|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2940/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Hào
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 2940/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 04 tháng
6 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN ĐỂ TUYỂN CHỌN, XÉT CHỌN THỰC HIỆN KẾ
HOẠCH NĂM 2011 THUỘC “CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HOÁ DƯỢC ĐẾN NĂM 2020”
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
81/2002/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 61/2007/QĐ-TTg ngày 07 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt “Chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm
quốc gia phát triển công nghiệp hoá dược đến năm 2020”;
Căn cứ kết quả làm việc và kiến nghị của các Hội đồng khoa học và công nghệ tư
vấn xác định nhiệm vụ năm 2011 thuộc “Chương trình nghiên cứu khoa học công
nghệ trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp hoá dược đến năm 2020”;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Hoá dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Danh mục 07 đề tài, 02 nhiệm vụ và 01 dự án sản xuất thử nghiệm thuộc “Chương
trình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp
hoá dược đến năm 2020” (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng Hóa dược tổ chức Hội đồng Khoa học và Công nghệ đánh giá hồ sơ các đề
tài, dự án theo qui định hiện hành để tuyển chọn, xét chọn tổ chức và cá nhân
chủ trì thực hiện và báo cáo Lãnh đạo Bộ về kết quả tuyển chọn, xét chọn.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Hoá dược, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và các tổ chức
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lưu:
VT, VPHD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hữu Hào
|
DANH MỤC
CÁC
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐỂ TUYỂN CHỌN, XÉT CHỌN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2011
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
CÔNG NGHIỆP HÓA DƯỢC ĐẾN NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-BCT ngày tháng 6 năm 2010)
STT
|
Tên đề tài, dự án
|
Mục tiêu
|
Dự kiến kết quả
|
Thời gian thực hiện
|
Phương thức thực hiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
I
|
Đề
tài
|
1
|
Nghiên cứu
quy trình công nghệ tổng hợp Clopidogrel bisulfate làm thuốc
điều trị các bệnh tim mạch.
|
-
Nghiên cứu quy trình công nghệ tổng hợp và tinh chế clopidogrel
bisulfate.
-
Clopidogrel bisulfate đạt tiêu chuẩn của Dược điển Mỹ USP
2010.
|
- Quy trình
công nghệ tổng hợp và tinh chế clopidogrel bisulfate
có quy mô 50 g/mẻ.
- Hồ sơ
xác định cấu trúc hóa học của sản phẩm trung gian và sản phẩm clopidogrel
bisulfate.
- Hồ sơ
thẩm định tiêu chuẩn theo USP 2010.
- Hồ sơ
nghiên cứu độc tính cấp, độc tính bán trường diễn của sản phẩm.
- Hồ sơ
nghiên cứu độ ổn định của sản phẩm ≥ 2 năm.
-
1 kg sản phẩm clopidogrel bisulfate đạt tiêu chuẩn Dược
điển Mỹ USP 2010.
|
24 tháng
|
Tuyển chọn
|
2
|
Nghiên cứu
quy trình tách chiết, tinh chế Doxorubicin được tạo ra từ xạ khuẩn làm nguyên
liệu điều chế thuốc điều trị ung thư và hệ bạch huyết
|
Nghiên
cứu quy trình tách chiết, tinh chế Doxorubicin được tạo ra từ xạ khuẩn làm
nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị ung thư.
|
- 01 chủng
tái tổ hợp có khả năng sinh tổng hợp Doxorubicin với hàm lượng cao (10
mg/lít).
- Quy
trình công nghệ lên men tạo kháng sinh Doxorubicin từ xạ khuẩn ở quy mô 500
lít/mẻ.
- Quy
trình công nghệ tách chiết và tinh chế Doxorubicin đạt tiêu chuẩn dược điển
Mỹ.
- Hồ sơ
xác định cấu trúc của các sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối.
- Hồ sơ
thử độc tính cấp và bán trường diễn.
- Hồ sơ
xác định độ ổn định của sản phẩm với thời hạn ≥ 2 năm.
- 500 gam
Doxorubicin đã tinh sạch đạt tiêu chuẩn dược điển Mỹ.
|
24 tháng
|
Tuyển chọn
|
3
|
Nghiên cứu qui
trình công nghệ tổng hợp chất chống ung thư Procarbazine.
|
Nghiên cứu qui trình
công nghệ tổng hợp
thuốc ung thư
procarbazine
đạt tiêu chuẩn Dược điển Anh BP 2009.
|
- Qui trình
công nghệ tổng hợp
thuốc ung thư
Procarbazine
qui mô pilot 1 kg/mẻ
- Qui trình tinh chế Procarbazine đạt tiêu chuẩn Dược
điển Anh BP 2009.
- Hồ sơ xác
định cấu trúc của các sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối Procarbazine .
- Hồ sơ thử
độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của sản phẩm Procarbazine.
- Hồ sơ đánh giá độ
ổn định của sản phẩm.
- Tổng hợp 2 kg Procarbazine
đạt tiêu chuẩn dược điển Anh BP 2009 và có độ ổn định ≥ 2 năm.
|
24 tháng
|
Tuyển chọn
|
4
|
Nghiên cứu
quy trình công nghệ sản xuất các axít béo không thay thế và vitamin E từ
nguồn phụ phẩm chế biến dầu thực vật.
|
- Xây dựng
được quy trình công nghệ sản xuất hỗn hợp các axít béo không thay thế từ
nguồn phụ phẩm chế biến dầu thực vật quy mô 50kg/mẻ.
- Xây dựng
được quy trình công nghệ sản xuất vitamin E từ nguồn phụ phẩm chế biến dầu
thực vật qui mô 5 kg/mẻ.
|
- Quy
trình công nghệ sản xuất hỗn hợp các axít béo không thay thế từ nguồn phụ
phẩm chế biến dầu thực vật quy mô 50 kg/mẻ.
- Quy
trình công nghệ sản xuất vitamin E từ nguồn phụ phẩm chế biến dầu thực vật
qui mô 5 kg/mẻ.
- 100 kg
hỗn hợp axít béo không thay thế với hàm lượng các axít béo omega 3 và omega
6: ≥ 90% và đạt tiêu chuẩn Dược dụng.
- 20 kg
vitamin E đạt tiêu chuẩn Dược Mỹ USP 2010
- Mô hình
và dây chuyền thiết bị phù hợp với các công nghệ đạt trình độ tiên tiến.
- Hồ sơ
thử độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của 2 sản phẩm.
- Hồ sơ về
độ ổn định của sản phẩm với thời hạn tối thiểu 2 năm
|
24 tháng
|
Tuyển chọn
|
5
|
Xây dựng
và thử nghiệm quy trình công nghệ sản xuất nguyên liệu dược phẩm
epigallocatechin gallat (EGCG) từ chè.
|
Tạo ra công
nghệ mới, phù hợp điều kiện Việt Nam và có hiệu quả kinh tế để sản xuất
Epigallocatechin gallat (EGCG) từ chè làm nguyên liệu cho dược phẩm.
|
- Công
nghệ và dây chuyền pilot sản xuất EGCG, công suất 100 kg nguyên liệu/mẻ.
- 1 kg
EGCG đạt tiêu chuẩn cơ sở và tiêu chuẩn US/FDA, có độ ổn định tối thiểu 2
năm.
- Bộ phổ
chứng minh cấu trúc của sản phẩm.
- Tiêu
chuẩn cơ sở của sản phẩm.
- Các hồ
sơ thử độc tính cấp, độc tính bán trường diễn và độ ổn định của sản phẩm.
- Hồ sơ
đăng ký sản phẩm.
|
36 tháng
|
Tuyển chọn
|
6
|
Nghiên cứu
quy trình công nghệ tạo nguyên liệu làm thuốc hỗ trợ điều trị ung thư từ rong
nâu Việt Nam.
|
Tạo
ra quy trình công nghệ sản xuất fucoidan khối lượng phân tử thấp sulfat hóa
toàn phần từ rong nâu Việt Nam.
|
- Quy
trình công nghệ sản xuất fucoidan khối lượng phân tử thấp sulfat hóa toàn
phần từ rong nâu Việt Nam quy mô 200 kg nguyên liệu/mẻ.
- 10 kg
fucoidan khối lượng phân tử thấp sulfat hóa toàn phần có hàm lượng 95% và độ
ổn định tối thiểu 2 năm.
- Số liệu
và bộ phổ chứng minh các đặc điểm cấu trúc sản phẩm.
- Hồ sơ
đánh giá tác dụng hỗ trợ điều trị ung thư
- Hồ sơ
thử độc tính cấp, độc tính bán trường diễn, và độ ổn định của sản phẩm.
|
30 tháng
|
Tuyển chọn
|
7
|
Nghiên cứu
quy trình công nghệ tạo chế phẩm phòng chống khối u từ cây Hoàn Ngọc Pseuderanthemum
palatiferum (Nees) Radlk.
|
Tạo ra quy
trình công nghệ chiết xuất chế phẩm chứa hoạt chất có trong cây Hoàn Ngọc Pseuderanthemum palatiferum (Nees)
Radlk.
|
- Tiêu
chuẩn hóa nguyên liệu cây Hoàn Ngọc.
- Quy
trình công nghệ chiết xuất chế phẩm chứa hoạt chất có trong cây Hoàn Ngọc Pseuderanthemum
palatiferum (Nees) Radlk.
- 10 kg
sản phẩm đạt hàm lượng tối thiểu 80% triterpen tổng số, có độ ổn định tối
thiểu 2 năm..
- Bộ phổ
chứng minh cấu trúc của các thành phần chính.
- Phương
pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm.
- Kết quả
thử độc tính cấp và độc tính bán trường diễn.
- Kết quả
thử hoạt tính in vitro.
|
24 tháng
|
Tuyển chọn
|
8
|
Tổng hợp,
bổ sung và đánh giá nguồn nguyên liệu tự nhiên phục vụ phát triển sản xuất
hóa dược
|
Tổng hợp,
bổ sung và đánh giá hiện trạng nguồn nguyên liệu tự nhiên bao gồm dược liệu,
sinh vật biển và vi sinh vật phục vụ phát triển sản xuất hoá dược và xây dựng
các giải phát phát triển bền vững cho nguồn nguyên liệu.
|
- Tập hợp, bổ sung và đánh giá cơ sở dữ liệu
dược liệu, sinh vật biển và vi sinh vật có tiềm năng thành nguồn nguyên liệu
cho công nghiệp hóa dược.
- Các
giải pháp bảo tồn, khai thác phát triển bền vững nguồn nguyên liệu tự nhiên
nói trên.
|
24 tháng
|
Nhiệm vụ tuyển chọn
|
9
|
Xây dựng Website
và cơ sở dữ liệu về công nghiệp hóa dược Việt Nam.
|
- Xây dựng
và đưa vào hoạt động trang Web quảng bá thông tin về công nghiệp hóa dược
Việt Nam.
- Xây dựng
và đưa vào hoạt động hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về công nghiệp hóa dược.
- Liên kết
thông tin trong nước và quốc tế về công nghiệp hóa dược.
|
- Website về công nghiệp hóa dược Việt
Nam.
- Cơ sở dữ liệu các thông tin về công
nghiệp Hóa dược.
- Hệ thống trang thiết bị phù hợp để
trang Web hoạt động.
|
12 tháng
|
Nhiệm vụ tuyển chọn
|
II
|
Dự án
|
1
|
Hoàn thiện quy trình
sản xuất viên nang mềm Cebraton.
|
- Hoàn thiện quy
trình công nghệ chiết xuất và bào chế cao khô rễ đinh lăng (polyscias
fructicosa <L.> Harms.) với quy mô 500 kg dược liệu/mẻ.
- Hoàn thiện quy
trình công nghệ sản xuất viên nang mềm Cebraton quy mô 160.000 viên/mẻ.
- Nâng cấp tiêu chuẩn
nguyên liệu rễ đinh lăng, bán thành phẩm là cao khô đinh lăng và viên nang
mềm Cebraton.
|
- Quy trình công nghệ
sản xuất và bào chế cao khô rễ đinh lăng quy mô 500 kg dược liệu/mẻ.
- Quy trình công nghệ
sản xuất viên nang mềm Cebraton quy mô 160.000 viên/mẻ.
- Tiêu chuẩn đã được
bổ sung, nâng cấp gồm có:
- Tiêu chuẩn rễ đinh
lăng (Polysscias fructicosa) bổ sung thêm giới hạn kim loại nặng: Pb, Hg, As,
Cd, định lượng thành phần chính.
- Tiêu chuẩn cao khô
đinh lăng: xây dựng tiêu chuẩn cơ sở có phần định lượng thành phần chính.
- Tiêu chuẩn cơ sở
viên nang mềm Cebraton có bổ sung phần định lượng thành phần chính trong cao
khô đinh lăng.
|
24 tháng
|
Xét chọn
|
Quyết định 2940/QĐ-BCT năm 2010 phê duyệt danh mục đề tài, dự án để tuyển chọn, xét chọn thực hiện kế hoạch năm 2011 thuộc “Chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp hoá dược đến năm 2020” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2940/QĐ-BCT ngày 04/06/2010 phê duyệt danh mục đề tài, dự án để tuyển chọn, xét chọn thực hiện kế hoạch năm 2011 thuộc “Chương trình nghiên cứu khoa học công nghệ trọng điểm quốc gia phát triển công nghiệp hoá dược đến năm 2020” do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
2.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|