Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4537/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Mạnh Quyền
Ngày ban hành: 11/09/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4537/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 11 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊNH HƯỚNG CÁC VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CHUYÊN CANH TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 255/QĐ-TTg ngày 25/02/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 150/QĐ-TTg ngày 28/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Chương trình số 04-CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về đẩy mạnh thực hiện hiệu quả Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới gắn với cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nông dân giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định về một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, nông thôn thành phố Hà Nội;

Căn cứ Chương trình hành động số 277/CTr-UBND ngày 05/12/2021 của UBND Thành phố về thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 về Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp trên địa bàn Thành phố giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Kế hoạch hành động số 272/KH-UBND ngày 24/10/2022 của UBND Thành phố về việc thực hiện Chiến lược phát triển nông nghiệp và nông thôn bền vững giai đoạn 2022-2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 262/TTr-SNN ngày 29/8/2023 về việc ban hành Danh mục định hướng các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội và Báo cáo số 247/BC-SNN ngày 28/8/2023 về kết quả rà soát các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh trên địa bàn thành phố Hà Nội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục định hướng các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Phạm vi thực hiện

Các cơ quan, đơn vị căn cứ Danh mục định hướng các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội quy định tại Quyết định này để hỗ trợ cho các đối tượng theo quy định tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp thành phố Hà Nội và các cơ chế, chính sách của nhà nước liên quan đến vùng sản xuất nông nghiệp tập trung.

Điều 3. Trách nhiệm của UBND các quận, huyện và thị xã

- Chịu trách nhiệm về tính chính xác và sự phù hợp của Danh mục đề xuất với quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất của địa phương đã được UBND Thành phố phê duyệt.

- Phê duyệt chi tiết các khu, vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung của địa phương; Chủ động xây dựng kế hoạch và các hoạt động nhằm khuyến khích phát triển các vùng, khu sản xuất chuyên canh đúng định hướng, có hiệu quả; đối với các vùng, khu sản xuất chuyên canh tại vùng bãi sông phải đảm các quy định của pháp luật về đê điều và phòng chống thiên tai.

- Chủ động rà soát, phối hợp với đơn vị được giao nhiệm vụ lập quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 để cập nhật, bổ sung kịp thời nhằm đảm bảo sự phát triển hiệu quả của các vùng/khu sản xuất chuyên canh tập trung.

- Kịp thời tổng hợp các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có) báo cáo UBND Thành phố (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) trước ngày 30/11 hàng năm để tổng hợp Báo cáo UBND Thành phố theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND Thành phố về việc ban hành Danh mục các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội và tiêu chí sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của thành phố Hà Nội

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành Thành phố; Chủ tịch UNBD các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUB: CVP, các PCVP;
KTN, TNMT, KTTH, TH;
- Lưu: VT, KTN Ngân.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Quyền

DANH MỤC

ĐỊNH HƯỚNG CÁC VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CHUYÊN CANH TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số: 4537/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

1. Vùng sản xuất lúa chất lượng cao chuyên canh tập trung

Đơn vị: ha

TT

Tên vùng

Diện tích năm 2022

Diện tích quy hoạch

Tổng: 226 xã

41,887

53,360

1

Huyện Ba Vì

1,910

3,830

Xã Tản Hồng - xã Phú Cường - xã Phong Vân - xã Cổ Đô - xã Vạn Thắng - xã Phú Đông - xã Đồng Thái

790

1,230

Xã Cẩm Lĩnh - xã Minh Quang

200

900

Xã Phú Phương - xã Phú Châu - xã Châu Sơn - xã Tây Đằng - xã Vật Lại - xã Đông Quang

620

1,200

Xã Tòng Bạt - xã Sơn Đà

300

500

2

Huyện Quốc Oai

1,200

2,500

Xã Liệp Tuyết - xã Nghĩa Hương - xã Cấn Hữu - xã Tuyết Nghĩa - xã Thạch Thán - xã Tân Hòa - xã Ngọc Mỹ - xã Đồng Quang, xã Ngọc Liệp, xã Đông Yên, xã Phương Cách

1,200

2,500

3

Huyện Chương Mỹ

4,880

4,880

Xã Ngọc Hòa - xã Tiên Phương - xã Phụng Châu - xã Thụy Hương - xã Lam Điền - xã Hoàng Diệu - xã Đại Yên - xã Hợp Đồng

1,340

1,340

Xã Quảng Bị - xã Thượng Vực - xã Đồng Phú - xã Văn Võ - xã Phú Nam An - xã Hòa Chính

1,160

1,160

Xã Trường Yên - xã Phú Nghĩa - xã Đông Sơn - xã Thủy Xuân Tiên - xã Tân Tiến - xã Nam Phương Tiến

1,100

1,100

Xã Tốt Động - xã Hoàng Văn Thụ - xã Hữu Văn - xã Mỹ Lương - xã Trần Phú - xã Hồng Phong

1,280

1,280

4

Huyện Ứng Hòa

5,690

5,690

Xã Viên An - xã Viên Nội - xã Cao Thành - xã Sơn Công

890

890

Xã Quảng Phú Cầu - xã Hoa Sơn - xã Trường Thịnh - xã Liên Bạt

1,100

1,100

Xã Phương Tú - xã Tảo Dương Văn - xã Vạn Thái - xã Hòa Xá

1,000

1,000

Xã Hòa Phú - xã Hòa Nam - xã Phù Lưu - xã Lưu Hoàng - xã Hồng Quang - xã Đội Bình

1,300

1,300

Xã Đại Hùng - xã Đại Cường - xã Kim Đường - xã Đông Lỗ - xã Minh Đức

1,400

1,400

5

Huyện Thanh Oai

5,525

5,525

Xã Bình Minh - xã Mỹ Hưng - xã Tam Hưng - xã Thanh Thùy - xã Thanh Văn - xã Phương Trung

2,450

2,450

Xã Tân Ước - xã Đỗ Động - xã Hồng Dương - xã Dân Hòa - xã Cao Dương - xã Xuân Dương - xã Liên Châu

2,550

2,550

Xã Thanh Cao - thị trấn Kim Bài - xã Kim Thư

300

300

Xã Bích Hòa

225

225

6

Huyện Mỹ Đức

2,241

5,251

Xã Mỹ Thành - xã Tuy Lai - xã An Mỹ

395

1,035

Xã Phùng Xá - xã Xuy Xá - xã Lê Thanh - xã Hồng Sơn - xã Hợp Tiến - xã An Phú

600

2,165

Xã Đốc Tín - xã Vạn Kim - xã Đại Hưng - xã Đại Nghĩa - xã Phù Lưu Tế

445

1,250

Xã Thượng Lâm - xã Phúc Lâm - xã Bột Xuyên

223

223

Xã Hợp Thanh- xã An Tiến - xã Hùng Tiến - xã Hương Sơn

578

578

7

Huyện Mê Linh

900

1,415

Xã Liên Mạc - xã Tự Lập - xã Thanh Lâm - xã Tam Đồng - xã Tiến Thắng - xã Thạch Đà- xã Vạn Yên- xã Chu Phan

900

1,415

8

Huyện Sóc Sơn

9,005

13,706

Xã Tân Hưng - xã Bắc Phú - xã Đức Hòa - xã Việt Long - xã Xuân Thu - xã Kim Lũ

2,450

2,450

Xã Minh Trí - xã Hiền Ninh - xã Mai Đình - xã Minh Phú - xã Phú Cường - xã Tân Dân - xã Quang Tiến

2,360

2,760

Xã Xuân Giang - xã Đông Xuân - xã Tân Minh - xã Trung Giã

1,850

2,810

Xã Thanh Xuân - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn

1,390

2,660

Xã Phú Minh - xã Phủ Lỗ - xã Hồng Kỳ - xã Phù Ninh - xã Tiên Dược

955

3,026

9

Huyện Đông Anh

2,340

666

Xã Thụy Lâm- xã Liên Hà- xã Dục Tú

2,340

666

10

Huyện Phúc Thọ

1,877

1,820

Xã Phúc Hòa - Xã Long Xuyên - Xã Võng Xuyên

557

540

Xã Phụng Thượng - xã Ngọc Tảo

330

345

Xã Tích Giang - xã Trạch Mỹ Lộc

403

350

Xã Sen Phương - xã Xuân Đình - xã Hát Môn

455

455

Xã Liên Hiệp

132

130

Xã Hát Môn - xã Phúc Hòa - xã Võng Xuyên - xã Xuân Đình - xã Sen Phương - xã Phụng Thượng - xã Ngọc Tảo - xã Tích Giang - xã Liên Hiệp - xã Long Xuyên, xã Trạch Mỹ Lộc

2,200

2,200

11

Huyện Phú Xuyên

3,243

5,050

Xã Phú Túc - xã Tri Trung - xã Hoàng Long - xã Chuyên Mỹ

606

850

Xã Vân Từ - xã Phú Yên - xã Văn Hoàng - xã Tân Dân - xã Châu Can - xã Hồng Minh

805

1,400

Xã Đại Thắng - xã Phượng Dực - xã Nam Phong - xã Nam Triều - xã Phúc Tiến - xã Hồng Thái - thị trấn Phú Xuyên

961

1,450

Xã Khai Thái- xã Bạch Hạ- xã Quang Lãng- xã Minh Tân- xã Tri Thủy- xã Đại Xuyên- xã Quang Trung- xã Sơn Hà

872

1,350

12

Huyện Thường Tín

1,745

1,667

Xã Nguyễn Trãi - xã Thắng Lợi - xã Hòa Bình - xã Nghiêm Xuyên - xã Dũng Tiến - xã Văn Tự - xã Văn Bình - xã Khánh Hà - xã Hiền Giang - xã Tô Hiệu

1,745

1,667

13

Huyện Thạch Thất

1,000

1,180

Xã Dị Nậu - xã Canh Nậu - xã Hương Ngải

400

380

Xã Cẩm Yên- xã Đại Đồng- xã Lại Thượng- xã Phú Kim- xã Bình Yên

350

400

xã Cần Kiệm- xã Thạch Xá

50

100

Xã Tân Xã - xã Hạ Bằng- xã Đồng Trúc

100

150

Xã Tiến Xuân- xã Yên Bình - xã Yên Trung

100

150

14

Huyện Đan Phương

180

180

Xã Phương Đình - xã Thọ Xuân - xã Liên Hồng - xã Hồng Hà

180

180

15

Thị xã Sơn tây

150

800

Xã Đường Lâm - xã Kim Sơn - xã Xuân Sơn - xã Cổ Đông - xã Thanh Mỹ - xã Sơn Đông - phường Viên Sơn

150

800

2. Vùng sản xuất rau chuyên canh tập trung

Đơn vị: ha

TT

Tên vùng

Diện tích năm 2022

Diện tích quy hoạch

Tổng: 145 xã

6.533

7.291

1

Huyện Mê Linh

656

746

Xã Tráng Việt

272

272

Xã Văn Khê

102

145

Xã Tiền Phong

90

90

Xã Tiến Thắng

72

119

Xã Đại Thịnh

70

70

Xã Hoàng Kim

50

50

2

Huyện Chương Mỹ

211

330

Xã Nam Phương Tiến

20

70

Thị trấn Chúc Sơn

66

66

Xã Thụy Hương

50

50

Xã Lam Điền

20

20

Xã Tân Tiến

16

24

Xã Hoàng Diệu

12

20

Xã Quảng Bị

10

20

Xã Tốt Động

7

20

Xã Đồng Lạc

5

20

Xã Trần Phú

5

20

3

Huyện Đông Anh

285

195

Xã Nam Hồng

75

30

Xã Tàm Xá

55

40

Xã Cổ Loa

32

45

Xã Bắc Hồng

52

50

Xã Nguyên Khê

71

30

4

Huyện Thanh Oai

222

222

Xã Kim An

41

41

Thị trấn Kim Bài

38

38

Xã Thanh Cao

20

20

Xã Tam Hưng

32

32

Xã Bình Minh

26

26

Xã Thanh Mai

35

35

Xã Xuân Dương

30

30

5

Huyện Hoài Đức

386

386

Xã Tiền Yên

55

55

Xã Vân Côn

183

183

Xã Song Phương

148

148

6

Huyện Ứng Hoà

211

250

Xã Phù Lưu

90

90

Xã Vạn Thái

40

40

Xã Sơn Công

40

40

Xã Hồng Quang

10

20

Xã Hòa Nam

15

30

Xã Viên Nội

10

20

Xã Đại Cường

6

10

7

Huyện Thường Tín

545

666

Xã Tân Minh

143

200

Xã Hà Hồi

80

94

Xã Thư Phú

50

100

Xã Liên Phương

50

50

Xã Tự Nhiên

65

65

Xã Chương Dương

30

30

Xã Văn Phú

47

47

Xã Dũng Tiến

28

28

Xã Vân Tảo

43

43

Xã Ninh Sở

9

9

8

Huyện Gia Lâm

499

512

Xã Đặng Xá

110

110

Xã Lệ Chi

12

12

Xã Yên Thường

46

46

Xã Văn Đức

199

199

Xã Yên Viên

23

23

Xã Phù Đổng

20

20

Xã Đông Dư

12

12

Xã Phú Thị

21

21

Xã Cổ Bi

28

28

Xã Đa Tốn

21

21

9

Huyện Ba Vì

247

456

Xã Sơn Đà

47

47

Xã Minh Châu

37

37

Xã Tây Đằng

54

56

Xã Chu Minh

26

31

Xã Tòng Bạt

20

55

Xã Vạn Thắng, xã Phú Đông, xã Châu Sơn, xã Tản Hồng, xã Khánh Thượng, xã Minh Quang, xã Phú Phương, xã Phú Châu

24

200

Xã Thụy An

39

30

10

Huyện Quốc Oai

91

135

Xã Tân Phú

20

20

Xã Sài Sơn

10

25

Xã Nghĩa Hương

8

20

Xã Yên Sơn

30

30

Xã Đồng Quang

10

20

Xã Phượng Cách

6

10

Xã Công Hòa

7

10

11

Huyện Phú Xuyên

350

407

Xã Minh Tân

139

162

Xã Hồng Thái

47

50

Xã Khai Thái

42

43

Xã Hồng Minh

7

32

Xã Nam Tiến

57

57

Xã Tri Thủy

21

21

Nam Phong

25

25

Xã Sơn Hà

18

18

12

Huyện Sóc Sơn

650

691

Xã Xuân Giang

53

53

Xã Thanh Xuân

107

110

Xã Đông Xuân

80

80

Xã Mai Đình

50

50

Xã Hiền Ninh

50

50

Xã Nam Sơn

50

50

Xã Việt Long

35

35

Xã Minh Trí

50

50

Xã Minh Phú

40

40

Xã Trung Giã

30

33

Xã Quang Tiến

40

40

Xã Tiên Dược

20

30

Xã Tân Dân

25

40

Xã Phù Linh

20

30

13

Huyện Mỹ Đức

134

134

Xã Bột Xuyên

55

55

Xã Lê Thanh

47

47

Xã Phúc Lâm

32

32

14

Quận Hà Đông

165

198

Phường Yên Nghĩa

65

77

Phường Biên Giang

40

30

Phường Đồng Mai

60

91

15

Huyện Phúc Thọ

530

469

Xã Vân Phúc

60

60

Xã Thọ Lộc

50

50

Xã Long Xuyên

50

50

Xã Sen Phương

50

50

Xã Hát Môn

30

10

Xã Võng Xuyên

120

120

Xã Thanh Đa

70

70

Xã Xuân Đình

40

30

Xã Ngọc Tảo

20

12

Thị trấn Phúc Thọ

20

10

Xã Hiệp Thuận

20

7

16

Huyện Đan Phượng

450

950

Xã Đan Phượng- xã Song Phượng- xã Đồng Tháp- xã Phương Đình- xã Thọ An- xã Thọ Xuân- xã Trung Châu- xã Liên Hồng- xã Liên Hà- xã Liên Trung- xã Hồng Hà - xã Tân Lập- xã Tân Hội- xã Thượng Mỗ- xã Hạ Mỗ - thị trấn Phùng

450

950

17

Huyện Thạch Thất

285

305

Xã Tiến Xuân

60

60

Xã Phú Kim

35

35

Xã Hương Ngải

55

55

Xã Đồng Trúc

25

25

Xã Hạ Bằng

20

20

Xã Dị Nậu

30

30

Xã Yên Bình

40

60

Xã Yên Trung

20

20

18

Thị xã Sơn Tây

100

178

Xã Đường Lâm

15

20

Phường Viên Sơn

25

25

Xã Xuân Sơn

11

33

Xã Cổ Đông

10

25

Xã Thanh Mỹ

20

20

Xã Kim Sơn

10

25

Xã Sơn Đông

9

30

3. Vùng sản xuất cây ăn quả giá trị kinh tế cao chuyên canh tập trung

Đơn vị: ha

Tên vùng

Loại cây

Diện tích năm 2022

Diện tích quy hoạch

Tổng: 234 xã

10.434

13.417

1

Huyện Hoài Đức

473

543

Xã Cát quế - xã Yên Sở- xã Dương Liễu

Bưởi, cam

253

253

Xã An Thượng - xã Đông La - xã Song Phương

Nhãn

120

190

Xã Yên Sở

Ổi

20

20

Xã Đắc Sở

Ổi

52

52

Xã Tiền Yên

Ổi

28

28

2

Huyện Chương Mỹ

852

1.148

Xã Nam Phương Tiến - xã Tân Tiến - xã Thủy Xuân Tiên - thị trấn Xuân Mai

Bưởi, cam

310

389

Xã Văn Võ - xã Phú Nam An

Bưởi, cam

90

120

Xã Đồng Lạc - xã Trần Phú - xã Mỹ Lương - xã Hữu Văn

Bưởi, cam

270

319

Xã Phụng Châu - xã Tiên Phương

Bưởi, nhãn

62

120

Xã Lam Điền - xã Hoàng Diệu - xã Thượng Vực

Bưởi, nhãn

120

200

3

Huyện Sóc Sơn

591

1.465

Xã Phú Cường - xã Phú Minh - xã Minh Trí

Bưởi, nhãn

105

250

Xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn

Đu đủ

41

150

Xã Đông Xuân - xã Thanh Xuân - xã Tân Dân - xã Minh Phú - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn - xã Hồng Kỳ - xã Trung Giã - xã Bắc Phú - xã Tân Hưng - xã Hồng Kỳ - xã Bắc Phú

Nhãn, Bưởi

243

450

Xã Tân Dân- xã Thanh Xuân- xã Minh Phú - xã Minh Trí- xã Nam Sơn- xã Bắc Sơn- xã Trung Giã - xã Tân Hưng- xã Hồng Kỳ- xã Bắc Phú- xã Đông Xuân- xã Xuân Giang- xã Việt Long- xã Đức Hòa- xã Xuân Thu - xã Kim Lũ

Chuối

180

400

Xã Hồng Kỳ - xã Minh Phú - xã Minh Trí - xã Hiền Ninh

Đu đủ

7

100

Xã Tân Dân - xã Thanh Xuân - xã Minh Phú - xã Minh Trí - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn - xã Trung Giã - xã Tân Hưng - xã Hồng Kỳ - xã Bắc Phú, xã Đông Xuân - xã Xuân Giang - xã Việt Long - xã Đức Hòa

Cam

15

115

4

Huyện Quốc Oai

636

835

Xã Đại Thành

Nhãn

165

165

Xã Sài Sơn

Nhãn, Bưởi, phật thủ

105

130

Xã Đồng Quang - xã Yên Sơn - xã Phượng Cách

Ổi, bưởi, táo

133

160

Xã Đông Yên - xã Phú Cát

Nhãn, Bưởi

90

100

Xã Hòa Thạch

Bưởi

38

100

Xã Tân Phú - xã Tân Hòa - xã Cộng Hòa

Nhãn, bưởi, ổi

70

130

Xã Phú Mãn - xã Đông Xuân

Nhãn, bưởi

35

50

5

Huyện Gia Lâm

1.733

1.850

Xã Phú Thị

Chuối, cam, bưởi

185

191

Xã Cổ Bi

Chuối, cam, bưởi

148

184

Xã Đặng Xá

Chuối, cam, bưởi

53

78

Xã Dông Dư

Ổi

105

89

Xã Kiêu Kỵ

Cam

159

162

Xã Dương Quang

Chuối, bưởi, mít

119

135

Xã Lệ Chi

Chuối, cam, bưởi

115

181

Xã Yên Thường

Cam

22

22

Xã Kim Sơn

Chuối, bưởi

245

247

Xã Trung Màu

Bưởi, cam

70

58

Xã Phù Đổng

Bưởi, cam

142

149

Xã Đa Tốn

Bưởi, cam

143

141

Xã Dương Xá

Cam

89

128

Xã Dương Hà

Cam

50

50

Trị trấn Trâu Quỳ

Ổi, lê

16

16

Xã Văn Đức

Cam

72

19

6

Huyện Thường Tín

280

312

Xã Tự Nhiên - xã Chương Dương - xã Nghiêm Xuyên - xã Dũng Tiến

Chuối, bưởi

280

312

7

Huyện Mê Linh

365

505

Xã Văn Khê - xã Hoàng Kim - xã Chu Phan - xã Tiến Thịnh

Chuối

350

400

Xã Tam Đồng

Bưởi

15

105

8

Huyện Thanh Oai

412

412

Xã Cao Viên - xã Kim An - xã Thanh Mai

Cam, Ổi, Bưởi

334

334

Xã Thanh Cao - xã Kim Thư

Bưởi

78

78

9

Quận Long Biên

320

320

Phường Cự Khối - phường Thạch Bàn

Ổi

170

170

Phường Giang Biên - Phường Phúc Lợi

Ổi, chuối, táo

150

150

10

Huyện Phúc Thọ

932

1.325

Xã Vân Hà - xã Vân Nam - xã Hát Môn - xã Vân Phúc - xã Xuân Đình

Bưởi, chuối

381

400

Xã Thanh Đa - xã Tam Thuấn

Bưởi

53

120

Xã Tích Giang- xã Trạch Mỹ Lộc - xã Thọ Lộc

Ổi, bưởi

70

130

Xã Hiệp Thuận - xã Liên Hiệp

Bưởi, táo

219

300

Xã Sen Phương

Bưởi

41

35

Xã Võng Xuyên

Bưởi

20

50

Thị trấn Phúc Thọ - xã Phúc Hòa - xã Long Xuyên - xã Thượng Cốc

Bưởi, ổi

66

160

Xã Phụng Thượng - xã Ngọc Tảo - xã Tam Hiệp

Bưởi, ổi

83

130

11

Huyện Ba Vì

854

1.830

Xã Cẩm Lĩnh

Bưởi, cam, Quýt

70

130

Xã Vật Lại

Bưởi, cam, Quýt

60

140

Xã Minh Quang

Bưởi, cam, Quýt

65

100

Xã Khánh Thượng

Bưởi, cam, Quýt

80

150

Xã Yên Bài

Bưởi, cam, Quýt

100

200

Xã Cổ Đô

Bưởi, cam, Quýt

30

50

Xã Phú Cường

Bưởi, cam, Quýt

30

40

Xã Phú Sơn

Bưởi, cam, Quýt

50

70 I

Xã Phú Phương - xã Phú Châu - xã Châu Sơn - xã Tản Hồng - xã Tây Đằng - xã Minh Châu - xã Thuần Mỹ

Chuối

235

400

Xã Thụy An - xã Ba Trại - xã Tản Lĩnh - xã Vân Hòa - xã Yên Bài

Ổi, na, nhãn

134

550

12

Huyện Mỹ Đức

225

251

Xã Đồng Tâm - xã Thượng Lâm - xã Tuy Lai

Bưởi

18

60

Xã Đại Hưng - xã Vạn Kim

Bưởi, nhãn

60

60

Xã Bột Xuyên - xã An Mỹ

Bưởi

46

30

Xã An Phú

Vải, nhãn, Táo

23

23

Xã Hợp Thanh- xã Phù Lưu Tế - xã Hương Sơn

Bưởi, nhãn, vải

28

28

Xã Lê Thanh

Bưởi, nhãn, vải

50

50

13

Huyện Đan Phượng

1.130

476

Xã Thượng Mỗ - xã Phương Đình - xã Thọ An - xã Trung Châu - xã Song Phượng - xã Hạ Mỗ - xã Thọ Xuân - xã Đan Phượng - xã Đồng Tháp - xã Tân Hội - xã Tân Lập - xã Hồng Hà - xã Liên Hà - xã Liên Hồng - thị trấn Phùng

Bưởi, chuối, Cam, Phật thủ, nhãn

1,130

476

14

Huyện Thạch Thất

145

390

Xã Bình Yên - xã Kim Quan - xã Lại Thượng

Thanh long ruột đỏ

15

40

Xã Yên Bình - xã Phú Kim

Bưởi, cam

130

150

Xã Yên Trung- xã Yên Bình

Thanh long ruột đỏ

15

40

Xã Tân Xã - xã Hạ Bằng- xã Kim Quan - xã Cẩm Yên - xã Lại Thượng- xã Đồng Trúc

Bưởi, cam

120

160

Xã Kim Quan- xã Lại Thượng - xã Bình Yên

Mít

10

20

15

Quận Hà Đông

103

103

Phường Yên Nghĩa

Táo, bưởi, ổi, chuối, mít

73

73

Phường Đồng Mai

Cam, táo, ổi, chuối, mít

13

13

Phường Biên Giang

Táo, bưởi, ổi, nhãn, chuối, mít

18

18

16

Thị xã Sơn Tây

190

800

Xã Kim Sơn - xã Cổ Đông - xã Sơn Đông - Thanh Mỹ - xã Đường Lâm - xã Xuân Sơn

bưởi, mít, nho

190

800

17

Huyện Ứng Hòa

225

240

Xã Phù Lưu - xã Hòa Xá

Bưởi, cam

60

60

Xã Viên Nội - xã Sơn Công

Bưởi

70

70

Xã Đồng Tiến

Bưởi

70

70

Xã Hồng Quang

Bưởi, chuối

20

30

Xã Hòa Phú

Bưởi, chuối, vải

5

10

18

Huyện Phú Xuyên

589

562

Xã Hồng Thái - xã Bạch Hạ - xã Quang Lãng - xã Tri Thủy - xã Khai Thái - xã Hồng Minh - xã Nam Tiến - xã Nam Phong

Cam, Bưởi, nhãn, chuối

589

562

19

Huyện Đông Anh

105

50

Xã Đại Mạch

Bưởi

105

50

4. Vùng sản xuất hoa, cây cảnh chuyên canh tập trung

Đơn vị: ha

STT

Tên vùng

Diện tích năm 2022

Diện tích quy hoạch

Tổng: 93 xã

2.116

3.074

1

Huyện Sóc Sơn

120

340

Xã Thanh Xuân - xã Tân Dân - xã Minh Trí - xã Minh Phú - xã Phù Linh - xã Nam Sơn - xã Bắc Sơn - xã Hồng Kỳ - xã Trung Giã

19

100

Xã Xuân Giang

3

40

Xã Phù Lỗ - xã Phú Minh - xã Phú Cường - xã Mai Đình- xã Bắc Phú- xã Đức Hòa - xã Việt Long - xã Trung Giã - xã Tân Minh

98

200

2

Huyện Đan Phượng

490

430

Xã Đan Phượng - xã Song Phượng - xã Đồng Tháp - xã Phương Đình - xã Liên Hà - xã Liên Trung - xã Hồng Hà - xã Tân Lập- xã Tân Hội - xã Thượng Mỗ - xã Hà Mỗ - Thị trấn Phùng

490

430

3

Quận Long Biên

50

50

Phường Long Biên

50

50

4

Huyện Mê Linh

497

530

Xã Văn Khê

135

140

Xã Mê Linh

224

240

Xã Thanh Lâm

38

50

Xã Tự Lập

100

100

5

Huyện Phúc Thọ

228

370

Xã Tam Thuấn - xã Tam Hiệp - xã Hiệp Thuận

113

160

Xã Xuân Phú - xã Vân Phúc

12

30

Thị trấn Phúc Thọ - xã Thọ Lộc - xã Tích Giang

100

170

Xã Trạch Mỹ Lộc

3

10

6

Huyện Ba Vì

60

122

Xã Tản Lĩnh - xã Đông Quang - xã Tây Đằng - xã Thái hòa - xã Phú Sơn

60

122

7

Huyện Thạch Thất

60

114

Xã Đại Đồng

20

24

Xã Yên Bình

10

30

Xã Phú Kim - xã Canh Nậu - xã Kim Quan

30

60

8

Huyện Gia Lâm

306

415

Xã Phù Đổng

135

150

Xã Trung Mầu

65

65

Xã Kim Lan

42

61

Xã Lệ Chi

10

13

Xã Văn Đức

39

39

Xã Đa Tốn

5

5

Xã Dương Xá

10

29

Xã Ninh Hiệp

0

37

Xã Đông Dư

0

16

9

Huyện Hoài Đức

18

30

Xã Đông La

3

15

Xã Yên Sở

15

15

10

Thị xã Sơn Tây

60

200

Phường Trung Sơn Trầm - phường Viên Sơn - xã Đường Lâm - xã Kim Sơn - xã Xuân Sơn - xã Cổ Đông - xã Thanh Mỹ - xã Sơn Đông

60

200

11

Quận Hà Đông

15

18

Phường Yên Nghĩa

15

18

12

Huyện Đông Anh

90

90

Xã Tàm Xá

60

60

Xã Xuân Nộn

30

30

13

Huyện Quốc Oai

12

35

Xã Yên Sơn - xã Ngọc Liệp- Thị trấn Quốc Oai

12

35

14

Huyện Phú Xuyên

3

40

Xã Hồng Thái

3

20

Xã Chuyên Mỹ

0

20

15

Huyện Chương Mỹ

10

130

Xã Tiên Phương- xã Ngọc Hòa-Xã Thụy Hương-xã Lam Điền-xã Hoàng Diệu-xã Quảng Bị

5

80

Xã Trường Yên- xã Trung Hòa- xã Thủy Xuân Tiên

5

50

16

Huyện Ứng Hòa

5

10

Xã Hòa Phú

5

10

17

Huyện Thường Tín

92

150

Xã Vân Tảo

92

150

5. Vùng sản xuất chè chất lượng cao chuyên canh tập trung

Đơn vị: ha

TT

Tên vùng

Diện tích năm 2022

Diện tích quy hoạch

Tổng: 14 xã

968

1.738

1

Huyện Ba Vì

483

1.200

Xã Ba Trại - xã Cẩm Lĩnh - xã Minh Quang

450

650

Xã Tản Lĩnh - xã Yên Bài - xã Vân Hòa

33

550

2

Huyện Sóc Sơn

216

228

Xã Bắc Sơn

211

221

Xã Nam Sơn

5

7

3

Huyện Quốc Oai

120

100

Xã Hòa Thạch

120

100

4

Huyện Chương Mỹ

100

150

Xã Trần Phú

100

150

5

Thị xã Sơn Tây

9

20

Xã Kim Sơn - xã Thanh Mỹ - xã Đường Lâm

9

20

6

Huyện Thạch Thất

40

40

Xã Yên Bình

40

40

6. Vùng nuôi thủy sản tập trung

Đơn vị: ha

TT

Tên vùng

Diện tích năm 2022

Diện tích quy hoạch

Tổng: 141 xã

9.828

12.302

1

Huyện Ba Vì

565

1.310

Xã Phú Cường - xã Cổ Đô - xã Phong Vân - xã Phú Đông - xã Vạn Thắng - xã Phong Vân

345

700

Xã Sơn Đà - xã Cẩm Lĩnh - xã Vật Lại - xã Tây Đằng - xã Tiên Phong - xã Cam Thượng

160

400

Xã Châu Sơn - xã Phú Phương

20

80

Xã Đồng Thái

20

80

Xã Thái Hòa

20

50

2

Huyện Mỹ Đức

572

781

Xã Hợp Thanh

110

110

Xã Hùng Tiến - xã An Tiến - xã An Phú

248

430

Xã Tuy Lai

120

120

Xã Lê Thanh - xã Hồng Sơn - thị trấn Đại Nghĩa

94

121

3

Huyện Ứng Hòa

2.837

3.150

Xã Trung Tú - xã Đồng Tân - xã Minh Đức

858

905

Xã Liên Bạt - xã Quảng Phú Cầu

276

300

Xã Trầm Lộng - xã Đại Cường - xã Hòa Lâm - xã Kim Đường

1.337

1.500

Xã Phương Tú - xã Tảo Dương Văn

366

445

4

Huyện Chương Mỹ

1.142

1.142

Xã Thủy Xuân Tiên

120

120

Xã Trung Hòa

80

80

Xã Tiên Phương

70

70

Xã Phụng Châu

70

70

Xã Trường Yên

80

80

Xã Tốt Động

60

60

Xã Tân Tiến

110

110

Xã Nam Phương Tiến

60

60

Xã Hợp Đồng

50

50

Xã Trần Phú

90

90

Xã Hữu Văn

42

42

Xã Ngọc Hòa

30

30

Xã Thượng Vực

15

15

Thị trấn Xuân Mai

25

25

Xã Hoàng Văn Thụ

50

50

Xã Hoàng Diệu

30

30

Xã Đồng Lạc

30

30

Xã Thanh Bình

30

30

Xã Đại Yên

50

50

Xã Phú Nghĩa

30

30

Xã Đông Phương Yên

20

20

5

Huyện Thường Tín

552

552

Xã Nghiêm Xuyên

100

100

Xã Minh Cường

63

63

Xã Lê Lợi

78

78

Xã Tân Minh

81

81

Xã Tiền Phong

33

33

Xã Thư Phú

42

42

Xã Chương Dương

39

39

Xã Nguyễn Trãi

33

33

Xã Hiền Giang

38

38

Xã Thắng Lợi

23

23

Xã Dũng Tiến

22

22

6

Huyện Phú Xuyên

2.282

2.573

Xã Tri Trung

99

100

Xã Chuyên Mỹ

221

243

Xã Hoàng Long

378

430

Xã Tân Dân

106

107

Xã Văn Hoàng

115

120

Xã Hồng Minh

145

152

Xã Phượng Dực

94

138

Xã Phú Túc

179

180

Xã Hồng Thái

158

158

Xã Khai Thái

57

151

Xã Nam Tiến

123

123

Xã Quang Lãng

58

65

Xã Vân Từ

140

140

Xã Châu Can

96

100

Xã Minh Tân

49

50

Xã Nam Triều

68

68

Xã Quang Trung

97

97

Xã Sơn Hà

60

60

Xã Phúc Tiến

41

91

7

Huyện Thanh Oai

217

280

Xã Liên Châu - xã Hồng Dương - xã Dân Hòa

187

220

Xã Tam Hưng- xã Đỗ Động

30

60

8

Huyện Thanh Trì

179

190

Xã Đại Áng

89

100

Xã Đông Mỹ

90

90

9

Huyện Mê Linh

195

441

Xã Tự Lập

30

60

Xã Chu Phan

45

103

Xã Tiến Thắng

15

31

Xã Hoàng Kim

20

74

Xã Tam Đồng

60

104

Xã Thạch Đà

10

30

Xã Thanh Lâm

15

39

10

Huyện Sóc Sơn

166

300

Xã Tân Hưng

14

50

Xã Việt Long - xã Bắc Phú - xã Xuân Giang - xã Đức Hòa

112

200

Xã Bắc Sơn

30

30

Xã Nam Sơn

5

10

Xã Hồng Kỳ

5

10

11

Huyện Phúc Thọ

457

696

Xã Thượng Cốc - xã Ngọc Tảo - xã Tam Hiệp

125

135

Xã Sen Phương - xã Võng Xuyên - xã Long Xuyên - xã Phúc Hòa

225

256

Xã Phụng Thượng

50

75

Xã Tích Giang - xã Trạch Mỹ Lộc

29

200

Xa Tam Thuấn- Thị trấn Phúc Thọ

28

30

12

Huyện Quốc Oai

395

485

Xã Cấn Hữu.

85

85

Xã Tuyết Nghĩa

50

90

Xã Hòa Thạch

40

50

Xã Đông Yên

90

100

Xã Ngọc Liệp

40

50

Xã Liệp Tuyết

20

20

Xã Đồng Quang

35

40

Xã Cộng Hòa

20

30

Xã Phú Cát

15

20

13

Thị xã Sơn Tây

100

248

Xã Xuân Sơn

30

64

Xã Kim Sơn

25

76

Xã Sơn Đông

20

68

Xã Cổ Đông

25

40

14

Huyện Thạch Thất

70

120

Xã Cẩm Yên

30

30

Xã Phú Kim- Đại Đồng- xã Hương Ngải - xã Chàng Sơn

20

35

Xã Cần Kiệm- xã Đồng Trúc

20

55

15

Huyện Đông Anh

26

26

Xã Cổ Loa

26

26

7. Vùng trồng cây dược liệu

Đơn vị: ha

Tên vùng

Diện tích năm 2022

Diện tích quy hoạch

Tổng: 45 xã

213

1.120

1

Huyện Ba Vì

13

30

Xã Ba Vì

13

30

2

Thị xã Sơn Tây

30.8

115

Xã Thanh Mỹ

5.3

20

Xã Cổ Đông

7

30

Xã Kim Sơn

15

35

Xã Đường Lâm - xã Xuân Sơn - xã Sơn Đông

3.5

30

3

Huyện Thạch Thất

0

80

Xã Yên Trung

0

50

Xã Yên Bình

0

30

4

Huyện Phúc Thọ

5

15

Xã Phúc Hòa-Thị trấn Phúc Thọ - xã Tích Giang

5

15

5

Huyện Chương Mỹ

15

250

Xã Lam Điền-xã Trần Phú- xã Mỹ Lương- xã Hữu Văn- xã Hoàng Văn Thụ- xã Tân Tiến- xã Nam Phương Tiến- xã Thủy Xuân Tiên- xã Thanh Bình- xã Đông Sơn- xã Đông Phương Yên

15

250

6

Huyện Sóc Sơn

87.5

450

Xã Bắc Sơn

23

100

Xã Xuân Giang

15

60

Xã Minh Trí

15

75

Xã Nam Sơn

5

50

Xã Minh Phú

6

50

Xã Hiền Ninh

15.5

30

Xã Bắc Phú

3

30

Xã Đông Xuân

3

25

Xã Đức Hòa

1

20

Xã Việt Long

1

10

7

Huyện Ứng Hòa

5

10

Xã Hòa Phú

5

10

8

Huyện Gia Lâm

9

20

Xã Dương Quang

2

10

Xã Phú Thị

2

5

Xã Dương Hà

5

5

9

Huyện Phú Xuyên

28

80

Xã Hồng Thái

18

30

Xã Khai Thái

5

30

Xã Minh Tân

5

20

10

Huyện Quốc Oai

19

70

Xã Hòa Thạch

5

10

Xã Phú Mãn

2

5

Xã Đông Yên

3

10

Xã Đông Xuân

4

15

Xã Sài Sơn

2

10

Xã Đại Thành

3

20

8. Vùng nguyên liệu thức ăn chăn nuôi trâu, bò

Đơn vị: ha

Tên vùng

Diện tích năm 2022

Diện tích quy hoạch

Tổng: 36 xã

338

944

1

Huyện Mê Linh

0

96

Xã Văn Khê

0

66

Xã Hoàng Kim

0

30

2

Huyện Chương Mỹ

50

250

Xã Thụy Hương- xã Lam Điền- xã Hoàng Diệu- xã Thượng Vực- xã Đông Phương Yên-xã Đông Sơn- xã Thanh Bình- xã Thủy Xuân Tiên-xã Tân Tiến-xã Nam Phương Tiến-xã Hữu Văn- xã Hoàng Văn Thụ-xã Mỹ Lương

50

250

3

Huyện Sóc Sơn

53

120

Xã Xuân Thu

5

20

Xã Kim Lũ

5

20

Xã Tân Dân

5

20

Xã Xuân Giang

10

20

Xã Đức Hòa

3

10

Xã Tân Hưng

5

10

Xã Phú Cường

10

10

Xã Phú Minh

10

10

4

Huyện Quốc Oai

15

70

Xã Phượng Cách- xã Sài Sơn-xã Đồng Quang

5

30

Xã Hòa Thạch- xã Đông Yên- xã Đông Xuân- xã Phú Mãn

10

40

5

Thị xã Sơn Tây

200

370

Xã Kim Sơn

100

150

Xã Xuân Sơn

50

100

Xã Sơn Đông

30

80

Xã Thanh Mỹ

20

40

9. Khu chăn nuôi tập trung ngoài khu dân cư

STT

Tên xã/khu

Số liệu hiện trạng đến hết năm 2022

Phát triển khu chăn nuôi tập trung

Diện tích (ha)

Số lượng gia súc, gia cầm (con)

Diện tích (ha)

Số lượng gia súc, gia cầm (con)

Lợn

Bò sữa

Bò sinh sản, bò thịt

Gia cầm

Lợn

Bò sữa

Bò sinh sản, bò thịt

Gia cầm

Tổng: 128 khu

3.955

509.242

2.890

8.716

8.790.301

4.090

893.046

4.550

63.591

12.755.120

1

Huyện Ba vì

361

10.700

300

395.000

361

16.700

250

1.600

410.000

Xã Vật Lại

10

4.000

35.000

10

10.000

50.000

Xã Vân Hòa

25

300

25

250

Xã Cẩm Lĩnh

50

3.000

45.000

50

3.000

45.000

Xã Minh Châu - xã Tây Đằng

75

500

250

35.000

75

500

250

1200

35.000

Xã Sơn Đà

45

800

15.000

45

800

150

15.000

Xã Phú Châu

150

2.500

150

230.000

150

2.500

150

250

230.000

Xã Minh Quang

6

1.200

35.000

6

1.200

35.000

2

Thị xã Sơn Tây

96

19,000

100

0

390,000

96

39.000

100

0

690.000

Xã Cổ Đông

15

6,000

200,000

15

14.000

350.000

Xã Xuân Sơn

11

7,000

30,000

11

12.000

80.000

Xã Kim Sơn

30

5,000

100

35,000

30

12.000

100

70.000

Xã Sơn Đông

40

1,000

125,000

40

1.000

190.000

3

Huyện Phúc Thọ

614.9

66.220

45

1.329.031

632.7

300.000.0

0

11.500

2.820.000

Xã Thọ Lộc

12.0

4.282

191.000

43.5

10.000

300.000

Xã Võng Xuyên

39.6

6.964

81.000

39

15.000

150.000

Xã Vân Phúc

63.6

7.876

23.000

63

10.000

40.000

Xã Vân Hà

12.7

2.856

2.250

13

5.000

10.000

Xã Hát Môn - xã Thượng Cốc

8.6

2.850

66.000

9

5.000

100.000

Xã Thanh Đa

30.0

527

45.100

30

10.000

200.000

Xã Liên Hiệp

10.2

1.275

73.000

10

10.000

100.000

Xã Hiệp Thuận

7.0

406

24.950

7

5.000

500

50.000

Xã Tam Hiệp

49.4

3.920

16.025

49.38

20.000

500.000

Xã Ngọc Tảo

36.1

296

200.400

27

50.000

5.500

300.000

Xã Phụng Thượng

41.8

5.826

45

272.200

41.82

25.000

500

700.000

Xã Phúc Hòa

19.2

4.128

59.710

17

25.000

50.000

Xã Trạch Mỹ Lộc

11.5

906

55.200

12

20.000

10.000

Xã Tích Giang

121.4

5.584

56.896

121

20.000

10.000

Xã Xuân Đình

39.9

5.422

92.600

39

20.000

2.000

150.000

Xã Vân Nam

13.5

7.526

16.000

13

30.000

1.500

50.000

Xã Sen Phương

98.3

5.576

53.700

98

20.000

1.500

100.000

4

Huyện Quốc Oai

154

11.890

120

315.000

154

32.000

200

0

1.742.000

Xã Cấn Hữu

55

10.000

88.000

55

20.000

13.000

Xã Thạch Thán

30

1.000

63.000

30

3.000

970.000

Xã Nghĩa Hương

10

540

64.000

10

1.000

259.000

Xã Phượng Cách

10

120

10

200

Xã Cộng Hòa

32

100.000

32

500.000

Xã Tân Hòa

17

350

17

8.000

5

Huyện Chương Mỹ

312

71.500

0

9.500

2.007.000

312

71.500

0

9.500

2.007.000

Xã Thanh Bình

35

12.000

250.000

35

12.000

250.000

Xã Tốt Động

30

12.000

157.000

30

12.000

157.000

Trường Yên

15

200.000

15

200.000

Xã Thụy Hương

10

2.000

700

100.000

10

2.000

700

100.000

Xã Lam Điền

25

12.000

800

300.000

25

12.000

800

300.000

Xã Đại Yên

4

200.000

4

200.000

Xã Hữu Văn

25

4.000

200.000

25

4.000

200.000

Xã Tiên Phương

31

5.500

200000

31

5.500

200000

Xã Trần Phú

10

12.000

1.200

10

12.000

1.200

Xã Thủy Xuân Tiên

25

1.000

200.000

25

1.000

200.000

Xã Phụng Châu

20

200.000

20

200.000

Xã Mỹ Lương

7

1.200

7

1.200

Xã Hoàng Văn Thụ

8

600

8

600

Xã Nam Phương Tiến

5

1.000

5

1.000

Xã Tân Tiến

8

600

8

600

Xã Thượng Vực

10

1.000

10

1.000

Xã Hoàng Diệu

15

1.000

15

1.000

Xã Đông Sơn

29

12.000

400

29

12.000

400

6

Huyện Thanh Oai

86

9.500

0

320.000

86

9.500

0

0

360.000

Xã Tân Ước

31

5.500

31

5.500

Xã Kim Thư

15

4.000

15

4.000

Xã Hồng Dương

20

160.000

20

180.000

Xã Liên Châu

20

160.000

20

180.000

7

Huyện Ứng Hòa

413

114.818

0

1.075.747

428

151.000

-

-

1.490.000

Xã Vạn Thái

34

30.050

34

34.500

Xã Tảo Dương Văn

20

14.000

23

15.000

xã Đông Lỗ - xã Kim Đường

70

173.500

70

245.000

Xã Trung Tú

28

481

28

10.000

Xã Vạn Thái

34

30.050

34

34.500

Xã Tảo Dương Văn

20

14.000

23

15.000

xã Đông Lỗ - xã Kim Đường

70

173.500

70

245.000

Xã Trung Tú

28

481

28

10.000

Xã Hồng Quang

11

6.743

15

10.000

Xã Sơn Công

5

9.570

10

10.000

Xã Liên Bạt

13

9.443

13

12.000

Xã Phương Tú - Trung Tú - Đồng Tân - Hòa Lâm

60

459.988

60

600.000

Xã Viên An-Viên Nội

20

268.759

20

400.000

8

Huyện Phú Xuyên

561

19.403

0

1.848

639.090

561

31.100

0

3.700

745.000

Xã Hồng Thái

60

4.842

116

36.880

60

7.000

250

50.000

Xã Quang Lãng

65

4 605

529

18.010

65

5.700

1.700

20.000

Xã Hồng Minh

102

2.425

72

204.570

102

3.500

150

215.000

Xã Minh Tân

40

1.720

693

133.810

40

3.000

900

140.000

Xã Khai Thái

90

2.125

180

67.860

90

3.000

350

115.000

Xã Châu Can

100

1.283

100

8.530

100

3.400

150

70.000

Xã Tân Dân

104

2.403

158

119.430

104

5.500

200

135.000

9

Huyện Thường Tín

9

2.000

10.500

9

4.100

11.900

Xã Vân Tảo

4

2.000

4

4.000

Xã Văn Phú

5

10.500

5

100

11.900

10

Huyện Sóc Sơn

580

48.855

700.000

550

52.100

13.291

748.000

Xã Xuân Thu

50

2.656

50.000

50

3.000

500

60.000

Xã Tân Hưng

50

4.301

130.000

50

5.000

800

130.000

Xã Bắc Phú

20

6.702

42.000

20

5.000

700

50.000

Xã Bắc Sơn

100

12.611

80.000

100

20.000

1.200

80.000

Xã Hồng Kỳ

50

1.857

90.000

50

2.000

900

120.000

Xã Việt Long

50

1.683

10.000

50

2.000

600

10.000

Xã Kim Lũ

30

945

50.000

30

1.000

300

60.000

Xã Tân Minh

30

2.100

50.000

30

2.100

1.211

50.000

Xã Trung Giã

40

500

27.000

40

500

426

27.000

Xã Tân Dân

10

2.500

31.000

10

2.500

1.403

31.000

Xã Xuân Giang

50

2.500

40.000

50

2.500

635

40.000

Xã Hiền Ninh

50

2.000

42.000

50

2.000

2.201

42.000

Xã Đức Hòa

20

2.500

18.000

20

2.500

815

18.000

Xã Nam Sơn

20

5.000

30.000

20

1.000

800

20.000

Xã Phú Minh

10

1.000

10.000

20

1.000

900

10.000

11

Huyện Thạch Thất

49

25.400

-

-

632.743

70

33.700

-

2.800

690.000

Xã Lại Thượng

6

1100

156.780

10

1.500

500

160.000

Xã Yên Bình

10

14.000

38.320

10

16.000

400

40.000

Xã Tiến Xuân

10

3.600

100.287

10

5.000

300

120.000

Xã Yên Trung

5

2.000

15.264

10

4.000

400

20.000

Xã Cẩm Yên

2

1.500

10.000

5

1.500

200

10.000

Xã Kim Quan

3

700

14.956

5

700

20.000

Xã Bình Yên

5

2.000

36.200

5

3.000

600

40.000

Xã Cần Kiệm

3

1.600

18.150

5

2.000

200

20.000

Xã Phú Kim

3

170.940

5

200

180.000

Xã Đồng Trúc

2

71.846

5

80.000

12

Huyện Mỹ Đức

112.48

55.856

866

705.190

112.48

64.346

1.100

783.120

Xã Phúc Lâm

11

3.157

136.137

11

3.846

172.120

Xã Mỹ Thành

6

154

6

200

An Mỹ

5

9.238

5

10.000

Xã An Tiến

9

6.571

110.988

9

8.000

120.000

Xã Đồng Tâm

14.25

3.990

236

94.100

14.25

4.500

400

100.000

Xã Phù Lưu Tế

7.13

7.500

10.000

7.13

8.000

11.000

Xã An Phú

17

9.449

476

87.921

17

10.000

500

90.000

Xã Xuy Xá

5

790

45.019

5

1.000

50.000

Xã Lê Thanh

10

3.818

38.435

10

5.000

40.000

Xã Bột Xuyên

8

4.467

69.350

8

5.000

70.000

Xã Vạn Kim

6

2.780

32.300

6

3.000

40.000

Xã Hùng Tiến

4

2.679

55.600

4

3.000

60.000

Xã Đại Hưng

10

1.417

25.340

10

3.000

30.000

13

Huyện Mê Linh

631

45.000

300.000

631

45.000

2.000

8.000

300.000

Xã Vạn Yên

35

1.000

20.000

35

1.000

700

20.000

Xã Tiến Thịnh

45

1.500

25.000

45

1.500

400

25.000

Xã Chu Phan

9

5.000

15.000

9

5.000

500

15.000

Xã Thạch Đà

60

3.000

10.000

60

3.000

400

10.000

Xã Văn Khê

23

2.500

40.000

23

2.500

1.000

500

40.000

Xã Thanh Lâm

41

5.000

20.000

41

5.000

500

20.000

Xã Tam Đồng

41

5.000

45.000

41

5.000

800

45.000

Xã Liên Mạc

97

8.000

35.000

97

8.000

500

35.000

Xã Tiến Thắng

178

7.000

35.000

178

7.000

1.200

35.000

Xã Tự Lập

52

7.000

35.000

52

7.000

1.500

35.000

Xã Hoàng Kim

50

20.000

50

1.000

1.000

20.000

14

Huyện Gia Lâm

54

15.000

1.795

1.800

0

54

15.000

1.600

1.800

0

Xã Văn Đức

13

7.000

800

13

7.000

800

Xã Phù Đổng

8

1.000

8

1.000

Xã Trung Màu

8

260

8

200

Xã Lệ Chi

12

2.000

275

1.000

12

2.000

200

1.000

Xã Kim Sơn

8

260

8

200

Xã Dương Quang

5

6.000

5

6.000

(*) Đối với các huyện có lộ trình lên quận phải có kế hoạch để quản lý phát triển các khu chăn nuôi tập trung theo quy định của pháp luật và Thành phố.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4537/QĐ-UBND ngày 11/09/2023 về Danh mục định hướng vùng sản xuất nông nghiệp chuyên canh tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.446

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.45.144
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!