|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2947/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 387/QĐ-UBND tiêu chí nông thôn mới nâng cao Đồng Nai 2015
Số hiệu:
|
2947/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Đinh Quốc Thái
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2947/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày
25 tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 387/QĐ-UBND NGÀY 10/02/2015 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày
16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về nông
thôn mới; Quyết định số 342/QĐ-TTg ngày 20/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa
đổi một số tiêu chí của Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày
04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ
tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn - Thường trực Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn
và xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 3111/TTr-SNN ngày 14/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung 05 tiêu chí của Bộ tiêu chí nông thôn mới
nâng cao tỉnh Đồng Nai ban hành tại Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh (gồm 12 nội dung được điều chỉnh bổ sung thuộc 05 tiêu chí
- bảng kèm theo).
Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao tỉnh Đồng Nai
đã cập nhật các nội dung điều chỉnh bổ sung được ban hành kèm theo.
Điều 2. Các sở, ngành liên quan ban hành hướng dẫn thực hiện và tiêu
chuẩn chuyên ngành đối với các tiêu chí được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết
định này. Sở Xây dựng chủ trì, hướng dẫn thực hiện, xây dựng kế hoạch, lộ trình
và báo cáo kết quả thực hiện hàng năm đối với chỉ tiêu 16.6.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành,
thay thế các chỉ tiêu, tiêu chí tương ứng của Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng
cao tỉnh Đồng Nai ban hành tại Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các thành viên Ban Chỉ
đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái
|
NỘI
DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 05 TIÊU CHÍ CỦA BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH ĐỒNG
NAI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Tiêu chí
chung
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được nhựa hóa
hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được nhựa hóa hoặc
bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
≥70%
(phần còn lại đảm
bảo được duy trì cứng hóa)
|
2.3. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được
nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
≥50%
(phần còn lại đảm
bảo được duy trì cứng hóa)
|
2.4. Tất cả các tuyến đường giao thông nông
thôn được bảo trì thường xuyên; bảo đảm xanh, sạch, đẹp.
|
Đạt
|
12
|
Hình thức tổ chức
sản xuất
|
12.1. Tỷ lệ tổ hợp tác (nếu có) hoạt động có
hiệu quả.
|
≥90%
|
14
|
Y tế
|
14.2. Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên khu vực
nông thôn.
|
<1%
|
14.3. Tỷ lệ suy dinh dưỡng đối với trẻ em dưới
05 tuổi.
|
<8%
|
16
|
Môi trường
|
16.3. Tỷ lệ hộ dân có chuồng trại gia súc, gia
cầm, chất thải, nước thải được xử lý đạt tiêu chuẩn/quy chuẩn theo quy định.
|
≥97%
|
16.4. Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu
chuẩn về môi trường.
|
≥95%
|
16.5. Tỷ lệ thu gom, xử lý chất thải rắn.
|
≥95%
|
16.6. Xã có hệ thống tiêu thoát nước mưa, nước
thải phù hợp với quy hoạch.
|
100%
|
17
|
Hệ thống tổ chức
chính trị xã hội vững mạnh
|
17.2. Các tổ chức chính trị - xã hội của xã đều
đạt danh hiệu vững mạnh trở lên.
|
Đạt
|
BỘ
TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chỉ tiêu chung
|
I. QUY HOẠCH
|
1
|
Quy hoạch và
thực hiện quy hoạch
|
Quản lý và tổ chức triển khai thực hiện đúng
quy hoạch xây dựng nông thôn mới; thường xuyên cập nhật, rà soát, bổ sung quy
hoạch.
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được nhựa
hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được nhựa hóa hoặc
bê tông hóa theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
≥70%
(phần còn lại đảm bảo được duy trì cứng hóa)
|
2.3. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được
nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT.
|
≥50%
(phần còn lại đảm bảo được duy trì cứng hóa)
|
2.4. Tất cả các tuyến đường giao thông nông thôn
được bảo trì thường xuyên; bảo đảm sáng, xanh, sạch, đẹp.
|
Đạt
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất được tưới để sản xuất
vào mùa khô từ các nguồn (trừ trường hợp thiếu nguồn nước, kể cả nguồn nước
ngầm)
|
≥80%
|
3.2. Tỷ lệ km kênh mương trên địa bàn xã được
kiên cố hóa.
|
100%
|
4
|
Điện
|
Tỷ lệ điện đáp ứng nhu cầu cho khu sản xuất,
chăn nuôi, tiểu thủ công nghiệp, thủy sản tập trung theo quy hoạch được cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
|
≥85%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học
các cấp: Mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS được công nhận trường đạt chuẩn Quốc
gia.
|
≥80%
|
6
|
Điểm thông
tin khoa học công nghệ
|
Xã có điểm thông tin khoa học - công nghệ đạt
hiệu quả theo quy định.
|
Đạt
|
7
|
Chợ nông
thôn
|
Chợ đạt chuẩn chợ văn hóa theo chuẩn của tỉnh.
|
Đạt
|
8
|
Nhà ở dân cư
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt chuẩn Bộ Xây dựng.
|
100%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
|
9
|
Phát triển sản
xuất và nâng cao thu nhập
|
9.1. Thu nhập bình quân đầu người/năm
|
Năm 2015: ≥45
triệu
|
Năm 2016: ≥51
triệu
|
Năm 2017: ≥58
triệu
|
9.2 Giá trị sản phẩm thu hoạch bình quân trên
01 ha trồng trọt và nuôi trồng thủy sản (theo giá thực tế).
|
Năm 2015: ≥120
triệu
|
Năm 2016: ≥130
triệu
|
Năm 2017: ≥140 triệu
|
9.3 Tỷ lệ cơ giới hóa bình quân các khâu trong
sản xuất nông nghiệp
|
>80%
|
9.4. Tỷ lệ diện tích đất nông nghiệp áp dụng
tiến bộ kỹ thuật mới theo hướng dẫn của ngành nông nghiệp
|
≥50%
|
10
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn của tỉnh (áp dụng
theo chuẩn nghèo mới của tỉnh).
|
<1%
|
11
|
Tỷ lệ lao động
có việc làm thường xuyên
|
11.1. Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ
tuổi lao động.
|
≥95%
|
11.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo.
|
≥60%
|
12
|
Hình thức tổ
chức sản xuất
|
12.1. Tỷ lệ hợp tác xã hoạt động có hiệu quả.
|
≥80%
|
12.2. Tỷ lệ tổ hợp tác (nếu có) hoạt động có
hiệu quả.
|
≥90%
|
12.3. Tỷ lệ hộ sản xuất, kinh doanh tham gia
HTX, THT, CLB.
|
≥50%
|
12.4. Có mô hình chuỗi liên kết sản xuất, chế
biến sản phẩm nông nghiệp (liên kết nông dân với doanh nghiệp).
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
|
13
|
Giáo dục
|
13.1. Tỷ lệ trẻ vào mẫu giáo.
|
100%
|
13.2. Tỷ lệ trẻ vào nhà trẻ.
|
≥50%
|
14
|
Y tế
|
14.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế.
|
≥90%
|
14.2. Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên khu vực
nông thôn.
|
<1%
|
14.3. Tỷ lệ suy dinh dưỡng đối với trẻ em dưới
05 tuổi.
|
<8%
|
15
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn ấp văn hóa theo quy định
của Bộ VH - TT - DL
|
100%
|
16
|
Môi trường
|
16.1. Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch và nước hợp
vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia
|
Nước hợp vệ
sinh: 100%
|
Nước sạch: ≥60%
|
16.2. Tỷ lệ hộ dân có nhà tiêu hợp vệ sinh đạt
chuẩn, đảm bảo vệ sinh an toàn đối với khu vực sinh hoạt của con người.
|
100%
|
16.3. Tỷ lệ hộ dân có chuồng trại gia súc, gia
cầm, chất thải, nước thải được xử lý đạt tiêu chuẩn/quy chuẩn theo quy định.
|
≥97%
|
16.4. Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh đạt tiêu
chuẩn về môi trường.
|
≥95%
|
16.5. Tỷ lệ thu gom,
xử lý rác thải, chất thải sinh hoạt.
|
≥95%
|
16.6. Xã có hệ thống
tiêu thoát nước mưa, nước thải phù hợp với quy hoạch.
|
100%
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ
|
17
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
17.1. Xã có bố trí công chức chuyên trách về
xây dựng nông thôn mới.
|
Đạt
|
17.2. Các tổ chức chính trị - xã hội của xã đều
đạt danh hiệu vững mạnh trở lên.
|
Đạt
|
18
|
An ninh - quốc
phòng
|
18.1 An ninh trật tự xã hội được giữ vững.
|
Đạt
|
18.2 Xây dựng quốc phòng toàn dân vững mạnh
trên địa bàn xã đạt chuẩn quy định.
|
Đạt
|
|
18 tiêu chí
|
39 chỉ tiêu
|
|
Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao kèm theo Quyết định 387/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2947/QĐ-UBND ngày 25/09/2015 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao kèm theo Quyết định 387/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
4.933
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|