|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4537/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Quyền
|
Ngày ban hành:
|
11/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4537/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊNH HƯỚNG CÁC VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CHUYÊN CANH TẬP
TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-TTg ngày 25/02/2021
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp
giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-TTg ngày 28/01/2022
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông
thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Chương trình số 04-CTr/TU ngày 17/3/2021
của Thành ủy Hà Nội về đẩy mạnh thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc
gia Xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển
kinh tế nông thôn, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nông dân giai đoạn
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của
Hội đồng nhân dân Thành phố về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày
04/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định về một số chính sách
khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, nông thôn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Chương trình hành động số 277/CTr-UBND
ngày 05/12/2021 của UBND Thành phố về thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 25/3/2022
về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn Thành phố giai đoạn
2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch hành động số 272/KH-UBND ngày
24/10/2022 của UBND Thành phố về việc thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp
và nông thôn bền vững giai đoạn 2022-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn
thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 262/TTr-SNN ngày 29/8/2023 về việc ban hành Danh mục
định hướng các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn
thành phố Hà Nội và Báo cáo số 247/BC-SNN ngày 28/8/2023 về kết quả rà soát các
vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh trên địa bàn thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục định hướng các vùng sản xuất nông nghiệp
chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Phạm vi thực hiện
Các cơ quan, đơn vị căn cứ Danh mục định hướng các
vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội
quy định tại Quyết định này để hỗ trợ cho các đối tượng theo quy định tại Nghị
quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội
và các cơ chế, chính sách của nhà nước liên quan đến vùng sản xuất nông nghiệp
tập trung.
Điều 3. Trách nhiệm của UBND
các quận, huyện và thị xã
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác và sự phù hợp
của Danh mục đề xuất với quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất của địa phương đã được
UBND Thành phố phê duyệt.
- Phê duyệt chi tiết các khu, vùng sản xuất nông
nghiệp chuyên canh tập trung của địa phương; Chủ động xây dựng kế hoạch và các
hoạt động nhằm khuyến khích phát triển các vùng, khu sản xuất chuyên canh đúng
định hướng, có hiệu quả; đối với các vùng, khu sản xuất chuyên canh tại vùng
bãi sông phải đảm các quy định của pháp luật về đê điều và phòng chống thiên
tai.
- Chủ động rà soát, phối hợp với đơn vị được giao
nhiệm vụ lập quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 để cập
nhật, bổ sung kịp thời nhằm đảm bảo sự phát triển hiệu quả của các vùng/khu sản
xuất chuyên canh tập trung.
- Kịp thời tổng hợp các khó khăn, vướng mắc trong
quá trình thực hiện (nếu có) báo cáo UBND Thành phố (qua Sở Nông nghiệp và
PTNT) trước ngày 30/11 hàng năm để tổng hợp Báo cáo UBND Thành phố theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành, thay thế
Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành
Danh mục các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành
phố Hà Nội và tiêu chí sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của thành phố
Hà Nội
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban,
Ngành Thành phố; Chủ tịch UNBD các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng các tổ chức,
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP;
KTN, TNMT, KTTH, TH;
- Lưu: VT, KTN Ngân.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Quyền
|
DANH MỤC
ĐỊNH HƯỚNG CÁC VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CHUYÊN CANH TẬP
TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4537/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Vùng sản xuất lúa chất lượng
cao chuyên canh tập trung
Đơn vị: ha
TT
|
Tên vùng
|
Diện tích năm
2022
|
Diện tích quy
hoạch
|
|
Tổng: 226 xã
|
41,887
|
53,360
|
1
|
Huyện Ba Vì
|
1,910
|
3,830
|
|
Xã Tản Hồng - xã Phú Cường - xã Phong Vân - xã Cổ
Đô - xã Vạn Thắng - xã Phú Đông - xã Đồng Thái
|
790
|
1,230
|
|
Xã Cẩm Lĩnh - xã Minh Quang
|
200
|
900
|
|
Xã Phú Phương - xã Phú Châu - xã Châu Sơn - xã
Tây Đằng - xã Vật Lại - xã Đông Quang
|
620
|
1,200
|
|
Xã Tòng Bạt - xã Sơn Đà
|
300
|
500
|
2
|
Huyện Quốc Oai
|
1,200
|
2,500
|
|
Xã Liệp Tuyết - xã Nghĩa Hương - xã Cấn Hữu - xã
Tuyết Nghĩa - xã Thạch Thán - xã Tân Hòa - xã Ngọc Mỹ - xã Đồng Quang, xã Ngọc
Liệp, xã Đông Yên, xã Phương Cách
|
1,200
|
2,500
|
3
|
Huyện Chương Mỹ
|
4,880
|
4,880
|
|
Xã Ngọc Hòa - xã Tiên Phương - xã Phụng Châu - xã
Thụy Hương - xã Lam Điền - xã Hoàng Diệu - xã Đại Yên - xã Hợp Đồng
|
1,340
|
1,340
|
|
Xã Quảng Bị - xã Thượng Vực - xã Đồng Phú - xã
Văn Võ - xã Phú Nam An - xã Hòa Chính
|
1,160
|
1,160
|
|
Xã Trường Yên - xã Phú Nghĩa - xã Đông Sơn - xã
Thủy Xuân Tiên - xã Tân Tiến - xã Nam Phương Tiến
|
1,100
|
1,100
|
|
Xã Tốt Động - xã Hoàng Văn Thụ - xã Hữu Văn - xã
Mỹ Lương - xã Trần Phú - xã Hồng Phong
|
1,280
|
1,280
|
4
|
Huyện Ứng Hòa
|
5,690
|
5,690
|
|
Xã Viên An - xã Viên Nội - xã Cao Thành - xã Sơn
Công
|
890
|
890
|
|
Xã Quảng Phú Cầu - xã Hoa Sơn - xã Trường Thịnh -
xã Liên Bạt
|
1,100
|
1,100
|
|
Xã Phương Tú - xã Tảo Dương Văn - xã Vạn Thái -
xã Hòa Xá
|
1,000
|
1,000
|
|
Xã Hòa Phú - xã Hòa Nam - xã Phù Lưu - xã Lưu
Hoàng - xã Hồng Quang - xã Đội Bình
|
1,300
|
1,300
|
|
Xã Đại Hùng - xã Đại Cường - xã Kim Đường - xã
Đông Lỗ - xã Minh Đức
|
1,400
|
1,400
|
5
|
Huyện Thanh Oai
|
5,525
|
5,525
|
|
Xã Bình Minh - xã Mỹ Hưng - xã Tam Hưng - xã
Thanh Thùy - xã Thanh Văn - xã Phương Trung
|
2,450
|
2,450
|
|
Xã Tân Ước - xã Đỗ Động - xã Hồng Dương - xã Dân
Hòa - xã Cao Dương - xã Xuân Dương - xã Liên Châu
|
2,550
|
2,550
|
|
Xã Thanh Cao - thị trấn Kim Bài - xã Kim Thư
|
300
|
300
|
|
Xã Bích Hòa
|
225
|
225
|
6
|
Huyện Mỹ Đức
|
2,241
|
5,251
|
|
Xã Mỹ Thành - xã Tuy Lai - xã An Mỹ
|
395
|
1,035
|
|
Xã Phùng Xá - xã Xuy Xá - xã Lê Thanh - xã Hồng
Sơn - xã Hợp Tiến - xã An Phú
|
600
|
2,165
|
|
Xã Đốc Tín - xã Vạn Kim - xã Đại Hưng - xã Đại
Nghĩa - xã Phù Lưu Tế
|
445
|
1,250
|
|
Xã Thượng Lâm - xã Phúc Lâm - xã Bột Xuyên
|
223
|
223
|
|
Xã Hợp Thanh- xã An Tiến - xã Hùng Tiến - xã
Hương Sơn
|
578
|
578
|
7
|
Huyện Mê Linh
|
900
|
1,415
|
|
Xã Liên Mạc - xã Tự Lập - xã Thanh Lâm - xã Tam Đồng
- xã Tiến Thắng - xã Thạch Đà- xã Vạn Yên- xã Chu Phan
|
900
|
1,415
|
8
|
Huyện Sóc Sơn
|
9,005
|
13,706
|
|
Xã Tân Hưng - xã Bắc Phú - xã Đức Hòa - xã Việt
Long - xã Xuân Thu - xã Kim Lũ
|
2,450
|
2,450
|
|
Xã Minh Trí - xã Hiền Ninh - xã Mai Đình - xã
Minh Phú - xã Phú Cường - xã Tân Dân - xã Quang Tiến
|
2,360
|
2,760
|
|
Xã Xuân Giang - xã Đông Xuân - xã Tân Minh - xã
Trung Giã
|
1,850
|
2,810
|
|
Xã Thanh Xuân - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn
|
1,390
|
2,660
|
|
Xã Phú Minh - xã Phủ Lỗ - xã Hồng Kỳ - xã Phù
Ninh - xã Tiên Dược
|
955
|
3,026
|
9
|
Huyện Đông Anh
|
2,340
|
666
|
|
Xã Thụy Lâm- xã Liên Hà- xã Dục Tú
|
2,340
|
666
|
10
|
Huyện Phúc Thọ
|
1,877
|
1,820
|
|
Xã Phúc Hòa - Xã Long Xuyên - Xã Võng Xuyên
|
557
|
540
|
|
Xã Phụng Thượng - xã Ngọc Tảo
|
330
|
345
|
|
Xã Tích Giang - xã Trạch Mỹ Lộc
|
403
|
350
|
|
Xã Sen Phương - xã Xuân Đình - xã Hát Môn
|
455
|
455
|
|
Xã Liên Hiệp
|
132
|
130
|
|
Xã Hát Môn - xã Phúc Hòa - xã Võng Xuyên - xã
Xuân Đình - xã Sen Phương - xã Phụng Thượng - xã Ngọc Tảo - xã Tích Giang -
xã Liên Hiệp - xã Long Xuyên, xã Trạch Mỹ Lộc
|
2,200
|
2,200
|
11
|
Huyện Phú Xuyên
|
3,243
|
5,050
|
|
Xã Phú Túc - xã Tri Trung - xã Hoàng Long - xã
Chuyên Mỹ
|
606
|
850
|
|
Xã Vân Từ - xã Phú Yên - xã Văn Hoàng - xã Tân
Dân - xã Châu Can - xã Hồng Minh
|
805
|
1,400
|
|
Xã Đại Thắng - xã Phượng Dực - xã Nam Phong - xã
Nam Triều - xã Phúc Tiến - xã Hồng Thái - thị trấn Phú Xuyên
|
961
|
1,450
|
|
Xã Khai Thái- xã Bạch Hạ- xã Quang Lãng- xã Minh
Tân- xã Tri Thủy- xã Đại Xuyên- xã Quang Trung- xã Sơn Hà
|
872
|
1,350
|
12
|
Huyện Thường Tín
|
1,745
|
1,667
|
|
Xã Nguyễn Trãi - xã Thắng Lợi - xã Hòa Bình - xã
Nghiêm Xuyên - xã Dũng Tiến - xã Văn Tự - xã Văn Bình - xã Khánh Hà - xã Hiền
Giang - xã Tô Hiệu
|
1,745
|
1,667
|
13
|
Huyện Thạch Thất
|
1,000
|
1,180
|
|
Xã Dị Nậu - xã Canh Nậu - xã Hương Ngải
|
400
|
380
|
|
Xã Cẩm Yên- xã Đại Đồng- xã Lại Thượng- xã Phú
Kim- xã Bình Yên
|
350
|
400
|
|
xã Cần Kiệm- xã Thạch Xá
|
50
|
100
|
|
Xã Tân Xã - xã Hạ Bằng- xã Đồng Trúc
|
100
|
150
|
|
Xã Tiến Xuân- xã Yên Bình - xã Yên Trung
|
100
|
150
|
14
|
Huyện Đan Phương
|
180
|
180
|
|
Xã Phương Đình - xã Thọ Xuân - xã Liên Hồng - xã
Hồng Hà
|
180
|
180
|
15
|
Thị xã Sơn tây
|
150
|
800
|
|
Xã Đường Lâm - xã Kim Sơn - xã Xuân Sơn - xã Cổ
Đông - xã Thanh Mỹ - xã Sơn Đông - phường Viên Sơn
|
150
|
800
|
2. Vùng sản xuất rau chuyên
canh tập trung
Đơn vị: ha
TT
|
Tên vùng
|
Diện tích năm
2022
|
Diện tích quy
hoạch
|
|
Tổng: 145 xã
|
6.533
|
7.291
|
1
|
Huyện Mê Linh
|
656
|
746
|
|
Xã Tráng Việt
|
272
|
272
|
|
Xã Văn Khê
|
102
|
145
|
|
Xã Tiền Phong
|
90
|
90
|
|
Xã Tiến Thắng
|
72
|
119
|
|
Xã Đại Thịnh
|
70
|
70
|
|
Xã Hoàng Kim
|
50
|
50
|
2
|
Huyện Chương Mỹ
|
211
|
330
|
|
Xã Nam Phương Tiến
|
20
|
70
|
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
66
|
66
|
|
Xã Thụy Hương
|
50
|
50
|
|
Xã Lam Điền
|
20
|
20
|
|
Xã Tân Tiến
|
16
|
24
|
|
Xã Hoàng Diệu
|
12
|
20
|
|
Xã Quảng Bị
|
10
|
20
|
|
Xã Tốt Động
|
7
|
20
|
|
Xã Đồng Lạc
|
5
|
20
|
|
Xã Trần Phú
|
5
|
20
|
3
|
Huyện Đông Anh
|
285
|
195
|
|
Xã Nam Hồng
|
75
|
30
|
|
Xã Tàm Xá
|
55
|
40
|
|
Xã Cổ Loa
|
32
|
45
|
|
Xã Bắc Hồng
|
52
|
50
|
|
Xã Nguyên Khê
|
71
|
30
|
4
|
Huyện Thanh Oai
|
222
|
222
|
|
Xã Kim An
|
41
|
41
|
|
Thị trấn Kim Bài
|
38
|
38
|
|
Xã Thanh Cao
|
20
|
20
|
|
Xã Tam Hưng
|
32
|
32
|
|
Xã Bình Minh
|
26
|
26
|
|
Xã Thanh Mai
|
35
|
35
|
|
Xã Xuân Dương
|
30
|
30
|
5
|
Huyện Hoài Đức
|
386
|
386
|
|
Xã Tiền Yên
|
55
|
55
|
|
Xã Vân Côn
|
183
|
183
|
|
Xã Song Phương
|
148
|
148
|
6
|
Huyện Ứng Hoà
|
211
|
250
|
|
Xã Phù Lưu
|
90
|
90
|
|
Xã Vạn Thái
|
40
|
40
|
|
Xã Sơn Công
|
40
|
40
|
|
Xã Hồng Quang
|
10
|
20
|
|
Xã Hòa Nam
|
15
|
30
|
|
Xã Viên Nội
|
10
|
20
|
|
Xã Đại Cường
|
6
|
10
|
7
|
Huyện Thường Tín
|
545
|
666
|
|
Xã Tân Minh
|
143
|
200
|
|
Xã Hà Hồi
|
80
|
94
|
|
Xã Thư Phú
|
50
|
100
|
|
Xã Liên Phương
|
50
|
50
|
|
Xã Tự Nhiên
|
65
|
65
|
|
Xã Chương Dương
|
30
|
30
|
|
Xã Văn Phú
|
47
|
47
|
|
Xã Dũng Tiến
|
28
|
28
|
|
Xã Vân Tảo
|
43
|
43
|
|
Xã Ninh Sở
|
9
|
9
|
8
|
Huyện Gia Lâm
|
499
|
512
|
|
Xã Đặng Xá
|
110
|
110
|
|
Xã Lệ Chi
|
12
|
12
|
|
Xã Yên Thường
|
46
|
46
|
|
Xã Văn Đức
|
199
|
199
|
|
Xã Yên Viên
|
23
|
23
|
|
Xã Phù Đổng
|
20
|
20
|
|
Xã Đông Dư
|
12
|
12
|
|
Xã Phú Thị
|
21
|
21
|
|
Xã Cổ Bi
|
28
|
28
|
|
Xã Đa Tốn
|
21
|
21
|
9
|
Huyện Ba Vì
|
247
|
456
|
|
Xã Sơn Đà
|
47
|
47
|
|
Xã Minh Châu
|
37
|
37
|
|
Xã Tây Đằng
|
54
|
56
|
|
Xã Chu Minh
|
26
|
31
|
|
Xã Tòng Bạt
|
20
|
55
|
|
Xã Vạn Thắng, xã Phú Đông, xã Châu Sơn, xã Tản Hồng,
xã Khánh Thượng, xã Minh Quang, xã Phú Phương, xã Phú Châu
|
24
|
200
|
|
Xã Thụy An
|
39
|
30
|
10
|
Huyện Quốc Oai
|
91
|
135
|
|
Xã Tân Phú
|
20
|
20
|
|
Xã Sài Sơn
|
10
|
25
|
|
Xã Nghĩa Hương
|
8
|
20
|
|
Xã Yên Sơn
|
30
|
30
|
|
Xã Đồng Quang
|
10
|
20
|
|
Xã Phượng Cách
|
6
|
10
|
|
Xã Công Hòa
|
7
|
10
|
11
|
Huyện Phú Xuyên
|
350
|
407
|
|
Xã Minh Tân
|
139
|
162
|
|
Xã Hồng Thái
|
47
|
50
|
|
Xã Khai Thái
|
42
|
43
|
|
Xã Hồng Minh
|
7
|
32
|
|
Xã Nam Tiến
|
57
|
57
|
|
Xã Tri Thủy
|
21
|
21
|
|
Nam Phong
|
25
|
25
|
|
Xã Sơn Hà
|
18
|
18
|
12
|
Huyện Sóc Sơn
|
650
|
691
|
|
Xã Xuân Giang
|
53
|
53
|
|
Xã Thanh Xuân
|
107
|
110
|
|
Xã Đông Xuân
|
80
|
80
|
|
Xã Mai Đình
|
50
|
50
|
|
Xã Hiền Ninh
|
50
|
50
|
|
Xã Nam Sơn
|
50
|
50
|
|
Xã Việt Long
|
35
|
35
|
|
Xã Minh Trí
|
50
|
50
|
|
Xã Minh Phú
|
40
|
40
|
|
Xã Trung Giã
|
30
|
33
|
|
Xã Quang Tiến
|
40
|
40
|
|
Xã Tiên Dược
|
20
|
30
|
|
Xã Tân Dân
|
25
|
40
|
|
Xã Phù Linh
|
20
|
30
|
13
|
Huyện Mỹ Đức
|
134
|
134
|
|
Xã Bột Xuyên
|
55
|
55
|
|
Xã Lê Thanh
|
47
|
47
|
|
Xã Phúc Lâm
|
32
|
32
|
14
|
Quận Hà Đông
|
165
|
198
|
|
Phường Yên Nghĩa
|
65
|
77
|
|
Phường Biên Giang
|
40
|
30
|
|
Phường Đồng Mai
|
60
|
91
|
15
|
Huyện Phúc Thọ
|
530
|
469
|
|
Xã Vân Phúc
|
60
|
60
|
|
Xã Thọ Lộc
|
50
|
50
|
|
Xã Long Xuyên
|
50
|
50
|
|
Xã Sen Phương
|
50
|
50
|
|
Xã Hát Môn
|
30
|
10
|
|
Xã Võng Xuyên
|
120
|
120
|
|
Xã Thanh Đa
|
70
|
70
|
|
Xã Xuân Đình
|
40
|
30
|
|
Xã Ngọc Tảo
|
20
|
12
|
|
Thị trấn Phúc Thọ
|
20
|
10
|
|
Xã Hiệp Thuận
|
20
|
7
|
16
|
Huyện Đan Phượng
|
450
|
950
|
|
Xã Đan Phượng- xã Song Phượng- xã Đồng Tháp- xã
Phương Đình- xã Thọ An- xã Thọ Xuân- xã Trung Châu- xã Liên Hồng- xã Liên Hà-
xã Liên Trung- xã Hồng Hà - xã Tân Lập- xã Tân Hội- xã Thượng Mỗ- xã Hạ Mỗ -
thị trấn Phùng
|
450
|
950
|
17
|
Huyện Thạch Thất
|
285
|
305
|
|
Xã Tiến Xuân
|
60
|
60
|
|
Xã Phú Kim
|
35
|
35
|
|
Xã Hương Ngải
|
55
|
55
|
|
Xã Đồng Trúc
|
25
|
25
|
|
Xã Hạ Bằng
|
20
|
20
|
|
Xã Dị Nậu
|
30
|
30
|
|
Xã Yên Bình
|
40
|
60
|
|
Xã Yên Trung
|
20
|
20
|
18
|
Thị xã Sơn Tây
|
100
|
178
|
|
Xã Đường Lâm
|
15
|
20
|
|
Phường Viên Sơn
|
25
|
25
|
|
Xã Xuân Sơn
|
11
|
33
|
|
Xã Cổ Đông
|
10
|
25
|
|
Xã Thanh Mỹ
|
20
|
20
|
|
Xã Kim Sơn
|
10
|
25
|
|
Xã Sơn Đông
|
9
|
30
|
3. Vùng sản xuất cây ăn quả
giá trị kinh tế cao chuyên canh tập trung
Đơn vị: ha
|
Tên vùng
|
Loại cây
|
Diện tích năm
2022
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tổng: 234 xã
|
|
10.434
|
13.417
|
1
|
Huyện Hoài Đức
|
|
473
|
543
|
|
Xã Cát quế - xã Yên Sở- xã Dương Liễu
|
Bưởi, cam
|
253
|
253
|
|
Xã An Thượng - xã Đông La - xã Song Phương
|
Nhãn
|
120
|
190
|
|
Xã Yên Sở
|
Ổi
|
20
|
20
|
|
Xã Đắc Sở
|
Ổi
|
52
|
52
|
|
Xã Tiền Yên
|
Ổi
|
28
|
28
|
2
|
Huyện Chương Mỹ
|
|
852
|
1.148
|
|
Xã Nam Phương Tiến - xã Tân Tiến - xã Thủy Xuân
Tiên - thị trấn Xuân Mai
|
Bưởi, cam
|
310
|
389
|
|
Xã Văn Võ - xã Phú Nam An
|
Bưởi, cam
|
90
|
120
|
|
Xã Đồng Lạc - xã Trần Phú - xã Mỹ Lương - xã Hữu
Văn
|
Bưởi, cam
|
270
|
319
|
|
Xã Phụng Châu - xã Tiên Phương
|
Bưởi, nhãn
|
62
|
120
|
|
Xã Lam Điền - xã Hoàng Diệu - xã Thượng Vực
|
Bưởi, nhãn
|
120
|
200
|
3
|
Huyện Sóc Sơn
|
|
591
|
1.465
|
|
Xã Phú Cường - xã Phú Minh - xã Minh Trí
|
Bưởi, nhãn
|
105
|
250
|
|
Xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn
|
Đu đủ
|
41
|
150
|
|
Xã Đông Xuân - xã Thanh Xuân - xã Tân Dân - xã
Minh Phú - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn - xã Hồng Kỳ - xã Trung Giã - xã Bắc Phú -
xã Tân Hưng - xã Hồng Kỳ - xã Bắc Phú
|
Nhãn, Bưởi
|
243
|
450
|
|
Xã Tân Dân- xã Thanh Xuân- xã Minh Phú - xã Minh
Trí- xã Nam Sơn- xã Bắc Sơn- xã Trung Giã - xã Tân Hưng- xã Hồng Kỳ- xã Bắc
Phú- xã Đông Xuân- xã Xuân Giang- xã Việt Long- xã Đức Hòa- xã Xuân Thu - xã
Kim Lũ
|
Chuối
|
180
|
400
|
|
Xã Hồng Kỳ - xã Minh Phú - xã Minh Trí - xã Hiền
Ninh
|
Đu đủ
|
7
|
100
|
|
Xã Tân Dân - xã Thanh Xuân - xã Minh Phú - xã
Minh Trí - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn - xã Trung Giã - xã Tân Hưng - xã Hồng Kỳ
- xã Bắc Phú, xã Đông Xuân - xã Xuân Giang - xã Việt Long - xã Đức Hòa
|
Cam
|
15
|
115
|
4
|
Huyện Quốc Oai
|
|
636
|
835
|
|
Xã Đại Thành
|
Nhãn
|
165
|
165
|
|
Xã Sài Sơn
|
Nhãn, Bưởi, phật
thủ
|
105
|
130
|
|
Xã Đồng Quang - xã Yên Sơn - xã Phượng Cách
|
Ổi, bưởi, táo
|
133
|
160
|
|
Xã Đông Yên - xã Phú Cát
|
Nhãn, Bưởi
|
90
|
100
|
|
Xã Hòa Thạch
|
Bưởi
|
38
|
100
|
|
Xã Tân Phú - xã Tân Hòa - xã Cộng Hòa
|
Nhãn, bưởi, ổi
|
70
|
130
|
|
Xã Phú Mãn - xã Đông Xuân
|
Nhãn, bưởi
|
35
|
50
|
5
|
Huyện Gia Lâm
|
|
1.733
|
1.850
|
|
Xã Phú Thị
|
Chuối, cam, bưởi
|
185
|
191
|
|
Xã Cổ Bi
|
Chuối, cam, bưởi
|
148
|
184
|
|
Xã Đặng Xá
|
Chuối, cam, bưởi
|
53
|
78
|
|
Xã Dông Dư
|
Ổi
|
105
|
89
|
|
Xã Kiêu Kỵ
|
Cam
|
159
|
162
|
|
Xã Dương Quang
|
Chuối, bưởi, mít
|
119
|
135
|
|
Xã Lệ Chi
|
Chuối, cam, bưởi
|
115
|
181
|
|
Xã Yên Thường
|
Cam
|
22
|
22
|
|
Xã Kim Sơn
|
Chuối, bưởi
|
245
|
247
|
|
Xã Trung Màu
|
Bưởi, cam
|
70
|
58
|
|
Xã Phù Đổng
|
Bưởi, cam
|
142
|
149
|
|
Xã Đa Tốn
|
Bưởi, cam
|
143
|
141
|
|
Xã Dương Xá
|
Cam
|
89
|
128
|
|
Xã Dương Hà
|
Cam
|
50
|
50
|
|
Trị trấn Trâu Quỳ
|
Ổi, lê
|
16
|
16
|
|
Xã Văn Đức
|
Cam
|
72
|
19
|
6
|
Huyện Thường Tín
|
|
280
|
312
|
|
Xã Tự Nhiên - xã Chương Dương - xã Nghiêm Xuyên -
xã Dũng Tiến
|
Chuối, bưởi
|
280
|
312
|
7
|
Huyện Mê Linh
|
|
365
|
505
|
|
Xã Văn Khê - xã Hoàng Kim - xã Chu Phan - xã Tiến
Thịnh
|
Chuối
|
350
|
400
|
|
Xã Tam Đồng
|
Bưởi
|
15
|
105
|
8
|
Huyện Thanh Oai
|
|
412
|
412
|
|
Xã Cao Viên - xã Kim An - xã Thanh Mai
|
Cam, Ổi, Bưởi
|
334
|
334
|
|
Xã Thanh Cao - xã Kim Thư
|
Bưởi
|
78
|
78
|
9
|
Quận Long Biên
|
|
320
|
320
|
|
Phường Cự Khối - phường Thạch Bàn
|
Ổi
|
170
|
170
|
|
Phường Giang Biên - Phường Phúc Lợi
|
Ổi, chuối, táo
|
150
|
150
|
10
|
Huyện Phúc Thọ
|
|
932
|
1.325
|
|
Xã Vân Hà - xã Vân Nam - xã Hát Môn - xã Vân Phúc
- xã Xuân Đình
|
Bưởi, chuối
|
381
|
400
|
|
Xã Thanh Đa - xã Tam Thuấn
|
Bưởi
|
53
|
120
|
|
Xã Tích Giang- xã Trạch Mỹ Lộc - xã Thọ Lộc
|
Ổi, bưởi
|
70
|
130
|
|
Xã Hiệp Thuận - xã Liên Hiệp
|
Bưởi, táo
|
219
|
300
|
|
Xã Sen Phương
|
Bưởi
|
41
|
35
|
|
Xã Võng Xuyên
|
Bưởi
|
20
|
50
|
|
Thị trấn Phúc Thọ - xã Phúc Hòa - xã Long Xuyên -
xã Thượng Cốc
|
Bưởi, ổi
|
66
|
160
|
|
Xã Phụng Thượng - xã Ngọc Tảo - xã Tam Hiệp
|
Bưởi, ổi
|
83
|
130
|
11
|
Huyện Ba Vì
|
|
854
|
1.830
|
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
Bưởi, cam, Quýt
|
70
|
130
|
|
Xã Vật Lại
|
Bưởi, cam, Quýt
|
60
|
140
|
|
Xã Minh Quang
|
Bưởi, cam, Quýt
|
65
|
100
|
|
Xã Khánh Thượng
|
Bưởi, cam, Quýt
|
80
|
150
|
|
Xã Yên Bài
|
Bưởi, cam, Quýt
|
100
|
200
|
|
Xã Cổ Đô
|
Bưởi, cam, Quýt
|
30
|
50
|
|
Xã Phú Cường
|
Bưởi, cam, Quýt
|
30
|
40
|
|
Xã Phú Sơn
|
Bưởi, cam, Quýt
|
50
|
70 I
|
|
Xã Phú Phương - xã Phú Châu - xã Châu Sơn - xã Tản
Hồng - xã Tây Đằng - xã Minh Châu - xã Thuần Mỹ
|
Chuối
|
235
|
400
|
|
Xã Thụy An - xã Ba Trại - xã Tản Lĩnh - xã Vân
Hòa - xã Yên Bài
|
Ổi, na, nhãn
|
134
|
550
|
12
|
Huyện Mỹ Đức
|
|
225
|
251
|
|
Xã Đồng Tâm - xã Thượng Lâm - xã Tuy Lai
|
Bưởi
|
18
|
60
|
|
Xã Đại Hưng - xã Vạn Kim
|
Bưởi, nhãn
|
60
|
60
|
|
Xã Bột Xuyên - xã An Mỹ
|
Bưởi
|
46
|
30
|
|
Xã An Phú
|
Vải, nhãn, Táo
|
23
|
23
|
|
Xã Hợp Thanh- xã Phù Lưu Tế - xã Hương Sơn
|
Bưởi, nhãn, vải
|
28
|
28
|
|
Xã Lê Thanh
|
Bưởi, nhãn, vải
|
50
|
50
|
13
|
Huyện Đan Phượng
|
|
1.130
|
476
|
|
Xã Thượng Mỗ - xã Phương Đình - xã Thọ An - xã
Trung Châu - xã Song Phượng - xã Hạ Mỗ - xã Thọ Xuân - xã Đan Phượng - xã Đồng
Tháp - xã Tân Hội - xã Tân Lập - xã Hồng Hà - xã Liên Hà - xã Liên Hồng - thị
trấn Phùng
|
Bưởi, chuối, Cam,
Phật thủ, nhãn
|
1,130
|
476
|
14
|
Huyện Thạch Thất
|
|
145
|
390
|
|
Xã Bình Yên - xã Kim Quan - xã Lại Thượng
|
Thanh long ruột đỏ
|
15
|
40
|
|
Xã Yên Bình - xã Phú Kim
|
Bưởi, cam
|
130
|
150
|
|
Xã Yên Trung- xã Yên Bình
|
Thanh long ruột đỏ
|
15
|
40
|
|
Xã Tân Xã - xã Hạ Bằng- xã Kim Quan - xã Cẩm Yên
- xã Lại Thượng- xã Đồng Trúc
|
Bưởi, cam
|
120
|
160
|
|
Xã Kim Quan- xã Lại Thượng - xã Bình Yên
|
Mít
|
10
|
20
|
15
|
Quận Hà Đông
|
|
103
|
103
|
|
Phường Yên Nghĩa
|
Táo, bưởi, ổi, chuối,
mít
|
73
|
73
|
|
Phường Đồng Mai
|
Cam, táo, ổi, chuối,
mít
|
13
|
13
|
|
Phường Biên Giang
|
Táo, bưởi, ổi,
nhãn, chuối, mít
|
18
|
18
|
16
|
Thị xã Sơn Tây
|
|
190
|
800
|
|
Xã Kim Sơn - xã Cổ Đông - xã Sơn Đông - Thanh Mỹ
- xã Đường Lâm - xã Xuân Sơn
|
bưởi, mít, nho
|
190
|
800
|
17
|
Huyện Ứng Hòa
|
|
225
|
240
|
|
Xã Phù Lưu - xã Hòa Xá
|
Bưởi, cam
|
60
|
60
|
|
Xã Viên Nội - xã Sơn Công
|
Bưởi
|
70
|
70
|
|
Xã Đồng Tiến
|
Bưởi
|
70
|
70
|
|
Xã Hồng Quang
|
Bưởi, chuối
|
20
|
30
|
|
Xã Hòa Phú
|
Bưởi, chuối, vải
|
5
|
10
|
18
|
Huyện Phú Xuyên
|
|
589
|
562
|
|
Xã Hồng Thái - xã Bạch Hạ - xã Quang Lãng - xã
Tri Thủy - xã Khai Thái - xã Hồng Minh - xã Nam Tiến - xã Nam Phong
|
Cam, Bưởi, nhãn,
chuối
|
589
|
562
|
19
|
Huyện Đông Anh
|
|
105
|
50
|
|
Xã Đại Mạch
|
Bưởi
|
105
|
50
|
4. Vùng sản xuất hoa, cây cảnh
chuyên canh tập trung
Đơn vị: ha
STT
|
Tên vùng
|
Diện tích năm
2022
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tổng: 93 xã
|
2.116
|
3.074
|
1
|
Huyện Sóc Sơn
|
120
|
340
|
|
Xã Thanh Xuân - xã Tân Dân - xã Minh Trí - xã
Minh Phú - xã Phù Linh - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn - xã Hồng Kỳ - xã Trung Giã
|
19
|
100
|
|
Xã Xuân Giang
|
3
|
40
|
|
Xã Phù Lỗ - xã Phú Minh - xã Phú Cường - xã Mai
Đình- xã Bắc Phú- xã Đức Hòa - xã Việt Long - xã Trung Giã - xã Tân Minh
|
98
|
200
|
2
|
Huyện Đan Phượng
|
490
|
430
|
|
Xã Đan Phượng - xã Song Phượng - xã Đồng Tháp - xã
Phương Đình - xã Liên Hà - xã Liên Trung - xã Hồng Hà - xã Tân Lập- xã Tân Hội
- xã Thượng Mỗ - xã Hà Mỗ - Thị trấn Phùng
|
490
|
430
|
3
|
Quận Long Biên
|
50
|
50
|
|
Phường Long Biên
|
50
|
50
|
4
|
Huyện Mê Linh
|
497
|
530
|
|
Xã Văn Khê
|
135
|
140
|
|
Xã Mê Linh
|
224
|
240
|
|
Xã Thanh Lâm
|
38
|
50
|
|
Xã Tự Lập
|
100
|
100
|
5
|
Huyện Phúc Thọ
|
228
|
370
|
|
Xã Tam Thuấn - xã Tam Hiệp - xã Hiệp Thuận
|
113
|
160
|
|
Xã Xuân Phú - xã Vân Phúc
|
12
|
30
|
|
Thị trấn Phúc Thọ - xã Thọ Lộc - xã Tích Giang
|
100
|
170
|
|
Xã Trạch Mỹ Lộc
|
3
|
10
|
6
|
Huyện Ba Vì
|
60
|
122
|
|
Xã Tản Lĩnh - xã Đông Quang - xã Tây Đằng - xã
Thái hòa - xã Phú Sơn
|
60
|
122
|
7
|
Huyện Thạch Thất
|
60
|
114
|
|
Xã Đại Đồng
|
20
|
24
|
|
Xã Yên Bình
|
10
|
30
|
|
Xã Phú Kim - xã Canh Nậu - xã Kim Quan
|
30
|
60
|
8
|
Huyện Gia Lâm
|
306
|
415
|
|
Xã Phù Đổng
|
135
|
150
|
|
Xã Trung Mầu
|
65
|
65
|
|
Xã Kim Lan
|
42
|
61
|
|
Xã Lệ Chi
|
10
|
13
|
|
Xã Văn Đức
|
39
|
39
|
|
Xã Đa Tốn
|
5
|
5
|
|
Xã Dương Xá
|
10
|
29
|
|
Xã Ninh Hiệp
|
0
|
37
|
|
Xã Đông Dư
|
0
|
16
|
9
|
Huyện Hoài Đức
|
18
|
30
|
|
Xã Đông La
|
3
|
15
|
|
Xã Yên Sở
|
15
|
15
|
10
|
Thị xã Sơn Tây
|
60
|
200
|
|
Phường Trung Sơn Trầm - phường Viên Sơn - xã Đường
Lâm - xã Kim Sơn - xã Xuân Sơn - xã Cổ Đông - xã Thanh Mỹ - xã Sơn Đông
|
60
|
200
|
11
|
Quận Hà Đông
|
15
|
18
|
|
Phường Yên Nghĩa
|
15
|
18
|
12
|
Huyện Đông Anh
|
90
|
90
|
|
Xã Tàm Xá
|
60
|
60
|
|
Xã Xuân Nộn
|
30
|
30
|
13
|
Huyện Quốc Oai
|
12
|
35
|
|
Xã Yên Sơn - xã Ngọc Liệp- Thị trấn Quốc Oai
|
12
|
35
|
14
|
Huyện Phú Xuyên
|
3
|
40
|
|
Xã Hồng Thái
|
3
|
20
|
|
Xã Chuyên Mỹ
|
0
|
20
|
15
|
Huyện Chương Mỹ
|
10
|
130
|
|
Xã Tiên Phương- xã Ngọc Hòa-Xã Thụy Hương-xã Lam
Điền-xã Hoàng Diệu-xã Quảng Bị
|
5
|
80
|
|
Xã Trường Yên- xã Trung Hòa- xã Thủy Xuân Tiên
|
5
|
50
|
16
|
Huyện Ứng Hòa
|
5
|
10
|
|
Xã Hòa Phú
|
5
|
10
|
17
|
Huyện Thường Tín
|
92
|
150
|
|
Xã Vân Tảo
|
92
|
150
|
5. Vùng sản xuất chè chất lượng
cao chuyên canh tập trung
Đơn vị: ha
TT
|
Tên vùng
|
Diện tích năm
2022
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tổng: 14 xã
|
968
|
1.738
|
1
|
Huyện Ba Vì
|
483
|
1.200
|
|
Xã Ba Trại - xã Cẩm Lĩnh - xã Minh Quang
|
450
|
650
|
|
Xã Tản Lĩnh - xã Yên Bài - xã Vân Hòa
|
33
|
550
|
2
|
Huyện Sóc Sơn
|
216
|
228
|
|
Xã Bắc Sơn
|
211
|
221
|
|
Xã Nam Sơn
|
5
|
7
|
3
|
Huyện Quốc Oai
|
120
|
100
|
|
Xã Hòa Thạch
|
120
|
100
|
4
|
Huyện Chương Mỹ
|
100
|
150
|
|
Xã Trần Phú
|
100
|
150
|
5
|
Thị xã Sơn Tây
|
9
|
20
|
|
Xã Kim Sơn - xã Thanh Mỹ - xã Đường Lâm
|
9
|
20
|
6
|
Huyện Thạch Thất
|
40
|
40
|
|
Xã Yên Bình
|
40
|
40
|
6. Vùng nuôi thủy sản tập trung
Đơn vị: ha
TT
|
Tên vùng
|
Diện tích năm
2022
|
Diện tích quy
hoạch
|
Tổng: 141 xã
|
9.828
|
12.302
|
1
|
Huyện Ba Vì
|
565
|
1.310
|
|
Xã Phú Cường - xã Cổ Đô - xã Phong Vân - xã Phú
Đông - xã Vạn Thắng - xã Phong Vân
|
345
|
700
|
|
Xã Sơn Đà - xã Cẩm Lĩnh - xã Vật Lại - xã Tây Đằng
- xã Tiên Phong - xã Cam Thượng
|
160
|
400
|
|
Xã Châu Sơn - xã Phú Phương
|
20
|
80
|
|
Xã Đồng Thái
|
20
|
80
|
|
Xã Thái Hòa
|
20
|
50
|
2
|
Huyện Mỹ Đức
|
572
|
781
|
|
Xã Hợp Thanh
|
110
|
110
|
|
Xã Hùng Tiến - xã An Tiến - xã An Phú
|
248
|
430
|
|
Xã Tuy Lai
|
120
|
120
|
|
Xã Lê Thanh - xã Hồng Sơn - thị trấn Đại Nghĩa
|
94
|
121
|
3
|
Huyện Ứng Hòa
|
2.837
|
3.150
|
|
Xã Trung Tú - xã Đồng Tân - xã Minh Đức
|
858
|
905
|
|
Xã Liên Bạt - xã Quảng Phú Cầu
|
276
|
300
|
|
Xã Trầm Lộng - xã Đại Cường - xã Hòa Lâm - xã Kim
Đường
|
1.337
|
1.500
|
|
Xã Phương Tú - xã Tảo Dương Văn
|
366
|
445
|
4
|
Huyện Chương Mỹ
|
1.142
|
1.142
|
|
Xã Thủy Xuân Tiên
|
120
|
120
|
|
Xã Trung Hòa
|
80
|
80
|
|
Xã Tiên Phương
|
70
|
70
|
|
Xã Phụng Châu
|
70
|
70
|
|
Xã Trường Yên
|
80
|
80
|
|
Xã Tốt Động
|
60
|
60
|
|
Xã Tân Tiến
|
110
|
110
|
|
Xã Nam Phương Tiến
|
60
|
60
|
|
Xã Hợp Đồng
|
50
|
50
|
|
Xã Trần Phú
|
90
|
90
|
|
Xã Hữu Văn
|
42
|
42
|
|
Xã Ngọc Hòa
|
30
|
30
|
|
Xã Thượng Vực
|
15
|
15
|
|
Thị trấn Xuân Mai
|
25
|
25
|
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
50
|
50
|
|
Xã Hoàng Diệu
|
30
|
30
|
|
Xã Đồng Lạc
|
30
|
30
|
|
Xã Thanh Bình
|
30
|
30
|
|
Xã Đại Yên
|
50
|
50
|
|
Xã Phú Nghĩa
|
30
|
30
|
|
Xã Đông Phương Yên
|
20
|
20
|
5
|
Huyện Thường Tín
|
552
|
552
|
|
Xã Nghiêm Xuyên
|
100
|
100
|
|
Xã Minh Cường
|
63
|
63
|
|
Xã Lê Lợi
|
78
|
78
|
|
Xã Tân Minh
|
81
|
81
|
|
Xã Tiền Phong
|
33
|
33
|
|
Xã Thư Phú
|
42
|
42
|
|
Xã Chương Dương
|
39
|
39
|
|
Xã Nguyễn Trãi
|
33
|
33
|
|
Xã Hiền Giang
|
38
|
38
|
|
Xã Thắng Lợi
|
23
|
23
|
|
Xã Dũng Tiến
|
22
|
22
|
6
|
Huyện Phú Xuyên
|
2.282
|
2.573
|
|
Xã Tri Trung
|
99
|
100
|
|
Xã Chuyên Mỹ
|
221
|
243
|
|
Xã Hoàng Long
|
378
|
430
|
|
Xã Tân Dân
|
106
|
107
|
|
Xã Văn Hoàng
|
115
|
120
|
|
Xã Hồng Minh
|
145
|
152
|
|
Xã Phượng Dực
|
94
|
138
|
|
Xã Phú Túc
|
179
|
180
|
|
Xã Hồng Thái
|
158
|
158
|
|
Xã Khai Thái
|
57
|
151
|
|
Xã Nam Tiến
|
123
|
123
|
|
Xã Quang Lãng
|
58
|
65
|
|
Xã Vân Từ
|
140
|
140
|
|
Xã Châu Can
|
96
|
100
|
|
Xã Minh Tân
|
49
|
50
|
|
Xã Nam Triều
|
68
|
68
|
|
Xã Quang Trung
|
97
|
97
|
|
Xã Sơn Hà
|
60
|
60
|
|
Xã Phúc Tiến
|
41
|
91
|
7
|
Huyện Thanh Oai
|
217
|
280
|
|
Xã Liên Châu - xã Hồng Dương - xã Dân Hòa
|
187
|
220
|
|
Xã Tam Hưng- xã Đỗ Động
|
30
|
60
|
8
|
Huyện Thanh Trì
|
179
|
190
|
|
Xã Đại Áng
|
89
|
100
|
|
Xã Đông Mỹ
|
90
|
90
|
9
|
Huyện Mê Linh
|
195
|
441
|
|
Xã Tự Lập
|
30
|
60
|
|
Xã Chu Phan
|
45
|
103
|
|
Xã Tiến Thắng
|
15
|
31
|
|
Xã Hoàng Kim
|
20
|
74
|
|
Xã Tam Đồng
|
60
|
104
|
|
Xã Thạch Đà
|
10
|
30
|
|
Xã Thanh Lâm
|
15
|
39
|
10
|
Huyện Sóc Sơn
|
166
|
300
|
|
Xã Tân Hưng
|
14
|
50
|
|
Xã Việt Long - xã Bắc Phú - xã Xuân Giang - xã Đức
Hòa
|
112
|
200
|
|
Xã Bắc Sơn
|
30
|
30
|
|
Xã Nam Sơn
|
5
|
10
|
|
Xã Hồng Kỳ
|
5
|
10
|
11
|
Huyện Phúc Thọ
|
457
|
696
|
|
Xã Thượng Cốc - xã Ngọc Tảo - xã Tam Hiệp
|
125
|
135
|
|
Xã Sen Phương - xã Võng Xuyên - xã Long Xuyên -
xã Phúc Hòa
|
225
|
256
|
|
Xã Phụng Thượng
|
50
|
75
|
|
Xã Tích Giang - xã Trạch Mỹ Lộc
|
29
|
200
|
|
Xa Tam Thuấn- Thị trấn Phúc Thọ
|
28
|
30
|
12
|
Huyện Quốc Oai
|
395
|
485
|
|
Xã Cấn Hữu.
|
85
|
85
|
|
Xã Tuyết Nghĩa
|
50
|
90
|
|
Xã Hòa Thạch
|
40
|
50
|
|
Xã Đông Yên
|
90
|
100
|
|
Xã Ngọc Liệp
|
40
|
50
|
|
Xã Liệp Tuyết
|
20
|
20
|
|
Xã Đồng Quang
|
35
|
40
|
|
Xã Cộng Hòa
|
20
|
30
|
|
Xã Phú Cát
|
15
|
20
|
13
|
Thị xã Sơn Tây
|
100
|
248
|
|
Xã Xuân Sơn
|
30
|
64
|
|
Xã Kim Sơn
|
25
|
76
|
|
Xã Sơn Đông
|
20
|
68
|
|
Xã Cổ Đông
|
25
|
40
|
14
|
Huyện Thạch Thất
|
70
|
120
|
|
Xã Cẩm Yên
|
30
|
30
|
|
Xã Phú Kim- Đại Đồng- xã Hương Ngải - xã Chàng
Sơn
|
20
|
35
|
|
Xã Cần Kiệm- xã Đồng Trúc
|
20
|
55
|
15
|
Huyện Đông Anh
|
26
|
26
|
|
Xã Cổ Loa
|
26
|
26
|
7. Vùng trồng cây dược liệu
Đơn vị: ha
|
Tên vùng
|
Diện tích năm
2022
|
Diện tích quy
hoạch
|
|
Tổng: 45 xã
|
213
|
1.120
|
1
|
Huyện Ba Vì
|
13
|
30
|
|
Xã Ba Vì
|
13
|
30
|
2
|
Thị xã Sơn Tây
|
30.8
|
115
|
|
Xã Thanh Mỹ
|
5.3
|
20
|
|
Xã Cổ Đông
|
7
|
30
|
|
Xã Kim Sơn
|
15
|
35
|
|
Xã Đường Lâm - xã Xuân Sơn - xã Sơn Đông
|
3.5
|
30
|
3
|
Huyện Thạch Thất
|
0
|
80
|
|
Xã Yên Trung
|
0
|
50
|
|
Xã Yên Bình
|
0
|
30
|
4
|
Huyện Phúc Thọ
|
5
|
15
|
|
Xã Phúc Hòa-Thị trấn Phúc Thọ - xã Tích Giang
|
5
|
15
|
5
|
Huyện Chương Mỹ
|
15
|
250
|
|
Xã Lam Điền-xã Trần Phú- xã Mỹ Lương- xã Hữu Văn-
xã Hoàng Văn Thụ- xã Tân Tiến- xã Nam Phương Tiến- xã Thủy Xuân Tiên- xã Thanh
Bình- xã Đông Sơn- xã Đông Phương Yên
|
15
|
250
|
6
|
Huyện Sóc Sơn
|
87.5
|
450
|
|
Xã Bắc Sơn
|
23
|
100
|
|
Xã Xuân Giang
|
15
|
60
|
|
Xã Minh Trí
|
15
|
75
|
|
Xã Nam Sơn
|
5
|
50
|
|
Xã Minh Phú
|
6
|
50
|
|
Xã Hiền Ninh
|
15.5
|
30
|
|
Xã Bắc Phú
|
3
|
30
|
|
Xã Đông Xuân
|
3
|
25
|
|
Xã Đức Hòa
|
1
|
20
|
|
Xã Việt Long
|
1
|
10
|
7
|
Huyện Ứng Hòa
|
5
|
10
|
|
Xã Hòa Phú
|
5
|
10
|
8
|
Huyện Gia Lâm
|
9
|
20
|
|
Xã Dương Quang
|
2
|
10
|
|
Xã Phú Thị
|
2
|
5
|
|
Xã Dương Hà
|
5
|
5
|
9
|
Huyện Phú Xuyên
|
28
|
80
|
|
Xã Hồng Thái
|
18
|
30
|
|
Xã Khai Thái
|
5
|
30
|
|
Xã Minh Tân
|
5
|
20
|
10
|
Huyện Quốc Oai
|
19
|
70
|
|
Xã Hòa Thạch
|
5
|
10
|
|
Xã Phú Mãn
|
2
|
5
|
|
Xã Đông Yên
|
3
|
10
|
|
Xã Đông Xuân
|
4
|
15
|
|
Xã Sài Sơn
|
2
|
10
|
|
Xã Đại Thành
|
3
|
20
|
8. Vùng nguyên liệu thức ăn
chăn nuôi trâu, bò
Đơn vị: ha
|
Tên vùng
|
Diện tích năm
2022
|
Diện tích quy
hoạch
|
|
Tổng: 36 xã
|
338
|
944
|
1
|
Huyện Mê Linh
|
0
|
96
|
|
Xã Văn Khê
|
0
|
66
|
|
Xã Hoàng Kim
|
0
|
30
|
2
|
Huyện Chương Mỹ
|
50
|
250
|
|
Xã Thụy Hương- xã Lam Điền- xã Hoàng Diệu- xã Thượng
Vực- xã Đông Phương Yên-xã Đông Sơn- xã Thanh Bình- xã Thủy Xuân Tiên-xã Tân
Tiến-xã Nam Phương Tiến-xã Hữu Văn- xã Hoàng Văn Thụ-xã Mỹ Lương
|
50
|
250
|
3
|
Huyện Sóc Sơn
|
53
|
120
|
|
Xã Xuân Thu
|
5
|
20
|
|
Xã Kim Lũ
|
5
|
20
|
|
Xã Tân Dân
|
5
|
20
|
|
Xã Xuân Giang
|
10
|
20
|
|
Xã Đức Hòa
|
3
|
10
|
|
Xã Tân Hưng
|
5
|
10
|
|
Xã Phú Cường
|
10
|
10
|
|
Xã Phú Minh
|
10
|
10
|
4
|
Huyện Quốc Oai
|
15
|
70
|
|
Xã Phượng Cách- xã Sài Sơn-xã Đồng Quang
|
5
|
30
|
|
Xã Hòa Thạch- xã Đông Yên- xã Đông Xuân- xã Phú
Mãn
|
10
|
40
|
5
|
Thị xã Sơn Tây
|
200
|
370
|
|
Xã Kim Sơn
|
100
|
150
|
|
Xã Xuân Sơn
|
50
|
100
|
|
Xã Sơn Đông
|
30
|
80
|
|
Xã Thanh Mỹ
|
20
|
40
|
9. Khu chăn nuôi tập trung
ngoài khu dân cư
STT
|
Tên xã/khu
|
Số liệu hiện trạng
đến hết năm 2022
|
|
Phát triển khu
chăn nuôi tập trung
|
Diện tích
(ha)
|
Số lượng gia
súc, gia cầm (con)
|
Diện tích
(ha)
|
Số lượng gia
súc, gia cầm (con)
|
Lợn
|
Bò sữa
|
Bò sinh sản,
bò thịt
|
Gia cầm
|
Lợn
|
Bò sữa
|
Bò sinh sản,
bò thịt
|
Gia cầm
|
|
Tổng: 128 khu
|
3.955
|
509.242
|
2.890
|
8.716
|
8.790.301
|
4.090
|
893.046
|
4.550
|
63.591
|
12.755.120
|
1
|
Huyện Ba vì
|
361
|
10.700
|
300
|
|
395.000
|
361
|
16.700
|
250
|
1.600
|
410.000
|
|
Xã Vật Lại
|
10
|
4.000
|
|
|
35.000
|
10
|
10.000
|
|
|
50.000
|
|
Xã Vân Hòa
|
25
|
|
300
|
|
|
25
|
|
250
|
|
|
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
50
|
3.000
|
|
|
45.000
|
50
|
3.000
|
|
|
45.000
|
|
Xã Minh Châu - xã Tây Đằng
|
75
|
500
|
250
|
|
35.000
|
75
|
500
|
250
|
1200
|
35.000
|
|
Xã Sơn Đà
|
45
|
800
|
|
|
15.000
|
45
|
800
|
|
150
|
15.000
|
|
Xã Phú Châu
|
150
|
2.500
|
150
|
|
230.000
|
150
|
2.500
|
150
|
250
|
230.000
|
|
Xã Minh Quang
|
6
|
1.200
|
|
|
35.000
|
6
|
1.200
|
|
|
35.000
|
2
|
Thị xã Sơn Tây
|
96
|
19,000
|
100
|
0
|
390,000
|
96
|
39.000
|
100
|
0
|
690.000
|
|
Xã Cổ Đông
|
15
|
6,000
|
|
|
200,000
|
15
|
14.000
|
|
|
350.000
|
|
Xã Xuân Sơn
|
11
|
7,000
|
|
|
30,000
|
11
|
12.000
|
|
|
80.000
|
|
Xã Kim Sơn
|
30
|
5,000
|
100
|
|
35,000
|
30
|
12.000
|
100
|
|
70.000
|
|
Xã Sơn Đông
|
40
|
1,000
|
|
|
125,000
|
40
|
1.000
|
|
|
190.000
|
3
|
Huyện Phúc Thọ
|
614.9
|
66.220
|
45
|
|
1.329.031
|
632.7
|
300.000.0
|
0
|
11.500
|
2.820.000
|
|
Xã Thọ Lộc
|
12.0
|
4.282
|
|
|
191.000
|
43.5
|
10.000
|
|
|
300.000
|
|
Xã Võng Xuyên
|
39.6
|
6.964
|
|
|
81.000
|
39
|
15.000
|
|
|
150.000
|
|
Xã Vân Phúc
|
63.6
|
7.876
|
|
|
23.000
|
63
|
10.000
|
|
|
40.000
|
|
Xã Vân Hà
|
12.7
|
2.856
|
|
|
2.250
|
13
|
5.000
|
|
|
10.000
|
|
Xã Hát Môn - xã Thượng Cốc
|
8.6
|
2.850
|
|
|
66.000
|
9
|
5.000
|
|
|
100.000
|
|
Xã Thanh Đa
|
30.0
|
527
|
|
|
45.100
|
30
|
10.000
|
|
|
200.000
|
|
Xã Liên Hiệp
|
10.2
|
1.275
|
|
|
73.000
|
10
|
10.000
|
|
|
100.000
|
|
Xã Hiệp Thuận
|
7.0
|
406
|
|
|
24.950
|
7
|
5.000
|
|
500
|
50.000
|
|
Xã Tam Hiệp
|
49.4
|
3.920
|
|
|
16.025
|
49.38
|
20.000
|
|
|
500.000
|
|
Xã Ngọc Tảo
|
36.1
|
296
|
|
|
200.400
|
27
|
50.000
|
|
5.500
|
300.000
|
|
Xã Phụng Thượng
|
41.8
|
5.826
|
45
|
|
272.200
|
41.82
|
25.000
|
|
500
|
700.000
|
|
Xã Phúc Hòa
|
19.2
|
4.128
|
|
|
59.710
|
17
|
25.000
|
|
|
50.000
|
|
Xã Trạch Mỹ Lộc
|
11.5
|
906
|
|
|
55.200
|
12
|
20.000
|
|
|
10.000
|
|
Xã Tích Giang
|
121.4
|
5.584
|
|
|
56.896
|
121
|
20.000
|
|
|
10.000
|
|
Xã Xuân Đình
|
39.9
|
5.422
|
|
|
92.600
|
39
|
20.000
|
|
2.000
|
150.000
|
|
Xã Vân Nam
|
13.5
|
7.526
|
|
|
16.000
|
13
|
30.000
|
|
1.500
|
50.000
|
|
Xã Sen Phương
|
98.3
|
5.576
|
|
|
53.700
|
98
|
20.000
|
|
1.500
|
100.000
|
4
|
Huyện Quốc Oai
|
154
|
11.890
|
120
|
|
315.000
|
154
|
32.000
|
200
|
0
|
1.742.000
|
|
Xã Cấn Hữu
|
55
|
10.000
|
|
|
88.000
|
55
|
20.000
|
|
|
13.000
|
|
Xã Thạch Thán
|
30
|
1.000
|
|
|
63.000
|
30
|
3.000
|
|
|
970.000
|
|
Xã Nghĩa Hương
|
10
|
540
|
|
|
64.000
|
10
|
1.000
|
|
|
259.000
|
|
Xã Phượng Cách
|
10
|
|
120
|
|
|
10
|
|
200
|
|
|
|
Xã Cộng Hòa
|
32
|
|
|
|
100.000
|
32
|
|
|
|
500.000
|
|
Xã Tân Hòa
|
17
|
350
|
|
|
|
17
|
8.000
|
|
|
|
5
|
Huyện Chương Mỹ
|
312
|
71.500
|
0
|
9.500
|
2.007.000
|
312
|
71.500
|
0
|
9.500
|
2.007.000
|
|
Xã Thanh Bình
|
35
|
12.000
|
|
|
250.000
|
35
|
12.000
|
|
|
250.000
|
|
Xã Tốt Động
|
30
|
12.000
|
|
|
157.000
|
30
|
12.000
|
|
|
157.000
|
|
Trường Yên
|
15
|
|
|
|
200.000
|
15
|
|
|
|
200.000
|
|
Xã Thụy Hương
|
10
|
2.000
|
|
700
|
100.000
|
10
|
2.000
|
|
700
|
100.000
|
|
Xã Lam Điền
|
25
|
12.000
|
|
800
|
300.000
|
25
|
12.000
|
|
800
|
300.000
|
|
Xã Đại Yên
|
4
|
|
|
|
200.000
|
4
|
|
|
|
200.000
|
|
Xã Hữu Văn
|
25
|
4.000
|
|
|
200.000
|
25
|
4.000
|
|
|
200.000
|
|
Xã Tiên Phương
|
31
|
5.500
|
|
|
200000
|
31
|
5.500
|
|
|
200000
|
|
Xã Trần Phú
|
10
|
12.000
|
|
1.200
|
|
10
|
12.000
|
|
1.200
|
|
|
Xã Thủy Xuân Tiên
|
25
|
|
|
1.000
|
200.000
|
25
|
|
|
1.000
|
200.000
|
|
Xã Phụng Châu
|
20
|
|
|
|
200.000
|
20
|
|
|
|
200.000
|
|
Xã Mỹ Lương
|
7
|
|
|
1.200
|
|
7
|
|
|
1.200
|
|
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
8
|
|
|
600
|
|
8
|
|
|
600
|
|
|
Xã Nam Phương Tiến
|
5
|
|
|
1.000
|
|
5
|
|
|
1.000
|
|
|
Xã Tân Tiến
|
8
|
|
|
600
|
|
8
|
|
|
600
|
|
|
Xã Thượng Vực
|
10
|
|
|
1.000
|
|
10
|
|
|
1.000
|
|
|
Xã Hoàng Diệu
|
15
|
|
|
1.000
|
|
15
|
|
|
1.000
|
|
|
Xã Đông Sơn
|
29
|
12.000
|
|
400
|
|
29
|
12.000
|
|
400
|
|
6
|
Huyện Thanh Oai
|
86
|
9.500
|
0
|
|
320.000
|
86
|
9.500
|
0
|
0
|
360.000
|
|
Xã Tân Ước
|
31
|
5.500
|
|
|
|
31
|
5.500
|
|
|
|
|
Xã Kim Thư
|
15
|
4.000
|
|
|
|
15
|
4.000
|
|
|
|
|
Xã Hồng Dương
|
20
|
|
|
|
160.000
|
20
|
|
|
|
180.000
|
|
Xã Liên Châu
|
20
|
|
|
|
160.000
|
20
|
|
|
|
180.000
|
7
|
Huyện Ứng Hòa
|
413
|
114.818
|
0
|
|
1.075.747
|
428
|
151.000
|
-
|
-
|
1.490.000
|
|
Xã Vạn Thái
|
34
|
30.050
|
|
|
|
34
|
34.500
|
|
|
|
|
Xã Tảo Dương Văn
|
20
|
14.000
|
|
|
|
23
|
15.000
|
|
|
|
|
xã Đông Lỗ - xã Kim Đường
|
70
|
|
|
|
173.500
|
70
|
|
|
|
245.000
|
|
Xã Trung Tú
|
28
|
481
|
|
|
|
28
|
10.000
|
|
|
|
|
Xã Vạn Thái
|
34
|
30.050
|
|
|
|
34
|
34.500
|
|
|
|
|
Xã Tảo Dương Văn
|
20
|
14.000
|
|
|
|
23
|
15.000
|
|
|
|
|
xã Đông Lỗ - xã Kim Đường
|
70
|
|
|
|
173.500
|
70
|
|
|
|
245.000
|
|
Xã Trung Tú
|
28
|
481
|
|
|
|
28
|
10.000
|
|
|
|
|
Xã Hồng Quang
|
11
|
6.743
|
|
|
|
15
|
10.000
|
|
|
|
|
Xã Sơn Công
|
5
|
9.570
|
|
|
|
10
|
10.000
|
|
|
|
|
Xã Liên Bạt
|
13
|
9.443
|
|
|
|
13
|
12.000
|
|
|
|
|
Xã Phương Tú - Trung Tú - Đồng Tân - Hòa Lâm
|
60
|
|
|
|
459.988
|
60
|
|
|
|
600.000
|
|
Xã Viên An-Viên Nội
|
20
|
|
|
|
268.759
|
20
|
|
|
|
400.000
|
8
|
Huyện Phú Xuyên
|
561
|
19.403
|
0
|
1.848
|
639.090
|
561
|
31.100
|
0
|
3.700
|
745.000
|
|
Xã Hồng Thái
|
60
|
4.842
|
|
116
|
36.880
|
60
|
7.000
|
|
250
|
50.000
|
|
Xã Quang Lãng
|
65
|
4 605
|
|
529
|
18.010
|
65
|
5.700
|
|
1.700
|
20.000
|
|
Xã Hồng Minh
|
102
|
2.425
|
|
72
|
204.570
|
102
|
3.500
|
|
150
|
215.000
|
|
Xã Minh Tân
|
40
|
1.720
|
|
693
|
133.810
|
40
|
3.000
|
|
900
|
140.000
|
|
Xã Khai Thái
|
90
|
2.125
|
|
180
|
67.860
|
90
|
3.000
|
|
350
|
115.000
|
|
Xã Châu Can
|
100
|
1.283
|
|
100
|
8.530
|
100
|
3.400
|
|
150
|
70.000
|
|
Xã Tân Dân
|
104
|
2.403
|
|
158
|
119.430
|
104
|
5.500
|
|
200
|
135.000
|
9
|
Huyện Thường Tín
|
9
|
2.000
|
|
|
10.500
|
9
|
4.100
|
|
11.900
|
|
|
Xã Vân Tảo
|
4
|
2.000
|
|
|
|
4
|
4.000
|
|
|
|
|
Xã Văn Phú
|
5
|
|
|
|
10.500
|
5
|
100
|
|
11.900
|
|
10
|
Huyện Sóc Sơn
|
580
|
48.855
|
|
|
700.000
|
550
|
52.100
|
|
13.291
|
748.000
|
|
Xã Xuân Thu
|
50
|
2.656
|
|
|
50.000
|
50
|
3.000
|
|
500
|
60.000
|
|
Xã Tân Hưng
|
50
|
4.301
|
|
|
130.000
|
50
|
5.000
|
|
800
|
130.000
|
|
Xã Bắc Phú
|
20
|
6.702
|
|
|
42.000
|
20
|
5.000
|
|
700
|
50.000
|
|
Xã Bắc Sơn
|
100
|
12.611
|
|
|
80.000
|
100
|
20.000
|
|
1.200
|
80.000
|
|
Xã Hồng Kỳ
|
50
|
1.857
|
|
|
90.000
|
50
|
2.000
|
|
900
|
120.000
|
|
Xã Việt Long
|
50
|
1.683
|
|
|
10.000
|
50
|
2.000
|
|
600
|
10.000
|
|
Xã Kim Lũ
|
30
|
945
|
|
|
50.000
|
30
|
1.000
|
|
300
|
60.000
|
|
Xã Tân Minh
|
30
|
2.100
|
|
|
50.000
|
30
|
2.100
|
|
1.211
|
50.000
|
|
Xã Trung Giã
|
40
|
500
|
|
|
27.000
|
40
|
500
|
|
426
|
27.000
|
|
Xã Tân Dân
|
10
|
2.500
|
|
|
31.000
|
10
|
2.500
|
|
1.403
|
31.000
|
|
Xã Xuân Giang
|
50
|
2.500
|
|
|
40.000
|
50
|
2.500
|
|
635
|
40.000
|
|
Xã Hiền Ninh
|
50
|
2.000
|
|
|
42.000
|
50
|
2.000
|
|
2.201
|
42.000
|
|
Xã Đức Hòa
|
20
|
2.500
|
|
|
18.000
|
20
|
2.500
|
|
815
|
18.000
|
|
Xã Nam Sơn
|
20
|
5.000
|
|
|
30.000
|
20
|
1.000
|
|
800
|
20.000
|
|
Xã Phú Minh
|
10
|
1.000
|
|
|
10.000
|
20
|
1.000
|
|
900
|
10.000
|
11
|
Huyện Thạch Thất
|
49
|
25.400
|
-
|
-
|
632.743
|
70
|
33.700
|
-
|
2.800
|
690.000
|
|
Xã Lại Thượng
|
6
|
1100
|
|
|
156.780
|
10
|
1.500
|
|
500
|
160.000
|
|
Xã Yên Bình
|
10
|
14.000
|
|
|
38.320
|
10
|
16.000
|
|
400
|
40.000
|
|
Xã Tiến Xuân
|
10
|
3.600
|
|
|
100.287
|
10
|
5.000
|
|
300
|
120.000
|
|
Xã Yên Trung
|
5
|
2.000
|
|
|
15.264
|
10
|
4.000
|
|
400
|
20.000
|
|
Xã Cẩm Yên
|
2
|
1.500
|
|
|
10.000
|
5
|
1.500
|
|
200
|
10.000
|
|
Xã Kim Quan
|
3
|
700
|
|
|
14.956
|
5
|
700
|
|
|
20.000
|
|
Xã Bình Yên
|
5
|
2.000
|
|
|
36.200
|
5
|
3.000
|
|
600
|
40.000
|
|
Xã Cần Kiệm
|
3
|
1.600
|
|
|
18.150
|
5
|
2.000
|
|
200
|
20.000
|
|
Xã Phú Kim
|
3
|
|
|
|
170.940
|
5
|
|
|
200
|
180.000
|
|
Xã Đồng Trúc
|
2
|
|
|
|
71.846
|
5
|
|
|
|
80.000
|
12
|
Huyện Mỹ Đức
|
112.48
|
55.856
|
|
866
|
705.190
|
112.48
|
64.346
|
|
1.100
|
783.120
|
|
Xã Phúc Lâm
|
11
|
3.157
|
|
|
136.137
|
11
|
3.846
|
|
|
172.120
|
|
Xã Mỹ Thành
|
6
|
|
|
154
|
|
6
|
|
|
200
|
|
|
An Mỹ
|
5
|
9.238
|
|
|
|
5
|
10.000
|
|
|
|
|
Xã An Tiến
|
9
|
6.571
|
|
|
110.988
|
9
|
8.000
|
|
|
120.000
|
|
Xã Đồng Tâm
|
14.25
|
3.990
|
|
236
|
94.100
|
14.25
|
4.500
|
|
400
|
100.000
|
|
Xã Phù Lưu Tế
|
7.13
|
7.500
|
|
|
10.000
|
7.13
|
8.000
|
|
|
11.000
|
|
Xã An Phú
|
17
|
9.449
|
|
476
|
87.921
|
17
|
10.000
|
|
500
|
90.000
|
|
Xã Xuy Xá
|
5
|
790
|
|
45.019
|
5
|
1.000
|
|
|
50.000
|
|
|
Xã Lê Thanh
|
10
|
3.818
|
|
|
38.435
|
10
|
5.000
|
|
|
40.000
|
|
Xã Bột Xuyên
|
8
|
4.467
|
|
|
69.350
|
8
|
5.000
|
|
|
70.000
|
|
Xã Vạn Kim
|
6
|
2.780
|
|
|
32.300
|
6
|
3.000
|
|
|
40.000
|
|
Xã Hùng Tiến
|
4
|
2.679
|
|
|
55.600
|
4
|
3.000
|
|
|
60.000
|
|
Xã Đại Hưng
|
10
|
1.417
|
|
|
25.340
|
10
|
3.000
|
|
|
30.000
|
13
|
Huyện Mê Linh
|
631
|
45.000
|
|
|
300.000
|
631
|
45.000
|
2.000
|
8.000
|
300.000
|
|
Xã Vạn Yên
|
35
|
1.000
|
|
|
20.000
|
35
|
1.000
|
|
700
|
20.000
|
|
Xã Tiến Thịnh
|
45
|
1.500
|
|
|
25.000
|
45
|
1.500
|
|
400
|
25.000
|
|
Xã Chu Phan
|
9
|
5.000
|
|
|
15.000
|
9
|
5.000
|
|
500
|
15.000
|
|
Xã Thạch Đà
|
60
|
3.000
|
|
|
10.000
|
60
|
3.000
|
|
400
|
10.000
|
|
Xã Văn Khê
|
23
|
2.500
|
|
|
40.000
|
23
|
2.500
|
1.000
|
500
|
40.000
|
|
Xã Thanh Lâm
|
41
|
5.000
|
|
|
20.000
|
41
|
5.000
|
|
500
|
20.000
|
|
Xã Tam Đồng
|
41
|
5.000
|
|
|
45.000
|
41
|
5.000
|
|
800
|
45.000
|
|
Xã Liên Mạc
|
97
|
8.000
|
|
|
35.000
|
97
|
8.000
|
|
500
|
35.000
|
|
Xã Tiến Thắng
|
178
|
7.000
|
|
|
35.000
|
178
|
7.000
|
|
1.200
|
35.000
|
|
Xã Tự Lập
|
52
|
7.000
|
|
|
35.000
|
52
|
7.000
|
|
1.500
|
35.000
|
|
Xã Hoàng Kim
|
50
|
|
|
|
20.000
|
50
|
|
1.000
|
1.000
|
20.000
|
14
|
Huyện Gia Lâm
|
54
|
15.000
|
1.795
|
1.800
|
0
|
54
|
15.000
|
1.600
|
1.800
|
0
|
|
Xã Văn Đức
|
13
|
7.000
|
|
800
|
|
13
|
7.000
|
|
800
|
|
|
Xã Phù Đổng
|
8
|
|
1.000
|
|
|
8
|
|
1.000
|
|
|
|
Xã Trung Màu
|
8
|
|
260
|
|
|
8
|
|
200
|
|
|
|
Xã Lệ Chi
|
12
|
2.000
|
275
|
1.000
|
|
12
|
2.000
|
200
|
1.000
|
|
|
Xã Kim Sơn
|
8
|
|
260
|
|
|
8
|
|
200
|
|
|
|
Xã Dương Quang
|
5
|
6.000
|
|
|
|
5
|
6.000
|
|
|
|
(*) Đối với các huyện có lộ trình lên quận phải
có kế hoạch để quản lý phát triển các khu chăn nuôi tập trung theo quy định của
pháp luật và Thành phố.
Quyết định 4537/QĐ-UBND năm 2023 về Danh mục định hướng vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4537/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 về Danh mục định hướng vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội
1.446
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|