|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện Ninh Thuận 2017
Số hiệu:
|
34/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:34/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận,
ngày
10 tháng
01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CUNG CẤP ĐIỆN NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12
năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11
năm 2012;
Căn cứ Chỉ thị số 171/CT-TTg ngày 26
tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm
điện;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày
07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về việc lập và thực
hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Quyết định số 4711/QĐ-BCT ngày
02 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương về duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận
hành hệ thống điện năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ
trình số 1634/TTr-SCT ngày 20 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận với các nội dung như sau:
1. Về mức phân bổ sản lượng điện:
Căn cứ sản lượng điện được Tổng công
ty Điện lực miền Nam phân bổ hàng tháng cho Công ty Điện lực Ninh Thuận, sau
khi trừ sản lượng điện của các phụ tải ưu tiên, sản lượng còn lại sẽ phân bổ cho các
thành phần phụ tải sản xuất trọng điểm và các phụ tải khác. Riêng đối với các
phụ tải khu vực huyện Ninh Sơn và huyện Bác Ái không thực hiện phân bổ sản lượng
điện (do sử dụng điện của Nhà máy thủy điện Sông Ông và Nhà máy thủy điện Thượng
Sông Ông không tính
vào hệ thống nguồn lưới Quốc gia). Trường hợp Nhà máy thủy điện Sông Ông và Nhà
máy thủy điện Thượng Sông Ông ngưng phát điện, Công ty Điện lực Ninh Thuận sẽ thực hiện
phân bổ sản lượng điện khu vực huyện Ninh Sơn và huyện Bác Ái như các khu vực
khác.
2. Nguyên tắc phân bổ sản lượng điện:
Xác định hệ số tăng trưởng sản lượng
chung của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng (bằng tỷ lệ giữa
sản lượng điện được Tổng công ty Điện lực miền Nam phân bổ và sản lượng điện nhận
của các tháng cùng kỳ năm trước), cụ thể:
- Đối với các phụ tải ưu tiên (gồm
116 khách hàng theo
Kế hoạch cung cấp điện năm 2017): Phân bổ theo yêu cầu và dự báo tăng tối đa
20% so với sản lượng điện tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước;
- Đối với phụ tải sản xuất trọng điểm (gồm
111 khách hàng
theo Kế hoạch cung cấp điện năm 2017): Phân bổ bằng sản lượng điện
tiêu thụ của tháng cùng kỳ năm trước nhân với hệ số tăng trưởng sản lượng chung
của toàn tỉnh được phân bổ hàng tháng trừ đi 3% để dự phòng cho các phụ tải tải
sản xuất mới phát sinh trong tháng;
- Đối với các thành phần phụ tải khác (ngoài
phụ tải ưu tiên và phụ tải sản xuất trọng điểm): Phân bổ bằng sản lượng
điện còn lại trừ đi phần tổn thất điện năng trên lưới điện phân phối.
3. Phương thức điều hành:
- Khai thác tối đa sản lượng điện,
công suất của Nhà máy thủy điện Sông Ông và Nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông;
- Đảm bảo cung cấp điện ổn định để phục
vụ phát triển kinh tế - xã hội và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu của nhân dân trên
địa bàn tỉnh, đặc biệt ưu tiên các phụ tải ưu tiên đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt, các sự kiện chính trị - xã hội diễn ra trong năm 2017 và các kỳ thi
tốt nghiệp của các cấp trên địa bàn tỉnh;
- Căn cứ Kế hoạch cung cấp điện hàng
tháng năm 2017 được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, Công ty Điện lực Ninh Thuận
có trách nhiệm giám sát tình hình tiêu thụ điện của các khách hàng sản xuất trọng
điểm để thực hiện đúng với sản lượng điện được phân bổ. Đối với các thành phần
phụ tải khác, thực hiện tiết giảm sao cho đảm bảo công bằng đối với mọi khách
hàng sử dụng điện.
(Đính kèm Kế hoạch phân bổ sản lượng
điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận)
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Công ty Điện lực Ninh Thuận có
trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch cung cấp
điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận theo đúng nội dung đã được phê duyệt
tại Điều 1;
- Thực hiện việc ngừng, giảm mức cung
cấp điện theo đúng quy định của Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Bộ Công Thương;
- Xử lý, giải quyết nhanh các thắc mắc,
khiếu nại của khách hàng sử dụng điện; thực hiện tốt công tác tuyên truyền tiết
kiệm điện đến khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh; thông báo đến khách
hàng sử dụng điện về Kế hoạch cung cấp điện năm 2017 đã được phê duyệt tại Điều
1 để khách hàng chủ động lập kế hoạch sản xuất phù hợp với khả năng được cấp điện;
- Định kỳ hàng tháng báo cáo tình hình
cung cấp điện trên địa bàn tỉnh gửi về Sở Công Thương để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh và Bộ Công Thương.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
- Giám sát việc thực hiện cung cấp điện
của Công ty Điện lực Ninh Thuận theo nội dung Kế hoạch cung cấp điện đã được
phê duyệt tại Điều 1; giải quyết các khiếu nại của khách hàng trên địa bàn tỉnh
về tình trạng cung cấp điện không tuân thủ các quy định;
- Phối hợp Công ty Điện lực Ninh Thuận tăng cường
công tác tuyên truyền thực
hiện tiết kiệm điện của các khách hàng sử dụng điện trên địa bàn tỉnh theo Chỉ
thị số 10/CT-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận;
- Thực hiện báo cáo định kỳ hàng tháng
gửi Bộ Công Thương về giám sát thực hiện kế hoạch cung cấp điện của Công ty Điện
lực Ninh Thuận.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Ninh Thuận, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh Phạm Văn Hậu;
- VPUB: CVP, PCVP (L.T.Dũng);
- Lưu: VT, KT. Nam.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Phạm
Văn Hậu
|
KẾ HOẠCH
PHÂN
BỔ SẢN LƯỢNG ĐIỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01
năm 2017
của
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Stt
|
Tên khách hàng
|
Địa chỉ
|
Sản lượng điện
dự kiến được phân bổ năm 2017
|
Tháng 1
|
Tháng 2
|
Tháng 3
|
Tháng 4
|
Tháng 5
|
Tháng 6
|
Tháng 7
|
Tháng 8
|
Tháng 9
|
Tháng 10
|
Tháng 11
|
Tháng 12
|
I
|
Tổng điện nhận
Tổng công ty phân bổ từ lưới điện 110kV (kWh)
|
45.670.000
|
42.038.000
|
47.235.000
|
53.210.000
|
57.607.000
|
53.810.000
|
54.985.000
|
57.095.000
|
57.385.000
|
54.463.000
|
49.680.000
|
44.955.000
|
I.1
|
Phụ tải ưu tiên (116 khách hàng) (kWh)
|
1.496.520
|
1.657.570
|
1.569.923
|
1.867.709
|
2.035.726
|
2.092.471
|
1.964.281
|
2.066.431
|
2.090.320
|
1.917.894
|
1.809.709
|
1.869.868
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng (%):
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
20%
|
I.2
|
Phụ tải khác và phụ tải mới phát
sinh (kWh)
|
31.900.701
|
33.314.004
|
31.390.434
|
35.764.224
|
38.781.978
|
41.373.190
|
37.552.076
|
41.175.809
|
43.786.353
|
40.160.306
|
37.103.521
|
31.461.194
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng (%):
|
21,69
|
23,49
|
24,68
|
17,21
|
23,97
|
21,14
|
15,61
|
20,36
|
24,57
|
20,01
|
15,13
|
10,78
|
|
Tỷ lệ tổn thất điện năng (%):
|
7,00
|
-0,11
|
12,32
|
8,89
|
9,85
|
-1,45
|
9,57
|
5,64
|
0,21
|
3,74
|
0,14
|
4,91
|
I.3
|
Phụ tải sản xuất trọng
điểm (111 khách hàng)
(kWh)
|
9.075.201
|
7.112.778
|
8.454.578
|
10.850.313
|
11.115.089
|
11.125.526
|
10.204.264
|
10.631.679
|
11.387.056
|
10.348.081
|
10.698.299
|
9.418.197
|
|
Tỷ lệ tăng trưởng chung toàn tỉnh hàng tháng
(%):
|
7,6%
|
10,3%
|
6,2%
|
8,9%
|
5,6%
|
10,9%
|
7,2%
|
11,6%
|
16,8%
|
19,7%
|
18,8%
|
4,0%
|
1
|
Chi nhánh Công ty CP Đầu tư An Phong tại
Ninh Thuận
|
Số 122 đường 16/4, P. Mỹ Hải, TP.
PR-TC
|
55.455
|
55.455
|
55.455
|
55.455
|
55.455
|
60.197
|
56.549
|
60.566
|
65.958
|
66.157
|
69.109
|
54.376
|
2
|
Chi nhánh Công ty CP Đầu tư An Phong
tại Ninh Thuận
|
Số 122 đường 16/4. P. Mỹ Hải, TP.
PR-TC
|
64.423
|
64.423
|
64.423
|
64.423
|
64.423
|
66.822
|
62.655
|
63.824
|
60.473
|
55.596
|
52.203
|
49.131
|
3
|
CN Công ty TNHH An Cường
Tại Ninh Thuận
|
325 Đường 21/8- P. Phước Mỹ,
TP. PR-TC (AN CƯỜNG 2)
|
77.739
|
50.302
|
83.787
|
79.213
|
72.415
|
66.477
|
53.913
|
54.409
|
81.083
|
84.678
|
76.683
|
66.217
|
4
|
Chi nhánh Công ty TNHH An Cường tại
Ninh Thuận
|
Số 325 Đường 21/8- P. Phước Mỹ TP.
PR-TC (AN CƯỜNG 3)
|
79.475
|
38.649
|
55.627
|
58.467
|
36.690
|
46.829
|
39.315
|
55.451
|
44.075
|
37.169
|
33.814
|
44.880
|
5
|
Công ty CP Bia Sài Gòn - Ninh Thuận
|
KCN Thành Hải, xã Thành Hải, TP. PR-TC
|
426.350
|
439.179
|
283.972
|
481.845
|
496.481
|
488.787
|
475.360
|
525.407
|
506.296
|
542.655
|
682.525
|
452.021
|
6
|
Công ty CP Bia Sài Gòn Ninh Thuận SAGOTA
|
KCN Thành Hải, xã Thành Hải, TP.
PR-TC
|
213.175
|
219.589
|
141.986
|
240.923
|
248.241
|
244.394
|
237.680
|
262.703
|
253.148
|
271.328
|
341.263
|
226.010
|
7
|
Công ty CP dệt may Quảng Phú
|
Thôn Hạnh Trí, xã Quảng Sơn,
Ninh Sơn
|
205.902
|
199.204
|
279.787
|
451.157
|
684.070
|
712.715
|
864.011
|
865.089
|
863.461
|
864.085
|
864.093
|
863.938
|
8
|
Công ty CP dệt may Quảng Phú
|
Quảng Phú 4/001- Hạnh Trí, xã Quảng Sơn,
Ninh Sơn
|
510.000
|
510.000
|
510.000
|
510.000
|
510.000
|
510.000
|
510.000
|
510.000
|
510.000
|
510.000
|
510.000
|
510.000
|
9
|
Công ty CP Du lịch Đồng Thuận
|
Đường Yên Ninh, P.Văn Hải, TP. PR-TC
|
26.328
|
12.844
|
32.663
|
27.587
|
42.076
|
56.162
|
89.133
|
55.223
|
47.466
|
32.443
|
25.731
|
38.195
|
10
|
Công ty CP Du lịch Sài Gòn Ninh Chữ
|
TT. Khánh Hải, Ninh Hải
|
39.225
|
36.010
|
43.841
|
48.714
|
46.673
|
113.996
|
98.896
|
94.069
|
87.398
|
35.570
|
22.836
|
56.851
|
11
|
Công ty CP giống cây trồng Nha Hố
|
Thôn Nha Hố, xã Nhơn Sơn, Ninh Sơn
|
10.314
|
38.499
|
56.577
|
28.582
|
11.317
|
21.958
|
11.827
|
12.261
|
35.403
|
33.680
|
10.468
|
23.003
|
12
|
Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quồc Lộ 1A, Thôn Quán Thẻ, xã Phước
Minh, Thuận Nam
|
37.656
|
39.701
|
39.254
|
41.301
|
6.566
|
95.891
|
47.963
|
29.767
|
53.816
|
2.486
|
11.580
|
34.719
|
13
|
Công ty CP Quản lý Nam Núi Chúa
|
Thôn Vĩnh Hy, Xã Vĩnh Hải, Ninh Hải
|
263.069
|
242.498
|
147.099
|
270.363
|
266.452
|
251.731
|
263.939
|
340.027
|
281.655
|
263.275
|
371.950
|
250.563
|
14
|
Công ty CP Thương mại Đầu tư
Fococev
|
Km28 -QLộ 27A- Quảng Sơn, Ninh Sơn
|
264.094
|
129.318
|
240.741
|
282.043
|
149.273
|
18.969
|
17.308
|
10.013
|
13.736
|
64.628
|
157.673
|
116.140
|
15
|
Công ty CP Thương mại Đầu tư
Fococev
|
Km28 -QLộ 27A- Quảng
Sơn, Ninh Sơn
|
161.858
|
74.627
|
146.242
|
165.299
|
90.545
|
22
|
104
|
141
|
307
|
44.521
|
116.055
|
68.780
|
16
|
Công ty CP Thương mại Đầu tư
Fococev
|
Km28 -QLộ 27A, Quảng Sơn, Ninh Sơn
|
218.865
|
94.081
|
197.427
|
227.378
|
116.584
|
119
|
240
|
152
|
68
|
54.732
|
144.634
|
90.782
|
17
|
Công ty CP Xây dựng Ninh Thuận
|
Số 53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC
|
75.155
|
41.418
|
65.771
|
67.268
|
60.698
|
66.089
|
67.834
|
59.556
|
70.442
|
63.672
|
66.863
|
59.883
|
18
|
Công ty CP Xây dựng Ninh Thuận
|
Số 53 Nguyễn Văn Trỗi, P.
Thanh Sơn, TP. PR-TC
|
38.765
|
23.112
|
30.515
|
35.572
|
41.789
|
35.273
|
37.429
|
34.676
|
30.430
|
16.175
|
27.815
|
30.081
|
19
|
Công ty CP Xây dựng Ninh Thuận
|
53 Nguyễn Văn Trỗi, P.
Thanh Sơn, TP. PR-TC
|
53.754
|
27.877
|
43.004
|
56.148
|
46.991
|
46.235
|
50.923
|
54.713
|
48.160
|
48.407
|
51.647
|
44.837
|
20
|
Công ty CP Công nghệ tiêu chuẩn sinh học Giống thủy
sản Vĩnh Thịnh
|
Khu SX&KĐ Giống TSTT, xã An Hải,
Ninh Phước
|
56.714
|
83.662
|
70.461
|
59.029
|
58.328
|
58.061
|
57.039
|
56.939
|
63.409
|
59.680
|
56.696
|
57.826
|
21
|
Công ty CP Đầu tư và XD Xuân Huy Ninh
Thuận
|
Đường 702 - Mỹ Tường 2, Nhơn Hải, Ninh Hải
|
34.225
|
35.570
|
58.788
|
88.787
|
104.211
|
96.279
|
76.629
|
55.712
|
60.781
|
42.794
|
37.125
|
59.168
|
22
|
Công ty CP Rau câu Sơn Hải
|
Thôn Suối Đá, xã Lợi Hải, Thuận Bắc
|
43.315
|
20.795
|
44.078
|
24.579
|
18.981
|
19.174
|
50.829
|
68.907
|
63.614
|
29.163
|
20.473
|
34.316
|
23
|
Công ty TNHH Bao Bì Nhựa Vĩnh An
|
Số 63/14 Nguyễn Thị Minh Khai, P Văn
Hải, TP. PR-TC
|
27.918
|
50.066
|
48.851
|
86.203
|
76.139
|
13.585
|
8.263
|
28.051
|
47.238
|
40.857
|
11.673
|
37.572
|
24
|
Công ty TNHH Giống thủy sản GROBEST
(VN)
|
Khu SX&KĐ, Giống TSTT, xã An Hải,
Ninh Phước
|
64.664
|
90.701
|
68.901
|
76.693
|
70.363
|
70.847
|
63.781
|
70.862
|
67.279
|
64.839
|
65.242
|
65.851
|
25
|
Công ty TNHH Giống thủy sản Hisenor Việt
Nam
|
Khu SX&KĐ Giống Thủy sản TT xã An Hải, Ninh Phước
|
56.766
|
112.665
|
100.986
|
97.153
|
90.657
|
93.646
|
103.710
|
101.117
|
103.444
|
94.889
|
76.752
|
87.691
|
26
|
Công ty TNHH Giống thủy sản Uni-President
Việt Nam
|
Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước
|
40.449
|
103.255
|
126.987
|
126.921
|
92.576
|
90.744
|
90.675
|
77.616
|
86.647
|
74.081
|
25.592
|
80.086
|
27
|
Công ty TNHH Giống thủy sản Uni-President Việt Nam
|
Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước
|
21.830
|
81.816
|
102.484
|
91.762
|
60.431
|
57.629
|
56.070
|
45.873
|
61.429
|
45.536
|
5.257
|
54.070
|
28
|
Công ty TNHH MTV sản xuất Nước đá An Hải
|
Xã An Hải, Ninh Phước,
|
65.459
|
60.496
|
55.906
|
72.806
|
85.640
|
81.982
|
71.585
|
69.374
|
66.323
|
63.952
|
29.853
|
61.768
|
29
|
Công ty TNHH MTV thương mại và dịch vụ Sài
Gòn- Phan Rang
|
97 đường Trần Phú, P. Phủ
Hà, TP. PR-TC
|
97.320
|
86.924
|
87.536
|
105.339
|
107.279
|
116.370
|
106.659
|
118.255
|
122.597
|
110.912
|
110.520
|
99.176
|
30
|
Công ty TNHH Phú Thủy
|
Cụm CN Đô Vinh, TP.PR-TC
|
22.751
|
6.251
|
50.431
|
47.549
|
46.991
|
58.093
|
33.730
|
20.406
|
26.652
|
16.536
|
19.153
|
30.125
|
31
|
Công ty TNHH sản xuất Giống thủy sản Minh Phú
|
Thòn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước
|
59.371
|
63.135
|
81.276
|
90.269
|
77.843
|
72.207
|
74.764
|
88.270
|
85.885
|
88.692
|
87.545
|
73.676
|
32
|
Công ty TNHH sản xuất Thương mại và Dịch
vụ Mỹ Liên
|
Đ.Tỉnh lộ 703, thôn Phú
Nhuận, xã Phước Thuận, Ninh Phước
|
40.041
|
52.792
|
41.237
|
54.676
|
94.259
|
72.789
|
67.824
|
70.927
|
77.168
|
66.706
|
55.978
|
58.954
|
33
|
Công ty TNHH TM và SX Tân
Sơn Hoa Cương
|
Khánh Nhơn, Nhơn Hải, Ninh Hải
|
596
|
569
|
5.299
|
137.850
|
108.038
|
129.782
|
109.910
|
139.377
|
174.194
|
166.239
|
143.777
|
93.240
|
34
|
Công ty TNHH TM và SX Tân Sơn Hoa Cương
|
Thôn Khánh Nhơn, xã Nhơn Hải, Ninh
Hải
|
93.774
|
34.218
|
92.082
|
102.151
|
86.102
|
35.834
|
55.070
|
98.576
|
96.309
|
114.191
|
120.432
|
78.447
|
35
|
Công ty TNHH TM&XD Sơn
Long Thuận
- NM nước đá Phước Mỹ
|
107 Trần Quang Diệu, P.Thanh Sơn, TP. PR-TC
|
29.236
|
25.677
|
24.358
|
43.694
|
50.284
|
32.499
|
26.331
|
27.965
|
37.691
|
23.877
|
22.095
|
29.339
|
36
|
Công ty TNHH TM&XD Sơn Long Thuận-
PX.Nước Đá Phủ
Hà
|
107 Trần Quang Diệu, P. Thanh Sơn, TP. PR-TC
|
23.472
|
944
|
1.167
|
38.664
|
49.833
|
31.108
|
24.987
|
21.481
|
58.038
|
37.986
|
28.834
|
26.680
|
37
|
Công ty TNHH TM&XD Sơn Long Thuận-Trạm BT nhựa nóng
|
107 Trần Quang Diệu, P. Thanh
Sơn, TP. PR-TC
|
18.462
|
3.112
|
18.739
|
2.552
|
595
|
982
|
750
|
5.799
|
15.113
|
8.811
|
36.083
|
9.241
|
38
|
Công ty TNHH Trường Hoa
|
KP5 - Đông Hải (ĐHải 8), TP.
PR-TC
|
51.997
|
42.899
|
70.761
|
97.682
|
77.268
|
83.288
|
110.681
|
87.423
|
116.793
|
82.390
|
70.152
|
75.609
|
39
|
Công ty TNHH Cán sắt Thanh Hạnh
|
Thôn Đá Bắn, xã Hộ Hải, Ninh Hải
|
820.378
|
394.435
|
928.357
|
856.837
|
781.812
|
471.091
|
747.322
|
723.167
|
647.294
|
704.168
|
674.651
|
660.742
|
40
|
Công ty TNHH Thông Thuận
|
Thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân,
huyện Tuy Phong, tỉnh
Bình
Thuận
|
70.364
|
45.238
|
50.524
|
54.433
|
76.355
|
96.517
|
87.424
|
85.436
|
95.228
|
90.781
|
83.052
|
70.642
|
41
|
Công ty TNHH Thông Thuận
|
Thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân,
huyện Tuy Phong, tỉnh
Bình
Thuận
|
27.353
|
16.438
|
13.646
|
12.676
|
24.645
|
35.790
|
30.906
|
29.094
|
55.273
|
75.447
|
60.239
|
31.726
|
42
|
Công ty TNHH Thông Thuận
|
Thôn Vĩnh Hưng, xã Vĩnh Tân,
huyện Tuy Phong, tỉnh
Bình
Thuận
|
583.459
|
437.140
|
437.992
|
610.831
|
549.115
|
693.581
|
610.612
|
697.972
|
714.550
|
717.822
|
959.750
|
591.722
|
43
|
Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt
Nam - CN tại Ninh Thuận
|
Xã An Hải, Ninh Phước
|
52.415
|
64.992
|
59.305
|
59.696
|
57.651
|
61.924
|
65.604
|
56.667
|
54.556
|
67.499
|
72.653
|
57.083
|
44
|
Công ty CP Chăn nuôi C.P
Việt Nam - CN tại Ninh Thuận
|
Xã An Hải, Ninh Phước
|
49.225
|
60.968
|
55.844
|
56.243
|
54.511
|
58.611
|
62.124
|
53.714
|
51.665
|
64.313
|
68.461
|
53.917
|
45
|
Công ty CP Chăn nuôi C.P
Việt Nam - CN tại Ninh Thuận
|
Xã An Hải, Ninh Phước
|
111.326
|
135.327
|
128.474
|
119.551
|
118.954
|
118.366
|
121.403
|
116.039
|
123.849
|
133.026
|
133.263
|
115.389
|
46
|
Công ty CP Chăn nuôi C.P
Việt Nam - CN tại Ninh Thuận
|
Xã An Hải, Ninh Phước
|
105.290
|
128.181
|
121.501
|
113.271
|
111.947
|
111.234
|
114.297
|
108.958
|
116.178
|
125.849
|
126.291
|
108.888
|
47
|
Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quốc lộ 1A- Quán Thẻ, xã Phước Minh,
Thuận Nam
|
67.990
|
69.745
|
67.145
|
68.835
|
63.756
|
124.441
|
90.435
|
52.085
|
90.471
|
10.421
|
1.783
|
60.801
|
48
|
Công ty CP Muối Cà Ná Ninh
Thuận
|
Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 7), Phước
Minh, Thuận Nam
|
69.036
|
70.818
|
68.178
|
69.894
|
66.249
|
126.308
|
85.163
|
55.440
|
93.305
|
11.402
|
2.432
|
61.727
|
49
|
Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 8), Phước
Minh, Thuận Nam
|
63.806
|
65.453
|
63.013
|
64.599
|
57.477
|
107.965
|
81.766
|
51.650
|
84.098
|
11.168
|
3.543
|
56.251
|
50
|
Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quốc lộ 1A- Quán Thẻ (BQThẻ 9),
Phước Minh, Thuận Nam
|
62.760
|
54.380
|
61.980
|
63.540
|
57.230
|
105.397
|
79.171
|
51.911
|
85.282
|
10.771
|
3.706
|
55.514
|
51
|
Công ty CP xây dựng Ninh Thuận
|
53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh
Sơn, TP. PR-TC
|
73.586
|
30.248
|
72.630
|
106.408
|
51.803
|
75.044
|
61.009
|
73.099
|
72.115
|
63.590
|
25.939
|
60.186
|
52
|
Công ty CP xây dựng Ninh Thuận
|
53 Nguyễn Văn Trỗi, P. Thanh Sơn, TP.
PR-TC
|
96.473
|
49.616
|
64.893
|
43.377
|
86.902
|
89.460
|
90.727
|
87.097
|
84.576
|
91.458
|
81.778
|
73.495
|
53
|
Công ty CP Khai thác và Chế biến
Khoáng Sản Phan Rang
|
Quốc lộ 1A- Thôn Hiếu Thiện, Phước Ninh, Thuận
Nam (Trạm Hiếu Thiện 4)
|
40.271
|
44.208
|
30.680
|
67.247
|
13.030
|
12.732
|
15.838
|
10.969
|
5.918
|
6.068
|
5.558
|
21.844
|
54
|
Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quán Thẻ 1 (BQThẻ 1 -044), Phước Minh, Thuận
Nam
|
3.870
|
494
|
1.777
|
3.961
|
83.352
|
108.493
|
84.829
|
53.290
|
90.664
|
17.307
|
23.160
|
40.069
|
55
|
Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quán Thẻ 1 (BQThẻ 3-004), Phước
Minh, Thuận Nam
|
7.176
|
10.730
|
11.363
|
12.708
|
98.322
|
144.640
|
118.653
|
75.108
|
102.363
|
32.618
|
34.740
|
55.152
|
56
|
Công ty CP Muối Cà Ná Ninh Thuận
|
Quán Thẻ 1 (BQThẻ 5-015), Phước
Minh, Thuận Nam
|
7.207
|
7.511
|
8.264
|
9.531
|
49.135
|
80.321
|
65.313
|
45.275
|
55.398
|
15.066
|
24.318
|
31.235
|
57
|
Công ty CP Muối Cà Ná Ninh
Thuận
|
Quán Thẻ 1 (BQThẻ 1-008), Phước Minh,
Thuận Nam
|
5.784
|
483
|
2.025
|
2.828
|
133.503
|
160.242
|
108.795
|
85.957
|
117.567
|
24.577
|
28.950
|
57.127
|
58
|
Công ty CP Sản xuất và Chế biến Muối BIM
|
Quốc lộ 1A- Quán Thẻ, Phước Minh, Thuận Nam
|
57.917
|
51.332
|
56.278
|
44.457
|
63.448
|
63.629
|
57.727
|
65.334
|
68.417
|
68.806
|
75.316
|
56.942
|
59
|
Công ty CP XNK Thủy Sản Cà Ná
|
Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná,
Thuận Nam
|
42.028
|
24.239
|
50.462
|
54.115
|
69.183
|
71.797
|
72.846
|
77.367
|
87.228
|
95.449
|
105.540
|
63.118
|
60
|
Công ty TNHH May Tiến Thuận
|
Đường 16/4, TP. PR-TC
|
60.668
|
31.439
|
60.534
|
62.481
|
56.020
|
68.409
|
62.728
|
69.504
|
62.476
|
72.121
|
77.354
|
57.901
|
61
|
Công ty TNHH May Tiến Thuận - Trạm 2
|
Đường 16/4, TP. PR-TC
|
90.343
|
43.682
|
93.301
|
99.715
|
85.271
|
108.083
|
94.957
|
106.211
|
94.408
|
108.508
|
113.345
|
87.924
|
62
|
Công ty TNHH MTV Tiến Cường
|
Cảng cá Cà Ná mở rộng (CCCNá/014),
Thuận Nam
|
33.273
|
28.692
|
37.498
|
68.041
|
87.897
|
68.538
|
79.004
|
84.773
|
91.802
|
74.338
|
51.647
|
59.786
|
63
|
Công ty TNHH MTV Xi Măng LuKs (Ninh
Thuận)
|
Thôn Suối Giếng, xã Công Hải, Thuận Bắc
|
500.000
|
350.116
|
610.373
|
693.327
|
739.643
|
742.892
|
507.350
|
715.783
|
619.300
|
650.019
|
767.291
|
584.937
|
64
|
Công ty TNHH nước đá Tri Thủy
|
Thôn Tri Thủy, Ninh Hải
|
57.017
|
45.259
|
50.080
|
79.383
|
73.256
|
75.314
|
64.552
|
65.008
|
65.913
|
48.547
|
27.097
|
55.647
|
65
|
Công ty TNHH SX Nước
Đá Quảng Thuận
|
Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná, Thuận
Nam
|
8.891
|
12.114
|
4.235
|
71.059
|
77.053
|
57.079
|
48.265
|
36.555
|
63.762
|
50.776
|
16.791
|
37.922
|
66
|
Công ty TNHH SX Nước Đá Quảng Thuận
|
Cảng Cá Cà Ná, Xã Cà Ná, Thuận Nam (Trạm
NĐ Quảng Thuận)
|
30.773
|
41.439
|
81.483
|
180.655
|
209.817
|
149.064
|
100.136
|
88.987
|
147.030
|
91.318
|
12.669
|
97.014
|
67
|
Công ty TNHH SXTM
Hưng Châu
|
Cảng cá Cà Ná mở rộng, xã Cà
Ná, Thuận Nam (NĐ HƯNG CHÂU 2)
|
29.361
|
15.848
|
36.630
|
58.107
|
53.034
|
51.738
|
54.809
|
50.640
|
74.084
|
62.306
|
39.951
|
44.535
|
68
|
Công ty TNHH Thanh Thảo
|
Thôn Lạc Sơn, Thuận Nam (Trạm THANH
THẢO- CCNá/015X)
|
34.372
|
22.286
|
41.537
|
82.051
|
80.387
|
74.559
|
84.913
|
81.483
|
103.729
|
60.649
|
39.418
|
59.907
|
69
|
Công ty TNHH TM & XD Sơn Long Thuận
|
Số 107 Trần Quang Diệu, P.Thanh Sơn,
TP.PR-TC
|
64.737
|
58.639
|
67.186
|
81.088
|
85.815
|
121.614
|
120.841
|
111.185
|
78.431
|
71.817
|
61.189
|
78.610
|
70
|
Công ty TNHH TM Hoàn Cầu - Trạm 3
|
Yên Ninh, TP. PR-TC
|
21.171
|
35.259
|
26.724
|
30.933
|
35.859
|
61.902
|
55.049
|
47.371
|
30.897
|
20.119
|
21.979
|
33.084
|
71
|
Công ty TNHH TM và XD Yên Ninh
|
Khánh Hội, xã Tri Hải, Ninh Hải
|
14.822
|
11.052
|
45.762
|
58.531
|
56.656
|
53.972
|
42.743
|
53.714
|
95.956
|
25.686
|
17.046
|
40.474
|
72
|
Công ty TNHH TM&SX Tân Sơn Hoa Cương
|
Khánh Nhơn, xã Nhơn Hải, Ninh Hải
|
49.675
|
15.902
|
52.993
|
64.610
|
57.435
|
60.834
|
51.391
|
56.005
|
53.293
|
59.260
|
46.436
|
48.258
|
73
|
Công ty TNHH TM&SX Tân Sơn Hoa Cương
|
Khánh nhơn, xã Nhơn Hải
|
109.987
|
31.063
|
111.285
|
123.469
|
95.859
|
94.132
|
84.871
|
60.175
|
42.527
|
6.197
|
3.266
|
66.242
|
74
|
DNTN Chế biến Thủy Sản Bế Hậu Cà Ná
|
Lạc Nghiệp, xã Cà Ná, Thuận
Nam (Trạm NƯỚC
ĐÁ BẾ HẬU)
|
4.550
|
7.758
|
26.734
|
78.387
|
88.923
|
62.032
|
55.893
|
44.678
|
62.123
|
56.716
|
13.456
|
42.717
|
75
|
DNTN Chế biến Thủy Sản Bế Hậu Cà Ná
|
Thôn Lạc Nghiệp 2, xã Cà Ná, Thuận
Nam
|
44.120
|
28.005
|
57.910
|
117.909
|
134.026
|
86.946
|
98.875
|
91.658
|
115.587
|
90.746
|
35.412
|
76.768
|
76
|
DNTN Chế biến Thủy Sản Bế Hậu Cà Ná
|
Thôn Lạc Nghiệp, xã Cà Ná, Thuận Nam
|
14.299
|
8.981
|
8.130
|
39.427
|
89.990
|
42.826
|
33.605
|
10.263
|
28.109
|
30.050
|
18.644
|
27.802
|
77
|
DNTN Nhà máy Nước đá Lương Cách
|
Lương Cách, Hộ Hải, Ninh Hải
|
21.809
|
34.078
|
27.127
|
38.357
|
46.704
|
36.060
|
35.939
|
38.347
|
42.106
|
34.567
|
28.186
|
32.576
|
78
|
DNTN Nhà máy Nước đá Ngọc Hà
(Trạm 2)
|
135 Hải Thượng Lãn Ông, TP.
PR-TC
|
58.116
|
32.201
|
12.138
|
47.083
|
39.727
|
41.682
|
47.922
|
34.578
|
53.725
|
53.227
|
22.257
|
37.554
|
79
|
DNTN Nước đá Đức Tín
|
KP9 - P.Mỹ Đông, TP.
PR-TC
|
97.623
|
86.902
|
95.573
|
119.296
|
119.180
|
106.692
|
114.974
|
117.060
|
148.441
|
117.015
|
92.756
|
103.155
|
80
|
DNTN Sản xuất Nước đá Lê
Trung Tín
|
Cảng Cá Cà Ná, xã Cà Ná, Thuận Nam
|
25.114
|
42.920
|
6.095
|
84.191
|
90.719
|
50.238
|
43.879
|
39.139
|
70.909
|
41.522
|
46.320
|
45.949
|
81
|
DNTN SX Nước đá cây Long Nguyên
|
An Thạnh, An Hải, Ninh Phước
|
67.593
|
73.672
|
58.592
|
77.900
|
89.734
|
98.987
|
84.152
|
94.156
|
101.009
|
81.293
|
92.154
|
77.882
|
82
|
DNTN Nhà máy Nước đá Ngọc Hà
|
49Y Hải Thượng Lãn Ông, P.
Tấn Tài, TP. PR-TC
|
39.413
|
49.637
|
36.568
|
47.358
|
53.331
|
55.245
|
50.745
|
58.644
|
61.076
|
49.959
|
47.154
|
46.565
|
83
|
DNTN Phúc Nguyên
|
Thôn Lạc Sơn (477NP-181P-001), Thuận
Nam
|
7.176
|
2.103
|
12.479
|
52.939
|
75.565
|
19.670
|
39.804
|
19.624
|
74.846
|
49.679
|
54.588
|
34.388
|
84
|
DNTN Thịnh Nga
|
124 Nguyễn Du, Bảo An, TP.PR-TC
(ĐL2/005)
|
53.618
|
67.181
|
50.245
|
68.507
|
75.585
|
71.548
|
62.041
|
61.859
|
67.131
|
57.206
|
47.964
|
58.131
|
85
|
Hộ Kinh doanh Phúc Tiến
|
KP1 Mỹ Bình, TP.
PR-TC (MPhước 3/B12)
|
53.367
|
57.921
|
50.689
|
70.106
|
79.925
|
74.537
|
70.700
|
75.629
|
84.497
|
78.843
|
73.093
|
65.161
|
86
|
Hộ Nuôi tôm Bùi Văn Võ
|
Thôn Từ Thiện, xã Phước Dinh,
Thuận Nam (TVõ/001)
|
11.851
|
8.412
|
3.078
|
24.812
|
70.219
|
136.925
|
135.345
|
79.875
|
108.303
|
137.893
|
132.081
|
70.861
|
87
|
Khách hàng Cao Ngọc Tân
|
Phường Mỹ Hương, TP.
PR-TC (MVTThiện-023)
|
14.058
|
5.022
|
5.165
|
4.998
|
24.860
|
49.116
|
96.354
|
81.363
|
70.146
|
58.747
|
64.755
|
39.746
|
88
|
Khách hàng Khúc Thị Ngọc Lan
|
Phường Kinh Dinh. TP. PR-TC (VTrường/021
-TÔM NGỌC LAN)
|
53.764
|
78.254
|
80.646
|
73.166
|
74.600
|
77.159
|
52.173
|
58.492
|
77.976
|
68.526
|
83.932
|
66.050
|
89
|
Khách hàng Mã Bình Tường
|
Thôn Liên Sơn, xã Phước
Vinh, Ninh Phước
|
52.865
|
55.946
|
50.886
|
62.386
|
63.786
|
66.218
|
59.738
|
66.832
|
66.823
|
66.682
|
63.621
|
57.300
|
90
|
Khách hàng Ngô Văn Nhứt
|
Thôn Nam Cương, xã An Hải, Ninh Phước
|
24.916
|
19.132
|
27.726
|
52.834
|
53.957
|
33.525
|
21.809
|
27.107
|
10.481
|
31.416
|
857
|
26.150
|
91
|
Khách hàng Nguyễn Cảnh
|
Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước
|
10.010
|
26.364
|
44.605
|
43.790
|
67.059
|
85.824
|
77.806
|
80.592
|
63.409
|
57.323
|
55.329
|
51.884
|
92
|
Khách hàng Nguyễn Hồ Phi
|
Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước
|
82.048
|
64.477
|
45.814
|
64.186
|
98.383
|
111.364
|
45.358
|
92.766
|
76.838
|
109.850
|
105.146
|
75.657
|
93
|
Khách hàng Nguyễn Kim Phương (Trạm KIM
PHƯƠNG)
|
Thôn Vĩnh Trường, xã Phước Dinh, Thuận
Nam
|
93.335
|
49.304
|
25.339
|
33.348
|
56.615
|
76.102
|
69.408
|
92.603
|
134.204
|
107.667
|
99.009
|
70.193
|
94
|
Khách hàng Nguyễn Thị Hà
|
Thôn Nam Cương, xã An Hải, Ninh Phước
|
37.792
|
30.548
|
9.028
|
21.265
|
57.312
|
91.909
|
54.966
|
97.957
|
122.574
|
102.789
|
95.419
|
60.196
|
95
|
Khách hàng Nguyễn Văn Châu (Trạm Văn
Châu)
|
Thôn Sơn Hải, xã Phước
Dinh, Thuận Nam
|
96.086
|
50.774
|
51.195
|
110.994
|
152.453
|
160.372
|
145.005
|
151.877
|
162.529
|
129.735
|
124.369
|
113.044
|
96
|
Khách hàng Nguyễn Văn Dương
|
Nam Cương, xã An Hải, Ninh Phước
|
9.728
|
537
|
15.164
|
45.209
|
66.259
|
65.679
|
42.878
|
41.996
|
53.486
|
45.256
|
10.862
|
33.752
|
97
|
Khách hàng Nguyễn Văn Minh
|
Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận Nam (VTrường/032X)
|
40.083
|
28.188
|
31.692
|
35.477
|
36.464
|
36.956
|
49.578
|
64.943
|
82.312
|
78.714
|
91.227
|
48.159
|
98
|
Khách hàng Nguyễn Văn Vinh
|
Từ Thiện, xã Phước Dinh, Thuận Nam (MVTThiện/011X1)
|
68.262
|
56.150
|
17.943
|
55.566
|
85.373
|
63.931
|
68.772
|
71.176
|
50.265
|
43.074
|
76.613
|
55.887
|
99
|
Nhà Máy Nước đá Ngọc Hà (Trạm 3)
|
135 Hải Thượng Lãn Ông, TP.
PR-TC
|
73.471
|
60.893
|
88.952
|
95.109
|
88.113
|
74.926
|
91.581
|
89.943
|
130.108
|
126.678
|
121.127
|
87.817
|
100
|
Khách hàng Nhà máy nước đá Ninh Chữ
|
300 Trường Chinh, P. Vân Hải, TP, PR-TC
|
45.846
|
36.192
|
41.847
|
51.753
|
65.079
|
64.244
|
57.206
|
61.804
|
74.209
|
43.587
|
45.625
|
49.920
|
101
|
Khách hàng Nước đá sạch Dương Thanh Nhị
|
34 Quang Trung, phường Phủ Hà,
TP.PR-TC
|
41.652
|
47.298
|
37.343
|
48.714
|
55.137
|
57.403
|
50.016
|
56.830
|
57.139
|
48.979
|
45.718
|
46.366
|
102
|
Khách hàng Phạm Văn Tá (Nhà máy xay)
|
Thôn An Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước
|
75.228
|
51.987
|
77.041
|
65.902
|
41.584
|
67.157
|
59.561
|
70.557
|
68.257
|
70.685
|
54.565
|
59.659
|
103
|
Khách hàng Trần Thị Yến Vân
|
Thôn Long Bình 1, xã An Hải,
Ninh Phước
|
51.829
|
49.294
|
50.101
|
63.805
|
71.122
|
71.915
|
66.271
|
67.126
|
74.539
|
55.608
|
54.750
|
57.483
|
104
|
Khách hàng Trần Văn Đố
|
Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh,
Thuận Nam (SHải 5/018)
|
128.166
|
96.785
|
54.449
|
63.731
|
91.755
|
107.749
|
90.862
|
108.459
|
155.178
|
178.318
|
201.886
|
107.012
|
105
|
Khách hàng Trương Thị Sự
|
Thôn từ Thiện, xã Phước Dinh,
Thuận Nam
|
4.414
|
27.083
|
44.088
|
85.610
|
99.255
|
98.858
|
82.829
|
85.805
|
95.012
|
87.397
|
82.751
|
66.998
|
106
|
Khách hàng Võ Thành Long
|
Sơn Hải, xã Phước Dinh,
Thuận Nam (TSHải 13/001-TÔM SƠN HẢI 13)
|
113.972
|
123.653
|
111.223
|
79.806
|
61.827
|
66.024
|
69.189
|
87.152
|
88.149
|
75.610
|
76.544
|
81.138
|
107
|
Khách hàng Võ Văn Sơn (trạm
VĂN CƯ)
|
Thôn Sơn Hải, xã Phước Dinh, Thuận
Nam
|
92.257
|
73.543
|
41.051
|
69.333
|
98.845
|
81.367
|
59.852
|
70.351
|
72.900
|
89.602
|
96.855
|
71.655
|
108
|
Trại Nuôi tôm Chân Trắng Bùi Văn Võ
|
Thôn Từ Thiện, xã Phước
Dinh, Thuận Nam (MVTThiện-052)-
|
61.902
|
44.744
|
20.918
|
53.066
|
95.993
|
115.647
|
71.606
|
118.613
|
127.126
|
103.209
|
105.586
|
77.242
|
109
|
Trung tâm Giống hải sản cấp I Ninh
Thuận
|
Thôn Hòa Thạnh, xã An Hải, Ninh Phước
(AH6/A01)
|
10.345
|
9.206
|
8.646
|
19.136
|
18.694
|
16.768
|
12.900
|
14.715
|
15.830
|
16.711
|
12.946
|
13.223
|
110
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ
sinh môi trường Nông
thôn Ninh Thuận
|
HTCN thôn Kênh Bắc, xã Mỹ Sơn,
Ninh Sơn
|
25.041
|
343
|
2.624
|
826
|
33.581
|
100.638
|
72.930
|
17.463
|
10.868
|
3.466
|
10.051
|
23.951
|
111
|
Trung tâm Viễn Thông Phan
Rang- Tháp Chàm
|
2A đường 21/8, P. Mỹ Hương,
TP. PR-TC
|
91.577
|
90.057
|
86.607
|
95.522
|
94.618
|
102.073
|
94.926
|
102.909
|
104.195
|
99.160
|
102.112
|
90.249
|
Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện năm 2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch cung cấp điện ngày 10/01/2017 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
1.463
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|