Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 39/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 28/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2024/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 28 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠI CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2024/QĐ-UBND NGÀY 24 THÁNG 4 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG TRONG THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế kỹ thuật tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện các hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên

1. Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật tại Phụ lục I (chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản tại Phụ lục II (chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

3. Sửa đổi, bổ sung một số định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực Lâm nghiệp tại Phụ lục III (chi tiết tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số từ, cụm từ tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND

1. Thay thế, bãi bỏ một số từ, cụm từ tại Phụ lục I, Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND

a) Thay thế một số từ, cụm từ tại Phụ lục I, Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND

- Thay thế các cụm từ “Trichoderma”, “Nấm Trichoderma” bằng cụm từ “Nấm đối kháng”.

- Thay thế từ “vôi bột” bằng từ “vôi”.

- Thay thế các cụm từ “Chế phẩm sinh học”, “Chế phẩm sinh học/Thuốc BVTV”, “Thuốc BVTV sinh học”, “Thuốc bảo vệ thực vật sinh học”, “Chế phẩm sinh học BVTV”, “Thuốc xử lý đất” bằng cụm từ “Thuốc BVTV”.

- Thay thế các cụm từ “Phân hữu cơ sinh học”, “Phân hữu cơ vi sinh” bằng cụm từ “Phân hữu cơ”.

- Thay thế cụm từ: “Ống nghiệm (đường kính 20mm)” bằng cụm từ “Ống nghiệm”.

- Thay thế cụm từ “Thùng nhựa làm bể sinh thái (50x70x80cm)” bằng cụm từ “Thùng nhựa làm bể sinh thái”.

- Thay thế cụm từ “Khay nhựa thí nghiệm (18x28x8cm)” bằng cụm từ “Khay nhựa thí nghiệm”.

- Thay thế cụm từ “Biển thí nghiệm (40x60cm)” bằng cụm từ “Biển thí nghiệm”.

- Thay thế cụm từ “Bảng công thức thí nghiệm (20x30 cm)” bằng cụm từ “Bảng công thức thí nghiệm”.

- Thay thế cụm từ “Vật liệu thực hành tự làm thuốc BVTV thảo mộc (dụng cụ và vật liệu)” bằng cụm từ “Vật liệu thực hành tự làm Thuốc BVTV (dụng cụ và vật liệu)”.

- Thay thế cụm từ “Bình bơm cầm tay phun thuốc BVTV” bằng cụm từ “Bình phun Thuốc BVTV”.

b) Bãi bỏ quy định về định mức kinh tế kỹ thuật đối với các nội dung “thuốc mối”, “thuốc mối sinh học”.

c) Bãi bỏ quy định về nội dung “Ghi chú” tại trang cuối Phụ lục I.

2. Thay thế một số cụm từ tại Phụ lục II, Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y - Thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND

a) Thay thế cụm từ “Lợn ngoại” bằng cụm từ “Lợn ngoại, lai”.

b) Thay thế cụm từ “cá Bống” bằng cụm từ “cá Bỗng”.

c) Thay thế cụm từ “cá Chiến” bằng cụm từ “cá Chiên”.

d) Thay thế cụm từ “cá Trình” bằng cụm từ “cá Chình”.

3. Bãi bỏ quy định về nội dung “Ghi chú” tại trang cuối Phụ lục III.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 11 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- TT Tỉnh ủy; (b/c)
- TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Vụ Pháp chế - Bộ NN và PTNT;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Trung tâm HN-NK tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- LĐVP, CV các khối;
- Lưu: VT, BTCD(TVH)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Điện Biên)

1. Cây lúa

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

5

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

5 ha/vụ/người

2. Ngô sinh khối

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

5 ha/vụ/người

C. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Sản xuất Ngô sinh khối

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

2

Sản xuất Ngô lai thương phẩm

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

3. Cây có củ

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

5 ha/vụ/người

Khoai sọ

Tháng

6

C. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Cây Khoai lang lấy củ

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

4

Sắn bền vững trên đất dốc

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

5

Cây Dong riềng

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

4. Cây họ Đậu, cây Lạc

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

4

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

5ha/vụ/người

C. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Cây họ Đậu

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

2

Cây Lạc

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

5. Rau

C. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

2

Rau ăn thân, lá, TGST 90- 100 ngày (Su hào, Hành lá)

2.2

Sản xuất an toàn

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

3

Rau Gia vị (rau mùi, húng quế, thì là, tía tô)

3.2

Sản xuất an toàn

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

4

Rau ăn quả

4.1

Rau ăn quả (cà chua, dưa chuột, mướp đắng, đậu quả, bí xanh, đậu tương rau)

4.1.2

Sản xuất an toàn

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

4.1.3

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Tiêu chuẩn, yêu cầu theo quy trình kỹ thuật

4.2

Cây ớt

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

5

Rau ăn củ (cà rốt, cải củ)

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

6. Nấm

B. Định mức vật tư

Định mức cho 01 tấn nguyên liệu thô

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Nấm mỡ

Vật rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

Tiêu chuẩn, yêu cầu theo quy trình kỹ thuật

8. Cây ăn quả

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Người dân đối ứng

-

Trồng thâm canh cây mận ăn quả

Công

310

Năm thứ 1: 150 công;

Năm thứ 2: 80 công;

Năm thứ 3: 80 công;

-

Trồng, thâm canh cây hồng ăn quả

Công

350

Năm thứ 1: 150 công;

Năm thứ 2: 100 công;

Năm thứ 3: 100 công

B. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Trồng, thâm canh nhàn, vải, xoài, mít

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

3

Trồng, thâm canh bưởi

Năm thứ nhất + năm 2

Thuốc BVTV

1.000đ

1.350

Định mức cho 1 năm

4

Trồng, thâm canh cam đường canh, quýt

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV

1.000đ

1.750

5

Trồng, thâm canh cam

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

6

Trồng, thâm canh Thanh long

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV

1.000đ

1.650

7

Trồng, thâm canh bơ

Năm thứ nhất + năm thứ 2

Thuốc BVTV

1.000đ

1.250

Định mức cho 1 năm

8

Trồng, thâm canh vú sữa

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV

1.000đ

1.300

Nấm đối kháng

Kg (lít)

10

Kg (lít)

Kg (lít)

-

9

Trồng, thâm canh cây Na

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV

1.000đ

1.650

10

Trồng, thâm canh Lê

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

11

Trồng, thâm canh dứa Queen

Năm thứ nhất

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 2

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

12

Thâm canh dứa Cayen, dứa MD2

13

Trồng, thâm canh Chanh leo

14

Trồng, thâm canh Ổi

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV

1.000đ

1.650

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

15

Trồng, thâm canh Nho

Năm thứ nhất + năm 2

Giống trồng mới

Cây

2.000

Năm thứ nhất

Giống trồng dặm

Cây

100

16

Trồng cây Đào

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV

1.000đ

1.250

17

Trồng, thâm canh cây Táo

Năm thứ nhất

Thuốc BVTV

1.000đ

1.250

18

Trồng thâm canh chuối

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

22

Trồng, thâm canh cây mận ăn quả

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

500

Giống trồng dặm

Cây

25

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

45

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

30

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

30

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Vôi

Kg

500

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

70

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

40

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

60

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Thuốc BVTV

1.000đ

1.100

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

85

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

40

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

95

Phân hữu cơ

Kg

2.500

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

23

Trồng, thâm canh cây hồng ăn quả

Năm thứ nhất

Giống trồng mới

Cây

400

Giống trồng dặm

Cây

20

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Vôi

Kg

600

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

90

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

100

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 3

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

92

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

96

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

120

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Thuốc BVTV

1.000đ

1.200

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

9. Cây công nghiệp dài ngày

9.1. Cây Cà phê

B. Định mức vật tư

Định mức cho 1 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

Trồng tái canh, trồng mới Cà phê chè

1.1

Chuẩn bị đất, vườn để tái canh

-

Thuốc BVTV

1.000 đ

12.000

Dùng xử lý đất

1.3

Vật tư

Năm thứ nhất

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

30

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

9.2. Cây Chè

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Trồng chè hữu cơ

1.1

Chè Shan tập trung

Vật tư

Năm thứ nhất

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.250

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Chăm sóc năm thứ hai

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Chăm sóc năm thứ ba

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

1.2

Chè giống mới

-

Vật tư

Năm thứ nhất

-

Thuốc BVTV

1.000đ

2.500

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Chăm sóc năm thứ hai

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Chăm sóc năm thứ ba

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

2

Trồng Chè Shan tuyết

Năm thứ nhất

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.500

Năm thứ 2

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

3

Trồng chè Shan tuyết làm giàu rừng tự nhiên

Năm thứ nhất

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Năm thứ 2, thứ 3

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Định mức cho 1 năm

4

Trồng chè Shan tuyết phân tán

Năm thứ nhất

-

Thuốc BVTV

1.000đ

1.750

5

Chăm sóc, bảo tồn chè cổ thụ

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)/cây

0,1

-

Thuốc BVTV

1.000đ/cây

100

-

Vật liệu làm giàn, chăm sóc - thu hái

1.000đ/cây

2.500

9a. Định mức kinh tế kỹ thuật cây trồng xen với cây Mắc ca trồng thuần (áp dụng trong 3 năm đầu sau trồng mắc ca)

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Cây Gừng

Công

120

-

Cây họ đậu

Công

120

-

Cây lạc

Công

120

-

Cây cỏ

Công

105

-

Cây đẳng sâm

Công

160

Năm thứ 1: 120 công;

Năm thứ 2: 40 công;

-

Cây dứa Queen

Công

200

Năm thứ 1: 120 công;

Năm thứ 2: 80 công;

-

Cây dứa Cayen, cây dứa MD2

Công

240

Năm thứ 1: 120 công;

Năm thứ 2: 120 công;

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Phù hợp với từng loại cây

B. Định mức vật tư

Đơn vị tính: 1 ha

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Gừng

Định mức áp dụng cho vườn cây mắc ca trồng năm thứ nhất. Từ năm tiếp theo, áp dụng theo định mức này và giảm 20% so với năm liền kề trước đó.

-

Củ gừng giống

+

Gừng Trâu

Kg

3.200

+

Gừng dé

Kg

1.840

-

Phân hữu cơ

1.200

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

80

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

120

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

160

-

Vôi

Kg

440

-

Thuốc BVTV

1.000đ

880

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

16

2

Cây họ đậu

-

Hạt giống

+

Đậu xanh

Kg

24

+

Đậu đỏ

Kg

40

+

Đậu tương

Kg

56

-

Phân hữu cơ

Kg

400

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

26

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

36

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

-

Thuốc BVTV

1.000đ

880

3

Cây lạc

-

Hạt giống

Kg

144

-

Phân hữu cơ

Kg

456

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

30

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

49

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

48

-

Thuốc BVTV

1.000đ

880

4

Cây cỏ

-

Cỏ giống

+

Dùng hom

Tấn

3

+

Dùng hạt

Kg

10

-

Phân hữu cơ

Kg

2.000

-

Phân đạm nguyên chất (N)

+

Cỏ thân đứng (VA06, cỏ voi)

Kg

200

+

Cỏ thân bụi, thân bò (Ghine, Mulato, Ruzi)

Kg

160

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

64

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

80

5

Cây đẳng sâm

-

Cây giống

Cây

67.200

-

Phân hữu cơ

+

Năm 1

Kg

2.400

+

Năm 2

Kg

1.600

-

Thuốc BVTV

-

Năm 1, năm 2

1.000đ

4.000

Định mức cho từng năm

6

Cây dứa Queen

Năm thứ 1

Chồi giống trồng mới

chồi

40.000

Chồi giống trồng dặm

chồi

400

Phân hữu cơ

Kg

1.600

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

296

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

204

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

576

Vôi

Kg

800

Thuốc BVTV

1.000đ

720

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

144

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

288

Thuốc BVTV

1.000đ

880

Đất phèn xử lý ra hoa hoặc ethephon

Kg (lít)

64 (2,4)

7

Cây dứa Cayen, cây dứa MD2

Năm thứ nhất

Chồi giống trồng mới

Chồi

32.000

Chồi giống trồng dặm

Chồi

320

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

168

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

128

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

256

Phân hữu cơ

Kg

1.600

Vôi

Kg

800

Nấm đối kháng

Kg (lít)

16

Thuốc BVTV

1.000đ

720

Năm thứ 2

Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

88

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

128

Phân hữu cơ

Kg

2.000

Thuốc BVTV

1.000đ

880

Nấm đối kháng

Kg (lít)

16

10. Cây Dược liệu

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Cây Hoài Sơn

Công

150

-

Cây Giảo cổ lam

Công

150

-

Cây Bạc hà

Công

150

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

-

Cây Hoài Sơn

Tháng

12

-

Cây Giảo cổ lam

Tháng

9

-

Cây Bạc hà

Tháng

5

B. Định mức vật tư

Định mức cho 01 ha

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

14

Cây Hoài Sơn

Cây giống

Cây

92.000

Phân hữu cơ

Kg

5.000

Phân NPK

Kg

400

15

Cây Giảo cổ lam

-

Cây giống

Cây

250.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

250

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

65

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

150

-

Thuốc BVTV

1.000 đ

5.000

16

Cây Bạc hà

-

Cây giống

Cây

200.000

-

Đạm nguyên chất (N)

Kg

125

-

Lân nguyên chất (P2O5)

Kg

55

-

Kali nguyên chất (K2O)

Kg

145

-

Phân hữu cơ

Kg

500

-

Thuốc BVTV

1.000 đ

900

-

Nấm đối kháng

Kg (lít)

20

Ghi chú:

- Định mức “Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật” chỉ áp dụng cho các mô hình sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông;

- Phân hữu cơ: gồm các loại phân bón được sản xuất từ nguyên liệu chính là các chất hữu cơ tự nhiên (không bao gồm các chất hữu cơ tổng hợp), được xử lý thông qua quá trình vật lý (làm khô, nghiền, sàng, phối trộn, làm ẩm) hoặc sinh học (ủ, lên men, chiết) và tùy theo thành phần, chức năng của các chỉ tiêu chất lượng chính hoặc quá trình sản xuất được phân loại chi tiết trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. (Nghị định 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ). Một số loại phân bón hữu cơ như: Phân bón hữu cơ, phân bón hữu cơ vi sinh, phân bón hữu cơ sinh học, phân bón hữu cơ khoáng...

- Nấm đối kháng: Nấm Trichoderma, Nấm Chaetomium, và các loại Nấm khác có cùng đặc tính, công dụng tương tự.

- Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất (P2O5), Kali nguyên chất (K2O) được quy đổi ra phân đơn, phân hỗn hợp hoặc các loại phân khác với tỷ lệ tương ứng và tổng lượng nguyên chất đảm bảo theo định mức.

- Vôi: Vôi bột, Dolomit,...

- Thuốc BVTV: Sử dụng các loại thuốc BVTV có tên trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam (Trong định mức thuốc BVTV nêu trên đã bao gồm cả thuốc mối); ưu tiên sử dụng các thuốc sinh học, thảo mộc nam trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam.

- Riêng đối với các mô hình sản xuất trồng trọt hữu cơ, vật tư sử dụng trong mô hình phải đáp ứng TCVN 11041-2:2017 (Tiêu chuẩn Việt Nam về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ).

- Mục 12.2, Phụ lục này:

+ Dành cho lớp đào tạo, huấn luyện, tập huấn chọn cây trồng thí nghiệm học tập là cây lúa, trường hợp lớp đào tạo, huấn luyện, tập huấn chọn cây trồng khác cần xây dựng các vật tư, thiết bị, dụng cụ, thuê mướn, hỗ trợ,... cho phù hợp với cây trồng được chọn làm thí nghiệm học tập.

+ Vật liệu, dụng cụ xây dựng mô hình chống chuột, ốc bươu vàng, lúa cỏ,... xây dựng theo thực tế mô hình ở địa phương.

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y - THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Điện Biên)

1. Chăn nuôi Gà thương phẩm

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1.1

Giống

Ngày tuổi

≥ 7

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

Tuổi giống không quá 21 ngày

2. Chăn nuôi Gà sinh sản

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

≥ 7

Giống được công nhận TBKT, công bốTCCS

Tuổi giống không quá 21 ngày

3. Chăn nuôi Vịt thương phẩm

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

≥ 7

Giống được công nhận TBKT, công bốTCCS

Tuổi giống không quá 21 ngày

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

2

Khối lượng cơ thể lúc 8 tuần tuổi

Kg/Con

≥2,6

4. Chăn nuôi Vịt sinh sản

C. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

>7

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

Tuổi giống không quá 21 ngày

5. Chăn nuôi Ngan thương phẩm

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Ngày tuổi

≥7

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

Tuổi giống không quá 21 ngày

10. Chăn nuôi Lợn thương phẩm

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Giống Lợn ngoại, lai

Kg/con

10-12

-

Giống Lợn nội

Kg/con

07-10

2

Thức ăn hỗn hợp Lợn thịt

Lợn ngoại, lai

Kg/con

234

Hàm lượng Protein thô 14-19%

Lợn nội

Kg/con

216

11. Chăn nuôi Lợn sinh sản

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

-

Giống hậu bị (giống ngoại, lai)

Kg/con

100-120

-

Giống hậu bị (giống nội)

Kg/con

22-25

2

Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

-

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống ngoại

Kg/con

534

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của dự án

-

Thức ăn hỗn hợp cho lợn giống nội

Kg/con

482

15. Chăn nuôi Thỏ thương phẩm

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn tinh cho thỏ

-

Thỏ nội (hỗ trợ trong 4 tháng)

Kg/con

13

Hàm lượng Protein thô ≥16%

-

Thỏ ngoại (hỗ trợ trong 2 tháng)

Kg/con

8

16. Chăn nuôi Thỏ sinh sản

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn tinh cho thỏ

-

Thỏ nội

Kg/con

6,6

Hỗ trợ thức ăn trong 2 tháng, Hàm lượng Protein thô ≥16%

-

Thỏ ngoại

Kg/con

7,8

19. Chăn nuôi Dê sinh sản

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn hỗn hợp cho dê

-

Thức ăn hỗn hợp cho dê đực giống

Kg/con

115

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

-

Thức ăn hỗn hợp cho dê cái từ hậu bị đến đẻ

Kg/con

115

21. Chăn nuôi Trâu, Bò sinh sản

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn hỗn hợp

-

Thức ăn hỗn hợp cho bò chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

Thức ăn hỗn hợp cho trâu chửa

Kg/con

660

22. Cải tạo đàn Bò địa phương bằng thụ tinh nhân tạo

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

4

Thức ăn hỗn hợp

-

Thức ăn hỗn hợp cho bò chửa

Kg/con

540

Số lượng, chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật của mô hình, dự án

Thức ăn hỗn hợp cho trâu chửa

Kg/con

660

23. Chăn nuôi Ngựa sinh sản

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn tinh hỗn hợp (bột ngô, cám gạo, bột đầu tương, bôt cá……)

Hàm lượng Protein thô ≥14%

-

Ngựa cái

Kg/con

120

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa cuối

-

Ngựa đực

Kg/con

540

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày từ khi mua ngựa về

4

Vắc xin

Liều/con

05

3 Tụ huyết trùng, 2 nhiệt thán

Áp dụng phù hợp theo thực tế địa phương

28. Nuôi Tôm Càng xanh bán thâm canh trong ao

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn

FCR

Kg

≤2,2

3.300

Hàm lượng protein 23-35%;

29. Nuôi Tôm càng xanh thâm canh trong ao

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Con/m2

15

Quy cỡ giống 1-1,3 cm/con, khỏe mạnh; Có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định

2

Thức ăn

FCR Kg

≤2,5

5.625

Hàm lượng protein 23-35%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

3

Năng suất

Tấn/ha

≥2,25

33. Nuôi Cá Lóc/Cá Quả trong lồng/bè

C. Định mức vật tư (tính trên 100m3)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn

FCR

≤4

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

Kg

29.120

34. Nuôi Cá Lóc/Cá Quả trong ao

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn

FCR

≤4

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng

Kg

224.000

35. Nuôi Cá Rô Đồng trong ao

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn

FCR

kg

≤2.0

240.000

Thức ăn công nghiệp hàm lượng Protein ≥ 25%; Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ NN&PTNT; Thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

36. Nuôi Ba Ba trong bể/ao

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn

FCR

≤ 10

Thức ăn cá tạp đảm bảo chất lượng.

Kg

1.680

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

3

Năng suất

kg/100 m2

≥ 168

49. Nuôi Cá Nheo mỹ trong lồng/bè

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

3

Năng suất

Kg/m3

≥ 12

52. Nuôi Cá Lăng chấm trong ao

C. Định mức vật tư (tính trên 01 ha)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống: Lăng chấm

Con/m2

0,3

- Cỡ giống: 200-300 gr/con;

- Cá khỏe mạnh;

- Nguồn gốc rõ ràng, có giấy chứng nhận chất lượng theo quy định.

2

Thức ăn:

- Thức ăn cá tạp và phối trộn (cá tạp 50%)

FCR

kg

≤4.5

12.960

- Đảm bảo chất lượng;

- Hàm lượng Protein 28-35%; + Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

+ Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

- Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.7

4.896

D. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Kích cỡ thương phẩm

Kg/con

≥1,2

3

Năng suất

Tấn/ha

≥2,88

59. Nuôi Cá Hồi trong bể/ao

C. Định mức vật tư (tính trên 100 m2)

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

2

Thức ăn công nghiệp

FCR

kg

≤1.3

1.820

- Hàm lượng Protein ≥ 35%;

- Trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- Thời hạn sử dụng ≤ 3 tháng.

64. Chăn nuôi Dúi thương phẩm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

200

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dúi giống

Kg/con

0,5

≥ 3 tháng tuổi

2

Thức ăn tinh hỗ hợp (bột ngô, cám gạo...)

Kg/con

1

Hàm lượng Protein thô ≥ 14%

3

Thuốc thú y hoá chất sát trùng

Đồng/con

15.000

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Khối lượng lúc 8 tháng tuổi

Kg/con

≥1,0

2

Tỷ lệ nuôi sống

%

≥90

65. Chăn nuôi Dúi sinh sản

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Con/công

200

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Dúi giống

-

Dúi cái

Kg/con

≥1,0

≥ 8 tháng tuổi

-

Dúi đực

Kg/con

≥1,5

2

Thức ăn tinh cho Dúi

Kg/con

2

Hàm lượng Protein thô >16%

-

Thuốc thú y hoá chất sát trùng

Đồng/con

15.000

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

1

Tỷ lệ nuôi sống dúi con (1,5 tháng tuổi)

%

≥90

2

Số lứa đẻ/năm

Lứa/năm

≥3

3

Số con/lứa

Con

≥3

66. Mô hình nuôi tằm

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công/ha

90

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn KT

Tháng

06

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Quy mô 3 hecta dâu tương đương 360 vòng trứng

B. Định mức giống, vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Trứng tằm ban đầu (MH nuôi tằm con tập trung) và Tằm con ban đầu (MH nuôi tằm lớn)

Vòng trứng/ ha dâu

120

Giống được công nhận TBKT, công bố TCCS

1

MH nuôi tằm con tập trung (tính cho 1 ha)

Nong/khay nuôi tằm

Cái

120

Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

-

Máy thái dâu

Cái

01

Đũi tằm

Cái

10

-

Lò sưởi điện

Cái

01

-

Quạt bay hơi tăng ẩm

Cái

01

-

Bạt phủ lá dâu

m2

20

-

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

Lít

04

-

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

06

-

Vôi bột

Kg

20

2

MH nuôi tằm lớn (tính cho 1 ha)

-

Tằm con

Vòng/ha

120

-

Lá dâu

Kg/vòng

200

-

Né đôi

Né/Vòng

02

Né gỗ, KT: 1m x 1m

-

Thuốc sát trùng nhà, dụng cụ

Lít

04

-

Thuốc xử lý mình tằm

Kg

06

-

Vôi bột

Kg

20

67. Mô hình ủ phân hữu cơ

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công/Tấn nguyên liệu

01

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

02

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư (áp dụng ủ 01 tấn phân hữu cơ)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Phân gia súc, gia cầm

Kg

800

2

Phụ phẩm trồng trọt

Kg

200

3

Chế phẩm sinh học

Kg

1

4

Vôi bột

Kg

5

68. Mô hình nuôi giun quế

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công/100 m2

01

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

04

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

B. Định mức vật tư

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuấn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Kg/m2

3

Trùn tinh

2

Thức ăn (phân ủ)

Kg/m2

200

Phân trâu, bò, lợn, gia cầm

C. Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Năng suất

Kg/m2

≥ 15

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của UBND tỉnh Điện Biên)

5. Cây Trám ghép

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Phân chuồng hoai

Kg/hố

55

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

-

Năm thứ 2

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

40

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

-

Năm thứ 3

+

Phân chuồng hoai

Kg/gốc

40

Trường hợp sử dụng phân vi sinh (liều lượng theo chỉ dẫn trên bao bì)

10. Cây Giang lấy lá

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

-

Năm thứ nhất

Công/ha

62

-

Năm thứ 2

Công/ha

59

-

Năm thứ 3

Công/ha

60

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 5-10 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Cây giống mới

Cây/ha

625

+

Phân NPK 5:10:3

Kg/hố

0,2

-

Năm thứ 2

+

Cây trồng dặm

Cây/ha

10% cây trồng mới

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,2

-

Năm thứ 3

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,2

11. Trồng cây Hồi bằng cây ghép

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công/ha

160

-

Năm thứ nhất

Công/ha

80

-

Năm thứ 2

Công/ha

40

-

Năm thứ 3

Công/ha

40

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

20

Trình độ Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp Quy mô: 3-6 ha/cán bộ

Năm 1: 8 tháng

Năm 2: 7 tháng

Năm 3: 5 tháng

B. Định mức vật tư

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

-

Năm thứ nhất

+

Cây giống mới

Cây/ha

500

+

Phân NPK

Kg/hố

0,2

+

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/hố

0,5

-

Năm thứ 2

+

Cây trồng dặm

Cây/ha

10% cây trồng mới

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,2

+

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/hố

0,5

-

Năm thứ 3

+

Phân NPK

Kg/gốc

0,2

+

Phân hữu cơ vi sinh

Kg/hố

0,5

Ghi chú:

- Định mức “Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật” chỉ áp dụng cho các mô hình sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông.

- Đạm nguyên chất (N), Lân nguyên chất (P2O5), Kali nguyên chất (K2O) được quy đổi ra phân đơn, phân hỗn hợp hoặc các loại phân khác với tỷ lệ tương ứng và tổng lượng nguyên chất đảm bảo theo định mức.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 39/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 sửa đổi Định mức kinh tế kỹ thuật tại Phụ lục kèm theo Quyết định 11/2024/QĐ-UBND Quy định định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng trong thực hiện hoạt động khuyến nông, chương trình, dự án phát triển sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


93

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.37.211
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!