|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 389/QĐ-UBND 2023 tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới Lâm Đồng 2021 2025
Số hiệu:
|
389/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 389/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 28
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH TIÊU CHÍ THÔN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI, NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn
mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 21 tháng
10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết một số tiêu chí thuộc Bộ
tiêu chí quốc gia về xã, huyện nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 17/TTr-SNN ngày 10 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chi tiết
tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, cụ
thể như sau:
1. Các tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới.
(Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này).
2. Các tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu:
Đáp ứng đầy đủ các tiêu chí thôn thuộc Vùng 2 theo Phụ lục ban hành kèm Quyết định
này; đồng thời, đạt tiêu chí mô hình thôn thông minh (theo quy định tại mục 2,
Phụ lục III, ban hành tại Quyết định số 1921/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn
phòng điều phối nông thôn mới tỉnh:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành: hướng
dẫn, đôn đốc các địa phương, cơ quan liên quan tổ chức thực hiện các tiêu chí
quy định tại Điều 1 Quyết định này.
b) Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có nội
dung phát sinh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với
các sở, ban, ngành liên quan và địa phương kịp thời rà soát, hoàn thiện, tham
mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung bảo đảm phù hợp với điều
kiện thực tiễn.
2. Các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn các địa
phương thực hiện các tiêu chí theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo
Lộc:
a) Chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị có liên quan, Ủy
ban nhân dân các xã tổ chức thực hiện các tiêu chí quy định tại Điều 1 Quyết định
này.
b) Tổ chức đánh giá, thẩm định, trình Ủy ban nhân
dân huyện/thành phố xét, công nhận và công bố thôn đạt chuẩn nông thôn mới,
nông thôn mới kiểu mẫu theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan; Chánh Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc căn cứ Quyết định
thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- VP Điều phối NTM Trung ương;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên Ban Chỉ đạo các CT MTQG tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Lưu VT, NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
PHỤ LỤC:
TIÊU CHÍ THÔN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
TTT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu
chí
|
Chỉ tiêu
|
Cơ quan chủ trì
hướng dẫn, đánh giá
|
Vùng 11
|
Vùng 22
|
1
|
Giao thông
|
1.1. Tỷ lệ đường thôn và đường liên thôn được cứng
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.
|
100%
|
100% (có các hạng mục cần thiết theo quy định như
biển báo, biển chỉ dẫn, gờ giảm tốc, cây xanh...)
|
Sở Giao thông vận
tải
|
1.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại
thuận tiện quanh năm.
|
100% (≥ 55% cứng
hoá)
|
100% (≥ 55% cứng
hóa)
|
2
|
Điện
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện
thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
|
≥ 98%
|
100%
|
Sở Công Thương
|
3
|
Nhà ở dân cư
|
3.1. Không có nhà tạm, nhà dột nát.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Xây dựng
|
3.2. Tỷ lệ nhà ở dân cư đạt tiêu chuẩn theo quy định.
|
≥ 90%
|
100%
|
3.3. Tỷ lệ nhà ở đạt tiêu chuẩn “3 sạch” (sạch
nhà, sạch bếp, sạch ngõ).
|
≥ 85%
|
≥ 95%
|
Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
3.4. Đối với hộ có vườn: vườn nhà được chỉnh
trang sạch đẹp, đảm bảo vệ sinh môi trường; được canh tác các loại cây trồng
thích hợp, hiệu quả, cho sản phẩm hàng hóa, có thu nhập; có ứng dụng tiến bộ
kỹ thuật trong sản xuất; không còn các loại cây dại, cây tạp.
|
Đạt
|
Đạt
|
Hội Nông dân tỉnh
|
4
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người của thôn (triệu đồng/người).
|
2021
|
≥ 41
|
≥ 48
|
Cục Thống kê tỉnh
|
2022
|
≥ 44
|
≥ 52
|
2023
|
≥ 47
|
≥ 56
|
2024
|
≥ 50
|
≥ 60
|
2025
|
≥ 53
|
≥ 64
|
5
|
Nghèo đa chiều
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025.
|
< 8,5%
|
< 5,0%
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
6
|
Giáo dục
|
6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi; phổ
cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
6.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được
tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp).
|
≥ 70%
|
100%
|
7
|
Y tế
|
7.1. Dân số thường trú trên địa bàn thôn, bản được
quản lý, theo dõi sức khỏe.
|
≥ 90%
|
≥ 98%
|
Sở Y tế
|
7.2. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế.
|
≥ 95%
|
≥ 98%
|
8
|
Văn hóa
|
8.1. Thôn, bản được công nhận và giữ vững danh hiệu
“Thôn văn hóa” liên tục tối thiểu 3 năm
|
Đạt
|
Đạt
|
|
8.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện tốt các quy định
về nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội.
|
≥ 95%
|
≥ 98%
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
8.3. Có mô hình hoạt động văn hóa, thể thao tiêu
biểu thu hút từ 60% trở lên số người dân thường trú trên địa bàn thôn tham
gia.
Có ít nhất 01 đội hoặc 1 câu lạc bộ văn hóa - văn
nghệ hoạt động thường xuyên, hiệu quả.
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Môi trường, cảnh
quan
|
9.1. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn
không nguy hại được thu gom, xử lý theo quy định.
|
≥ 70%
|
≥ 80%
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
9.2. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý
nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả
|
≥ 30%
|
≥ 50%
|
9.3. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn
|
≥ 30%
|
≥ 50%
|
9.4. Tỷ lệ số tuyến đường thôn có rãnh thoát nước
và được trồng cây bóng mát hoặc trồng hoa, cây cảnh toàn tuyến (cây cách nhau
≤ 10m)
|
≥ 30%
|
≥ 50%
|
9.5. Có mô hình bảo vệ môi trường (hợp tác xã, tổ
hợp tác, tổ, đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải
rắn, vệ sinh đường làng ngõ xóm và các khu vực công cộng; câu lạc bộ, đội
tuyên truyền về bảo vệ môi trường) hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút
được sự tham gia của cộng đồng
|
Đạt
|
Đạt
|
9.6. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi
đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥ 70%
|
≥ 75%
|
9.7. Tỷ lệ đường trục chính của thôn có điện chiếu
sáng vào ban đêm
|
≥ 50%
|
≥ 80%
|
9.8. Tỷ lệ hộ sử dụng nước sạch theo quy chuẩn từ
hệ thống cấp nước tập trung
|
≥ 25%
|
≥ 35%
|
9.9. Cấp nước sinh hoạt đạt chuẩn bình quân đầu
người/ngày đêm
|
≥ 40 lít
|
≥ 60 lít
|
10
|
An ninh, trật tự
xã hội
|
10.1. Tỷ lệ người dân thực hiện tốt chủ trương,
đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của nhà nước, các quy ước và hương
ước của cộng đồng (nếu có)
|
100%
|
100%
|
Công an tỉnh
|
10.2. Trong 03 năm liên tục trước năm xét, công
nhận thôn nông thôn mới không có công dân thường trú ở thôn phạm tội nghiêm
trọng trở lên; tệ nạn xã hội được kiềm chế, giảm; được UBND xã quyết định
công nhận 3 năm liền khu dân cư đạt chuẩn “An toàn về an ninh trật tự”.
|
Đạt
|
Đạt
|
11
|
Thông tin và Truyền
Thông
|
11.1. Thôn trong xã có hộ gia đình thu xem được
01 trong số các phương thức truyền hình vệ tinh, cáp, số mặt đất, truyền hình
qua mạng, internet.
|
|
Đạt
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
11.2. Có hệ thống loa hoạt động thường xuyên.
|
|
Đạt
|
12
|
Tổ chức cộng đồng
|
12.1. Có Ban phát triển thôn hoạt động theo quy
chế do cộng đồng bầu và được Ủy ban nhân dân xã công nhận.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
12.2. Có quy ước hoặc hương ước hoặc quy định tổ chức
hoạt động thôn được người dân thông qua và cam kết thực hiện.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
12.3. Có kế hoạch phát triển thôn hàng năm được
người dân thông qua và Ủy ban nhân dân xã xác nhận.
|
Đạt
|
Đạt
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
12.4. Thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết
xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh”.
|
Được công nhận khu
dân cư tiêu biểu
|
Được công nhận khu
dân cư kiểu mẫu
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam tỉnh
|
TIÊU
CHÍ MÔ HÌNH THÔN THÔNG MINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Theo Quyết định
số 1921/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 quy định chi tiết một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu
chí quốc gia về xã, huyện nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025).
TTT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Hạ tầng kết nối
Internet
|
1.1. Có phủ sóng mạng di động (3G/4G) tại tất cả
các địa điểm trên địa bàn thôn.
|
Đạt
|
1.2. Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng
(nhà văn hóa thôn, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng).
|
Đạt
|
2
|
Sử dụng thiết bị
thông minh
|
2.1. Trên 90% số hộ dân có sử dụng điện thoại
thông minh thường xuyên hoặc có sử dụng máy tính kết nối Internet thường
xuyên.
|
Đạt
|
2.2. 100% thành viên Ban phát triển thôn sử dụng
điện thoại thông minh thường xuyên có kết nối Internet.
|
Đạt
|
2.3. Nhà văn hóa thôn được trang bị máy tính kết
nối Internet, máy chiếu, phông nền.
|
Đạt
|
3
|
Xã hội
|
3.1. Trên 80% số hộ dân biết sử dụng dịch vụ công
trực tuyến.
|
Đạt
|
3.2. 100% số hộ dân đăng ký và được phổ biến thông
tin thường xuyên (pháp luật, thông báo, hướng dẫn,...) đến điện thoại thông
minh (nếu có).
|
Đạt
|
3.3. Trên 50% số hộ dân sử dụng dịch vụ thanh
toán trực tuyến (điện, nước, môi trường, học phí, hành chính công).
|
Đạt
|
3.4. Có hệ thống camera giám sát an ninh tại các
điểm sinh hoạt cộng đồng và các tuyến đường giao thông trọng yếu.
|
Đạt
|
4
|
Y tế
|
4.1. Tỷ lệ người dân tham gia và sử dụng ứng dụng
khám chữa bệnh từ xa.
|
≥ 40%
|
4.2. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử.
|
≥ 70%
|
5
|
Giáo dục
|
Tỷ lệ học sinh có sổ liên lạc điện tử (áp dụng đối
với cấp tiểu học, THCS, THPT).
|
100%
|
6
|
Môi trường
|
6.1. Trên 20% số hộ dân có sử dụng năng lượng tái
tạo/năng lượng sinh học phục vụ sinh hoạt và chiếu sáng
|
Đạt
|
6.2. Có ứng dụng công nghệ số để thông tin lịch
trình thu gom rác thải.
|
Đạt
|
6.3. Người dân kịp thời nhận thông tin và được hướng
dẫn biện pháp ứng phó với thiên tai, dịch bệnh thông qua hệ thống truyền
thông.
|
Đạt
|
1 Áp dụng cho các
thôn: thuộc các xã theo Quyết định số 681/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và Quyết định số
612/QĐ-UBDT ngày 16/9/2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc phê
duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021-2025.
2 Áp dụng cho các
thôn còn lại trên địa bàn tỉnh.
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 quy định tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025
1.253
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|