|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 368/QĐ-CN-TĂCN 2018 chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
Số hiệu:
|
368/QĐ-CN-TĂCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Chăn nuôi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Dương
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC CHĂN NUÔI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
368/QĐ-CN-TĂCN
|
Hà
Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM LĨNH VỰC THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày
21/11/2007;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-BNN-TCCB ngày
13/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính
phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa;
Căn cứ Hồ sơ đăng ký chỉ định phòng thử nghiệm của
Công ty TNHH Giám định Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng thử nghiệm Trung tâm Phân tích và Thử nghiệm
2-Vinacontrol, thuộc Công ty TNHH Giám định Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh (địa chỉ:
Lô U 18A, đường 22, khu chế xuất Tân Thuận, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh; ĐT:
028.39316.323; Fax: 028.39316.961; Email: labvinacontrol@yahoo.com) thực hiện
việc thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
01-78:2011/BNNPTNT, 01-183:2016/BNNPTNT do Bộ NN&PTNT ban hành và các quy định
pháp luật khác có liên quan. Danh sách phép thử được chỉ định tại Phụ lục đính
kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký đến ngày 12/5/2022.
Điều 3. Công ty TNHH Giám định Vinacontrol TP. Hồ Chí Minh có trách
nhiệm thực hiện thử nghiệm phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu, phải tuân
thủ các quy định, hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và chịu hoàn
toàn trách nhiệm về kết quả thử nghiệm do đơn vị mình thực hiện.
Điều 4. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu
tại Điều 1, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- CT. TNHH GĐ Vinacontrol TP.
HCM;
- TT. Tin học và Thống kê (để đăng tải);
- Vụ KHCN & MT (để biết);
- Cục QLCLNLSTS (để biết);
- Tổng cục TĐC, Bộ KHCN (để biết);
- Lưu: VT, TĂCN.
|
Q.
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Xuân Dương
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC PHÉP THỬ THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ THỬ NGHIỆM 2 - VINACONTROL, THUỘC CÔNG TY TNHH GIÁM ĐỊNH
VINACONTROL TP. HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 368/QĐ-CN-TĂCN, ngày 07 tháng 9 năm 2018 của
Cục Chăn nuôi)
TT
|
Tên phép thử
|
Đối tượng phép
thử
|
Giới hạn định
lượng (nếu có)/ Phạm vi đo
|
Phương pháp thử
|
1
|
Phương pháp thử cảm quan
|
TĂCN
|
-
|
TCVN 1532:1993
|
2
|
Xác định độ ẩm và hàm lượng
chất bay hơi khác
|
TĂCN
|
(0,1~86)%
|
TCVN 4326:2001
(ISO 6496:1999)
|
AOAC 925.04
|
3
|
Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm lượng protein
thô bằng phương pháp Kjeldahl
|
TĂCN
|
0,45%
|
TCVN 4328-1:2007
(ISO 5983-1:2005)
|
4
|
Xác định hàm lượng protein thô theo nguyên tắc
Dumas
|
TĂCN
|
0,5 %
|
TCVN 8133-1:2009
|
TĂCN từ ngũ cốc
|
0,5 %
|
TCVN 8133-2:2011
|
TĂCN từ sữa
|
0,5 %
|
TCVN 8100:2009
|
5
|
Xác định hàm lượng chất béo
|
TĂCN
|
0,3%
|
TCVN 4331:2001
|
6
|
Xác định hàm lượng xơ thô
|
TĂCN
|
0,6%
|
TCVN 4329:2007
(ISO 6865:2000)
|
7
|
Xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)
|
TĂCN
|
0,04%
|
TCVN 4330:1986
(ISO 6495:1999)
|
8
|
Xác định hàm lượng canxi bằng phương pháp chuẩn độ
|
TĂCN
|
0,3%
|
TCVN 1526-1:2007
(ISO 6490-1:1985)
|
9
|
Xác định hàm lượng phospho (phương pháp quang phổ).
|
TĂCN
|
0,35%
|
TCVN 1525:2001
|
10
|
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit
chlorhydric
|
TĂCN
|
0,05%
|
TCVN 9474:2012
(ISO 5985:2002 )
|
11
|
Xác định hàm lượng tro thô
|
TĂCN
|
0,2%
|
TCVN 4327:2007
(ISO 5984:2002)
|
12
|
Xác định hàm lượng của các axit amin: Alanine,
Glutamic acid, Proline, Methionine, Lysine,Threonine, Glycine, Tryptophan.
Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
|
TĂCN
|
45 ppm
|
PP11.2-HPLC-TT2
(Ref. AOAC 999.13 và Ref. AOAC 988.15)
|
13
|
Xác định hàm lượng của các axit hữu cơ: axit
formic, axit acetic, axit propionic, acit butyric và muối của chúng bằng
phương pháp sắc lỏng hiệu năng cao
|
TĂCN
|
0.03%
|
PP11.1-HPLC-TT2
|
14
|
Xác định hàm lượng đường : Fructose; Sorbitol,
Glucose, Saccharose, Lactose, Maltose
|
TĂCN
|
0.3%
|
TCVN 11035:2015
|
15
|
Xác định hàm lượng Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, Zn.
(Phương pháp AAS)
|
TĂCN
|
50ppm
|
TCVN 1537:2007
(ISO 6869:2000)
|
16
|
Xác định hàm lượng Ca, Na, P, Mg, K, Fe, Zn, Cu,
Co, Mo, As, Pb, Cd. (Phương pháp ICP-AES)
|
TĂCN
|
Ca, Co, Fe, Mg,
Na, P, K: 30 ppm; Zn:15 ppm; Cu, Mo: 20ppm; As: 2 ppm; Pb: 6 ppm; Cd: 0,5 ppm
|
TCVN 9588:2013
|
17
|
Xác định hàm lượng Asen (As), Selen (Se) (bằng
Phương pháp AAS)
|
TĂCN
|
As: 1,5 ppm Se:
1,5 ppm
|
AOAC 986.15
|
18
|
Xác định hàm lượng Fe2O3 bằng
phương pháp ICP
|
TĂCN
|
0,01%
|
FAO JECFA
Monographs 14 (2013)
|
19
|
Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg) (bằng phương
pháp pháp AAS)
|
TĂCN
|
0,1 ppm
|
TCVN 7993:2009
(EN 13806:2002)
|
20
|
Xác định hàm lượng SiO2, Al2O3
(Al, Si) bằng phương pháp ICP
|
TĂCN
|
0.01%
|
FAO JECFA
Monographs 14 (2013)
|
21
|
Xác định hàm lượng Sodium bicarbonate NaHCO3
|
TĂCN
|
(0,2~99.9)%
|
PP-02B8-H7TT2
(Ref.QCVN 4-
13:2011/BYT, phụ lục 8)
|
22
|
Xác định hàm lượng Urê
|
TĂCN
|
0,06 %
|
TCVN 6600:2000
(ISO 6654:1991)
|
23
|
Xác định hàm lượng Nitơ amoniac (TVN)- nitơ bazơ
bay hơi tổng số (TVBN)
|
TĂCN
|
11mg/100g
|
TCVN 9215:2012
|
TĂCN dạng lỏng từ
thủy sản
|
20mg/100ml
|
TCVN 3706:1990
|
24
|
Xác định hàm lượng histamine
|
TĂCN
|
2 ppm
|
AOAC 957.07
|
25
|
Xác định hàm lượng axit
xyanhydric (HCN). Phương pháp chuẩn độ
|
TĂCN
|
6 ppm
|
AOAC 936.11
TCVN 8763:2012
|
26
|
Xác định trị số peroxit
trong dầu mỡ động vật và thực vật
|
TĂCN
|
0,5 Meq/kg
|
AOCS Cd 8-53
|
Dầu mỡ động vật và
thực vật
|
TCVN 6121: 2010
(ISO 3960:2001)
|
27
|
Xác định hàm lượng Protein
tiêu hóa bằng men pepsin
|
TĂCN có nguồn gốc
động vật
|
0,3%
|
AOAC 971.09
|
TĂCN
|
0,3%
|
TCVN 9129:2011
|
28
|
Xác định độ axit chua của thức ăn gia súc
|
TĂCN
|
1,5 ml NaOH
1N/100g
|
AOAC 920.43
|
29
|
Xác định trị số axít và độ
axít trong dầu mỡ động vật, thực vật và hạt có dầu
|
Dầu mỡ động thực vật
|
0,25 mg KOH/g hoặc
0,13%
|
AOCS Ca 5a-40
|
TCVN 6127:2010
(ISO 00660:2009)
|
TĂCN là hạt có dầu
|
TCVN 8950:2011
(ISO 729:1988)
|
30
|
Xác định độ axít béo
|
TĂCN dạng ngũ cốc
|
1,5 mgKOH/ 100g
|
TCVN 8800:2011
(ISO 7305:1998)
|
31
|
Xác định hoạt độ urê
|
TĂCN là đậu tương
|
0,06 mg N/g/phút ở
30°C
|
TCVN 4847:1989
(ISO 5506:1988)
|
32
|
Xác định hàm lượng Salbutamol, Glenbuterol và
Ractopamine
|
TĂCN
|
30 ppb
|
PP 5.6.1-LCMS/TT2
|
33
|
Xác định hàm lượng Chloramphenicol
|
TĂCN
|
1 ppb
|
PP 5.1 LCMSMS-TT2
|
34
|
Xác định hàm lượng Melamin
|
TĂCN
|
150 ppb
|
PP 1.1 LCMS-TT2
|
35
|
Xác định hàm lượng Cysteamin bằng phương pháp sắc
ký khí đầu dò NPD
|
TĂCN
|
45 ppm
|
PP5.6.3-GC-NPD-TT2
|
36
|
Xác định hàm lượng axit phosphoric
|
TĂCN có bổ sung
axit photsphoric
|
(0,15~85%)
|
TCVN 6619:2000
|
37
|
Xác định hàm lượng Tylosine
(phương pháp HPLC)
|
TĂCN
|
30 ppm
|
PP 5.6.2-HPLC-TT2
|
TCVN 8543:2010
|
38
|
Xác định hàm lượng
Chlortetracycline, Oxytetracycline và Tetracycline (phương pháp HPLC)
|
TĂCN có nguồn gốc
động vật
|
0,3 ppm
|
AOAC 995.09
|
TĂCN
|
0,3 ppm
|
TCVN 8544:2010
|
TĂCN (sữa bột)
|
PP 5.3.1
LC/MS/MS-TT2
|
39
|
Xác định hàm lượng Ethoxyquin, BHA, BHT (phương
pháp HPLC)
|
TĂCN (dạng dầu mỡ)
|
30ppm
|
PP 2.3.HPLC-TT2
|
40
|
Xác định hàm lượng BHA, BHT
(phương pháp HPLC)
|
TĂCN
|
30 ppm
|
AOAC 983.15
|
41
|
Xác định hàm lượng Vitamin
A
|
TĂCN
|
0,3 ppm
|
AOAC 2001.13
|
TĂCN
|
PP 6.2.1 HPLC/TT2
|
42
|
Xác định hàm lượng Vitamin B1, B2, B3, B6, B9
|
TĂCN
|
B1:6ppm
B2:45 ppm
B3:15 ppm
B6:30 ppm
B9:6 ppm
|
PP 6.1.1 HPLC/TT2
|
43
|
Xác định hàm lượng Vitamin
E
|
TĂCN
|
4,5 ppm
|
AOAC 992.03
|
PP 6.2.1 HPLC/TT2
|
44
|
Xác định hàm lượng Vitamin B5
|
TĂCN
|
90ppm
|
PP 6.1.3 HPLC/TT2
|
45
|
Xác định hàm lượng Vitamin B12
|
TĂCN
|
90ppm
|
PP 6.1.4 HPLC/TT2
|
46
|
Xác định hàm lượng Biotin
|
TĂCN
|
90ppm
|
PP 6.1.6 HPLC/TT2
|
47
|
Xác định hàm lượng Vitamin C
|
TĂCN
|
18ppm
|
PP 6.1.5 HPLC/TT2
|
48
|
Xác định hàm lượng Vitamin
D
|
TĂCN
|
0,3 ppm
|
PP 6.2.1 HPLC/TT2
|
0,3 ppm
|
AOAC 992.26
|
49
|
Xác định hàm lượng
Aflatoxin B1
|
TĂCN
|
0,6 ppb
|
AOAC 990.33
|
PP 3.1.6 HPLC/TT2
|
50
|
Xác định hàm lượng
Aflatoxin tổng số (phương pháp sắc ký cột)
|
TĂCN
|
10 ppb
|
AOAC 979.18
|
PP 3.1.1 MC/TT2
|
AOAC 975.36
|
PP 3.1.2 MC/TT2
|
51
|
Xác định hàm lượng
Zearalenone (phương pháp sắc ký bản mỏng)
|
TĂCN
|
100 ppb
|
AOAC 976.22
|
PP3.3.1HPLC/TT2
|
52
|
Xác định hàm lượng
deoxynivalenol (phương pháp sắc ký lỏng)
|
TĂCN
|
300 ppb
|
AOAC 986.17
|
PP 3.4.1HP LC/TT2
|
53
|
Xác định hàm lượng
Fumonisin (FB1, FB2)
|
TĂCN
|
FB1:18 ppb
Fb2:12 ppb
|
AOAC 995.15
|
PP 3.6.1 LCMS/TT2
|
54
|
Định lượng nấm men và nấm mốc.
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
TCVN 8275-1/2:2010
(ISO
21527-1/2:2008)
|
55
|
Định lượng vi sinh vật, đếm khuẩn lạc ở 30°C (Tổng
số vi khuẩn hiếu khí)
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/ ml
|
TCVN 4884-1/2:2015
(ISO
4833-1/2:2013)
|
56
|
Định lượng COLIFORM. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TĂCN
|
10 CFU/g 1 CFU/mL
|
TCVN 6848:2007
(ISO 4832:2006)
|
57
|
Định lượng E.coli dương tính β Glucuronidaza. Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5- Bromo-4-cIo-3indolyl β Glucuronid.
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
TCVN 7924-2:2008
(ISO 16649-2:2001)
|
58
|
Phát hiện SALMONELLA trên đĩa thạch.
|
TĂCN
|
LOD 5 (CFU/25g)
|
TCVN 10780-1:2017
(ISO 6579-1:2017)
|
59
|
Định lượng STAPHYLOCOCCI (có phản ứng dương tính
với COAGULASE) trên đĩa thạch. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch BAIRD-PARKER
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
TCVN 4830-1:2005
(ISO 6888-1:1999,
AMD 1:2003)
|
60
|
Định lượng CLOSTRIDIUM PERFRINGENS trên đĩa thạch.
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
TCVN 4991:2005
(ISO 7937:2004)
|
61
|
Định lượng BACILLUS CEREUS giả định trên đĩa thạch.
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
TCVN 4992:2005
(ISO 7932:2004)
|
62
|
Định lượng Bacillus spp.
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
PP 20.3-VS-TT2
(BS-EN-15784:2009)
|
63
|
Định lượng Bacillus subtilis
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
PP 20.3-VS-TT2
(Ref. BS-EN
15784:2009)
|
64
|
Định lượng Saccharomyces cerevisiae
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
PP 25.1-VS-TT2
(BS-EN 15789:2009)
|
65
|
Định lượng Lactobacillus spp
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
PP 23.2-VS-TT2
(BS-EN 15787:2009)
|
66
|
Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định
- Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN)
|
TĂCN
|
MPN/g
MPN/ml
|
TCVN 6846:2007
(ISO 7251 :2005)
|
67
|
Định danh, định lượng các loại nấm mốc
Aspergillus sp. (A.flavus, A.niger)
|
TĂCN
|
10 CFU/g
1 CFU/mL
|
PP 02.3-VS-TT2
(FAO FNP 14/4
(p.223)- 1992 và 52TCN - TQPT 0001:2003)
|
Quyết định 368/QĐ-CN-TĂCN năm 2018 về chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 368/QĐ-CN-TĂCN ngày 07/09/2018 về chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
1.801
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|