để khai thác chính hoặc trồng
rừng phòng hộ
|
cây/ha
|
1.650
|
2.000
|
2.500
|
2
|
Trồng nông lâm
kết hợp
|
cây/ha
|
5.000
|
3.300
|
3
|
Trồng phân
tán trong các vườn hộ
|
cây/ha
|
Trồng cự ly tối thiểu
từ 2-3m (mật độ quy đổi 1.000 cây/ha)
|
4
|
Trồng làm giàu rừng, khoanh nuôi
tái sinh có bổ sung
|
cây/ha
|
600
|
5
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
6
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót)
|
kg/cây/năm
|
0,1-0,3 kg NPK tỷ lệ
5.10.3 hoặc tương đương
(không quá 666 kg/ha)
|
|
-
|
Năm 1, năm 2, năm 3
(bón thúc)
|
kg/cây/năm
|
0,1-0,2 kg NPK tỷ lệ
5.10.3 hoặc tương đương
(không vượt quá 666
kg/ha)
|
|
2. Trồng
rừng Lát hoa
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.000
|
- Nguồn gốc giống: Hạt giống
được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các
lâm phần có địa chỉ rõ ràng.
- Tuổi cây: Từ 7-9 tháng tuổi,
tính từ thời điểm cấy cây con vào bầu.
- Chiều cao cây: ≥ 70cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm;
chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có sâu, bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
3. Trồng
rừng Keo lai
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.333 hoặc 1.600
|
- Cây có bầu, được nhân giống
bằng phương pháp nhân giống vô tính.
- Nguồn gốc giống: Từ cây mầm,
cây mô rễ trần (cây nuôi cấy mô) hoặc hom (cây giâm hom) được tạo ra từ vật
liệu giống gốc.
- Tuổi cây: (1) Đối với cây
nhân giống bằng nuôi cấy mô: Từ 2-5 tháng tuổi kể từ khi cây được cấy vào bầu
(2) Đối với cây nhân giống bằng hom: Từ 2-4 tháng tuổi kể từ khi cây được cấy
vào bầu.
- Đường kính cổ rễ:
0,3-0,4cm;
- Chiều cao cây: 25-35cm.
- Bầu cây: Kích thước bầu ≥
6x10cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ
cây phủ xung quanh mặt trong của bầu.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, cây khỏe và không có biểu hiệu bị sâu bệnh, có từ 10-15 lá.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót)
|
kg/cây/năm
|
NPK: 0,2 - 0,3 kg/cây hoặc phân vi sinh 0,3-0,5 kg/cây
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
4. Trồng
rừng Keo tai tượng
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.333 hoặc 1.600
|
-Nguồn gốc giống: Được tạo ra từ hạt giống thu từ
nguồn giống được công nhận.
- Tuổi cây: Từ 3-5 tháng kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.
- Đường kính cổ rễ: Từ 0,3-0,4cm.
- Chiều cao cây: Từ 25-35cm.
- Bầu cây: Đường
kính ≥ 6 cm, chiều cao ≥ 10cm. Hỗn hợp
ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng, rễ cây phủ xung quanh mặt trong của vỏ bầu.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn, lá xanh, cây khỏe; không có biểu
hiện bị sâu bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót)
|
kg/cây/năm
|
NPK: 0,2-0,3 kg/cây hoặc
phân vi sinh 0,3-0,5
kg/cây
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
5. Trồng
rừng Giổi xanh
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.000
|
- Nguồn gốc giống: Hạt giống
thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần
có địa chỉ rõ ràng.
- Tuổi cây: Từ 10-12 tháng kể
từ khi cấy cây con vào bầu.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,7cm.
- Chiều cao cây: ≥ 60cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm,
chiều cao ≥ 16cm. Hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu bệnh hại
trong lô cây giống.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
6. Trồng
rừng Giổi ăn hạt (cây ghép)
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
500
|
- Nguồn gốc cành ghép: Cành
ghép được lấy từ cây trội hoặc vườn vật liệu giống có nguồn gốc từ cây trội
được cấp có thẩm quyền công nhận.
- Tuổi cây: ≥ 6 tháng tính từ
thời điểm ghép.
- Vị trí vết ghép:
+ Độ cao vết ghép: Chiều cao
từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20-30cm;
+ Mức độ liền sẹo: Vết ghép
đã liền sẹo.
- Chồi cây ghép: Chồi mọc ra
từ cành ghép có chiều dài ≥ 20cm, thân chồi ghép đã hóa gỗ và có ít nhất 3
lá.
- Chiều cao cây: ≥ 40cm tính
từ mặt bầu đến đỉnh sinh trưởng của cây ghép.
- Đường kính gốc ghép: ≥
0,6cm.
- Bầu cây: Bầu có đáy, đục lỗ,
đường kính ≥ 13cm, chiều cao ≥ 15cm. Hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu
0,5-1cm. Bầu không bị vỡ, bẹp.
- Cây sinh trưởng tốt, không
có sâu, bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
7. Trồng rừng
Mắc Ca
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
|
|
- Tuổi cây từ
6-12 tháng tuổi, tính từ thời điểm ghép.
- Nguồn gốc hom ghép lấy từ cây
đầu dòng hoặc từ vườn
cây
đầu dòng; đường kính hom từ 0,7-1,0 cm; chiều dài hom từ
8-16 cm.
- Vị trí vết ghép: Chiều cao từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20-25cm; vết ghép
đã liền sẹo.
- Chồi ghép mọc ra từ hom ghép; thân chồi ghép đã hóa
gỗ và có ít nhất
2 vòng lá.
- Chiều cao cây: Từ 50-70cm tính
từ gốc đến
ngọn.
- Đường kính
gốc (tại
vị trí cổ rễ): Từ 1,0-1,7cm.
- Bầu cây: Đường kính từ 16-19cm; chiều cao từ 30-35cm; bầu đất có từ 4-6 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu.
- Cây sinh
trưởng, phát triển tốt, khỏe mạnh,
lá xanh, không cụt ngọn;
không có sâu, bệnh
hại.
|
-
|
Trồng thuần
loài
|
cây/ha
|
205-278
|
-
|
Trồng xen
với cây chè
|
cây/ha
|
74 hoặc 93 hoặc
111
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót)
|
kg/cây/năm
|
Từ 30-50kg phân chuồng hoai
hoặc phân vi sinh (liều lượng theo chỉ
dẫn trên bao bì) kết hợp 0,5 kg NPK
|
|
-
|
Năm 2 (bón thúc)
|
kg/cây/năm
|
Từ 10-20kg phân chuồng hoai
hoặc phân vi sinh (liều lượng theo chỉ
dẫn trên bao bì) kết hợp 0,1kg NPK
|
|
-
|
Năm 3 (bón thúc)
|
kg/cây/năm
|
Từ 20-30kg phân chuồng hoai
hoặc phân vi sinh (liều lượng theo chỉ
dẫn trên bao bì) kết hợp 0,2kg NPK
|
|
4
|
Vôi bột
|
|
|
|
-
|
Năm 1
|
kg/cây/năm
|
0,3
|
|
-
|
Năm 2, năm 3
|
kg/cây/năm
|
0,1
|
|
8. Trồng rừng
Thông Nhựa
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
2.000
|
- Nguồn gốc giống: Thu từ nguồn
giống được công nhận.
- Tuổi cây: Từ 12-18 tháng kể
từ khi cây mầm được cấy vào bầu.
- Chiều cao cây: ≥ 15cm tính
từ mặt bầu.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,8cm
- Bầu cây: Đường kính ≥ 8cm,
chiều cao ≥ 15cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5-1cm, bầu không bị
vỡ, biến dạng.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện có sâu, bệnh hại trong lô
cây giống.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
9. Trồng rừng
Thông 3 lá
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
2.000
|
- Nguồn gốc giống: Thu từ nguồn
giống được công nhận.
- Tuổi cây: 6-8 tháng kể từ
khi cây mầm được cấy vào bầu.
- Chiều cao cây: ≥ 20cm tính từ
mặt bầu.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 8cm,
chiều cao ≥ 15cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ 0,5-1 cm, bầu không
bị vỡ, biến dạng.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện có sâu, bệnh hại trong lô
cây giống.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
10. Trồng
rừng Thông mã vĩ (Thông đuôi ngựa)
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
2.000
|
- Nguồn gốc giống: Thu từ nguồn
giống được công nhận.
- Tuổi cây: Từ 6-9 tháng kể từ
khi cây mầm được cấy vào bầu.
- Chiều cao cây: Từ 25-30 cm.
- Đường kính cổ rễ: Từ
0,3-0,4 cm.
- Hình thái cây: Cây khỏe, cứng
cáp, không cụt ngọn, lá màu xanh.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 8cm,
chiều cao ≥ 12cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu tối đa 1cm, bầu không bị
vỡ.
- Cây khỏe, cứng cáp, không cụt
ngọn, lá màu xanh; không có dấu hiệu bị sâu bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
11. Trồng
rừng Bạch đàn lai.
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.660
|
- Nguồn gốc: Từ cây mầm, cây
mô rễ trần (cây nuôi cấy mô) hoặc hom (cây giâm hom) được tạo ra từ vật liệu
giống gốc.
- Tuổi cây: 2-4 tháng, kể từ
khi cây được cấy/giâm vào bầu.
- Đường kính cổ rễ: 0,3-
0,4cm;
- Chiều cao: 20-35cm (cây
nuôi cấy mô), 25-35cm (cây giâm hom).
- Bầu cây: Kích thước bầu ≥
6x10cm, hỗn hợp bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, không biến dạng.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, 14-16 lá, không sâu bệnh.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
12. Trồng
rừng Bạch đàn urô
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
2.000
|
- Nguồn gốc giống: Được tạo
ra từ nguồn giống được công nhận đối với cây hạt; từ vườn cây đầu dòng đối với
cây hom và cây mô.
- Tuổi cây:
+ Cây con từ hạt: Từ 3-4
tháng;
+ Cây con từ hom có bầu: Từ
2-4 tháng.
+ Cây con từ mô có bầu: Từ 2-4
tháng kể từ khi cây được cấy vào bầu.
- Chiều cao:
+ Cây con từ hạt: Cao từ
30-40cm.
+ Cây con từ hom có bầu: Cao
từ 25-35cm, có ít nhất 14 lá hoàn chỉnh.
+ Cây con từ mô có bầu: Cao từ
20-35cm, có ít nhất 14 lá hoàn chỉnh.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,3cm;
- Bầu cây: Đường kính tối thiểu
là 7cm, chiều cao ≥ 10cm, hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu tối đa là 1cm, bầu
không bị vỡ.
- Cây khỏe, cứng cáp, không cụt
ngọn, lá màu xanh; không có biểu hiện sâu, bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
13. Trồng
rừng Bồ đề
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
2.000
|
- Nguồn gốc: Có nguồn gốc, xuất
xứ rõ ràng theo quy định.
- Tuổi cây: 1,5-2 tháng kể từ
khi cây mầm được cấy vào bầu.
- Chiều cao: 10-15cm tính từ
mặt bầu.
- Bầu cây: Đường kính tối thiểu
là 6 cm, chiều cao ≥ 12 cm, không bị vỡ, không biến dạng.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, 5-7 lá; không có sâu, bệnh.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
14. Trồng
rừng Hông
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.660
|
- Nguồn gốc: Có nguồn gốc, xuất
xứ rõ ràng theo quy định.
- Tuổi cây: Từ 2,5-3 tháng.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,5cm.
- Chiều cao: Từ 25- 35cm.
- Bầu cây: Đường kính tối thiểu
là 9 cm, chiều cao ≥ 12 cm, không bị vỡ, không biến dạng.
- Hình thái: Cây cứng cáp,
không cụt ngọn, không gãy thân, không sâu bệnh.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
15. Trồng
rừng Xoan đào
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.100
|
- Nguồn gốc giống: được lấy từ
cây trội hoặc vườn vật liệu giống có nguồn gốc từ cây trội được cấp có thẩm
quyền công nhận.
- Tuổi cây: Từ 12-15 tháng.
- Chiều cao: Từ 50-70 cm.
- Đường kính gốc: Từ 0,4-0,7
cm.
- Hình thái cây: Cây sinh trưởng
tốt, không sâu bệnh, không bị cụt ngọn.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,3
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,3
|
|
16. Trồng
rừng Xoan ta
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
-
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.660
|
- Nguồn gốc giống: Hạt giống
được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các
lâm phần có địa chỉ rõ ràng.
- Tuổi cây: Từ 10-12 tháng tuổi,
kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.
- Chiều cao cây: ≥ 70cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm;
chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu đày ngang mặt bầu, không bị vỡ.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện, không có sâu,
bệnh hại.
|
-
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
-
|
Phân bón
|
|
|
|
+
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
+
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
17. Trồng
rừng Lim xanh
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.660
|
- Nguồn gốc giống: Hạt giống
được thu từ nguồn giống đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các
lâm phần tuyển chọn có địa chỉ rõ ràng.
- Tuổi cây: ≥ 18-24 tháng kể
từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu.
- Chiều cao: ≥ 40cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,7cm;
- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm,
chiều cao ≥ 16cm, hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ, bẹp.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có sâu, bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
18. Trồng
rừng Sa mộc (Sa mu)
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
2.000
|
- Nguồn gốc giống: Hạt giống
được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn từ các lâm phần
hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng.
- Tuổi cây: Từ 12-18 tháng kể
từ khi cấy cây con vào bầu.
- Chiều cao cây: ≥ 35cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm;
chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1cm, không bị vỡ, bẹp bầu.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, cây khỏe mạnh, không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu, bệnh hại
trong lô cây giống.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
%
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
19. Trồng
rừng Sơn tra
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
|
|
- Giống cây Sơn tra gieo
ươm từ hạt:
+ Hạt giống thu từ nguồn giống
đã được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần hoặc cây trồng
phân tán có địa chỉ rõ ràng.
+ Tuổi cây: Từ 5-7 tháng kể từ
khi cấy cây mầm vào bầu.
+ Chiều cao cây: ≥ 50cm; đường
kính cổ rễ: ≥ 0,4cm.
+ Bầu cây: Đường kính tối thiểu
9cm; chiều cao ≥ 13 cm; có đục lỗ ở đáy bầu; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng
bầu từ 0,5-1,0cm, bầu không bị vỡ, bẹp.
+ Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện sâu, bệnh hại
trong lô cây giống.
- Giống cây Sơn tra ghép:
+ Nguồn gốc cành ghép: Cành
ghép thu từ cây trội, vườn giống vô tính đã được tuyển chọn và công nhận.
+ Tuổi cây ghép: Từ 5-7 tháng
tuổi tính từ thời điểm ghép.
+ Chiều cao từ mặt bầu đến vị
trí ghép từ 20-30 cm; vết ghép đã liền sẹo.
+ Chồi ghép mọc ra từ hom
ghép lớn hơn 50cm, thân chồi ghép đã hóa gỗ.
+ Chiều cao cây: ≥ 60cm; đường
kính gốc (tại vị trí cổ rễ): ≥ 1,0cm.
+ Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm;
chiều cao ≥ 18cm; có đục lỗ ở đáy bầu; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn miệng bầu từ
0,5-1,0cm, bầu không bị vỡ, bẹp.
+ Cây khỏe mạnh, thân thẳng,
thân đã hóa gỗ, bộ rễ phát triển tốt, không bị cụt ngọt, không nhiều thân,
không sâu bệnh; không có biểu hiện sâu bệnh hại.
|
-
|
Cây gieo ươm từ hạt
|
cây/ha
|
1.660
|
-
|
Cây ghép
|
cây/ha
|
400 - 500
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót)
|
kg/cây/năm
|
- Cây gieo ươm từ hạt bón phân NPK 0,2 kg/cây;
- Cây ghép bón 5kg phân
chuồng và 0,3 kg phân NPK
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
- Cây gieo ươm từ hạt bón phân NPK 0,2 kg/cây;
- Cây ghép bón 0,5 kg NPK
|
|
20. Trồng
rừng Mỡ
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
2.500
|
- Nguồn gốc giống: Hạt giống
được thu từ nguồn
giống được công nhận hoặc từ
cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần có địa chỉ rõ ràng.
- Tuổi cây: Từ 4-6 tháng tuổi,
kể từ khi hạt đã qua xử lý được cấy vào bầu;
- Chiều cao cây: ≥ 40cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm;
chiều cao ≥ 16 cm; hỗn hợp ruột bầu đày ngang mặt bầu, không bị vỡ.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện, không phát hiện sâu bệnh
hại trong lô cây giống.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
21. Trồng
rừng Tếch
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.660
|
- Nguồn gốc giống: Hạt giống
được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các
lâm phần có địa chỉ rõ ràng.
- Tuổi cây: Từ 12-16 tháng tuổi,
kể từ khi cấy cây con vào bầu.
- Chiều cao cây: ≥ 50cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 1,0cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm;
chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1,0cm.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện, không phát hiện sâu bệnh
hại trong lô cây giống.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
22. Trồng
rừng Trẩu
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới (cây ghép)
|
cây/ha
|
330
|
- Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc
xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cây ghép.
- Tuổi cây: Tối thiểu 6 tháng
tuổi, tính từ thời điểm ghép
- Đường kính gốc (tại vị trí
cổ rễ): Tối thiểu 1,0 cm;
- Chiều cao: Chiều cao cây tối
thiểu 40 cm tính từ mặt bầu; phần mắt ghép khỏe mạnh, có chiều cao tối thiểu
20 cm;
- Vị trí vết ghép: Chiều cao
từ mặt bầu đến vị trí ghép từ 20-30cm; vết ghép đã liền sẹo.
- Cây sinh trưởng tốt, không
có sâu, bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
23. Trồng
rừng Trám trắng
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
|
|
- Cây gieo ươm từ hạt:
+ Nguồn gốc giống: Hạt giống
thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các lâm phần,
cây trồng phân tán có địa chỉ rõ ràng.
+ Tuổi cây: Từ 9-12 tháng kể từ
khi cấy cây con vào bầu.
+ Chiều cao cây: ≥ 60cm.
+ Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm.
+ Bầu cây: Đường kính ≥ 13cm,
chiều cao ≥ 16 cm, hỗn hợp ruột bầu đầy ngang mặt bầu, không bị vỡ.
+ Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không phát hiện sâu bệnh hại trong
lô cây giống.
- Cây ghép:
+ Nguồn gốc giống: Cây giống
có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng; sinh trưởng, phát triển tốt, không cong queo,
cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.
+ Tuổi cây (tính từ thời điểm
ghép): Từ 6 tháng tuổi trở lên;
+ Chiều cao cây: Từ 50cm trở
lên, chiều dài của cành ghép > 20cm.
+ Đường kính cổ rễ: ≥ 1cm.
|
-
|
Trồng bằng cây gieo ươm từ hạt
|
cây/ha
|
1.660
|
-
|
Cây ghép
|
cây/ha
|
500
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối (cho cây
ghép) năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
24. Trồng
rừng cây Trám đen
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.000
|
- Nguồn gốc giống: Hạt giống
được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây trội được chọn từ các lâm
phần hoặc cây phân tán có địa chỉ rõ ràng.
- Tuổi cây: Từ 10-14 tháng tuổi
kể từ khi cấy cây con vào bầu.
- Chiều cao cây: ≥ 70cm;
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,6cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm;
chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1cm, không bị vỡ, bẹp bầu.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu, bệnh hại
trong lô cây giống.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
25. Trồng
rừng Re gừng
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.660
|
- Cây giống có nguồn gốc, xuất
xứ rõ ràng.
- Tuổi cây: Từ 12-24 tháng tuổi
kể từ khi cấy cây con vào bầu.
- Chiều cao cây: ≥ 80cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,5cm.
- Cây sinh trưởng, phát triển
tốt, không cong queo, cụt ngọn; không bị sâu, bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
26. Trồng
rừng Dẻ trùng khánh (bằng cây ghép)
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
500
|
- Nguồn gốc giống: Chọn nguồn
giống từ cây Dẻ bản địa huyện Trùng Khánh.
- Tuổi cây: Từ 4-6 tháng tuổi
sau ghép.
- Chiều cao cây: ≥ 40cm; chiều
dài của cành ghép ≥ 20cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 1cm.
- Cây sinh trưởng tốt, vết
ghép liền sẹo, cây không cong queo, sâu bệnh.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót)
|
kg/cây/năm
|
0,5kg NPK hoặc 2 kg phân vi sinh
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc)
|
kg/cây/năm
|
0,5 kg NPK hoặc 1 kg phân vi sinh
|
|
27. Trồng
rừng Hồi
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.660
|
- Nguồn gốc: Lấy từ cây mẹ/cây
trội có nguồn gốc rõ ràng.
- Tuổi cây: ≥ 18 tháng tuổi;
- Chiều cao cây: ≥ 40cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,5cm.
- Bầu cây: Đường kính từ 9-12cm;
chiều cao từ 12-15cm, bầu đất có từ 6-8 lỗ ở phía đáy bầu và quanh thành bầu.
- Cây sinh trưởng, phát triển
tốt; khỏe mạnh, lá xanh, không cụt ngọn, không có dấu hiệu của các loại bệnh
hại; không có dấu hiệu của các loại bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
28. Trồng
rừng Sưa
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.660
|
- Nguồn gốc giống: Cây giống
được gieo ươm từ hạt những cây bố mẹ đầu dòng.
- Tuổi cây: Từ 6-12 tháng tuổi
kể từ khi cấy cây con vào bầu.
- Chiều cao cây: ≥ 50cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,4cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥
8,5cm; chiều cao ≥ 13,5cm; hỗn hợp ruột bầu có độ kết dính cao, không bị vỡ.
- Cây sinh trưởng tốt, không
cụt ngọn, thân thẳng, cành lá cân đối; không có biểu hiện sâu, bệnh hại trong
lô cây giống.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
29. Trồng
rừng Tống quá sủ
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.660
|
- Nguồn gốc giống: Hạt giống được
thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn từ các lâm phần hoặc
cây phân tán có địa chỉ rõ ràng.
- Tuổi cây: Từ 10-16 tháng tuổi,
kể từ khi cấy cây con vào bầu.
- Chiều cao cây: ≥ 60cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,7cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm,
chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu thấp hơn mặt bầu 1cm, không bị vỡ, bẹp bầu.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
lá xanh, cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không có biểu hiện sâu, bệnh hại
trong lô cây giống.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
30. Trồng
rừng Vối thuốc
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
1.660
|
- Nguồn gốc giống: Hạt giống
được thu từ nguồn giống được công nhận hoặc từ cây mẹ được chọn lọc từ các
lâm phần có địa chỉ rõ ràng.
- Tuổi cây: Từ 12-14 tháng tuổi.
- Chiều cao cây: ≥ 80cm.
- Đường kính cổ rễ: ≥ 0,8cm.
- Bầu cây: Đường kính ≥ 10cm;
chiều cao ≥ 16cm; hỗn hợp ruột bầu đày ngang mặt bầu, không bị vỡ.
- Cây cứng cáp, không cụt ngọn,
cây khỏe mạnh không bị vóng lướt; không biểu hiện sâu bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
4
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
0,01
|
|
31. Trồng
rừng tre, Giang
31.1. Trồng tre Điềm trúc (tre
Bát độ)
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
Cây/ha
|
500
|
- Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc
xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cành chiết.
- Tuổi cây: Cây con được nuôi
dưỡng trong vườn ươm từ 3 tháng trở lên; bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh;
- Chiều dài, đường kính cành
chiết: Cành chiết có đường kính gốc cành từ 0,8 cm trở lên; dùng kéo cắt phần
ngọn của cành chiết, để lại phần hom dài 30 – 40 cm kể từ gốc cành;
- Bầu cây: Bầu có kích thước
14x20cm hoặc 15x22cm;
- Cây con có bộ lá phát triển,
màu xanh tự nhiên; không bị dị tật thân, cành lá không dập nát, không biểu hiện
sâu bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,3
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,3
|
|
31.2. Trồng rừng bằng các loài tre
khác (mục đích làm nguyên liệu), cây Giang
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
Cây/ha
|
500
|
- Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc
xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cành chiết.
- Tuổi cây: Cây con được nuôi
dưỡng trong vườn ươm từ 3 tháng trở lên; bộ rễ thứ cấp hoàn chỉnh;
- Chiều dài, đường kính cành
chiết: Cành chiết có đường kính gốc cành từ 0,8 cm trở lên; dùng kéo cắt phần
ngọn của cành chiết, để lại phần hom dài 30 - 40cm kể từ gốc cành;
- Bầu cây: Bầu có kích thước
14x20cm hoặc 15x22cm;
- Cây con có bộ lá phát triển,
màu xanh tự nhiên; không bị dị tật thân, cành lá không dập nát, không biểu hiện
sâu bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,2
|
|
32. Trồng
rừng Luồng
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
Cây/ha
|
300
|
- Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc
xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cành chiết.
- Tuổi cây: Cây giống được
nuôi dưỡng ở vườn ươm tối thiểu 4 tháng; có ít nhất một thế hệ mới đã đủ cành
đủ lá
+ Chiều dài, đường kính cành
chiết: Cành chiết có đường kính gốc cành từ 0,7 cm trở lên; dùng kéo cắt phần
ngọn của cành chiết, để lại phần hom dài 30 - 40 cm kể từ gốc cành;
- Bầu cây: đường kính 12-13 cm, cao 18-20 cm;
- Cây con có bộ lá phát triển,
màu xanh tự nhiên; không bị dị tật, cành lá không dập nát, không biểu hiện
sâu bệnh hại.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,3
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,3
|
|
33. Trồng
rừng Óc chó
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Cây trồng mới
|
Cây/ha
|
400 hoặc 450 hoặc 600
|
- Nguồn gốc giống: Có nguồn gốc
xuất xứ rõ ràng, cây có bầu, được nhân giống bằng cây ghép.
- Tuổi cây: Tối thiểu 5 tháng
sau khi ghép mắt.
- Đường kính gốc: Từ 1,5 - 02
cm.
- Chiều cao: Cây có chiều cao
50-80cm tính từ mặt bầu; phần mắt ghép khỏe mạnh, có chiều cao 30-50cm.
- Cây ghép không bị sâu bệnh,
không bị cụt ngọn, lá có màu xanh tự nhiên.
|
2
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
-
|
Năm 1 (bón lót phân NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,5
|
|
-
|
Năm 2, năm 3 (bón thúc phân
NPK)
|
kg/cây/năm
|
0,5
|
|
II. TRỒNG
RỪNG HỖN GIAO
STT
|
Loại vật tư
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng giống
|
1
|
Công thức trồng
|
|
Theo văn bản hướng dẫn, quy định của cấp có thẩm quyền hoặc theo phê
duyệt của cấp có thẩm quyền.
|
|
2
|
Cây trồng mới
|
cây/ha
|
Áp dụng tiêu chuẩn giống cây
trồng của trồng rừng thuần loài cho từng loài cây trồng có trong công thức trồng
rừng hỗn giao
|
3
|
Cây trồng dặm
|
% cây trồng mới
|
10
|
4
|
Phân bón
|
kg/cây/năm
|
Áp dụng định mức kinh tế kỹ thuật của trồng rừng thuần loài cho từng
loài cây trồng có trong công thức trồng rừng hỗn giao
|
|
-
|
Năm 1
|
kg/cây/năm
|
|
-
|
Năm 2, năm 3
|
kg/cây/năm
|
|
5
|
Thuốc chống mối năm 1
|
kg/cây
|
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, TIÊU CHUẨN CON GIỐNG VẬT
NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 49/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10
năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
I. GIA
SÚC
1. Lợn thịt
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Giống ngoại
|
Kg/con
|
10
|
Lợn ≥ 28 ngày tuổi
|
-
|
Giống nội
|
Kg/con
|
07
|
Lợn ≥ 40 ngày tuổi
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
225
|
Tỷ lệ protein thô: 16-18% đối
với lợn ngoại, 14-16% đối với lợn nội
|
3
|
Vắc xin: Dịch tả (1), Phó Thương
hàn (1), Đóng Dấu lợn (1), Tụ huyết trùng (1), Tai xanh (1), LMLM (1), Dịch tả
lợn Châu phi (1)
|
Liều/con
|
07
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
20
|
Dung dịch pha loãng theo quy
định
|
5
|
Thuốc tẩy kí sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,1
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
2. Lợn
sinh sản giống nội
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Giống hậu bị (giống nội)
|
Kg/con
|
22
|
- Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS - Tuổi đẻ lần đầu, tính bằng ngày, không lớn hơn 360 ngày - Số lứa
đẻ/nái/năm, tính bằng lứa, không nhỏ hơn 1,8 lứa/năm
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
482
|
Tỷ lệ protein thô: 13-18%
|
3
|
Vắc xin: (2) Dịch tả, (2)
LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn,
(2) Dịch tả lợn Châu phi
|
Liều/con
|
14
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
40
|
Dung dịch pha loãng theo quy
định
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0, 2
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
3. Lợn
Sinh sản giống ngoại
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Giống hậu bị (giống ngoại)
|
Kg/con
|
100
|
- Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS.
- Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng
ngày, không lớn hơn 385 ngày tuổi.
- Số lứa đẻ/nái/năm, tính bằng
lứa, không nhỏ hơn 1,8- 2,1 lứa/năm (Yorkshire, Landrace: 2,1; Duroc: 1,9;
Pietrain: 1,8)
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
534
|
Tỷ lệ protein thô: 15-20%
|
3
|
Vắc xin: (2) Dịch tả, (2)
LMLM, (2) Tai Xanh, (2) Tụ Huyết trùng, (2) Phó Thương hàn, (2) Đóng Dấu lợn.
Dịch tả lợn Châu phi (2)
|
Liều/con
|
14
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
40
|
Dung dịch pha loãng theo quy
định
|
5
|
Thuốc tẩy ký sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
|
6
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0, 2
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
4. Vỗ béo
trâu, bò
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Đối tượng vỗ béo
|
|
|
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp (thời gian vỗ
béo 90 ngày)
|
Kg/con
|
270
|
Hàm lượng Protein thô ≥ 16%
|
3
|
Thuốc tẩy nội KST
|
Liều/con
|
01
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
4
|
Thuốc tẩy ngoại KST
|
Liều/con
|
01
|
5. Trâu
sinh sản
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Trâu cái giống hậu bị
|
Kg/con
|
≥ 220
|
- Khối lượng 24 tháng tuổi, tính
bằng kg, không nhỏ hơn 220kg.
- Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS.
|
2
|
TAHH cho trâu cái chửa
|
Kg/con
|
660
|
Hàm lượng protein thô ≥ 14 %
|
3
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
03
|
|
4
|
Vắc xin: LMLM (2), THT (2),
Nhiệt thán (2), Viêm da nổi cục (1)
|
Liều/con
|
07
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
5
|
Thuốc tẩy kí sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
6. Bò
sinh sản giống nội
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
- Khối lượng 18 tháng tuổi,
tính bằng kg, không nhỏ hơn 190kg.
- Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
|
|
Bò cái giống hậu bị
|
Kg/con
|
≥ 190
|
2
|
TAHH cho bò cái chửa
|
Kg/con
|
540
|
Hàm lượng protein thô ≥ 14%
|
4
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
03
|
|
5
|
Vắc xin: LMLM (2), THT (2),
Nhiệt thán (2), Viêm da nổi cục (1)
|
Liều/con
|
07
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
|
6
|
Thuốc tẩy kí sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
7. Bò
sinh sản giống ngoại
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
- Giống được công nhận TBKT, công
bố TCCS. - Khối lượng 12 tháng tuổi:
+ Bò Sind và Sahiwal ≥ 187;
+ Bò Brahman ≥ 210;
+ Bò Droughtmaster,
Charolais, Lymousin, Crimousine, Angus ≥ 240;
+ Bò Senepol, Wagyu ≥ 230.
|
|
Bò cái giống hậu bị
|
Kg/con
|
187-290
|
2
|
TAHH cho bò cái chửa
|
Kg/con
|
540
|
Hàm lượng protein thô ≥ 14%
|
4
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
03
|
|
5
|
Vắc xin: LMLM (2), THT (2),
Nhiệt thán (2), Viêm da nổi cục (1)
|
Liều/con
|
07
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.
|
6
|
Thuốc tẩy kí sinh trùng
|
Liều/con
|
02
|
8. Ngựa
sinh sản giống nội
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Ngựa cái giống hậu bị
|
Kg/con
|
≥ 180
|
Khối lượng 24 tháng tuổi,
tính bằng kg, không nhỏ hơn 180 kg
|
-
|
Ngựa đực giống hậu bị
|
Kg/con
|
≥ 190
|
Khối lượng 24 tháng tuổi, tính
bằng kg, không nhỏ hơn 190 kg
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
|
-
|
TA tinh cho ngựa
|
Kg/con/ngày
|
2
|
Hàm lượng protein thô ≥ 13%
|
3
|
Vật tư thú y
|
|
|
|
-
|
Vắc xin Nhiệt thán
|
Liều/con
|
02
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
-
|
Thuốc tẩy kí sinh trùng đường
máu (2); tẩy giun, sán (2)
|
Liều/con
|
04
|
|
9. Dê thịt
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Dê giống
|
Kg/con
|
15
|
Giống đạt 9 tháng tuổi
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con
|
45
|
Hàm lượng Protein thô ≥
14-16%
|
3
|
Vắc xin: THT (1), Viêm ruột
hoại tử (1), LMLM (1), Đậu (1)
|
Liều/con
|
04
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
10. Dê
sinh sản
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Dê cái giống ngoại
|
Kg/Con
|
23-27
|
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
|
2
|
Dê cái giống nội
|
Kg/Con
|
13 - 17
|
3
|
Dê cái lai
|
Kg/Con
|
18 - 22
|
5
|
Dê đực giống ngoại
|
Kg/Con
|
30 - 34
|
6
|
Dê đực giống lai
|
Kg/Con
|
28 - 32
|
7
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống
|
Kg/Con
|
115
|
Hàm lượng protein thô 14% - 16%
|
8
|
Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ
hậu bị đến đẻ
|
Kg/con
|
115
|
9
|
Vắc-xin: (2) Tụ huyết trùng,
(2) viêm ruột hoại tử, (2) LMLM, (2) Đậu
|
Liều/con
|
08
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
10
|
Tảng đá liếm
|
Kg/con
|
02
|
|
11. Thỏ
thịt
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Thỏ giống
|
Kg/Con
|
0,5
|
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ
thức ăn trong 90 ngày
|
Kg/con
|
13,5
|
Hàm lượng protein thô 16%-18%
|
3
|
Vắc xin: Bại huyết
|
Liều/con
|
01
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
12. Thỏ
sinh sản
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Thỏ giống
|
Kg/Con
|
2,5-3
|
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp cho thỏ: Hỗ
trợ thức ăn trong 120 ngày
|
Kg/con
|
27
|
Hàm lượng protein thô ≥ 16%
|
3
|
Vắc xin: Bại huyết
|
Liều/con
|
02
|
|
II. GIA
CẦM
1. Gà Thịt
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
6,0
|
Tỷ lệ protein thô 17- 20%
|
3
|
Vắc xin: (2) Gum; (2) ND -
IB; (1) New; (1) Đậu, (1) cúm GC
|
Liều/con
|
07
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy
định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
2. Gà
sinh sản
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
12,3
|
Tỷ lệ protein thô 15- 20%
|
3
|
Vắc xin: (3) Gum, (1) Đậu,
(2) IB, (4) New, (2) ILT, (2) Cúm GC
|
Liều/con
|
14
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy
định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
3. Vịt thịt
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
9,4
|
Tỷ lệ protein thô 17- 21%
|
3
|
Vắc xin: (2) Dịch tả; (1)
Viêm gan (1) cúm gia cầm
|
Liều/con
|
04
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy
định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
4. Vịt
sinh sản
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS.
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
30
|
Tỷ lệ protein thô 13- 21%
|
3
|
Vắc xin: (3) Viêm gan vịt,
(3) Dịch tả vịt, (3) Cúm gia cầm, (2) Tụ huyết trùng
|
Liều/con
|
11
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy
định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
5. Ngan
thịt
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
9,4
|
Tỷ lệ protein thô 17- 21%
|
3
|
Vắc xin: (2) Dịch tả; (1)
Viêm gan (1) cúm gia cầm
|
Liều/con
|
04
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
0,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy
định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
6. Ngan
sinh sản
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
Giống được công nhận TBKT,
công bố TCCS.
|
2
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Kg/con
|
30
|
Tỷ lệ protein thô 14- 20%
|
3
|
Vắc xin: (3) Viêm gan, (3) Dịch
tả, (3) Cúm gia cầm, (2) Tụ huyết trùng
|
Liều/con
|
11
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
4
|
Hóa chất sát trùng
|
Lít/con
|
2,5
|
Dung dịch pha loãng theo quy
định
|
5
|
Chế phẩm sinh học
|
Kg/con
|
0,05
|
Được phép sản xuất, kinh
doanh, sử dụng theo quy định của pháp luật
|
III.
VẬT NUÔI KHÁC
1. Nuôi
Ong ngoại
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
|
|
Số cầu/đàn ≥ 6
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng/đàn
|
01
|
Áp dụng đối với trường hợp
nuôi thùng kế
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
30
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,3
|
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
10
|
|
6
|
Máng cho ong ăn
|
Cái/đàn
|
01
|
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/100 đàn
|
01
|
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di trùng,
thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
|
Bộ/hộ
|
01
|
|
2. Nuôi
Ong nội
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng
|
1
|
Giống
|
Đàn
|
01
|
Số cầu/đàn ≥ 3
|
2
|
Thùng kế
|
Thùng
|
01
|
Áp dụng đối với trường hợp
nuôi thùng kế
|
3
|
Đường
|
Kg/đàn
|
18
|
|
4
|
Phấn hoa
|
Kg/đàn
|
0,2
|
|
5
|
Tầng chân
|
Cái/đàn
|
04
|
|
6
|
Máng cho ong ăn
|
Bộ/đàn
|
01
|
|
7
|
Thùng quay mật
|
Cái/50 đàn
|
01
|
|
8
|
Bộ dụng cụ nhân đàn (kim di
trùng, thùng nhân đàn, bình xịt khói, bảo hộ lao động)
|
Bộ/hộ
|
01
|
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2024 của
UBND tỉnh Lai Châu)
1. Nuôi
Tôm càng xanh bán thâm canh trong ao
TT
|
Nội dung
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
1
|
Giống
|
con/m2
|
10
|
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 2.2
|
Hàm lượng protein 23-35%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định mức hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
2. Nuôi
Tôm càng xanh thâm canh trong ao
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
1
|
Giống
|
con/m2
|
15-20
|
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 2.5
|
Hàm lượng protein 23-35%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
3. Nuôi
luân canh Tôm càng xanh - lúa
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
1
|
Giống
|
con/m2
|
≤10
|
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 1.5
|
Hàm lượng protein 23-35%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
4. Nuôi
xen canh Tôm càng xanh - lúa
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, chất lượng
|
1
|
Giống
|
con/m2
|
≤4
|
Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe
mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 1.3
|
Hàm lượng protein 23-35%; Thức
ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời
hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
5. Nuôi
xen canh Chạch đồng và cua đồng trong ruộng lúa
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép chạch đồng 80-90% còn lại là cua đồng
|
2
|
20-30
|
Quy cỡ giống cua và chạch: ≥ 4-5 gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 1.3
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm
trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
3
|
Thuốc,
hóa chất,
chế phẩm sinh học…
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit
bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
6. Nuôi
cá Trắm đen trong ao/hồ
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
1
|
Quy cỡ giống cá: 200-500
gr/con; Con giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤1.8
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
7. Nuôi
cá Trắm đen trong lồng bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
10-15
|
Quy cỡ giống cá: Cá giống cỡ từ
0,8-1,0 kg/con; cá khỏe mạnh; Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có giấy chứng nhận
chất lượng theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤3.0
|
Hàm lượng protein 38-45 %
(theo giai đoạn phát triển của cá); Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
8. Nuôi
cá Bỗng trong lồng/bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
10-15
|
Quy cỡ giống 6-10 cm/con; Cá
khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 2.0
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 30%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
9. Nuôi
cá Rô đồng trong ao/ hồ
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
50
|
Quy cỡ giống ≥ 5,1 cm/con; cá
khỏe mạnh; có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 2.0
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 25%; thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
10. Nuôi
Ba Ba trong ao/bể
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
2
|
Quy cỡ giống ≥ 100 gr/con; Ba
ba giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 10
|
Thức ăn cá tạp đảm bảo chất
lượng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
11. Nuôi
Ếch trong bể/ lồng bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
Con/m3
|
80
|
Quy cỡ giống ≥ 20 gr/con; Ếch
giống khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng
theo quy định
|
2
|
Thức ăn
|
FCR
|
≤ 1.8
|
Thức ăn công nghiệp hàm lượng
Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (test-kit
bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
12. Nuôi
Trai nước ngọt lấy ngọc
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
Con/m2
|
2,5
|
Trai nguyên liệu đã được cấy ngọc
cỡ ≥ 300 gr/con; chất lượng đảm bảo, khỏe mạnh, nguồn gốc rõ ràng
|
2
|
Thức ăn
|
|
|
Thức ăn tự nhiên
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
|
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(test-kit bệnh, môi trường,…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
13. Nuôi
cá Rô phi/ Diêu hồng trong lồng bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Rô phi/ Diêu hồng
|
Con /m3
|
100
|
- Cỡ giống: ≥ 6 cm.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.8
|
- Hàm lượng Protein ≥ 24%.
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ
Nông nghiệp và PTNT.
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
14. Nuôi
cá Rô phi/ Diêu hồng thâm canh trong ao/hồ
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Rô phi/ Diêu hồng
|
Con/m2
|
5-7
|
- Cỡ giống: ≥ 7 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.3
|
- Hàm lượng Protein ≥ 28%;
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
15. Nuôi
cá Rô phi/ Diêu hồng bán thâm canh trong ao/hồ
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Rô phi/ Diêu hồng
|
Con/m2
|
2,5
|
- Cỡ giống: ≥ 5 g/con.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.5
|
- Hàm lượng Protein ≥ 24%.
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
16. Nuôi
ghép cá Rô phi/ Diêu hồng là chính trong ao/ hồ
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Tỷ lệ
ghép cá Rô phi/
Diêu hồng ≥ 50%
|
2
|
3
|
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè,
Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định.
|
2
|
Thức ăn
công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.5
|
- Hàm lượng Protein ≥ 24%.
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ
NN&PTNT.
- Thời hạn sử dụng ≤3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa
chất, chế phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
17. Nuôi
cá Trắm cỏ trong lồng bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: cá Trắm cỏ
|
Con/m3
|
20-30
|
- Cỡ giống: 300-500 g/con.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn xanh
|
FCR
|
≤ 45
|
- Đảm bảo chất lượng.
- Kích cỡ phù hợp giai đoạn
phát triển của cá.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
18. Nuôi
ghép cá Trắm cỏ là chính trong ao/hồ
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Tỷ lệ
ghép cá Trắm cỏ ≥ 50%
|
2
|
2,5
|
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá
Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy
định.
|
2
|
Thức ăn
công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.2
|
- Hàm lượng Protein ≥ 24%;
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa
chất, chế phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
19. Nuôi
ghép cá Chép là chính trong ao/hồ
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Tỷ lệ ghép cá Chép ≥
50%
|
Con/m2
|
3
|
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng,
Chép, Chim trắng ≥ 4 cm; cá Trắm cỏ, Mè, Trôi, Trắm đen ≥ 12 cm.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.5
|
- Hàm lượng Protein ≥ 24%.
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp & PTNT.
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
20. Nuôi
cá Chim trắng trong ao/hồ
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống cá Chim trắng
|
Con/m2
|
2-4
|
- Cỡ giống: ≥ 4 cm.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.8
|
- Hàm lượng Protein ≥ 25%.
- Trong danh mục được phép SX
kinh doanh của Bộ NN&PTNT;
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
21. Nuôi
cá Trê trong ao/hồ
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị
tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: cá Trê
|
Con/m2
|
20
|
- Cỡ giống: 3-5 cm.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.8
|
- Hàm lượng Protein ≥ 18%.
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
22. Nuôi
Nheo Mỹ trong lồng bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Nheo mỹ
|
Con/m3
|
10
|
- Cỡ giống: ≥ 10 cm.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 2
|
- Hàm lượng Protein ≥ 30%.
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ
Nông nghiệp &PTNT.
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
23. Nuôi
cá - lúa
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống cá: Chép, Rô phi, Trắm cỏ, Mè, Rô đồng, Diêu
hồng...
|
2
|
1,5-2
|
- Cỡ giống: cá Rô phi/Diêu hồng, Rô đồng ≥ 5 g/con;
Chép: ≥10 g/con; Trắm cỏ
≥ 150 g/con; Mè
≥ 100 g/con.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn
công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.2
|
- Hàm lượng Protein ≥ 22%.
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông Nghiệp và phát triển nông thôn.
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa
chất, chế phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi
trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
24. Nuôi
cá Lăng nha trong lồng bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Lăng nha
|
Con/m3
|
20
|
- Cỡ giống: ≥ 15 cm.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 2
|
- Hàm lượng Protein ≥ 35%.
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
25. Nuôi
cá Lăng chấm trong lồng bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Lăng chấm
|
Con/m3
|
10
|
- Cỡ giống: 200-300 g/con;
- Cá khỏe mạnh;
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn: cá tạp và phối trộn
|
FCR
|
≤ 4.5
|
- Đảm bảo chất lượng;
- Không pha trộn các các chất
cấm sử dụng trong nuôi thủy sản;
- Được chế biến và bảo quản
đúng quy định.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành.
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
26. Nuôi
cá Lăng chấm trong ao/hồ
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Lăng chấm
|
Con/m2
|
0,3-0,5
|
- Cỡ giống: 200-300 gr/con.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn:
|
|
|
|
Thức ăn cá tạp và phối trộn
|
FCR
|
≤ 4.5
|
- Đảm bảo chất lượng.
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.7
|
- Hàm lượng Protein 28-35%.
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo
quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
27. Nuôi
cá Chiên trong lồng bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: cá Chiên
|
Con/m3
|
18-20
|
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn: cá tạp và phối trộn
|
FCR
|
≤ 4
|
Đảm bảo chất lượng
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo
quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
28. Nuôi
Lươn trong bể
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Lươn
|
Con/m2
|
60
|
- Cỡ giống: ≥ 15 cm.
- Lươn khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 4
|
- Hàm lượng Protein ≥ 20%.
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thời hạn sử dụng dưới 3
tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
29. Nuôi
cá Chình nước ngọt trong bể
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Chình nước ngọt
|
Con/m2
|
10
|
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con.
- Con giống khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn cá tạp
|
FCR
|
≤ 10
|
- Đảm bảo chất lượng.
- Không pha trộn các chất cấm
sử dụng trong nuôi thủy sản.
- Được chế biến và bảo quản
đúng quy định.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
30. Nuôi
cá Chình nước ngọt trong lồng bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: Chình nước ngọt
|
Con/m3
|
20
|
- Cỡ giống: ≥ 100 g/con.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn: cá tạp và phối trộn
|
FCR
|
≤ 10
|
- Đảm bảo chất lượng.
- Không pha trộn các chất cấm
sử dụng trong nuôi thủy sản.
- Được chế biến, bảo quản
đúng quy định.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
31. Nuôi
cá Tầm trong lồng bè
TT
|
Tên giống, vật tư
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: cá
Tầm
|
3 con/m2
|
≥ 5 con/m3 tương
đương ≥15
con/m2
|
- Cỡ giống: ≥ 50 g/con.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo
quy định.
|
2
|
Thức ăn
công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.8
|
- Hàm lượng Protein ≥ 35%.
- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.
- Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa
chất, chế
phẩm sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác (testkit bệnh, môi
trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án
|
32. Nuôi
cá Tầm trong bể/ao
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: cá Tầm
|
Con/m2
|
≥ 8
|
- Cỡ giống: ≥ 50 g/con.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy
chứng nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.8
|
- Hàm lượng Protein ≥ 35%.
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT.
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
33. Nuôi
cá Hồi trong bể/ao
TT
|
Tên giống, vật tư
|
ĐV tính
|
Số lượng
|
Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật
|
1
|
Giống: cá Hồi
|
Con/m2
|
20-30
|
- Cỡ giống: ≥ 10 g/con.
- Cá khỏe mạnh.
- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng
nhận chất lượng theo quy định.
|
2
|
Thức ăn công nghiệp
|
FCR
|
≤ 1.3
|
- Hàm lượng Protein ≥ 35%.
- Trong danh mục được phép sản
xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.
|
3
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm
sinh học…
|
Đảm bảo yêu cầu, chất lượng
theo quy định hiện hành
|
4
|
Vật tư thiết yếu khác
(testkit bệnh, môi trường…)
|
Phù hợp với quy trình kỹ thuật,
quy mô dự án
|
Quyết định 49/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/2024/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chuẩn một số giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
478
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|